cấu trúc
Unit 10:
Harmful to sb/st:có hại cho ai,cái gì
Leave st/sb adj :để ai/cái gì trong tình trạng nào
By chance/accident :tình cờ ,vô tình
Do+V-inf :td nhấn mạnh
Throw up=vomit :nôn ra
Allergic to st:dị ứng với cái gì
Keep st away from sb:-tránh xa ai,cái gì
-để cái gì tránh xa ai
Keep st out of reach/sight sb:tránh xa tầm tay,tầm nhìn của ai
Wear off=relieve=reduce :giảm,hạn chế
Unit 11:
Harm sb :gây hại cho ai
Addicted to st/sb:nghiện
Aware of st/sb:nhận thức về ai,cái gì
Cheek sb into st:đưa ai đến đâu
Depend on st/sb:phụ thuộc vào ai,cái gì
Get admitted:được nhận vào
Plan to do st:dự định làm gì
Plan on sb/st:kế hoạch làm gì
Stay/keep in touch:giữ mối liên hệ ,liên lạc
Intend to do st:dự định àm gì
Put sb through to:nối máy cho ai đến đâu
Lack of N:thiếu cái gì
Unit 13
Keep (on) V-ing:tiếp tục làm gì
Help sb(to) V:giúp ai làm gì
Graduate from:tốt nghiệp (từ trường nào)
Keep up with sb/st:bắt kịp
Link to st:liên quan đến,dẫn đến
S+V+ so that S+V
To V
So as to V
In order to V
Unit 14
Full of energy :đầy năng lượng
Stay away from:tránh xa
Lead to:dẫn đến
Make progress:có tiến bộ,tiến triển
Down=sad
Unit 15
Involve in:lôi cuốn,cuốn hút vào cái gì
Fortunately for sb:may mắn cho ai
Pick up:nhặt
Remind sb to do st:nhắc ai làm gì
In hope that:hi vọng rằng
Class on:học về
Gain weight:tăng cân
Dare to do st:dám làm gì
*V+adv
Adv +adj
Past participles
Adverbial plarase
Adv
Unit16
Run in risk of=take a risk:liều lĩnh làm gì,có nguy cơ
Model verb +Vinf
Let
Make
Hear/see/watch sb do st
Notice
Help
feel
Unit 17
Keep sb from V-ing:ngăn chặn ai làm gì
prevent
put out=extinguish:dập tắt
aim at :hướng vào ,đặt mục tiêu làm gì
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip