atarashii kotoba

新しい 言葉 (年 2006 の 試験)

Từ mới trong kỳ thi 2 kyu năm 2006 (1)

悩む : なやむ : khổ đau; lo lắng

相談 : そうだん : cuộc trao đổi

絶対 : ぜったい : tuyệt đối

目的 : もくてき : mục đích

資料 : しりょう : số liệu

努力 : どりょく : sự nỗ lực

犯罪 : はんざい : tội phạm

事件 : じけん : sự kiện

家賃 : やちん : tiền nhà

二倍 : にばい : gấp đôi

険しい : けわしい : dựng đứng; dốc, khắt khe

鉄橋 : てっきょう : cầu sắt

優 : やさしい : dịu dàng

勝ち : かち : chiến thắng

応援 : おうえん : cổ vũ

祈り : いのり : cầu nguyện

損得 : そんとく : sự lỗ lãi

他人 : たにん : khách

求めて : 求める : もとめる : cấu xé, nhờ, tìm kiếm

次いで : ついで : sau đó

次々と : つぎつぎと

郊外 : こうがい : đồng nội, ngoại ô

移転 : いてん : sự di chuyển

標識 : ひょうしき : dấu vết

駐車 : ちゅうしゃ : sự đỗ xe

浅い : あさい : nông cạn

深い : ふかい : dày, sâu sắc

清い : きよい : quý tộc

汚い :きたない : dơ bẩn

波 : なみ : làn sóng , 並 : bình thường, 並み : giống, hạ đẳng

河 : かわ : dòng sông

波 : なみ : làn sóng

流 : りゅう : dòng; phong cách

湾 : わん : vịnh

凡そ : およそ : đại khái

欠点 : けってん : khuyết điểm

補う :おぎなう : đền bù

敗戦 : はいせん : chiến bại

販売 : はんばい : việc bán

販売する : はんばい : bán

革靴 : かわぐつ : giày da

柔らかい : やわらかい : êm

万年筆 : まんねんひつ : bút máy

奥地 : おくち : vùng xa thành thị

出版社 : しゅっぱんしゃ : nhà xuất bản

雑誌 : ざっし : tạp chí

編集 : へんしゅう : sự biên tập

群れ : むれ : tốp; nhóm; bầy đàn

わ : 羽 : cánh,con. 把 : bó . 輪 : bánh xe. 和 : hòa bình

頓知 : とんち : sự nhanh trí

屯 : とん : một tấn

倉庫 : そうこ : kho hàng

改正 : かいせい : sự cải chính

改造 : かいせい : sửa đổi

改善 : かいぜん : điêu luyện

改廃 : かいはい : cải tổ

太った: ふとった : bầu bĩnh

鈍る : にぶる : cùn đi; không sắc

其れ共 : それとも : hoặc; hay

順調に : じゅんちょうに : trơn tru

自然に : しぜんに : tự nhiên

手足 : てあし : Chân tay

感情 : かんじょう : cảm tình

感動 : かんどう : cảm động

感覚 : かんかく : cảm giác

感激 : かんげき : cảm kích

台風 : たいふう : bão táp

接近 : せっきん : sự tiếp cận

次第に : しだいに : dần dần

せっせと : siêng năng

セット : bộ; tập

浮かぶ : うかぶ : trôi nổi

量 : りょう : khối lượng

様子 : ようす : bộ dáng

めっきり : rõ ràng

たっぷり : đầy ắp

ぴったり : vừa vặn

すっきり : thoải mái

障る : さわる : trở ngại

恐怖 : きょうふ : khủng bố

暗記 : あんき : sự ghi nhớ

秘密 : ひみつ : bí mật

我慢 : がまん : nhẫn nại

野 : の : cánh đồng; ruộng đồng

豊富 : ほうふ : phong phú; giàu có

経験 : けいけん : kinh nghiệm

コーチ : huấn luyện viên

ベテラン : người thợ giỏi

キャプテン : thuyền trưởng; đội trưởng

ジャーナリスト : nhà báo

人気者 : にんきもの : người được ưa thích

疑う : うたがう : nghi ngờ; thắc mắc, hiềm

楽 : らく : thoải mái; dễ chịu

姿勢 : しせい : tư thế; điệu bộ; dáng điệu

少しも : すこしも : một chút cũng (không)

支配する : しはい: cầm quyền; thống trị : しはいする: chủ trì, đô hộ

グループ : nhóm; tốp

留守 : るす : sự vắng nhà

ユーモア : sự hài hước

再三 : さいさん : dăm ba bận; ba bốn lượt

トレーニング : sự tập huấn; học tập

翻訳 : ほんやく : sự dịch; sự giải mã

練習 : れんしゅう : sự luyện tập

そっくり返る : そっくりかえる : ưỡn ngực; ngẩng cao đầu

似る : にる : giống

気に入る : きにいる : yêu thích; ưa thích

市役所 : しやくしょ : cơ quan hành chính thành phố

不満 : ふまん : bất bình; bất mãn

不運 : ふうん : hạn vận

不正 : ふせい : bất chính; xấu

苦情 : くじょう : sự than phiền; lời than phiền

尊敬 : そんけい : sự tôn kính

Phaàn ngöõ phaùp - Ñoïc hieåu 2006

昼寝 : ひるね : sự ngủ trưa; sự nghỉ trưa

活用 : かつよう : sự hoạt dụng; sự sử dụng

注 : ちゅう : chú (viết tắt của chú thích)

費 : ひ : phí, 生活費: sinh

たっぷり : đầy ắp; ăm ắp

睡眠 : すいみん : việc ngủ; giấc ngủ

単位 : たんい : đơn vị

目安 : めやす : mục tiêu; mục đích

最初 : さいしょ : đầu tiên

徐々に : じょじょに : chầm chậm; thong thả

脳 : のう: não,脳が弱い: trí nhớ kém

活動 : かつどう : sự hoạt động

レベル : mức độ; trình độ; mức

準備 : じゅんび : sự chuẩn bị; sự sắp xếp

整う : ととのう : được chuẩn bị

横 : よこ : bề ngang

費やす : ついやす : dùng; chi dùng

理由 : りゆう : duyên cớ

深い : ふかい : dày

休憩 : きゅうけい : sự nghỉ ngơi

頭 : あたま : cái đầu

不愉快 : ふゆかい : không khoan khoái

単純 : たんじゅん : đơn giản

中途 : ちゅうと : giữa chừng

半端 : はんぱ : một nửa đoạn

効果 : こうか : có hiệu quả; có tác dụng

全般 : ぜんぱん: sự tổng quát; toàn bộ

職場 : しょくば : nơi làm việc

休息 : きゅうそく : nghỉ giải lao; nghỉ ngơi

効果 : こうか : có hiệu quả; có tác dụng

シャットアウト : sự tống cổ; sự tống khứ

遮断 : しゃだん : sự cắt (điện)

害 : がい : hại; cái hại

避ける : さける : lảng tránh; tránh

数学 : すうがく : đại số

凝る : こる : đông lại; đông cứng lại

友人 : ゆうじん : bạn bè, bạn thân

競争 : きょうそう : sự cạnh tranh

解く : とく: giải đáp; cởi bỏ. ほどく : mở ra; cởi bỏ

嬉しい : うれしい : mừng vui

しまった : chết rồi!; thôi rồi

確か : たしか : đúng; xác thực; chính xác;

非常識 : ひじょうしき : sự thiếu tri giác

勝手 : かって : ích kỷ; chỉ biết nghĩ đến mình

ガチャン : keng keng

熱中 : ねっちゅう : sự nhiệt tình

筆者 : ひっしゃ : phóng viên; kí giả

深夜 : しんや : đêm sâu; đêm khuya

適当 : てきとう : sự tương thích; sự phù hợp

常識 : じょうしき : thường thức

感じ : かんじ : tri giác; cảm giác

軽い : かるい : nhẹ

探す : さがす : kiếm, tìm

蒸かす : ふかす : làm bốc hơi, hấp

北海道 : Hokkaido

断る : ことわる : cảnh cáo; nói rõ

締まる : しまる : vững chắc; chắc chắn

難しい : むずかしい : khó; khó khăn

宿題 : しゅくだい : bài tập về nhà

提出 : ていしゅつ: sự nộp

延ばす : のばす : làm giãn ra; mở rộng ra

対する : たいする : đối lại; ngược lại; đối với

叱る : しかる : mắng mỏ; quở trách; trách

心理学者 : しんりがくしゃ : nhà tâm lý

知恵 : ちえ : trí tuệ

疑問 : ぎもん : sự nghi vấn; sự hoài nghi

解ける : とける : tuột ra; cởi ra. ほどける : mở; cởi ra

単純な : たんじゅんな : mộc mạc

全員 : ぜんいん : đông đủ

翌日 : よくじつ : hôm sau

似せる : にせる : bắt chước

課題 : かだい : chủ đề; đề tài; nhiệm vụ;

稍 : やや : một chút; một ít; hơi hơi

進歩 : しんぽ : sự tiến bộ; tiến bộ

面白い : おもしろい : thú vị; hay

続ける : つづける : liên tục; tiếp tục

率 : りつ : tỷ lệ

上昇 : じょうしょう : sự tăng lên cao; sự tiến lên

拠る : よる : bởi vì; do; theo như

人間 : にんげん : nhân loại; con người

結論 : けつろん : kết luận; sự kết luận

性急 : せいきゅう : cấp tính; vội vàng; nhanh

単純 : たんじゅん : đơn giản

種類 : しゅるい : loài; loại

異なる : ことなる : khác; khác với

正解 : せいかい : đáp án

適切 : てきせつ : sự thích đáng; sự thích hợp

実際 : じっさい : chân chính, thực tế

誰 : だれ : ai

属する : ぞくする : thuộc vào loại; thuộc vào nhóm

命令 : めいれい : mệnh lệnh

本来 : ほんらいthuộc về nguồn gốc, tự nhiên

優れる : すぐれる : xuất sắc; trác việt; tốt; giỏi

課題 : かだい : chủ đề; đề tài; nhiệm vụ

昇る : じょうしょう : lên cao; thăng cấp; tăng lên

性急 : せいきゅう : cấp tính; vội vàng; nhanh

疑問 : ぎもん : sự nghi vấn; sự hoài nghi

習慣 : しゅうかん : thói quen; tập quán

読書 : どくしょ : sự đọc sách; việc đọc sách

喜ぶ : よろこぶ : phấn khởi; vui mừng

理解 : りかい : sự hiểu; sự lĩnh hội; sự tiếp thu

必要性 : ひつようせい : tính tất yếu

齎らす : もたらす : đem đến; mang lại

無理 : むり : vô lý

腹 : はら : bụng

増える : ふえる : tăng lên

以前 : いぜん : cách đây, dạo trước

暮らし : くらし : cuộc sống; việc sinh sống

包装 : ほうそう : sự đóng gói

胸 : むね : ngực

名札 : なふだ : bảng tên

名字 : みょうじ : họ

筆者 : ひっしゃ : phóng viên; kí giả

面倒 : めんどう : khó khăn; trở ngại, sự phiền hà; sự quấy rầy

注文 : ちゅうもん : sự đặt hàng; đơn đặt hàng; goi mon

不愉快 : ふゆかい : không khoan khoái; không thích

内容 : ないよう : nội dung

新鮮 : しんせん : tươi; mới

表現 : ひょうげん : sự biểu hiện; sự diễn tả

似る : にる : giống

最初 : さいしょ : đầu tiên

高校生 : こうこうせいhọc sinh cấp ba; học sinh TH

調査 : ちょうさ : sự điều tra; bản điều tra

職業 : しょくぎょう : nghề nghiệp

努力 : どりょく : nỗ lực

グラフ : biểu đồ; sơ đồ; lược đồ

適当 : てきとう : sự tương thích; sự phù hợp

段階 : だんかい : giai đoạn

希望 : きぼう : nguyện vọng; khát khao

減る : へる : giảm; suy giảm; giảm bớt

年齢 : ねんれい : tuổi tác

就職 : しゅうしょく : có công ăn việc làm mới

知識 : ちしき : tri thức

示す : しめす : biểu hiện ra; chỉ ra

次第 : しだい : dần dần; từ từ

そっと : len lén; vụng trộm

恵む :めぐむ : cứu trợ; ban cho

収入 : しゅうにゅう : thu nhập

節約 : せつやく : tiết kiệm

納得 : なっとく : sự lý giải; sự đồng ý

面接 : めんせつ : sự phỏng vấn

反面 : はんめん : mặt khác; mặt trái

直前 : ちょくぜん : ngay trước khi

調査結果 : ちょうさけっか : kết quả điều tra

気温 : きおん : nhiệt độ

製品 : せいひん : hàng hóa; hàng

アイデア : ý tưởng; ý kiến; sáng kiến

穴 : あな : hầm hố, lỗ hổng; khiếm khuyết

想像する : そうぞう: tưởng tượng

暮らす : くらす : mưu sinh, sống

沿う : そう : chạy dài; chạy theo suốt

結婚 : けっこん : hôn nhân

雇う : やとう : thuê người; thuê người làm,tuyển dụng

書類 : しょるい : chứng từ

結局 : けっきょく : kết cục; rốt cuộc;

実際 : じっさい : sự thực

判断 : はんだん : sự phán đoán; sự đánh giá

欠陥 : けっかん : khuyết điểm; nhược điểm

重大 : じゅうだい : trọng đại; quan trọng

べき : nên...; phải...

肺 : はい : phổi

質 : しち : cầm cố, しつ : chất lượng; phẩm chất

限り : かぎり : giới hạn; hạn chế; hạn

向き : むき : hướng; vị trí; khía cạnh

冷える : ひえる : lạnh đi; nguội đi; lạnh

俳優 : はいゆう : diễn viên

散らかす : ちらかす : làm vương vãi; vứt lung tung

突然思い出す : とつぜんおもいだす : sực nhớ

突然 : とつぜん : đột nhiên; đột ngột

客 : きゃく : người khách; khách

招待 : しょうたい : lời mời; sự mời

以前 : いぜん : lúc trước

対象 : たいしょう : đối tượng

調査 : ちょうさ : sự điều tra; bản điều tra

低密 : ていみつ : Mật độ thấp

肯定 : こうてい : sự khẳng định

就職 : しゅうしょく : có công ăn việc làm mới

信用 : しんよう : Lòng tin; sự tin tưởng

給料 : きゅうりょう : tiền lương; lương

難しい : むずかしい : khó; khó khăn

TÖØ MÔÙI TRONG ÑEÀ THI 2 KIU NAÊM : 2005 (1)

【日本語能力試験】2005年度-文字・語彙問題

成功 : せいこう: thành công

難い: かたい: cung,nan giải; gian truan ---言い難い = いいがたい

代表 : だいひょう: cán sự, đại biểu; sự đại diện

芸能: げいのう: nghệ thuật

空港: くうこう: sân bay; không cảng; phi trường

警備 : けいび: cảnh bị

厳重: げんじゅう: nghiêm trọng; nghiêm; cẩn mật

両替: りょうか: đổi tiền, りょうがえ; sự đổi tiền

面倒: めんどう: khó khăn; trở ngại

数年: じゅず: tràng hạt

壮年: そうねん: thời kỳ đầu tiên;

進学率: しんがくりつ

数年: すうねん

減らす: へらす: làm giảm; giảm bớt; thu nhỏ; 減って: へって

賢い: かしこい: thông minh; khôn ngoan

選択: せんたく: tuyển lựa

主な: おもな: chủ yếu; chính; chính yếu

漁業: ぎょぎょう: ngư nghiệp; đánh cá

経済: けいざい: nền kinh tế; kinh tế

諸国: しょこく: nhiều nước; các nước

講演: こうえん: bài giảng; bài nói chuyện

賞: しょう: giải thưởng; giải

偉い: えらい: vĩ đại; tuyệt vời; giỏi

けんこう: 健康: khoẻ; khoẻ khoắn

さんぽ: 散歩: sự tản bộ; sự đi dạo; đi dạo

おゆ: お湯: nước nóng

わいた: 沸いた: 沸かす: わかす: đun sôi; làm sôi lên

うすく: 薄く: mỏng

きっさてん: 喫茶店: quán cà phê; quán trà

いっばい: 一杯: đầy

つかれ: 疲れ: sự mệt mỏi

たまご: 卵: trứng; quả trứng

ぎゅうにゅう: 牛乳: sữa bò

あまい: 甘い: ngọt

おかし: お菓子: bánh kẹo; kẹo

ふうふ: 夫婦: vợ chồng

おたがいに: お互いに

おたく: お宅: ông; bà; ngài

りかい: 理解: sự hiểu; sự lĩnh hội

ひつよう: 必要: tất yếu,can

しゅしょう: 首相: thủ tướng

ほうもん: 訪問: sự thăm hỏi; sự thăm viếng

たたみ: 畳: chiếu

すわる: 座る: ngồi

プラス: cực dương của dòng điện, sự thêm vào; cộng

ノック: sự gõ cửa; sự đấm ngã

サイン: chữ ký

カープ:

頼み: たのみ: sự yêu cầu; sự đề nghị

しつこい: béo, đậm (màu, mùi, vị...); nồng

こまかい: 細かい, cặn kẽ, cẩn thận; chi tiết; chi li

すまない: 済まない: xin lỗi

おもたい: 重たい: nặng; nặng nề

付近: ふきん: gần; phụ cận

家屋: かおく: nhà cửa

被害: ひがい: thiệt hại

うなり: 唸り: tiếng rền rĩ; tiếng hú

こぼれおちる: こぼれ落ちる: tràn ra; chảy ra; đổ ra: こぼれる: 零れる

あふれ出る: あふれ出る: lênh láng

海岸線: かいがんせん: Bờ biển; đường sắt ven biển

測定: そくてい: sự đo lường

一致: いっち: sự nhất trí; sự giống nhau;

比較: ひかく: sự so sánh

統一: とういつ: thống nhất

おまち: お待ち: sự chờ đợi;: おまたせしました

おかまいなく: お構いなく: làm ơn đừng quá chú ý đến tôi

かしこまりました: 畏まりました: tôi xin nghe lời; xin tuân lệnh

ごかい: 誤解: sự hiểu lầm

手段: しゅだん: phương tiện; cách thức; phương pháp

手間: てま: công sức; thời gian, 手間損: phí công,

手入れ: ていれ: ; sự sửa sang thêm; chăm sóc

手続き: てつづき: pháp, thủ tục

小枝: こえだ, cành con,ten rieng

いまに: 今に: chẳng mấy chốc

さらに: 更に: hơn nữa; hơn hết

とっくに: 疾っくに: xa xưa

どこかに: 何処かに: ở đâu đó

手書き: てかき: sự viết tay: てがき: bản viết

可: か: có thể; khả; chấp nhận; được phép

それに: 其れに: bên cạnh đó; hơn thế nữa, vả lại

ただし: 但し: tuy nhiên; nhưng

だって: 但し: tuy nhiên; nhưng

そのうえ: その上: bên cạnh đó; ngoài ra,

戦争: せんそう: chiến tranh

実現: じつげん: thực hiện

目指して: めざす: 目指す: nhắm vào, thèm muốn

国際会議:hop quốc tê

安易な: あんい: dễ dàng; đơn giản

簡易な: かんい: giản dị; đơn giản; đơn sơ

平気な: へいき: yên tĩnh; bất động

平和な: へいわ: bình hòa

命令; めいれい: lệnh, mệnh lệnh

逆らった: さからう: ngược; ngược lại;

不満: ふまん: bất bình; bất mãn

我慢: がまん: nhẫn nại; chịu đựng

承知: しょうち: sự chấp nhận; đồng ý

覚悟: かくご: sự kiên quyết; sự sẵn sàng

まご: 孫: cháu

甥: おい: cháu trai

むすこ: 息子: con trai

ふたご: 双子: anh em sinh đôi, con sinh đôi

様子: ようす: bộ dáng

感じ: かんじ: tri giác; cảm giác

まぶしい: 眩しい: chói mắt; sáng chói

たのもしい: 眩しい: chói mắt; sáng chói;

うらやましい: 羨ましい: thèm muốn; ghen tị; thích

もったいない: 勿体ない: lãng phí

遠慮する: えんりょ: ngại ngần; ngại

謙遜する: けんそんする: nhún nhường

批判する: ひはんする: phê

眠い: ねむい: buồn ngủ

にっこり: mỉm cười tươi; cười toe toét

こっそり: vụng trộm; lén lút

すっきり: khoan khoái; sảng khoái

ぐっすり:trạng thái ngủ say; ngủ ngon

当然: とうぜん: đương nhiên; dĩ nhiên

知識: ちしき: tri thức

意識: いしき: ý thức; tri giác

常識: じょうしき: kiến thức thông thường

認識: にんしき: sự nhận thức

実に: じつに: đích thực; đích xác

実に: じつに: đích thực; đích xác

間違い: まちがい: lỗi lầm; nhầm lẫn

指示: しじ: hướng dẫn

残念: ざんねん: đáng tiếc; đáng thất vọng

ふもと: 麓: chân núi

がっかり: thất vọng; chán nản

偶然: ぐうぜん: sự tình cờ; sự ngẫu nhiên

緊張: きんちょう: sự căng thẳng; căng thẳng

タイプ: kiểu; loại, bàn đánh máy

スピード: tốc độ, 〜 を出す: tăng tốc

増す: ます: làm tăng lên; làm hơn

ボール: bóng; quả bóng

ぶつける: 打付ける: đập mạnh; đánh mạnh

割: かつ: sự phân chia; sự chia cắt; わり: tỉ lệ; tỉ lệ phần trăm; đ

火山: かざん: núi lửa

エネルギー: hơi sức, năng lượng

夏: なつ: mùa hè; mùa hạ

近づく: ちかづく: đến gần

ちかづける: 近付ける: tiếp cận; giao du

トラック: vòng đua, xe tải lớn

徐徐: そろそろ: dần dần

差別: さべつ: phân biệt đối xử

割く: さく: chia cắt; chia lìa

チャンス: cơ hội

伝言: でんごん: lời nhắn; lời nói

物語: ものがたり: truyện

機会: きかい :cơ hội; dịp

提案: ていあん: sự đề xuất; sự đưa ra

商品: しょうひん: sản phẩm; hàng hóa

すべて: 全て: tất cả

全部: ぜんぶ: toàn bộ

まるで: 丸で: hoàn toàn

大部分: だいぶぶん: đại bộ phận; phần lớn

ほとんど: 殆ど: hầu hết

最後: さいご: cuối cùng

感謝: かんしゃ: sự cảm tạ; sự cảm ơn

述べる: のべる: bầy tỏ

おれい: お礼: cám ơn

いわい: 祝い: chúc mừng

わかれ: 別れ: sự chia tay; sự chia ly

霧吹きりふき: bình phun

濃い: こい: sậm

変更する: へんこうする: sửa đổi

下車する: げしゃ: xuống tàu xe; xuống

中止する: ちゅうしする: chặn đứng

見事: みごと: đẹp; đẹp đẽ; quyến rũ;

すばらしい: 素晴しい: tuyệt vời;

めずらしい: 珍しい: khan hiếm

2004年度1級

文字・語彙

墓地 : はかち: Nghĩa địa; bãi tha ma, ぼち: nghĩa trang: 「MỘ ĐỊA」

はかち : 墓地 : Nghĩa địa; bãi tha ma

はかば : 墓場 : Nghĩa địa; bãi tha ma

寂れる : さびれる : tàn tạ; hoang vắng; tiêu điều

あやしむ : 怪しむ: nghi ngờ

人影 : じんえい: cái bóng của người; linh hồn; ひとかげ: linh hồn; tâm hồn.

ひとごみ : 人込み : đám đông người

幽霊 : ゆうれい: ma; ma quỷ

しれい: 司令: tư lệnh; chỉ huy. 指令: chỉ thị; mệnh lệnh

しりょう: 資料: tài liệu; dữ liệu. 飼料: thức ăn cho gia súc

ゆうりょう: 有料: sự phải trả chi phí

会議: かいぎ: hội nghị; hội thảo

終始: しゅうし: đầu cuối; từ đầu tới cuối

しじゅう: 始終: từ đầu đến cuối; từ đầu chí cuối

じしゅう: 自習: sự tự ôn tập; sự tự nghiên cứu. 自習する: tự học; tự mày mò\

しゅうし: 収支: sự thu chi; thu chi. 終始: đầu cuối; từ đầu tới cuối

じゅうし: 重視: chú trọng. coi trọng.

無言 : むごん : sự im lặng; sự không có lời.

ぶげん : 侮言 : sự lăng mạ; sự xỉ nhục

むげん : 夢幻 : sự mộng ảo; điều mộng ảo

無限 : vô hạn

崩す : くずす : phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn

朗らか : ほがらか : sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng

実費 : じっぴ : giá vốn

じひ : 慈悲 : sự từ bi; lòng tốt

徴収 : ちょうしゅう: thu (thuế, tiền)

びしゅ : 美酒 : Rượu cao cấp; mỹ tửu

びしゅう : 美醜 : dung nhan.

ちょうしゅ: 聴取 : sự nghe

小銭 : こぜに : tiền lẻ

素材 : そざい : nguyên liệu; vật chất

吟味 : ぎんみ : sự nếm; sự nếm thử

かんみ : 鹹味 : tính mặn; vị mặn

本場 : ほんば : nhà; nơi ở

もとば : 求める : cấu xé

各種 : かくしゅ : các loại, từng loại

裁縫 : さいほう : khâu vá; công việc khâu vá.

細胞 : さいぼう : tế bào

司法 : さいぼう : tế bào

死亡 : しぼう : sự tử vong; chết.

体制 : たいせい : thể chế.

統制 : とうせい : sự điều khiển; sự điều chỉnh

達成 : たっせい : thành tựu; sự đạt được

養成 : ようせい : sự chăm sóc; sự nuôi dưỡng

脂肪 : しぼう : mỡ

態勢 : たいせい : thái độ, tình thế; tình trạng

体制 : たいせい : thể chế

統制 : とうせい : sức mạnh của Đảng

達成 : たっせい : thành tựu; sự đạt được

養成 : ようせい : sự chăm sóc; sự nuôi dưỡng.

欠陥 : けっかん : khuyết điểm; nhược điểm

傑作 : けっさく : kiệt tác; kiệt xuất

血管 : けっかん : huyết quản; tia máu

決算 : けっさん : sự cân đối tài khoản; quyết toán.

結核 : けっかく: lao; bệnh lao; bệnh ho lao.

間隔 : かんかく : khoảng cách, sự gián cách; sự ngăn cách.

運転 : うんてん : sự lái (xe); sự vận hành (máy móc).

勧告 : かんこく : sự khuyến cáo; khuyến cáo

勧誘 : かんゆう : sự khuyên bảo; khuyên bảo.

感覚 : かんかく : cảm giác

感激 : かんげき : cảm kích, sự cảm động

勇敢 : ゆうかん : can đảm

消防 : しょうぼう : sự cứu hoả

隊員 : たいいん : đội viên

夕刊 : ゆうかん : báo phát hành vào buổi chiều

有効 : ゆうこう : hữu hiệu; có hiệu quả

優先 : ゆうせん : sự ưu tiên

郵送 : ゆうそう : thư từ; thư tín

きょうり : 教理: giáo lý

郷里 : quê; cố hương

2004年度2級

文字・語彙

隅 : すみ : góc; xó; xó xỉnh.

うら : 浦 : cái vịnh nhỏ; vịnh nhỏ

かど : 過度 : quá độ; quá mức

はし : 橋 : cầu.

置いて : おいて: xếp sẵn

はいてい : 廃帝 : hoàng đế bị truất ngôi.

机 : つくえ : bàn

塗って :

貿易 : ぼうえき : giao dịch.

ぼう : 剖 : sự chia ra.

ぼうえき : 貿易 : giao dịch.

りゅう : 流 : dòng; phong cách; tính chất

割合 : わりあい : tỷ lệ

占める : しめる : bao gồm

うめる : 埋める : chôn; chôn cất

つめる : 詰める : chôn lấp.

はめる : 嵌める : làm cho khít vào; kẹp chặt

悲劇 : ひげき : bi kịch

きげき : 喜劇 : hí kịch

こうげき : 攻撃 : sự công kích.

招く : まねく : mời; rủ.

いだく : 抱く : ấp ủ; ôm; ôm ấp

のぞく : 除く : giải trừ

はぶく : 省く : loại bỏ; lược bớt

原因 : げんいん : nguyên do

発射 : はっしゃ : sự phóng

作業 : さぎょう : công việc.

完了 : かんりょう : sự xong xuôi; sự kết thúc

しゅうりょう : 終了する : chấm dứt; kết thúc

混乱 : こんらん : hỗn độn.

こんなん : 困難 : gai góc

こんらん : 混乱 : hỗn độn.

状況 : じょうきょう : tình huống

じょうきょう : 状況 : tình huống 上京する : việc đi tới Tokyo.

じょけい : 叙景 : phong cảnh; cảnh vật

部分 : ぶぶん : bộ phận; phần.

改善 : かいぜん : điêu luyện, sự cải thiện; việc cải thiện.

平均 : ならし : Cân bằng; へいきん : bình quân; bằng nhau

2004年度2級

文字・語彙 (2)

寿命 : じゅみょう : tuổi thọ; đời.

じゅりする : 受理する: tiếp thu.

連続 : れんぞく : liên tục

かんきょう : 感興 : cảm hứng; 環境: hoàn cảnh

還境 : かんれき : sự lên lão; thọ

地球 : ちきゅう : quả đất; trái đất; địa cầu

テーマ : đề tài

ポスター : áp phích quảng cáo

ぼしゅう : 募集 : sự chiêu tập

まもる : 守る : bảo vệ, tuân theo; duy trì

治す : なおす : sửa chữa.

保つ : たもつ : giữ; bảo vệ

補う : おぎなう : đền bù; bù; bổ sung

しずむ : 沈む : buồn bã; đau khổ

かんそく : 観測 : sự đo đạc

追い越し : おいこす : vượt qua

きんし : 禁止 : cấm; nghiêm cấm 近視 : sự cận thị.

防止 : ぼうし : phòng cháy.

停止 : ていし : sự đình chỉ; dừng lại.

禁止 : きんし : sự cấm.

くいき : 区域 : khu vực

まど : 窓 : cửa sổ.

すいてき : 水滴 : giọt nước

けいき : 契機 : thời cơ; cơ hội : 景気 : tình trạng; tình hình kinh tế-計器: thước đo.

かいふく : 回復 : hồi phục. 回復する, 快復 : sự bình phục

かんしん : 感心 : khâm phục; thán phục. 関心: sự quan tâm

けんさ : 検査 : sự kiểm tra; kiểm tra.

せいひん : 清貧 : thanh bần; sự nghèo nàn, 製品 : hàng hóa; hàng.

いらい : 以来 : kể từ đó; từ đó

せいかつ : 生活 : sinh hoạt; đời sống.

なれ : 慣れする : kinh nghiệm; thực hành.

こうどう : 坑道 : đường hầm, hầm mỏ. 行動 : hành động.

ひろがる : 広がる : lan rộng.

話し合う : はなしあう : bàn bạc.

高度 : こうど : độ cao; chiều cao.

地味 : じみ : giản dị; mộc mạc

率直 : そっちょく : thật thà; ngay thẳng

妥当 : だとう : hợp lý; đúng đắn

長い間 : ながいあいだ : một thời gian dài.

記憶 : きおく : kí ức; trí nhớ

診断 : しんだん : sự chẩn đoán; chuẩn đoán

伝言 : でんごん : lời nhắn; lời nói

納得 : なっとく : sự lý giải; sự đồng ý.

オフィス : văn phòng

シーズン : mùa (thể thao)

ダイヤ : biểu đồ

さて : 偖 : nào, trên hết, 仕事はさておき: công việc là trên hết

さらに : 更に : hơn nữa; hơn hết; trên hết

すると : lập tức thì

ところが : 所が : dẫu sao thì; thế còn; thậm chí

おもいがけない : 思いがけない : ngoài dự tính; chẳng ngờ

くだらない : 下らない : vô nghĩa; tầm phào; vô vị

しかたがない : 仕方がない : không có cách nào khác

とんでもない : chẳng ra gì; vớ vẩn; không cần

うがい : 含嗽 : sự súc miệng : 含嗽する: súc miệng

うらみ : 怨み : oán thù : 恨み: mối hận; sự căm ghét

うわさ : 噂 : lời đồn đại; tin đồn

案外 : あんがい : bất ngờ; không tính đến.

事実 : じじつ : sự thật.

当然 : とうぜん : đương nhiên; dĩ nhiên.

税金 : ぜいきん : thuế; tiền thuế

国民 : こくみん : quốc dân; nhân dân

義務 : ぎむ : nghĩa vụ; bổn phận

あずける : 預ける : giao cho; giao phó; gửi

おさめる : 治める : trị - 収める : được; thu được; giành được

かぞえる : đếm; tính : 数える

案 : あん : dự thảo; ý tưởng

アイデア : ý tưởng; ý kiến; sáng kiến

イメージ : hình ảnh; ấn tượng

スタイル : hình ảnh; ấn tượng

ユーモア : sự hài hước; sự châm biếm

さっぱり : hoàn toàn; toàn bộ.

たっぷり : đầy ắp; ăm ắp

のんびり : thong thả; thong dong

ぼんやり : thong thả; thong dong.

実際 : じっさい : chân chính.

だます : 騙す : lừa dối

だまる : 黙る : im lặng

ためす : 試す : thử; thử nghiệm

ためる : 矯める : làm thẳng ra; sửa lại- 貯める: để dành-溜める : đọng lại; ứ lại

様子 : ようす : bộ dáng.

かたい : 堅い : cứng; vững vàng

きつい : chặt chẽ; nghiêm trọng

つらい : 辛い

のろい : 呪い - lời nguyền rủa-鈍い : chậm chạp

公式 : こうしき : công thức; quy cách chính thức

公正 : こうせい : công bằng; công bình

素直 : すなお : dễ bảo; ngoan ngoãn

正直 : しょうじき : chính trực; thành thực

どうせ: đằng nào thì; nếu mà thế thì

健康 : けんこう : khoẻ; khoẻ khoắn

遅刻 : ちこく : sự muộn; sự đến muộn

大した : たいした : quan trọng; to lớn

あるいは : 或いは : hoặc; hoặc là

温泉 : おんせん : suối nước nóng

海水浴 : かいすいよく : sự tắm biển

ファックス : sao chép; fax

行方 : ゆくえ : hướng đi

台風 : たいふう : bão táp; bão; bão lớn

図書館 : としょかん : thư viện

現場 : げんじょう : hiện trường

逃げ : にげ : Sự bỏ trốn; sự bỏ chạy

不安 : ふあん : không yên tâm; bất an

みっともない : 見っともない: đáng xấu hổ; khó coi

もったいない : 勿体ない : lãng phí

はずかしい : 恥ずかしい : ngượng ngùng

たまらない : 堪らない : chịu không nổi; khó chịu nổi

おとなしい : 堪らない : chịu không nổi

真剣 : しんけん: nghiêm trang

きびしく : 厳しさ : tính nghiêm khắc

親しい : したしい : thân thiết; gần gũi;

本当に : ほんとうに : chân thật

サンプル : mẫu; hàng mẫu

価格 : かかく : giá cả

材料 : ざいりょう : vật liệu; tài liệu

資料 : しりょう : số liệu

見本 : みほん : kiểu mẫu

貢献: こうけん: sự cống hiến; sự đóng góp

こうけん : 後件 : Hậu quả

認める : みとめる: coi trọng; công nhận

たびたび : 度々: thường xuyên; lặp đi lặp lại

しばしば : 屡々 : không ngừng; thường

そろそろ : 徐徐 : sắp sửa; chuẩn bị làm.

つぎつぎ : 次次

有名になる : ゆうめいになる : lừng danh

役に立つ : やくにたつ : có tác dụng; có ích

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: #tellme