động từ + giới từ
apologies ( TO someone) FOR something: xin lỗi (ai) về điều gì (xem thêm bài 60a)
- When I realized I was wrong, I apologized to him for my mistake.
(Khi tôi nhận ra là tôi sai, tôi đã xin lỗi anh ta về lỗi lầm của mình)
Apply FOR a job/ a place at university vv...xin việc/ xin học đại học:
- I think this job would suit you. Why don't you apply for it?
(Tôi nghĩ công việc này hợp với bạn đấy. Tại sao bạn không nộp đơn xin đi?)
believe IN something: tin(vào) điều gì:
- Do you believe in God? (=Do you believe that God exists?)
(Bạn có tin vào thượng đế không?) (=Bạn có tin là có thượng đế không)
- I believe in saying what I think. (= I believe that it is a good thing to say what I think)
(Tôi tin rằng nói ra điều mình nghĩ là tốt)
belong TO someone: Thuộc về ai
- Who does this coat belong to?
(Cái áo khoác này thuộc về ai thế?)
care ABOUT someone/something: quan tâm đến ai/ cái gì
- He is very selfish. He doesn't care about other people.
(Anh ta rất ích kỷ. Anh ta chẳng quan tâm đến ai cả.)
care FOF someone/something:
i) thích cái gì đó (thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- Would you care for a cup of coffee?
(Bạn có muốn uoonggs một tách cafe không?)
- I don't care for hot weather.
(Tôi không thích thời tiết nóng nực)
ii) chăm sóc ai đó:
- She is very old. She needs someone to care for her.
(Bà ta già lắm rồi. Bà ta cần có người chăm sóc.)
Take care OF someone/ something: chăm sóc ai/ trông coi cái gì.
- Have a nice holiday. Take care of yourself.
(Đi nghỉ vui vẻ nhé. Hãy nhớ bảo trọng đấy!)
Collide WITH someone/ something: va chạm, đụng phải ai,cái gì.
- There was an accident this morning. A bus collided with a car.
(Sáng nay có một tai nạn. Một chiếc xe buýt đụng phải một chiếc xe hơi.)
complain (TO someone) ABOUT someone/ something :phàn nàn, than phiền,(với ai) về ai/ điều gì.
- We complained to the manager of the restaurant about the food.
(Chúng tôi đã than phiền với người quản lý nhà hàng về thức ăn.)
concentrate ON something: tập trung vào việc gì:
- Don't loook out of the window. Concentrate on your work.
(Đừng nhìn ra ngoài cửa sổ. Hãy tập trung vào công việc đi.)
Consist OF something: Gồm, bao gồm cái gì.
- We had an enormous meal. It consisted of seven courses.
(Chúng tôi đã ăn một bữa linh đình. Nó gồm có bảy món.)
Crash / drive/ bump/ run INTO someone/something: (lái xe) đâm sầm vào ai/cái gì.
- He lost control of the car and crashed into a wall.
(Ông ta lạc tay lái và đâm sầm vào một bức tường.)
depend ON someone/ something: lệ thuộc vào ai / điều gì:
- "What time will you arrive? " "I don't know. It depends on the traffic".
("Bạn sẽ đến vào lúc mấy giờ?" "Tôi không biết nữa. Điều đó còn tuỳ thuộc vào tình trạng giao thông").
Bạn có thể lược bỏ on trước các từ nghi vấn (when/where/how vv...)
- Are you going to buy it? "it depend (on) how much it is"
(Bạn sẽ mua nó chứ? " Cái đó còn tuỳ thuộc vào giá tiền của nó")
Die OF an illness: Chết vì bệnh gì.
- "What did he die of?" "A heart attack".
(Ông ta chết vì bệnh gì thế?" "Bệnh đau tim")
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip