Thời Gian
现在几点了?
Xiàn zài jǐ diǎn le?
Bây giờ là mấy giờ rồi?
Xẹn chại chỉ tẻn lơ?
5点了。
Wŭ diǎn le.
5h rồi.
Ủ tẻn lơ.
九点。
Jiǔ diǎn.
9h
Chiểu tẻn.
你几点上班?
Nǐ jǐ diǎn shàng bān?
Mấy giờ bạn vào làm?
Nỉ chỉ tẻn sạng ban?
我7点半上班。
Wǒ 7 diǎn bàn shàng bān.
Tôi 7h30 vào làm.
Uả chỉ(s) tẻn bạn sạng ban.
十点十分。
Shí diǎn shí fēn.
Sứ tẻn sứ phân.
10h10.
八点半。
Bā diăn bàn.
Ba tẻn ban.
8h30.
我们几点出发去中国。
Wǒ men jǐ diǎn chū fā qù zhōng guó.
Uả mân chỉ tẻn tru(s) pha chụy Trung quá.
Mấy giờ chúng ta xuất phát đi Trung Quốc.
10点20分钟。
10 diǎn 20 fēn zhōng.
10h20.
20 分钟。
Èr shí fēn zhōng.
Ơ sứ phân Trung.
20 phút.
7点45分钟。
Qī diǎn sì shí fēn zhōng.
Chỉ(s) tẻn sư sứ ủ phân Trung.
7h45.
3 个小时。
Sān gè xiǎoshí.
Xan cưa xẻo sứ.
3 tiếng.
你等我几个小时了?
Nǐ děng wǒ jǐ gè xiǎo shí le?
Nỉ tẩng ủa chỉ cưa xẻo sứ lơ?
Anh đợi tôi mấy tiếng rồi?
两个小时了。
Liǎng gè xiǎo shí le.
Lẻng cưa xẻo sứ lơ.
2 tiếng rồi.
今年是哪年?
Jīn nián shì nă nián?
Chin nén sư nả nén?
Năm nay là năm nào?
你结婚几年了?
Nĭ jié hūn jĭ nián le?
Nỉ chia khuân chỉ nén lơ?
Anh kết hôn được mấy năm rồi?
6年。
Liù nián.
Liêu nén.
6 năm.
8年了。
Bā nián le.
Ba nén lơ?
8 năm rồi.
几年了?
Jĭ nián le?
Chỉ nén lơ?
Mấy năm rồi?
3 年。
Sān nián.
Xan nén.
3 năm.
10个月。
Shí gè yuè.
Sứ cưa duệ.
10 tháng.
你学汉语学几个月了?
Nǐ xué hàn yǔ xué jǐ gè yuè le?
Nỉ xuế khạn ủy xuế chỉ cưa duệ lơ?
Bạn học Hán ngữ được mấy tháng rồi?
3个月了。
Sān gè yuè le.
Xan cưa duệ lơ.
3 tháng rồi.
8月。
Bā yuè.
Pa duệ.
Tháng 8.
这个月是几月?
Zhè gè yuè shì jǐ yuè?
Trơ cưa duê sư chỉ duệ?
Tháng này là tháng mấy?
12月。
Shí èr yuè.
Sứ ở duệ.
Tháng 12.
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip