《habseligkeit》

Niềm hạnh phúc nhỏ nhoi trong đời.

...

"Hạnh phúc của em là?"

.

1

"Được mọi người công nhận."

Nó là mong ước, nhưng nếu đạt được sẽ vô cùng hạnh phúc.

2

"Cùng những người quan trọng tạo ra những tác phẩm tuyệt vời"

Nói cho cùng thì thứ gắn kết chúng em vẫn là vũ đạo mà.

3

"Stay on the stage."

Nếu được, em muốn có thật nhiều sân khấu chung với mọi người.

4

"Được ôm em ấy vào lòng."

Trước kia là một điều rất đỗi bình thường, còn bây giờ là một thứ quá mức xa xỉ.

5

"Nụ cười của em ấy."

Nhưng giờ em ấy lại rất ít khi cười, vì cuộc sống cay nghiệt quá.

6

"Ở bên anh ấy."

Thế nên hiện tại em không thấy hạnh phúc nữa rồi.

7

"Nấu cho em ấy ăn và được em ấy khen ngon."

Nhìn em ấy vui, em cũng bất giác mỉm cười.

8

"Được thoải mái mở concert trong phòng."

Âm nhạc sẽ khiến em thôi khắc khoải vì thứ tình bế tắc.

9

"Cùng anh ấy dạo phố."

Giữa biển người mênh mông, muốn anh nắm lấy tay em, mãi không buông.

10

"Nhìn thấy em ấy hạnh phúc."

Dẫu người mang đến hạnh phúc cho em ấy không phải em.

11

"Hạnh phúc? Nó rời bỏ em rồi."

Hoặc do em tự mình đánh mất.

.

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip