english for you!(@_@)longzen
design by nhatthienlonga7zenclu@yahoo/gmail.com
…Học tiếng anh là thứ căn bản để ta đi ra ngoài thế giới giao tiếp với cộng đ®ồng quốc tế…!!!!!!!
1. có chuyện gì vậy? ----> What's up?
2.Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
3.Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
4.Không có gì mới cả ----> Nothing much
5.Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
6.Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
7.Tôi chỉđãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
8.Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
9.Vậy hã? ----> Is that so?
10.Làm thế nào vậy? ----> How come?
11.Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
12.Quá đúng! ----> Definitely!
13.Dĩ nhiên! ----> Of course!
14.Chắc chắn mà ----> You better believe it!
15.Tôi đoán vậy ----> I guess so
16.Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
17.Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
18.Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
19.Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
20.Tôi hiểu rồi ----> I got it
21.Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
22.Tôi thành công rồi! ----> I did it!
23.Có rảnh không? ----> Got a minute?
24.Đến khi nào? ----> 'Til when?
25.Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
26.Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
27.Hãy nói lớn lên ----> Speak up
28.Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
29.Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
30.Đến đây ----> Come here
31.Ghé chơi ----> Come over
32.Đừng đi vội ----> Don't go yet
33.Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
34.Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
35.Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
36.What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
37.Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I 38.know I can count on you.
39.Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
40Xạo quá! ----> That's a lie!
41.Làm theo lời tôi ----> Do as I say
42.Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
43.Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
45.Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
46... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
47.No litter ----> Cấm vất rác
48.Go for it! ----> Cứ liều thửđi
49.Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
50.What a jerk! ----> thật là đáng ghét
51.No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
52.What? How are you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mày dám nói thế với tau à
53.How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
54.None of your business! ----> Không phải việc của bạn
55.Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
56.Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
57.What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
58.Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
59.A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
60.You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
61.a bad egg: người vô tích sự
62.a cat's paw: tay sai
63.above one's head: quá khó không thể hiểu được
64.a close shave: chạy trốn trong đường tơ kẽ tóc
65.a cock and bull story: một câu chuyện lố bịch
66.a chip of the old block: rất giống cha
67.a feather in one's cap: một vinh dự
68.beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
69.crocodile tears: nước mắt cá sấu
70.eat one's heart out: ngậm đắng nuốt cay
71.fish in troubled waters: thừa nước đục thả câu
72.hard up: túng tiền
73.in the same boat: cùng hội cùng thuyền
74.wear one's heart on one's sleeve: ruột để ngoài da
75.wash one's dirty linen in public: vạch áo cho người xem lưng
76.to take with a grain of salt: bán tín bán nghi
77.to kill the goose that laid the golden egg: tham thì thâm
78. Frank: Thành thật
79. Trickly: Xảo quyệt, dối trá
80. Cheerful: Vui vẻ
81. Sad: Buồn sầu
82. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
83. Selfish: Ích kỷ
84. Comfortable: Thoải mái
85. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu
86. Convenience: Thoải mái,
87. Worried: Lo lắng
88. Merry: Sảng khoái
89. Tired: Mệt mỏi
90. Easy-going: Dễ tính
91. Difficult to please: Khó tính
92. Fresh: Tươi tỉnh
93. Exhausted: Kiệt sức
94. Gentle: Nhẹ nhàng
95. Calm down: Bình tĩnh
96. Hot: Nóng nảy
97. Openheard, openness: Cởi mở
98. Secretive: Kín đáo
99. Passionate: Sôi nổi
100. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
101. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
102. Shammeless: Trâng tráo
103. Shy: Xấu hổ
104. Composed: Điềm đạm
105. Cold: Lạnh lùng
106. Happy: Hạnh phúc
107. Unhappy: Bất hạnh
108. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ
109. Lucky: May mắn
110. Unlucky: Bất hạnh
111. Rich: Giàu có
112. Poor: Nghèo khổ
113. Smart: Lanh lợi
114. Uneducated: Ngu dốt
115. Sincere: Chân thực
116. Deceptive: Dối trá, lừa lọc
117. Patient: Kiên nhẫn
118. Impatient: Không kiên nhẫn
119. Dumb: Câm
120. Deaf: Điếc
121. Blind: Mù
122. Honest: Thật thà. Trung thực
123. Dishonest: Bất lương, không thật thà
124. Fair: Công bằng
125. Unpair: Bất công
126. Glad: Vui mừng
127. Upset: Bực mình
128. Wealthy: Giàu có
129. Broke: Túng bấn
130. Friendly: Thân thiện
131. Unfriendly: Khó gần
132. Hospitality: Hiếu khách
133. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự
134. Lovely: Dễ thương, đáng yêu
135. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn
136. Truthful: Trung thực
137. Cheat: Lừa đảo
TÊN CÁC LOÀI HOA
1.Hoa bướm : Pansy
2.Hoa bất tử : Immortetle
3.Hoa cẩm chướng : Carnation
4.Hoa cúc : Chrysanthemum
5.Hoa dâm bụt : Hibiscus
6.Hoa sứ : Fragipane
7.Hoa đào : Each blossom
8.Hoa đồng tiền : Gerbera
9.Hoa giấy : Bougainvillia
10.Hoa huệ (ta) : Tuberose
11.Hoa hải đường : Thea amplexicaulis
12.Hoa hướng dương : Helianthus
13.Hoa hòe : Sophora japonica
14.Hoa hồng : Rose
15.Hoa thiên lý : Pergularia minor Andr.
16.Hoa phong lan : Orchid
17.Hoa lay-ơn : Gladiolus
18.Hoa loa kèn : Lily
19.Hoa mai : Apricot blossom
20.Hoa mào gà : Celosia cristata Lin
21.Hoa mẫu đơn : Peony
22.Hoa mõm chó : snapdragon
23.Hoa nhài : Jasmine
24.Hoa phượng : Flame flower
25.Hoa mía (sim) : Myrtly
26.Hoa mua : Melastoma
27.Hoa quỳnh : Phyllo cactus grandis
28.Hoa sen : Lotus
29.Hoa súng : Nenuphar
30.Hoa tầm xuân: Eglantine
31.Hoa thủy tiên : Narcissus
32.Hoa thược dược: Dahlia
33.Hoa tím : Violet
34.Hoa vạn thọ : Tagetes paluta L.
35.hoa loa kèn(lily)
36.hoa huệ tâywhite-taberose)
37.hoa cúc(daisy)
38.hoa dỗ quyên( water-rail)
39.hoa trà( camelia )
40.hoa thuỷ tiên(narcissus)
41.hoa thược dược(dahlia)
42.hoa thạch thảo(heath-bell)
43.hoa lay ơn (glaliolus)
44.cúc vạn thọ(marrigold)
45.hoa lan(orchild)
46.hoa nhài(jasmine)
47.hoa violet(violet)
31 TỪ TIẾNG ANH ĐẸP NHẤT
1. mother: người mẹ, tình mẫu tử
2. passion: tình cảm, cảm xúc
3. smile: nụ cười thân thiện
4. love: tình yêu
5. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu
6. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời
7. destiny: số phận, định mệnh
8. freedom: sự tự do
9. liberty: quyền tự do
10. tranquility: sự bình yên
11. peace: sự hoà bình
12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng
13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan
14. sweetheart: người yêu dấu
15. gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng
16. cherish: yêu thương
17. enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình
18. hope: sự hy vọng
19. grace: sự duyên dáng
20. rainbow: cầu vồng, sự may mắn
21. blue: màu thiên thanh
22. sunflower: hoa hướng dương
23. twinkle: sự long lanh
24. serendipity: sự tình cờ, may mắn
25. bliss: niềm vui sướng vô bờ
26. lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành
27. sophisticated: sự tinh vi
28. renaissance: sự phục hưng
29. cute: xinh xắn đáng yêu
30. cosy: ấm cúng
31. butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa
10 DANH TỪ TIẾNG ANH HAY DÙNG NHẤT
1. Time : Thời gian
2. Person : Người
3. Year : Năm
4. Way : Cách thức, Con đường
5. Day : Ngày
6. Thing : Vật, Việc,Thứ...
7. Man : Người, Đàn ông
8. World : Thế giới
9. Life : Cuộc sống
10. Hand :Bàn tay.
Ex: "Time" (Thời gian) ở vị trí đầu tiên, "Year" (Năm) đứng thứ 3, "Day" (Ngày) đứng thứ 5, "Week" (Tuần) thứ 17.
- "Work" (Công việc) ở vị trí thứ 16, trong khi "Rest" (Nghỉ ngơi) và "Play" (Chơi bời) "mất hút" trong top 100.
- "Money" (Tiền bạc) có vẻ không quan trọng lắm như nhiều người nghĩ, chỉđứng thứ 65. Dù vậy các nhà nghiên cứu cho rằng lý do vì có nhiều từ thay thế tương tự, Ex: "Cash" (Tiền mặt) chẳng hạn.
- Người ta có vẻ thích nói về "Chiến tranh" ("War", thứ 49) nhiều hơn "Hòa bình" ("Peace" - không có mặt trong top 100)
1000 TỪ HAY DÙNG NHẤT
the, of, to, and, a, in, is, it, you, that, he, was, for, on, are, with, as, I, his, they, be, at, one, have, this, from, or, had, by, hot, word, but, what, some, we, can, out, other, were, all, there, when, up, use, your, how, said, an, each, she, which, do, their, time, if, will, way, about, many, then, them, write, would, like, so, these, her, long, make, thing, see, him, two, has, look, more, day, could, go, come, did, number, sound, no, most, people, my, over, know, water, than, call, first, who, may, down, side, been, now, find, any, new, work, part, take, get, place, made, live, where, after, back, little, only, round, man, year, came, show, every, good, me, give, our, under, name, very, through, just, form, sentence, great, think, say, help, low, line, differ, turn, cause, much, mean, before, move, right, boy, old, too, same, tell, does, set, three, want, air, well, also, play, small, end, put, home,
Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
Nước mắm : fish sauce
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
hầm, ninh : stew ·
Hấp : steam ·
Phở bò : Rice noodle soup with beef ·
Xôi : Steamed sticky rice ·
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
110.Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
111.Nước mắm : tiếng Anh không có -> nước mắm
112.Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:
113.Bánh cuốn : stuffed pancake
114.Bánh dầy : round sticky rice cake
115.Bánh tráng : girdle-cake
116.Bánh tôm : shrimp in batter
117.Bánh cốm : young rice cake
118.Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
119.Bánh đậu : soya cake
120.Bánh bao : steamed wheat flour cake
121.Bánh xèo : pancako
122.Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
123.Bào ngư : Abalone
124.Bún : rice noodles
125.Bún ốc : Snail rice noodles
126.Bún bò : beef rice noodles
127.Bún chả : Kebab rice noodles
128.Cá kho : Fish cooked with sauce
129.Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
Fresh water-crab soup: canh cua
Salted Aubergine: cá muối
Salted vegetable: dưa góp
Sweet and sour pork ribs: sườn xào chua ngọt
Boiled chicken: thit gà luộc
Stewed pork with caramel: thitj kho tàu
Boiled bind weed: rau muống luộc
Fried Soya Cheese: đậu rán
Soya sauce: tương
Fish sauce: nước mắm
Lime water: bánh đúc (do you know ?)
Fried rolls,Stuffed pancake Nem
Sweet and sour salad: Nộm
Grilled cuttle fish: Mực nướng
Rice noodle soup with done beef: phở bò chín
Rice noodle soup with half done beef: phở bò tái
Rice gruel with fish: cháo cá
Rice gruel with eel: cháo lươn
Rice gruel: Cháo
Roasted sesame seeds and salf: Muối vừng
Sayte bean sprou:t Giá xào
Basil: rau quế
Lemon grass: cây xả
Thai basil: húng quế
Coriander: rau ngò,ngò rí
Peppermint: húng cây,rau bạc hà
Spearmint: húng lủi
Houttnynia cordata: giấp cá/diếp cá
Perilla: tía tô
Dill: thì là
Custard apple: bình bát
Langsat: bòn bon
Canistel: trái trứng gà
Chayote: su su
Eggplant: cà,cà tím
Daikon: củ cải trắng
Water spinach: rau muống
Bitter melon: khổ qua
Guava: Ổi
Amberella/java plum: cóc
Wax apple/bell apple: mận
Star fruit/carambola: khế
Tamarind: me
Rambutan: chôm chôm
Durian: sầu riêng
Mangosteen: măng cụt
Dragon fruit: thanh long
Pomelo: bưởi
Soursop: mãng cầu ta/mãng cầu gai
Fig: quả sung
Sapote: xa-bô-chê
Capsicum/Sweet pepper: Ớt chuông/ớt đà lạt
Persimmon: quả hồng
Winter melon: bí xanh
Okra: đậu bắp
Elephant ear: bạc hà (loại để nấu canh chua, ko phải mint)
Bamboo shoot: măng (tre)
Asparagus: măng tây
Winged bean/Asparagus pea: đậu rồng
Artichoke: a-ti-sô
Cashew: đào lộn hột
Cashew nut: hạt điều
Sugar cane: mía
Rosemary: hương thảo
parsley: mùi tây
22. Hủ Tiếu Hải Sản :Seafood Noodle Soup
23. Hủ Tiếu Gà :Chicken Noodle Soup
24. Mì Hoành Thánh :Wonton Noodle Soup
25. Hoành Thánh Mi Xã Xieu :Pork Wonton Noodle Soup
26. Hoành Thánh :Wonton Soup
27. Bún Riêu :Tomato Crab Soup
28. Bún Bò Huế :Beef Lemon Grass Soup
29. Bún Mi Phước Kiến :Foo Kien Soup
Special. Lemon Grass Chicken Soup
Bún / Rice Vermicelli
30. Bún Chả Giò : Spring Roll Vermicelli
31. Bún Thit Nướng :Pork Vermicelli
32. Bún Bò Nướng :Beef Vermicelli
33. Bún Tôm Nướng :Shrimp Vermicelli
34. Bún Nem Nướng :Meat Ball Vermicelli
35. Bún Mực Nướng :Squid Vermicelli
36. Bún Gà Nướng :Chicken Vermicelli
37. Bún Đặc Biệt :House Special Vermicelli
Cơm Tấm / Broken Rice PLátter
38. Cơm Tấm Sườn Nướng :Pork Chops Over Broken Rice
39. Cơm Tấm Thit Nướng :Pork Over Broken Rice
40. Cơm Tấm Mực Nướng :Squid Over Broken Rice
41. Cơm Tấm Gà Nướng :Chicken Over Broken Rice
42. Cơm Tấm Bò Nướng :Beef Over Broken Rice
43. Cơm Tấm Tôm Nướng :Shrimp Over Broken Rice
44. Cơm Tấm Đặc Biệt :House Special Broken Rice
Đồ chay/ Vegetable Dishes
45. Chả Giò Chay :Crispy Veggie Spring Rolls
46. Gỏi Cuốn Chay :Tofu Rolls
47. Đậu Hủ Chiên :Crispy Tofu
48. Hủ Tiếu Thập Cẩm :Vegetable Noodle Soup
49. Canh Chua Thập Cẩm :Sweet & Sour Vegetable Soup
50. Bún Chả Giò Chay :Veggie Spring Rolls Vermicelli
51. Hủ Tiếu Xào Đậu Hủ :Tofu Chow Fun
52. Mi Xào Dòn Đậu Hủ :Crispy Noodles with Tofu
53.Bún Đậu Hủ Chiên :Tofu Vermicelli
54. Cải Rổ Xào Tỏi :Sautéed Chinese Broccoli with Fresh Gàrlic.
Shanghai Bòk Choy :Sautéed with Fresh Gàrlic.
55. Đậu Hủ Xào Cải Thập Cẩm :Tofu Mixed Vegetables
Canh / Soup
56. Lẩu : Hot Pot
57. Canh Chua Cá :Sweet & Sour Fish Soup
58. Canh Chua Tôm :Sweet & Sour Shrimp Soup
59. Canh Chua Gà :Sweet & Sour Chicken Soup
60. Canh Chua Thái :Seafood Lemon Grass Soup
61. Cá Kho Tộ :Fish Claypot
62. Mực Rang Muối Tiêu :Salted/Pepper Squi
4. Chả Giò :Crispy Spring Rolls
5. Nem Nướng Cuộn :Grilled Meatball Rolls
6. Gỏi Cuốn : Shrimp & Pork Rolls
7. Bì Cuốn : Shredded Pork Rolls
8. Thịt Nướng Cuộn :Char-grilled Pork Rolls
9. Tôm Nướng Xã :Grilled Shrimp
10. Mực Nướng Xã :Grilled Squid
11. Bò Nướng Lá :Stuffed Grape Leaves
12. Gỏi Đu Đủ Tôm :Shrimp Papaya
13. Gỏi Đu Đủ Kho Bò : Beef Jerky Papaya
14. Gỏi Đu Đủ Gà :Chicken Papaya
15. Bò Tái Chanh : Vietnamese Carpaccio
16. Bánh Cuốn : Vietnamese Ravioli
Phở / Noodle Soup
17. Phở Tái :Beef Noodle Soup
18. Phở Bò Kho :Stewed Beef Noodle Soup
19. Phở Sate :Beef Sate Noodle Soup
20. PhởĐặc Biệt :Deluxe Noodle Soup
Hủ Tiếu / Noodle Soup
21. Hủ Tiếu Mỹ Tho :Mỹ Tho Noodle Soup
63. Vit Chiên :Crispy Duck
64. Kim Chi Hải Sản :Seafood Claypot
66. Thịt Kho Tộ :Pork Claypot
67. Sườn Nướng :Grilled Lemon Grass Pork Chops
68. Thit Nướng :Char-Grilled Pork
69.Tôm Kho Tộ :Shrimp Claypot
70. Tôm Cải Thập Cẩm :Shrimp Mixed Vegetables
71. Tôm Sate :Shrimp Sate Sauce
72. Tôm Xã Ot :Shrimp Lemon Grass
73. Tôm Cà Ri :Shrimp Curry
74. Tôm Tàu Xì :Shrimp Black Bean
75. Hải Sản Rang Muối : Salted/Pepper Seafood
76. Tôm Rang Muối Tiêu :Salted/Pepper Shrimp
77. Gà Cải Thập Cẩm :Chicken with Mixed Vegetables
78. Gà Nướng Tỏi Xiên Que :Basil Chicken
79. Gà Tàu Xì :Chicken Black Bean
80. Gà Chanh :Lime Chicken
81. Gà Kho Tộ :Chicken Claypot
82. Gà Xã Ớt :Chicken Lemon Grass
83. Gà Cà Ri :Chicken Curry
84. Gà Sate :Chicken Sate Sauce
85. Gà Chua Ngọt :Sweet & Sour Chicken
86. Gà Rang Muối Tiêu :Salted/Pepper Chicken
87. Bò Xào Cải Thập Cẩm :Beef Mixed Vegetables
88. Bò Nướng Tỏi Xiên Que :Basil Beef
89. Bò Xã Ớt :Beef With Lemon Grass
90. Bò Sate :Beef With Sate Sauce
91. Bò Cà Ri :Beef Curry
92. Bò Luc Lác :Country-Style Beef
Pan-Fried & Crispy Noodles
93. Hủ Tiếu Xào Gà :Sate Chicken Chow Fun
94. Hủ Tiếu Xào Tôm :Shrimp Chow Fun
96. Mì Xào Dòn Thập Cẩm : Crispy Egg Noodles
97.Cơm Chiên Duong Chau :Deluxe Fried Rice
98.Nước Ngọt : Soft Drinks
99.Đá Chanh Lemonade
100.Dừa Tươi Coconut Drink
101.Nước suối : Natural Spring Water
102.Sinh Tố : Fruit Shake
103.Mãng Cầu Sour Sop Tart
104.Chè Ba Mau : Rainbow Ice
105.Chè Đậu : Black Eyed Pea Pudding
106.Chè Khoai Môn : Taro Pudding
107.Chè Bắp : Corn Pudding
Fresh water-crab soup : canh cua
Salted Aubergine :cá muối
salted vegetable dưa góp
Sweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọt
Boiled chicken thit gà luộc
Stewed pork with caramel thitj kho tàu
Boiled bind weed rau muống luộc
Fried Soya Cheese đậu rán
Sauce of máserated shrimp mắm tôm
Soya sauce tương
Fish sauce nước mắm
lime water bánh đúc (do you know ?)
Fried rolls,Stuffed pancake Nem
Sweet and sour salad Nộm
Grilled cuttle fish Mực nướng
Rice noodle soup with done beef phở bò chín
Rice noodle soup with half done beef phở bò tái
Rice gruel with fish cháo cá
Rice gruel with eel cháo lươn
Rice gruel Cháo
Roasted sesame seeds and salf Muối vừng
Sayte bean sprout Giá xào
Khai Vị - Appetizers
1. Nem Nướng : Grilled Meatballs
2. Bánh Xèo : Crispy Crepe
3. Tôm Lăn Bột :Crispy Shrimp
Hột vịt bách thảo: Preserved/Century Egg
Hột vịt lộn: Half-hatched duck egg/ Fetal duck egg/ Duck fetus/ Balut in Malay and Philippine
Canh chua Thái: Tom Yum sou
Rice paddy herb: rau om (ôm?)
Salad pepperomia/pepper elder/rat-ear: rau càng cua
Coriander: ngò
Culantro/Mexican Coriander/Vietnamese Coriander: ngò gai
Thyme: cỏ xạ hương
Vietnamese mint/cilantro: rau răm
Spring onion: hành lá
Chive: hẹ
Red onion: hành tím
Taro: khoai môn
Water yam/Purple yam: khoai mỡ
Ginger: gừng
Tumeric: nghệ
Cumin: thìa là
Star anise: hoa hồi (để nấu phở, bò kho)
Bay leaf: lá cà ri
Garlic-cheese bread: bánh mì phô mai tỏi
Vegetarian: thức ăn chay
Taco: bánh thịt chiên dòn (Mexico)
Seekh kabab: Thịt trộn tẩm ớt nướng
Roast chicken: gà quay
Won ton soup: hoành thánh
Chicken in gravy: món gà sốt chua cay
Fried fish-meal: cá tẩm bột chiên
Red-lobster meal: tôm hùm hấp
Grilled meat: thịt xiên nướng
Grilled chicken: gà xiên nướng
Omelette: trứng ốp lết
Mì tôm sống: live shrimp pasta
Cá chép om dưa: braised pickled carp
Chả cá lã vọng: Cha La Vong fish
Cá chép nướng: baked carp
Tôm nướng xiên rau: shrimp skewer vegetables
Phở bò: beef noodle
leaf Lemon boil chicken
snail steam ginger
the, of, to, and, a, in, is, it, you, that, he, was, for, on, are, with, as, I, his, they, be, at, one, have, this, from, or, had, by, hot, word, but, what, some, we, can, out, other, were, all, there, when, up, use, your, how, said, an, each, she, which, do, their, time, if, will, way, about, many, then, them, write, would, like, so, these, her, long, make, thing, see, him, two, has, look, more, day, could, go, come, did, number, sound, no, most, people, my, over, know, water, than, call, first, who, may, down, side, been, now, find, any, new, work, part, take, get, place, made, live, where, after, back, little, only, round, man, year, came, show, every, good, me, give, our, under, name, very, through, just, form, sentence, great, think, say, help, low, line, differ, turn, cause, much, mean, before, move, right, boy, old, too, same, tell, does, set, three, want, air, well, also, play, small, end, put, home, read, hand, port, large, spell, add, even, land, here, must, big, high, such, follow, act, why, ask, men, change, went, light, kind, off, need, house, picture, try, us, again, animal, point, mother, world, near, build, self, earth, father, head, stand, own, page, should, country, found, answer, school, grow, study, still, learn, plant, cover, food, sun, four, between, state, keep, eye, never, last, let, thought, city, tree, cross, farm, hard, start, might, story, saw, far, sea, draw, left, late, run, don't, while, press, close, night, real, life, few, north, open, seem, together, next, white, children, begin, got, walk, example, ease, paper, group, always, music, those, both, mark, often, letter, until, mile, river, car, feet, care, second, book, carry, took, science, eat, room, friend, began, idea, fish, mountain, stop, once, base, hear, horse, cut, sure, watch, color, face, wood, main, enough, plain, girl, usual, young, ready, above, ever, red, list, though, feel, talk, bird, soon, body, dog, family, direct, pose, leave, song, measure, door, product, black, short, numeral, class, wind, question, happen, complete, ship, area, half, rock, order, fire, south, problem, piece, told, knew, pass, since, top, whole, king, space, heard, best, hour, better, true ., during, hundred, five, remember, step, early, hold, west, ground, interest, reach, fast, verb, sing, listen, six, table, travel, less, morning,ten, simple, several, vowel, toward, war, lay, against, pattern, slow, center, love, person, money, serve, appear, road, map, rain, rule, govern, pull, cold, notice, voice, unit, power, town, fine, certain, fly, fall, lead, cry, dark, machine, note, wait, plan, figure, star, box, noun, field, rest, correct, able, pound, done, beauty, drive, stood, contain, front, teach, week, final, gave, green, oh, quick, develop, ocean, warm, free, minute, strong, special, mind, behind, clear, tail, produce, fact, street, inch, multiply, nothing, course, stay, wheel, full, force, blue, object, decide, surface, deep, moon, island, foot, system, busy, test, record, boat, common, gold, possible, plane, stead, dry, wonder, laugh, thousand, ago, ran, check, game, shape, equate, hot, miss, brought, heat, snow, tire, bring, yes, distant, fill, east, paint, language, among, grand, ball, yet, wave, drop, heart, am, present, heavy, dance, engine, position, arm, wide, sail, material, size, vary, settle, speak, weight, general, ice, matter, circle, pair, include, divide, syllable, felt, perhaps, pick, sudden, count, square, reason, length, represent, art, subject, region, energy, hunt, probable, bed, brother, egg, ride, cell, believe, fraction, forest, sit, race, window, store, summer, train, sleep, prove, lone, leg, exercise, wall, catch, mount, wish, sky, board, joy, winter, sat, written, wild, instrument, kept, glass, grass, cow, job, edge, sign, visit, past, soft, fun, bright, gas, weather, month, million, bear, finish, happy, hope, flower, clothe, strange, gone, jump, baby, eight, village, meet, root, buy, raise, solve, xmetal, whether, push, seven, paragraph, third, shall, held, hair, describe, cook, floor, either, result, burn, hill, safe,cat, century, consider, type, law, bit, coast, copy, phrase, silent, tall, sand, soil, roll, temperature, finger, industry, value, fight, lie, beat, excite, natural, view, sense, ear, else, quite, broke, case, middle, kill, son, lake, moment, scale, loud, spring, observe, child, straight, consonant, nation, dictionary, milk, speed, method, organ, pay, age, section, dress, cloud, surprise, quiet, stone, tiny, climb, design, poor, lot, experiment, bottom, key, iron, single, stick, flat, twenty, skin, smile, crease, hole, trade, melody, trip, office, receive, row, mouth, exact, symbol, die, least, trouble, shout, except, wrote, seed, tone, join, suggest, clean, break, lady, yard, rise, bad, blow, oil, blood, touch, grew, cent, mix, team, wire, cost, lost, brown, wear, garden, equal, sent, choose, fell, fit, flow, fair, bank, collect, save, control, decimal, gentle, woman, captain, practice, separate, difficult, doctor, please, protect, noon, whose, locate, ring, character, insect, caught, period, indicate, radio, spoke, atom, human, history, effect, electric, expect, crop, modern, element, hit, student, corner, party, supply, bone, rail, imagine, provide, agree, thus, capital, won't, chair, danger, fruit, rich, thick, soldier, process, operate, guess, necessary, sharp, wing, create, neighbor, wash, bat, rather, crowd, corn, compare, poem, string, bell, depend, meat, rub, tube, famous, dollar, stream, fear, sight, thin, triangle, planet, hurry, chief, colony, clock, mine, tie, enter, major, fresh, search, send, yellow, gun, allow, print, dead, spot, desert, suit, current, lift, rose, continue, block, chart, hat, sell, success, company, subtract, event, particular, deal, swim, term, opposite, wife, shoe, shoulder, spread, arrange, camp, invent, cotton, born, determine, quart, nine, truck, noise, level, chance, gather, shop, stretch, throw, shine, property, column, molecule, select, wrong, gray, repeat, require, broad, prepare, salt, nose, plural, anger, claim, continent, oxygen, sugar, death, pretty, skill, women, season, solution, magnet, silver, thank, branch, match, suffix, especially, fig, afraid, huge, sister, steel, discuss, forward, similar, guide, experience, score, apple, bought, led, pitch, coat, mass, card, band, rope, slip, win, dream, evening, condition, feed, tool, total, basic, smell, valley, nor, double, seat, arrive, master, track, parent, shore, division, sheet, substance, favor, connect, post, spend, chord, fat, glad, original, share, station, dad, bread, charge, proper, bar, offer, segment, slave, duck, instant, market, degree, populate, chick, dear, enemy, reply, drink, occur, support, speech, nature, range, steam, motion, path, liquid, log, meant, quotient, teeth, shell, neck.
1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you
-Tôi yêu em không phải vì em là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên em
2. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won't make you cry
-Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc
3. Just because someone doesn't love you the way you want them to, doesn't mean they don't love you with all they have
-Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ
4. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart
-Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui
5. Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in love with your smile
-Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó
6. Don't waste your time on a man/woman, who isn't willing to waste their time on you
-Đừng lãng phí thời gian với những người không có thời gian dành cho bạn
7. Maybe God wants us to meet a few wrong people before meeting the right one, so that when we finally meet the person, we will know how to be grateful
-Có thể Thượng Đế muốn bạn phải gặp nhiều kẻ xấu trước khi gặp người tốt, để bạn có thể nhận ra họ khi họ xuất hiện
8. Don't try so hard, the best things come when you least expect them to.
-Đừng vội vã đi qua cuộc đời vì những điều tốt đẹp nhất sẽđến với bạn đúng vào lúc mà bạn ít ngờ tới nhất
9.You know you love someone when you cannot put into words how they make you feel.
-Khi yêu ai ta không thể diễn tảđược cảm giác khi ở bên cô ta thì mới gọi là yêu.
10.All the wealth of the world could not buy you a frend, not pay you for the loss of one.
-Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất.
11.A great lover is not one who lover many, but one who loves one woman for life.
-Tình yêu lớn không phải yêu nhiều người mà là yêu một người và suốt đời.
12.Believe in the sprit of love… it can heal all things.
-Tìn vào sự bất tử của tình yêu điều đó có thể hàn gắn mọi thứ.
13.Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience.
-Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.
14.You know when you love someone when you want them to be happy event if their happiness means that you’re not part of it.
-Yêu là tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu.
15.Frendship often ends in love, but love in frendship-never
-Tình bạn có thểđi đến tình yêu, và không có điều ngược lại.
16.How can you love another if you don’t love yourself?
-Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.
17.Hate has a reason for everithing bot love is unreasonable.
-Ghét ai có thể nêu được lý do, nhưng yêu ai thì không thể.
18.I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand.
-Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này đểđổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em.
19.I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone.
-Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc
20.I looked at your face… my heart jumped all over the place.
-Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp.
21.In lover’s sky, all stars are eclipsed by the eyes of the one you love.
-Dưới bầu trời tình yêu, tất cả những ngôi sao đều bị che khuất bởi con mắt của người bạn yêu.
22.It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.
-Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏđiều đó.
23.If you be with the one you love, love the one you are with.
-Yêu người yêu mình hơn yêu người mình yêu
24.You may only be one person to the world but you may be the world to one person.
-Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.
25.I love you with know how, why ,or even from where...
-anh yêu em mà không biết tại sao, bằng cách nào và thậm chí từđâu.
26.How come we don't always know when love begins,
but we alway know when it ends ?
-Tại sao chúng ta không bao giờ nhận được tình yêu bắt đầu từ khi nào nhưng chúng ta luôn nhận ra khi tình yêu kết thúc?
27.The only feeling of read loss is when you love someone more than you love yourself
-Cảm giác mất mát duy nhất mà bạn thật sự cảm nhận được là khi bạn yêu một ai đó hơn cả chính bản thân mình.
28.When you love someone and you love them with your heart, it never disappears when you're apart.and when you love someone more and you’ ve done all you can do, you set them free. and is that love was true, when you love someone, it will alll come back to you.
-Khi bạn yêu một ai đó với tất cả trái tim mình, tình yêu đó sẽ không bao giờ mất đi ngay cả khi bạn phải chia xa.Khi bạn yêu một ai đó và dù bạn đã làm cho tất cả mà vẫn không được đáp lại thì hãy để họ ra đi.vì nếu tình yêu đó là chân thật thì chắc chắn rằng nó sẽ trở về với bạn.
29.If I die or go somewhere far, I’ll write your name on every star so people looking up can see just how much u mean to me.
-Một ngày nào đó khi anh chết đi hoặc đi đâu đó thật xa. Anh sẽ viết tên em lên tất cả những vì sao, để người người có thể ngước lên và hiểu rằng em có nghĩa với anh nhường nào
30.Everyday, when God Opend the door of Heaven, he saw me and asked: “What is your wish for today?!” I said: Lord Please take care of the one reading this message!
-Mỗi ngày, khi Chúa mở cánh cửa thiên đàng, ngài nhìn anh và hỏi: “Đìêu ước hôm nay của con là gì ?” anh trả lời: “Xin người hãy bảo vệ cho người đang đọc tin nhắn này!
31.I love you like my life,do you know why? because you are my life. . .
-Anh yêu em như yêu cuộc sống của chính mình, em bíêt tại sao ko? Vì em chính là cuộc sống của anh.
32.If water were kisses, I’d send you the sea
If leaves were hugs, I’d send you a tree
If nite was love ,I’d send you the stars
But I can’t send u my heart cause that where you are
-Nếu giọt nước là những nụ hôn, anh sẽ trao em biển cả.
Nếu lá là những ôm ấp vuốt ve, anh sẽ tặng em cả rừng cây. . .
Nếu đêm dài là tình yêu , anh muốn gửi em cả trời sao lấp lánh.
Nhưng trái tim anh ko thể dành tặng em vì nơi đó đã thuộc về em.
Học Tiếng Anh Bằng ... Thơ
1.precept: pre- và capere [Mặc dù cep, cip, ceiv, ceipt, và ceit là các biến dạng của capere, nhưng dạng thông dụng nhất thường được dùng là cap (Latin: head, chief, get, receive)].
2.detain: de-và tenere [Biến dạng của tenere là ten, tain, và tin (Latin: hold, grasp, have)].
3.intermittent: inter-và mittere [Các biến dạng khác bao gồm mitt, mit, miss, mis, và mise(Latin: send, let go, cause to go; throw, hurl, cast)].
4.offer: ob-và ferre [Gồm các biến dạng fer và lat (Latin: line, bring, carry)].
5.insist: in-và stare [Các biến dạng của stare là sta, stat, sti, và sist (Greek: standing, stay, make firm, fixed)].
6.monograph: mono-và graphein [Các biến dạng thông dụng bao gồm graph và gram (Greek: to scratch; write, record, draw, describe)].
7.epilogue: epi-và legein [Gồm các biến dạng sau: log, logy, logo, logue, và ology (Greek: talk, speech, speak; word)].
8.aspect: ad-và specere [Gồm có 2 dạng spec và spic (Latin: see, sight, look, appear, behold, and examine)].
9.uncomplicated: un-, com-,và plicare [Có 11 biến dạng sau: plic, plicat, plicit, pli, ply, plex, ple, pleat, play, ploy, và plicity (Latin: layer, involved]
10.nonextended: non-, ex-,và tendere [Gồm 3 dạng tend, tent, và tens (Latin: stretch)].
11.reproduction: re-, pro-,và ducere [Mặc dù duit, duke, duct, duch, và duce là các biến dạng của ducere, nhưng tần suất cao nhất lại rơi vào duc (Latin: lead, leading, bring, take, draw)].
12.indisposed: in-, dis-,và ponere [Hai dạng thông dụng nhất chỉ dùng 3 ký tự của ponere làpon và pos (Latin: set, place); pound và post ít sử dụng hơn vì chúng có thể dẽ bị nhầm lẫn với post trong nghĩa “after, behind”(sau)].
13.oversufficient: over-, sub-,và facere [Có các biến dạng fac, fact, fic, feat, feas, featur, và fair (Latin: make, do, build, cause, produce; forming, shaping)].
14.mistranscribe: mis-, trans-,và scribere [Biến dạng thông dụng scrib, scrip, scrip, và biến dạng ít dùng scriv (Latin: write, record)].
Ngoài ra, trong cuốn Improving Spelling and Vocabulary in the Secondary School, Richard E. Hodges, NXB ERIC, 1982, trang 30. Học giả Richard E. Hodges có nói rằng “Nếu bạn kiểm tra trong số 20.000 từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, bạn sẽ thấy 5.000 từ bao gồm các tiếp đầu tố mà trong đó có 80% (khoảng 4.100 từ) chỉ sử dụng 14 tiếp đầu tố sau trong cấu tạo từ vựng”. Sau đó ông đưa ra danh sách các tiếp đầu tố sau:
ab- (away from)
be- (on all sides, overly)
de- (reversal, undoing, downward)
dis-, dif- (not, reversal)
ex- (out of, former)
pre- (before)
un- (do the opposite of)
ad- (to, toward)
com, con-, co- (with, together)
en-, em- (in, into, to cover or contain)
in- (into, not)
pro- (in favor of, before)
sub- (under, beneath)• To be badly off: Nghèo xơ xác
• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ớt nh tắm
• To be beaten hip and thigh: 1
• To be beaten out and out: Bịđánh bại hoàn toàn
• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
• To be beforehand with: Làm trớc, điều gì
• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be beholden to sb: Mang ơn ngời nào
• To be beneath contempt: Không đáng để cho ngời ta khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
• To be bent with age: Còng lng vì già
• To be bereaved of one's parents: Bị cớp mất đi cha mẹ
• To be bereft of speech: Mất khả năng nói
• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trớc đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: Vợt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Đợc may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi vơng giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra dới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ngời thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Đợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bịđa ra trớc tòa á
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Đợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be brown off: (Thtục)Chán
• To be buffeted by the crowd: Bịđám đông đẩy tới
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
• To be bunged up: Bị nghẹt mũi
• To be burdened with debts: Nợ chất chồng
• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: Bị thiêu sống
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật
• To be bursting with delight: Sớng điên lên, vui phát điên
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
• To be bushwhacked: Bị phục kích
• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband làđức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five nam, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trang là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand làđúng...mười tram
Ngày day, tuần week, year nam, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer van sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để an
Lip môi, tongue lưỡi, teeth rang
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu an là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì làhat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờđó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay right now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ nang là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài
Right làđúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes làđúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go làđi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là cham chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻđiên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng tram hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Bang ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric làđiện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủđô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field làđồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer van hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi Fully làđủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏđi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng tham
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
good for nothing: vô dụng
god knows: chúa mới biết
go for it: cứ thử xem
last but not least..: cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
little by little: từng li từng tí
let me be: mặc kệ tôi
my pleasure: hân hạnh
one way or another: không cách này thì cách khác
beat it: đi chỗ khác chơi
big mouth: nhiều chuyện
come off it: đừng điêu
cut it out: đừng có đùa nữa
down and out: thất bại hoàn toàn
one thing lead to another: hết chuyện này đến chuyện khác
so so: thường thôi
oh, that's tipycal: tôi đã bảo mà
tobe or not tobe : sống hay không sống
nothing is impossible:không có gì là không thể!
To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổđè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giảđạo đức,(cô gái)làm ra vẻđạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễđộ với ngời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thểđáp lại đợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
no pain,no gain : ko đau khổ,ko chiến thắng
depend to : từ bỏ
like father, like son: cha nào con đấy
who can translate this sentense : dường như ta đã
What I do not want, do not do to others!:những gì mình không thích thì đừng làm cho ngươì khác
shake off and step out:rũ bỏ va đi lên
yau get what yau pay for: tiền nào của nấy bạn ạh!
1.say cheese:cười lên nào
2.be good:ngoan nha
3.me,not likely:tôi hả,k đời nào
4.after you :bạn trước đi
5.mark my wwords:nhớ lời tôi đó
6.hell with haggling:thầy kệ nó
7.enjoy your meal:ngon mjeng nha
8.try your bét:cố gấng lên
9.just for fun :cho vui thôi
10.themore,the merrier:càng đông càng vui
11.rain cats and dogs:mưa tẩ tã
12.love me love my dog:yeu em yeu cảđường đi
13.strike it:trúng quả
14.alway the same:trước sau như một
15.make some noíe:sôi nỏi nên nào
16.hjt it off:tâm đàu ý hợp
17.add fuel the fire:thêm dầu vao lửa
18.hit or miss:đươc chăng hay chớ
19.to eat well and can dress beautifully:ăn trắng mặc trơn
20.just kidding:chỉđùa thôi
21.no,not a bit:không chăng có gì cả
22.heaven forbid that:lạy trời đừng xảy ra
23.nothing paticular:không có gj dặc biệt cả
24.give me a certain time:cho anh thêm thời gian
25.i cant say for sure:tôi không thể chắc 2
26.got a minutes:co rảnh ko
27.rôm level is tempory,class is 4ever:phong độ là tạm thời đẳng cấp là mãi mãi
28.the gog knows:chúa mới biết
29.poor you :tội mghiep bạn
30.women love through ears while men love through eyes:con gái yêu băng tai.con trai yêu băng mắt
31.this is the limit:đủ rồi đó thanks for letting me go first:cảm ơn vì đã nhương đươbgf
32.boys will be boys:nó chỉ là tẻ con thoi mà
33.scratch ones head:nghĩ nát óc
34.the same as usaul:như mọi khi
When it hurts to look back. . and u r scared to look ahead . . . look beside u I’ll always be there for u?
Khi nhìn lại một niềm đau khổ. . . và em sợ nhìn về phía trước. . . Em hãy nhìn sang bên cạnh nơi mà anh luôn ởđó đợi em.
If I die or go somewhere far, I’ll write your name on every star so people looking up can see just how much u mean to me.
Một ngày nào đó khi anh chết đi hoặc đi đâu đó thật xa. Anh sẽ viết tên em lên tất cả những vì sao, để người người có thể ngước lên và hiểu rằng em có nghĩa với anh nhường nào
Everyday, when God Opend the door of Heaven, he saw me and asked: “What is your wish for today?!” I said: Lord Please take care of the one reading this message!
Mỗi ngày, khi Chúa mở cánh cửa thiên đàng, ngài nhìn anh và hỏi: “Đìêu ước hôm nay của con là gì ?” anh trả lời: “Xin người hãy bảo vệ cho người đang đọc tin nhắn này!
You can turn the sky green and make the grass look blue, but you can’t stop me from loving you!
Em có thể biến bầu trời thành sắc xanh lá cây hay bíên cỏ lá thành sắc xanh biển, nhưng em ko thể ngăn anh thôi yêu em
Rosers are red, violet are blue never sexy as you, when in a sleep I dream of u, when in awake I think of u WHAT CAN I DO IM SO CRAZY BOUT U!!
Sắc thắm của hoa hồng hay sắc lam của hoa violet ko bao giờ hấp dẫn bằng em. Anh mơ thấy em trong giấc ngủ, và khi tình dậy anh nghĩđến em, điều mà anh có thể làm là anh phát điên vì em!
I love you like life do you know why? Cause you are my life. . .
Anh yêu em như yêu cuộc sống của chính mình, em bíêt tại sao ko? Vì em chính là cuộc sống của anh.
I dropped a tear in the ocean when someone finds it I’ll stop loving u
Anh đã đánh rơi một giọt nước mắt vào biển khơi, và khi một ai đó tìm thấy nó thì đó là lúc anh ngừng yêu em
If water were kisses, I’d send you the sea
If leaves were hugs, I’d send you a tree
If nite was love ,I’d send you the stars
But I can’t send u my heart cause that where you are
Nếu giọt nước là những nụ hôn, anh sẽ trao em biển cả.
Nếu lá là những ôm ấp vuốt ve, anh sẽ tặng em cả rừng cây. . .
Nếu đêm dài là tình yêu , anh muốn gửi em cả trời sao lấp lánh.
Nhưng trái tim anh ko thể dành tặng em vì nơi đó đã thuộc về em.
Love is like the air, we can’t always see it but we know it is always their! That’s like me, you can’t always see me but I’ always there and you know I’ll Always love you!
Tình yêu giống như ko khí mà chúng ta ko nhìn thấy nhưng chúng ta luôn biết nó rất cần thíêt! Điều đó cũng giống hệt như anh, em sẽ ko bao giờ nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em và em sẽ biết anh mãi luôn yêu em.
The world of work Thế giới nghề nghiệp !!! 1.Clerk: người thư ký
2. teller: người thủ quỹ (ở ngân hàng) 3. cameraman: nhà quay fim 4. director: đạo diễn 5. model: người mẫu 6. producer: nhà sản xuất 7. paediatrician: bác sĩ nhi khoa 8. physician: thầy thuốc 9. psychologist: nhà tâm lý hoc10. psychiatrist: bác sỹ tâm lý 11. surgeon: bác sĩ phẫu thuật 12. veterinarian: thầy thuốc thú y 13. instructor: trợ giảng 14. bus boy: anh hầu bàn phụ 15. bus conductor: phụ xe buýt16. conductor: nhạc trưởng 17. butcher: người hàng thịt18. attorney: người được ủy quyền đại diện trước tòa 19. bailiff: nhân viên chấp hành (ở tòa án) 20.court clerk: thư ký tòa án 21. court reporter: báo cáo viên ở tòa án 22. hair stylist: nhà tạo mẫu tóc 23. shoemaker: thợđóng giầy 24. admiral: người chỉ huy hạm đội 25. boatswain: viên quản lý neo buồm 26. captain: thuyền trưởng 27. mariner: thủy thủ 28. seaman: người giỏi nghềđi biển 29. butler: quản gia 30. chauffeur: người lái xe 31. maid: người hầu gái 32. servant: người hầu 33. biologist: nhà sinh vật hoc 34. chemist: nhà hóa học 35. geographer: nhàđịa lý 36. historian: sử gia 37. mathematician: nhà toán học 38. physicist: nhà vật lý hoc 39. scientist: nhà khoa học 40. drumer: tay trống 41. flutist: người thổi sáo 42. harmonist: người hòa âm 43. saxophonist: người thổi xacxo 44. violinist: người chơi violon 45. violoncellist: người chơi đàn violon xen 46. author: tác giả 47. editor: người thu thập và xuất bản 48. journalist: nhà báo 49. referee: trọng tài 50. freelancer: người làm việc tự do Leader:nhà lãnh đạo Lawyer: luật sư Project Coordinator: Điều phối viên dự án CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành coach: huấn luyện viên air-hostess : tiếp viên hàng không surveyor : kiểm soát viên bearer: người đưa thư CFO : Chief Financial Officer : Giám đốc tài chính CIO : Chief Information Officer : Giám đốc CNTT CMO : Chief Marketing Officer : Giám đốc tiếp thị HRM : Human Resources Manager : Giám đốc nhân sự HRD : Human Resources director : Giám đốc nhân sự Bây giờ ngừoi ta hay dùng : CPO : Chief People Officer :Giám đốc nhân sự CCO : Chief Customer Officer: Giám đốc bán hàng sorcerer = magician= necromancer( phù thủy) scout: hướng đạo sinh tutor: người dạy phụđạo( Gia sư – cái từ này thấy ít người để ý tới ) ranger: kiểm lâm freshman: sinh viên năm thứ nhứt interviewer: người đi phỏng vấn interviewee: người được phỏng vấn inventor: nhà phát minh employee: người làm công Teacher: giáo viên Rector: hiệu trưởng(principal) Professor : giáo sưđại học student: học sinh Doctor: bác sĩ Nurse: y tá Dentist : nha sĩ Worker: công nhân Farmer : nông dân Gardence: người làm vườn/Gardener janitor : người gác cổng housekeeper : quản gia officer : nhân viên công chức accountant : kế toán receptionist : tiếp tân Strategic designer : người hoạch định chiến lược secretary : thư kí manager : người quản lý/ giám đốc Pilot : phi công Waiter: người hầu bàn Waitress : nữ hầu bàn Cook: đầu bếp Chief cook : bếp trưởng Master : thuyền trưởng(Captain) Sailor : Thủy thủ Businessman : thương nhân foreman : quản đốc, đốc công Engineer : kỹ sư Mechanic : thợ máy architect : kiến trúc sư builder : chủ thầu painter : họa sĩ artist : nghệ sĩ musician : nhạc sĩ singer: ca sĩ footballer: cầu thủ actor: diễn viên nam actress : diễn viên nữ pianist: nghệ sĩ piano detective : thám tử judge : quan tòa jury : ban hội thẩm defendant : bị cáo witness : nhân chứng Police : công an suspect : nghi phạm thief : trộm Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc Photographer :thợ chụp ảnh Locksmith: thợ chữa khóa electrician: thợđiện watchmaker : thợđồng hồ washerwoman : thợ giặt bricklayer : thợ nề diver : thợ lặn goldsmith : thợ kim hoàn blacksmith : thợ rèn plumber :thợ sủa ống nước carpenter : thợ mộc baker : thợ làm bánh painter : thợ sơn turner : thợ tiện building worker: thợ xây dựng Tailor : thợ may Chandler : ngừoi bán nến Cobbler : thợ sửa giày Collier : htợ mỏ than Confectioner : ngừoi bán bành kẹo Cutter : thợ cắt Draper : ngừoi bán áo quần Fishmonger : ngừoi bán cá Fruiterer : ngừoi bán trái cây Funambulist : ngừoi đi trên dây Greengrocer : ngừoi bán hoa quả Haberdasher : ngừoi bán kim chỉn Hawker : ngừoi bán hàng rong Lapidist : thợ làm đá quí Lexicographer : ngừoi viết từđiển Mercer : ngừoi bán tơ lục vải vóc Philatelist : ngừoi sưu tập tem Poulterer : ngừoi bán gà vịt Sculptor : thợ khắc chạm đá Tobacconist : ngừoi bán thuốc hút Whaler : thợ săn cá voi Hatter : ngừoi làm nón mũ Fisher : ngừoi đánh cá Astronomer: nhà thiên văn học - Bus- driver: tài xế xe bus - Ballet dancer: vũ công múa ba lê - Belletrist: nhà văn = author = writer - Baker: thợ làm bánh - Cameraman: người chụp ảnh; phóng viên nhiếp ảnh - Cook đầu bếp; chef: bếp trưởng - Fortune-teller: thấy bói - Geologist: nhàđịa chất - Geometrician: nhà hình học - Historian: nhà viết sử, sử gia - Interpreter/ interpretress: thông dịch viên / cô thông dịch - Mathematician: nhà toán học - Massagist: thợ xoa bóp (mát xa) - News-reader= newscaster: người đọc tin trên đài - Taxi- driver: tài xế xe taxi - Lorry/Truck - driver: tài xế xe tải - Pop/rock/ classical singer: ca sĩ nhạc Pop/rock/cổđiển - Zoologist: nhàđộng vật học Miner: Thợ mỏ DJ: người phối nhạc Masseur: người đàn ông hành nghề xoa bóp Masseuse: người đàn bà hành nghề xoa bóp Porter: người khuân vác, cửu vạn Scuba diver: Thợ lặn pilot: phi công Artist: Nghệ sĩ Baseball pitcher: Cầu thủ ném bóng Cashier: Thu ngân viên Judge: Quan tòa Draftsman = Drafter: Họa đồ viên Garbage collector: nhân viên đổ rác^^ telephone operator: Nhân viên trực điện thoại clergyman = cleric:giáo sỹ, tu sĩ Circus performer: Diễn viên xiếc Acrobat:Diễn viên nhào lộn Lion Tamer: người huấn luyện sư tử Cowboy: người chăn bò Mailman: người đưa thư Assistant: phụ tá, trợ lý Saleman: người bán hàng physicist: Nhà vật lý physician: thầy thuốc vendor: người bán dạo Sắp xếp theo chữ cái : A: - Actor: diễn viên - Actress: nữ diễn viên - Architect: kỷ sư xây dựng - Artist: họa sĩ - Accountant: kế toán B: - Barman: người phục vụ quán rựu - Bartender: người phục vụở quầy rựu - Businessman/ Businesswoman: nhà kinh doanh - Barber: thợ cắt tóc - ballet dancer: diễn viên múa balê - baker: người làm bánh mì C: - Chef: đầu bếp D: - Dentist: nha sĩ - Driver: tài xế - Doctor: bác sỉ - dustman: người quét rác L: - Labrarian: người quản lý thư viện - Lawyer: luật sự I: - Interpreter: dịch giả E: - Engineer: kỷ sư F: - Fireman: người chữ cháy ; công nhân đốt lò - Firefighter: lính chữa lửa - Fisherman: những người bắt cá - Farmer: nông dân H: - Hairdresser: thợ cắt tóc N: - Nanny: bảo mẫu (người giữ baby) - Nurse: Y tá J: - Journalist: nhà báo - Judge: quan tòa o office worker: nhân viên văn phòng P: - Pilot: phi công - Police officer: nhân viên cảnh sát - Plumber: thợ sửa ống nước - photographer: thợ chụp ảnh - postwoman: người đưa thư nữ W: - Waiter: nữ bồi bàn - Waitress: nam bồi bàn - Worker: công nhân - Writer: nhà văn - winndow cleaner: người lau cửa sổ S: - Salesman: người bán hàng (nam) - Shop asbistant: người bán hàng - Shopkeeper: người giữa kho - Secretary: thư ký - Secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ) - Singer: ca sĩ - sales assistant: trợ lý bán hàng - scientist: nhà khoa học T: - Translator: dịch giả - Teacher: giáo viên -TV presenter: phát thanh viên V vet: bác sĩ thú y Vũ Văn Nam (sưu tầm )A horror film: một bộ phim mà làm bạn sợ
A science fiction film (a sci-fi film): một bộ phim về tương lai, hoặc một thế giới và thời gian tưởng tượng
An action film: một bộ phim với nhiều cảnh rượt đuổi, bạo lực và các anh hùng mạnh mẽ
Các lọai phim mà không cần sử dụng từ 'film' trong tên gọi:
A comedy: một bộ phim mà làm bạn cười
A drama: một bộ phim về các quan hệ con người
A thriller: một bộ phim mà làm bạn kích động
Sự mô tả chi tiết của phim mà sử dụng các từ kết nối
A period drama: một loạt phim về một thời gian lịch sử xác định
A romantic comedy (A rom com): một phim hài mà cũng là một câu chuyện tình yêu
A psychological thriller: một phim ly kỳ mà có nhiều sự hồi hộp
Các từ kết nối với 'film':
A film review: một báo cáo về một bộ phim, thường là quan điểm
A film critic: người mà viết ra các bài phê bình phim
A film premiere: lần đầu tiên mà phim được chiếu tại một quốc gia
A film star: một diễn viên nổi tiếng trong phim
A film-maker: người mà làm lên các bộ phim: đạo diễn phim
A film festival: một sự kiện đặc biệt mà nhiều phim khác nhau được chiếu
A film buff: ai đó với một kiến thức rất chi tiết về các phim
A film-goer: người mà thường xuyên đi đến rạp chiếu phim
…Học tiếng anh là thứ căn bản để ta đi ra ngoài thế giới giao tiếp với cộng đ®ồng quốc tế…!!!!!!!
1. có chuyện gì vậy? ----> What's up?
2.Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
3.Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
4.Không có gì mới cả ----> Nothing much
5.Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
6.Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
7.Tôi chỉđãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
8.Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
9.Vậy hã? ----> Is that so?
10.Làm thế nào vậy? ----> How come?
11.Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
12.Quá đúng! ----> Definitely!
13.Dĩ nhiên! ----> Of course!
14.Chắc chắn mà ----> You better believe it!
15.Tôi đoán vậy ----> I guess so
16.Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
17.Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
18.Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
19.Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
20.Tôi hiểu rồi ----> I got it
21.Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
22.Tôi thành công rồi! ----> I did it!
23.Có rảnh không? ----> Got a minute?
24.Đến khi nào? ----> 'Til when?
25.Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
26.Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
27.Hãy nói lớn lên ----> Speak up
28.Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
29.Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
30.Đến đây ----> Come here
31.Ghé chơi ----> Come over
32.Đừng đi vội ----> Don't go yet
33.Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
34.Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
35.Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
36.What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
37.Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I 38.know I can count on you.
39.Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
40Xạo quá! ----> That's a lie!
41.Làm theo lời tôi ----> Do as I say
42.Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
43.Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
45.Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
46... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
47.No litter ----> Cấm vất rác
48.Go for it! ----> Cứ liều thửđi
49.Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
50.What a jerk! ----> thật là đáng ghét
51.No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
52.What? How are you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mày dám nói thế với tau à
53.How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
54.None of your business! ----> Không phải việc của bạn
55.Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
56.Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
57.What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
58.Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
59.A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
60.You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
61.a bad egg: người vô tích sự
62.a cat's paw: tay sai
63.above one's head: quá khó không thể hiểu được
64.a close shave: chạy trốn trong đường tơ kẽ tóc
65.a cock and bull story: một câu chuyện lố bịch
66.a chip of the old block: rất giống cha
67.a feather in one's cap: một vinh dự
68.beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
69.crocodile tears: nước mắt cá sấu
70.eat one's heart out: ngậm đắng nuốt cay
71.fish in troubled waters: thừa nước đục thả câu
72.hard up: túng tiền
73.in the same boat: cùng hội cùng thuyền
74.wear one's heart on one's sleeve: ruột để ngoài da
75.wash one's dirty linen in public: vạch áo cho người xem lưng
76.to take with a grain of salt: bán tín bán nghi
77.to kill the goose that laid the golden egg: tham thì thâm
78. Frank: Thành thật
79. Trickly: Xảo quyệt, dối trá
80. Cheerful: Vui vẻ
81. Sad: Buồn sầu
82. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
83. Selfish: Ích kỷ
84. Comfortable: Thoải mái
85. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu
86. Convenience: Thoải mái,
87. Worried: Lo lắng
88. Merry: Sảng khoái
89. Tired: Mệt mỏi
90. Easy-going: Dễ tính
91. Difficult to please: Khó tính
92. Fresh: Tươi tỉnh
93. Exhausted: Kiệt sức
94. Gentle: Nhẹ nhàng
95. Calm down: Bình tĩnh
96. Hot: Nóng nảy
97. Openheard, openness: Cởi mở
98. Secretive: Kín đáo
99. Passionate: Sôi nổi
100. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
101. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
102. Shammeless: Trâng tráo
103. Shy: Xấu hổ
104. Composed: Điềm đạm
105. Cold: Lạnh lùng
106. Happy: Hạnh phúc
107. Unhappy: Bất hạnh
108. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ
109. Lucky: May mắn
110. Unlucky: Bất hạnh
111. Rich: Giàu có
112. Poor: Nghèo khổ
113. Smart: Lanh lợi
114. Uneducated: Ngu dốt
115. Sincere: Chân thực
116. Deceptive: Dối trá, lừa lọc
117. Patient: Kiên nhẫn
118. Impatient: Không kiên nhẫn
119. Dumb: Câm
120. Deaf: Điếc
121. Blind: Mù
122. Honest: Thật thà. Trung thực
123. Dishonest: Bất lương, không thật thà
124. Fair: Công bằng
125. Unpair: Bất công
126. Glad: Vui mừng
127. Upset: Bực mình
128. Wealthy: Giàu có
129. Broke: Túng bấn
130. Friendly: Thân thiện
131. Unfriendly: Khó gần
132. Hospitality: Hiếu khách
133. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự
134. Lovely: Dễ thương, đáng yêu
135. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn
136. Truthful: Trung thực
137. Cheat: Lừa đảo
TÊN CÁC LOÀI HOA
1.Hoa bướm : Pansy
2.Hoa bất tử : Immortetle
3.Hoa cẩm chướng : Carnation
4.Hoa cúc : Chrysanthemum
5.Hoa dâm bụt : Hibiscus
6.Hoa sứ : Fragipane
7.Hoa đào : Each blossom
8.Hoa đồng tiền : Gerbera
9.Hoa giấy : Bougainvillia
10.Hoa huệ (ta) : Tuberose
11.Hoa hải đường : Thea amplexicaulis
12.Hoa hướng dương : Helianthus
13.Hoa hòe : Sophora japonica
14.Hoa hồng : Rose
15.Hoa thiên lý : Pergularia minor Andr.
16.Hoa phong lan : Orchid
17.Hoa lay-ơn : Gladiolus
18.Hoa loa kèn : Lily
19.Hoa mai : Apricot blossom
20.Hoa mào gà : Celosia cristata Lin
21.Hoa mẫu đơn : Peony
22.Hoa mõm chó : snapdragon
23.Hoa nhài : Jasmine
24.Hoa phượng : Flame flower
25.Hoa mía (sim) : Myrtly
26.Hoa mua : Melastoma
27.Hoa quỳnh : Phyllo cactus grandis
28.Hoa sen : Lotus
29.Hoa súng : Nenuphar
30.Hoa tầm xuân: Eglantine
31.Hoa thủy tiên : Narcissus
32.Hoa thược dược: Dahlia
33.Hoa tím : Violet
34.Hoa vạn thọ : Tagetes paluta L.
35.hoa loa kèn(lily)
36.hoa huệ tâywhite-taberose)
37.hoa cúc(daisy)
38.hoa dỗ quyên( water-rail)
39.hoa trà( camelia )
40.hoa thuỷ tiên(narcissus)
41.hoa thược dược(dahlia)
42.hoa thạch thảo(heath-bell)
43.hoa lay ơn (glaliolus)
44.cúc vạn thọ(marrigold)
45.hoa lan(orchild)
46.hoa nhài(jasmine)
47.hoa violet(violet)
31 TỪ TIẾNG ANH ĐẸP NHẤT
1. mother: người mẹ, tình mẫu tử
2. passion: tình cảm, cảm xúc
3. smile: nụ cười thân thiện
4. love: tình yêu
5. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu
6. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời
7. destiny: số phận, định mệnh
8. freedom: sự tự do
9. liberty: quyền tự do
10. tranquility: sự bình yên
11. peace: sự hoà bình
12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng
13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan
14. sweetheart: người yêu dấu
15. gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng
16. cherish: yêu thương
17. enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình
18. hope: sự hy vọng
19. grace: sự duyên dáng
20. rainbow: cầu vồng, sự may mắn
21. blue: màu thiên thanh
22. sunflower: hoa hướng dương
23. twinkle: sự long lanh
24. serendipity: sự tình cờ, may mắn
25. bliss: niềm vui sướng vô bờ
26. lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành
27. sophisticated: sự tinh vi
28. renaissance: sự phục hưng
29. cute: xinh xắn đáng yêu
30. cosy: ấm cúng
31. butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa
10 DANH TỪ TIẾNG ANH HAY DÙNG NHẤT
1. Time : Thời gian
2. Person : Người
3. Year : Năm
4. Way : Cách thức, Con đường
5. Day : Ngày
6. Thing : Vật, Việc,Thứ...
7. Man : Người, Đàn ông
8. World : Thế giới
9. Life : Cuộc sống
10. Hand :Bàn tay.
Ex: "Time" (Thời gian) ở vị trí đầu tiên, "Year" (Năm) đứng thứ 3, "Day" (Ngày) đứng thứ 5, "Week" (Tuần) thứ 17.
- "Work" (Công việc) ở vị trí thứ 16, trong khi "Rest" (Nghỉ ngơi) và "Play" (Chơi bời) "mất hút" trong top 100.
- "Money" (Tiền bạc) có vẻ không quan trọng lắm như nhiều người nghĩ, chỉđứng thứ 65. Dù vậy các nhà nghiên cứu cho rằng lý do vì có nhiều từ thay thế tương tự, Ex: "Cash" (Tiền mặt) chẳng hạn.
- Người ta có vẻ thích nói về "Chiến tranh" ("War", thứ 49) nhiều hơn "Hòa bình" ("Peace" - không có mặt trong top 100)
1000 TỪ HAY DÙNG NHẤT
the, of, to, and, a, in, is, it, you, that, he, was, for, on, are, with, as, I, his, they, be, at, one, have, this, from, or, had, by, hot, word, but, what, some, we, can, out, other, were, all, there, when, up, use, your, how, said, an, each, she, which, do, their, time, if, will, way, about, many, then, them, write, would, like, so, these, her, long, make, thing, see, him, two, has, look, more, day, could, go, come, did, number, sound, no, most, people, my, over, know, water, than, call, first, who, may, down, side, been, now, find, any, new, work, part, take, get, place, made, live, where, after, back, little, only, round, man, year, came, show, every, good, me, give, our, under, name, very, through, just, form, sentence, great, think, say, help, low, line, differ, turn, cause, much, mean, before, move, right, boy, old, too, same, tell, does, set, three, want, air, well, also, play, small, end, put, home,
Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
Nước mắm : fish sauce
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
hầm, ninh : stew ·
Hấp : steam ·
Phở bò : Rice noodle soup with beef ·
Xôi : Steamed sticky rice ·
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
110.Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
111.Nước mắm : tiếng Anh không có -> nước mắm
112.Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:
113.Bánh cuốn : stuffed pancake
114.Bánh dầy : round sticky rice cake
115.Bánh tráng : girdle-cake
116.Bánh tôm : shrimp in batter
117.Bánh cốm : young rice cake
118.Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
119.Bánh đậu : soya cake
120.Bánh bao : steamed wheat flour cake
121.Bánh xèo : pancako
122.Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
123.Bào ngư : Abalone
124.Bún : rice noodles
125.Bún ốc : Snail rice noodles
126.Bún bò : beef rice noodles
127.Bún chả : Kebab rice noodles
128.Cá kho : Fish cooked with sauce
129.Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
Fresh water-crab soup: canh cua
Salted Aubergine: cá muối
Salted vegetable: dưa góp
Sweet and sour pork ribs: sườn xào chua ngọt
Boiled chicken: thit gà luộc
Stewed pork with caramel: thitj kho tàu
Boiled bind weed: rau muống luộc
Fried Soya Cheese: đậu rán
Soya sauce: tương
Fish sauce: nước mắm
Lime water: bánh đúc (do you know ?)
Fried rolls,Stuffed pancake Nem
Sweet and sour salad: Nộm
Grilled cuttle fish: Mực nướng
Rice noodle soup with done beef: phở bò chín
Rice noodle soup with half done beef: phở bò tái
Rice gruel with fish: cháo cá
Rice gruel with eel: cháo lươn
Rice gruel: Cháo
Roasted sesame seeds and salf: Muối vừng
Sayte bean sprou:t Giá xào
Basil: rau quế
Lemon grass: cây xả
Thai basil: húng quế
Coriander: rau ngò,ngò rí
Peppermint: húng cây,rau bạc hà
Spearmint: húng lủi
Houttnynia cordata: giấp cá/diếp cá
Perilla: tía tô
Dill: thì là
Custard apple: bình bát
Langsat: bòn bon
Canistel: trái trứng gà
Chayote: su su
Eggplant: cà,cà tím
Daikon: củ cải trắng
Water spinach: rau muống
Bitter melon: khổ qua
Guava: Ổi
Amberella/java plum: cóc
Wax apple/bell apple: mận
Star fruit/carambola: khế
Tamarind: me
Rambutan: chôm chôm
Durian: sầu riêng
Mangosteen: măng cụt
Dragon fruit: thanh long
Pomelo: bưởi
Soursop: mãng cầu ta/mãng cầu gai
Fig: quả sung
Sapote: xa-bô-chê
Capsicum/Sweet pepper: Ớt chuông/ớt đà lạt
Persimmon: quả hồng
Winter melon: bí xanh
Okra: đậu bắp
Elephant ear: bạc hà (loại để nấu canh chua, ko phải mint)
Bamboo shoot: măng (tre)
Asparagus: măng tây
Winged bean/Asparagus pea: đậu rồng
Artichoke: a-ti-sô
Cashew: đào lộn hột
Cashew nut: hạt điều
Sugar cane: mía
Rosemary: hương thảo
parsley: mùi tây
22. Hủ Tiếu Hải Sản :Seafood Noodle Soup
23. Hủ Tiếu Gà :Chicken Noodle Soup
24. Mì Hoành Thánh :Wonton Noodle Soup
25. Hoành Thánh Mi Xã Xieu :Pork Wonton Noodle Soup
26. Hoành Thánh :Wonton Soup
27. Bún Riêu :Tomato Crab Soup
28. Bún Bò Huế :Beef Lemon Grass Soup
29. Bún Mi Phước Kiến :Foo Kien Soup
Special. Lemon Grass Chicken Soup
Bún / Rice Vermicelli
30. Bún Chả Giò : Spring Roll Vermicelli
31. Bún Thit Nướng :Pork Vermicelli
32. Bún Bò Nướng :Beef Vermicelli
33. Bún Tôm Nướng :Shrimp Vermicelli
34. Bún Nem Nướng :Meat Ball Vermicelli
35. Bún Mực Nướng :Squid Vermicelli
36. Bún Gà Nướng :Chicken Vermicelli
37. Bún Đặc Biệt :House Special Vermicelli
Cơm Tấm / Broken Rice PLátter
38. Cơm Tấm Sườn Nướng :Pork Chops Over Broken Rice
39. Cơm Tấm Thit Nướng :Pork Over Broken Rice
40. Cơm Tấm Mực Nướng :Squid Over Broken Rice
41. Cơm Tấm Gà Nướng :Chicken Over Broken Rice
42. Cơm Tấm Bò Nướng :Beef Over Broken Rice
43. Cơm Tấm Tôm Nướng :Shrimp Over Broken Rice
44. Cơm Tấm Đặc Biệt :House Special Broken Rice
Đồ chay/ Vegetable Dishes
45. Chả Giò Chay :Crispy Veggie Spring Rolls
46. Gỏi Cuốn Chay :Tofu Rolls
47. Đậu Hủ Chiên :Crispy Tofu
48. Hủ Tiếu Thập Cẩm :Vegetable Noodle Soup
49. Canh Chua Thập Cẩm :Sweet & Sour Vegetable Soup
50. Bún Chả Giò Chay :Veggie Spring Rolls Vermicelli
51. Hủ Tiếu Xào Đậu Hủ :Tofu Chow Fun
52. Mi Xào Dòn Đậu Hủ :Crispy Noodles with Tofu
53.Bún Đậu Hủ Chiên :Tofu Vermicelli
54. Cải Rổ Xào Tỏi :Sautéed Chinese Broccoli with Fresh Gàrlic.
Shanghai Bòk Choy :Sautéed with Fresh Gàrlic.
55. Đậu Hủ Xào Cải Thập Cẩm :Tofu Mixed Vegetables
Canh / Soup
56. Lẩu : Hot Pot
57. Canh Chua Cá :Sweet & Sour Fish Soup
58. Canh Chua Tôm :Sweet & Sour Shrimp Soup
59. Canh Chua Gà :Sweet & Sour Chicken Soup
60. Canh Chua Thái :Seafood Lemon Grass Soup
61. Cá Kho Tộ :Fish Claypot
62. Mực Rang Muối Tiêu :Salted/Pepper Squi
4. Chả Giò :Crispy Spring Rolls
5. Nem Nướng Cuộn :Grilled Meatball Rolls
6. Gỏi Cuốn : Shrimp & Pork Rolls
7. Bì Cuốn : Shredded Pork Rolls
8. Thịt Nướng Cuộn :Char-grilled Pork Rolls
9. Tôm Nướng Xã :Grilled Shrimp
10. Mực Nướng Xã :Grilled Squid
11. Bò Nướng Lá :Stuffed Grape Leaves
12. Gỏi Đu Đủ Tôm :Shrimp Papaya
13. Gỏi Đu Đủ Kho Bò : Beef Jerky Papaya
14. Gỏi Đu Đủ Gà :Chicken Papaya
15. Bò Tái Chanh : Vietnamese Carpaccio
16. Bánh Cuốn : Vietnamese Ravioli
Phở / Noodle Soup
17. Phở Tái :Beef Noodle Soup
18. Phở Bò Kho :Stewed Beef Noodle Soup
19. Phở Sate :Beef Sate Noodle Soup
20. PhởĐặc Biệt :Deluxe Noodle Soup
Hủ Tiếu / Noodle Soup
21. Hủ Tiếu Mỹ Tho :Mỹ Tho Noodle Soup
63. Vit Chiên :Crispy Duck
64. Kim Chi Hải Sản :Seafood Claypot
66. Thịt Kho Tộ :Pork Claypot
67. Sườn Nướng :Grilled Lemon Grass Pork Chops
68. Thit Nướng :Char-Grilled Pork
69.Tôm Kho Tộ :Shrimp Claypot
70. Tôm Cải Thập Cẩm :Shrimp Mixed Vegetables
71. Tôm Sate :Shrimp Sate Sauce
72. Tôm Xã Ot :Shrimp Lemon Grass
73. Tôm Cà Ri :Shrimp Curry
74. Tôm Tàu Xì :Shrimp Black Bean
75. Hải Sản Rang Muối : Salted/Pepper Seafood
76. Tôm Rang Muối Tiêu :Salted/Pepper Shrimp
77. Gà Cải Thập Cẩm :Chicken with Mixed Vegetables
78. Gà Nướng Tỏi Xiên Que :Basil Chicken
79. Gà Tàu Xì :Chicken Black Bean
80. Gà Chanh :Lime Chicken
81. Gà Kho Tộ :Chicken Claypot
82. Gà Xã Ớt :Chicken Lemon Grass
83. Gà Cà Ri :Chicken Curry
84. Gà Sate :Chicken Sate Sauce
85. Gà Chua Ngọt :Sweet & Sour Chicken
86. Gà Rang Muối Tiêu :Salted/Pepper Chicken
87. Bò Xào Cải Thập Cẩm :Beef Mixed Vegetables
88. Bò Nướng Tỏi Xiên Que :Basil Beef
89. Bò Xã Ớt :Beef With Lemon Grass
90. Bò Sate :Beef With Sate Sauce
91. Bò Cà Ri :Beef Curry
92. Bò Luc Lác :Country-Style Beef
Pan-Fried & Crispy Noodles
93. Hủ Tiếu Xào Gà :Sate Chicken Chow Fun
94. Hủ Tiếu Xào Tôm :Shrimp Chow Fun
96. Mì Xào Dòn Thập Cẩm : Crispy Egg Noodles
97.Cơm Chiên Duong Chau :Deluxe Fried Rice
98.Nước Ngọt : Soft Drinks
99.Đá Chanh Lemonade
100.Dừa Tươi Coconut Drink
101.Nước suối : Natural Spring Water
102.Sinh Tố : Fruit Shake
103.Mãng Cầu Sour Sop Tart
104.Chè Ba Mau : Rainbow Ice
105.Chè Đậu : Black Eyed Pea Pudding
106.Chè Khoai Môn : Taro Pudding
107.Chè Bắp : Corn Pudding
Fresh water-crab soup : canh cua
Salted Aubergine :cá muối
salted vegetable dưa góp
Sweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọt
Boiled chicken thit gà luộc
Stewed pork with caramel thitj kho tàu
Boiled bind weed rau muống luộc
Fried Soya Cheese đậu rán
Sauce of máserated shrimp mắm tôm
Soya sauce tương
Fish sauce nước mắm
lime water bánh đúc (do you know ?)
Fried rolls,Stuffed pancake Nem
Sweet and sour salad Nộm
Grilled cuttle fish Mực nướng
Rice noodle soup with done beef phở bò chín
Rice noodle soup with half done beef phở bò tái
Rice gruel with fish cháo cá
Rice gruel with eel cháo lươn
Rice gruel Cháo
Roasted sesame seeds and salf Muối vừng
Sayte bean sprout Giá xào
Khai Vị - Appetizers
1. Nem Nướng : Grilled Meatballs
2. Bánh Xèo : Crispy Crepe
3. Tôm Lăn Bột :Crispy Shrimp
Hột vịt bách thảo: Preserved/Century Egg
Hột vịt lộn: Half-hatched duck egg/ Fetal duck egg/ Duck fetus/ Balut in Malay and Philippine
Canh chua Thái: Tom Yum sou
Rice paddy herb: rau om (ôm?)
Salad pepperomia/pepper elder/rat-ear: rau càng cua
Coriander: ngò
Culantro/Mexican Coriander/Vietnamese Coriander: ngò gai
Thyme: cỏ xạ hương
Vietnamese mint/cilantro: rau răm
Spring onion: hành lá
Chive: hẹ
Red onion: hành tím
Taro: khoai môn
Water yam/Purple yam: khoai mỡ
Ginger: gừng
Tumeric: nghệ
Cumin: thìa là
Star anise: hoa hồi (để nấu phở, bò kho)
Bay leaf: lá cà ri
Garlic-cheese bread: bánh mì phô mai tỏi
Vegetarian: thức ăn chay
Taco: bánh thịt chiên dòn (Mexico)
Seekh kabab: Thịt trộn tẩm ớt nướng
Roast chicken: gà quay
Won ton soup: hoành thánh
Chicken in gravy: món gà sốt chua cay
Fried fish-meal: cá tẩm bột chiên
Red-lobster meal: tôm hùm hấp
Grilled meat: thịt xiên nướng
Grilled chicken: gà xiên nướng
Omelette: trứng ốp lết
Mì tôm sống: live shrimp pasta
Cá chép om dưa: braised pickled carp
Chả cá lã vọng: Cha La Vong fish
Cá chép nướng: baked carp
Tôm nướng xiên rau: shrimp skewer vegetables
Phở bò: beef noodle
leaf Lemon boil chicken
snail steam ginger
the, of, to, and, a, in, is, it, you, that, he, was, for, on, are, with, as, I, his, they, be, at, one, have, this, from, or, had, by, hot, word, but, what, some, we, can, out, other, were, all, there, when, up, use, your, how, said, an, each, she, which, do, their, time, if, will, way, about, many, then, them, write, would, like, so, these, her, long, make, thing, see, him, two, has, look, more, day, could, go, come, did, number, sound, no, most, people, my, over, know, water, than, call, first, who, may, down, side, been, now, find, any, new, work, part, take, get, place, made, live, where, after, back, little, only, round, man, year, came, show, every, good, me, give, our, under, name, very, through, just, form, sentence, great, think, say, help, low, line, differ, turn, cause, much, mean, before, move, right, boy, old, too, same, tell, does, set, three, want, air, well, also, play, small, end, put, home, read, hand, port, large, spell, add, even, land, here, must, big, high, such, follow, act, why, ask, men, change, went, light, kind, off, need, house, picture, try, us, again, animal, point, mother, world, near, build, self, earth, father, head, stand, own, page, should, country, found, answer, school, grow, study, still, learn, plant, cover, food, sun, four, between, state, keep, eye, never, last, let, thought, city, tree, cross, farm, hard, start, might, story, saw, far, sea, draw, left, late, run, don't, while, press, close, night, real, life, few, north, open, seem, together, next, white, children, begin, got, walk, example, ease, paper, group, always, music, those, both, mark, often, letter, until, mile, river, car, feet, care, second, book, carry, took, science, eat, room, friend, began, idea, fish, mountain, stop, once, base, hear, horse, cut, sure, watch, color, face, wood, main, enough, plain, girl, usual, young, ready, above, ever, red, list, though, feel, talk, bird, soon, body, dog, family, direct, pose, leave, song, measure, door, product, black, short, numeral, class, wind, question, happen, complete, ship, area, half, rock, order, fire, south, problem, piece, told, knew, pass, since, top, whole, king, space, heard, best, hour, better, true ., during, hundred, five, remember, step, early, hold, west, ground, interest, reach, fast, verb, sing, listen, six, table, travel, less, morning,ten, simple, several, vowel, toward, war, lay, against, pattern, slow, center, love, person, money, serve, appear, road, map, rain, rule, govern, pull, cold, notice, voice, unit, power, town, fine, certain, fly, fall, lead, cry, dark, machine, note, wait, plan, figure, star, box, noun, field, rest, correct, able, pound, done, beauty, drive, stood, contain, front, teach, week, final, gave, green, oh, quick, develop, ocean, warm, free, minute, strong, special, mind, behind, clear, tail, produce, fact, street, inch, multiply, nothing, course, stay, wheel, full, force, blue, object, decide, surface, deep, moon, island, foot, system, busy, test, record, boat, common, gold, possible, plane, stead, dry, wonder, laugh, thousand, ago, ran, check, game, shape, equate, hot, miss, brought, heat, snow, tire, bring, yes, distant, fill, east, paint, language, among, grand, ball, yet, wave, drop, heart, am, present, heavy, dance, engine, position, arm, wide, sail, material, size, vary, settle, speak, weight, general, ice, matter, circle, pair, include, divide, syllable, felt, perhaps, pick, sudden, count, square, reason, length, represent, art, subject, region, energy, hunt, probable, bed, brother, egg, ride, cell, believe, fraction, forest, sit, race, window, store, summer, train, sleep, prove, lone, leg, exercise, wall, catch, mount, wish, sky, board, joy, winter, sat, written, wild, instrument, kept, glass, grass, cow, job, edge, sign, visit, past, soft, fun, bright, gas, weather, month, million, bear, finish, happy, hope, flower, clothe, strange, gone, jump, baby, eight, village, meet, root, buy, raise, solve, xmetal, whether, push, seven, paragraph, third, shall, held, hair, describe, cook, floor, either, result, burn, hill, safe,cat, century, consider, type, law, bit, coast, copy, phrase, silent, tall, sand, soil, roll, temperature, finger, industry, value, fight, lie, beat, excite, natural, view, sense, ear, else, quite, broke, case, middle, kill, son, lake, moment, scale, loud, spring, observe, child, straight, consonant, nation, dictionary, milk, speed, method, organ, pay, age, section, dress, cloud, surprise, quiet, stone, tiny, climb, design, poor, lot, experiment, bottom, key, iron, single, stick, flat, twenty, skin, smile, crease, hole, trade, melody, trip, office, receive, row, mouth, exact, symbol, die, least, trouble, shout, except, wrote, seed, tone, join, suggest, clean, break, lady, yard, rise, bad, blow, oil, blood, touch, grew, cent, mix, team, wire, cost, lost, brown, wear, garden, equal, sent, choose, fell, fit, flow, fair, bank, collect, save, control, decimal, gentle, woman, captain, practice, separate, difficult, doctor, please, protect, noon, whose, locate, ring, character, insect, caught, period, indicate, radio, spoke, atom, human, history, effect, electric, expect, crop, modern, element, hit, student, corner, party, supply, bone, rail, imagine, provide, agree, thus, capital, won't, chair, danger, fruit, rich, thick, soldier, process, operate, guess, necessary, sharp, wing, create, neighbor, wash, bat, rather, crowd, corn, compare, poem, string, bell, depend, meat, rub, tube, famous, dollar, stream, fear, sight, thin, triangle, planet, hurry, chief, colony, clock, mine, tie, enter, major, fresh, search, send, yellow, gun, allow, print, dead, spot, desert, suit, current, lift, rose, continue, block, chart, hat, sell, success, company, subtract, event, particular, deal, swim, term, opposite, wife, shoe, shoulder, spread, arrange, camp, invent, cotton, born, determine, quart, nine, truck, noise, level, chance, gather, shop, stretch, throw, shine, property, column, molecule, select, wrong, gray, repeat, require, broad, prepare, salt, nose, plural, anger, claim, continent, oxygen, sugar, death, pretty, skill, women, season, solution, magnet, silver, thank, branch, match, suffix, especially, fig, afraid, huge, sister, steel, discuss, forward, similar, guide, experience, score, apple, bought, led, pitch, coat, mass, card, band, rope, slip, win, dream, evening, condition, feed, tool, total, basic, smell, valley, nor, double, seat, arrive, master, track, parent, shore, division, sheet, substance, favor, connect, post, spend, chord, fat, glad, original, share, station, dad, bread, charge, proper, bar, offer, segment, slave, duck, instant, market, degree, populate, chick, dear, enemy, reply, drink, occur, support, speech, nature, range, steam, motion, path, liquid, log, meant, quotient, teeth, shell, neck.
1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you
-Tôi yêu em không phải vì em là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên em
2. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won't make you cry
-Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc
3. Just because someone doesn't love you the way you want them to, doesn't mean they don't love you with all they have
-Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ
4. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart
-Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui
5. Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in love with your smile
-Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó
6. Don't waste your time on a man/woman, who isn't willing to waste their time on you
-Đừng lãng phí thời gian với những người không có thời gian dành cho bạn
7. Maybe God wants us to meet a few wrong people before meeting the right one, so that when we finally meet the person, we will know how to be grateful
-Có thể Thượng Đế muốn bạn phải gặp nhiều kẻ xấu trước khi gặp người tốt, để bạn có thể nhận ra họ khi họ xuất hiện
8. Don't try so hard, the best things come when you least expect them to.
-Đừng vội vã đi qua cuộc đời vì những điều tốt đẹp nhất sẽđến với bạn đúng vào lúc mà bạn ít ngờ tới nhất
9.You know you love someone when you cannot put into words how they make you feel.
-Khi yêu ai ta không thể diễn tảđược cảm giác khi ở bên cô ta thì mới gọi là yêu.
10.All the wealth of the world could not buy you a frend, not pay you for the loss of one.
-Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất.
11.A great lover is not one who lover many, but one who loves one woman for life.
-Tình yêu lớn không phải yêu nhiều người mà là yêu một người và suốt đời.
12.Believe in the sprit of love… it can heal all things.
-Tìn vào sự bất tử của tình yêu điều đó có thể hàn gắn mọi thứ.
13.Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience.
-Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.
14.You know when you love someone when you want them to be happy event if their happiness means that you’re not part of it.
-Yêu là tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu.
15.Frendship often ends in love, but love in frendship-never
-Tình bạn có thểđi đến tình yêu, và không có điều ngược lại.
16.How can you love another if you don’t love yourself?
-Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.
17.Hate has a reason for everithing bot love is unreasonable.
-Ghét ai có thể nêu được lý do, nhưng yêu ai thì không thể.
18.I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand.
-Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này đểđổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em.
19.I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone.
-Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc
20.I looked at your face… my heart jumped all over the place.
-Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp.
21.In lover’s sky, all stars are eclipsed by the eyes of the one you love.
-Dưới bầu trời tình yêu, tất cả những ngôi sao đều bị che khuất bởi con mắt của người bạn yêu.
22.It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.
-Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏđiều đó.
23.If you be with the one you love, love the one you are with.
-Yêu người yêu mình hơn yêu người mình yêu
24.You may only be one person to the world but you may be the world to one person.
-Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.
25.I love you with know how, why ,or even from where...
-anh yêu em mà không biết tại sao, bằng cách nào và thậm chí từđâu.
26.How come we don't always know when love begins,
but we alway know when it ends ?
-Tại sao chúng ta không bao giờ nhận được tình yêu bắt đầu từ khi nào nhưng chúng ta luôn nhận ra khi tình yêu kết thúc?
27.The only feeling of read loss is when you love someone more than you love yourself
-Cảm giác mất mát duy nhất mà bạn thật sự cảm nhận được là khi bạn yêu một ai đó hơn cả chính bản thân mình.
28.When you love someone and you love them with your heart, it never disappears when you're apart.and when you love someone more and you’ ve done all you can do, you set them free. and is that love was true, when you love someone, it will alll come back to you.
-Khi bạn yêu một ai đó với tất cả trái tim mình, tình yêu đó sẽ không bao giờ mất đi ngay cả khi bạn phải chia xa.Khi bạn yêu một ai đó và dù bạn đã làm cho tất cả mà vẫn không được đáp lại thì hãy để họ ra đi.vì nếu tình yêu đó là chân thật thì chắc chắn rằng nó sẽ trở về với bạn.
29.If I die or go somewhere far, I’ll write your name on every star so people looking up can see just how much u mean to me.
-Một ngày nào đó khi anh chết đi hoặc đi đâu đó thật xa. Anh sẽ viết tên em lên tất cả những vì sao, để người người có thể ngước lên và hiểu rằng em có nghĩa với anh nhường nào
30.Everyday, when God Opend the door of Heaven, he saw me and asked: “What is your wish for today?!” I said: Lord Please take care of the one reading this message!
-Mỗi ngày, khi Chúa mở cánh cửa thiên đàng, ngài nhìn anh và hỏi: “Đìêu ước hôm nay của con là gì ?” anh trả lời: “Xin người hãy bảo vệ cho người đang đọc tin nhắn này!
31.I love you like my life,do you know why? because you are my life. . .
-Anh yêu em như yêu cuộc sống của chính mình, em bíêt tại sao ko? Vì em chính là cuộc sống của anh.
32.If water were kisses, I’d send you the sea
If leaves were hugs, I’d send you a tree
If nite was love ,I’d send you the stars
But I can’t send u my heart cause that where you are
-Nếu giọt nước là những nụ hôn, anh sẽ trao em biển cả.
Nếu lá là những ôm ấp vuốt ve, anh sẽ tặng em cả rừng cây. . .
Nếu đêm dài là tình yêu , anh muốn gửi em cả trời sao lấp lánh.
Nhưng trái tim anh ko thể dành tặng em vì nơi đó đã thuộc về em.
Học Tiếng Anh Bằng ... Thơ
1.precept: pre- và capere [Mặc dù cep, cip, ceiv, ceipt, và ceit là các biến dạng của capere, nhưng dạng thông dụng nhất thường được dùng là cap (Latin: head, chief, get, receive)].
2.detain: de-và tenere [Biến dạng của tenere là ten, tain, và tin (Latin: hold, grasp, have)].
3.intermittent: inter-và mittere [Các biến dạng khác bao gồm mitt, mit, miss, mis, và mise(Latin: send, let go, cause to go; throw, hurl, cast)].
4.offer: ob-và ferre [Gồm các biến dạng fer và lat (Latin: line, bring, carry)].
5.insist: in-và stare [Các biến dạng của stare là sta, stat, sti, và sist (Greek: standing, stay, make firm, fixed)].
6.monograph: mono-và graphein [Các biến dạng thông dụng bao gồm graph và gram (Greek: to scratch; write, record, draw, describe)].
7.epilogue: epi-và legein [Gồm các biến dạng sau: log, logy, logo, logue, và ology (Greek: talk, speech, speak; word)].
8.aspect: ad-và specere [Gồm có 2 dạng spec và spic (Latin: see, sight, look, appear, behold, and examine)].
9.uncomplicated: un-, com-,và plicare [Có 11 biến dạng sau: plic, plicat, plicit, pli, ply, plex, ple, pleat, play, ploy, và plicity (Latin: layer, involved]
10.nonextended: non-, ex-,và tendere [Gồm 3 dạng tend, tent, và tens (Latin: stretch)].
11.reproduction: re-, pro-,và ducere [Mặc dù duit, duke, duct, duch, và duce là các biến dạng của ducere, nhưng tần suất cao nhất lại rơi vào duc (Latin: lead, leading, bring, take, draw)].
12.indisposed: in-, dis-,và ponere [Hai dạng thông dụng nhất chỉ dùng 3 ký tự của ponere làpon và pos (Latin: set, place); pound và post ít sử dụng hơn vì chúng có thể dẽ bị nhầm lẫn với post trong nghĩa “after, behind”(sau)].
13.oversufficient: over-, sub-,và facere [Có các biến dạng fac, fact, fic, feat, feas, featur, và fair (Latin: make, do, build, cause, produce; forming, shaping)].
14.mistranscribe: mis-, trans-,và scribere [Biến dạng thông dụng scrib, scrip, scrip, và biến dạng ít dùng scriv (Latin: write, record)].
Ngoài ra, trong cuốn Improving Spelling and Vocabulary in the Secondary School, Richard E. Hodges, NXB ERIC, 1982, trang 30. Học giả Richard E. Hodges có nói rằng “Nếu bạn kiểm tra trong số 20.000 từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, bạn sẽ thấy 5.000 từ bao gồm các tiếp đầu tố mà trong đó có 80% (khoảng 4.100 từ) chỉ sử dụng 14 tiếp đầu tố sau trong cấu tạo từ vựng”. Sau đó ông đưa ra danh sách các tiếp đầu tố sau:
ab- (away from)
be- (on all sides, overly)
de- (reversal, undoing, downward)
dis-, dif- (not, reversal)
ex- (out of, former)
pre- (before)
un- (do the opposite of)
ad- (to, toward)
com, con-, co- (with, together)
en-, em- (in, into, to cover or contain)
in- (into, not)
pro- (in favor of, before)
sub- (under, beneath)• To be badly off: Nghèo xơ xác
• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ớt nh tắm
• To be beaten hip and thigh: 1
• To be beaten out and out: Bịđánh bại hoàn toàn
• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
• To be beforehand with: Làm trớc, điều gì
• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be beholden to sb: Mang ơn ngời nào
• To be beneath contempt: Không đáng để cho ngời ta khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
• To be bent with age: Còng lng vì già
• To be bereaved of one's parents: Bị cớp mất đi cha mẹ
• To be bereft of speech: Mất khả năng nói
• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trớc đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: Vợt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Đợc may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi vơng giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra dới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ngời thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Đợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bịđa ra trớc tòa á
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Đợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be brown off: (Thtục)Chán
• To be buffeted by the crowd: Bịđám đông đẩy tới
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
• To be bunged up: Bị nghẹt mũi
• To be burdened with debts: Nợ chất chồng
• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: Bị thiêu sống
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật
• To be bursting with delight: Sớng điên lên, vui phát điên
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
• To be bushwhacked: Bị phục kích
• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband làđức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five nam, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trang là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand làđúng...mười tram
Ngày day, tuần week, year nam, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer van sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để an
Lip môi, tongue lưỡi, teeth rang
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu an là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì làhat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờđó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay right now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ nang là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài
Right làđúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes làđúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go làđi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là cham chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻđiên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng tram hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Bang ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric làđiện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủđô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field làđồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer van hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi Fully làđủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏđi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng tham
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
good for nothing: vô dụng
god knows: chúa mới biết
go for it: cứ thử xem
last but not least..: cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
little by little: từng li từng tí
let me be: mặc kệ tôi
my pleasure: hân hạnh
one way or another: không cách này thì cách khác
beat it: đi chỗ khác chơi
big mouth: nhiều chuyện
come off it: đừng điêu
cut it out: đừng có đùa nữa
down and out: thất bại hoàn toàn
one thing lead to another: hết chuyện này đến chuyện khác
so so: thường thôi
oh, that's tipycal: tôi đã bảo mà
tobe or not tobe : sống hay không sống
nothing is impossible:không có gì là không thể!
To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổđè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giảđạo đức,(cô gái)làm ra vẻđạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễđộ với ngời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thểđáp lại đợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
no pain,no gain : ko đau khổ,ko chiến thắng
depend to : từ bỏ
like father, like son: cha nào con đấy
who can translate this sentense : dường như ta đã
What I do not want, do not do to others!:những gì mình không thích thì đừng làm cho ngươì khác
shake off and step out:rũ bỏ va đi lên
yau get what yau pay for: tiền nào của nấy bạn ạh!
1.say cheese:cười lên nào
2.be good:ngoan nha
3.me,not likely:tôi hả,k đời nào
4.after you :bạn trước đi
5.mark my wwords:nhớ lời tôi đó
6.hell with haggling:thầy kệ nó
7.enjoy your meal:ngon mjeng nha
8.try your bét:cố gấng lên
9.just for fun :cho vui thôi
10.themore,the merrier:càng đông càng vui
11.rain cats and dogs:mưa tẩ tã
12.love me love my dog:yeu em yeu cảđường đi
13.strike it:trúng quả
14.alway the same:trước sau như một
15.make some noíe:sôi nỏi nên nào
16.hjt it off:tâm đàu ý hợp
17.add fuel the fire:thêm dầu vao lửa
18.hit or miss:đươc chăng hay chớ
19.to eat well and can dress beautifully:ăn trắng mặc trơn
20.just kidding:chỉđùa thôi
21.no,not a bit:không chăng có gì cả
22.heaven forbid that:lạy trời đừng xảy ra
23.nothing paticular:không có gj dặc biệt cả
24.give me a certain time:cho anh thêm thời gian
25.i cant say for sure:tôi không thể chắc 2
26.got a minutes:co rảnh ko
27.rôm level is tempory,class is 4ever:phong độ là tạm thời đẳng cấp là mãi mãi
28.the gog knows:chúa mới biết
29.poor you :tội mghiep bạn
30.women love through ears while men love through eyes:con gái yêu băng tai.con trai yêu băng mắt
31.this is the limit:đủ rồi đó thanks for letting me go first:cảm ơn vì đã nhương đươbgf
32.boys will be boys:nó chỉ là tẻ con thoi mà
33.scratch ones head:nghĩ nát óc
34.the same as usaul:như mọi khi
When it hurts to look back. . and u r scared to look ahead . . . look beside u I’ll always be there for u?
Khi nhìn lại một niềm đau khổ. . . và em sợ nhìn về phía trước. . . Em hãy nhìn sang bên cạnh nơi mà anh luôn ởđó đợi em.
If I die or go somewhere far, I’ll write your name on every star so people looking up can see just how much u mean to me.
Một ngày nào đó khi anh chết đi hoặc đi đâu đó thật xa. Anh sẽ viết tên em lên tất cả những vì sao, để người người có thể ngước lên và hiểu rằng em có nghĩa với anh nhường nào
Everyday, when God Opend the door of Heaven, he saw me and asked: “What is your wish for today?!” I said: Lord Please take care of the one reading this message!
Mỗi ngày, khi Chúa mở cánh cửa thiên đàng, ngài nhìn anh và hỏi: “Đìêu ước hôm nay của con là gì ?” anh trả lời: “Xin người hãy bảo vệ cho người đang đọc tin nhắn này!
You can turn the sky green and make the grass look blue, but you can’t stop me from loving you!
Em có thể biến bầu trời thành sắc xanh lá cây hay bíên cỏ lá thành sắc xanh biển, nhưng em ko thể ngăn anh thôi yêu em
Rosers are red, violet are blue never sexy as you, when in a sleep I dream of u, when in awake I think of u WHAT CAN I DO IM SO CRAZY BOUT U!!
Sắc thắm của hoa hồng hay sắc lam của hoa violet ko bao giờ hấp dẫn bằng em. Anh mơ thấy em trong giấc ngủ, và khi tình dậy anh nghĩđến em, điều mà anh có thể làm là anh phát điên vì em!
I love you like life do you know why? Cause you are my life. . .
Anh yêu em như yêu cuộc sống của chính mình, em bíêt tại sao ko? Vì em chính là cuộc sống của anh.
I dropped a tear in the ocean when someone finds it I’ll stop loving u
Anh đã đánh rơi một giọt nước mắt vào biển khơi, và khi một ai đó tìm thấy nó thì đó là lúc anh ngừng yêu em
If water were kisses, I’d send you the sea
If leaves were hugs, I’d send you a tree
If nite was love ,I’d send you the stars
But I can’t send u my heart cause that where you are
Nếu giọt nước là những nụ hôn, anh sẽ trao em biển cả.
Nếu lá là những ôm ấp vuốt ve, anh sẽ tặng em cả rừng cây. . .
Nếu đêm dài là tình yêu , anh muốn gửi em cả trời sao lấp lánh.
Nhưng trái tim anh ko thể dành tặng em vì nơi đó đã thuộc về em.
Love is like the air, we can’t always see it but we know it is always their! That’s like me, you can’t always see me but I’ always there and you know I’ll Always love you!
Tình yêu giống như ko khí mà chúng ta ko nhìn thấy nhưng chúng ta luôn biết nó rất cần thíêt! Điều đó cũng giống hệt như anh, em sẽ ko bao giờ nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em và em sẽ biết anh mãi luôn yêu em.
The world of work Thế giới nghề nghiệp !!! 1.Clerk: người thư ký
2. teller: người thủ quỹ (ở ngân hàng) 3. cameraman: nhà quay fim 4. director: đạo diễn 5. model: người mẫu 6. producer: nhà sản xuất 7. paediatrician: bác sĩ nhi khoa 8. physician: thầy thuốc 9. psychologist: nhà tâm lý hoc10. psychiatrist: bác sỹ tâm lý 11. surgeon: bác sĩ phẫu thuật 12. veterinarian: thầy thuốc thú y 13. instructor: trợ giảng 14. bus boy: anh hầu bàn phụ 15. bus conductor: phụ xe buýt16. conductor: nhạc trưởng 17. butcher: người hàng thịt18. attorney: người được ủy quyền đại diện trước tòa 19. bailiff: nhân viên chấp hành (ở tòa án) 20.court clerk: thư ký tòa án 21. court reporter: báo cáo viên ở tòa án 22. hair stylist: nhà tạo mẫu tóc 23. shoemaker: thợđóng giầy 24. admiral: người chỉ huy hạm đội 25. boatswain: viên quản lý neo buồm 26. captain: thuyền trưởng 27. mariner: thủy thủ 28. seaman: người giỏi nghềđi biển 29. butler: quản gia 30. chauffeur: người lái xe 31. maid: người hầu gái 32. servant: người hầu 33. biologist: nhà sinh vật hoc 34. chemist: nhà hóa học 35. geographer: nhàđịa lý 36. historian: sử gia 37. mathematician: nhà toán học 38. physicist: nhà vật lý hoc 39. scientist: nhà khoa học 40. drumer: tay trống 41. flutist: người thổi sáo 42. harmonist: người hòa âm 43. saxophonist: người thổi xacxo 44. violinist: người chơi violon 45. violoncellist: người chơi đàn violon xen 46. author: tác giả 47. editor: người thu thập và xuất bản 48. journalist: nhà báo 49. referee: trọng tài 50. freelancer: người làm việc tự do Leader:nhà lãnh đạo Lawyer: luật sư Project Coordinator: Điều phối viên dự án CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành coach: huấn luyện viên air-hostess : tiếp viên hàng không surveyor : kiểm soát viên bearer: người đưa thư CFO : Chief Financial Officer : Giám đốc tài chính CIO : Chief Information Officer : Giám đốc CNTT CMO : Chief Marketing Officer : Giám đốc tiếp thị HRM : Human Resources Manager : Giám đốc nhân sự HRD : Human Resources director : Giám đốc nhân sự Bây giờ ngừoi ta hay dùng : CPO : Chief People Officer :Giám đốc nhân sự CCO : Chief Customer Officer: Giám đốc bán hàng sorcerer = magician= necromancer( phù thủy) scout: hướng đạo sinh tutor: người dạy phụđạo( Gia sư – cái từ này thấy ít người để ý tới ) ranger: kiểm lâm freshman: sinh viên năm thứ nhứt interviewer: người đi phỏng vấn interviewee: người được phỏng vấn inventor: nhà phát minh employee: người làm công Teacher: giáo viên Rector: hiệu trưởng(principal) Professor : giáo sưđại học student: học sinh Doctor: bác sĩ Nurse: y tá Dentist : nha sĩ Worker: công nhân Farmer : nông dân Gardence: người làm vườn/Gardener janitor : người gác cổng housekeeper : quản gia officer : nhân viên công chức accountant : kế toán receptionist : tiếp tân Strategic designer : người hoạch định chiến lược secretary : thư kí manager : người quản lý/ giám đốc Pilot : phi công Waiter: người hầu bàn Waitress : nữ hầu bàn Cook: đầu bếp Chief cook : bếp trưởng Master : thuyền trưởng(Captain) Sailor : Thủy thủ Businessman : thương nhân foreman : quản đốc, đốc công Engineer : kỹ sư Mechanic : thợ máy architect : kiến trúc sư builder : chủ thầu painter : họa sĩ artist : nghệ sĩ musician : nhạc sĩ singer: ca sĩ footballer: cầu thủ actor: diễn viên nam actress : diễn viên nữ pianist: nghệ sĩ piano detective : thám tử judge : quan tòa jury : ban hội thẩm defendant : bị cáo witness : nhân chứng Police : công an suspect : nghi phạm thief : trộm Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc Photographer :thợ chụp ảnh Locksmith: thợ chữa khóa electrician: thợđiện watchmaker : thợđồng hồ washerwoman : thợ giặt bricklayer : thợ nề diver : thợ lặn goldsmith : thợ kim hoàn blacksmith : thợ rèn plumber :thợ sủa ống nước carpenter : thợ mộc baker : thợ làm bánh painter : thợ sơn turner : thợ tiện building worker: thợ xây dựng Tailor : thợ may Chandler : ngừoi bán nến Cobbler : thợ sửa giày Collier : htợ mỏ than Confectioner : ngừoi bán bành kẹo Cutter : thợ cắt Draper : ngừoi bán áo quần Fishmonger : ngừoi bán cá Fruiterer : ngừoi bán trái cây Funambulist : ngừoi đi trên dây Greengrocer : ngừoi bán hoa quả Haberdasher : ngừoi bán kim chỉn Hawker : ngừoi bán hàng rong Lapidist : thợ làm đá quí Lexicographer : ngừoi viết từđiển Mercer : ngừoi bán tơ lục vải vóc Philatelist : ngừoi sưu tập tem Poulterer : ngừoi bán gà vịt Sculptor : thợ khắc chạm đá Tobacconist : ngừoi bán thuốc hút Whaler : thợ săn cá voi Hatter : ngừoi làm nón mũ Fisher : ngừoi đánh cá Astronomer: nhà thiên văn học - Bus- driver: tài xế xe bus - Ballet dancer: vũ công múa ba lê - Belletrist: nhà văn = author = writer - Baker: thợ làm bánh - Cameraman: người chụp ảnh; phóng viên nhiếp ảnh - Cook đầu bếp; chef: bếp trưởng - Fortune-teller: thấy bói - Geologist: nhàđịa chất - Geometrician: nhà hình học - Historian: nhà viết sử, sử gia - Interpreter/ interpretress: thông dịch viên / cô thông dịch - Mathematician: nhà toán học - Massagist: thợ xoa bóp (mát xa) - News-reader= newscaster: người đọc tin trên đài - Taxi- driver: tài xế xe taxi - Lorry/Truck - driver: tài xế xe tải - Pop/rock/ classical singer: ca sĩ nhạc Pop/rock/cổđiển - Zoologist: nhàđộng vật học Miner: Thợ mỏ DJ: người phối nhạc Masseur: người đàn ông hành nghề xoa bóp Masseuse: người đàn bà hành nghề xoa bóp Porter: người khuân vác, cửu vạn Scuba diver: Thợ lặn pilot: phi công Artist: Nghệ sĩ Baseball pitcher: Cầu thủ ném bóng Cashier: Thu ngân viên Judge: Quan tòa Draftsman = Drafter: Họa đồ viên Garbage collector: nhân viên đổ rác^^ telephone operator: Nhân viên trực điện thoại clergyman = cleric:giáo sỹ, tu sĩ Circus performer: Diễn viên xiếc Acrobat:Diễn viên nhào lộn Lion Tamer: người huấn luyện sư tử Cowboy: người chăn bò Mailman: người đưa thư Assistant: phụ tá, trợ lý Saleman: người bán hàng physicist: Nhà vật lý physician: thầy thuốc vendor: người bán dạo Sắp xếp theo chữ cái : A: - Actor: diễn viên - Actress: nữ diễn viên - Architect: kỷ sư xây dựng - Artist: họa sĩ - Accountant: kế toán B: - Barman: người phục vụ quán rựu - Bartender: người phục vụở quầy rựu - Businessman/ Businesswoman: nhà kinh doanh - Barber: thợ cắt tóc - ballet dancer: diễn viên múa balê - baker: người làm bánh mì C: - Chef: đầu bếp D: - Dentist: nha sĩ - Driver: tài xế - Doctor: bác sỉ - dustman: người quét rác L: - Labrarian: người quản lý thư viện - Lawyer: luật sự I: - Interpreter: dịch giả E: - Engineer: kỷ sư F: - Fireman: người chữ cháy ; công nhân đốt lò - Firefighter: lính chữa lửa - Fisherman: những người bắt cá - Farmer: nông dân H: - Hairdresser: thợ cắt tóc N: - Nanny: bảo mẫu (người giữ baby) - Nurse: Y tá J: - Journalist: nhà báo - Judge: quan tòa o office worker: nhân viên văn phòng P: - Pilot: phi công - Police officer: nhân viên cảnh sát - Plumber: thợ sửa ống nước - photographer: thợ chụp ảnh - postwoman: người đưa thư nữ W: - Waiter: nữ bồi bàn - Waitress: nam bồi bàn - Worker: công nhân - Writer: nhà văn - winndow cleaner: người lau cửa sổ S: - Salesman: người bán hàng (nam) - Shop asbistant: người bán hàng - Shopkeeper: người giữa kho - Secretary: thư ký - Secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ) - Singer: ca sĩ - sales assistant: trợ lý bán hàng - scientist: nhà khoa học T: - Translator: dịch giả - Teacher: giáo viên -TV presenter: phát thanh viên V vet: bác sĩ thú y Vũ Văn Nam (sưu tầm )A horror film: một bộ phim mà làm bạn sợ
A science fiction film (a sci-fi film): một bộ phim về tương lai, hoặc một thế giới và thời gian tưởng tượng
An action film: một bộ phim với nhiều cảnh rượt đuổi, bạo lực và các anh hùng mạnh mẽ
Các lọai phim mà không cần sử dụng từ 'film' trong tên gọi:
A comedy: một bộ phim mà làm bạn cười
A drama: một bộ phim về các quan hệ con người
A thriller: một bộ phim mà làm bạn kích động
Sự mô tả chi tiết của phim mà sử dụng các từ kết nối
A period drama: một loạt phim về một thời gian lịch sử xác định
A romantic comedy (A rom com): một phim hài mà cũng là một câu chuyện tình yêu
A psychological thriller: một phim ly kỳ mà có nhiều sự hồi hộp
Các từ kết nối với 'film':
A film review: một báo cáo về một bộ phim, thường là quan điểm
A film critic: người mà viết ra các bài phê bình phim
A film premiere: lần đầu tiên mà phim được chiếu tại một quốc gia
A film star: một diễn viên nổi tiếng trong phim
A film-maker: người mà làm lên các bộ phim: đạo diễn phim
A film festival: một sự kiện đặc biệt mà nhiều phim khác nhau được chiếu
A film buff: ai đó với một kiến thức rất chi tiết về các phim
A film-goer: người mà thường xuyên đi đến rạp chiếu phim
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip