16082017

1. 가 다 / ga da/ : go: đi
* Chữ ㄱ có thể đọc là k/ g
* Chữ ㄷ có thể đọc là t/ d

2. 공 부 하 다 / gong boo ha da/ : study: học

3. 가 르 치 다 / ga reu chi da/ : teach: dạy
* Chữ  ㄹ có thể đọc là r/ l

4. 먹 다 / meok da/ : eat: ăn

5. 알 다 / al da/ : know: biết

* Dấu hiệu nhận biết động từ: thường kết thúc bằng " 다" . Ngoại lệ như: 바 다( biển)
* Đây là những động từ gốc chưa chia theo thì

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip