diachatcongtrinh1
Đối với đất loại sét thì cần xác định:
Thành phần độ hạt
Độ ẩm tự nhiên
Khối lượng thể tích tự nhiên
Khối lượng riêng
Giới hạn chảy
Giới hạn dẻo
Độ bền kháng cắt được đặc trưng bằng lực dính kết ( C) và góc nội ma sát trong của đất
Hệ số nén lún
Hệ số thấm
Tính trương nở
Tính chất tan rã
Tính mao dẫn
Ngoài chỉ tiêu trực tiếp nêu trên có thể tính toán gián tiếp các chỉ tiêu như: khối
lượng thể tích khô, khối lượng thể tích đẩy nổi, hệ số rỗng, độ lỗ rỗng, độ bão hòa, chỉ số dẻo, độ sệt, modun tổng biến dạng.
. Đối với đá cứng và nữa cứng cần thí nghiệm chỉ tiêu sau:
Độ ẩm tự nhiên
Khối lượng thể tích tự nhiên
Khối lượng riêng
Cường độ kháng nén khô
Cường độ kháng nén bão hòa
Hệ số mềm hóa
Cường độ kháng kéo
Lực dính kết
Góc ma sát trong
Hệ số kiến cố
Mô đun tổng biến dạng
Bảng 6.1: Các phương pháp thí nghiệm hiện trường trong khảo sát xây dựng
Đặc trưng
đất đá
Loại hình
thí nghiệm
Chiều sâu
nghiên cứu (m)
Điều kiện sử dụng
(loại đất đá)
Tính không đồng nhất về thành phần, trạng thái và tính chất của đất đá
Xuyên tĩnh
< 20
Đất loại cát và loại sét
Xuyên động
< 20
Đất loại cát và loại sét
Xuyên đập rung
< 20
Đất loại cát và loại sét có chứa dưới 40% cuội, sỏi, sạn
Xuyên carota, Vi xuyên
<30, đáy - thành hố đào, vết lộ
Như trên, nhưng dưới 25% đất loại cát và loại sét
Các tính chất biến dạng của
đất đá
Nén tải trọng tĩnh
< 20
Đất hòn lớn, đất loại sét, loại cát
Nén ngang
< 20
Đất loại cát và loại sét
Xuyên tĩnh
< 20
Như trên
Xuyên động
< 20
Như trên
Thí nghiệm tẩm ướt đất ở hố móng
Xác định trong phương án kỹ thuật
Đất trương nở và lún ướt
Các tính chất bền của đất đá
Cắt khối đất
Như trên
Tất cả các loại đất (cát bão hòa nước, đất loại sét chảy)
Nén sập
Như trên
Đất hòn lớn và đất loại sét có trạng thái cứng và nửa cứng
Đẩy ngang
Như trên
Như trên
Cắt quay
Như trên
Đất loại sét, đất than bùn, than bùn và bùn
Cắt quay dưới các cấp áp lực
< 20
Đất loại sét có trạng thái từ nửa cứng tới dẻo mềm
Xuyên tĩnh
< 20
Đất loại cát và loại sét
Xuyên động
< 20
Đất loại cát và loại sét
Trạng thái ứng suất khối đất đá
Dùng phương pháp dỡ tải và bù tải
Xác định trong phương án kỹ thuật
Đá cứng
Áp lực lổ rỗng
Dùng bộ cảm biến để đo
Như trên
Đất loại sét và than bùn bão hòa nước
Sức kháng của đất ở đầu cọc
Thử nghiệm cọc trên nền đất bằng các phương pháp tĩnh và động
< 20
Đất loại cát và loại sét
- Mũi đầu xuyên có 2 loại: loại mũi đầu xuyên di động (kiểu Delf của Hà Lan, hình 5.3a) có đường kính bằng 35,7 mm tiết diện ngang Sc= 10 cm2, góc mở α = 60o và loại mũi xuyên cố định có đường kính bằng 35.7 mm, Sc= 10 cm2, α = 60o, măng sông ma sát có chiều dài lf =133.7mm và diện tích măng sông Sf = 150cm2 .
Bảng 6.2: Đặc tính kỹ thuật một số loại máy xuyên tĩnh
Loại xuyên
Xuyên cơ học
Xuyên tĩnh
Nhãn máy
C979
(Liên Xô cũ)
GOUDA
(Hà Lan)
PVS
(Pháp)
Thiết bị
Loại mũi đầu xuyên hình nón
Di động
Di động
Cố định
Đường kính mũi xuyên hình nón
35.7mm
35.7mm
45mm
Góc mở mũi xuyên
60°
60°
60°
Tiết diện mũi xuyên
Sc = 10cm2
10
15
Đường kính cần ngoài
f = 35.7mm
35.7
45
Đường kính cần trong
f = 18 mm
15
-
Chiều dài cần xoay
l = 103mm
103
1500
Vận tốc xoay vào đất
1-2 cm/s
2
2
Phương thức thí nghiệm
Gián đoạn trong thu thập số liệu
Gián đoạn trong thu thập số liệu
Liên tục trong giai đoạn thu thập số liệu
Thiết bị ghi lực kháng xuyên tĩnh
Áp lực kế
Áp lực kế
Cảm biến điện cơ
Đối tải
Neo
Neo
Tự trọng
Khả năng ấn xuyên (tấn)
10
10
10
***Lực kháng xuyên tĩnh của đất mũi xuyên qc
qc=Rc*Sp/Sc(kG/cm2)
***
Lực kháng tĩnh ma sát thành đơn vị của măng sông fS
fS =(Rcf-Rc)Sp/Sf
Tỷ lực kháng xuyên Fr
Fr=(fs/qc)*100
Bảng 6.3: Quan hệ giữa độ chặt và lực kháng xuyên đầu mũi
Loại cát
Cát thô
Cát trung
Cát nhỏ, cát bụi
Độ chặt
Chặt
Chặt vừa
Xốp
Chặt
Chặt vừa
Xốp
Chặt
Chặt vừa
Xốp
eo
<0.55
0.55¸0.7
>0.7
<0.55
0.55¸0.7
>0.7
<0.6
0.6¸0.75
>0.75
qc (kG/cm2)
>220
150¸220
<150
>150
150¸50
<50
>100
100¸30
<30
Phân loại đất: Dựa vào các đặc trưng xuyên tĩnh gồm giá trị qc và Fr người ta phân loại đất như trong bảng
Bảng 6.4: Phân loại đất theo các đặc trưng của xuyên tĩnh
qc (kG/cm2)
Fr (%)
Loại đất
<30
<0.1
Cát mới đắp, xốp
>30
<0.61
Cát chứa vỏ sò
>30
0.6¸2
Cát chứa sạn sỏi
15¸30
2¸4
Đất cát pha, sét pha, cát bụi
6¸35
4¸8
Đất sét
<6
<6
Đất bùn hữu cơ
Bảng 6.5: Phân loại đất theo các đặc trưng của xuyên tĩnh
qc (kG/cm2)
Trạng thái
qc (kG/cm2)
Trạng thái
>100
Cứng B<0
20¸10
Dẻo mềm B=0.5¸0.75
100¸50
Nửa cứng B=0.25
<10
Dẻo chảy B=0.75¸1
50¸20
Dẻo cứng B=0.25¸0.5
-
-
Bảng 6.6: Góc nội ma sát của đất rời theo lực kháng xuyên
Loại đất rời
Giá trị j khi qc (kG/cm2)
10
20
40
70
120
200
300
Cát thô
28
30
32
34
36
38
40
Cát vừa
26
28
30
32
34
36
38
Cát nhỏ, cát bụi
22
25
27
29
31
33
35
Lực dính kết không thoát nước Cu của đất loại sét
Cu=(qc-0)10-20 (kG/cm2)
Bảng 6.7: Ma trận xác định φ và C của đất dính theo lực kháng xuyên
qc (kG/cm2)
j°
C (kG/cm2)
qc (kG/cm2)
j°
C (kG/cm2)
5
16
0.18
40
24
0.08
10
17
0.24
45
25
0.64
15
18
0.30
50
26
0.7
20
19
0.36
55
27
0.76
25
20
0.41
60
28
0.82
30
22
0.17
-
-
-
35
23
0.53
-
-
-
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip