KAAN vs KHWAAM

KAAN vs KHWAAM

Kaan
- việc, công việc (khi đứng 1 mình, văn phong hơi cổ)
Kaan nií toong^ thăm hay^ sẳm-rệt → Việc này phải làm cho thành công bằng được.
Kaan ngaan pên yăng-ngay bang^ → Công việc dạo này thế nào?

Khwam
- Chuyện, điều; vụ án (khi đứng 1 mình)
Khwam tẹk mưa^ nắk-khào taam pay hển → Câu chuyện vở lở khi nhà báo đi theo và bắt gặp.
Thá-nai waa^ khwam nay saảm → Luật sư đang bào chữa vụ án trong tòa án.

1. Kaan + Động từ chỉ hành động = Danh từ (sự/việc)

vd: Kaan riên → Việc học/ Sự học
Kaan făng → việc nghe, môn nghe, kỹ năng nghe

Má-hả-wí-thá-ya-lay/ jạ bợt/ kaan riên kaan sỏn/ đươn naa^ → Đai học/ sẽ mở/ việc học/ tháng tới.
A-haản kaan kin/ pên rương^ sẳm-khăn → Việc ăn uống (Đồ ăn uống)/ rất quan trọng.
Rau/ khuôn/ rắk-saả/ sổm đun/ rá-waàng/ kaan thăm-ngaan lé kaan phắk-phòn → Chúng ta/ cần/ giữ gìn/ sự cân bằng/  giữa/ việc làm và việc nghỉ ngơi.

1. Kaan + động từ chỉ tình trạng, tình cảm = danh từ (việc)

*Chỉ có 1 số động từ chỉ tình trạng, tình cảm kết hợp với Kaan
vd: kaan rắk khray→ việc yêu một ai đó
kaan kliệt → việc ghét (một ai đó)
kaan ruú waa^→ việc biết (một điều gì đó)

1. Khwaam + động từ chỉ tình trạng, tình cảm = danh từ (việc)

vd: Khwaam rắk → Tình yêu
khwaam kliệt → Cảm giác ghét
khwaam ruú → Kiến thức
khwaam khít → suy nghĩ
khwaam khít-thưửng → nỗi nhớ
khwaam fẳn → giấc mơ
khwaam krôột → Cơn giận
khwaam pha-ya-yaam → nỗ lực

Khwaam-rắk pên sìng suối-ngaam, tè kaan rắk khray sắk khôn mau^ chai^ rương^ ngai^
→ Tình yêu là điều tuyệt đẹp nhưng việc yêu một ai đó không phải chuyện dễ dàng.

Kaan hay^ ạ-phay^ đi kwà kaan kliệt-chăng^. khwaamkliệt jạ ying^ thăm hay^ rau rú-sựk yee^
→ Việc tha thứ tốt hơn là việc ghét bỏ. Cảm giác ghét (Nỗi căm tức) sẽ càng làm cho chúng ta cảm thấy tệ.

Kaan ruú waa^ jạ haả khwaam-ruú thii^ nảy đii kwà kaan thoong^-jăm
→ Việc biết tìm kiến thức ở đâu sẽ tốt hơn việc học thuộc lòng.

Đệk khôn nií mii khwaam khít pên phu^-yày
→ Đứa trẻ này có suy nghĩ của người lớn.

Khwaam krôột mắk thăm hay^ rau sỉa sạ-tị
→ Cơn giân khiến chúng ta mất tỉnh tảo.

1. Khwaam + tính từ = danh từ (chỉ tính chất, đặc điểm)

khwaam jing → sự thật
khwaam đii → cái tốt
khwaam ngaam → cái đẹp, vẻ đẹp (bản chất)
khwaam suổi → vẻ đẹp (hình thức)
khwaam loò → Sự/ vẻ đẹp trai
khwaam sụk → niềm vui, hạnh phúc
khwaam thúk → nỗi buồn, nỗi khổ đau
khwaam ruôi → sự giàu có
khwaam jôn → sự nghèo
khwaam cha-laạt → trí thông mình

Thơơ mii phróm thắng khwaam suổi thaang rúp-lắk lé khwam ngaam thaang jịt-jay
→ Cô ấy có đầy đủ cả vẻ đẹp ngoại hình và vẻ đẹp tâm hồn.

1. Kaan/ Khwaam + danh từ = danh từ (có nghĩa đặc biệt)

vd: kaan ta-laạt → ngành tiếp thị
kaan kii-laa → ngành thể thao
kaan baan^ → BTVN
kaan mương → chính trị
khwaam mương → những vde về quốc gia

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip