câu 15,16,17

Câu 15: Phân tích được cơ chế TD của các thuốc hủy giao cảm

·α methyl dopa: 

-Cơ chế TD

+Giảm tổng hợp catecholamin: phong tỏa dopa decarboxylase, làm dopa không chuyển thành dopamin và 5-hydroxytryptophan không chuyển thành 5-hydroxytryptamin (serotonin)→ số lượng catecholamin và serotoin ở cả ngoại biên và TKTW đều giảm

+Ngăn cản catecholamin gắn vào hạt dự trữ→ catecholamin ở dạng tự do→ bị phá hủy bởi các enzym

+Chuyển thành α methyl noradrenalin→ chiếm chỗ các noradrenalin trong các hạt dự trữ (TD như 1 chất trung gian hóa học giả)

-TD:

+Hạ huyết áp

+Giảm sức cản mạch thận→ duy trì dòng máu tới thận→ duy trì chức phận thận

-TD phụ: gây ức chế tâm thần: giảm tỉnh táo, chóng mặt, nhức đầu, thiếu tập trung

-CĐ: tăng huyết áp đặc biệt dùng được trong sản khoa

-CCĐ: rối loạn tuần hoàn não và mạch vành, trầm cảm, rối loạn gan thận

·Reserpin:

-Làm giảm dự trữ catecholamin trong các hạt dự trữ: làm giải phóng từ từ catecholamin ra khỏi hạt dự trữ→ catecholamin tự do tăng cao, bị MAO phá hủy→ catecholamin giảm cả trên TKTW (gây an thần) và ngoại biên (làm hạ huyết áp)

-Trước đây dùng θ tăng huyết áp, nay không dùng vì ức chế tâm thần, gây trầm cảm

·Guanetidin:

-Đóng vai trò như 1 chất trung gian hóa học giả, chiếm chỗ noradrenalin trong các hạt lưu trữ,

-Lúc đầu gây tăng nhẹ huyết áp do làm giải phóng nhanh noradrenalin ra dạng tự do

-Không thấm vào TKTW→ không có TD an thần

-Trước đây dùng θ cao huyết áp, nay không dùng do nhiều độc tính (hạ huyết áp tư thế đứng, rối loạn phóng tinh)

·Ngăn cản giải phóng catecholamin (bretylium): làm màng các hạt dự trữ giảm tính thấm với Ca2+.

Câu 16: Trình bày được TD và áp dụng θ của thuốc hủy α giao cảm

·5 đặc điểm TD

-Làm giảm TD tăng huyết áp của noradrenalin

-Làm đảo ngược TD trên huyết áp của adrenalin {giải thích}

-{Không ức chế TD giãn mạch và tăng nhịp tim của thuốc cường giao cảm (vì TD trên receptor β)}

-Các thuốc nhóm này có chỉ định giống nhau

+θ cơn tăng huyết áp

+Chẩn đoán u tủy thượng thận

+Bệnh Raynaud

-TD phụ giống nhau

+Gây tụt huyết áp tư thế đứng

+Làm nhịp tim nhanh

+Làm sung huyết niêm mạc mũi

+Co đồng tử, buồn nôn, nôn và tiêu chảy do tăng nhu động

-Các thuốc trong nhóm chỉ khác nhau về cường độ và thời gian TD

·Các thuốc

-Phenoxylbenzamin: gắn chặt vào receptor α1 theo liên kết cộng hóa trị (rất bền)→ ức chế mạnh và kéo dài

-Tolazolin: ức chế tranh chấp với noradrenalin cả trên α1 và α2 nên TD yếu và ngắn hơn phenoxylbenzamin

-Prazosin: ức chế mạnh trên α1, TD chính: giảm huyết áp

Câu 17: Trình bày được TD và áp dụng θ của thuốc hủy β giao cảm {dùng nhiều hơn trên lâm sàng}

·4 TD dược lý chính, chỉ khác nhau về mức độ ở các thuốc

-Khả năng hủy β-adrenergic

+Tim (β1):

üLàm giảm nhịp, giảm sức co bóp cơ tim

üGiảm lưu lượng tim

üGiảm công năng tim, giảm sử dụng oxy của cơ tim

+Phế quản: co thắt phế quản (β2)

+Thận: giảm tiết renin, hạ huyết áp (β1) 

+Chuyển hóa: ức chế hủy glycogen và hủy lipid (β2)

-TD làm ổn định màng: màng Tb cơ tim giảm tính thấm với các ion

-Có hoạt tính nội tại kích thích receptor β→ làm giảm TD ức chế β của chính nó (nhược điểm)

-Tính chọn lọc đặc hiệu trên các loại receptor:

+β1: lợi ích: hạn chế co thắt phế quản, giảm co mạch ngoại biên, giảm TD co mạch vành, không làm nặng thêm tình trạng hạ đường huyết

+β2: (butoxamin) gây co phế quản mạnh, co mạch ngoại biên, tăng lipid máu→ ít có ý nghĩa trên lâm sàng

·TD phụ

-Suy tim (ức chế cơ chế bù trừ của tim)

-Co thắt phế quản

·Chỉ định chính

-θ cơn đau thắt ngực (do làm giảm sử dụng oxy của cơ tim)

-θ loạn nhịp tim (ổn định màng)

-θ tăng huyết áp: giảm lưu lượng tim, giảm tiết renin

-Khác: cường giáp, migren, glucom góc mở, run tay không rõ ngyên nhân

·CCĐ:

-Hen phế quản

-Nghẽn nhĩ thất (ức chế dẫn truyền nội tại)

-Suy tim

-Không dùng cùng insulin và sulfamid (gây hạ đường huyết đột ngột)

·Các thuốc

-Propranolol (phong tỏa β­1 và β2 như nhau), thêm:

+Dùng nhiều trên lâm sàng do không có hoạt tính nội tại kích thích β, rẻ tiền

+CCĐ: thêm: có thai, loét dạ dày tiến triển

-Atenolol (TD chọn lọc trên β1) tan mạnh trong nước→ ít thấm vào TKTW

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: