Câu 3.9: Trình bày tiến trình pt của Router
*Chung:
-Chọn lựa Router:giá thành,số cổng,chất lượng cần thiết,công nghệ hiện đại
-Xu hướng:Bổ sung n' tuyến DL tr t/bị phần cứng.
1,Thế hệ I:
-Tốc độ<0,5 Gbps
-Sd:1 bộ xử lý tập trung,bộ đệm tập trung,1 bus chung kết nối line card
-Các gói tin vào đc truyền trên cùng 1 bus,đc lập lịch bằng 1 giao diện đầu ra
-Nhược điểm:
+Bus chỉ đc dùng bởi line card=1 thời điểm.
+Khi rời khỏi cổng đầu vào,gói tin phải truyền 2 lần trên bus.
+Tất cả chức năng định tuyên+chuyển gói thực hiện bởi 1 bộ xử lýàtải trọng lớn;dễ nghẽn nút cổ chai.
-Ưu điểm:đơn giản
2.Thế hệ II:
-Bổ sung các bộ xử lý ASIC+vài bộ nhớ trong Line Cardàtìm kiếm thông tin đích trong tiêu đề góiàlưu đệm góiàbus rỗi.
-Tốc độ <5gbps.
-Bộ xử lý vệ tinh trong Line Card chó cacheàlưu 1 số tuyến đc sd gần đây nhấtàLine Card tra cứu tuyến
-Cache cập nhật định kì
=>giảm tải trọng xử lý cho CPU.
-Ưu điểm:giảm tải trọng
-Nhược điểm:
+Phân xử Bus vẫn do CPUànghẽn nút cổ chai.
+K hỗ trợ thông lượng cao trong mạng lõi.
+Tắc nghẽn:băng tần chia cho tất cả cổngàtranh chấpàtrễ và tốc độ chuyển gói> khả năng của Busàbộ đệm trànàmất DL.
+Bus dùng chung tốc độ cao khó thiết kế.
3,Thế hệ III:
-Mục tiêu thay thế Bus dùng chung=trường CM.
-Tốc độ<50 Gbps.
-Giải quyết 3 vấn đề:năng lực xử lý;kích thước bộ nhớ;băng thông của Bus.
-Ưu điểm:
+Tăng cường xử lý cho giao diện mạngàgiảm khối lượng xử lý trong tài nguyên bộ nhớ của HT.
+Sd:bộ xử lý đa năng;mạch tích hợp đặc biệt.
-Nhược điểm:khả năng xử lý phụ thuộc khả năng tìm trong chọn tuyến+kiến trúc đc lựa chọn.
4,Thế hệ IV:
-Tốc độ:0,4-10 Tb/s
-Có n' giá cho các Card giao diện đường(Card giao diện đường nối với lõi CM=liên kết quang.
5,Thế hệ V:
-Tốc độ: 10-100 Tb/s
-Lõi CM sd CM quang
àtrong tương lai
6,Thế hệ VI:
-Toàn quang
-tốc độ100-1000 Tb/s
àtương lai xa
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip