Từ Vựng (1)

意外 (いがい) - Ngạc nhiên, bất ngờ (Lặp lại)
* 永存 (えいぞん) - Tồn tại vĩnh viễn
   永享 (えいきょう) - Vĩnh hưởng (thường dùng cho tên niên hiệu)
* 永遠 (えいえん) - Vĩnh viễn, mãi mãi
   永久 (えいきゅう) - Vĩnh cửu, vĩnh viễn
* 応接 (おうせつ) - Tiếp khách
   応対 (おうたい) - Tiếp đãi, ứng xử
* 快活 (かいかつ) - Vui vẻ, hoạt bát
   活発 (かっぱつ) - Hoạt bát, năng động
* 改作 (かいさく) - Sửa chữa, làm lại (tác phẩm)
   改変 (かいへん) - Thay đổi, biến đổi
* 改良 (かいりょう) - Cải tiến, cải thiện
   改善 (かいぜん) - Cải thiện
* 形見 (かたみ) - Vật kỷ niệm, vật để lại (của người đã khuất)
   遺品 (いひん) - Di vật
* 過当 (かとう) - Quá mức, không phù hợp (thường dùng trong cạnh tranh quá đáng - 過当競争)
   過度 (かど) - Quá mức, quá đà
* 観念 (かんねん) - Quan niệm, từ bỏ (ý nghĩ)
   概念 (がいねん) - Khái niệm
* 願望 (がんぼう) - Nguyện vọng, mong muốn
   希望 (きぼう) - Hy vọng, mong muốn
* 関与 (かんよ) - Tham gia, can dự
   介入 (かいにゅう) - Can thiệp
* 寛容 (かんよう) - Khoan dung
   寛大 (かんだい) - Khoan hồng, rộng lượng
* 肝要 (かんよう) - Cần thiết, quan trọng
   肝心 (かんじん) - Quan trọng, cốt yếu
* 帰省 (きせい) - Về quê thăm nhà
   帰郷 (ききょう) - Về quê
* 規正 (きせい) - Chỉnh đốn, sửa chữa (quy tắc)
   規則 (きそく) - Quy tắc, luật lệ
* 堪忍 (かんにん) - Tha thứ, nhẫn nhịn
   辛抱 (しんぼう) - Kiên nhẫn, chịu đựng
* 休息 (きゅうそく) - Nghỉ ngơi
   休憩 (きゅうけい) - Nghỉ giải lao
* 休暇 (きゅうか) - Kỳ nghỉ phép
   休暇 (きゅうか) - Kỳ nghỉ phép (Lặp lại)
* 協調 (きょうちょう) - Hiệp lực, phối hợp
   協調 (きょうちょう) - Hiệp lực, phối hợp (Lặp lại)
* 計画 (けいかく) - Kế hoạch
   意図 (いと) - Ý đồ, mục đích
* 計画 (けいかく) - Kế hoạch
   企画 (きかく) - Kế hoạch, dự án
* 敬服 (けいふく) - Kính phục
   感心 (かんしん) - Ngưỡng mộ, khâm phục
* 欠乏 (けつぼう) - Thiếu thốn, cạn kiệt
   不足 (ふそく) - Thiếu
* 堅持 (けんじ) - Kiên trì giữ vững
   確保 (かくほ) - Đảm bảo, giữ vững
* 堅実 (けんじつ) - Chắc chắn, đáng tin cậy
   着実 (ちゃくじつ) - Vững chắc, ổn định
* 限度 (げんど) - Giới hạn, mức độ
   限界 (げんかい) - Giới hạn, ranh giới
* 原料 (げんりょう) - Nguyên liệu
   材料 (ざいりょう) - Vật liệu, nguyên liệu
* 貢献 (こうけん) - Cống hiến
   寄与 (きよ) - Đóng góp
* 最良 (さいりょう) - Tốt nhất
   最善 (さいぜん) - Tốt nhất
* 作用 (さよう) - Tác dụng
   機能 (きのう) - Chức năng
* 先志 (せんし) - Chí hướng của người đi trước
   遺志 (いし) - Di chí (ý nguyện của người đã khuất)
* 参拝 (さんぱい) - Thăm viếng đền chùa, miếu mạo
   参詣 (さんけい) - Thăm viếng đền chùa, miếu mạo
* 自負 (じふ) - Tự phụ, tự mãn
   高慢 (こうまん) - Kiêu ngạo, ngạo mạn
* 質素 (しっそ) - Giản dị, mộc mạc
   質朴 (しつぼく) - Chất phác, mộc mạc
* 車掌 (しゃしょう) - Người soát vé (trên tàu, xe)
   担負 (たんぷ) - Gánh vác, đảm nhận (Từ này ít dùng trong ngữ cảnh này, có thể có sai sót trong bản gốc)
* 出版 (しゅっぱん) - Xuất bản
   刊行 (かんこう) - Xuất bản, phát hành
* 手腕 (しゅわん) - Tài năng, kỹ năng
   技量 (ぎりょう) - Kỹ năng, tài năng
* 瞬間 (しゅんかん) - Khoảnh khắc, chốc lát
   刹那 (せつな) - Khoảnh khắc, sát na
* 順序 (じゅんじょ) - Thứ tự
   次第 (しだい) - Tùy thuộc vào, thứ tự, dần dần
* 縮小 (しゅくしょう) - Thu nhỏ, giảm bớt
   縮小 (しゅくしょう) - Thu nhỏ, giảm bớt (Lặp lại)
* 承認 (しょうにん) - Chấp nhận, phê duyệt
   諾納 (だくのう) - Chấp thuận và tiếp nhận (Từ này ít dùng)
* 承諾 (しょうだく) - Chấp thuận, đồng ý
   承諾 (しょうだく) - Chấp thuận, đồng ý (Lặp lại)
* 消滅 (しょうめつ) - Biến mất, tiêu diệt
   消滅 (しょうめつ) - Biến mất, tiêu diệt (Lặp lại)
* 将来 (しょうらい) - Tương lai
   未来 (みらい) - Tương lai
* 親切 (しんせつ) - Tốt bụng, tử tế
   厚意 (こうい) - Lòng tốt, thịnh tình
* 迅速 (じんそく) - Nhanh chóng, mau lẹ
   機敏 (きびん) - Nhanh nhẹn, tháo vát
* 信用 (しんよう) - Tín nhiệm, tin tưởng
   信頼 (しんらい) - Tin cậy, tín nhiệm
* 尽力 (じんりょく) - Tận lực, cố gắng hết sức
   助力 (じょりょく) - Giúp đỡ, hỗ trợ
* 審規 (しんき) - Thẩm định quy tắc (Từ này ít dùng)
   録音 (ろくおん) - Ghi âm

* 推量 (すいりょう), 推測 (すいそく): Suy đoán, phỏng đoán
* 性質 (せいしつ), 気質 (きしつ): Tính chất, tính cách, khí chất
* 精巧 (せいこう), 細緻 (さいち): Tinh xảo, tỉ mỉ, chi tiết
* 責任 (せきにん), 責務 (せきむ): Trách nhiệm, nghĩa vụ
* 設備 (せつび), 施設 (しせつ): Thiết bị, cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng
* 節約 (せつやく), 倹約 (けんやく): Tiết kiệm (tiền bạc, thời gian...)
* 組織 (そしき), 機構 (きこう): Tổ chức, cơ cấu, bộ máy
* 大家 (たいか), 権威 (けんい): Bậc thầy, chuyên gia / Quyền uy, thẩm quyền
* 対等 (たいとう), 与角 (よかく): Bình đẳng, ngang hàng / Góc cho (trong hình học, không khớp nghĩa lắm ở đây, có thể là từ Hán Việt khác) - Lưu ý: 与角 (よかく) thường dùng trong toán học chỉ góc bù. Trong ngữ cảnh này, 対等 (たいとう) là chính xác hơn.
* 多種 (たしゅ), 多彩 (たさい): Nhiều loại, đa dạng / Đa sắc, muôn màu muôn vẻ
* 短所 (たんしょ), 欠点 (けってん): Khuyết điểm, điểm yếu
* 中途 (ちゅうと), 途中 (とちゅう): Nửa chừng, giữa đường
* 著名 (ちょめい), 有名 (ゆうめい): Nổi tiếng
* 治癒 (ちゆ), 治癒 (ちゆ): Chữa lành, phục hồi (bệnh tật)
* 彫刻 (ちょうこく), 彫刻 (ちょうこく): Điêu khắc, chạm khắc
* 定刻 (ていこく), 定刻 (ていこく): Đúng giờ, giờ quy định
* 転居 (てんきょ), 移転 (いてん): Chuyển nhà, chuyển địa điểm
* 同意 (どうい), 賛成 (さんせい): Đồng ý, tán thành
* 動機 (どうき), 原因 (げんいん): Động cơ / Nguyên nhân
* 得意 (とくい), 得手 (えて): Điểm mạnh, sở trường / Giỏi, khéo léo
* 督促 (とくそく), 催促 (さいそく): Giục giã, thúc giục
* 忍耐 (にんたい), 我慢 (がまん): Nhẫn nại, chịu đựng
* 発達 (はったつ), 進歩 (しんぽ): Phát triển / Tiến bộ
* 発展 (はってん), 進展 (しんてん): Phát triển, mở rộng / Tiến triển
* 必然 (ひつぜん), 当然 (とうぜん): Tất nhiên, đương nhiên
* 美点 (びてん), 長所 (ちょうしょ): Ưu điểm, điểm mạnh
* 品格 (ひんかく), 気品 (きひん): Phẩm cách, phong thái / Khí phách, sự thanh cao
* 不意 (ふい), 突然 (とつぜん): Đột nhiên, bất ngờ
* 風潮 (ふうちょう), 動向 (どうこう): Trào lưu, xu hướng
* 自嘲 (じちょう), 自嘲 (じちょう): Tự giễu cợt, tự chế nhạo
* 無事 (ぶじ), 安全 (あんぜん): Bình an vô sự / An toàn
* 不平 (ふへい), 不服 (ふふく): Bất bình, phàn nàn / Không phục, không chịu
* 分別 (ふんべつ), 思慮 (しりょ): Phân biệt, nhận định / Suy xét, cân nhắc
* 便利 (べんり), 重宝 (ちょうほう): Tiện lợi / Tiện dụng, có ích
* 方法 (ほうほう), 手段 (しゅだん): Phương pháp, cách thức / Thủ đoạn, biện pháp
* 没頭 (ぼっとう), 専心 (せんしん): Say mê, miệt mài / Chuyên tâm
* 民心 (みんしん), 世論 (せろん): Lòng dân / Dư luận xã hội
* 明朗 (めいろう), 内訳 (うちわけ): Sáng sủa, minh bạch / Bảng kê chi tiết, diễn giải
* 綿密 (めんみつ), 細心 (さいしん): Tỉ mỉ, kỹ lưỡng / Cẩn thận, chu đáo
* 目的 (もくてき), 目的 (もくてき): Mục đích
* 幸福 (こうふく), 資格 (しかく): Hạnh phúc / Tư cách, bằng cấp
* 有利 (ゆうり), 簡単 (かんたん): Có lợi / Đơn giản - Lưu ý: Hai từ này không phải là từ đồng nghĩa.
* 用意 (ようい), 準備 (じゅんび): Chuẩn bị
* 来歴 (らいれき), 由緒 (ゆいしょ): Tiểu sử, lý lịch / Nguồn gốc, lịch sử (đáng tự hào)
* 落胆 (らくたん), 失望 (しつぼう): Nản lòng, thất vọng
* 理解 (りかい), 会得 (えとく): Hiểu, lĩnh hội
* 理論 (りろん), 実践 (じっせん): Lý luận, lý thuyết / Thực tiễn, thực hành
* 了解 (りょうかい), 納得 (なっとく): Hiểu rõ, đồng ý / Thuyết phục, thông hiểu
* 履歴 (りれき), 経歴 (けいれき): Lý lịch, quá trình làm việc / Kinh nghiệm làm việc
* 倫理 (りんり), 道徳 (どうとく): Luân lý, đạo đức
  

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: #học