Sơ cấp 1 (Bài 17) : Gia đình bạn có mấy người ?
Bài 17 : Gia đình bạn có mấy người ?
초급 일- 17과 : 가족이 몇 명이세요?
I. Hội thoại (회화) :
A : 가족이 몇 명이세요? Gia đình bạn có mấy người ?
B : 우리 가족은 모두 넷이에요. Gia đình tôi có tất cả là 4
B : 아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다.
Có bố và mẹ, 1 anh trai
A : 형이 무엇을 하세요? Anh trai làm gì?
B : 형은 회사에 다녀요. Anh trai làm ở công ty
A : 철수 씨는 대학생이지요? 어느 대학에 다니세요?
Chulsoo là sinh viên phải không? Bạn học trường nào vậy
B : 서울 대학교에 다녀요. Tôi học ở trường đại học Seoul
II. Từ vựng (단어) :
가족 : gia đình 어머니: mẹ
명, 분 : người (đơn vị đếm) 형 : anh (em trai gọi anh trai)
아버지 : cha, ba, bố 하나 : 1
넷 : 4 회사 : công ty
다니다 : thường đi lại, đi đi về về 대학생: sinh viên
어느 : ~ nào 둘 : 2
셋 : 3 동생: em
사진: tấm hình 화사원: nhân viên công ty
부모: bố mẹ 은행: ngân hàng
누나 : chị
III. Ngữ pháp (문법) :
1. N 이에요/예요 : S là N
가족이 몇 명이에요 ? => Gia đình có mấy người ?
모두 넷이에요 => Tất cả là 4
지금 열한시예요 ? => Bây giờ là 11 giờ phải không ?
아니오, 열 시반 이에요 => Không, là 10 giờ rưỡi
저분이 누구세요 ? => Vị (người) đó là ai ạ ?
** N이/가 아니에요 : S không phải là N
– 여기는 2층이 아니에요, 3층이에요 => Đây không phải là tầng 2, đây là tầng 3.
– 지금 9 시에요 ? => Bây giờ là 9 giờ phải không ?
아니에요. 9시 아니에요. 10시예요 => Không phải. Không phải 9 giờ, 10 giờ.
2. N 이/가 명이다 :
-학생이 몇명입니까 ? => Học sinh là mấy người ? (có mấy học sinh ?)
열 명이에요 => là 10 người (có 10 người)
-친구가 몇명이에요 ? => Bạn bè là mấy người ? ( Có mấy người bạn ?)
셋이에요 => là 3 (có 3 bạn)
-동생이 몇명이에요 ? => Em là mấy người ? (có mấy em ?)
둘이에요 => là 2 (có 2 em)
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip