Bài 3: Bảng chữ cái tiếng Thái - PHỤ ÂM (1)

   Bảng chữ cái tiếng Thái gồm 2 bảng: Phụ âm và Nguyên âm
   Trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về bảng Phụ âm.

BẢNG PHỤ ÂM TIẾNG THÁI gồm 44 phụ âm, trong đó có 2 phụ âm ngày nay không sử dụng nữa.

   6 Chữ cái đầu tiên trong bảng phụ âm

1.

ก - ไก่
- Tên phụ âm: /Ko - Kày/
- Âm tương đương /k/
- Chữ ก Ko dùng để viết từ ไก่ Kày
- Nhóm phụ âm: Phụ âm Trung
- Nhóm phụ âm cuối: แม่กก /k/
ไก่ /kày/: con gà

2.

ข - ไข่
- Tên phụ âm: /Khỏ - Khày/
- Âm tương đương /kh/
- Chữ ข Khỏ dùng để viết từ ไข่ Khày
- Nhóm phụ âm: Phụ âm Cao
- Nhóm phụ âm cuối: แม่กก /k/
ไข่ /khày/: trứng

3. (Chữ này không sử dụng nữa)

ฃ - ฃวด
- Tên phụ âm: /Khỏ - Khuột/
- Âm tương đương /kh/
- Chữ ฃ Khỏ dùng để viết từ ฃวด Khuột
- Nhóm phụ âm: Phụ âm Cao
- Nhóm phụ âm cuối: ❌
ฃวด /khuột/: cái chai
* Vì chữ ฃ không dùng nữa nên từ khuột viết là: ขวด

4.

ค - ควาย
- Tên phụ âm: /Kho - Khwai/
- Âm tương đương /kh/
- Chữ ค Kho dùng để viết từ ควาย Khwai
- Nhóm phụ âm: Phụ âm Thấp
- Nhóm phụ âm cuối: แม่กก /k/
ควาย /khoai/ hoặc /khwai/: con trâu

5.

ฅ - ฅน
- Tên phụ âm: /Kho - Khôn/
- Âm tương đương /kh/
- Chữ ฅ Kho dùng để viết từ ฅน Khôn
- Nhóm phụ âm: Phụ âm Thấp
- Nhóm phụ âm cuối: ❌
ฅน /khôn/: con người
* Vì chữ ฅ không được dùng nữa nên từ khôn được viết là คน

6.

ฆ - ระฆัง
- Tên phụ âm: /Kho- Rá khăng/
- Âm tương đương /kh/
- Chữ ฆ Kho dùng để viết từ ระฆัง Rá khăng
- Nhóm phụ âm: Phụ âm Thấp
- Nhóm phụ âm cuối: แม่กก /k/
ระฆัง /rá khăng/: cái chuông

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip