Untitled Part 1
I.Đúng/Sai : khoanh tròn vào chữ Đ (Đúng) hoặc S (Sai) cho phù hợp
1. Biến chứng nội sọ do tai hiện nay ở Việt nam vẫn thường gặp
A. Đúng B. Sai
2. Biến chứng nội sọ do tai thường hay gặp phối hợp
A. Sai B. Đúng
3. Áp xe não do tai chiếm 30% tổng số các áp xe não
A. Sai B. Đúng
4.Biến chứng nội sọ do tai chỉ gặp trong VTXC mạn tính
hồi viêm
A. Đúng B. Sai
5.Cholesteatoma dễ đưa đến các biến chứng nội sọ
A. Đúng B. Sai
6. Biến chứng nội sọ do tai có thể gặp trong các trường hợp
chảy mủ tai thối
A. Đúng B. Sai
7. Các hội chứng và triệu chứng của Viêm màng não do tai
luôn điển hình và đầy đủ
A. Đúng B. Sai
8. Các triệu chứng của áp xe não do tai thường rõ rệt và đầy đủ
A. Đúng B. Sai
9.Trong tập chứng Bergmann, hội chứng tăng áp lực nội sọ luôn
có và có sớm.
A. Đúng B. Sai
10. Nhức đầu là triệu chứng thường gặp nhất trong hội chứng tăng
áp lực nội sọ
A. Sai B. Đúng
11. 9. Trong tập chứng Bergmann, hội chứng thần kinh khu trú luôn
có và có sớm
A. Đúng B. Sai
12. Trong Viêm tĩnh mạch bên do tai, cấy máu tìm vi khuẩn luôn cho
kết quả dương tính
A. Đúng B. Sai
II. QCM
1. Nguyên nhân thường gây biến chứng nội sọ do tai
A. Viêm tai giữa cấp
B. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhày
C. Viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
2.Trong các biến chứng nội sọ do tai, biến chứng hay gặp nhất là
A. Áp xe não
B. Viêm màng não
C. Viêm tĩnh mạch bên
D. Cả ba biến chứng
3. Triệu chứng xuất hiện sớm và luôn có trong viêm màng não do tai
A. Sốt cao liên tục
B. Nhức đầu
C. Nôn
D. Nhức đầu + nôn
4. Triệu chứng xuất hiện sớm và luôn có trong áp xe não do tai
A. Liệt nửa người
B. Mất phối hợp động tác
C. Nhức đầu thành cơn khu trú
D. Sốt cao rét run
5.Triệu chứng điển hình nhất trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai
A. Đau đầu
B. Nôn
C. Sốt rét run
D. Mạch chậm
6. Trong tập chứng Bergmann, hội chứng nào là quan trọng nhất để nghĩ tới áp xe
não
A. Hôị chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
C. Hội chứng thần kinh khú trú
D. Không có hội chứng nào cả
7. Triệu chứng sốt điển hình trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai:
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt cao+rét run
C. Sốt cao có chu kỳ
D.Sốt vừa kéo dài
8. Loại mạch điển hình trong áp xe não do tai:
A. Mạch nhanh liên tục
B. Mạch chậm liên tục
C. Mạch nhanh từng lúc
D. Mạch chậm từng lúc
9. Các triệu chứng của viêm màng não do tai:
A. Luôn đầy đủ, rõ ràng
B. Thường không đầy đủ, không rõ ràng
C. Thường đi kèm với các triệu chứng áp xe não
D. thường không đi kèm với các triệu chứng áp xe não
10. Triệu chứng quyết định chẩn đoán viêm màng não :
A. Nhức đầu
B. Nôn
C. Dịch não tủy
D. Sốt
11. Triệu chứng sốt trong viêm màng não
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt không rõ rệt
C. Sốt vừa, kéo dài
D. Cả ba hình thái trên
12. Biến chứng nội sọ lan từ tai-xương chũm theo đường
A. Đường kế cận
B. Đường máu
C. Khe khớp trai đá
D. Cả ba đường trên
13. Biến chứng nội sọ do tai gặp ở
A. Chỉ ở trẻ nhỏ dưới 5 tuổi
B. Chỉ ở người lớn trên 15 tuổi
C. Chỉ ở lứa tuổi 5-15 tuổi
D. Gặp ở mọi lứa tuổi
14. Thời điểm cấy máu trong viêm tĩnh mạch bên do tai:
A. Mọi thời điểm
B. Trong cơn sốt rét run
C. Sau cơn sốt rét run
D. Sau điều trị kháng sinh
15. Triệu chứng quan trọng nhất của hội chứng tăng áp lực nội sọ
A. Nôn
B. Mạch chậm
C. Phù gai thị
D. Nhức đầu
16. Triệu chứng thần kinh khu trú không phải do áp xe não
A. Liệt nửa người
B. Bán manh cùng bên
C. Mất phối hợp động tác
D. Mất ngôn ngữ
17. Triệu chứng thần kinh khu trú không phải do áp xe tiểu não
A. Giảm trương lực cơ
B. Rung giật nhãn cầu
C. Mất thăng bằng
D. Mất ngôn ngữ
18. Sốt thường gặp trong áp xe não
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt cao dao động
C. Sốt cao rét run
D. Sốt vừa, kéo dài
19. Triệu chứng nhức đầu trong áp xe não
A. Nhức đầu khu trú tại một vùng nhất định
B. Nhức đầu tỏa lan toàn bộ
D. Hết nhức đầu khi dùng thuốc giảm đau
E. Cả A, B, C đều đúng
20. Triệu chứng liệt trong áp xe não do tai
A. Liệt nửa người cùng bên với ổ áp xe
B. Liệt nửa người đối diện với ổ áp xe
C. Liệt hai tay
D. Liệt hai chân
21. Trong tập chứng Bergmann, hội chứng có sớm và luôn có
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng thần kinh khu trú
C. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
D. Cả ba hội chứng trên
22. Kết quả cấy máu trong viêm tĩnh mạch bên do tai
A. Luôn luôn dương tính
B. Luôn luôn âm tính
C. Cấy máu thường ít khi dương tính
B. Cấy máu thường ít khi âm tính
23. Trong chẩn đoán biến chứng nội sọ do tai cần lưu ý
A. Các triệu chứng luôn đầy đủ, rõ ràng
B. Các triệu chứng thường không đầy đủ, rõ ràng
C. Các biến chứng thường phối hợp
D. B+C
24. Hướng xử trí biến chứng nội sọ do tai
A. Điều trị nội khoa
B. Điều trị nội khoa rồi phẫu thuật
C. Phẫu thuật cấp cứu
D. Phẫu thuật cấp cứu rồi điều trị nội khoa
25. Biến chứng nội sọ dễ tử vong nhanh vì tai biến
A. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não vào lỗ chẩm
B. Tụt kẹt thùy thái dương vào khe Bichat
C. Vỡ áp xe vào não thất
D. A, B, C đều đúng
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip