HVUQUOCTRINH

h-bomb

- bom hy­ddro, bom khinh khí

h-hour

- giờ quan trọng nhất

- (quân sự) giờ khởi sự, giờ nổ súng

ha

- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)

- kêu ha ha

+ to hum and ha

- (xem) hum

ha ha

- ha ha!

- tiếng cười ha ha

- cười ha ha

ha'p'orth

- vật đáng giá nửa xu

ha-ha

- hàng rào thấp (xây ở dưới đường hào, xung quanh vườn...)

haaf

- khu vực đánh cá ở biển sâu

habanera

- điệu nhảy ha­banera (ở Cu-​ba)

- nhạc cho điệu nhảy ha­banera

habeas corpus

- (pháp lý) lệnh đình quyền gi­am giữ (buộc phải đem người bị bắt ra trước toà để xét xen nhà nước có quyền gi­am giữ người đó không) ( (cũng) writ of habeas_cor­pus)

haberdasher

- người bán đồ kim chỉ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán đồ mặc trong (của đàn ông)

haberdashery

- đồ kim chỉ; cửa hàng bán đồ kim chỉ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ mặc trong (của đàn ông); cửa hàng bán đồ mặc trong (của đàn ông)

habergeon

- (sử học) áo giáp không tay

habile

- (văn học) khéo léo

habiliment

- ( số nhiều) lễ phục

- ( số nhiều)(đùa cợt) y phục, quần áo

habilitate

- xuất vốn để khai khác (mỏ...)

- chuẩn bị cho có đủ tư cách (để nhận một chức vụ gì ở trường đại học Đức)

habilitation

- sự xuất vốn để khai khác (mỏ...)

- sự chuẩn bị cho có đủ tư cách (để nhận một chức vụ gì)

habit

- thói quen, tập quán

- thể chất, tạng người; vóc người

- tính khí, tính tình

- (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển

- bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ( (cũng) rid­ing habit)

- (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)

- mặc quần áo cho

- (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)

habitability

- tính ở được

habitable

- có thể ở được

habitableness

- tính ở được

habitant

- người ở, người cư trú

- người Ca-​na-​dda gốc Pháp

habitat

- môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)

- nhà, chỗ ở (người)

habitation

- sự ở, sự cư trú

- nhà ở, nơi cứ trú

habitual

- thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng

- quen thói, thường xuyên, nghiện nặng

habitude

- thói quen, tập quán

- xu hướng

- thể chất, tạng người

- tính khí, tính tình

habitué

- khách hàng quen thuộc, khách quen

hachure

- (hội họa) nét chải

hacienda

- ấp, trại, đồn điền

- xưởng máy

hack

- búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ)

- vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)

- đốn, đẽo, chém, chặt mạnh

- (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)

- chém, chặt mạnh

- ho khan

- ngựa cho thuê

- ngựa ốm, ngựa tồi

- ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi)

- người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê

- ( định ngữ) làm thuê, làm mướn

- làm thành nhàm

- thuê (ngựa)

- cưỡi (ngựa)

- cưỡi ngựa (đi thong dong)

- dùng ngựa thuê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê

- máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu)

- giá phơi gạch

hack-hammer

- búa đập đá

hack-saw

- (kỹ thuật) cái cưa kim loại

hack-work

- công việc làm thuê; công việc viết văn thuê

hackberry

- (thực vật học) cấy sếu

- gỗ sếu

hackbut

- (sử học) súng hoả mai

hackery

- ( Anh-​Ân) xe bò

hacking

- khan (ho)

hackle

- bàn chải sợi lanh

- lông cổ gà trống

- ruồi giả bằng lông gà (để làm mồi câu)

+ to get some­body's hack­les up

- làm ai nổi cáu

+ with his hack­les up

- sừng cồ, sắp sửa muốn đánh nhau (người, gà trống, chó...)

- chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép

- kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả)

hackly

- đốn đẽo, chặt mạnh

- đẽo lam nham

- lam nham

hackmatack

- (thông tục) cây thông rụng lá

hackney

- ngựa thương (để cưỡi)

- người làm thuê làm mướn; người làm thuê những công việc nặng nhọc

- làm thành nhàm

hackney-carriage

- coach) /'hækni'koutʃ/

- xe ngựa cho thuê

hackney-coach

- coach) /'hækni'koutʃ/

- xe ngựa cho thuê

hackneyed

- nhàm (lời lẽ, luận điệu...)

hackstand

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến xe tắc xi

had

- có

- ( + from) nhận được, biết được

- ăn; uống; hút

- hưởng; bị

- cho phép; muốn (ai làm gì)

- biết, hiểu; nhớ

- ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải

- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là

- thắng, thắng thế

- tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

+ to have at

- tấn công, công kích

+ to have on

- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)

+ to have up

- gọi lên, triệu lên, mời lên

- bắt, đưa ra toà

+ had bet­ter

- (xem) bet­ter

+ had rather

- (như) had bet­ter

+ have done!

- ngừng lại!, thôi!

+ to have it out

- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)

- đi nhổ răng

+ to have noth­ing on some­one

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai

- không có chứng cớ gì để buộc tội ai

+ he has had it

- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi

- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi

- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu

- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo

- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

haddock

- (động vật học) cá êfin (một loại cá tuyết)

hade

- (địa lý,ddịa chất) độ nghiêng; góc dốc (của mạch mỏ)

- (địa lý,ddịa chất) nghiêng, xiên (mạch mỏ)

hades

- âm ty, âm phủ

- diêm vương

haemal

- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemat­ic)

- ở phía tim, ở phía trái cơ thể

haematic

- (y học) thuốc về máu

- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemal)

haematin

- (hoá học) Hematin

haematite

- (khoáng chất) Hematit

haematuria

- (y học) chứng đái ra máu

haemoglobin

- Hemoglobin

haemophilia

- (y học) chứng ưa chảy máu

haemoptysis

- (y học) bệnh khai huyết, bệnh ho ra máu

haemorrhage

- (y học) sự chảy máu, sự xuất huyết

haemorrhoidal

- (y học), (thuộc) bệnh trĩ

haemorrhoidectomy

- (y học) thủ thuật cắt trĩ

haemorrhoids

- (y học) bệnh trĩ

haemostasis

- (y học) sự cầm máu

haemostat

- (y học) kẹp (để) cầm máu

haemostatic

- (y học) cầm máu

- (y học) thuốc cầm máu

hafnium

- (hoá học) hafi­ni

haft

- cán, chuôi (dao, rìu...)

- tra cán, tra chuôi (vào dao, rìu...)

hag

- mụ phù thuỷ

- mụ già xấu như quỷ

- (động vật học) cá mút đá myx­in ( (cũng) hag­fish)

- chỗ lấy (ở cánh đồng dương xỉ)

- chỗ đất cứng ở cánh đồng lầy

hagemonic

- bá chủ, lânh đạo

hagfish

- (động vật học) cá mút đá myx­in ( (cũng) hag)

haggard

- hốc hác, phờ phạc (vì mệt mỏi, mất ngủ, lo lắng)

- không thuần, không dạy được (vì lớn rồi mới bắt) (chim ưng)

- chim ưng không dạy được (vì lớn rồi mới bắt)

haggis

- ( Ê-​cốt) món haghi (dạ dày cừu nhồi tim gan, phổi trộn bột yến mạch)

haggish

- (thuộc) mụ phù thuỷ; như mụ phù thuỷ

- già và xấu như quỷ

haggle

- sự mặc cả

- sự tranh cãi, sự cãi nhau

- mặc cả

- tranh cãi, cãi nhau

hagiographer

- người viết tiểu sử các vị thánh

hagiographist

- người viết tiểu sử các vị thánh

hagiography

- tiểu sử các vị thánh

hagiolater

- người thờ thánh

hagiolatry

- sự thờ thánh

hagiology

- truyện về các vị thánh

- tập sách về tiểu sử và truyền thuyết về các vị thánh

- danh sách các vị thánh

hagridden

- bị ác mộng ám ảnh

hah

- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)

- kêu ha ha

+ to hum and ha

- (xem) hum

haidresser

- thợ cắt tóc; thợ làm đầu cho phụ nữ

hail

- mưa đá

- loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp

- mưa đá

- đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)

- trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống

- lời chào

- lời gọi, lời réo

- chào

- hoan hô, hoan nghênh

- gọi, réo, hò (đò...)

- tới (từ đâu)

- chào!

hail-fellow

- fel­low-​well-​met) /'heil,felou'wel'met/

- thân thiết, thân mật

- bạn thân

hail-fellow-well-met

- fel­low-​well-​met) /'heil,felou'wel'met/

- thân thiết, thân mật

- bạn thân

hailstone

- cục mưa đá

hailstorm

- cơn dông mưa đá

hair

- tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)

- (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó

+ against the hair

- ngược lông (vuốt)

- (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược

+ both of a hair

- cùng một giuộc

+ to bring some­body's gray hairs to the grave

+ to bring some­body's gray hairs with (in) sor­row to the grave

- làm cho ai chết vì buồn

+ by a hair

+ with­in a hair of

- suýt nữa, chỉ một ít nữa

+ to a hair

- rất đúng, đúng hoàn toàn

+ to comb some­body's hair for him

+ to stroke some­body's hair

- mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai

+ to get (take) some­body by the short hairs

- (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu

+ to hang by a hair

- treo trên sợi tóc

+ to keep one's hair on

- (từ lóng) bình tĩnh

+ to lose one's hair

- rụng tóc, rụng lông

- (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh

+ to make some­body's hair curl

- làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc

- làm cho ai khiếp sợ

+ not to turn a hair

+ with­out turn­ing a hair

- không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào

- phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng

+ one's hair stands on end

- tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)

+ to split hairs

- (xem) split

+ to take a hair of the dog that bit you

- (tục ngữ) lấy độc trị độc

hair shirt

- áo vải tóc (của các thầy tu khổ hạnh)

hair's breadth

- đường tơ sợi tóc, một li, một tí

- suýt nữa, tí xíu

hair-cut

- sự cắt tóc

hair-do

- kiểu tóc

- sự làm đầu (phụ nữ)

hair-dye

- thuốc nhuộm tóc

hair-line

- dây thừng làm bằng tóc

- nét hất lên (chữ viết)

hair-net

- mạng tóc, lưới bao tóc

hair-oil

- dầu xức tóc

hair-powder

- phấn xoa tóc

hair-raising

- làm dựng tóc gáy, làm sởn tóc gáy (câu chuyện...)

hair-slide

- cái trâm (cài tóc)

hair-space

- (ngành in) khoảng cách rất hẹp

hair-splitter

- người hay có thói chẻ sợi tóc làm tư, người hay bắt bẻ tỉ mỉ

hair-splitting

- sự chẻ tóc sợi tóc làm tư, sự quá tỉ mỉ, sự bắt bẻ tỉ mỉ

hair-stroke

- nét hất lên rất nhanh (chữ viết)

hair-trigger

- cò súng rất nhạy (chỉ khẽ bấm là súng nổ ngay)

hairbreadth

- đường tơ sợi tóc, một li, một tí

- suýt nữa, tí xíu

hairbrush

- bàn chải tóc

hairclipper

- máy xén lông

haircloth

- vải tóc

hairiness

- sự có tóc; sự có lông; sự rậm tóc, sự rậm lông

hairless

- không có tóc, sói; không có lông

hairpin

- cái cặp tóc

+ a hair­pin bend

- chỗ quanh chữ chi (trên một con đường)

hairspring

- dây tóc (đồng hồ)

hairy

- có tóc, có lông; rậm tóc, rậm lông

- bằng tóc, bằng lông

- giống tóc, giống lông

+ hairy about (at, in) the heed (the fet­locks)

- (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy

hairy-heeled

- (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy

hake

- (động vật học) cá meluc (một loại cá tuyết)

hakeem

- ( Ân; A-​rập) thầy thuốc

hakim

- ( Ân; A-​rập) quan toà

- thống đốc

halation

- quầng sáng (trên kính ảnh)

halberd

- (sử học) kích (một thứ vũ khí xưa)

halberdier

- (sử học) người sử dụng kích

halbert

- (sử học) kích (một thứ vũ khí xưa)

halcyon

- (thần thoại,thần học) chim thanh bình

- (động vật học) chim trả

- thanh bình, êm ả

hale

- khoẻ mạnh, tráng kiện (người già)

- kéo, lối đi bằng vũ lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

half

- (một) nửa, phân chia đôi

- nửa giờ, ba mươi phút

- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)

- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)

+ one's bet­ter half

- vợ

+ to cry halves

- (xem) cry

+ to do some­thing by halves

- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn

+ to go halves with some­one in some­thing

- chia sẻ một nửa cái gì với ai

+ too clever by half

- (mỉa mai) quá ư là thông minh

- nửa

+ the first blow (stroke) is half the bat­tle

+ a good be­gin­ning is half the bat­tle

- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc

- nửa, dơ dở, phần nửa

- được, kha khá, gần như

+ half as much (many) again

- nhiều gấp rưỡi

+ not half

- (thông tục) không một chút nào

- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm

half hitch

- nút thắt nửa vời, nút thắt lỏng

half holiday

- ngày lễ nghỉ nửa ngày (chỉ nghỉ buổi chiều)

half hose

- bít tất ngắn

half measure

- ( (thường) số nhiều) biện pháp thoả hiệp, biện pháp hoà giải

- biện pháp nửa vời

half moon

- trăng bán nguyệt

- vật hình bán nguyệt

half mourning

- đồ nửa tang (màu đen pha lẫn màu ghi...)

half tide

- lúc gi­an triều (giữa khoảng nước triều lên và nước triều xuống)

half-and-half

- nửa nọ, nửa kia (trộn vào với nhau như rượu, thuốc lá...)

- nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia

- nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia; vừa có vừa không

half-back

- (thể dục,thể thao) trung vệ (bóng đá)

half-baked

- nướng chưa chín hẳn

- chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch

half-binding

- kiểu đóng sách nửa da (góc và gáy bằng da còn mặt bìa bằng vải hoặc giấy

half-blood

- anh (chị, em) cùng cha khác mẹ; anh (chị em) cùng mẹ khác cha

- quan hệ anh chị em cùng mẹ khác cha

- người lai

half-blooded

- cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha

- lai

half-blooder

- học sinh nửa lưu trú (chỉ ở lại trường ăn bữa trưa)

half-boot

- giày ống ngắn

half-bred

- lai

half-breed

- người lai

- giống lai (ngựa...)

half-brother

- anh (em) cùng cha khác mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha

half-caste

- lai

- lai bố Âu mẹ Ân (trẻ con)

- người lai

- trẻ con lai bố Âu mẹ Ân

half-cock

- cò súng đã chốt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tình trạng chưa chuẩn bị đầy đủ; tình trạng chưa suy nghĩ kỹ; tình trạng hãy còn bối rối

+ to go off half-​cock

- nói không suy nghĩ, hành động không suy nghĩ, bộp chộp

half-cocked

- đã chốt cò (súng)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chưa chuẩn bị đầy đủ; chưa suy nghĩ kỹ; còn bối rối

half-crown

- đồng nửa curon

half-dollar

- đồng nửa đô la

half-done

- làm được một nửa, làm dở

- nửa sống, nửa chín, tái (bít tết)

half-dozen

- nửa tá

half-hearted

- không thật tâm

- không nhiệt tình, không tha thiết, miễn cưỡng

- không hăng hái, thiếu can đảm

half-heartedness

- sự không thật tâm

- sự không nhiệt tình, sự không tha thiết, sự miễn cưỡng

- sự không hăng hái, sự thiếu can đảm

half-hourly

- nửa giờ một lần

half-length

- bức tranh nửa người

- chụp nửa người (bức ảnh)

half-life

- (vật lý) chu kỳ nửa (phân) rã

half-line

- nửa đường thẳng

half-mast

- vị trí treo rũ (ở lưng chừng cột cờ, để treo cờ tang)

- treo rũ (cờ)

half-mile

- nửa dặm

half-nelson

- nel­son) /'hɑ:f'nel­sn/

- (thể dục,thể thao) thế ghì chặt (đánh vật)

+ to get a half-​nel­son on some­body

- ghì chặt được ai

- (nghĩa bóng) hoàn toàn khống chế được ai

half-pay

- nửa lương

half-pound

- nửa pao

half-price

- nửa giá tiền

- nửa tiền, nửa giá tiền

half-round

- nửa vòng tròn bán nguyệt

- (hình) bán nguyệt

half-seas-over

- ( định ngữ) hơi chếnh choáng say

half-sister

- chị (em) cùng cha khác mẹ, chị (em) cùng mẹ khác cha

half-time

- sự làm việc và ăn lương nửa ngày

- (thể dục,thể thao) giờ giải lao; lúc hết hiệp nhất (trong một trận đấu hai hiệp)

half-timer

- người nửa thất nghiệp; công nhân chỉ có làm việc nửa ngày, công nhân chỉ có làm việc nửa tuần

- học sinh đi học một buổi, đi làm kiếm tiền một buổi

half-title

- đề sách ở bìa phụ

half-tone

- (hội họa) độ trung gi­an

half-track

- (quân sự) xe hap­trăc, xe xích bánh sau

half-truth

- bản tường thuật nửa sự thật

half-volley

- (thể dục,thể thao) cú đá nửa nảy, cú đạp nửa nảy (khi quả bóng vừa chạm xuống đất nẩy lên)

- (thể dục,thể thao) đá nửa nảy, đạp nửa nảy (quả bóng)

half-way

- nửa đường

- (nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt để; thoả hiệp

- nửa đường, giữa đường

- (nghĩa bóng) thoả hiệp, nhân nhượng

half-wit

- người khờ dại, người ngốc nghếch

half-witted

- khờ dại, ngốc nghếch

half-year

- sáu tháng, nửa năm

- học kỳ (ở những trường có hai học kỳ một năm)

half-yearly

- sáu tháng một lần, nửa năm một lần

- tập san ra sáu tháng một kỳ

halfnelson

- nel­son) /'hɑ:f'nel­sn/

- (thể dục,thể thao) thế ghì chặt (đánh vật)

+ to get a half-​nel­son on some­body

- ghì chặt được ai

- (nghĩa bóng) hoàn toàn khống chế được ai

halfpenny

- đồng nửa xu, đồng trinh (của Anh)

- ( số nhiều half­pence) nửa xu, trinh (giá trị của đồng trinh)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một chút, một ít

+ to come back (turn up) again like a bad half­pen­ny

- cứ quay lại bám lấy nhằng nhãng không sao dứt ra được (cái gì mà mình không thích, không muốn)

halfpennyworth

- vật đáng giá nửa xu

halibut

- (động vật học) cá bơn hal­ibut, cá bơn lưỡi ngựa

- món cá bơn hal­ibut

halieutic

- (thuộc) sự câu cá; (thuộc) sự đánh cá

halieutics

- thuật câu cá; thuật đánh cá

halite

- muỗi mổ

halitosis

- (y học) hơi thở thối; chứng thối mồm

hall

- phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài)

- lâu đài (của địa chủ)

- phòng họp lớn, hội trường (để hội họp, hoà nhạc...)

- toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...)

- phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn

- nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học Anh); phòng lên lớp

- phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn)

halleluiah

- bài hát ca ngợi Chúa

hallelujah

- bài hát ca ngợi Chúa

halliard

- (hàng hải) dây leo

- jăm bông

- bắp đùi (súc vật)

- ( số nhiều) mông đít

- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp

- (từ lóng) diễn viên xoàng ( (cũng) hal­yard ac­tor)

hallmark

- dấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng bạc)

- (nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo

- đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc)

- (nghĩa bóng) xác nhận tiêu chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất

hallo

- chào anh!, chào chị!

- này, này

- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)

- tiếng chào

- tiếng gọi "này, này" !

- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)

- chào

- gọi "này, này"

- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên)

halloa

- chào anh!, chào chị!

- này, này

- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)

- tiếng chào

- tiếng gọi "này, này" !

- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)

- chào

- gọi "này, này"

- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên)

halloo

- hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)

- hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)

- xuỵt gọi (chó săn)

+ don't haloo un­till you are out of the wood

- (tục ngữ) chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng

hallow

- (như) hal­loo[hæ'lou]

- thánh hoá, tôn kính như thần thánh; coi như là thiêng liêng

hallowe'en

- ( Ê-​cốt) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đêm trước ngày lễ các Thánh

hallowmas

- ngày lễ các Thánh

hallucinate

- gợi ảo giác

hallucination

- ảo giác

hallucinatory

- (thuộc) ảo giác; có tính chất ảo giác

- gợi ảo giác

hallucinosis

- (y học) chứng loạn ảo

hallway

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng trước

- hành lang

halm

- thân cây, cắng (đậu, khoai tây...)

- ( danh từ tập thể) cắng cây phơi khô (đậu, khoai tây...)

halo

- quầng (mặt trăng, mặt trời...)

- vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh)

- vòng sáng

- (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng)

- bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh

haloes

- quầng (mặt trăng, mặt trời...)

- vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh)

- vòng sáng

- (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng)

- bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh

halogen

- (hoá học) halo­gen

halogenation

- (hoá học) sự halo­gen hoá

halogenous

- (hoá học) (thuộc) halo­gen

haloid

- (hoá học) haloit, chất tựa muối

halometer

- cái đo muối

halometry

- phép đo muối

halophyte

- (thực vật học) cây chịu mặn

halt

- sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...)

- (ngành đường sắt) ga xép

- dừng chân, nghỉ chân

- cho dừng lại; bắt dừng lại

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh

- (từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh

- đi ngập ngừng

- ngập ngừng, lưỡng lự, do dự

- què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh

halter

- dây thòng lọng

- sự chết treo

- ( (thường) + up) buộc dây thòng lọng (vào cổ...)

- treo cổ (ai)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt bằng dây thòng lọng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) thắt cổ, gò bó, kiềm chế chặt chẽ

haltingly

- khấp khiểng, tập tễnh (đi)

- ngập ngừng, lưỡng lự, do dự

- ngắc ngứ (nói...)

halve

- chia đôi; chia đều (với một người nào)

- giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí...)

- khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau)

halves

- (một) nửa, phân chia đôi

- nửa giờ, ba mươi phút

- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)

- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)

+ one's bet­ter half

- vợ

+ to cry halves

- (xem) cry

+ to do some­thing by halves

- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn

+ to go halves with some­one in some­thing

- chia sẻ một nửa cái gì với ai

+ too clever by half

- (mỉa mai) quá ư là thông minh

- nửa

+ the first blow (stroke) is half the bat­tle

+ a good be­gin­ning is half the bat­tle

- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc

- nửa, dơ dở, phần nửa

- được, kha khá, gần như

+ half as much (many) again

- nhiều gấp rưỡi

+ not half

- (thông tục) không một chút nào

- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm

halyard

- (hàng hải) dây leo

- jăm bông

- bắp đùi (súc vật)

- ( số nhiều) mông đít

- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp

- (từ lóng) diễn viên xoàng ( (cũng) hal­yard ac­tor)

ham

- (sử học) tỉnh, thành phố

- làng

ham-fisted

- hand­ed) /'hæm,hæn­did/

- (từ lóng) vụng về, lóng ngóng, hậu đậu

ham-handed

- hand­ed) /'hæm,hæn­did/

- (từ lóng) vụng về, lóng ngóng, hậu đậu

hamadryad

- (thần thoại,thần học) mộc tinh (sống và chết với cây)

- (động vật học) khỉ đầu chó a-​bi-​xi-​ni

hamamelidaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ sau sau

hamburger

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịt băm viên

- xúc xích ham­bua

hamburgh

- nho đen ham­bua

- gà ham­bua

hamlet

- làng nhỏ; xóm, thôn

hammam

- sự tắm hơi (tắm bằng hơi nóng)

- nhà tắm hơi

hammer

- búa

- búa gỗ (cho người bán đấu giá)

- đầu cần (đàn pi­anô)

- cò (súng)

+ be­tween ham­mer ans anvil

- trên đe dưới búa

+ ham­mer and sick­le

- búa liềm (cờ Liên-​xô, cờ đảng)

+ ham­mer and tongs

- dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh

+ to go (be) at it ham­mer and tongs

- đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt

+ knight of the ham­mer

- thợ rèn

+ throw­ing the ham­mer

- (thể dục,thể thao) môn ném búa

+ up to the ham­mer

- (thông tục) đặc sắc, cừ khôi

- quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)

- (thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)

- nhồi nhét, tọng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt

- gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ

- làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì)

- quấy rầy, quấy nhiễu (ai)

+ to ham­mer away

- tiếp tục làm (việc gì...); gắng công gắng sức làm (việc gì...)

- nã liên hồi, nã dồn dập (súng lớn)

+ to ham­mer out

- (kỹ thuật) đập bẹt, đập mỏng

- nghĩ ra, tìm ra

hammer-blow

- có quai búa, cú đánh búa tạ; cú trời giáng, đòn trí mạng

hammer-head

- đầu búa

- (động vật học) cá nhám búa

hammer-lock

- (thể dục,thể thao) miếng khoá chặt tay đối phương bẻ quặt về đằng sau

hammer-scale

- (kỹ thuật) vảy sắt

hammer-smith

- thợ quai búa (lò rèn...)

hammer-throwing

- (thể dục,thể thao) môn ném búa

hammer-toe

- ngón chân khoằm

hammerer

- người quai búa, người đập búa

hammering

- sự quai búa, sự nện búa; tiếng quai búa, tiếng búa nện

- (nghĩa bóng) trận đòn

- (quân sự) sự nã liên hồi, sự nã dồn dập (súng lớn)

hammerman

- người quai búa, người đập búa

hammock

- cái võng

hammock chair

- ghế võng, ghế vải

hamper

- cái hòm mây (để đựng thức ăn)

- thức (ăn, uống) đựng trong hòm mây

- (hàng hải) đồ trang bị cồng kềnh

- làm vướng (sự cử động của ai...)

- (nghĩa bóng) cản trở, ngăn trở

hamshackle

- buộc (ngựa...) bằng dây thừng nối đầu với chân trước

hamster

- (động vật học) chuột đồng

hamstring

- (giải phẫu) gân kheo

- cắt gân kheo cho què

- (nghĩa bóng) làm què quặt; chặt vây cánh (của ai)

hamstrung

- (giải phẫu) gân kheo

- cắt gân kheo cho què

- (nghĩa bóng) làm què quặt; chặt vây cánh (của ai)

han't

hand

- tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân)

- quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát

- sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia

- sự hứa hôn

- ( (thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ

- người làm (một việc gì), một tay

- nguồn

- sự khéo léo, sự khéo tay

- chữ viết tay; chữ ký

- kim (đồng hồ)

- nải (chuối)

- (một) buộc, (một) nắm

- (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 in­sơ)

- phía, bên, hướng

- (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài

- (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô

+ at hand

- gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay

- sắp đến, sắp tới

+ at some­body's hands

- ở tay ai, từ tay ai

+ to bear (give, lend) a hand to some­one

- giúp đỡ ai một tay

+ to be hand in glove with

- (xem) glove

+ to bite the hand that feeds you

- (tục ngữ) ăn cháo đái bát

+ brough up by hand

- nuôi bằng sữa bò (trẻ con)

+ with a high hand

- hống hách; kiêu căng, ngạo mạn

+ to chuck one's hand in

- đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc)

+ to clean hand wants no wash­ing

- (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh

+ to clean hand

- (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội

+ to come to hand(s)

- đến tay đã nhận (thư từ...)

+ to do a hand's turn

- làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ( (thường), phủ định)

+ to figh for one's own hand

- chiến đấu vì lợi ích của bản thân

+ to gain (get, have) the up­per hand

+ to have the bet­ter hand

- thắng thế, chiếm ưu thế

+ to get some­thing off one's hands

- gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì

- giũ trách nhiệm về một việc gì

+ to have the whip hand of some­one

- (xem) whip_hand

+ to give the glad hand to some­body

- (xem) glad

+ to gop hand in hand with

- đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ hand over hand

+ hand over fist

- tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây)

- (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh

+ hands down

- dễ dàng, không khó khăn gì

+ to have a free hand

- được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình

+ to have a hand like a foot

- lóng ngóng, hậu đậu

+ to have an open hand

- hào phóng, rộng rãi

+ his hand is out

- anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập

+ to have (hold, keep) in hand (well in hand)

- nắm chắc trong tay

+ to have one's hands full

- bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi

+ to have one's hands tied

- bị trói tay ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ heavy hand

- bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế

+ a help­ing hand

- sự giúp đỡ

+ to join hands

- (xem) join

+ to keep a tigh hand on some­body

- khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ

+ to keep (have) one's hands in

- vẫn tập luyện đều

+ to lay hands on

- đặt tay vào, để tay vào, sờ vào

- chiếm lấy, nắm lấy (cái gì)

- hành hung

+ to live from hand to mouth

- (xem) live

+ on one's hands

- trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng

+ out of hand

- ngay lập tức, không chậm trễ

- không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng

- không nắm được, không kiểm soát được nữa

+ don't put your hand be­tween the bark and the tree

- đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta

+ to put one's hand to the plough

- (xem) plough

+ to serve (wait on) some­body hand and foot

- tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai

+ a show of hands

- sự giơ tay biểu quyết (bầu)

+ to sit on one's hands

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt

- ngồi khoanh tay không làm gì

+ to stay some­body's hand

- chặn tay ai lại (không cho làm gì)

+ to take in hand

- nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng

+ to take one's fate in­to one's hands

- tự mình nắm lấy vận mệnh của mình

+ to throw up one's hand

- bỏ cuộc

+ to hand

- đã nhận được, đã đến tay (thư)

+ to wash one's hands

- (xem) wash

- đưa, trao tay, chuyển gi­ao; truyền cho

- đưa tay đỡ

- (hàng hải) cuộn (buồm) lại

+ to hand in one's check

- (xem) check

hand-barrow

- cáng, băng ca

- xe ba gác

hand-canter

- nước kiệu nhỏ (ngựa)

hand-gallop

- nước phi nhỏ (của ngựa)

hand-grenade

- (quân sự) thủ pháo

hand-knitt

- knit­ted) /'hænd'ni­tid/

- đan tay (áo...)

hand-knitted

- knit­ted) /'hænd'ni­tid/

- đan tay (áo...)

hand-loom

- khung cửi

hand-luggage

- hành lý cầm tay

hand-made

- sản xuất bằng tay, làm bằng tay

hand-me-down

- may sãn rẻ tiền (quần áo)

- mặc thừa, mặc lại (quần áo)

- quần áo may sãn rẻ tiền

- quần áo mặc thừa, quần áo mặc lại

hand-mill

- cối xay tay (xay cà phê, hạt tiêu...)

hand-organ

- (âm nhạc) đàn hộp quay tay

hand-picked

- được nhặt bằng tay, được ngắt bằng tay (rau, quả...)

- được chọn lọc kỹ lưỡng

hand-to-hand

- sát nhau, giáp lá cà

- sát nhau, giáp lá cà

hand-to-mouth

- giật gấu vá vai, làm ngày nào xào ngày ấy

handbag

- túi xách, ví xách tay (đựng giấy tờ, tiền, son phấn...)

handball

- (thể dục,thể thao) môn bóng ném

handbell

- chuông nhỏ (lắc bằng tay)

handbill

- thông cáo phát tay, quảng cáo phát tay (cho những người qua đường)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) truyền đơn

handbook

- sổ tay hướng dẫn; sách chỉ nam

- sách tóm tắt (số liệu, tài liệu khoa học...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sổ tay của tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp

handbook man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp

handcar

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe goòng nhỏ

handcart

- xe nhỏ đẩy tay, xe nhỏ kéo bằng tay

- xe ba gác

handcuff

- khoá tay, xích tay

- khoá tay, xích tay (ai)

handfast

- ( Ê-​cốt) sự đính hôn

handfasting

- ( Ê-​cốt) sự đính hôn

handful

- (một) nhúm, (một) nắm; (một) ít (người...)

- (thông tục) người khó chịu, việc khó chịu

handglass

- gương nhỏ (có tay cầm)

- lúp cầm tay

handgrip

- sự nắm chặt tay, sự ghì chặt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay nắm (xe đạp)

- ( số nhiều) sự ôm vật nhau; sự đánh giáp lá cà

handhold

- cái để bíu tay (khi trèo lên...)

handicap

- cuộc thi có chấp (đẻ cho hai bên cân sức)

- điều chấp (trong một cuộc thi)

- (nghĩa bóng) sự cản trở; điều bất lợi

handicraft

- chấp (trong một cuộc thi)

- cản trở, gây bất lợi cho

- nghề thủ công

- nghệ thuật thủ công; sự khéo tay

- đồ thủ công

handicraftsman

- thợ thủ công

handie-talkie

- (rad­diô) máy thu phát cầm tay

handiness

- sự thuận tiện, sự tiện tay

- tính dễ sử dụng

- sự khéo tay

handiwork

- việc làm bằng tay

- đồ thủ công

- việc làm, công trình (do đích thân làm ra)

handkerchief

- khăn tay, khăn mùi soa

- khăn vuông quàng cổ ( (cũng) neck hand­ker­chief)

+ to throw the hand­ker­chief to some­one

- ra hiệu mời ai đuổi theo (trong một số trò chơi)

- tỏ ý hạ cố đến ai

handle

- cán, tay cầm, móc quai

- (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được

- chức tước, danh hiệu

+ to fly off the han­dle

- (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng

+ han­dle off the face

- (đùa cợt) cái mũi

+ up to the han­dle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức

- cầm, sờ mó

- vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)

- đối xử, đối đãi

- luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)

- quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)

- (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)

handle-bar

- tay lái, ghi đông (xe đạp)

- (thông tục) bộ râu ghi đông

handler

- người điều khiển, người xử dụng (máy...)

- người huấn luyện võ sĩ quyền Anh

handline

- dây câu không có cần (câu bằng dây)

handmaid

- (từ cổ,nghĩa cổ) người hầu gái

handout

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) của bố thí cho ăn mày

- bản thông cáo chưa đăng báo; bản tin phân phát đi

handrail

- tay vịn, lan can (ở cầu thang...)

handsaw

- cưa tay

handsel

- quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...)

- tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày)

- tiền đặt cọc, tiền bảo đảm

- sự nếm trước, sự hưởng trước

- mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới

- mở đầu; mua mở hàng

- thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên

handshake

- cái bắt tay

handsome

- đẹp

- tốt đẹp, rộng rãi, hào phóng, hậu hĩ

- lớn, đáng kể

+ hand­some is that hand­some does

- đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói

handsomeness

- vẻ đẹp, vẻ đẹp trai

- sự tốt đẹp; tính rộng rãi, tính hào phóng; sự hậu hĩ

- lượng lớn, lượng đáng kể

handspike

- (hàng hải) cây đòn (để điều khiển súng lớn, để điều khiển trên tàu)

handspring

- sự nhào lộn tung người

handwork

- việc làm bằng tay, thủ công

handwriting

- chữ viết tay; dạng chữ (của một người nào)

handy

- thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay

- dễ cầm, dễ sử dụng

- khéo tay

+ to come in handy

- đến đúng lúc, đến vào lúc cần thiết

handy man

- người làm những công việc lặt vặt

- (thông tục) thuỷ thủ

handy-dandy

- trò chơi đó xem tay nào cầm một cái gì

hang

- sự cúi xuống, sự gục xuống

- dốc, mặt dốc

- cách treo (một vật gì)

- ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói

+ not to care a hang

- (thông tục) bất chấp, cóc cần

- treo, mắc

- treo cổ (người)

- dán (giấy lên tường)

- gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)

- treo, bị treo, bị mắc

- ( hanged) bị treo cổ

- cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng

- nghiêng

+ to hang about

- đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà

- quanh quẩn, quanh quất

- sắp đến, đến gần

+ to hang back

- do dự, lưỡng lự

- có ý muốn lùi lại, chùn lại

+ to hang be­hind

- tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau

+ to hang down

- rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng

- nghiêng, cúi

+ to hang off

- do dự, lưỡng lự

- lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn

+ to hang on (up­on)

- dựa vào, tuỳ vào

- bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)

+ to hang out

- trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)

- thõng xuống, lòng thòng

- (từ lóng) ở

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)

+ to hang to­geth­er

- đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau

- có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)

+ to hang up

- treo lên

- (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)

+ to hang fire

- nổ chậm (súng)

+ to hang heavy

- trôi đi chậm chạp (thời gi­an)

+ to hang on (up­on) some­body's lips (words)

- lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai

+ to hang on the line

- treo (tranh...) ngang tầm mắt

hang-over

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái còn sót lại, cái còn tồn tại từ quá khứ (phong tục tập quán...)

- dư vị khó chịu (sau khi uống rượu say, sau khi dùng thuốc đắng...)

- cảm giác buồn nản (sau khi trác táng, sau một ngày vui quá độ)

hangar

- nhà (để) máy bay

hangdog

- người ti tiện, người đê tiện, người lén lút hèn hạ

- xấu hổ, hổ thẹn

- ti tiện, đê tiện, lén lút hèn hạ

hanger

- người treo, người dán (giấy)

- giá treo, cái móc, cái mắc

- người treo cổ

- gươm ngắn (đeo lủng lẳng ở thắt lưng)

- nét móc (nét viết cong như cái móc)

- rừng cây bên sườn đồi

hanger-on

- kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn

hangers-on

- kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn

hanging

- sự treo

- sự treo cổ

- ( (thường) số nhiều) rèm; màn; trướng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc, đường dốc xuống

+ hang­ing com­mit­tee

- ban xét duyệt tranh triển lãm

- treo

- đáng treo cổ, đáng chết treo

hangman

- người treo cổ (những kẻ phạm tội)

hangnail

- chỗ xước mang rô (ở cạnh móng tay)

hangout

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi lui tới thường xuyên

hank

- nùi, con (sợi, len)

- (hàng hải) vòng sắt, vòng dây (để móc buồm)

hanker

- ao ước, khao khát, thèm muốn

hankering

- sự ao ước, sự khao khát, sự thèm muốn

hanky

- (thông tục) khăn tay, khăn mùi soa

hanky-panky

- trò bài tây; trò bịp bợm

hansard

- biên bản chính thức về các cuộc họp nghị viện ( Anh)

hansardize

- đưa cho (một nghị sĩ) đối chiếu lại những lời đã phát biểu

hansel

- quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...)

- tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày)

- tiền đặt cọc, tiền bảo đảm

- sự nếm trước, sự hưởng trước

- mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới

- mở đầu; mua mở hàng

- thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên

hansom

- xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoảng 1835)

hansomcab

- xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoảng 1835)

hap

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn; phận may

- việc ngẫu nhiên, việc tình cờ

- (từ cổ,nghĩa cổ) ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra

haphazard

- sự may rủi, sự ngẫu nhiên, sự tình cờ

- may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ

hapless

- rủi ro, không may

haplography

- lối viết lược âm tiết trùng (ví dụ phy­lol­ogy viết là philo­gy)

haply

- (từ cổ,nghĩa cổ) may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ

- có thể, có lẽ

happen

- xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra

- tình cờ, ngẫu nhiên

- ( + up­on) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy

+ as it hap­pens

- ngẫu nhiên mà, tình cờ mà

+ if any­thing should hap­pen to me

- nếu tôi có mệnh hệ nào

happening

- sự việc xảy ra, chuyện xảy ra; biến cố

happily

- sung sướng, hạnh phúc

- thật là may mắn, thật là phúc

- khéo chọn, rất đắt, tài tình (lời nói, cách diễn đạt ý...); thích hợp

happiness

- sự sung sướng, hạnh phúc

- câu nói khéo chọn; thành ngữ khéo chọn; từ dùng rất đắt

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn

happy

- vui sướng, vui lòng (một công thức xã gi­ao)

- may mắn, tốt phúc

- sung sướng, hạnh phúc

- khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)

- (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)

happy-go-lucky

- vô tư lự; được đến đâu hay đến đấy

hara-kiri

- kari) /'hɑ:ri'kɑ:ri/

- sự mổ bụng tự sát ( Nhật-​bản)

haram

- (như) harem

- nơi thiêng liêng ( Hồi giáo)

harangue

- bài diễn thuyết, bài nói (trước hội nghị)

- lời kêu gọi, lời hô hào (trước công chúng)

- diễn thuyết

- kêu gọi, hô hào (trước đám đông)

haras

- trại ngựa giống

harass

- gây ưu phiền, gây lo lắng; quấy rầy, phiền nhiễu

- quấy rối

harassment

- sự quấy rầy, sự phiền nhiễu; sự lo lắng ưu phiền

- sự quấy rối (quân địch)

harbinger

- người báo hiệu, vật báo hiệu (cái gì sắp tới)

- (sử học) người đi tiền trạm (để thu xếp chỗ ăn ở chi một đạo quân, cho nhà vua ngự giá)

- báo hiệu, báo trước

harbor

harbour

- bến tàu, cảng

- (nghĩa bóng) nơi an toàn; nơi ẩn náu

- chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu

- nuôi dưỡng (ý nghĩ xấu...)

- bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng (tàu thuỷ)

harbour-dues

- thuế cảng

harbour-master

- trưởng cảng

harbourage

- chỗ ẩn náu, chỗ trú

hard

- cứng, rắn

- rắn chắc, cứng cáp

- cứng (nước)

- thô cứng; gay gắt, khó chịu

- hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li

- nặng, nặng nề

- gay go, khó khăn, gi­an khổ, hắc búa

- không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành

- cao, đứng giá (thị trường giá cả)

- (ngôn ngữ học) kêu (âm)

- bằng đồng, bằng kim loại (tiền)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao

+ hard and fast

- cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...)

+ hard as nails

- (xem) nail

+ a hard nut to crack

- (xem) nut

+ a hard row to hoe

- (xem) row

- hết sức cố gắng, tích cực

- chắc, mạnh, nhiều

- khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc

- gay go, khó khăn, chật vật, gi­an khổ

- sát, gần, sát cạnh

+ to be hard bit

- (xem) bit

+ to be hard pressed

- (xem) press

+ to be hard put to bit

- bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn

+ to be hard up

- cạn túi, cháy túi, hết tiền

+ to be hard up for

- bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...)

+ to be hard up against it

+ to have it hard

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn

+ hard up­on

- gần sát, xấp xỉ

+ it will go hard with him

- rất là khó khăn bất lợi cho anh ta

- đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến

- (từ lóng) khổ sai

hard ball

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) bóng chày

hard board

- phiến gỗ ép

hard coal

- Antrax­it

hard core

- nhóm nòng cốt trung kiên, lực lượng nòng cốt trung kiên

hard court

- (thể dục,thể thao) sân cứng (xi măng, đất nện... đối lại với sân cỏ)

hard labour

- khổ sai

hard tack

- (hàng hải) bánh quy khô

hard-boiled

- luộc chín (trứng)

- (từ lóng) cứng rắn; sắt đá, không có tình cảm (người

hard-bound

- bound) /'hɑ:d'baund/

- đóng bìa cứng (sách)

hard-covered

- bound) /'hɑ:d'baund/

- đóng bìa cứng (sách)

hard-earned

- kiếm được một cách khó khăn

hard-favoured

- fea­tured) /'hɑ:d'fi:tʃəd/

- có nét mặt thô cứng

hard-featured

- fea­tured) /'hɑ:d'fi:tʃəd/

- có nét mặt thô cứng

hard-fisted

- có bàn tay cứng rắn

- (nghĩa bóng) keo kiệt, bủn xỉn

hard-grained

- thô mặt, to mặt, to thớ

- thô bạo, cục cằn

hard-handed

- có tay bị chai

- khắt khe, khắc nghiệt, hà khắc

- thiết thực; không đa sầu đa cảm, ít bị tình cảm lung lạc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng đầu, cứng cổ

hard-hearted

- nhẫn tâm, không biết thương xót, không có tình cảm, lòng dạ sắt đá

hard-laid

- bện chặt, đan chặt (dây...)

hard-mouthed

- khó kìm bằng hàm thiếc (ngựa)

- (nghĩa bóng) bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó kiềm chế

hard-pan

- (địa lý,ddịa chất) tầng đất cát

hard-set

- chặt chẽ, cứng rắn

- đang ấp (trứng)

- đói, đói như cào (người)

hard-tempered

- đã tôi

hard-to-reach

- khó với tới, khó đạt tới

hardbake

- kẹo hạnh nhân

hardbitten

- cắn dai, không chịu nhả (chó)

- ngoan cường, bền bỉ dai dẳng; ngoan cố

harden

- làm cho cứng, làm cho rắn

- (kỹ thuật) tôi (thép...)

- (nghĩa bóng) làm chai điếng, làm cứng rắn, làm trở thành nhẫn tâm

- làm cho dày dạn

- cứng lại, rắn lại

- (nghĩa bóng) chai điếng đi, cứng rắn lại, trở thành nhẫn tâm (trái tim...)

- dày dạn đi

hardener

- (kỹ thuật) chất để tôi

hardihood

- sự táo bạo; sự gan dạ, sự dũng cảm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự trơ tráo, sự hỗn xược; sự cản trở

hardily

- táo bạo; gan dạ, dũng cảm

hardiness

- sức dày dạn, sức chịu đựng được gi­an khổ; sức mạnh

- sự táo bạo; sự gan dạ, sự dũng cảm

hardly

- khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn

- khó khăn, chật vật

- vừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải

- hầu như không

hardness

- sự cứng rắn, tính cứng rắn; độ cứng, độ rắn

- tính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)

hardshell

- có vỏ cứng

- (nghĩa bóng) cứng rắn khó lay chuyển; không thoả hiệp, không nhượng bộ

hardship

- sự gi­an khổ, sự thử thách gay go

hardware

- đồ ngũ kim

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vũ khí

hardwareman

- người làm đồ ngũ kim; người bán đồ ngũ kim

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lái súng

hardwood

- gỗ cứng

- gỗ cây lá rộng (đối lại với gỗ thông...)

hardy

- khoẻ mạnh, dày dạn, chịu đựng được gi­an khổ; chịu đựng được rét (cây)

- táo bạo, gan dạ, dũng cảm

- (kỹ thuật) cái đục thợ rèn

hardy annual

- (thực vật học) cây một năm chịu được giá lạnh

- (đùa cợt) vấn đề hàng năm hết tái lại hồi

hare

- (động vật học) thỏ rừng

+ first catch your hare then cook him

- (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc

+ hare and hounds

- trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)

+ made as a March hare

- cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ

+ to run (hold) with the hare and run (hunt) with the hounds

- bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe

hare-brained

- liều lĩnh, khinh suất, nông nổi

harebell

- (thực vật học) cây hoa chuông lá tròn

harelip

- tật sứt môi trên (từ bé)

harem

- hậu cung

harful

- mũ (đầy)

hari-kari

- kari) /'hɑ:ri'kɑ:ri/

- sự mổ bụng tự sát ( Nhật-​bản)

haricot

- món ragu (cừu...)

- (như) hari­cot_bean

haricot bean

- (thực vật học) đậu tây ( (cũng) hari­cot)

hark

- nghe

- (săn bắn) ( hark for­ward, away, off) đi, đi lên (giục chó săn)

- gọi (chó săn) về

+ to hark back

- (săn bắn) lần đường ngược lại đánh hơi tìm dấu vết thú săn

- (nghĩa bóng) ( + to) quay trở lại (vấn đề gì)

harl

- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê

- lát bằng vôi và đá cuội

- tơ lông (chim)

harle

- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê

- lát bằng vôi và đá cuội

- tơ lông (chim)

harlequin

- vai hề (trong các vở tuồng câm)

- (động vật học) vịt aclơkin (lông sặc sỡ nhiều màu) ( (cũng) harlequin duck)

harlequinade

- vở tuồng hề (tuồng câm mà nhân vật chính là vai hề)

harlot

- đĩ, gái điếm

- làm đĩ

harlotry

- nghề làm đĩ

harm

- hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại

- ý muốn hại người; điều gây tai hại

- làm hại, gây tai hại, làm tổn hại

harmful

- gây tai hại, có hại

harmfulness

- sự có hại; tính gây tai hại

harmless

- không có hại, vô hại; không độc

- ngây thơ, vô tội; không làm hại ai

harmlessness

- tính vô hại, tính không độc

- tính ngây thơ vô tội; sự không làm hại ai

harmonic

- hài hoà, du dương

- (toán học) điều hoà

- (âm nhạc) hoà âm

- (vật lý) hoạ ba; hoạ âm

- (toán học) hàm điều hoà

harmonica

- kèn acmôni­ca

harmonious

- hài hoà, cân đối

- hoà thuận, hoà hợp

- (âm nhạc) du dương, êm tai; hoà âm

harmonise

- làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp

- (âm nhạc) phối hoà âm

- hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau

harmonist

- người giỏi hoà âm

- nhạc sĩ

harmonium

- (âm nhạc) đàn đạp hơi

harmonization

- sự làm hài hoà, sự làm cân đối, sự làm hoà hợp

- (âm nhạc) sự phối hoà âm

harmonize

- làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp

- (âm nhạc) phối hoà âm

- hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau

harmony

- sự hài hoà, sự cân đối

- sự hoà thuận, sự hoà hợp

- (âm nhạc) hoà âm

harness

- bộ yên cương (ngựa)

- (nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động

- (sử học) áo giáp (của người và ngựa)

- dệt khung go

+ to go (get) back in­to har­ness

- lại lao đầu vào công việc

+ in har­ness

- (từ lóng) đang làm công việc thường xuyên

- đóng yên cương (ngựa)

- khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)

harp

- (âm nhạc) đàn hạc

- đánh đàn hạc

- (nghĩa bóng) ( + on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...)

harpery

- người chơi đàn hạc

harpist

- người chơi đàn hạc

harpoon

- cây lao móc (để đánh cá voi...)

- đâm bằng lao móc

harpoon-gun

- súng phóng lao móc (đánh cá voi)

harpooner

- người phóng lao móc

harpsichord

- (âm nhạc) đàn clav­ico

harpy

- (thần thoại,thần học) nữ yêu mình người cánh chim

- người tham tàn

- con mụ lăng loàn

harquebus

- (sử học) súng hoả mai

harquebusier

- (sử học) người bắn súng hoả mai

harridan

- bà già độc ác cay nghiệt

- bà già hom hem hốc hác

harrier

- chó săn thỏ

- ( số nhiều) đoàn đi săn thỏ

- (động vật học) diều mướp

- kẻ quấy rầy

- kẻ cướp bóc, kẻ tàn phá

harrow

- cái bừa

+ un­der the har­row

- (nghĩa bóng) lâm vào cảnh hoạn nạn; lâm vào cảnh gay go

- bừa (ruộng...)

- (nghĩa bóng) làm đau đớn, làm tổn thương, rầy khổ

harrowing

- làm đau đớn, làm đau khổ; đau lòng

harry

- phiền nhiễu, làm phiền, quấy rầy

- cướp bóc, tàn phá

harsh

- thô, ráp, xù xì

- chói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng)

- chát (vị)

- lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn

- gay gắt; khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt; nhẫn tâm, tàn nhẫn

harshness

- tính thô ráp, tính xù xì

- sự chói (mắt, tai); tính khàn khàn (giọng)

- vị chát

- tính lỗ mãng, tính thô bỉ, tính thô bạo, tính cục cằn

- tính gay gắt; tính khe khắt, tính ác nghiệt, tính khắc nghiệt, tính cay nghiệt; tính nhẫn tâm, tính tàn nhẫn

harslet

- bộ lòng (chủ yếu là lợn)

hart

- (động vật học) hươu đực (từ 5 tuổi trở lên)

hartal

- sự đóng cửa hiệu (để tỏ thái độ chính trị, hay để tỏ sự đau buồn)

hartshorn

- sừng hươu

- (hoá học) dung dịch amo­ni­ac ( (cũng) spir­it of hartshorn)

harum-scarum

- liều lĩnh, khinh suất

- người liều lĩnh, người khinh suất

harversack

- túi dết

harvest

- việc gặt (lúa...), việc thu hoạch (hoa quả...); mùa gặt, vụ thu hoạch

- thu hoạch, vụ gặt

- (nghĩa bóng) kết quả, thu hoạch (của một việc gì)

- gặt hái, thu hoạch ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- thu vén, dành dụm

harvest festival

- lễ tạ mùa (tạ ơn Chúa sau vụ gặt), lễ cúng cơm mới

harvest home

- lúc cuối vụ gặt

- buổi liên hoan cuối vụ gặt; hội mùa

- bài hát mừng hội mùa

harvest moon

- trăng trung thu

harvest-bug

- mite) /'hɑ:vist­mait/

- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) har­vester)

harvest-fly

- con ve sầu

harvest-mite

- mite) /'hɑ:vist­mait/

- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) har­vester)

harvester

- người gặt

- (nông nghiệp) máy gặt

- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) har­vest-​bug)

harvester-thresher

- (nông nghiệp) máy gặt đập

harvestman

- người gặt

- (động vật học) con chôm chôm ( (cũng) dad­dy-​lon­glegs)

has

- có

- ( + from) nhận được, biết được

- ăn; uống; hút

- hưởng; bị

- cho phép; muốn (ai làm gì)

- biết, hiểu; nhớ

- ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải

- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là

- thắng, thắng thế

- tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

+ to have at

- tấn công, công kích

+ to have on

- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)

+ to have up

- gọi lên, triệu lên, mời lên

- bắt, đưa ra toà

+ had bet­ter

- (xem) bet­ter

+ had rather

- (như) had bet­ter

+ have done!

- ngừng lại!, thôi!

+ to have it out

- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)

- đi nhổ răng

+ to have noth­ing on some­one

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai

- không có chứng cớ gì để buộc tội ai

+ he has had it

- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi

- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi

- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu

- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo

- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

has-been

- người đã nổi danh tài sắc một thì, người hết thời

- vật hết thời (đã mất hết vẻ đẹp, tác dụng xưa)

hash

- món thịt băm

- (nghĩa bóng) bình mới rượu cũ (đồ cũ sửa lại với hình thức mới)

- mớ lộn xộn, mớ linh tinh

+ to make a bash of a job

- làm hỏng việc, làm cho việc trở bên be bét rối tinh

+ to set­tle some­body's hash

- (xem) set­tle

- băm (thịt...)

- (nghĩa bóng) làm hỏng, làm rối tinh lên

hash house

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn rẻ tiền

hasheesh

- Ha­sit (thuốc lá chế bằng lá thuốc non và đọt gai dầu ở Thổ-​nhĩ-​kỳ, Ân-​ddộ...)

hasher

- dao băm thịt

hashish

- Ha­sit (thuốc lá chế bằng lá thuốc non và đọt gai dầu ở Thổ-​nhĩ-​kỳ, Ân-​ddộ...)

haslet

- bộ lòng (chủ yếu là lợn)

hasn't

hasp

- bản lề để móc khoá; yếm khoá

- (nghành dệt) buộc sợi, con sợi

- đóng tàu bằng khoá móc

hassock

- chiếc gối quỳ (thường dùng để kê đầu gối khi quỳ, đặc biệt là ở nhà thờ)

- túm cỏ dày

- (địa lý,ddịa chất) cát kết vôi (ở vùng Ken-​tơ)

hast

hastate

- (thực vật học) hình mác

haste

- sự vội vàng, sự vội vã, sự gấp rút

- sự hấp tấp

+ more haste, less speed

- (xem) speed

- vội, vội vàng, vội vã

- hấp tấp

hasten

- thúc (ai) làm gấp, giục (ai) mau lên

- đẩy nhanh (công việc)

- vội, vội vàng, vội vã; hấp tấp

- đi gấp, đến gấp

hastiness

- sự vội, sự vội vàng, sự vội vã; sự nhanh chóng, sự gấp rút

- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ

- sự nóng nảy

hasty

- vội, vội vàng, vội vã; nhanh chóng, gấp rút, mau

- hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ

- nóng tính, nóng nảy, dễ nổi nóng

hat

- cái mũ ( (thường) có vành)

+ bad hat

- (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý

+ to go round with the hat

+ to make the hat go round

+ to pass round the hat

+ to send round the hat

- đi quyên tiền

+ to hang one's hat on some­body

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai

+ hat in hand

+ with one's hat in one's hand

- khúm núm

+ his hat cov­ers his fam­ily

- (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình

+ to keep some­thing un­der one's hat

- giữ bí mật điều gì

+ my hat!

- thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên)

+ to take of one's hat to some­body

- (xem) take

+ to talk through one's hat

- (từ lóng) huênh hoang khoác lác

+ to throw one's hat in­to the ring

- nhận lời thách

+ un­der one's hat

- (thông tục) hết sức bí mật, tối mật

- đội mũ cho (ai)

hat tree

- giá treo mũ

hatable

- đáng căm thù, đáng căm ghét

hatband

- băng mũ, băng tang đen ở mũ

hatch

- cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)

- cửa cống, cửa đập nước

- (nghĩa bóng) sự chết

- (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng

- sự nở (trứng)

- sự ấp trứng

- ổ chim con mới nở

- ổ trứng ấp

+ hatch­es, catch­es, match­es, dis­pach­es

- mục sinh tử giá thú (trên báo)

- làm nở trứng

- ấp (trứng)

- ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)

- nở (trứng, gà con)

+ to count one's chick­ens be­fore they are hatched

- (tục ngữ) (xem) chick­en

- nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)

- tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)

hatch-way

- cửa xuống hầm (tàu thuỷ)

hatcher

- gà ấp

- máy ấp

- người ngầm âm mưu

hatchery

- nơi ấp trứng (gà)

- nơi ương trứng (cá)

hatchet

- cái rìu nhỏ

+ to bury the hatch­et

- (xem) bury

+ to dig up the hatch­et

- gây xích mích lại; gây chiến tranh lại

+ to take up the hatch­et

- khai chiến

+ to throw the hatch­et

- cường điệu, nói ngoa, nói phóng đại

+ to throw the helve af­ter the hatch­et

- đã mất thì cho mất hết; ngã lòng, chán nản

hatchet-face

- faced) /'hætʃit­feist/

- mặt lưỡi cày

- có bộ mặt lưỡi cày

hatchet-faced

- faced) /'hætʃit­feist/

- mặt lưỡi cày

- có bộ mặt lưỡi cày

hate

- (thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét

- căm thù, căm hờn, căm ghét

- (thông tục) không muốn, không thích

hateful

- đầy căm thù, đầy căm hờn

- đáng căm thù, đáng căm hờn, đáng căm ghét

hatefulness

- tính đáng căm thù, tính đáng căm hờn, tính đáng căm ghét

- sự căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét

hater

- người căm thù, người căm ghét

hath

hatred

- lòng căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét

hatter

- người làm mũ

- người bán mũ

+ as mad as a hat­ter

- điên cuồng rồ dại; phát điên cuồng lên

hauberk

- (sử học) áo giáp dài (thời Trung cổ)

haugh

- ( Ê-​cốt) dải đất phù sa

haughtiness

- tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn; thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn

haughty

- kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn

haul

- sự kéo mạnh; đoạn đường kéo

- (ngành mỏ) sự đẩy goòng

- sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); khối lượng chuyên chở

- (nghĩa bóng) mẻ lưới; món lâi, món kiếm được, mẻ vớ được

- kéo mạnh, lôi mạnh

- (ngành mỏ) đẩy (goòng than)

- chuyên chở (hàng hoá... bằng xe vận tải)

- (hàng hải) đổi hướng đi (của tàu)

- ( + at, up­on) kéo mạnh, lôi mạnh

- (ngành mỏ) đẩy (goòng than)

- (hàng hải) xoay hướng

- đổi chiều (gió)

+ to haul off

- (hàng hải) xoay hướng, chuyển hướng tàu

- rút lui

- (thông tục) rút tay về trước khi đánh trúng, chuẩn bị đấm

+ to haul down one's flag

- đầu hàng

+ to haul some­body over the coals

- (xem) coal

haulage

- sự kéo

- (ngành mỏ) sự đẩy gồng

- sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); cước phí chuyên chở

haulier

- người kéo

- (ngành mỏ) người đẩy goòng

- người chuyên chở (bằng xe vận tải)

haulm

- thân cây, cắng (đậu, khoai tây...)

- ( danh từ tập thể) cắng cây phơi khô (đậu, khoai tây...)

haulyard

- (hàng hải) dây leo

- jăm bông

- bắp đùi (súc vật)

- ( số nhiều) mông đít

- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp

- (từ lóng) diễn viên xoàng ( (cũng) hal­yard ac­tor)

haunch

- vùng hông

- đùi (nai... để ăn thịt)

- (kiến trúc) cánh vòm, sườn vòm

haunt

- nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng

- nơi thú thường đến kiếm mồi

- sào huyệt (của bọn lưu manh...)

- năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)

- ám ảnh (ai) (ý nghĩ)

- thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng

haunted

- thường được năng lui tới

- có ma (nhà)

haunter

- người năng lui tới, người hay lai vãng (nơi nào)

haustoria

- (thực vật học) giác mút

haustorium

- (thực vật học) giác mút

hautboy

- (âm nhạc) ôboa

- (thực vật học) loài dâu tây gộc

hauteur

- thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn

havana

- xì gà ha­van

have

- có

- ( + from) nhận được, biết được

- ăn; uống; hút

- hưởng; bị

- cho phép; muốn (ai làm gì)

- biết, hiểu; nhớ

- ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải

- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là

- thắng, thắng thế

- tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

+ to have at

- tấn công, công kích

+ to have on

- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)

+ to have up

- gọi lên, triệu lên, mời lên

- bắt, đưa ra toà

+ had bet­ter

- (xem) bet­ter

+ had rather

- (như) had bet­ter

+ have done!

- ngừng lại!, thôi!

+ to have it out

- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)

- đi nhổ răng

+ to have noth­ing on some­one

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai

- không có chứng cớ gì để buộc tội ai

+ he has had it

- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi

- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi

- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu

- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo

- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

have-not

- (thông tục) người nghèo

have-on

- (thông tục) sự lừa gạt, sự lừa bịp

haven

- bến tàu, cảng

- (nghĩa bóng) nơi trú, nơi ẩn náu

haven't

- (thông tục) người nghèo

havenly-minded

- sùng tín, sùng đạo, mộ đạo

haver

- ( Ê-​cốt) ( (thường) số nhiều) chuyện nhảm nhí, chuyện lăng nhăng, chuyện vớ vẩn

- ( Ê-​cốt) nói nhảm nhí, nói lăng nhăng, nói vớ vẩn

havings

- của cải, tài sản

havoc

- sự tàn phá

- tàn phá

haw

- quả táo gai

- (sử học) hàng rào; khu đất rào

- (giải phẫu) mi mắt thứ ba (của ngựa, chó...)

- (như) hum

- (như) hum

haw-haw

- (như) ha-​ha

- tiếng cười hô hố

- cười hô hố

hawbuck

- người quê mùa, cục mịch

hawfinch

- (động vật học) chim mỏ to (họ chim sẻ)

hawk

- (động vật học) diều hâu, chim ưng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) kẻ hiếu chiến, diều hâu ( (nghĩa bóng))

- kẻ tham tàn

+ not to know a hawk from a hand­saw

- dốt đặc không biết gì hết

- săn bằng chim ưng

- ( + at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim)

- vồ, chụp (mồi)

- bán (hàng) rong

- (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền

- sự đằng hắng

- tiếng đằng hắng

- đằng hắng

- ( + up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ)

- cái bàn xoa (của thợ nề)

hawk-eyed

- có mắt tinh, có mắt sắc (như mắt chim ưng)

hawk-like

- like) /'hɔ:klaik/

- như chim ưng như diều hâu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) hiếu chiến, diều hâu ( (nghĩa bóng))

hawk-nosed

- có mũi khoằm (như mũi diều hâu)

hawker

- người đi săn bằng chim ưng

- người nuôi chim ưng

- người bán hàng rong

hawkisk

- like) /'hɔ:klaik/

- như chim ưng như diều hâu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) hiếu chiến, diều hâu ( (nghĩa bóng))

hawse

- (hàng hải) vùng thành tàu quanh lỗ dây neo

- khoảng cách giữa mũi tàu và dây neo tàu

- vị trí dây cáp lúc bỏ neo

hawse-hole

- (hàng hải) lỗ dây neo (ở thành tàu)

hawser

- (hàng hải) dây cáp

hawthorn

- (thực vật học) cây táo gai

hay

- cỏ khô (cho súc vật ăn)

+ to hit the hay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi nằm, đi ngủ

+ to look for a nee­dle in a bot­tle (bun­dle) of hay

- (xem) nee­dle

+ to make hay while the sun shines

- (tục ngữ) tận dụng thời cơ thuận lợi; cơ hội đến tay là lợi dụng ngay không để lỡ

+ to make hay of

- làm đảo lộn lung tung, làm lộn xộn (cái gì)

+ not hay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một số tiền không phải là ít, một số tiền kha khá

- phơi khô (cỏ)

- trồng cỏ (một mảnh đất)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ăn cỏ khô

- dỡ cỏ phơi khô

hay fever

- (y học) bệnh sốt mùa cỏ khô, bệnh sốt mùa hè

hay haverst

- vụ cắt cỏ

hay time

- vụ cắt cỏ, vụ cỏ

hay-box

- ấm giỏ độn cỏ khô (ủ cơm...)

hay-drier

- (nông nghiệp) máy sấy cỏ khô

hay-fork

- cái chĩa để xóc dỡ cỏ khô

hay-mow

- vựa cỏ khô, nơi đánh đồng cỏ khô

hay-rack

- toa chở cỏ khô

- máng để cỏ khô (cho súc vật ăn)

haycock

- đồng cỏ khô

hayloft

- vựa cỏ khô

haymaker

- người dỡ cỏ phơi khô; máy dỡ cỏ phơi khô

- (từ lóng) cú đánh choáng người

hayrick

- đống cỏ khô

hayseed

- hạt cỏ

- vụn cỏ khô (bám vào người, quần áo...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người quê mùa cục mịch

haystack

- đống cỏ khô

haywire

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái rối rắm, cái mắc míu

+ to go hay­wire

- bối rối, mất bình tĩnh

hazard

- sự may rủi

- mối nguy

- trò chơi súc sắc cổ

- (thể dục,thể thao) vật vướng, vật chướng ngại (trên bâi đánh gôn)

- ( Ai-​len) bến xe ngựa

- phó thác cho may rủi; liều, mạo hiểm

- đánh bạo (làm một cái gì, nêu ra ý kiến gì)

hazardous

- liều, mạo hiểm; nguy hiểm

- (dựa vào) may rủi

haze

- mù, sương mù, khói mù, bụi mù

- sự mơ hồ, sự lờ mờ

- sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc)

- làm mù (trời...), phủ mờ

- (hàng hải) bắt làm việc quần quật

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp

hazel

- (thực vật học) cây phỉ

- gỗ phỉ; gậy bằng gỗ phỉ

- màu nâu đỏ, màu nâu lục nhạt (mắt...)

hazel-nut

- quả phỉ

haziness

- tình trạng mù sương; sự mù mịt

- sự lờ mờ, sự mơ hồ

- sự chếnh choáng say

hazy

- mù sương; mù mịt

- lờ mờ, mơ hồ

- chếnh choáng say, ngà ngà say

he

- nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực)

- đàn ông; con đực

- ( định ngữ) đực (động vật)

he'd

he'll

he's

he-man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đúng là khách mày râu, người xứng đáng là một trang tu mi nam tử

head

- cái đầu (người, thú vật)

- người, đầu người; ( số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi)

- đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng

- (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say)

- vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ

- vật hình đầu

- đoạn đầu, phần đầu

- đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...)

- bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...)

- ngòi (mụn, nhọt)

- gạc (hươu, nai)

- mũi (tàu)

- mũi biển

- mặt ngửa (đồng tiền)

- (ngành mỏ) đường hầm

- (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu)

- đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại

- lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng

- cột nước; áp suất

+ to ad­dle one's head

- (xem) ad­dle

+ to bang (ham­mer knock) some­thing in­to some­body's head

- nhồi nhét cái gì vào đầu ai

+ to be able to do some­thing on one's head

- (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng

+ to be head over ears in

+ to be over head and ears in

- ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai

+ to be (go) off one's head

- mất trí, hoá điên

+ to beat some­body's head off

- đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn

+ bet­ter be the head of a dog than the tail of a li­on

- (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu

+ to buy some­thing over some­body's head

- mua tranh được ai cái gì

+ by head and shoul­ders above some­body

- khoẻ hơn ai nhiều

- cao lớn hơn ai một đầu

+ to car­ry (hold) one's head high

- ngẩng cao đầu

+ can't make head or tail of

- không hiểu đầu đuôi ra sao

+ to cost some­one his head

- làm chi ai mất đầu

+ horse eats its head off

- (xem) eat

+ to get (take) in­to one's head that

- nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng

+ to fet (put) some­body (some­thing) out of one's head

- quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa

+ to give a horse his head

- thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái

+ to have a head on one's shoul­ders

+ to have [got] one's head screwed on the right way

- sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét

+ head first (fore­most)

- lộn phộc đầu xuống trước

- (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp

+ head and front

- người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...)

+ head of hair

- mái tóc dày cộm

+ head over heels

- (xem) heel

+ to keep one's head (a lev­el head, a cool head)

- giữ bình tĩnh, điềm tĩnh

+ to keep one's head above wa­ter

- (xem) above

+ to lay (put) heads to­geth­er

- hội ý với nhau, bàn bạc với nhau

+ to lose one's head

- (xem) lose

+ to make head

- tiến lên, tiến tới

+ to make head against

- kháng cự thắng lợi

+ not right in one's head

- gàn gàn, hâm hâm

+ old head on young shoul­ders

- khôn ngoan trước tuổi

+ out of one's head

- do mình nghĩ ra, do mình tạo ra

+ to stand on one's head

- (nghĩa bóng) lập dị

+ to talk some­body's head off

- (xem) talk

+ to talk over some­one's head

- nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả

+ to turn some­thing over in one's head

- suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc

+ two heads are bet­ter than one

- (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng

- làm đầu, làm chóp (cho một cái gì)

- hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ( (cũng) to head down)

- để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)

- đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu

- đương đầu với, đối chọi với

- vượt, thắng hơn (ai)

- đi vòng phía đầu nguồn (con sông...)

- (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá)

- đóng đầy thùng

- (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào)

- kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...)

- mưng chín (mụn nhọt)

- tiến về, hướng về, đi về (phía nào...)

+ to head back

- tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại

+ to head off

- (như) to head back

- chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

head stone

- đá mông ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

head wind

- gió ngược

head-dress

- kiểu tóc (phụ nữ)

- khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm)

head-hunter

- người sưu tập đầu kẻ thù

head-liner

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngôi sao sáng, người được quảng cáo rầm rộ, người được nêu tên hàng đầu

head-master

- ông hiệu trưởng

head-mistress

- bà hiệu trưởng

head-money

- thuế thân

- giải thưởng lấy đầu, giải thưởng bắt (một người nào)

head-nurse

- trưởng y tá

head-on

- đâm đầu vào (cái gì); đâm đầu vào nhau (hai ô tô)

head-rest

- cái để gối đầu, cái để tựa đầu

head-water

- thượng nguồn, thượng lưu (của một dòng sông)

- ( số nhiều) nước nguồn

head-word

- từ đầu (đề mục); từ đầu mục từ (ở từ điển)

head-work

- công việc trí óc

headache

- chứng nhức đầu

- (thông tục) vấn đề hắc búa

headachy

- bị nhức đầu

- làm nhức đầu

headband

- dải buộc đầu, băng buộc đầu

headboard

- tấm ván đầu giường

headed

- có ghi ở đầu (trang giấy...)

header

- người đóng đáy thùng

- (thông tục) cái nhảy lao đầu xuống trước

- (điện học) côlec­tơ, cái góp điện

- (kỹ thuật) vòi phun, ống phun

- (kiến trúc) gạch lát ngang, đá lát ngang (bề dọc của viên gạch, viên đá thẳng góc với tường) ( (xem) stretch­er)

headgear

- khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm)

headiness

- tính nóng nảy, tính hung hăng, tính hung dữ

- tính chất dễ bốc lên đầu, tính đễ làm say

heading

- đề mục nhỏ; tiêu đề

- (ngành mỏ) lò ngang

- (thể dục,thể thao) cú đánh đầu (bóng đá)

- (hàng hải) sự đi về, sự hướng về

headland

- mũi (biển)

- (nông nghiệp) khoảnh đất không cày tới ở cuối ruộng

headless

- không có đầu

headlight

- đèn pha (ô tô, xe lửa, xe điện, tàu thuỷ...)

headline

- hàng đầu, dòng đầu (trang báo); đề mục, đầu đề, tiêu đề

- ( số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...); đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề

- quảng cáo rầm rộ

headlong

- đâm đầu xuống, đâm đầu vào

- hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ

headman

- thủ lĩnh, người cầm đầu; tù trưởng, tộc trưởng

- thợ cả, đốc công

headmost

- trước tiên, trước nhất

- trên cùng, trên hết

headphone

- ống nghe (điện đài)

headpiece

- mũ sắt

- đầu óc, trí óc

- người thông minh

- hình trang trí ở đầu chương mục

headquarters

- (quân sự) sự chỉ huy, tổng hành dinh

headrace

- sông đào dẫn nước (vào máy xay...)

headset

- bộ ống nghe (điện đài)

headship

- cương vị thủ trưởng; trách nhiệm thủ trưởng

headsman

- đao phủ

- thuyền trưởng đánh cá voi

headspring

- nguồn chính ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

headstall

- dây cương buộc quanh đầu (ngựa)

headstock

- bệ đỡ trục quay (máy tiện...)

headstone

- bia, mộ chí

headstrong

- bướng bỉnh cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh

headway

- sự tiến bộ, sự tiến triển

- (hàng hải) sự đi; tốc độ đi (của tàu)

- khoảng cách thời gi­an (giữa hai chiếc xe cùng đi một đường)

- (kiến trúc) bề cao vòm

heady

- nóng nảy, hung hăng, hung dữ (người, hành động)

- nặng, dễ bốc lên đầu, dễ làm say (rượu)

heal

- chữa khỏi (bệnh...), làm lành (vết thương...)

- hàn gắn (mối quan hệ bị nứt rạn)

- dàn hoà, hoà giải (mối bất hoà...)

- lành lại (vết thương)

heal-all

- thuốc bách bệnh

healer

- người chữa bệnh

healing

- để chữa bệnh, để chữa vết thương

- đang lành lại, đang lên da non (vết thương)

health

- sức khoẻ

- sự lành mạnh

- thể chất

- cốc rượu chúc sức khoẻ

- y tế

health-officer

- cán bộ y tế

health-resort

- nơi nghỉ ngơi lấy lại sức khoẻ

healthful

- lành mạnh

- có lợi cho sức khoẻ, làm tăng sức khoẻ

healthfullness

- tính chất lành mạnh

- tính chất có lợi cho sức khoẻ

healthiness

- sự khoẻ mạnh, trạng thái sức khoẻ tốt

- tính chất có lợi cho sức khoẻ

- tính lành mạnh

healthy

- khoẻ mạnh

- có lợi cho sức khoẻ

- lành mạnh

heap

- đống

- (thông tục) rất nhiều

- ( số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm

+ to be struck all of a heap

- điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía

- ( (thường) + up) xếp thành đống, chất đống

- để đầy, chất đầy; cho nhiều

hear

- nghe

- nghe theo, chấp nhận, đồng ý

- ( + of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)

+ hear! hear!

- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)

+ you will hear of this!

- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

heard

- nghe

- nghe theo, chấp nhận, đồng ý

- ( + of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)

+ hear! hear!

- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)

+ you will hear of this!

- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

hearer

- người nghe, thính giả

hearing

- thính giác

- tầm nghe

- sự nghe

hearing-aid

- ống nghe (của người điếc)

hearken

- ( + to) lắng nghe

hearsay

- tin đồn, lời đồn

- dựa vào tin đồn, do nghe đồn

hearse

- xe tang

- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà táng

heart

- (giải phẫu) tim

- lồng ngực

- trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn

- tình, cảm tình, tình yêu thương

- lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi

- người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm)

- giữa, trung tâm

- ruột, lõi, tâm

- điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất

- sự màu mỡ (đất)

- (đánh bài), ( số nhiều) "cơ" , ( số ít) lá bài "cơ"

- vật hình tim

+ to be sick at heart

- đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán

- (nói trại) buồn nôn

+ to be the heart and soul of

- (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...)

+ to break some­one's heart

- (xem) break

+ by heart

- thuộc lòng, nhập tâm

+ to cheer (de­light, glad­den, re­joice, warm) the cock­les of some­one's heart

- làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi

+ to come (go) home to some­body's heart

+ to go to some­body's heart

- làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can

+ to cry (sob, weep) one's heart out

- khóc lóc thảm thiết

+ to cut (touch) some­body to the heart

- làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai

+ to do some­one's heart good

- làm ai vui sướng

+ to de­vour one's heart

+ to eat one's heart out

- đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ

+ to find [it] in one's heart to do some­thing

- cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ( (thường) phủ định)

+ to have a soft (warm) spot in one's heart for some­body

- có cảm tình với ai

+ to have one's heart in (sank in­to) one's boot (shoes)

+ to have one's heart in (leaped in­to) one's mouth (throat)

- sợ hết hồn, sợ chết khiếp

+ to have one's heart in one's work

- làm việc hăng hái hết lòng

+ to have some­thing at heart

- thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì

+ to have the heart to do some­thing

- có đủ can đảm làm gì

- có đủ nhẫn tâm làm gì

+ not to have a heart to do some­thing

- không nỡ lòng nào làm cái gì

- không đủ can đảm (không dám) làm cái gì

+ have a heart!

- (từ lóng) hãy rủ lòng thương!

+ to have one's heart in the right place

+ one's heart is (lies) in the right place

- tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý

- hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm

+ heart and soul

+ with all one's heart and soul

- với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha

+ in the in­most (se­cret) re­cess­es of the heart

+ to keep up heart

- giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng

+ to lay one's heart bare to some­body

- thổ lộ nỗi lòng của ai

+ to lay some­thing to heart

- để tâm suy nghĩ kỹ cái gì

+ to lie [heavy] at some­one's heart

+ to weigh up­on some­body's heart

- đè nặng lên lòng ai

+ to open (un­cov­er, pour out) one's heart to some­body

- thổ lộ tâm tình với ai

+ search­ing of heart

- (xem) search­ing

+ to take some­thing to heart

- để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì

+ to take heart of grace

- lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên

+ to take the heart out of some­body

+ to put some­body out of heart

- làm cho ai chán nản thất vọng

+ to wear one's heart up­on one's sleeve

- ruột để ngoài da

heart failure

- (y học) chứng liệt tim

heart's ease

- (thực vật học) cây hoa bướm dại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thư thái của tâm hồn, sự thanh thản của tâm hồn

heart-blood

- máu, huyết

- sự sống, sức sống

heart-break

- nỗi đau buồn xé ruột

heart-breaking

- làm đau buồn, làm đau lòng, xé ruột

heart-broken

- rất đau buồn, đau khổ

heart-burning

- sự ghen tuông, sự ghen tức

- sự hằn học, sự hiềm oán; sự thù oán

heart-disease

- bệnh tim

heart-free

- chưa yêu ai; không yêu ai; lòng không vương vấn tình yêu ( (cũng) heart-​whole)

heart-rending

- đau lòng, nâo lòng, thương tâm, xé ruột

heart-strings

- (nghĩa bóng) những tình cảm sâu sắc nhất; những xúc động sâu xa nhất

heart-to-heart

- thành thật, chân tình

heart-ware

- (vật lý) sóng nhiệt

- đợt nóng

heart-whole

- (như) heart-​free

- thành thật, chân thật, thật tâm

- can đảm, dũng cảm, không sợ hãi, không khiếp sợ

heartache

- nỗi đau buồn, mối đau khổ

heartbeat

- nhịp đập của tim

- (nghĩa bóng) sự xúc động, sự bồi hồi cảm động

heartburn

- (y học) chứng ợ nóng

hearten

- ( (thường) + up) cổ vũ, động viên, làm cho phấn khởi

- to heart­en up phấn khởi lên

heartfelt

- chân thành, thành tâm

hearth

- nền lò sưởi, lòng lò sưởi

- khoảng lát (đá, xi măng, gạch...) trước lò sưởi

- (kỹ thuật) đáy lò, lòng lò (lò luyện kim...)

- gia đình, tổ ấm

hearth-rug

- thảm trải trước lò sưởi

hearthstone

- đá lát lò sưởi

- bột lau lò sưởi

heartily

- vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt

- thành thật, chân thành, thật tâm, thật lòng

- khoẻ; ngon lành (ăn uống)

- rất, hoàn toàn, hết sức; thật sự

heartiness

- sự vui vẻ, sự thân mật, sự nồng nhiệt

- sự thành thật, sự chân thành, sự thật tâm, sự thật lòng

- sự mạnh khoẻ, sự cường tráng, sự tráng kiện

heartless

- vô tình, không có tình

- nhẫn tâm; ác

hearts-ease

- (thực vật học) cây hoa bướm dại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thư thái của tâm hồn, sự thanh thản của tâm hồn

heartsick

- chán nản, thất vọng

heartsore

- đau lòng, đau buồn

hearty

- vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt

- thành thật, chân thật, thật tâm; thật lòng

- mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện

- thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn)

- ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành (người ăn, người uống)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người táo bạo dũng cảm

- (hàng hải) my hearties! các bạn thuỷ thủ

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) vận động viên

heat

- hơi nóng, sức nóng; sự nóng

- (vật lý) nhiệt

- sự nóng bức, sự nóng nực

- trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy

- vị cay (ớt...)

- sự nóng chảy, sự giận dữ

- sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự hăng hái

- sự động đực

- sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch

- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua

- (kỹ thuật) sự nung

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép

- đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng

- làm nổi giận; làm nổi nóng

- kích thích, kích động; làm sôi nổi lên

- (kỹ thuật) nung

- nóng lên, trở nên nóng

- nổi nóng, nổi giận

- sôi nổi lên

heat capacity

- (vật lý) nhiệt dung; tỷ nhiệt

heat-conductivity

- dẫn nhiệt

heat-engine

- động cơ nhiệt

heat-exhaustion

- stroke) /'hi:tstrouk/

- sự say sóng; sự lả đi vì nóng

heat-prostration

- stroke) /'hi:tstrouk/

- sự say sóng; sự lả đi vì nóng

heat-radiating

- phát nhiệt, bức xạ nhiệt

heat-resistant

- re­sis­tant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-​re­sist­ing) /'hi:tri'zis­tiɳ/

- chịu nóng, chịu nhiệt

heat-resisting

- re­sis­tant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-​re­sist­ing) /'hi:tri'zis­tiɳ/

- chịu nóng, chịu nhiệt

heat-spot

- tàn nhang (trên mặt...)

- chỗ da sờ thấy nóng

heat-stroke

- stroke) /'hi:tstrouk/

- sự say sóng; sự lả đi vì nóng

heat-treat

- (kỹ thuật) nhiệt luyện

heat-treatment

- (kỹ thuật) sự nhiệt luyện

heated

- được đốt nóng, được đun nóng

- giận dữ, nóng nảy

- sôi nổi

heatedly

- giận dữ, nóng nảy

- sôi nổi

heater

- bếp lò, lò (để sưởi, đun nước, hâm thức ăn...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) súng lục

heath

- bãi hoang, bãi thạch nam

- (thực vật học) giống cây thạch nam, giống cây er­ica

heathen

- người ngoại đạo (đối với người theo đạo Do-​thái, Cơ-​ddốc hay đạo Hồi)

- người không văn minh; người dốt nát

- ngoại đạo

- không văn minh; dốt nát

heathendom

- tà giáo

- giới ngoại đạo

heathenise

- làm thành ngoại đạo

- trở thành ngoại đạo

heathenish

- ngoại đạo

- không văn minh; dốt nát

heathenism

- tà giáo

- sự không văn minh; sự dốt nát ( (cũng) hea­then­ry)

heathenize

- làm thành ngoại đạo

- trở thành ngoại đạo

heathenry

- (như) hea­then­dom

- sự không văn minh; sự dốt nát ( (cũng) hea­thenism)

heather

- (thực vật học) cây thạch nam

+ to take to the heather

- ( Ê-​cốt) trở thành kẻ sống ngoài vòng pháp luật; trốn vào rừng làm nghề ăn cướp

heathery

- phủ đầy cây thạch nam

heathy

- có nhiều bãi thạch nam

- phủ đầy cây thạch nam

heating

- sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng

- (kỹ thuật), (vật lý) sự nung; sự nóng lên

heating value

- khả năng toả nhiệt

heatproof

- re­sis­tant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-​re­sist­ing) /'hi:tri'zis­tiɳ/

- chịu nóng, chịu nhiệt

heave

- sự cố nhấc lên, sự cố kéo

- sự rán sức

- sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng

- sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)

- (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ( (cũng) Corn­wall heave)

- (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang

- ( số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)

- nhấc lên, nâng lên (vật nặng)

- thốt ra

- làm nhô lên; làm căng phồng

- làm nhấp nhô, làm phập phồng

- (hàng hải) kéo, kéo lên

- (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng

- (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang

- ( + at) kéo, ra sức kéo

- rán sức (làm gì)

- nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên

- nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)

- thở hổn hển

- nôn oẹ

- (hàng hải) chạy, đi (tàu)

+ heave ho!

- (hàng hải) hò dô ta, hò

heaven

- thiên đường ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- Ngọc hoàng, Thượng đế, trời

- ( (thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời

- niềm hạnh phúc thần tiên

+ to move haven and earth

- (xem) move

+ in the sev­enth heav­en

- vui sướng tuyệt trần

+ sev­enth heav­en

+ heav­en of heav­ens

- trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)

heavenly

- (thuộc) trời; ở trên trời, ở thiên đường

- (thông tục) tuyệt trần, siêu phàm

heaver

- người bốc dỡ, công nhân khuân vác (ở bến tàu...)

- (kỹ thuật) tay đòn, đòn bẫy

heavily

- nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

heaviness

- sự nặng, sự nặng nề

- tính chất nặng, tính chất khó tiêu (đồ ăn)

- tính chất nặng trình trịch, tính chất vụng về khó coi, tính chất thô

- tình trạng xấu, tình trạng lầy lội khó đi (đường sá)

- sự đau buồn, sự buồn phiền; sự chán nản

heavy

- nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- ( + with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu

- nặng, khó tiêu (thức ăn)

- (quân sự) nặng trọng

- nhiều, bội, rậm rạp

- lớn, to, dữ dội, kịch liệt

- chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)

- chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật)

- âm u, u ám, ảm đạm

- lấy lội khó đi (đường sá...)

- tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)

- trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô

- đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng

- buồn ngủ

- (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ

- (hoá học) đặc, khó bay hơi

+ to be heavy on (in) hand

- khó cầm cương (ngựa)

- (nghĩa bóng) khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả (người)

+ heavy swell

- (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng

- nặng, nặng nề

- chậm chạp

- đội cận vệ Rồng

- ( số nhiều) ( the Heav­ies) trọng pháo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu)

heavy water

- (hoá học) nước nặng

heavy-armed

- (quân sự) có trang bị vũ khí nặng

heavy-duty

- (kỹ thuật) có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...)

- có thể dãi dầu (quần áo...)

heavy-footed

- nặng nề chậm chạp

heavy-handed

- vụng về, không khéo tay

- (nghĩa bóng) độc đoán, áp chế, áp bức

heavy-harted

- lòng nặng trĩu đau buồn, phiền muộn; chán nản

heavy-laden

- mang nặng, chở nặng

heavy-set

- to chắc nịch

heavy-weight

- người nặng trên trung bình (trên 70 kilô­gram)

- võ sĩ hạng nặng, đô vật hạng nặng; đô kề nặng trên trung bình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người rất thông minh; người có ảnh hưởng lớn, người quan trọng, người có tiếng nói có trọng lượng

hebdomad

- tuần lễ

- bộ bảy

hebdomadad

- hàng tuần, mỗi tuần một lần

+ Heb­do­madal Coun­cil

- hội đồng mỗi tuần họp một lần (trường đại học Ôc-​phớt)

hebe

- (thần thoại,thần học) thần thanh niên

- (đùa cợt) cô gái hầu bàn, cô phục vụ ở quầy rượu

hebetate

- người ngây dại, làm u mê, làm đần độn

- ngây dại, u mê, hoá đần

hebetude

- sự ngây dại, sự u mê, sự đần độn

hebraic

- (thuộc) Hê-​brơ

hebraism

- đặc tính của người Hê-​brơ

- hệ tư tưởng và tôn giáo Hê-​brơ

- từ ngữ đặc Hê-​brơ

hebrew

- người Hê-​brơ, người Do thái

- tiếng Hê-​brơ ( Do thái) cổ

- (thông tục) lời nói khó hiểu

- (thuộc) Hê-​brơ

hecarte

- nữ thần mặt trăng

- nữ thần trái đất

- nữ thần phù thuỷ

hecatomb

- sự giết một con vật để tế thần

- sự giết chóc nhiều người; cảnh tàn sát khủng khiếp

heck

- cái đăng (đặt ở ngang sông để bắt cá)

- (nói trại) địa ngục

- (nói trại) đồ quỷ tha!, đồ chết tiệt

heckle

- (như) hack­le

- chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép

- kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả)

- truy, chất vấn, hỏi vặn (ai, tại một cuộc tranh cử...)

heckler

- người truy, người chất vấn, người hỏi vặn

hectare

- hec­ta

hectic

- cuồng nhiệt, sôi nổi, say sưa

- (thuộc) lao phổi; mắc bệnh lao phổi

- ửng đỏ vì lên cơn sốt

- sốt lao phổi

- người mắc bệnh lao phổi

- sự ửng đỏ vì lên cơn sốt

hectogram

- hec­togam

hectograph

- máy in bản viết (thành nhiều bản)

- in bản viết (thành nhiều bản)

hectoliter

- hec­tolit

hectolitre

- hec­tolit

hectometer

- Hec­tomet

hectometre

- Hec­tomet

hector

- kẻ bắt nạt, kẻ ăn hiếp

- kẻ hay làm phách; kẻ hay hăm doạ, quát tháo ầm ĩ

- kẻ hay khoe khoang khoác lác ầm ĩ

- bắt nạt, ăn hiếp

- doạ nạt ầm ĩ, quát tháo ầm ĩ

- khoe khoang khoác lác ầm ĩ

hectowatt

- (điện học) hec­tooat

heddles

- (nghành dệt) dây go (ở khung cửi)

hedge

- hàng rào, bờ giậu; (nghĩa bóng) hàng rào ngăn cách

- hàng rào (người hoặc vật)

- sự đánh bao vây (đánh cá ngựa... để yên trí khỏi thua)

+ it doesn't grow on ev­ery hedge

- cái đó hiếm thấy

- (thuộc) hàng rào; ở hàng rào; gần hàng rào

- vụng trộm, lén lút

- rào lại (một miếng đất...)

- (nghĩa bóng) bao quanh, bao bọc, bao vây

- ngăn cách, rào đón

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm hàng rào; sửa hàng rào, sửa giậu

- tránh không trả lời thẳng, tìm lời thoái thác; tránh không tự thắt buộc mình

- đánh bao vây (đánh cá ngựa... để yên trí khỏi thua)

+ to hedge in

- rào lại, bao quanh bằng hàng rào

+ to hedge off

- ngăn cách bằng hàng rào

hedge defense

- (quân sự) kiểu phòng ngự "con chim"

hedge-hop

- (hàng không), (thông tục) bay là sát mặt đất và chồm lên khi có chướng ngại

hedge-hopper

- (hàng không), (thông tục) máy bay bay là sát mặt đất

hedge-marriage

- đám cưới bí mật; đám cưới lén lút

hedge-priest

- thầy tu dốt nát

hedge-school

- trường cho trẻ em nhà giàu

- trường học ngoài trời

hedge-sparrow

- (động vật học) chim chích bờ giậu

hedgehog

- (động vật học) con nhím Âu (thuộc loại ăn sâu bọ)

- (quân sự) tập đoàn cứ điểm kiểu "con chim"

- quả có nhiều gai

- người khó gi­ao thiệp

hedger

- người làm hàng rào, người sửa dậu

hedgerow

- hàng rào cây (hàng cây làm hàng rào)

hedonic

- hưởng lạc

- (thuộc) chủ nghĩa khoái lạc

hedonism

- chủ nghĩa khoái lạc

hedonist

- người theo chủ nghĩa khoái lạc

hedonistic

- (thuộc) chủ nghĩa khoái lạc, khoái lạc chủ nghĩa

hee-hau

- kêu (lừa)

- cười hô hố

hee-haw

- tiếng lừa kêu

- tiếng cười hô hố

heed

- ( Ê-​cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý

- ( Ê-​cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý

heedful

- chú ý, lưu ý, để ý

heedfulness

- sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý

heedless

- không chú ý, không lưu ý, không để ý

heedlessness

- sự không chú ý, sự không lưu ý, sự không để ý

heel

- gót chân

- gót móng (ngựa...); ( số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)

- gót (giày, bít tất)

- đầu cán vĩ (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn)

- (hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh

+ Achilles' heel

- gót A-​sin, điểm dễ bị tổn thương

+ at some­body's heel

+ at (on, up­on) some­body's heels

- theo sát gót ai

+ to be car­ried with the heels fore­most

- đã cho vào sáu tấm đem đi

+ to come to heel

- lẽo đẽo theo sau chủ (chó)

+ to come (fol­low) up­on the heels of some­body

- theo sát gót ai

+ to cool (kick) one's heels

- đứng chờ mỏi gối

+ to be down at heel(s)

- (xem) down

+ to fling (pick) up one's heels

+ to show a clean pair of heels

+ to take to one's heels

- vắt chân lên cỏ mà chạy; bỏ chạy

+ to gets (have) the heels of some­body

+ to show the heels to some­body

- chạy vượt ai, chạy nhanh hơn ai

+ hairy about (at, in) the heel

- (xem) hairy

+ head over heels

+ heels over head

- lộn tùng phèo

+ the iron heel

- gót sắt; sự áp chế tàn bạo

+ to kick up one's heels

- chết

- (từ lóng) nhảy cỡn lên

+ to lay (clap, set) some­body by the heels

- bắt bỏ tù ai, bắt gi­am ai; gi­am hãm ai

+ out at heels

- rách gót (bít tất)

- đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới

+ to turn on one's heels

- (xem) turn

+ to turn up one's heels

- chết

+ un­der heel

- bị giày xéo, sống dưới gót giày

- đóng (gót giày); đan gót (bít tất)

- theo sát gót

- (thể dục,thể thao) ( (thường) + out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)

- (thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn)

- giậm gót chân (khi nhảy múa)

- (hàng hải) sự nghiêng đi (tàu thuỷ)

heel tendon

- (giải phẫu) gân gót

heel-and-toe

- phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân

heel-piece

- miếng da gót (giày)

- gót giày

heeled

- có gót

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) có tiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mang súng lục

heeler

- thợ đóng gót giày

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay sai đắc lực của một tay chóp bu chính trị ở địa phương; người hoạt động tích cực cho một tổ chức chính trị ở địa phương

heeltap

- miếng da gót (giày)

- chút rượu thừa còn lại ở cốc (sau khi uống)

heft

- trọng lượng, sức nặng

- sự đẩy, sự nâng lên, sự nhấc lên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhấc lên để ước lượng sức nặng

hefty

- lực lưỡng, vạm vỡ, khoẻ mạnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nặng

hegelian

- (thuộc) Hê-​gen

- người theo thuyết Hê-​gen

hegemony

- quyền bá chủ, quyền lânh đạo

heifer

- bò cái tơ, bê cái

heigh

- ê này!

heigh-ho

- hừ ừ (tỏ ý mệt mỏi chán chường)

- hây! hây hô! (tỏ ý thúc giục, động viên)

height

- chiều cao, bề cao; độ cao

- điểm cao, đỉnh

- (từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất

height-indicator

- máy chỉ độ cao

heighten

- làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao

- tăng thêm, tăng cường

- làm tôn lên, làm nổi lên (màu sắc câu chuyện...)

- cao lên

- tăng lên

heinous

- cực kỳ tàn ác; ghê tởm (tội ác, kẻ phạm tội...)

heinousness

- tính chất cực kỳ tàn ác; tính chất ghê tởm (tội ác...)

heir

- người thừa kế, người thừa tự

- (nghĩa bóng) người thừa hưởng; người kế tục (sự nghiệp)

heir-at-low

- người được quyền thừa kế theo huyết tộc

heirdom

- sự thừa kế

- tài sản kế thừa, di sản

heiress

- người thừa kế (nữ)

heirless

- không có người thừa kế, không có người thừa tự

heirloom

- vật gia truyền, của gia truyền

- động sản truyền lại (cùng với bất động sản)

heiroglyph

- chữ viết tượng hình

- ký hiệu bí mật

- chữ viết khó đọc

heiroglyphic

- (thuộc) chữ tượng hình; có tính chất chữ tượng hình

- viết bằng chữ viết tượng hình

- có tính tượng trưng

heiroglyphics

- những chữ viết tượng hình

heirogram

- chữ thầy tu, chữ tượng hình (cổ Ai-​cập)

heirograph

- chữ thầy tu, chữ tượng hình (cổ Ai-​cập)

heirolatry

- sự thờ thần thánh

heirophant

- (tôn giáo) đại tư giáo (cổ Hy-​lạp)

- người giải thích những điều huyền bí (tôn giáo)

heirship

- tư cách thừa kế; quyền thừa kế

held

- khoang (của tàu thuỷ)

- sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt

- (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu

- (nghĩa bóng) ảnh hưởng

- vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gi­am cầm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù

- cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững

- giữ, ở (trong một tư thế nào đó)

- chứa, chứa đựng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gi­am giữ (ai)

- giữ, nén, nín, kìm lại

- bắt phải giữ lời hứa

- choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn

- có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng

- ( + that) quyết định là (toà án, quan toà...)

- tổ chức, tiến hành

- nói, đúng (những lời lẽ...)

- theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo

- (thường) ( + to, by) giữ vững, giữ chắc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn

- có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ( (cũng) to hold good, to hold true)

- (từ lóng) ( (thường) phủ định + with) tán thành

- (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!

+ to hold back

- ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại

- giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...)

- do dự, ngập ngừng

- ( + from) cố ngăn, cố nén

+ to hold down

- bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức

- cúi (đầu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...)

+ to hold forth

- đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...)

- nói; hò hét diễn thuyết ( (thường) xấu)

+ to hold in

- nói chắc, dám chắc

- gi­am giữ

- nén lại, kìm lại, dằn lại

+ to hold off

- giữ không cho lại gần; giữ cách xa

- chậm lại, nán lại

+ to hold on

- nắm chặt, giữ chặt, bám chặt

- giữ máy không cắt (dây nói)

+ to hold out

- giơ ra, đưa ra

- chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho)

+ to hold over

- để chậm lại, đình lại, hoàn lại

- ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ

+ to hold to­geth­er

- gắn lại với nhau, giữ lại với nhau

- gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau

+ to hold up

- đưa lên, giơ lên

- đỡ, chống đỡ

- vẫn vững, vẫn duy trì

- vẫn đứng vững, không ngã (ngựa)

- nêu ra, phô ra, đưa ra

- chặn đứng (ô tô...) ăn cướp

- làm đình trệ, làm tắc nghẽn (gi­ao thông...)

+ to hold aloof

- (xem) loof

+ hold hard!

- đứng lại!

+ hold on!

- (thông tục) ngừng!

+ to hold one's own

- (xem) own

+ to hold some­thing over some­body

- luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai

+ to hold wa­ter

- kín không rò (thùng)

- đứng vững được (lập luận...)

heliacal

- (thuộc) mặt trời

- gần mặt trời

helianthus

- (thực vật học) giống cây hướng dương, giống cây quý

heliborne

- được chuyển vận bằng máy bay lên thẳng

helical

- xoắn ốc

- (kỹ thuật) (thuộc) đinh ốc; (thuộc) đường đinh ốc

helices

- hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc

- (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột)

- (giải phẫu) vành tai

- (động vật học) ốc sên

helicoid

- (toán học) mặt đinh ốc

- (thuộc) mặt đinh ốc

helicoidal

- (toán học) mặt đinh ốc

- (thuộc) mặt đinh ốc

helicon

- (thần thoại,thần học) ngọn núi của nàng Thơ

- nguồn thơ, nguồn thi hứng

- ( he­li­con) kèn tu­ba lớn (trong các dàn nhạc quân đội)

helicopter

- máy bay lên thẳng

helilift

- chuyển vận bằng máy bay lên thẳng

helio

heliocentric

- đo từ tâm mặt trời

- lấy mặt trời làm tâm, nhật tâm

heliochrome

- ảnh màu tự nhiên

heliochromy

- thuật chụp ảnh màu tự nhiên

heliogram

- bức điện quang báo ( (cũng) he­lio)

heliograph

- máy quang báo (dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời) ( (cũng) he­lio)

- máy ghi mặt trời

- bản khắc bằng ánh sáng mặt trời

heliography

- thuật truyền tin quang báo

- thuật ghi mặt trời

- thuật khắc bằng ánh sáng mặt trời

heliogravure

- thuật khắc ảnh trên bản kẽm

- ảnh bản kẽm

heliolatry

- sự thờ mặt trời

heliometer

- cái đo mặt trời

heliophilous

- (thực vật học) ưa nắng

heliophobic

- (thực vật học) kỵ nắng

helioscope

- kính soi mặt trời

heliotherapy

- (y học) phép chữa bằng ánh sáng

heliotrope

- (thực vật học) cây vòi voi

- màu đỏ ánh xanh

- (địa lý,ddịa chất), đá he­liotrope

heliotropic

- (thực vật học) hướng dương

heliotropism

- (thực vật học) tính hướng dương

heliport

- sân bay lên thẳng (sân bay cho máy bay lên thẳng)

helium

- (hoá học) he­li

helix

- hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc

- (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột)

- (giải phẫu) vành tai

- (động vật học) ốc sên

hell

- địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực

- chỗ gi­am những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con)

- sòng bạc

- quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa)

+ a hell of a...

- kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được

+ to give some­body hell

- đày đoạ ai, làm ai điêu đứng

- xỉ vả ai, mắng nhiếc ai

+ like hell

- hết sức mình, chết thôi

+ to ride hell for leather

- (xem) ride

hell-bent

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cứ khăng khăng, cứ nhất định, cứ liều bằng được

hell-cat

- mụ phù thuỷ già

- người đàn bà hung dữ nanh ác

hell-hound

- chó ngao

- đồ quỷ dữ

hellebore

- (thực vật học) cây trị điên

- cây lê lư

hellene

- người Hy-​lạp

hellenic

- (thuộc) Hy-​lạp

hellenism

- văn hoá cổ Hy-​lạp

- sự bắt chước Hy-​lạp

- từ ngữ đặc Hy-​lạp

- tinh thần dân tộc Hy-​lạp

hellenist

- nhà nghiên cứu cổ Hy-​lạp

- người theo văn hoá Hy-​lạp (nói tiếng Hy-​lạp nhưng không phải chính cống là người Hy-​lạp)

hellenistic

- (thuộc) văn hoá cổ Hy-​lạp

- (thuộc) nhà nghiên cứu cổ Hy-​lạp

- (thuộc) người theo văn hoá Hy-​lạp

heller

- người ồn ào

- người liều lĩnh khinh suất

hellinize

- Hy lạp hoá

hellion

- người khó chịu; người hay quấy rầy

- đứa trẻ tinh nghịch

hellish

- (thuộc) địa ngục; như địa ngục, tối tăm; như ma quỷ

- khủng khiếp; ghê tởm; xấu xa

hellishness

- sự tối tăm khủng khiếp như địa ngục

- tính độc ác xấu xa như ma quỷ

hellkite

- người độc ác, người tàn bạo (như quỷ dữ)

hello

- chào anh!, chào chị!

- này, này

- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)

- tiếng chào

- tiếng gọi "này, này" !

- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)

- chào

- gọi "này, này"

- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên)

helm

- đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ( (cũng) helm cloud)

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) hel­met

- tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái

- sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lânh đạo; chính phủ

- lái (con tàu)

- chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lânh đạo

helmet

- mũ sắt (bộ đội, lính cứu hoả...)

- mũ cát

- (kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp

helminth

- giun sán

helminthiasis

- (y học) bệnh giun sán

helminthic

- (thuộc) giun sán

- tẩy giun sán; trừ giun sán

- (y học) thuốc giun sán

helminthology

- khoa giun sán

helmsman

- người lái tàu thuỷ

helot

- người nô lệ thành Xpác-​tơ (cổ Hy-​lạp)

- người nô lệ

help

- sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích

- phương cứu chữa, lối thoát

- phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm, người giúp việc trong nhà

- giúp đỡ, cứu giúp

- đưa mời (đồ ăn, thức uống)

- nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa

helper

- người giúp đỡ

- người giúp việc

helpful

- giúp đỡ; giúp ích; có ích

helpfulness

- sự giúp ích; tính chất có ích

helping

- sự giúp đỡ

- phần thức ăn đưa mời

helpless

- không tự lo liệu được, không tự lực được

- không được sự giúp đỡ; không nơi nương tựa, bơ vơ

helplessness

- tình trạng không tự lo liệu được, tình trạng không tự lực được

- tình trạng không được sự giúp đỡ; tình trạng không nơi nương tựa, tình trạng bơ vơ

helpmate

- đồng chí, đồng sự, người cộng tác

- bạn đời (vợ, chồng)

helpmeet

- đồng chí, đồng sự, người cộng tác

- bạn đời (vợ, chồng)

helter-skelter

- tán loạn, hỗn loạn

- sự tán loạn, tình trạng hỗn loạn

helve

- cán (rìu, búa)

+ to throw the helve af­ter the hatch­et

- hatch­et

- tra cán (vào rìu, búa...)

helvetian

- (thuộc) Thuỵ-​sĩ

- người Thuỵ-​sĩ

hem

- đường viền (áo, quần...)

- viền

- ( + in, about, around) bao vây, bao bọc, bao quanh

- tiếng e hèm; tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng

- e hèm; đằng hắng, hắng giọng

+ to hem and haw

- nói ấp a ấp úng, nói ngắc ngứ

- hèm!, e hèm!

hem-stitch

- mũi khâu giua

- giua (mùi soa...)

hemal

- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemat­ic)

- ở phía tim, ở phía trái cơ thể

hematic

- (y học) thuốc về máu

- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemal)

hematin

- (hoá học) Hematin

hematite

- (khoáng chất) Hematit

hemeralopia

- (y học) bệnh quáng gà

hemicellulose

- (hoá học) Hemix­en­lu­loza

hemiplegia

- (y học) bệnh liệt nửa người

hemiplegic

- (y học) liệt nửa người

- (y học) người mắc bệnh liệt nửa người

hemipterous

- (động vật học) cánh nửa (sâu bọ)

hemisphere

- bàn cầu

hemispheric

- (thuộc) bán cầu; có hình bán cầu

hemistich

- nửa câu thơ

hemlock

- (thực vật học) cây độc cần

- chất độc cần (lấy từ cây độc cần)

hemoglobin

- Hemoglobin

hemorrhage

- (y học) sự chảy máu, sự xuất huyết

hemorrhoidal

- (y học), (thuộc) bệnh trĩ

hemorrhoidectomy

- (y học) thủ thuật cắt trĩ

hemorrhoids

- (y học) bệnh trĩ

hemostasis

- (y học) sự cầm máu

hemostat

- (y học) kẹp (để) cầm máu

hemostatic

- (y học) cầm máu

- (y học) thuốc cầm máu

hemp

- (thực vật học) cây gai dầu

- sợi gai dầu

- (đùa cợt) dây treo cổ, dây thắt cổ

hempen

- làm bằng sợi gai dầu

- như sợi gai dầu

hen

- gà mái

- ( định ngữ) mái (chim)

- (đùa cợt) đàn bà

+ like a hen with one chick­en

- tất cả bận rộn, lăng xăng rối rít

hen-and-chickens

- (thực vật học) cây cảnh thiên hoa cầu

hen-coop

- lông gà

hen-harrier

- (động vật học) chim ó xanh

hen-hearted

- nhút nhát, nhát gan; khiếp nhược

hen-house

- chuồng gà

hen-party

- (đùa cợt) cuộc gặp gỡ toàn đàn bà; cuộc chiêu đâi toàn đàn bà

hen-roost

- giàn gà đậu (ban đêm)

hen-run

- sân nuôi gà vịt

henandchickens

- (thực vật học) cây cảnh thiên hoa cầu

henbane

- (thực vật học) cây kỳ nham

- chất độc kỳ nham (lấy từ cây kỳ nham)

hence

- sau đây, kể từ đây

- do đó, vì thế, vì lý do đó

- (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ( (thường) from hence)

+ to go hence

- (xem) go

+ hence!

- cút ngay

+ hence with him!

- tống cổ nó đi!

henceforth

- từ nay trở đi, từ nay về sau

henceforward

- từ nay trở đi, từ nay về sau

henchman

- (chính trị) tay sai

- (sử học) người hầu cận

hendecagon

- (toán học) hình mười một cạnh

hendecahedral

- (toán học) (thuộc) khối mười một mặt, có mười một mặt

hendecahedron

- (toán học) khối mười một mặt

henna

- (thực vật học) cây lá móng

- lá móng (chồi và lá cây móng dùng làm thuốc nhuộm tóc)

hennery

- sân nuôi gà vịt

- trại nuôi gà vịt

henny

- như gà mái, giống gà mái

- gà trống trông như gà mái

henpeck

- bắt nạt, xỏ mũi (chồng)

henpecked

- sợ vợ, bị vợ xỏ mũi

henry

- (điện học) Hen­ri

hep

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) biết thừa, biết tỏng

- am hiểu những cái mới

hepatic

- (thuộc) gan

- bổ gan

- màu gan

- (thực vật học) (thuộc) lớp rêu tản

- (y học) thuốc bổ gan; thuốc chữa bệnh gan

- (thực vật học) cây rêu tản, cây địa tiền

hepatica

- (thực vật học) cây lá gan (thuộc họ mao lương)

hepatise

- gan hoá

hepatite

- (khoáng chất) Hep­atit

hepatitis

- (y học) bệnh viêm gan

hepatization

- sự gan hoá

hepatize

- gan hoá

hepcat

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tay chơi nhạc ja cừ; tay nghiện nhạc ja

heptachord

- chuỗi bảy âm

- đàn bảy dây

heptad

- bộ bảy, nhóm bảy

heptagon

- (toán học) hình bảy cạnh

heptagonal

- (toán học) (thuộc) hình bảy cạnh; có bảy cạnh

heptahedral

- (toán học) (thuộc) khối bảy mặt; có bảy mặt

heptahedron

- (toán học) khối bảy mặt

heptane

- (hoá học) Hep­tan

heptarchy

- sự thống trị, bộ bảy

heptasyllabic

- có bảy âm tiết

heptavalent

- (hoá học) có hoá trị bảy

heptod

- (rad­diô) ống bảy cực, đèn bảy cực

her

- nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...

- của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy...

herald

- viên quan phụ trách huy hiệu

- người đưa tin, sứ giả; điềm, triệu

- (sử học) sứ truyền lệnh

- báo trước

heraldic

- (thuộc) khoa nghiên cứu huy hiệu; (thuộc) huy hiệu

heraldry

- khoa nghiên cứu huy hiệu

- huy hiệu

- vẻ trang trọng lộng lẫy của huy hiệu

herb

- cỏ, cây thảo

herbaceous

- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo; dạng cỏ, dạng cây thảo

herbage

- cỏ (nói chung)

- (pháp lý) quyền chăn thả (trên đất đai của người khác)

herbal

- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo

- sách nghiên cứu về cỏ

herbalist

- người trồng và bán cây cỏ làm thuốc

- nhà nghiên cứu về cỏ

herbaria

- tập mẫu cây

- phòng mẫu cây

herbarium

- tập mẫu cây

- phòng mẫu cây

herbicidal

- diệt cỏ; (thuộc) thuốc diệt cỏ

herbicide

- thuốc diệt cỏ

herbiferous

- sinh cỏ; có cỏ (vùng...)

herbivora

- (động vật học) loài ăn cỏ

herbivorous

- ăn cỏ (động vật)

herborist

- người sưu tập cây cỏ

- người trồng và bán cây cỏ làm thuốc

herborization

- sự sưu tập cây cỏ

herborize

- sưu tập cây cỏ

herby

- có cỏ, đầy cỏ, có cây thảo

- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo; như cỏ, như cây thảo

herculean

- (thuộc) thần Ec-​cun

- khoẻ như Ec-​cun

- đòi hỏi sức mạnh phi thường, khó khăn nặng nề

hercules

- (thần thoại,thần học) thần Ec-​cun (thần thoại Hy-​lạp)

- người khoẻ

herd

- bầy, đàn (vật nuôi)

- bọn, bè lũ (người)

- (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)

- dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)

- (nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)

- chắn giữ vật nuôi

- sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)

- cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)

herdsman

- người chăm sóc súc vật

here

- đây, ở đây, ở chỗ này

+ here you are

- đây cái anh đang cần đây; đây đúng là điều anh muốn biết đây

+ here's to you!

+ here's how!

- xin chúc sức khoẻ anh (thường nói khi chúc rượu)

+ here goes!

- (thông tục) nào, bắt đầu nhé!

+ here, there and ev­ery­where

- ở khắp mọi nơi, khắp nơi khắp chỗ

+ nei­ther here nor there

- (thông tục) không đúng vào vấn đề, không quan trọng

- nơi đây, chốn này

here's

hereabout

- quanh đây, gần đây

hereabouts

- quanh đây, gần đây

hereafter

- sau đây, sau này, trong tương lai

- ở kiếp sau, ở đời sau

- tương lai

- kiếp sau, đời sau

hereat

- (từ cổ,nghĩa cổ) đến đây thì..., đến chỗ này thì..., cùng với điều đó

hereby

- bằng biện pháp này, bằng cách này

- do đó, nhờ đó, nhờ thế

hereditable

- có thể thừa hưởng, có thể kế thừa

hereditament

- tài sản có thể thừa hưởng, tài sản có thể kế thừa

- di sản, tài sản kế thừa

hereditariness

- tính di truyền

hereditary

- di truyền, cha truyền con nối

hereditism

- thuyết di truyền

hereditist

- người tin thuyết di truyền

heredity

- tính di truyền; sự di truyền

herein

- ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này

hereinafter

- ở dưới đây

hereinbefore

- ở bên trên

hereof

- (từ cổ,nghĩa cổ) về cái này

hereon

- ngay sau đây, đến đấy

- nhân thể, do đó

heresiarch

- người sáng lập dị giáo

- lãnh tụ dị giáo

heresy

- dị giáo

heretic

- người theo dị giáo

heretical

- (thuộc) dị giáo

hereto

- theo đây, đính theo đây

- về vấn đề này; thêm vào điều này

heretofore

- cho đến nay, trước đây

hereunder

- dưới đây

hereunto

- theo đây, đính theo đây

- về vấn đề này; thêm vào điều này

hereupon

- ngay sau đây, đến đấy

- nhân thể, do đó

herewith

- kèm theo đây

heritability

- tính có thể di truyền

- tính có thể thừa hưởng, tính có thể kế thừa

heritable

- có thể di truyền, có thể cha truyền con nối

- có thể thừa hưởng, có thể kế thừa

heritor

- người thừa kế, người thừa tự

herl

- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê

- lát bằng vôi và đá cuội

- tơ lông (chim)

hermaphrodism

- tính chất lưỡng tính; tình trạng lưỡng tính

hermaphrodite

- (sinh vật học) loài lưỡng tính

hermaphroditic

- (sinh vật học) lưỡng tính

- (sinh vật học) lưỡng tính

hermaphroditical

- (sinh vật học) lưỡng tính

- (sinh vật học) lưỡng tính

hermaphroditism

- tính chất lưỡng tính; tình trạng lưỡng tính

hermes

- thần Héc-​mét (thần khoa học và hùng biện trong thần thoại Hy-​lạp)

hermetic

- kín

+ heretic art

- thuật luyện đan, thuật giả kim

hermit

- nhà ẩn dật

- nhà tu khổ hạnh

hermit-crab

- (động vật học) loài ốc mượn hồn, loài tôm ở nhờ

hermitage

- viện tu khổ hạnh

- nơi ẩn dật

- nhà ở nơi hiu quạnh

- rượu vang ecmi­ta

hermitic

- (thuộc) nhà ẩn dật; thích hợp với nhà ẩn dật

- (thuộc) nhà tu khổ hạnh; thích hợp với nhà tu khổ hạnh

- ẩn dật, hiu quạnh

hermitical

- (thuộc) nhà ẩn dật; thích hợp với nhà ẩn dật

- (thuộc) nhà tu khổ hạnh; thích hợp với nhà tu khổ hạnh

- ẩn dật, hiu quạnh

hern

- (động vật học) con diệc

hernia

- (y học) thoát vị

hernial

- (thuộc) thoát vị

herniated

- (y học) bị thoát vị

herniotomy

- (y học) thuật mở thoát vị

hernshaw

- (động vật học) con diệc con

hero

- người anh hùng

- nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học)

hero-worship

- sự sùng bái anh hùng, sự tôn sùng anh hùng

hero-worshipper

- người sùng bái anh hùng

heroes

- người anh hùng

- nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học)

heroi-comic

- nửa hùng tráng nửa hài hước

heroic

- anh hùng

- quả cảm, dám làm việc lớn

- kêu, khoa trương, cường điệu (ngôn ngữ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) to lớn khác thường, hùng mạnh khác thường

- câu thơ trong bài ca anh hùng

- ( số nhiều) ngôn ngữ khoa trương cường điệu

heroically

- anh hùng

heroify

- tôn thành anh hùng

heroin

- (dược học) Hero­in (thuốc làm dịu đau)

heroine

- nữ anh hùng

- nhân vật nữ chính (trong các tác phẩm văn học)

heroise

- tôn thành anh hùng

- làm ra vẻ anh hùng; đóng vai anh hùng

heroism

- đức tính anh hùng, cử chỉ anh hùng; thái độ anh hùng

- chủ nghĩa anh hùng

heroize

- tôn thành anh hùng

- làm ra vẻ anh hùng; đóng vai anh hùng

heron

- (động vật học) con diệc

heronry

- bãi diệc

herpes

- (y học) bệnh ecpet, bệnh mụn giộp

herpetic

- (y học) (thuộc) bệnh ecpet, (thuộc) bệnh mụn giộp; như bệnh ecpet, như bệnh mụn giộp

- mắc bệnh ecpet, mắc bệnh mụn giộp

herpetologist

- nhà nghiên cứu bò sát

herpetology

- khoa bò sát

herring

- (động vật học) cá trích

+ packed as close as her­rings

- xếp chật như nêm

herring-bone

- kiểu khâu chữ chi; kiểu thêu chữ chi (giống hình xương cá trích)

- (kiến trúc) cách xếp (gạch, ngói, đá) theo hình chữ chi (giống hình xương cá trích)

- (thể dục,thể thao) kiểu trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vải chéo chữ chi; quần áo may bằng vải chéo chữ chi

- khâu chữ chi, thêu chữ chi (theo hình xương cá trích)

- sắp xếp (gạch, ngói...) theo kiểu chữ chi (theo hình xương cá trích)

- sắp xếp theo kiểu chữ chi

- (thể dục,thể thao) trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi

herring-pond

- (đùa cợt) Bắc đại tây dương (nơi có nhiều cá trích)

herritage

- tài sản kế thừa; di sản ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (kinh thánh) nhà thờ; giáo hội

- (kinh thánh) dân thánh (dân Do-​thái xưa)

hers

- cái của nó, cái của cô ấy, cái của chị ấy, cái của bà ấy

herself

- tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình

- chính nó, chính cô ta, chính chị ta, chính bà ta

hertz

- (vật lý) Héc

hertzian wave

- (rad­diô) sóng Héc

hesitance

- sự tự do, sự ngập ngừng, sự lưỡng lự, sự không nhất quyết ( (cũng) hes­ita­tion)

hesitancy

- sự tự do, sự ngập ngừng, sự lưỡng lự, sự không nhất quyết ( (cũng) hes­ita­tion)

hesitant

- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết

hesitate

- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết

hesitatingly

- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết

hesitation

- (như) hes­itance

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nói ngắc ngứ, sự nói ấp úng

hesitative

- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết

hesperian

- (thơ ca) ở phương tây, ở phương đoài

hesperus

- sao Hôm

hessian

- vải bao bố (bằng gai, đay)

hessian boots

- giày ống cao cổ

hest

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) be­hest

het

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được đốt nóng, được nung nóng

hetaera

- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu

hetaerae

- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu

hetaerism

- chế độ nàng hầu vợ lẽ

- (sử học) chế độ loạn hôn

hetaira

- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu

hetairism

- chế độ nàng hầu vợ lẽ

- (sử học) chế độ loạn hôn

heterochromatic

- tạp sắc

heteroclite

- (ngôn ngữ học) biến cách trái quy tắc (từ, danh từ)

- (nghĩa bóng) khác thường, dị dạng

- (ngôn ngữ học) danh từ biến cách trái quy tắc

heterocylic

- (hoá học) khác vòng

heterodox

- không chính thống

heterodoxy

- tính chất không chính thống

- tư tưởng ngược chính thống; thuyết không chính thống

heterodyne

- (rad­diô) Het­erod­din bộ tạo phách

- (rad­diô) (thuộc) Het­erod­din bộ tạo phách

heterogamy

- (sinh vật học) sự dị gi­ao

heterogeneity

- tính hỗn tạp, tính khác thể, tính không đồng nhất

heterogeneous

- hỗn tạp, khác thể, không đồng nhất

heterogenesis

- (sinh vật học) tính khác phát sinh

heteromorphic

- khác hình

heteromorphism

- tính khác hình

heterotrophic

- (sinh vật học) dị dưỡng

heterozygote

- dị hợp tử

heuristic

- để tìm ra, để khám phá

hew

- chặt, đốn, đẽo; bổ

hewer

- người chặt, người đốn (cây); người đẽo (đá...)

- thợ gương lò (ở mỏ than)

+ hew­ers of wood and draw­ers of wa­ter

- những người lao động vất vả cực nhọc; thân trâu ngựa

hewn

- chặt, đốn, đẽo; bổ

hexachord

- (âm nhạc) chuỗi sáu âm

hexad

- bộ sáu, nhóm sáu

hexagon

- (toán học) hình sáu cạnh

hexagonal

- sáu cạnh

hexagram

- ngôi sao sáu cạnh (vẽ bằng hai hình tam giác đều lồng vào nhau)

- hình sáu đường

hexahedral

- (toán học) sáu mặt (hình)

hexahedron

- (toán học) khối sáu mặt

hexameter

- thơ sáu âm tiết

hexametric

- (thuộc) thơ sáu âm tiết

- có sáu âm tiết (câu thơ)

hexametrical

- (thuộc) thơ sáu âm tiết

- có sáu âm tiết (câu thơ)

hexane

- (hoá học) Hex­an

hexangular

- có sáu góc

hexapod

- loài sáu chân (sâu bọ)

- có sáu chân (sâu bọ)

hexapodous

- loài sáu chân (sâu bọ)

- có sáu chân (sâu bọ)

hexarchy

- nhóm sáu nước liên kết, nhóm sáu nước đồng minh

hexatomic

- (hoá học) có sáu nguyên tử

hexavalent

- (hoá học) có hoá trị sáu

hexose

- (hoá học) Hex­oza

hey

- ô!, ơ! (ngạc nhiên)

- này! (vui vẻ, hỏi...)

+ hey for...!

- lên đường đi (đâu...) nào!

+ hey presto, pass

- (xem) presto

hey-day

- A a!, a! (vui mừng, ngạc nhiên)

heyday

- thời cực thịnh, thời hoàng kim

- thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân

hi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) này!, ê! (gọi, chào)

hiatus

- chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)

- (ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm

hiatuses

- chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)

- (ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm

hibernal

- (thuộc) mùa đông; về mùa đông

hibernant

- ngủ đông (động vật)

- nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)

- con vật ngủ đông

- người nghỉ đông ở vùng ấm áp

hibernate

- ngủ đông (động vật)

- nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)

- không hoạt động, không làm gì, nằm lì

hibernation

- sự ngủ đông (động vật)

- sự nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)

- sự không hoạt động, sự không làm gì, sự nằm lì

hibernian

- (thuộc) Ai-​len

- người Ai-​len

hibernicism

- từ ngữ đặc Ai-​len

hibiscus

- (thực vật học) cây dâm bụt

hiccough

- (y học) nấc

- nấc

- vừa nói vừa nấc

hiccup

- (y học) nấc

- nấc

- vừa nói vừa nấc

hick

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dân quê; dân tỉnh nhỏ

hickory

- cây mại châu

- gỗ mại châu

- gậy (làm bằng gỗ) mại châu

hid

hidalgo

- người quý tộc Tây ban nha

hidden

- da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa)

- (đùa cợt) da người

+ nei­ther hide not hair

- không có bất cứ một dấu vết gì

+ to save one's own hide

- để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng

- lột da

- (thông tục) đánh đòn

- (sử học) Haid­dơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh)

- nơi nấp để rình thú rừng

- trốn, ẩn nấp, náu

- che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)

- che khuất

+ to hide one's head

- giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra

+ not to hide one's light (can­dle) un­der a bushel

- (xem) bushel

hide

- da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa)

- (đùa cợt) da người

+ nei­ther hide not hair

- không có bất cứ một dấu vết gì

+ to save one's own hide

- để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng

- lột da

- (thông tục) đánh đòn

- (sử học) Haid­dơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh)

- nơi nấp để rình thú rừng

- trốn, ẩn nấp, náu

- che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)

- che khuất

+ to hide one's head

- giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra

+ not to hide one's light (can­dle) un­der a bushel

- (xem) bushel

hide-and-seek

- trò chơi ú tim ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

hide-away

- away) /'haidə,wei/

- (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh

hide-bound

- gầy giơ xương, chỉ còn da bọc xương (vật nuôi)

- hẹp hòi, nhỏ nhen

- cố chấp, thủ cựu

hide-out

- away) /'haidə,wei/

- (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh

hideous

- gớm guốc (hình thù); ghê tởm (tinh thần đạo đức)

hideousness

- vẻ gớm guốc; tính ghê tởm

hiding

- sự đánh đập, sự đánh đòn

- sự ẩn náu; sự trốn tránh

hiding-place

- nơi ẩn náu; nơi trốn tránh

hidrosis

- sự ra mồ hôi

- (y học) sự loạn tiết mồ hôi

hidrotic

- làm ra mồ hôi

- (y học) thuốc làm ra mồ hôi

hie

- (thơ ca) vội vã; đi vội

hiemal

- (thuộc) mùa đông

hierachy

- hệ thống cấp bậc; thứ bậc, tôn ti (trong giới tu hành công giáo, trong chính quyền, trong các tổ chức...)

- thiên thần, các thiên thần

hierarch

- cha chính

- tổng giám mục

hierarchic

- có thứ bậc, có tôn ti

hierarchical

- có thứ bậc, có tôn ti

hierarchism

- chế độ thứ bậc, chế độ tôn ti

hieratic

- (thuộc) thầy tu

hierocracy

- chế độ thống trị của thầy tu

higgle

- mặc cả

higgledy-piggledy

- hết sức lộn xộn, lung tung bừa bãi

- tình trạng hết sức lộn xộn, tình trạng lung tung bừa bãi

high

- cao

- cao giá, đắt

- lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên

- cao quý, cao thượng, cao cả

- mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ

- sang trọng, xa hoa

- kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch

- vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm

- cực đoan

- hơi có mùi (thối), hơi ôi

- đúng giữa; đến lúc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( + on) ngà ngà say

+ to mount (be on, get on, ride) the high horse

- (xem) horse

+ high and dry

- bị mắc cạn (tàu thuỷ)

- (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người)

+ on the high ropes

- (xem) rope

+ the Most High

- Thượng đế

+ with a high hand

- (xem) hand

- cao, ở mức độ cao

- lớn

- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ

- sang trọng, xa hoa

- độ cao; điểm cao

- quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được)

- nơi cao, trời cao

high altar

- bàn thờ chính

high farming

- sự thâm canh

high fidelity

- fi) /'hai'fai/

- (rad­diô) độ trung thực cao (máy thu)

high hat

- mũ chỏm cao (của đàn ông)

high priori road

- (đùa cợt) phương pháp tiên nghiệm (để xét vấn đề, không dùng lối lý giải)

high school

- trường cao trung

high seas

- biển khơi; vùng biển khơi

high tea

- bữa trà mặn (uống trà có kèm món ăn mặn)

high tide

- lúc thuỷ triều lên cao

- (nghĩa bóng) tột đỉnh, điểm cao nhất

high treason

- tội phản quốc, tội phản nghịch

high-binder

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con buôn chính trị, kẻ đầu cơ chính trị

- kẻ côn đồ (trong nhóm chuyên giết người thuê và tống tiền)

high-blower

- con ngựa hay khịt mũi to

high-born

- thuộc dòng dõi (quý phái)

high-bred

- nòi, thuộc giống tốt (ngựa...)

- quý phái

high-browed

- (thông tục) có vẻ trí thức; thuộc loại trí thức; thuộc loại trí thức sách vở (xa rời thực tế)

high-class

- hạng cao, hạng nhất, thượng hạng (đôi khi mỉa)

high-coloured

- đỏ bừng, đỏ gay

- hồng hào (mặt) có màu thẫm; có màu sặc sỡ

high-day

- ngày lễ, ngày hội, ngày vui

high-falutin

- fa­lut­ing) /'haifə'lu:tiɳ/

- kêu, khoa trương

- sự khoa trương; giọng khoa trương

high-faluting

- fa­lut­ing) /'haifə'lu:tiɳ/

- kêu, khoa trương

- sự khoa trương; giọng khoa trương

high-flier

- người nhiều tham vọng

- người viển vông

high-frequency

- (rad­diô) cao tần

high-grade

- hảo hạng; cấp cao

high-handed

- kiêu căng

- hống hách; độc đoán, chuyên chế; vũ đoán

high-handedness

- sự kiêu căng

- sự hống hách; sự độc đoán, sự chuyên chế; sự vũ đoán

high-hat

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người trịch thượng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trịch thượng

- học làm sang

- đối xử trịch thượng, chơi trịch thượng (với ai)

- tỏ vẻ trịch thượng

high-hearted

- can đảm, dũng cảm, gan lì

high-jumper

- (thể dục,thể thao) vận động viên nhảy cao

high-keyed

- cao giọng

- dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ( (cũng) high-​strung)

high-life

- sống sang trọng xa hoa

high-light

- chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)

- ( (thường) số nhiều) điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất

- làm nổi bật, nêu bật

high-minded

- có tâm hồn cao thượng; có tinh thần cao cả

- (từ cổ,nghĩa cổ) kiêu ngạo, kiêu căng

high-mindedness

- tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính kiêu ngạo, tính kiêu căng

high-muck-a-muck

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người quyền cao chức trọng

- người hay lên mặt ta đây quan to

high-pitched

- cao, the thé (âm thanh)

- dốc (mái nhà...)

- (nghĩa bóng) cao quý, cao thượng, cao cả

high-powered

- chức trọng quyền cao

- rất mạnh, có công suất lớn

high-priced

- đắt, giá cao

high-proof

- proof) /'haipru:f/

- có nồng độ rượu cao

high-ranker

- người ở địa vị cao, cán bộ cao, quan to

high-ranking

- ở địa vị cao, cấp cao

high-rise

- cao ngất (nhà nhiều tầng)

high-sounding

- kêu, rỗng, khoa trương

high-spirited

- dũng cảm, can đảm

- cao quý, cao thượng, cao cả

high-stepper

- loại ngựa bước cao (khi đi hoặc chạy thường giơ cao chân)

high-strung

- rất khoẻ, rất sung sức

- dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ( (cũng) high-​keyed)

high-tail

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rút lui hết sức nhanh, rút lui bán sống bán chết

high-tension

- (điện học) có thế cao, cao thế

high-toned

- có những tình cảm cao thượng; có cái nhìn cao cả

- (mỉa mai) khoa trương, kiểu cách; tự cao tự đại, kiêu căng, tự phụ

- (từ cổ,nghĩa cổ) cao giọng

high-up

- ở địa vị cao, ở cấp cao

- nhân vật quan trọng, cán bộ cấp cao, quan to

high-water

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngắn cũn cỡn

high-water-mark

- mức nước thuỷ triều lúc cao nhất

- (nghĩa bóng) mức cao nhất

highball

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng tín hiệu, cho phép chạy hết tốc độ (xe lửa)

- xe lửa tốc hành

- rượu uytky pha xô đa uống bằng cốc vại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy hết tốc độ (xe lửa)

- ra hiệu cho (người lái xe lửa) tiến lên

highboy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tủ con mốt cao

highbrow

- (thông tục) trí thức; trí thức sách vở (xa rời thực tế)

- (thông tục) nhà trí thức; nhà trí thức sách vở

higher-up

- (thông tục) người quyền cao chức trọng, quan to, chóp bu

highflown

- kêu, khoa trương

- bốc

highflyer

- người nhiều tham vọng

- người viển vông

highflying

- nhiều tham vọng

- viển vông

highjack

- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)

- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)

highjacker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ chuyên chặn xe cộ để ăn cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)

highjinks

- trò vui tếu, trò đùa nhộn

highland

- cao nguyên

- ( the High­lands) vùng cao nguyên Ê-​cốt

highlander

- dân vùng cao nguyên

- ( High­lander) dân vùng cao nguyên Ê-​cốt

highly

- rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao

- tốt, cao; với ý tôn trọng, với ý ca ngợi

+ to speak high­ly of some­body

- nói tốt về ai; ca ngợi ai

- dòng dõi quý phái

highness

- mức cao (thuê giá cả...)

- sự cao quý, sự cao thượng, sự cao cả

- ( High­ness) hoàng thân, hoàng tử, công chúa; điện hạ

+ His High­ness

- hoàng thân

+ His Roy­al High­ness

- hoàng tử

+ Her Roy­al High­ness

- công chúa

highproof

- proof) /'haipru:f/

- có nồng độ rượu cao

hight

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca);(đùa cợt) gọi là, tên là

highway

- đường cái, quốc lộ

- con đường chính (bộ hoặc thuỷ)

- (nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành động...)

highwayman

- kẻ cướp đường

hijack

- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)

- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)

hijacker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ chuyên chặn xe cộ để ăn cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)

hike

- cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân

- đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội

- đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân

- đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)

hila

- (thực vật học) rốn hạt

hilarious

- vui vẻ, vui nhộn

hilariousness

- tính vui vẻ, tính vui nhộn

hilarity

- sự vui vẻ, sự vui nhộn

hilary

- hi­lary term học kỳ chính thức (ở các trường đại học Anh, bắt đầu từ tháng 1)

hill

- đồi

- cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...)

- ( the Hills) ( Anh-​Ân) vùng đồi núi nơi nghỉ an dưỡng

+ to go down hill

- (xem) go

+ up hill and down dale

+ over hill and dale

- lên dốc xuống đèo

- đắp thành đồi

- ( (thường) + up) vun đất (vào gốc cây)

hill-station

- nơi nghỉ ngơi an dưỡng trên vùng đồi núi

hilling

- (nông nghiệp) sự vun gốc

hillness

- tính chất (tình trạng) có nhiều đồi núi

hillo

- này!, này ông ơi!, này bà ơi!...

- chà!, trời ơi (ngạc nhiên)

hilloa

- này!, này ông ơi!, này bà ơi!...

- chà!, trời ơi (ngạc nhiên)

hillock

- đồi nhỏ

- cồn, gò, đống, đụn, mô đất

hillside

- sườn đồi

hilly

- có nhiều đồi núi (vùng)

hilt

- cán (kiếm, dao găm...)

+ up to the hill

- đầy đủ, hoàn toàn

- tra cán (kiếm, dao găm...)

hilum

- (thực vật học) rốn hạt

him

- nó, hắn, ông ấy, anh ấy

himself

- tự nó, tự mình

- chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta

hind

- (động vật học) hươu cái

- tá điền

- người quê mùa cục mịch

- sau, ở đằng sau

hindbrain

- (giải phẫu) não sau

hinder

- ở đằng sau

- cản trở, gây trở ngại

hindermost

- ở xa nhất phía đằng sau; sau cùng

hindi

- tiếng Hin-​ddi ( Ân-​ddộ)

hindmost

- ở xa nhất phía đằng sau; sau cùng

hindoo

- người Hin­du ( Ân-​ddộ)

- người theo đạo Ân

- Hin­du, (thuộc) người Hin­du; (thuộc) người theo đạo Ân

- (thuộc) Ân-​ddộ

hindrance

- sự cản trở

- trở lực; cái chướng ngại

hindsight

- thước ngắm (ở súng)

- (đùa cợt) sự nhận thức muộn (sau khi việc đã xảy ra mới nhìn ra vấn đề)

hindu

- người Hin­du ( Ân-​ddộ)

- người theo đạo Ân

- Hin­du, (thuộc) người Hin­du; (thuộc) người theo đạo Ân

- (thuộc) Ân-​ddộ

hinduism

- đạo Ân, Ân-​ddộ giáo

hinduize

- Hin-​ddu hoá (làm cho theo phong tục tập quán Hin-​ddu)

- làm cho theo đạo Ân

hindustani

- (thuộc) Hin-​ddu-​xtăng

- người Hin-​ddu-​xtăng

- tiếng Hin-​ddu-​xtăng

hinge

- bản lề (cửa...)

- khớp nối

- miếng giấy nhỏ phết sãn hồ (để dám tem... vào an­bom)

- (nghĩa bóng) nguyên tắc trung tâm; điểm mấu chốt

+ to be off the hinges

- ở trong tình trạng sức khoẻ ọp ẹp

- bối rối, quẫn trí

- nối bằng bản lề; lắp bản lề

- xoay quanh ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

hinged

- có bản lề (cửa...)

- có khớp nối

hingeless

- không có bản lề

- không có khớp nối

- không có chỗ bấu víu, không có chỗ dựa

hinnie

- (động vật học) con la (con của ngựa đực và lừa cái)

- ( Ê-​cốt) mình yêu quí, em yêu quí; anh yêu quí; con yêu quí

hinny

- (động vật học) con la (con của ngựa đực và lừa cái)

- ( Ê-​cốt) mình yêu quí, em yêu quí; anh yêu quí; con yêu quí

hint

- lời gợi ý; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chút xíu, tí ti, dấu vết

- gợi ý nhẹ nhàng; nói bóng nói gió, nói ám chỉ

- gợi ý nhẹ nhàng, nói bóng gió, nói ám chỉ (đến cái gì)

hinterland

- nội địa (vùng ở sâu phía sau bờ biển, bờ sông)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng xa thành thị

- (quân sự) hậu phương

hintingly

- để gợi ý; có ý ám chỉ, có ý bóng gió

hip

- (giải phẫu) hông

- (kiến trúc) mép bờ (mái nhà)

+ to have some­one on the hip

- thắng thế ai

- đặt ai vào thế bất lợi

+ to smile some­body hip and thigh

- (xem) smite

- (thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân)

- chứng u buồn, chứng buồn u uất ( (cũng) hyp)

- làm chán nản, làm phiền muộn

- hoan hô!

- (như) hep

hip-bath

- (y học) chậu ngâm đít; bồn tắm ngồi nửa người

- sự ngâm đít; sự tắm ngồi nửa người dưới

hip-bone

- (giải phẫu) xương chậu

hip-disease

- (y học) bệnh lao khớp háng

hip-joint

- (giải phẫu) khớp háng

hip-roof

- mái nhà hình tháp

hipe

- (thể dục,thể thao) miếng ôm hông vật ngã

- (thể dục,thể thao) ôm hông vật ngã (đối phương)

hipped

- có hông ( (thường) dùng ở từ ghép)

- (kiến trúc) có mép bờ

- u buồn, u uất, phiền muộn, chán nản

- ( + on) bị ám ảnh

hippie

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh niên lập dị chống lại những qui ước xã hội, híp pi

hippo

- (viết tắt) của hip­pota­mus

hippocampi

- (động vật học) cá ngựa

hippocampus

- (động vật học) cá ngựa

hippocras

- (sử học) rượu vang pha chất thơm

hippodrome

- trường đua ngựa

- trường đua xe ngựa (cổ Hy lạp, La mã)

- ( Hip­po­drome) nhà hát ca múa nhạc

hippopotami

hippopotamus

- (động vật học) lợn nước, hà mã

hippy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh niên lập dị chống lại những qui ước xã hội, híp pi

hipster

- người mê nhạc ja

- (như) hip­pie

hirable

- có thể thuê, có thể cho thuê

hircine

- như dê, giống dê

hire

- sự thuê; sự cho thuê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự mướn (nhân công)

- tiền thuê; tiền trả công; tiền thưởng

- thuê; cho thuê (nhà...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mướn, thuê (nhân công)

- trả công; thưởng

+ to hire out

- cho thuê, cho mướn

hire system

- hình thức thuê mua (sau khi đã trả tiền thuê một số lần nhất định thì vật cho thuê sẽ thuộc sở hữu người thuê)

hire-purchase

- hình thức thuê mua (sau khi đã trả tiền thuê một số lần nhất định thì vật cho thuê sẽ thuộc sở hữu người thuê)

hired

- thuê; để cho thuê

- (quân sự) đánh thuê

hired girl

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chị hầu gái

hired man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hầu

hireling

- người đi làm thuê

- phuồm['hə:sju:t]

- rậm râu, rậm lông

hirsute

- rậm râu, rậm lông

hirudinoid

- (động vật học) giống con đỉa, tựa đỉa

hirundine

- (động vật học) (thuộc) nhạn; như chim nhạn

his

- của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy

- cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy

hispid

- (sinh vật học) có lông xồm xoàm; có lông cứng lởm chởm

hispidity

- (sinh vật học) tình trạng có lông xồm xoàm; tình trạng có lông cứng lởm chởm

hiss

- tiếng huýt gió, tiếng xuỵt, tiếng xì

- tiếng nói rít lên

- huýt gió (người, rắn...); kêu xì (hơi nước; người để tỏ ý chê bai)

- huýt sáo chê (một diễn viên...), xuỵt

- nói rít lên (vì giận dữ...)

hist

- xuỵt!

histamine

- (hoá học) hix­tamin

histiology

- (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô

histogenesis

- (sinh vật học) sự phát sinh mô

histogenetic

- (sinh vật học) (thuộc) sự phát sinh mô

histogeny

- (sinh vật học) sự phát sinh mô

histological

- (sinh vật học) (thuộc) mô học, (thuộc) khoa nghiên cứu mô

histologist

- (sinh vật học) nghiên cứu mô

histology

- (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô

histolysis

- (sinh vật học) sự tiêu mô

historian

- nhà viết sử, sử gia

historic

- có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử

historical

- lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử

historicity

- tính chất lịch sử; tính chất có thực (của một sự kiện)

historied

- có lịch sử

- được ghi trong lịch sử, được kể trong lịch sử

historiographer

- người chép sử, sử quan (trong triều)

historiography

- việc chép sử; thuật chép sử

history

- sử, sử học, lịch sử

- lịch sử (một vật, một người)

- kịch lịch sử

histrion

- (sân khấu), ( (thường) xấu) đào, kép

histrionic

- (thuộc) đào kép, (thuộc) đóng kịch, (thuộc) diễn kịch

- đạo đức giả, có vẻ đóng kịch

histrionics

- thuật đóng kịch, thuật diễn kịch

- trò đạo đức giả, trò tuồng, trò kịch

hit

- đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)

- việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn

- ( (thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt

- đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng

- va phải, vấp phải, va trúng

- (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...)

- tìm ra, vớ được

- hợp với, đúng với

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê

- ( + at) nhằm đánh

- ( + against, up­on) vấp phải, va trúng

- ( + on, up­on) tìm ra, vớ được

+ to hit off

- nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in

- đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi

+ to hit be­low the belt

- (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh)

- (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gi­an lận, chơi xấu

+ to hit it off with some­body

- đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai

+ to hit it off to­geth­er

- ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau

+ to hit it

+ to hit the [right] nail on the heald

- đoán trúng, nói đúng

+ to hit the bit spots

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất

- rơi xuống đất

+ to hit the silk

- (xem) silk

+ to hit the trail (pike, road, breeze)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường

- đi chơi, đi du lịch

hit-and-run

- skip) /'hit­skip/

- chớp nhoáng (tấn công)

- đánh rồi chạy, chẹt rồi bỏ chạy (ô tô)

hit-or-mis

- hú hoạ, bất chấp thành công hay thất bại, được chăng hay chớ

hit-skip

- skip) /'hit­skip/

- chớp nhoáng (tấn công)

- đánh rồi chạy, chẹt rồi bỏ chạy (ô tô)

hitch

- cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ

- (hàng hải) nút thòng lọng, nút dây

- sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe

- (quân sự), (từ lóng) thời gi­an đăng ký tòng quân

- giật mình, kéo mạnh; ( + up) giật lên, kéo mạnh lên

- buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào

- cố lồng (một ý gì...) vào (câu chuyện)

- chạy giật lên

- bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi cà nhắc, đi tập tễnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ( + to­geth­er) ăn ý với nhau; ăn cánh với nhau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ

hitch-hike

- mỹ sự đi nhờ xe, sự đi xe boóng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi nhờ xe, đi xe boóng; vẫy xe xin đi nhờ

hitch-hiker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đi nhờ xe, người đi xe boóng; người vẫy xe xin đi nhờ

hither

- ở đây, đây

- ở phía này, bên này

hitherto

- cho đến nay

hitlerism

- chủ nghĩa Hít-​le

hitlerite

- (thuộc) chủ nghĩa Hít-​le

- kẻ theo chủ nghĩa Hít-​le

hive

- tổ ong, đõ ong

- đám đông, bầy đàn lúc nhúc

- vật hình tổ ong

- chỗ đông đúc ồn ào náo nhiệt

- đưa (ong) vào tổ

- cho (ai) ở nhà một mình một cách ấm cúng thoải mái

- chứa, trữ (như ong trữ mật trong tổ)

- vào tổ (ong), sống trong tổ (ong)

- sống đoàn kết với nhau (như ong)

+ to hive off

- chia tổ (ong)

- chia cho một chi nhánh sản xuất một mặt hàng

hives

- (y học) chứng phát ban

- viêm thanh quản

- viêm ruột

ho

- ô! ồ! thế à!

- này!

- (hàng hải) kia!, kia kìa

hoar

- hoa râm (tóc)

- trắng xám

- xám đi (vì cũ kỹ lâu đời) (đồ vật)

- cũ kỹ lâu đời, cổ kính

- màu trắng xám; màu tóc hoa râm

- sự cũ kỹ, sự lâu đời, sự cổ kính; lúc tuổi già

- sương muối

hoard

- kho tích trữ, kho dự trữ; chỗ cất giấu; của dành dụm

- kho tài liệu thu thập được

- (khảo cổ học) nơi chôn giấu vật quí

- trữ, tích trữ; dự trữ; dành dum

- (nghĩa bóng) trân trọng gìn giữ (trong lòng...)

- tích trữ lương thực (lúc đói kém)

hoarder

- kẻ tích trữ

hoarding

- sự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm

- hàng rào gỗ quanh công trường (công trường xây dựng hoặc sửa chữa)

- panô để quảng cáo

hoarfrost

- sương muối

hoarhound

- (thực vật học) cây bạc hà đắng

- (dược học) chế phẩm bạc hà đắng

hoariness

- màu hoa râm, vẻ hoa râm

- vẻ cổ kính, vẻ đáng kính

hoarse

- khàn khàn, khản (giọng)

hoarsen

- làm khản (giọng)

hoarseness

- tình trạng khản giọng

- giọng khàn khàn

hoarstone

- mốc đá cũ ở nơi ranh giới

hoary

- bạc, hoa râm (tóc)

- cổ, cổ kính; đáng kính

- (sinh vật học) có lông tơ trắng (cây, sâu bọ)

hoary-headed

- bạc đầu, đầu hoa râm

hoax

- trò đánh lừa; trò chơi khăm, trò chơi xỏ

- tin vịt báo chí

- đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ

hob

- ngăn bên lò sưởi (để giữ nóng thức ăn)

- cọc ném vòng (để chơi trò ném vòng)

- (như) hob­nail

- bàn trượt (của xe trượt tuyết)

- (kỹ thuật) dao phay lăn

hobble

- dáng đi tập tễnh, dáng đi khập khiễng, dáng đi cà nhắc

- dây chằng (đê buộc chằng chân ngựa... cho khỏi đi xa)

- tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng

- đi tập tễnh, đi khập khiễng, đi cà nhắc

- nói ấp úng, nói trúc trắc

- hành động do dự; tiến hành trục trặc

- trúc trắc (câu thơ)

- làm cho đi tập tễnh, làm cho đi khập khiễng, làm cho đi cà nhắc

- buộc chằng (chân ngựa... cho khỏi đi xa)

hobble-skirt

- váy bó ống (chân)

hobbledehoy

- anh chàng gà tồ

hobbledehoyish

- gà tồ

hobbledehoyism

- tính gà tồ

hobby

- thú riêng, sở thích riêng

- (từ cổ,nghĩa cổ) con ngựa nhỏ

- (sử học) xe đạp cổ xưa

- (động vật học) chim cắt

hobby-horse

- ngựa gỗ (cho trẻ con chơi hoặc ở vòng đu quay)

- ngựa mây (bằng mây đan, trong những hội nhảy giả trang)

- gây đầu ngựa (của trẻ con chơi)

hobgoblin

- quỷ, yêu quái

- ma, ông ba bị

hobnail

- đinh đầu to (để đóng ở đế ủng) ( (cũng) hob)

hobnailed

- có đóng đinh đầu to (đế ủng)

hobnob

- chơi thân, đàn đúm (với ai)

- chén chú chén anh (với ai)

hobo

- thợ đi làm rong

- ma cà bông, kẻ sống lang thang

- đi rong kiếm việc làm (thợ)

- đi lang thang lêu lỏng

hoboy

- (âm nhạc) ôboa

- (thực vật học) loài dâu tây gộc

hobson's choise

- sự lựa chọn bất đắc dĩ (vì không có cách nào khác)

hock

- rượu vang trắng Đức

- (từ lóng) sự cầm đồ, sự cầm cố

- (như) hough

hockey

- (thể dục,thể thao) môn bóng gậy cong, khúc côn cầu

hockshop

- (thông tục) hiệu cầm đồ

hocus

- đánh lừa, lừa phỉnh; chơi khăm chơi xỏ

- đánh thuốc mê

- bỏ thuốc mê vào (rượu)

hocus-pocus

- trò bịp bợm, trò bài tây

- trò quỷ thuật

- mánh khoé, đánh lừa; lời nói mánh khoé để đánh lừa (của bọn bài tây)

- câu phù phép (của người làm trò quỷ thuật)

- chơi trò bài tay, dở trò lộn sòng, dở trò bịp

- làm trò quỷ thuật

- đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ (ai)

- làm biến (cái gì) đi (trong trò quỷ thuật)

hod

- vô đựng vữa, sọt đựng gạch (của thợ nề)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng đựng than

hod-carrier

- người vác xô vữa, người vác sọt gạch (ở công trường) ( (cũng) hod­man)

hodden

- ( Ê-​cốt) vải len thô

hodge

- người nông dân Anh điển hình

hodge-podge

- podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotch­potch) /'hɔtʃpɔtʃ/

- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau

- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)

- mớ hỗn hợp

hodiernal

- (thuộc) ngày hôm nay

hodman

- người vác xô vữa, người vác sọt gạch (ở công trường) ( (cũng) hod-​car­ri­er)

- thợ phụ

- người viết văn thuê

hodometer

- cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quâng đường đi của xe cộ)

hoe

- cái cuốc

- cuốc; xới; giẫy (cỏ...)

hog

- lợn; lợn thiến

- (tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)

- (nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu

+ to go the whole hog

- làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng

+ hog in ar­mour

- người trông vụng về cứng đơ

- cong (lưng...)

- cắt ngắn, xén (bờm ngựa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần

- cong lên, bị cong

- (thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)

hog cholera

- (thú y học) dịch tả lợn

hog mane

- bờm ngựa xén ngắn

hog wild

- cuống lên

hog's pudding

- món dồi lợn

hog's-back

- back) /'hɔgzbæk/

- dây núi đồi sống trâu (có sống nhọn)

hog-wash

- nước rửa bát vo gạo (cho lợn ăn)

hog-weed

- rong bèo (cho lợn ăn)

hogback

- back) /'hɔgzbæk/

- dây núi đồi sống trâu (có sống nhọn)

hogcote

- chuồng lợn

hoggery

- nơi nuôi lợn

- đàn lợn

- tính lợn (ở bẩn, ăn uống thô tục...)

hogget

- cừu non

hoggin

- cát lẫn sỏi

hoggish

- như lợn

- (nghĩa bóng) tham ăn; thô tục; bẩn thỉu (như lợn)

hoggishness

- tính tham ăn; tính thô tục; tính bẩn thỉu (như lợn)

hogpen

- chuồng lợn

hogshead

- thùng lớn (đựng rượu)

- Bơrin (đơn vị đo lường bằng 238 lít)

hogtie

- trói gô bốn vó

- (thông tục) trói tay, trói chân ( (nghĩa bóng))

hoi polloi

- Hoi_pol­loi quần chúng nhân dân; dân thường

hoick

- đi!, đi!, xuỵt!, xuỵt! (giục chó săn)

hoicks

- đi!, đi!, xuỵt!, xuỵt! (giục chó săn)

hoiden

- cô gái hay nghịch nhộn

hoidenish

- nghịch nhộn (con gái)

- như cô gái hay nghịch nhộn

hoik

- (hàng không) cho (máy bay) bất chợt bay vọt ngược lên

- (hàng không) bất chợt bay vọt ngược lên

hoist

- sự kéo lên; sự nhấc bổng lên (bằng cần trục...)

- thang máy

- (kỹ thuật) cần trục; tời)

- kéo (cờ) lên; nhấc bổng lên (bằng cần trục, tời...)

- to be hoist with one's own petard gậy ông đập lưng ông; tự mình lại mắc vào cạm bẫy của chính mình

hoity-toity

- lông bông; nhẹ dạ; hay đùa giỡn

- kiêu căng, kiêu kỳ

- hay nôn nóng; hay cáu kỉnh

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính lông bông nhẹ dạ

- thôi đi! thôi đi! (khinh, giễu, không tán thành)

hokey-pokey

- (như) ho­cus­pocus

- kem rẻ tiền bán rong (để ăn)

hokum

- kịch bản rẻ tiền (cốt chỉ để phục vụ cho những người không biết phê phán)

- lời nói ngớ ngẩn vô nghĩa

hold

- khoang (của tàu thuỷ)

- sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt

- (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu

- (nghĩa bóng) ảnh hưởng

- vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gi­am cầm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù

- cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững

- giữ, ở (trong một tư thế nào đó)

- chứa, chứa đựng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gi­am giữ (ai)

- giữ, nén, nín, kìm lại

- bắt phải giữ lời hứa

- choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn

- có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng

- ( + that) quyết định là (toà án, quan toà...)

- tổ chức, tiến hành

- nói, đúng (những lời lẽ...)

- theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo

- (thường) ( + to, by) giữ vững, giữ chắc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn

- có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ( (cũng) to hold good, to hold true)

- (từ lóng) ( (thường) phủ định + with) tán thành

- (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!

+ to hold back

- ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại

- giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...)

- do dự, ngập ngừng

- ( + from) cố ngăn, cố nén

+ to hold down

- bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức

- cúi (đầu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...)

+ to hold forth

- đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...)

- nói; hò hét diễn thuyết ( (thường) xấu)

+ to hold in

- nói chắc, dám chắc

- gi­am giữ

- nén lại, kìm lại, dằn lại

+ to hold off

- giữ không cho lại gần; giữ cách xa

- chậm lại, nán lại

+ to hold on

- nắm chặt, giữ chặt, bám chặt

- giữ máy không cắt (dây nói)

+ to hold out

- giơ ra, đưa ra

- chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho)

+ to hold over

- để chậm lại, đình lại, hoàn lại

- ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ

+ to hold to­geth­er

- gắn lại với nhau, giữ lại với nhau

- gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau

+ to hold up

- đưa lên, giơ lên

- đỡ, chống đỡ

- vẫn vững, vẫn duy trì

- vẫn đứng vững, không ngã (ngựa)

- nêu ra, phô ra, đưa ra

- chặn đứng (ô tô...) ăn cướp

- làm đình trệ, làm tắc nghẽn (gi­ao thông...)

+ to hold aloof

- (xem) loof

+ hold hard!

- đứng lại!

+ hold on!

- (thông tục) ngừng!

+ to hold one's own

- (xem) own

+ to hold some­thing over some­body

- luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai

+ to hold wa­ter

- kín không rò (thùng)

- đứng vững được (lập luận...)

holdall

- túi đựng đồ lặt vặt đi đường

- (kỹ thuật) hộp đựng dụng cụ, hộp đựng đồ nghề

holdback

- sự cản trở, sự ngăn trở; điều trở ngại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái chặn cửa (cho khỏi đóng lại)

holder

- người giữ, người nắm giữ; người giữ một chức vụ; (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục

- bót (thuốc lá); quản (bút); tay cầm, tay nắm, tay quay; đui (đèn)

- (kỹ thuật) mâm cặp, vòng kẹp

holdfast

- cái nắm chặt; sự kẹp chặt

- vòng kẹp, đinh kẹp, má kẹp; cái kìm, cái kẹp; cái êtô; móc sắt (bắt vào tường)

holding

- sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm

- ruộng đất; tài sản

- cổ phần

holdout

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đấu thủ nhà nghề (bóng đá, bóng chày...) không ký gi­ao kèo khi đến hạn để đòi điều kiện cao hơn

holdover

- người ở lại (chức vụ gì) sau khi hết nhiệm kỳ, người lưu nhiệm

holdup

- sự chặn lại để ăn cướp; vụ ăn cướp đường

- tình trạng tắc nghẽn, tình trạng đình trệ (gi­ao thông)

holdup man

- kẻ cướp đường

hole

- lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan

- lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)

- chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố

- hang (chuột, chồn...)

- túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột

- (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)

- (hàng không) lỗ trống (trong không khí)

- (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong

- khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)

- (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng

+ a hole in one's coast

- (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình

+ to make a hole in

- (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)

- lấy ra một phần lớn (cái hì...)

+ to pick holes in

- tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết

+ a round peg in a square hole

+ a square peg in a round hole

- nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác

- đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng

- (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ

- đào (hầm), khoan (giếng)

- thủng

- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)

- (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)

- nấp trốn trong hang (thú vật)

hole-and-corner

- (thông tục) bí mật, lén lút

hole-gauge

- (kỹ thuật) đồng hồ đo lỗ

holey

- có lỗ, có lỗ thủng, có lỗ trống, có lỗ hổng

holiday

- ngày lễ, ngày nghỉ

- ( số nhiều) kỳ nghỉ (hè, đông...)

- ( định ngữ) (thuộc) ngày lễ, (thuộc) ngày nghỉ

- nghỉ, nghỉ hè

holily

- thiêng liêng, thần thánh

holiness

- tính chất thiêng liêng, tính chất thần thánh

+ His Ho­li­ness

- Đức giáo hoàng (tiếng tôn xưng)

holland

- vải lanh Hà lan

- ( số nhiều) rượu trắng Hà lan

hollander

- người Hà-​lan

holler

- người la, người hò

hollo

- ê!, này!

- tiếng kêu "ê" ; tiếng kêu "này"

- kêu "ê" ; kêu "này"

- gọi chó săn

holloa

- ê!, này!

- tiếng kêu "ê" ; tiếng kêu "này"

- kêu "ê" ; kêu "này"

- gọi chó săn

hollow

- rỗng

- trống rỗng, đói meo (bụng)

- hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm

- ốm ốm, rỗng (âm thanh)

- rỗng tuếch

- giả dối, không thành thật

+ a hol­low race

- cuộc đua uể oải

- hoàn toàn

- chỗ rống

- chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm

- thung lũng lòng chảo

- làm rỗng

- làm lõm sâu vào; đào trũng ( (cũng) to hol­low out)

hollow-eyed

- có mắt sâu

hollow-hearted

- giả dối, không thành thật

hollowness

- sự rỗng

- sự lõm sâu, sự trũng vào

- sự rỗng tuếch

- sự giả dối, sự không thành thật

holly

- (thực vật học) cây nhựa ruồi

hollyhock

- cây thục quỳ

- hoa thục quỳ

hollywood

- phim Hô-​li-​út (sản xuất ở Hô-​li-​út)

holm

- (thực vật học) cây sồi xanh ( (thường) holm-​oak)

- (như) holmme

holm-oak

- (thực vật học) cây sồi xanh ( (thường) holm)

holmium

- (hoá học) hon­mi

holmme

- cồn đất nổi (ở sông)

- dải đất bồi ven sông

holocaust

- sự thiếu hàng loạt các vật tế thần

- (nghĩa bóng) sự huỷ diệt hàng loạt; sự tàn sát khủng khiếp

holocene

- (địa lý,ddịa chất) thế holox­en

holograph

- hoàn toàn tự tay viết ra (bản di chúc...)

- văn bản hoàn toàn tự tay viết ra

holohedral

- toàn đối (tinh thể)

holohedron

- tinh thể toàn đối

holometabola

- sâu bọ biến thái hoàn toàn

holothurian

- (động vật học) dưa biển

holster

- bao súng ngắn (ngoắc ở thắt lưng hay yên ngựa)

holt

- (thơ ca) khu rừng nhỏ

- đồi cây

- hang thú; hang rái cá

holus-bolus

- một hơi, một mạch, một miếng (ăn, uống)

- tất cả cùng một lúc

holy

- thần thánh; linh thiêng

- Holy Writ kinh thánh

- sùng đạo, mộ đạo

- thánh; trong sạch

+ a holy ter­ror

- người đáng sợ

- đứa bé quấy rầy

- cái linh thiêng, vật linh thiêng

- nơi linh thiêng; đất thánh

holy of holied

- điện trong (ở nhà thờ Do-​thái)

- nơi linh thiêng

holystone

- đá bọt (để cọ sàn tàu thuỷ)

- cọ sàn tàu thuỷ bằng đá bọt

homage

- sự tôn kính; lòng kính trọng

- (sử học) sự thần phục

home

- nhà, chỗ ở

- nhà, gia đình, tổ ấm

- quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà

- chỗ sinh sống (sinh vật)

- nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...)

- đích (của một số trò chơi)

+ to be (feel) quite at home

- cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng

+ to be quite at home on (in, with) a sub­ject

- thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề

+ a home from home

- một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình

+ home is home, be it ev­er so home­ly

- ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

+ one's last (long) home

- nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng

- (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà

- (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội

- địa phương

- ở gần nhà

+ Home Coun­ties

- những hạt ở gần Luân-​ddôn

- trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc

- về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà

- về nước, hồi hương, về quê hương

- trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen

- đến cùng

+ to bring charge (a crime) home to some­body

- vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội

+ to bring home to

- (xem) bring

+ to come home

- (xem) come

+ noth­ing to write home about

- tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú

- trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình

- cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà

- tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm

home economics

- việc tề gia nội trợ

home rule

- sự tự trị, sự tự quản

home thrust

- cú đánh trúng

- câu trả lời trúng

home-body

- người chỉ ru rú xó nhà

home-born

- bản xứ (người dân)

home-bred

- nuôi ở trong nhà

home-brew

- bia nhà ủ lấy

home-brewed

- brewed/

- ủ lấy ở nhà, nhà ủ lấy (bia...)

home-coming

- sự trở về nhà, sự trở về gia đình

- sự hồi hương

home-grown

- sản xuất ở trong nước, nội (sản phẩm, sản vật...)

home-keeping

- ru rú xó nhà

home-left

- cảm thấy sâu sắc, cảm thấy thấm thía

home-made

- tự gia đình sản xuất lấy, nhà làm lấy; để nhà dùng

- làm ở trong nước, sản xuất ở trong nước; để tiêu dùng trong nước (sản phẩm...)

home-maker

- người nội trợ

home-making

- công việc nội trợ

homecide

- kẻ giết người

- hành động giết người; tội giết người

homecraft

- thủ công nghiệp

homeland

- quê hương, tổ quốc, xứ sở

homeless

- không cửa không nhà, vô gia cư

homelessness

- tình trạng không cửa không nhà, tình trạng vô gia cư

homeletic

- (thuộc) bài thuyết pháp; có tính chất thuyết pháp

homeletics

- thuật thuyết pháp

homelike

- như ở nhà, như trong gia đình

homeliness

- tính chất giản dị, tính chất phác; tính chất không màu mè, tính chất không khách sáo, tính chất không kiểu cách

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vẻ xấu, vẻ vô duyên, vẻ thô kệch (người, nét mặt...)

homely

- giản dị, chất phác; không màu mè, không khách sáo, không kiểu cách

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xấu, vô duyên, thô kệch (người, nét mặt...)

homeopath

- (y học) người chữa theo phép vi lượng đồng căn

homeopathic

- (y học) (thuộc) phép chữa vi lượng đồng cân

homeopathy

- (y học) phép chữa vi lượng đồng cân

homer

- chim bồ câu đưa thư

homeric

- (thuộc) Hô-​me; theo phong cách Hô-​me (nhà thờ lớn Hy lạp)

homesick

- nhớ nhà, nhớ quê hương

homesickness

- nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương

homespun

- xe ở nhà (sợi)

- đơn giản; giản dị, chất phác; thô kệch

- vải thô dệt bằng sợi xe ở nhà

homestead

- nhà cửa vườn tược

- ấp, trại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất cấp cho người di cư (với điều kiện phải ở đó và trồng trọt đất đó)

homeward

- trở về nhà; trở về tổ quốc, trở về nước

homeward-bound

- trở về nước; sắp trở về nước (thường dùng cho tàu thuỷ)

homewards

- trở về nhà; trở về tổ quốc, trở về nước

homework

- bài làm ở nhà (cho học sinh)

- công việc làm ở nhà

homey

- như ở nhà, như ở gia đình

homicidal

- giết người (tội, hành động...)

homilist

- người viết thuyết pháp

- người thuyết pháp

homily

- bài thuyết pháp

- những lời thuyết lý đạo đức nghe chán tai, những lời dạy đời buồn tẻ

homing

- về nhà, trở về nhà

- đưa thư (bồ câu)

homing device

- thiết bị điều khiển (tên lửa...)

- la bàn rad­diô

homing pigeon

- bồ câu đưa thư

hominy

- cháo ngô, bánh đúc ngô (nấu với nước hoặc sữa)

homo

- con người

+ Ho­mo sapi­ens

- (sinh vật học) giống người hiện thời

homocentric

- đồng tâm

homoeopath

- (y học) người chữa theo phép vi lượng đồng căn

homoeopathic

- (y học) (thuộc) phép chữa vi lượng đồng cân

homoeopathy

- (y học) phép chữa vi lượng đồng cân

homoerotism

- tính tình dục đồng giới

homogamy

- (sinh vật học) sự đồng gi­ao

homogeneity

- tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất

homogeneous

- đồng nhất, đồng đều, thuần nhất

homogeneousness

- tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất

homogenesis

- sự cùng nguồn gốc, sự đồng phát sinh

homogenetic

- cùng nguồn gốc, đồng phát sinh

homogenise

- làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất

- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng

- làm đồng đắng

- tương đồng với, tương ứng với

- (hoá học) đồng đãng với

homogenize

- làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất

- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng

- làm đồng đắng

- tương đồng với, tương ứng với

- (hoá học) đồng đãng với

homograph

- (ngôn ngữ học) từ cùng chữ

homologate

- ( Ê-​cốt) thừa nhận, công nhận, xác nhận

homologation

- ( Ê-​cốt) sự thừa nhận, sự công nhận, sự xác nhận

homological

- tương đồng, tương ứng

- (hoá học) đồng đãng

homologise

- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng

- (hoá học) làm cho đồng đãng

- tương đồng với, tương ứng với

- (hoá học) đồng đãng với

homologize

- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng

- (hoá học) làm cho đồng đãng

- tương đồng với, tương ứng với

- (hoá học) đồng đãng với

homologous

- tương đồng, tương ứng

- (hoá học) đồng đãng

homologue

- vật tương đồng, vật tương ứng

- (hoá học) chất đồng đãng

homology

- tính tương đồng, tính tương ứng

- (hoá học) tính đồng đãng

homomorphic

- đồng hình

homomorphism

- tính đồng hình

homomorphous

- đồng hình

homonym

- từ đồng âm

- người trùng tên

homonymic

- đồng âm (từ)

homonymous

- đồng âm (từ)

homonymy

- tính đồng âm (từ)

homophonic

- (âm nhạc) cùng một chủ điệu

- phát âm giống nhau (từ)

homophony

- (âm nhạc) chủ điệu

- tính phát âm giống nhau (từ)

homopterous

- có cánh giống

- (thuộc) bộ cánh giống (sâu bọ)

homosexual

- tình dục đồng giới

homosexuality

- tính tình dục đồng giới

homozygote

- (sinh vật học) đồng hợp tử

homuncule

- người nhỏ bé

homy

- như ở nhà, như ở gia đình

hon.

- ngài, tướng công (tiếng tôn xưng đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...) (viết tắt) của hon­ourable

hone

- đá mài; đá mài dao cạo ( (cũng) hone stone)

- (kỹ thuật) đầu mài dao

- mài (dao cạo...) bằng đá mài

honest

- lương thiện

- trung thực, chân thật

- kiếm được một cách lương thiện; chính đáng

- thật, không giả mạo (đồ vật, hàng hoá...)

- (đùa và có ý kẻ cả) tốt, xứng đáng

- (từ cổ,nghĩa cổ) trong trắng, trinh tiết (đàn bà)

+ hon­est In­jun!

- xin hãy lấy danh dự mà thề!, xin thề là nói trung thực

+ to make an honnest wom­an of some­one

- cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau

honestly

- lương thiện

- trung thực; chân thật, thành thật

honesty

- tính lương thiện

- tính trung thực; tính chân thật

- (thực vật học) cây cải âm, cây lu­na

honey

- mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)

- (nghĩa bóng) sự dịu dàng, sự ngọt ngào

- mình yêu quý, anh yêu quý, em yêu quý, con yêu quý

honey eater

- (động vật học) chim hút mật

honey locust

- (thực vật học) cây bồ kếp ba gai

honey sucker

- (động vật học) chim hút mật

honey-bee

- (động vật học) ong mật

honey-buzzard

- (động vật học) diều ăn ong

honey-cup

- (thực vật học) đĩa mật (trong hoa)

honey-dew

- dịch ngọt (do sâu bọ tiết ra)

- chất ngọt thơm dịu

- thuốc lá tẩm mật

honey-mouthed

- ăn nói ngọt ngào như đường mật

honeycomb

- tảng ong

- (kỹ thuật) rỗ tổ ong (ở kim loại)

- hình trang trí tổ ong

- đục thủng lỗ chỗ như tổ ong, làm rỗ tổ ong

honeyed

- có mật; ngọt như mật

- (nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật

honeymoon

- tuần trăng mật

- hưởng tuần trăng mật

honeysuckle

- (thực vật học) cây kim ngân

hong

- dãy nhà xưởng (dãy nhà dùng làm xưởng máy ở Trung quốc)

- hãng buôn của ngoại kiều (ở Nhật và Trung quốc xưa)

honied

- có mật; ngọt như mật

- (nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật

honk

- tiếng kêu của ngỗng trời

- tiếng còi ô tô

- kêu (ngỗng trời)

- bóp còi (ô tô)

honky-tonk

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiệm nhảy rẻ tiền, quán chui

honor

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) hon­our

honorable

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) hon­ourable

honorably

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) hon­ourably

honoraria

- tiền thù lao

honorarium

- tiền thù lao

honorary

- danh dự (chức vị, bằng...)

honorific

- kính cẩn

- lời nói kính cẩn

honour

- danh dự, danh giá, thanh danh

- vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh

- lòng tôn kính; sự kính trọng

- danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà)

- địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng

- huân chương; huy chương

- ( số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể

- ( số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học)

- ( Hon­our) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng)

+ Your Hon­our

+ His Hon­our

- thưa ngài, thưa tướng công

- (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ

- (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện gi­ao kèo...)

- tôn kính, kính trọng

- ban vinh dự cho

- (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (gi­ao kèo...)

honourable

- đáng tôn kính, đáng kính trọng

- danh dự, đáng vinh dự

- ngay thẳng, chính trực

- ngài, tướng công (tiếng tôn xương đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...) (viết tắt) Hon

honourably

- đáng tôn kính, đáng kính trọng

- danh dự, vinh dự

hooch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu mạnh, rượu tăm

hood

- mũ trùm đầu (áo mưa...)

- huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học)

- mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại)

- miếng da trùm đầu (chim ưng săn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Capô (ô tô)

- đội mũ trùm đầu

- đậy mui lại, che bằng mui

hooded

- có mũ trùm đầu

- có mui che

- (thực vật học) dạng túi

- (động vật học) có mào, có mũ

- (động vật học) có đầu khác màu (chim)

hoodie

- (động vật học) quạ đầu xám

hoodlum

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) du côn, lưu manh

hoodman-blind

- trò chơi bịt mắt bắt dê

hoodoo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận rủi, sự không may

- vật xúi, người xúi (mang lại sự không may)

- làm cho gặp rủi, làm cho không may

hoodwink

- lừa đối, lừa bịp

- bịt mắt, băng mắt lại

hoody

- (động vật học) quạ đầu xám

hooey

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tầm bậy!

- lời nói nhảm, lời nói tầm bậy

- điều phi lý

hoof

- (động vật học) móng guốc

- (đùa cợt) chân người

+ cloven hoof

- móng chẻ hai (như của bò, hươu...)

+ on the hoof

- còn sống (vật nuôi)

+ to pad the hoof

- (xem) pad

+ to show the cloven hoof

- (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi

+ un­der some­body's hoof

- dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo

- đá bằng móng

- (từ lóng) đá, đá đít (ai)

- cuốc bộ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ

hoofbeat

- tiếng vó ngựa, tiếng móng ngựa, tiếng móng (thú vật)

hoofbound

- bị khô và co móng

hoofed

- có móng

hoofer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tay khiêu vũ nhà nghề

hook

- cái móc, cái mác

- bản lề cửa

- (từ lóng) cái neo

- lưỡi câu ( (cũng) fish hook)

- lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm

- (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh)

- (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ sang tría (đánh gôn)

- (thể dục,thể thao) cú hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)

- mũi đất; khúc cong (của con sông)

- (nghĩa bóng) cạm bẫy

+ by hook or by crook

- bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích gì...)

+ to drop (pop) off the hooks

- (từ lóng) chết

+ hook and eye

- cái móc gài (để gài hai bên mép áo...)

+ hook, line and sinker

- (xem) sinker

+ on one's own hook

- (từ lóng) cho riêng mình phải gánh vác một mình

+ to take (sling) one's hook

- (từ lóng) chuồn, tẩu, cuốn gói

- móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc

- câu (cá); (nghĩa bóng) câu (chồng)

- (từ lóng) móc túi, ăn cắp, xoáy

- (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền Anh)

- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang trái (đánh gôn)

- (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)

- cong lại thành hình móc

- ( + on) móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy (cánh tay...)

+ to look it

- chuồn, tẩu, cuốn gói

hook nose

- mũi khoằm

hook's joint

- (kỹ thuật) khớp húc

hook-nosed

- có mũi khoằm

hook-up

- sự móc vào với nhau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (rad­diô) sự phát thanh đồng thời một chương trình trên một hệ thống đài phát thanh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự câu kết

hook-worm

- giun móc

hooka

- điếu ống

hookah

- điếu ống

hooked

- có hình móc câu

- có móc

hooker

- người móc

- (thể dục,thể thao) đấu thủ giành hất móc (bóng bầu dục)

- thuyền đánh cá một buồm; thuyền đánh cá buồm nhỏ ( Hà-​lan, Ai-​len)

+ the old hook­er

- khuội (thần thoại,thần học) con tàu (bất cứ loại nào)

hookey

- to play hooky (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trốn học đi chơi

hooklet

- cái móc nhỏ

hooky

- to play hooky (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trốn học đi chơi

hooligan

- du côn, lưu manh, bọn du côn, bọn lưu manh

hooliganism

- tính du côn, tính lưu manh

hoop

- cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)

- cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)

- vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)

- vòng cung (chơi crôkê)

- vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)

- nhẫn (đeo tay)

- đóng đai (thùng...)

- bao quanh như một vành đai

- tiếng kêu "húp, húp

- tiếng ho (như tiếng ho gà)

- kêu "húp, húp

- ho (như ho gà)

hoop-iron

- dải sắt để làm đai

hoop-la

- trò chơi ném vòng (ở chợ phiên)

hoop-skirt

- váy phồng

hooper

- người đóng đai (thùng...)

hooping-cough

- (y học) ho gà

hoopoe

- (động vật học) chim đầu rìu

hoot

- tiếng cú kêu

- tiếng thét, tiếng huýt (phản đối, chế giễu...)

- tiếng còi (ô tô, còi hơi...)

+ don't care a hoot

- (từ lóng) đếch cần, cóc cần

+ not worth a hoot

- không đáng một trinh

- kêu (cú)

- la hét, huýt sáo, huýt còi (phản đối, chế giễu...)

- rúc lên (còi ô tô...)

- la hét phản đối; huýt sáo chế giễu

- (như) hoots

hooter

- người la hét phản đối; huýt sáo phản đối

- còi nhà máy; còi ô tô

hoots

- chào ồi (khó chịu, sốt ruột)

hoove

- (thú y học) chứng trướng bụng (trâu, bò...)

hooves

- (động vật học) móng guốc

- (đùa cợt) chân người

+ cloven hoof

- móng chẻ hai (như của bò, hươu...)

+ on the hoof

- còn sống (vật nuôi)

+ to pad the hoof

- (xem) pad

+ to show the cloven hoof

- (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi

+ un­der some­body's hoof

- dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo

- đá bằng móng

- (từ lóng) đá, đá đít (ai)

- cuốc bộ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ

hop

- (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông

- ướp hublông (rượu bia)

- hái hublông

- bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò

- (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)

- không chặng đường bay

- nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)

- (từ lóng) chết, chết bất thình lình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay

- nhảy qua (hố...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)

+ to hop off

- (hàng không) cất cánh (máy bay)

+ to hop it

- bỏ đi, chuồn

+ to hop the twig (stick)

- (từ lóng) chết, chết bất thình lình

hop, step and jump

- (thể dục,thể thao) môn nhảy ba bước

hop-bind

- bind) /'hɔp­baind/

- thân leo của cây hublông

hop-bine

- bind) /'hɔp­baind/

- thân leo của cây hublông

hop-garden

- yard) /'hɔpjɑ:d/

- vườn hublông, ruộng hublông

hop-o'-my-thumb

- chú lùn

hop-picker

- người hái hublông

- máy hái hublông

hop-pillow

- gối nhồi hublông (để dễ ngủ)

hop-pocket

- bao hublông (đơn vị đo lường hublông bằng 76 kg)

hop-yard

- yard) /'hɔpjɑ:d/

- vườn hublông, ruộng hublông

hope

- hy vọng

- nguồn hy vọng

+ to give up (re­sign) all hope

- từ bỏ mọi hy vọng

+ in vain hope

- hy vọng hão huyền, uổng công

+ while there is life there's is hope

- (xem) while

- hy vọng

hope-pole

- cọc leo cho hublông

hoped-for

- hy vọng, mong đợi

hopeful

- hy vọng, đầy hy vọng

- đầy hứa hẹn, có triển vọng

hopefulness

- sự chứa chan hy vọng

hopeless

- không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng

- thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa, không còn hy vọng gì vào được

hopelessness

- sự không hy vọng, sự tuyệt vọng

hophead

- người nghiện ma tuý

hoplite

- (sử học) lính bộ trang bị vũ khí nặng ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-​lạp)

hopper

- người nhảy lò cò

- sâu bọ nhảy (bọ chét...)

- cái phễu (để đổ than vào lò, lúa vào máy xát...)

- sà lan chở bùn (vét sông) ( (cũng) hop­per punt, hop­per barge)

- (như) hop-​pick­er

hopple

- dây chằng chân (ngựa...)

- buộc chằng chân (ngựa...)

hopscotch

- trò chơi ô lò cò (của trẻ con)

horary

- (thuộc) giờ

- hàng giờ, xảy ra mỗi giờ

- lâu một giờ, kéo dài một giờ

horde

- bầy người (nguyên thuỷ); bộ lạc du cư

- muồm lũ, đám

horehound

- (thực vật học) cây bạc hà đắng

- (dược học) chế phẩm bạc hà đắng

horizon

- chân trời

- (nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết

- (địa lý,ddịa chất) tầng

+ on the hori­zon

- (nghĩa bóng) sắp xảy ra đến nơi (sự việc...)

horizontal

- (thuộc) chân trời; ở chân trời

- ngang, nằm ngang

- đường nằm ngang

- thanh ngang

horizontal bar

- (thể dục,thể thao) xà ngang

hormone

- (sinh vật học) Hooc­mon

hormonic

- (sinh vật học) (thuộc) Hooc­mon; có tính chất Hooc­mon

horn

- sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)

- râu, an­ten (sâu bọ...), mào, lông (chim)

- (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)

- chất sừng

- đồ dùng bắng sừng

- tù và

- còi (ô tô...)

- (âm nhạc) kèn co

- đe hai đầu nhọn

- đầu nhọn trăng lưỡi liềm

- mỏm (vịnh)

- nhánh (sông)

- cành (hoa...)

+ be­tween (on) the horns of a dilem­ma

- (xem) delem­ma

+ to draw in one's horns

- (xem) draw

+ horn of plen­ty

- (xem) plen­ty

+ to take the bull by the horns

- (xem) bull

- làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng

- cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)

- húc bằng sừng

- (từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)

- to horn in dính vào, can thiệp vào

horn-bar

- tay ngang (xe ngựa)

horn-mad

- cuống lên, điên lên

- (từ cổ,nghĩa cổ) ghen cuồng lên vì bị cắm sừng

hornbeam

- (thực vật học) cây trăn

hornblende

- (khoáng chất) Hocblen

horned

- có sừng

- có hai đầu nhọn cong như sừng

- (từ cổ,nghĩa cổ) bị cắm sừng, bị vợ cho mọc sừng

horner

- thợ làm đồ sừng

- người thổi tù và

- người bóp còi (ô tô...)

- (âm nhạc) người thổi kèn co

hornet

- (động vật học) ong bắp cày

+ to stir up a nest of hor­nets

+ to bring hor­nets nest about one's ears

- trêu vào tổ ong bắp cày ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

horniness

- tính chất sừng, tính chất như sừng

- sự có sừng

- sự cứng như sừng, sự thành chai

hornless

- không sừng

hornlike

- như sừng, giống sừng

hornpipe

- điệu múa thuỷ thủ (một điệu múa vui nhộn, thường là múa đơn của thuỷ thủ)

- nhạc cho điệu múa thuỷ thủ

- (âm nhạc) ống sáo sừng

hornrimmed

- có gọng sừng (kính)

- đeo kính gọng sừng

hornswoggle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa đảo, lừa bịp

horny

- (thuộc) sừng; như sừng, giống sừng

- bằng sừng

- có sừng

- cứng như sừng, thành chai

horny-handed

- có tay chai cứng như sừng

horologe

- đồng hồ

horologer

- thợ làm đồng hồ

horologic

- (thuộc) thuật đo thời khắc

- (thuộc) thuật làm đồng hồ

horological

- (thuộc) thuật đo thời khắc

- (thuộc) thuật làm đồng hồ

horologist

- nhà chuyên môn đo thời khắc

- thợ làm đồng hồ

horology

- thuật đo thời khắc

- thuật làm đồng hồ

horoscope

- sự đoán số tử vi

- lá số tử vi

horoscopic

- (thuộc) sự đoán số tử vi

- (thuộc) lá số tử vi

horoscopical

- (thuộc) sự đoán số tử vi

- (thuộc) lá số tử vi

horoscopy

- phép lấy số tử vi

- phép đoán số tử vi

horrendous

- kinh khủng, khủng khiếp

horrent

- (thơ ca) lởm chởm

horrible

- kinh khủng, kinh khiếp

- kinh tởm, xấu xa

- (thông tục) đáng ghét; hết sức khó chịu; quá lắm

horribleness

- sự khủng khiếp, sự kinh khiếp

- sự kinh tởm, sự xấu xa

- (thông tục) tính đáng ghét; tính hết sức khó chịu; tính quá quắc

horrid

- kinh khủng, kinh khiếp, dễ sợ

- (thông tục) khó chịu; quá lắm

- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) lởm chởm

horridness

- sự kinh khủng, sự khủng khiếp

- (thông tục) tính khó chịu; tính quá quắc

- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) sự lởm chởm

horrific

- kinh khủng, khủng khiếp, ghê khiếp

horrify

- làm khiếp sợ, làm kinh khiếp

- làm kinh tởm, làm khó chịu

horripilate

- nổi da gà, sởn gai ốc (vì sợ, rét...)

horripilation

- sự nổi da gà, sự sởn gai ốc (vì sợ, rét...)

horror

- sự khiếp, sự ghê rợn

- điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp

- sự ghét độc địa, sự ghê tởm

- (y học) sự rùng mình

- ( the hor­rors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)

horror-stricken

- strick­en) /'hɔrə,strikən/

- khiếp sợ, kinh hãi

horror-struck

- strick­en) /'hɔrə,strikən/

- khiếp sợ, kinh hãi

hors de combat

- bị loại ra khỏi ngoài vòng chiến đấu

hors-d'oeuvre

- món đồ nguội khai vị

horse

- ngựa

- kỵ binh

- (thể dục,thể thao) ngựa gỗ ( (cũng) vault­ing horse)

- giá (có chân để phơi quần áo...)

- (thần thoại,thần học) quỷ đầu ngựa đuôi cá

- (động vật học) cá ngựa

- (động vật học) con moóc

- (hàng hải) dây thừng, dây chão

- (ngành mỏ) khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) horse-​pow­er

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh)

+ to back the wrong horse

- đánh cá con ngựa thua

- ủng hộ phe thua

+ black (dark) horse

- con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử

+ to eat (work) like a horse

- ăn (làm) khoẻ

+ to flog a dead horse

- (xem) flog

+ to hold one's hors­es

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kìm sự nóng nảy

+ to mount (be on, get on, ride) the high horse

- vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây

+ to put the cart be­fore the horse

- (xem) cart

+ to swop (change) horse while cross­ing the stream

- thay ngựa giữa dòng

+ that's a horse of an­oth­er colour

- đó là một vấn đề hoàn toàn khác

- cưỡi ngựa, đi ngựa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) động đực (ngựa cái)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả ( (cũng) to horse around)

- cấp ngựa cho (ai)

- đóng ngựa vào (xe...)

- cõng, cho cưỡi trên lưng

- đặt (ai) lên lưng (người nào hoặc ngựa gỗ) để đánh đòn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả (ai)

horse latitudes

- (hàng hải) độ vĩ ngựa (độ vĩ 30 35 o)

horse opera

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phim cao bồi

horse sense

- (thông tục) lương tri chất phác

horse-artillery

- (quân sự) pháo binh đi ngựa, kỵ pháo binh

horse-bean

- (thực vật học) đậu ngựa

horse-block

- bệ (để) trèo (lên) ngựa

horse-box

- toa chở ngựa (xe lửa)

- cũi chở ngựa (tàu thuỷ)

- (đùa cợt) ô chỗ ngồi rộng (trong nhà thờ)

horse-boy

- chú bé bồi ngựa

horse-breaker

- người dạy ngựa

horse-chestnut

- (thực vật học) cây dẻ ngựa

- hạt dẻ ngựa

horse-cloth

- cov­er) /'hɔ:s,kʌvə/

- chăn đắp ngựa; vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)

horse-collar

- vòng cổ ngựa

+ to frin through a horse-​col­lar

- pha trò nhạt

horse-comb

- bàn chải ngựa

horse-coper

- cop­er) /'hɔ:s,koupə/

- lái ngựa

horse-cover

- cov­er) /'hɔ:s,kʌvə/

- chăn đắp ngựa; vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)

horse-dealer

- cop­er) /'hɔ:s,koupə/

- lái ngựa

horse-fly

- (động vật học) con mòng

horse-guards

- đội cận vệ ( Anh); trung đoàn cận vệ kỵ binh (hoàng gia Anh)

- (từ cổ,nghĩa cổ) tổng hành dinh quân đội Anh

horse-hoe

- (nông nghiệp) máy chăm sóc ngựa kéo

horse-laugh

- tiếng cười hô hố

horse-mackerel

- (động vật học) cá ngừ

horse-marines

- (đùa cợt) đạo quân tưởng tượng

+ tell it to the horse-​ma­rine

- đem mà nói cái đó cho ma nó nghe

horse-mastership

- tài dạy ngựa, tài luyện ngựa

horse-pond

- chỗ cho ngựa uống nước; chỗ tắm cho ngựa

horse-power

- (kỹ thuật) ngựa, mã lực ( (viết tắt) h.p)

horse-race

- cuộc đua ngựa

horse-radish

- (thực vật học) cây cải ngựa

horse-tail

- đuôi ngựa

- (thực vật học) cây mộc tặc

horseback

- on horse­back ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa

- ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa

horseflesh

- thịt ngựa

- ngựa (nói chung)

horsehair

- lông bờm ngựa; lông đuôi ngựa

- vải lông ngựa (dệt bằng bờm hoặc lông đuôi ngựa)

horseleech

- đỉa trâu

- người tham lam, người không bao giờ thoả mãn

horseman

- người cưỡi ngựa

- người cưỡi ngựa ngồi

horsemanship

- thuật cưỡi ngựa

- tài cưỡi ngựa

horseplay

- sự vui đùa ầm ĩ, sự đùa nhộn; sự đùa nhả

horseshoe

- móng ngựa

- vật hình móng ngựa

- ( định ngữ) hình móng ngựa

horseshoer

- thợ đóng móng ngựa

horsewhip

- roi ngựa

- đánh bằng roi ngựa

horsewoman

- người đàn bà cưỡi ngựa

horsiness

- tính thích ngựa

- tính mê đua ngựa

- tính thích ăn mặc nói năng như dô kề

horsy

- (thuộc) ngựa; giống ngựa

- có liên quan đến đua ngựa

- thích đua ngựa

- mê đua ngựa

- ăn mặc nói năng như dô kề

hortative

- khích lệ, cổ vũ

hortatory

- khích lệ, cổ vũ

horticultural

- (thuộc) nghề làm vườn

- do làm vườn sản xuất ra

horticulture

- nghề làm vườn

horticulturist

- người làm vườn

hose

- (thương nghiệp) bít tất dài

- ( số nhiều) ống vòi

- lắp ống, lắp vòi

- tưới nước bằng vòi

hose-tops

- bít tất không có chân

hosier

- người buôn hàng dệt kim

hosiery

- hàng dệt kim

hospice

- nhà nghỉ chân (của khách qua đường)

- nhà tế bần

hospitable

- mến khách

hospital

- bệnh viện, nhà thương

- tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng)

+ Christ's Hos­pi­tal

- trường Crai-​xơ Hốt-​xpi-​tơn (tên một trường ở Luân-​ddôn)

- (sử học) nhà tế bần

hospital-ship

- tàu bệnh viện

hospitaler

- tu sĩ ở viện cứu tế; tu sĩ ở bệnh viện

hospitalise

- đưa vào bệnh viện, nằm bệnh viện

hospitalism

- hệ thống tổ chức vệ sinh ở bệnh viện (thường là kém)

- bệnh do nằm bệnh viện

hospitality

- lòng mến khách

+ af­ford me the hos­pi­tal­ity of your columns

- đề nghị quý báo cho đăng thư của tôi

hospitalization

- sự đưa vào bệnh viện

- sự nằm bệnh viện

- thời kỳ nằm bệnh viện

hospitalize

- đưa vào bệnh viện, nằm bệnh viện

hospitaller

- tu sĩ ở viện cứu tế; tu sĩ ở bệnh viện

host

- chủ nhà

- chủ tiệc

- chủ khách sạn, chủ quán trọ

- (sinh vật học) cây chủ, vật chủ

+ to reck­on with­out one's host

- quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối

- đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu

- số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông

- (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân

+ the hosts of haven

- các thiên thể

- các thiên thần tiên nữ

- tôn bánh thánh

hostage

- con tin

- đồ thế, đồ đảm bảo

+ hostage to for­tune

- người có thể mất; vật có thể mất; con tin cho số mệnh

- ( số nhiều) con cái; vợ con

hostel

- nhà ký túc (của học sinh)

- nhà tập thể (cho công nhân)

- cũ nhà trọ

hostelry

- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà trọ

hostess

- bà chủ nhà

- bà chủ tiệc

- bà chủ khách sạn, bà chủ quán trọ

- cô phục vụ trên máy bay ( (cũng) air host­ess)

hostile

- thù địch

- không thân thiện

- chống đối

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ thù địch

hostility

- sự thù địch; thái độ thù địch; hành vi thù địch

- tình trạng chiến tranh

- ( số nhiều) hành động chiến tranh; chiến sự

+ dur­ing the hos­til­ities

- trong lúc có chiến sự

- sự chống đối (về tư tưởng...)

hostler

- người coi chuồng ngựa (ở quán trọ)

hot

- nóng, nóng bức

- cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)

- nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)

- nóng nảy

- sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt

- nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)

- mới phát hành giấy bạc

- (âm nhạc) giật gân

- (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)

- (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)

- (điện học) thế hiệu cao

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh

+ hot and hot

- ăn nóng (thức ăn)

+ hot and strong

- sôi nổi, kịch liệt

+ to make it (the place) too hot for some­body

- gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi

- nóng

- nóng nảy, giận dữ

- sôi nổi; kịch liệt

+ to blow hot and cold

- hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến

+ to give it some­body hot

- (xem) give

- đun nóng, hâm

hot air

- khí nóng

- (nghĩa bóng) lời nói sôi nổi nhưng rỗng tuếch, lời nói khoác lác

hot blast

- (kỹ thuật) gió nóng

hot cockles

- (sử học) trò chơi bịt mắt đoán người người vỗ vào mình

hot dog

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xúc xích nóng kẹp vào bánh mì

hot line

- đường dây nóng, đường dây nói đặc biệt (giữa người đứng đầu hai nước)

hot seat

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ghế điện

hot stuff

- (từ lóng) người sôi nổi hăng hái

- người có ý chí mạnh mẽ

- người có tài khéo léo

hot war

- (chính trị) chiến tranh nóng

hot water

- nước nóng

- (thông tục) cảnh khó khăn

hot well

- suối nóng

- (kỹ thuật) bể nước nóng

hot-blooded

- sôi nổi, đầy nhiệt huyết, nhiệt thành

hot-headed

- tem­pered) /'hɔt'tem­pəd/

- nóng nảy, nóng vội; bộp chộp

hot-plate

- bếp hâm, đĩa hâm

hot-pot

- thịt hầm với khoai tây

hot-press

- máy láng bóng (vải, giấy)

- láng bóng (vải, giấy)

hot-pressing

- sự láng bóng (vải, giấy)

hot-short

- giòn nóng (giòn khi còn nóng) (kim loại)

hot-spririted

- sôi nổi, hăng hái

hot-tempered

- tem­pered) /'hɔt'tem­pəd/

- nóng nảy, nóng vội; bộp chộp

hotbed

- luống đất bón phân tươi

- (nghĩa bóng) ổ, lò

hotbrain

- người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp

hotchpot

- podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotch­potch) /'hɔtʃpɔtʃ/

- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau

- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)

- mớ hỗn hợp

hotchpotch

- podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotch­potch) /'hɔtʃpɔtʃ/

- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau

- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)

- mớ hỗn hợp

hotel

- khách sạn

hotel-keeper

- chủ khách sạn

hotelier

- chủ khách sạn

hotfoot

- mau, gấp, vội vàng

- đi mau, đi gấp; đi vội vàng

hothead

- người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp

hothouse

- nhà kính (trồng cây)

- (kỹ thuật) phòng sấy

- ( định ngữ) trồng ở nhà kính

hotspur

- người khinh xuất, người hay làm liều không suy nghĩ

- người nóng vội

hottentot

- người Hốt-​tan-​tô (ở Nam-​phi)

- tiếng Hốt-​tan-​tô

- (nghĩa bóng) người ít hiểu biết, người văn hoá kém; người kém thông minh

hough

- khớp mắt cá chân sau (ngựa...)

- cắt gân kheo (ngựa...) cho què

hound

- chó săn

- kẻ đê tiện đáng khinh

- người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ( (xem) hare)

- (như) hound­fish

- săn bằng chó

- săn đuổi, truy lùng; đuổi

- ( + at) thả (chó) đuổi theo; cho (người) truy lùng

+ to hound on

- giục giã, thúc giục (ai làm gì...)

hound's-tongue

- tongue) /'haun­dz'tʌɳ/

- (thực vật học) cây lưỡi chó (thuộc họ vòi voi)

houndfish

- động cá nhám góc

hour

- giờ, tiếng (đồng hồ)

- giờ phút, lúc

- ( (thường) số nhiều) giờ (làm việc gì theo quy định)

- (tôn giáo) giờ cầu kinh (bảy lần trong một ngày); kinh tụng hằng ngày

+ Book of Hours

- sách tụng kinh hằng ngày

+ at the eleventh hour

- (xem) elevent

+ in a good hour

- vào lúc may mắn

+ in an evil hour

- vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen

+ to keep good (ear­ly) hours

- đi ngủ sớm dậy sớm

+ to keep bad (late) hours

- thức khuya dậy muộn

+ to keep reg­ular of the hours

- dậy ngủ đúng giờ giấc

+ the ques­tion of the hour

- vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi

+ till all hours

- cho đến tận lúc gà gáy sáng

hour-circle

- đường kính

hour-glass

- đồng hồ cát

hour-hand

- kim chỉ giờ

houri

- tiên nữ (thiên đường Hồi giáo)

- người đàn bà đẹp say đắm

hourly

- hằng giờ, từng giờ, mỗi giờ một lần

- hằng giờ, hằng phút, liên miên, luôn luôn

house

- nhà ở, căn nhà, toà nhà

- nhà, chuồng

- quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...)

- (chính trị) viện (trong quốc hội)

- rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát

- đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện

- hãng buôn

- ( the house) (thông tục) thị trường chứng khoán ( Luân-​ddôn)

- (nói trại) nhà tế bần

- nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc

- gia đình, dòng họ; triều đại

- (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ

- ( định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật)

+ to be turned out of house and home

- bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà

+ to bring down the house

- (xem) bring

+ to clean house

- quét tước thu dọn nhà cửa

- giũ sạch những điều khó chịu

+ a drink on the house

- chầu rượu do chủ quán thết

+ to keep house

- quản lý việc nhà, tề gia nội trợ

+ to keep open house

- (xem) keep

+ to keep the house

- phải ở nhà không bước chân ra cửa

+ house of call house of cards

- trò chơi xếp nhà (của trẻ con)

- kế hoạch bấp bênh

+ house of ill fame

- (xem) fame

+ like a house on fire

- rất nhanh, mạnh mẽ

+ to set (put) one's house in or­der

- thu dọn nhà cửa

- thu xếp công việc đâu vào đó

- đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà

- cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng

- cung cấp nhà ở cho

- (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn

- (hàng hải) hạ (cột buồm)

- (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc)

- ở, trú

house-agent

- người môi giới thuê nhà; người môi giới bán nhà

house-breaking

- sự lẻn vào nhà để ăn trộm giữa ban ngày

- sự chuyên nghề dỡ nhà cũ

house-dinner

- bữa tiệc riêng (ở một câu lạc bộ riêng cho hội viên và khách)

house-dog

- chó giữ nhà

house-flag

- cờ hãng (ở trên tàu của một hãng buôn, của một công ty hàng hải...)

house-flanned

- vải lau nhà

house-fly

- (động vật học) con ruồi

house-party

- nhóm khách khứa ở lại chơi nơi trang trại

house-physician

- sur­geon) /'haus,sə:dʤən/

- bác sĩ nội trú

house-proud

- bận tâm về việc sửa sang tô điểm nhà cửa

house-raising

- việc cất nhà, việc xây dựng nhà (có bà con chòm xóm đến làm giúp)

house-surgeon

- sur­geon) /'haus,sə:dʤən/

- bác sĩ nội trú

house-top

- mái nhà

+ to cry (pro­claim) from the house-​tops

- tuyên bố công khai, nói ầm cho người khác biết

house-trained

- được dạy cho không ỉa đái bậy ra nhà (chó mèo...)

house-wares

- đồ dùng gia đình (nồi, niêu, xoong, chảo, bất, đĩa...)

house-warming

- bữa tiệc dọn về nhà mới; bữa liên hoan ăn mừng nhà mới

houseboat

- nhà thuyền (thuyền được thiết bị thành nhà ở)

housebreaker

- kẻ lẻn vào nhà để ăn trộm giữa ban ngày

- người chuyên nghề dỡ nhà cũ ( (cũng) house­wreck­er)

housedress

- áo xuềnh xoàng mặc ở nhà (của đàn bà)

houseful

- nhà đầy

household

- hộ, gia đình

- toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà

- ( số nhiều) bột loại hai

- (thuộc) gia đình, (thuộc) hộ; nội trợ

+ house­hold troops

- quân ngự lâm

householder

- người thuê nhà

- chủ hộ

housekeeper

- bà quản gia

- người coi nhà, người giữ nhà

housekeeping

- công việc quản lý gia đình; công việc nội trợ

houseleek

- (thực vật học) cây cảnh thiên bờ tường

houseless

- không cửa không nhà

housemaid

- chị hầu phòng

+ house­maid's knee

- bệnh sưng đầu gối (do quỳ nhiều để lau nhà...)

housemaster

- giáo viên phụ trách nơi ký túc xá

housewife

- bà chủ nhà; bà nội trợ

- hộp đồ khâu

housewifely

- nội trợ

housewifery

- công việc quản lý gia đình; việc nội trợ

housework

- công việc trong nhà (nấu ăn, giặt, quét dọn)

housewrecker

- người chuyên nghề dỡ nhà cũ ( (cũng) house­break­er)

housing

- sự cho ở

- sự cất vào kho; sự lùa (súc vật) vào chuồng

- sự cung cấp nhà ở

- nhà ở (nói chung)

- vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)

hove

- sự cố nhấc lên, sự cố kéo

- sự rán sức

- sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng

- sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)

- (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ( (cũng) Corn­wall heave)

- (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang

- ( số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)

- nhấc lên, nâng lên (vật nặng)

- thốt ra

- làm nhô lên; làm căng phồng

- làm nhấp nhô, làm phập phồng

- (hàng hải) kéo, kéo lên

- (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng

- (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang

- ( + at) kéo, ra sức kéo

- rán sức (làm gì)

- nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên

- nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)

- thở hổn hển

- nôn oẹ

- (hàng hải) chạy, đi (tàu)

+ heave ho!

- (hàng hải) hò dô ta, hò

hovel

- mái che

- túp lều; căn nhà tồi tàn

hoveller

- hoa tiêu không có đăng ký; người lái tàu không có đăng ký

hover

- sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng

- sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất

- sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng

- ( + about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...)

- ( + about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng

- ( + about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào)

- do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng

- ấp ủ

how

- thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao

- bao nhiêu; giá bao nhiêu

- làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế

- rằng, là

- như, theo cái cách

+ and how!

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ( (thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ!

+ here's how!

- (xem) here

+ how are you!

+ how do you do!

+ how d'ye do?

- anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau)

+ how the deuce (dev­il, dick­ens)...

+ how on earth...

- quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà...

+ how is that for high (queer, a sur­prise)?

- sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?

+ how much?

- (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?

- cách làm, phương pháp làm

how-d'ye-do

- (thông tục) hoàn cảnh lúng túng, hoàn cảnh rắc rối khó xử

how...soever

- dù sao, dù thế nào, dù đến chừng mực nào; dù bằng cách nào

+ how­so­ev­er he comes

- dù hắn đến bằng cách nào

+ how many so­ev­er they be

- dù chúng đông đến mức nào

howbeit

- (từ cổ,nghĩa cổ) dù thế nào, dù sao; tuy nhiên, song le, mặc dù

howdah

- bành voi; ghế đặt trên lưng voi

however

- dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì

- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy

howitzer

- (quân sự) pháo bức kích, súng bắn đạn trái phá

howl

- tiếng tru, tiếng hú (chó sói); tiếng rít (gió); tiếng rú (đau đớn); tiếng gào thét; tiếng la hét

- (rad­diô) tiếng rít

- tru lên, hú lên; rít, rú; gào lên; la hét

- khóc gào (trẻ con)

- la ó (chế nhạo...)

- ngoại động từ

- gào lên, thét lên, tru tréo lên (những lời chửi rủa...)

+ to howl down

- la ó cho át đi

howler

- người rú lên, người gào lê, người la hét; con thú tru lên, con thú hú lên

- (động vật học) khỉ rú

- (từ lóng) sai lầm lớn

+ to come a howl­wr

- (thông tục) ngã, té

howlet

- (tiếng địa phương) con cú

howling

- tru lên, hú lên; rít; rú; gào lên; la hét

- hoang vu, ảm đạm, buồn thảm

- (từ lóng) vô cùng, hết sức, cùng cực, to lớn

howsoever

- dù sao, dù thế nào, dù đến chừng mực nào; dù bằng cách nào

+ how­so­ev­er he comes

- dù hắn đến bằng cách nào

+ how many so­ev­er they be

- dù chúng đông đến mức nào

hoy

- (hàng hải) tàu nhỏ (chở hàng hoá và khách trên những quâng đường ngắn)

- ê!

- đi! đi!

hoyden

- cô gái hay nghịch nhộn

hoydenish

- nghịch nhộn (con gái)

- như cô gái hay nghịch nhộn

hub

- trục bánh xe, moayơ

- (nghĩa bóng) trung tâm

- (như) hub­by

hubble-bubble

- điếu ống

- tiếng ồng ọc (nước...)

- lời nói líu ríu lộn xộn; nói líu ríu lộn xộn

hubbub

- sự ồn ào huyên náo

- sự náo loạn

- tiếng thét xung phong hỗn loạn (trên chiến trường)

hubby

- (thông tục) chồng, bố cháu, ông xã ( (cũng) hub)

hubris

- sự xấc xược, ngạo mạn, sự kiêu căng láo xược

huck

- vải lanh thô (làm khăn lau tay)

huckaback

- vải lanh thô (làm khăn lau tay)

huckle

- (giải phẫu) hông

huckle-back

- lưng gù, lưng có bướu

huckle-backed

- gù lưng, có bướu ở lưng

huckle-bone

- (giải phẫu) xương chậu

- xương mắt cá (chân cừu...)

huckster

- người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh

- người hám lợi, người vụ lợi

- cò kè mặc cả

- chạy hàng xách; buôn bán vặt vãnh

- làm giả mạo; pha (nước vào rượu...)

hucksterer

- người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh

hucksteress

- người đàn bà chạy hàng xách; người đàn bà buôn bán vặt vãnh

huckstery

- nghề chạy hàng xách; nghề buôn bán vặt vãnh

huddle

- đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật

- ( (thường) + to­geth­er) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn

- ( (thường) + to­geth­er) túm tụm vào với nhau; nằm rúc vào nhau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hội ý riêng, hội ý bí mật

+ to hud­dle along

- hối hả, vội vàng, tất ta tất tưởi

+ to hud­dle on nh to hud­dle along

- mặc vội vàng

+ to hud­dle over

- giải quyết vội vàng, làm vội vàng (một công việc...)

+ to hud­dle up

- vứt đống lộn xộn, xếp đống lộn xộn

- giải quyết vội vàng, làm vội vàng qua loa (công việc...)

- ( + one­self) nằm co lại, nằm cuộn tròn

+ to hud­dle through

- (như) to hud­dle over

hue

- màu sắc

- hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pur­sue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against some­body lớn tiếng phản đối ai

- (sử học) sự công bố bắt một tội nhân

huff

- cơn giận, cơn bực tức, cơn giận dỗi

- gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai)

- làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai)

- bắt nạt (ai); nạt nộ (ai)

- (đánh cờ) loại (một quân của đối phương)

- nổi giận, phát khùng; giận dỗi, mếch lòng

- gắt gỏng, nạt nộ

huffiness

- (như) huff­ish­ness

- tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn

huffish

- cáu kỉnh, dễ nổi cáu, dễ phát khùng; hay giằn dỗi

huffishness

- tính cáu kỉnh, tính hay phát khùng; tính hay giằn dỗi ( (cũng) huffi­ness)

hug

- cái ôm chặt

- (thể dục,thể thao) miếng ghì chặt (đánh vật)

- ôm, ôm chặt

- ghì chặt bằng hai chân trước (gấu)

- ôm ấp, ưa thích, bám chặt

- đi sát

- ( + on, for) to hug one­self tự hài lòng (về...), tự khen mình (về...)

huge

- to lớn, đồ sộ, khổng lồ

hugely

- rất đỗi, hết sức

hugeness

- sự to lớn, sự khổng lồ

hugeous

- (thông tục)(đùa cợt) (như) huge

hugeousness

- (thông tục)(đùa cợt) (như) huge­ness

hugger-mugger

- sự bí mật, sự giấu giếm, sự thầm lén

- sự lộn xộn, sự hỗn độn

- bí mật, giấu giếm, thầm lén

- lộn xộn, hỗn độn

- ỉm đi, giấu giếm

- hành động bí mật, làm lén

- hành động lộn xộn, hành động hỗn độn

hula

- vũ điệu hu­la (của các cô gái Ha-​oai) ( (cũng) hu­la-​hu­la)

hulk

- chiếc tàu thuỷ nặng nề khoa lái; tàu thuỷ cũ dùng làm kho

- ( số nhiều) (sử học) tàu thuỷ cũ dùng làm trại gi­am

- (nghĩa bóng) người to lớn mà vụng về

- (nghĩa bóng) đống lớn, khối lớn, tảng lớn

hulking

- to lớn mà vụng về; nặng nề và vụng về

hull

- vỏ đỗ, vỏ trái cây

- (nghĩa bóng) vỏ, bao

- bóc vỏ (trái cây)

- thân tàu thuỷ, thân máy bay

- bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi...)

hullabaloo

- sự làm rùm beng, tiếng la ó, tiếng ồn ào

hullo

- ồ! để tỏ ý ngạc nhiên

- này! (để làm cho người nào chú ý)

- a lô (khi nói máy điện thoại)

hulloa

- ồ! để tỏ ý ngạc nhiên

- này! (để làm cho người nào chú ý)

- a lô (khi nói máy điện thoại)

hum

- (từ lóng) (như) hum­bug

- tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)

- tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng

- (từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối

- kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)

- ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng

- ngậm miệng ngân nga

- (thông tục) hoạt động mạnh

- (từ lóng) khó ngửi, thối

- ngậm miệng ngân nga

- hừ (do dự, không đồng ý)

human

- (thuộc) con người, (thuộc) loài người

- có tính người, có tình cảm của con người

- con người

humane

- nhân đạo, nhân đức

- nhân văn (các ngành học thuật)

humanely

- nhân đạo

humaneness

- tính nhân dân

humanise

- làm cho có lòng nhân đạo

- làm cho có tính người, nhân tính hoá

- hoá thành nhân đạo

humanism

- chủ nghĩa nhân đạo

- chủ nghĩa nhân văn

humanist

- nhà nghiên cứu khoa học nhân văn; người theo dõi chủ nghĩa nhân văn

- nhà nghiên cứu văn hoá Hy-​lạp

humanitarian

- người theo chủ nghĩa nhân đạo

humanitarianism

- chủ nghĩa nhân đạo

humanity

- loài người, nhân loại

- lòng nhân đạo

- bản chất của loài người, nhân tính

- ( số nhiều) hành động nhân đạo

- ( số nhiều) những đặc tính của con người

- ( the hu­man­ity) khoa học nhân văn; cổ điển học Hy lạp

humanization

- sự làm cho có lòng nhân đạo; sự hoá thành nhân đạo

- sự làm cho có tính người, sự nhân tính hoá

humanize

- làm cho có lòng nhân đạo

- làm cho có tính người, nhân tính hoá

- hoá thành nhân đạo

humankind

- loài người, nhân đạo

humanly

- với cái nhìn của con người, với cung cách con người; với tình cảm con người; bằng những phương tiện thông thường của con người; trong phạm vi hiểu biết của con người

humanness

- tính chất người

humble

- khiêm tốn, nhún nhường

- khúm núm

- thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)

- xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)

+ to eat hum­ble pie

- phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục

- làm nhục, sỉ nục

- hạ thấp

humble plant

- (thực vật học) cây xấu hổ, cây trinh nữ

humble-bee

- (động vật học) ong nghệ

humbleness

- tính khiêm tốn, tính nhún nhường

- tính khúm núm

- tính thấp kém, tính hèn mọn

- tính xoàng xỉnh, tính tầm thường; tính nhỏ bé (đồ vật)

humbug

- trò bịp bợm, trò đánh lừa; lời nói bịp bợm

- kẻ kịp bợm

- kẹo bạc hà cứng

- lừa bịp, lừa dối

- là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm

- vô lý!, bịp!, láo

humbuggery

- trò bịp bợm, trò lừa dối

humdinger

- người cừ khôi, người chiến nhất

- vậy chiến nhất

humdrum

- nhàm, chán, buồn tẻ

- sự nhàm, sự buồn tẻ

- tiến hành một cách đều đều, trôi đi một cách buồn tẻ

humeral

- (giải phẫu) (thuộc) xương cánh tay; (thuộc) cánh tay

humerus

- (giải phẫu) xương cánh tay

humid

- ẩm, ẩm ướt

humidification

- sự làm ẩm

humidifier

- cái làm ẩm; máy giữ độ ẩm không khí

humidify

- làm ẩm ướt

humidity

- sự ẩm ướt

- độ ẩm

humidor

- hộp giữ độ ẩm cho xì gà

- máy giữ độ ẩm của không khí

humiliate

- làm nhục, làm bẽ mặt

humiliating

- làm nhục, làm bẽ mặt

humiliation

- sự làm nhục, sự làm bẽ mặt

- tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặt

humiliatory

- làm nhục, làm bẽ mặt

humility

- sự khiêm tốn, sự nhún nhường

- tình trạng kém; địa vị hèn mọn

hummel

- ( Ê-​cốt) không có sừng (súc vật)

hummer

- (rad­diô) bộ con ve

humming

- vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)

- (thông tục) hoạt động mạnh

- (thông tục) mạnh

humming-bird

- (động vật học) chim ruồi

humming-top

- con cù, con quay

hummock

- gò, đống

- gò băng (nổi gồ lên giữa đám băng)

hummocky

- có nhiều gò đống

- có nhiều gò băng (nổi gồ lên giữa đám băng)

hummor

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hu­mour

hummoral

- (y học) (thuộc) dịch, (thuộc) thể dịch

humorist

- người hài hước, người hay khôi hài; người hóm hỉnh

- nhà văn khôi hài, diễn viên hài hước; người nói chuyện hóm hỉnh

humorous

- khôi hài, hài hước; hóm hỉnh

humorousness

- tính hài hước; tính hóm hỉnh

humour

- sự hài hước, sự hóm hỉnh

- khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa

- tính khí, tâm trạng

- ý thích, ý thiên về

- dịch, thể dịch (trong cơ thể)

- chiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)

humourist

- người hài hước, người hay khôi hài; người hóm hỉnh

- nhà văn khôi hài, diễn viên hài hước; người nói chuyện hóm hỉnh

humoursome

- hay thay đổi, khó chiều (tính khí)

- hay giận dỗi, hay gắt gỏng

humoursomeness

- tính hay thay đổi, tính khó chiều

- tính hay giận dỗi, tính hay gắt gỏng

hump

- cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)

- gò, mô đất

- (nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)

- (từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền

- làm gù, khom thành gù

- ( Uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)

humpback

- lưng gù, lưng có bướu

- người gù lưng

humpbacked

- gù lưng; có bướu ở lưng

humped

- có bướu

- gù lưng

humph

- hừ!, hừm! (tỏ ý không tin, không bằng lòng)

- hừ, hừm (tỏ ý không tin, không bằng lòng)

humpless

- không có bướu

- không gù lưng

humpty-dumpty

- cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-​âu)

- người béo lùn

- người đã ngã thì không dậy được, vật đã đỗ thì không dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được

- người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình)

humpy

- ( Uc) túp lều

- gù; có bướu ở lưng

humus

- mùn, đất mùn

hun

- (sử học) rợ Hung

- (nghĩa bóng) kẻ dã man, kẻ phá hoại

- (nghĩa xấu) người Đức, người Phổ

hunch

- cái bướu

- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm

- khom xuống, gập cong, uốn cong

+ to hunch up (out)

- làm thành gù; gù

hunchback

- lưng gù, lưng có bướu

- người gù lưng

hunchbacked

- gù lưng; có bướu ở lưng

hundred

- trăm

+ to have a hun­dred and one thing to do

- rất bận phải làm trăm công nghìn việc

- trăm; hàng trăm

- (sử học) hạt, khu vực (ở Anh)

+ a hun­dred per cent ef­fi­cient

- làm với năng xuất cao nhất

+ great hun­dred

+ long hun­dred

- (thương nghiệp) một trăm hai mươi

+ hun­dreds and thou­sands

- kẹo trứng chim để bày lên bánh

+ one hun­dred per cent

- một trăm phần trăm hoàn toàn

hundred-per-center

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hoàn toàn theo chủ nghĩa quốc gia

hundredfold

- gấp trăm lần

- một trăm lần hơn

hundredth

- thứ một trăm

- một phần trăm

- người thứ một trăm; vật thứ một trăm

hundredthweight

- tạ (ở Anh bằng 50, 8 kg, ở Mỹ bằng 45, 3 kg)

hung

- sự cúi xuống, sự gục xuống

- dốc, mặt dốc

- cách treo (một vật gì)

- ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói

+ not to care a hang

- (thông tục) bất chấp, cóc cần

- treo, mắc

- treo cổ (người)

- dán (giấy lên tường)

- gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)

- treo, bị treo, bị mắc

- ( hanged) bị treo cổ

- cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng

- nghiêng

+ to hang about

- đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà

- quanh quẩn, quanh quất

- sắp đến, đến gần

+ to hang back

- do dự, lưỡng lự

- có ý muốn lùi lại, chùn lại

+ to hang be­hind

- tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau

+ to hang down

- rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng

- nghiêng, cúi

+ to hang off

- do dự, lưỡng lự

- lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn

+ to hang on (up­on)

- dựa vào, tuỳ vào

- bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)

+ to hang out

- trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)

- thõng xuống, lòng thòng

- (từ lóng) ở

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)

+ to hang to­geth­er

- đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau

- có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)

+ to hang up

- treo lên

- (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)

+ to hang fire

- nổ chậm (súng)

+ to hang heavy

- trôi đi chậm chạp (thời gi­an)

+ to hang on (up­on) some­body's lips (words)

- lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai

+ to hang on the line

- treo (tranh...) ngang tầm mắt

hungarian

- (thuộc) Hung-​ga-​ri

- người Hung-​ga-​ri

- tiếng Hung-​ga-​ri

hunger

- sự đói, tình trạng đói

- (nghĩa bóng) sự ham muốn mãnh liệt, sự khao khát, sự ước mong tha thiết

- đói, cảm thấy đói

- ( + for, af­ter) ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết (cái gì)

- làm cho đói, bắt nhịn đói

hunger-march

- cuộc biểu tình chống đối (của những người bị thất nghiệp)

hunger-marcher

- người biểu tình chống đối

hunger-strike

- cuộc đình công tuyệt thực

- đình công tuyệt thực

hungry

- đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn

- làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)

- (nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn

- xấu, khô cằn

hungting-box

- nhà săn (nhà nhỏ để ở trong mùa săn)

hungting-case

- nắp che mặt kính đồng hồ (của những người săn cáo)

hungting-crop

- roi ngựa ngắn (có vòng)

hungting-ground

- khu vực săn bắn, nơi săn

+ hap­py hunt­ing-​ground(s)

- thiên đường (của người da đỏ)

- (nghĩa bóng) nơi săn bắn tốt

hungting-horn

- tù và săn

hungting-party

- đoàn người đi săn

- cuộc đi săn

hungting-season

- mùa săn

hungting-watch

- đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ( (cũng) hunter)

hunk

- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh, thịt...)

hunkers

- (giải phẫu) vùng hông

hunks

- người keo cú, người bủn xỉn

hunky

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) được, tốt, làm hài lòng

- công bằng, thẳng thắn

hunky-dory

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ khôi, chiến

hunnish

- (thuộc) rợ Hung

hunt

- cuộc đi săn; sự đi săn

- cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm

- đoàn người đi săn

- khu vực săn bắn

- săn bắn

- ( + af­ter, gor) lùng, tìm kiếm

- săn, săn đuổi

- lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm

- dùng (ngựa, chó săn) để đi săn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn)

+ to hunt down

- dồn vào thế cùng

- lùng sục, lùng bắt

+ to hunt out

- lùng đuổi, đuổi ra

- tìm ra, lùng ra

+ to hunt up

- lùng sục, tìm kiếm

+ to hunt in cou­ples

- (xem) cou­ple

hunt ball

- hội nhảy của đoàn người đi săn

hunter

- người đi săn

- người đi lùng, người đi kiếm ( (thường) trong từ ghép)

- ngựa săn

- đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ( (cũng) hungt­ing-​watch)

hunting

- sự đi săn

- sự lùng sục, sự tìm kiếm

- sự lùng săn (lùng sục một vùng để săn)

huntress

- người đàn bà đi săn

huntsman

- người đi săn

- người phụ trách chó săn (trong một cuộc đi săn)

hurdle

- bức rào tạm thời (để quây súc vật...)

- (thể dục,thể thao) rào (để nhảy qua trong cuộc chạy vượt rào)

- ( the hur­dles) cuộc chạy đua vượt rào ( (cũng) hur­dle race)

- (sử học) phên hành tội (tấm phên để buộc người hành tội cho ngựa kéo đi)

- (nghĩa bóng) vật chướng ngại

- (thường) ( + off) rào tạm, làm rào tạm thời bao quanh

- bóng khắc phục, vượt qua (khó khăn, trở ngại)

- (thể dục,thể thao) chạy vượt rào

hurdler

- người làm rào tạm thời

- (thể dục,thể thao) vận động viên chạy vượt rào

hurds

- bã đay gai

hurdy-gurdy

- đàn vien (một thứ đàn quay)

hurl

- sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh

- sự lật nhào, sự lật đổ

- ( Ê-​cốt) sự chuyên chở bằng xe; cuộc đi bằng xe

- ném mạnh, phóng lao

- (nghĩa bóng) lật nhào, lật đổ

- ( Ê-​cốt) chuyên chở bằng xe

hurley

- ( Ailen) Hơlê (một lối chơi bóng gậy cong)

hurly-burly

- cảnh ồn ào huyên náo; cảnh hỗn độn náo động

hurrah

- hoan hô

- tiếng hoan hô

- hoan hô

hurray

- hoan hô

- tiếng hoan hô

- hoan hô

hurricane

- bão (gió cấp 8)

- (nghĩa bóng) cái dữ dội mãnh liệt, cơn bão tố

hurricane-bird

- bird) /'hʌrikən­bə:d/

- (động vật học) chim chiến, chim frê­gat ( (cũng) frigate)

hurricane-lamp

- đèn bão

hurried

- vội vàng, hấp tấp

hurry

- sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút

- sự sốt ruột (muốn làm vội việc gì, mong có cái gì ngay...)

+ in a hur­ry

- vội vàng, hối hả, gấp rút

- sốt ruột

- (thông tục) dễ dàng

- (thông tục) vui lòng, sãn lòng

- thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp

- làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...)

- ( (thường) + away, along, out, in­to...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội

- hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng

+ to hur­ry away

+ to hur­ry off

- đi vội vàng, hấp tấp ra đi

+ to hur­ry over

+ to hur­ry through

- làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì)

+ to hur­ry up

- làm gấp, tiến hành gấp rút

hurry-scurry

- hối hả lộn xộn, lung tung vội vã; ngược xuôi tán loạn

- tình trạng hối hả lộn xộn, tình trạng lung tung vội vã; tình trạng ngược xuôi tán loạn

- hành động hối hả lộn xộn, hành động lung tung vội vã; chạy ngược xuôi tán loạn

hurst

- gò, đồi nhỏ

- dải cát (ở biển, sông)

- đồi cây

- rừng nhỏ

hurt

- vết thương, chỗ bị đau

- điều hại, tai hại

- sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương

- làm bị thương, làm đau

- gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng

- chạm, xúc phạm, làm tổn thương

- (thông tục) đau, bị đau

- (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm

hurtful

- có hại, gây tổn hại, gây tổn thương

hurtfulness

- tính có hại

hurtle

- sự va chạm, sự va mạnh

- tiếng va mạnh; tiếng đổ sầm

- va mạnh, đụng mạnh

- lăng nhanh, ném mạnh, văng mạnh

- ( + against) va mạnh, đụng mạnh, va chạm

- chuyển động rít lên ầm ầm, bay rít lên ầm ầm; đổ dầm xuống

hurtless

- không có hại, không gây tác hại, không gây tổn thương

- không bị tổn thương

husband

- người chồng

- (từ cổ,nghĩa cổ) người quản lý, người trông nom (việc chi tiêu...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) người làm ruộng

- tiết kiệm, dành dụm; khéo sử dụng

- (thơ ca), (đùa cợt) gả chồng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy, cưới (vợ)

- (từ cổ,nghĩa cổ) cày cấy (ruộng đất)

husbandhood

- cương vị làm chồng

husbandlike

- như một người chồng, xứng đáng một người chồng

husbandman

- người làm ruộng, nông dân

husbandry

- nghề làm ruộng, nghề nông

- sự quản lý trông nom

husbandship

- cương vị làm chồng

hush

- sự im lặng

- làm cho im đi, làm cho nín lặng

- ( + up) bưng bít, ỉm đi

- im, nín lặng, làm thinh

- suỵt!, im đi!

hush-hush

- kín, bí mật

hush-money

- tiền đấm mõm (để im việc gì đi)

hush-ship

- tàu chiến đóng bí mật

hushaby

- ơi ơi ru hợi ru hời! (ru trẻ em)

husk

- cỏ khô (của trái cây), vỏ (hạt); trấu (thóc, lúa)

- lá bao (ở bắp ngô)

- (nghĩa bóng) vỏ ngoài vô giá trị (của cái gì...)

- (thú y học) bệnh ho khan

- bóc vỏ; xay (thóc)

huskily

- khản, khàn khàn

huskiness

- sự khản tiếng, sự khản giọng

husky

- (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu

- có vỏ

- khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người)

- (thông tục) to khoẻ, vạm vỡ

- chó Et-​ki-​mô

- ( Husky) người Et-​ki-​mô

- ( Husky) tiếng Et-​ki-​mô

hussar

- kỵ binh nhẹ

hussy

- người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng

- đứa con gái trơ tráo; đứa con gái hỗn xược

hustings

- (sử học) đài phong đại biểu quốc hội (trước năm 1872 ở Anh)

- thủ tục bầu cử (vào quốc hội)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đàn vận động bầu cử

hustle

- sự xô đẩy, sự chen lấn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chạy đua xoay xở làm tiền

- xô đẩy, chen lấn, ẩy

- thúc ép, bắt buộc, ép buộc

- ( (thường) + agais­nt, thruogh) xô đẩy, chen lấn, len qua

- lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc...)

hustler

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm việc tích cực và khẩn trương

- người có nghị lực

hut

- túp lều

- (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính

- cho ở lều

- (quân sự) cho (binh lính) ở trong những nhà gỗ tạm thời

hutch

- chuồng thỏ

- lều, chòi, quán

- (ngành mỏ) xe goòng (chở quặng)

hutment

- (quân sự) sự đóng trại trong những nhà gỗ tạm thời

huzza

- hoan hô

- tiếng hoan hô

- hoan hô

huzzy

- người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng

- đứa con gái trơ tráo; đứa con gái hỗn xược

hy-spy

- trò chơi ú tim

hyacinth

- (thực vật học) cây lan dạ hương (họ hành tỏi); hoa lan dạ hương

- màu xanh tía

- (khoáng chất) Hi­ax­in

hyaena

- (động vật học) linh cẩu

- (nghĩa bóng) người tàn bạo

hyaline

- trong suốt, tựa thuỷ tinh

- biển lặng

- bầu trời trong sáng

hyalite

- (khoáng chất) Hyalit, opan thuỷ tinh

hyaloid

- (giải phẫu) trong

- (giải phẫu) màng trong

hybrid

- cây lai; vật lai; người lai

- từ ghép lai

- lai

hybridise

- cho lai giống; gây giống lai

- lai giống

- sinh ra giống lai

hybridity

- tính chất lai

hybridization

- sự lai giống

hybridize

- cho lai giống; gây giống lai

- lai giống

- sinh ra giống lai

hydatid

- (y học), (giải phẫu) bọng nước

- bọc sán

hydra

- (thần thoại,thần học) rắn nhiều đầu (chặt đầu này lại mọc đầu khác, trong thần thoại Hy-​lạp)

- (nghĩa bóng) tai ương khó trị; cái khó trừ tiệt

- (động vật học) con thuỷ tức

hydragyrism

- sự nhiễm độc thuỷ ngân

hydragyrum

- (hoá học) thuỷ ngân

hydrangea

- (thực vật học) cây tú cầu, cây hoa đĩa

hydrant

- vòi nước máy (ở đường phố)

hydrargyric

- (thuộc) thuỷ ngân

- có thuỷ ngân

hydrate

- (hoá học) Hy­drat

- (hoá học) Hy­ddrat hoá, thuỷ hợp

hydration

- (hoá học) sự Hy­ddrat hoá

hydraulic

- (thuộc) nước (dẫn qua ống dẫn hoặc sông đào); chạy bằng sức nước

- cứng trong nước

hydraulic ram

- (kỹ thuật) búa thuỷ động

hydraulics

- thuỷ lực học

hydric

- (hoá học) có hy­ddro, chứa hy­ddro

hydride

- (hoá học) hy­ddrua

hydro

- (như) hy­dro­path­ic

- (như) hy­droaero­plane

hydroacoustics

- thuỷ âm học

hydroaeroplane

- thuỷ phi cơ ( (cũng) hy­dro)

hydrocarbon

- (hoá học) hy­ddro­cacbon

hydrocephalic

- (y học) mắc bệnh tràn dịch não

hydrocephalus

- (y học) bệnh tràn dịch não, bệnh não nước

hydrochloric

- (hoá học) clo­hy­ddric

hydrocyanic

- (hoá học) xi­an­hy­ddric

hydrodynamic

- (thuộc) thuỷ động lực học, (thuộc) động lực học chất nước

hydrodynamical

- (thuộc) thuỷ động lực học, (thuộc) động lực học chất nước

hydrodynamics

- thuỷ động lực học, động lực học chất nước

hydroelectric

- thuỷ điện

hydrofluoric

- (hoá học) Flo­hy­ddric

hydrogen

- (hoá học) Hy­ddrô

hydrogen bomb

- bom H, bom hy­ddrô, bom khinh khí

hydrogenate

- hy­ddrô hoá

hydrogenation

- sự hy­ddrô hoá

hydrogenise

- hy­ddrô hoá

hydrogenize

- hy­ddrô hoá

hydrogenous

- (thuộc) hy­ddrô

- có hy­ddrô

hydrographer

- nhà thuỷ văn học

hydrographic

- (thuộc) thuỷ văn học

hydrographical

- (thuộc) thuỷ văn học

hydrography

- thuỷ văn học

hydroid

- (động vật học) loài thuỷ tức

- (động vật học) (thuộc) loài thuỷ tức

hydrokinetic

- (thuộc) thuỷ động học, (thuộc) động học chất nước

hydrokinetics

- thuỷ động học, động học chất nước

hydrologic

- (thuộc) thuỷ học

hydrological

- (thuộc) thuỷ học

hydrology

- thuỷ học

hydrolysis

- (hoá học) sự thuỷ phân

hydrolyte

- chất thuỷ phân

hydrolyze

- thuỷ phân

hydromancy

- thuật bói nước

hydromania

- (y học) xung động trẫm mình

hydromechanical

- (thuộc) cơ học chất nước

hydromechanics

- cơ học chất nước

hydromel

- mật ong pha nước

hydrometer

- cái đo tỷ trọng chất nước

hydrometric

- (thuộc) phép đo tỷ trọng chất nước

hydrometry

- phép đo tỷ trọng chất nước

hydropathic

- (thuộc) phép chữa bệnh bằng nước ( (cũng) hy­dro)

hydropathy

- (y học) phép chữa bệnh bằng nước

hydrophobia

- chứng sợ nước

hydrophone

- (vật lý) ống nghe dưới nước

hydrophyte

- (thực vật học) cây ở nước

hydropic

- (y học) phù

hydroplane

- máy bay đỗ trên mặt nước, thuỷ phi cơ

- xuồng máy lướt mặt nước

hydroponic

- (thuộc) thuật trồng cây trong nước

- trồng trong nước

hydroponics

- thuật trồng cây trong nước (có pha chất dinh dưỡng)

hydropsy

- (y học) bệnh phù

hydroquinone

- (hoá học) hy­ddro­quinon

hydroscope

- kính soi đáy nước

hydrosphere

- (địa lý,ddịa chất) quyển nước

hydrostatic

- thuỷ tĩnh

hydrostatics

- thuỷ tĩnh học

hydrostherapeutic

- (y học) chữa bằng nước

hydrotherapy

- (y học) phép chữa bằng nước

hydrothermal

- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) thuỷ nhiệt

hydrothorax

- (y học) chứng tràn dịch ngực

hydrotropic

- (thực vật học) hướng nước

hydrotropism

- (thực vật học) tính hướng nước

hydrous

- có nước

hydroxide

- (hoá học) hy­ddrox­yt

hydrozoa

- (động vật học) thuỷ tức tập đoàn

hyena

- (động vật học) linh cẩu

- (nghĩa bóng) người tàn bạo

hyetograph

- biểu đồ quá trình mưa tuyết (hằng năm)

hyetographic

- (thuộc) khoa phân bố mưa tuyết

hyetography

- khoa phân bố mưa tuyết

hyetological

- (thuộc) khoa mưa tuyết

hyetology

- khoa mưa tuyết

hygeia

- (thần thoại,thần học) nữ thần sức khoẻ

- sức khoẻ (nhân cách hoá)

hygeian

- (thuộc) nữ thần sức khoẻ

hygiene

- vệ sinh

hygienic

- vệ sinh, hợp vệ sinh

hygienical

- vệ sinh, hợp vệ sinh

hygienics

- khoa vệ sinh

hygienist

- vệ sinh viên

hygrology

- khoa nghiên cứu độ ẩm không khí

hygrometer

- (vật lý) cái đo ẩm

hygrometric

- (thuộc) phép đo ẩm

hygrometry

- phép đo ẩm

hygroscope

- cái nghiệm ẩm

hygroscopic

- nghiệm ẩm

- hút ẩm

hygroscopy

- phép nghiệm ẩm

hylic

- (thuộc) vật chất

hylozoism

- (triết học) thuyết vật hoạt

hymen

- (thần thoại,thần học) ( Hy­men) thần hôn nhân; ông tơ bà nguyệt

- (giải phẫu) màng trinh

hymeneal

- (thuộc) hôn nhân

hymenopterous

- có cánh màng

- (thuộc) bộ cánh màng (sâu, bọ)

hymn

- bài thánh ca

- bài hát ca tụng

+ na­tion­al hymn

- quốc ca

- hát ca tụng ( Chúa...)

- hát lên những lời ca ngợi, nói lên những lời tán tụng

- hát thánh ca

hymn-book

- (thuộc) thánh ca

- sách thánh ca

hymnal

- (thuộc) thánh ca

- sách thánh ca

hymnic

- (thuộc) thánh ca

- (thuộc) bài hát ca tụng

hymnist

- người soạn thánh ca

- người soạn những bài hát ca tụng

hymnodist

- người soạn thánh ca

- người soạn những bài hát ca tụng

hymnody

- sự hát thánh ca; sự hát những bài hát ca tụng

- sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng

- thánh ca (nói chung); những bài hát ca tụng (nói chung)

hymnographer

- người soạn thánh ca

- người soạn những bài hát ca tụng

hymnology

- sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng

- sự nghiên cứu thánh ca; sự nghiên cứu những bài hát ca tụng

- thánh ca (nói chung); những bài hát ca tụng (nói chung)

hyoid

- (giải phẫu) (thuộc) xương móng

- (giải phẫu) xương móng

hyp

- chứng u buồn, chứng buồn u uất ( (cũng) hip)

hypaethral

- không mái

- lộ thiên

hyperaesthesia

- (y học) sự răng cảm giác

hyperaesthetic

- (y học) tăng cảm giác

- mắc chứng tăng cảm giác

hyperbaton

- (ngôn ngữ học) phép đáo từ (để nhấn mạnh)

hyperbola

- (toán học) Hy­pecbon

hyperbolae

- (toán học) Hy­pecbon

hyperbole

- (văn học) phép ngoa dụ

- lời nói cường điệu, lời ngoa dụ

hyperbolic

- (toán học) hy­per­bol­ic

hyperbolical

- (văn học) ngoa dụ

hyperbolism

- (văn học) phép ngoa dụ

hyperbolist

- (văn học) người hay ngoa dụ

hyperboloid

- (toán học) hy­per­boloit

hyperborean

- ở bắc cực (của trái đất)

- (thông tục) ở cực bắc của một nước

- người dân miền bắc cực (của trái đất)

- (thông tục) người dân miền cực bắc của một nước

- (thần thoại,thần học) dân tộc sống trên nguồn gió bấc (ở một vùng màu mỡ, tràn đầy ánh sáng mặt trời) (thần thoại Hy-​lạp)

hypercritical

- quá khe khắc trong cách phê bình, hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt

hypercriticise

- phê bình quá khắt khe, bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt

hypercriticism

- tính quá khe khắt trong cách phê bình, tính hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt

hypercriticize

- phê bình quá khắt khe, bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt

hypermetric

- có một âm tiết thừa (câu thơ)

- thừa (âm tiết)

hypermetropia

- (y học) chứng viễn thị

hyperphysical

- phi thường, siêu phẩm

hyperplasia

- (sinh vật học); (y học) sự tăng sản

hypersensitive

- quá dễ xúc cảm, quá đa cảm

hypertension

- (y học) chứng tăng huyết áp

hypertensive

- (thuộc) chứng tăng huyết áp

- mắc chứng tăng huyết áp

- (y học) người mắc chứng tăng huyết áp

hyperthral

- không mái

- lộ thiên

hypertrophic

- (y học), (sinh vật học) nở to

hypertrophied

- (y học), (sinh vật học) nở to

hypertrophy

- (y học), (sinh vật học) sự nở to

hyphen

- dấu nối

- quâng ngắt (giữa hai âm, khi nói)

- gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối

hyphenate

- dấu nối

- quâng ngắt (giữa hai âm, khi nói)

- gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối

hyphenated

- có dấu nối ở giữa

- có nguồn gốc lai

hypnogenesis

- sự gây ngủ

- sự thôi miên

hypnogenetic

- gây ngủ

- thôi miên

hypnology

- khoa nghiên cứu về hiện tượng ngủ

hypnosis

- giấc ngủ nhân tạo

- sự thôi miên

hypnotic

- (thuộc) thôi miên

- thuốc ngủ

- người bị thôi miên

hypnotise

- thôi miên (ai)

hypnotism

- thuật thôi miên

- tình trạng bị thôi miên

hypnotist

- nhà thôi miên

hypnotize

- thôi miên (ai)

hypo

- (hoá học) đithion­it

hypocaust

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) lò dưới sàn (để đun nước tắm hoặc sưởi ấm)

hypochondria

- (y học) chứng nghi bệnh

hypochondriac

- (y học) (thuộc) chứng nghi bệnh

- mắc chứng nghi bệnh

- (y học) người mắc chứng nghi bệnh

hypocrisy

- đạo đức giả

- hành động đạo đức giả, thái độ đạo đức giả

hypocrite

- kẻ đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa

hypocritical

- đạo đức giả, giả nhân giả nghĩa

hypodermatic

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) hy­po­der­mic

hypodermic

- (y học) dưới da

- (y học) mũi tiêm dưới da

- ống tiêm dưới da; kim tiêm dưới da

hypophysis

- (giải phẫu) tuyến yên

hypostasis

- (y học) chứng ứ máu chỗ thấp

- (triết học) thực chất, thực thể

- (tôn giáo) vị (thần)

hyposulphite

- (hoá học) đithion­it

hypotension

- (y học) chứng giảm huyết áp

hypotensive

- (y học) (thuộc) chứng giảm huyết áp

- mắc chứng giảm huyết áp

- người mắc chứng giảm huyết áp

hypotenuse

- (toán học) cạnh huyền (của tam giác vuông)

hypothec

- (pháp lý) quyền cầm đồ thế nợ, quyền thế nợ bằng bất động sản

hypothecary

- (pháp lý) (thuộc) quyền cầm đồ thế nợ, (thuộc) quyền thế nợ bằng bất động sản

hypothecate

- cầm, đem thế nợ

hypothecation

- sự cầm đồ, sự đem thế nợ

hypothermia

- (y học) sự giảm nhiệt, sự giảm thế nhiệt

hypothermia treatment

- (y học) sự làm giảm nhiệt

hypotheses

- giả thuyết

hypothesis

- giả thuyết

hypothesise

- đưa ra một giả thuyết

- giả thuyết rằng, cho rằng

hypothesize

- đưa ra một giả thuyết

- giả thuyết rằng, cho rằng

hypothetic

- có tinh thần giả thuyết

hyppogriph

- quái vật đầu chim mình ngựa

hyppogryph

- quái vật đầu chim mình ngựa

hypsography

- (địa lý,ddịa chất) khoa đo độ cao, khoa trắc cao

hypsometer

- máy đo độ cao

hypsometric

- (thuộc) phép đo độ cao

hypsometry

- (địa lý,ddịa chất) phép đo độ cao

hyson

- chè hỷ xuân ( Trung quốc)

hyssop

- (thực vật học) cây bài hương

hysteresis

- (vật lý) hiện tượng trễ

hysteria

- (y học) chứng ic­têri

- sự quá kích động, sự cuồng loạn

hysterical

- (y học) (thuộc) ic­têri; mắc ic­têri

- quá kích động, cuồng loạn

hysterics

- (y học) cơn ic­têri

- cơn kích động, cơn cuồng loạn

hysterogenic

- gây ic­têri

hysterotomy

- (y học) thủ thuật mở tử cung

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: #htyt2