item trong pokemon
List item có thể có trong Pokemon Emerald.
Lưu ý: Đây chỉ là list item có thể tìm được trong Emerald thôi, cho nên đừng thắc mắc về những cái không có trong Emerald như Thick Club, Shadow Tag, v.v... OK?
1. Item giúp hồi phục.
2. Item ngòai lề.
3. Item dành cho Pokemon giữ.
4. Ball
5. Key item.
Sắp xếp theo thứ tự chữ cái
************************************************** *********
1. Item giúp hồi phục:
Item: Antidote
Nơi tìm: Pokemarts.
Giá mua: 100 $
Công dụng: Cứu chữa Pokemon khỏi trạng thái Poison.
Item: Awakening
Nơi tìm: Pokemarts.
Giá mua: 200 $
Công dụng: Cứu chữa Pokemon khỏi trạng thái Sleep.
Item: Berry Juice
Nơi tìm: Kèm với Pokemon Shuckle hoang dã.
Công dụng: Hồi phục 20 HP.
Item: Blue Flute
Nơi tìm: Đường 113-Soot Sack.
Công dụng: Cứu chữa Pokemon khỏi trạng thái Sleep.
Item: Burn Heal
Nơi tìm: Pokemarts.
Giá mua: 100 $
Công dụng: Cứu chữa Pokemon khỏi trạng thái Burn.
Item: Elixir
Nơi tìm: Những hang động.
Công dụng: Hồi phục 10 PP của cả 4 chiêu của 1 Pokemon.
Item: Energy Root
Nơi tìm: Thị trấn Lavaridge.
Giá mua: 800 $
Công dụng: Hồi phục 200 HP của một Pokemon.
Item: Energy Powder
Nơi tìm: Thị trấn Lavaridge.
Giá mua: 500 $
Công dụng: Hồi phục 50 HP của một Pokemon.
Item: Ether
Nơi tìm: Pokemarts.
Giá mua: 500 $
Công dụng: Hồi phục đầy PP 1 đòn của 1 Pokemon.
Item: Fresh Water
Nơi tìm: Nơi tìm: Máy bán nước tự động trên sân thượng Pokemart ở thành phố Lilycove.
Giá mua: 200 $
Công dụng: Hồi phục 50 HP của một Pokemon.
Item: Full Heal
Nơi tìm: Tầng 5 Pokemart ở Lilycove city/Pokemart ở Pokemon League.
Giá mua: 600 $
Công dụng: Chữa khỏi tất cả mọi vấn đề về trạng thái trên một Pokemon.
Item: Full Restore
Nơi tìm: Pokemart ở Pokemon League.
Giá mua: 3000 $
Công dụng: Hồi phục đồi máu và cứu chữa khỏi mọi vấn đề về trạng thái trên một Pokemon.
Item: Heal Powder
Nơi tìm: Thị trấn Lavaridge.
Giá mua: 450 $
Công dụng: Hồi phục mọi vấn đề về trạng thái trên một Pokemon.
Item: Hyper Potion
Nơi tìm: Pokemarts.
Giá mua: 1200 $
Công dụng: Hồi phục 200 HP của một Pokemon.
Item: Ice Heal
Nơi tìm: Pokemarts.
Giá mua: 250 $
Công dụng: Cứu chữa Pokemon khỏi trạng thái Fronzen.
Item: Lava Cookie
Nơi tìm: Jagged Pass.
Giá mua: 250 $
Công dụng: Chữa khỏi tất cả mọi vấn đề về trạng thái trên một Pokemon.
Item: Lemonade.
Nơi tìm: Máy bán nước tự động trên sân thượng Pokemart ở thành phố Lilycove.
Giá mua: 350 $
Công dụng: Hồi phục 80 HP trên một Pokemon.
Item: Max Elixir
Nơi tìm: Những hang động.
Hồi phục tất cả PP của tẩt cả các đòn trên một Pokemon.
Item: Max Ether
Nơi tìm: Những hang động.
Công dụng: Hồi tất cả PP của một đòn trên một Pokemon.
Item: Max Potion
Nơi tìm: Pokemart ở Pokemon League.
Giá mua: 2500 $
Công dụng: Hồi phục đầy HP của một con Pokemon.
Item: Max Revive
Nơi tìm:Những hang động.
Công dụng: Cứu sống Pokemon đã hết HP và hồi đầy lại HP.
Item: Moo Moo Milk
Nơi tìm: Kèm với Milktank hoang dã (Milktank có thể tìm thấy ở Safarri Zone chỉ sau khi đập xong Elite 4).
Công dụng: Hồi phục 50 HP của một Pokemon.
Item: Paralyz Heal
Nơi tìm: Pokemarts.
Giá mua: 200 $
Công dụng: Cứu chữa một Pokemon khỏi trạng thái Paralyze.
Item: Potion
Nơi tìm: Pokemart ở Petalburg và Dewford.
Giá mua: 300 $
Công dụng: Hồi phục 20 HP của một Pokemon.
Item: Red Flute
Nơi tìm: Đường 113-Soot Sack (phải đi 500 bước).
Công dụng: Cứu chữa Pokemon khỏi trạng thái bị mê hoặc.
Item: Revival Herb
Nơi tìm: Thị trấn Lavaridge.
Giá mua: 2800 $
Công dụng: Cứu sống Pokemon đã hết HP và hồi đầy lại HP.
Item: Revive
Nơi tìm: Pokemarts.
Giá mua: 1500 $
Công dụng: Cứu sống Pokemon đã hết HP và hồi lại một nửa 1 max HP.
Item: Scared Ash
Nơi tìm: Nhận được từ Ho-oh.
Công dụng: Hồi phục tất cả Pokemon đã hết HP.
Item: Soda Pop
Nơi tìm: Trong căn nhà ở bãi biển thành phố Staleport, Máy bán nước tự động ở tầng thượng của Pokemart ở Lilycove City.
Giá mua: 300 $
Công dụng: Restores 60 HP on one Pokemon.
Item: Super Potion
Nơi tìm: Pokemarts
Giá mua: 700 $
Công dụng: Hồi phuc 50 HP của một Pokemon.
Item: Yellow Flute
Nơi tìm: Đường 113-Soot Sack (phải đi 1000 bước).
Công dụng: Recovers a Pokemon from Confusion.
************************************************** *********
2. Item ngoài lề:
Chú thích: Những item này không thật sự cần thiết trong suốt đường đi của game. Nhưng có thể giúp bạn những việc linh tinh.
Item: Bread Mail
Nơi tìm: Nhà của Trick Master
Mô tả: Bức thư in hình một Pokemon.
Item: Big Pearl
Nơi tìm: Shoal Cave/Đi kèm với Gulpin hoang dã (hiếm).
Mô tả: Một hạt đậu lớn có thể bán được nhiều tiền.
Item: Black Flute
Nơi tìm: Đường 113-Soot Sack.
Công dụng: Gặp ít Pokemon hoang dã hơn.
Item: Blue Shard
Nơi tìm: Đường 124.
Mô tả: Có thể đổi để đựoc Water Stone.
Item: Calcium
Nơi tìm: Pokemart ở thành phố Lylicove /Battle Frontier.
Cost: 9800 $ hoặc 1 Battle Points.
Công dụng: Tăng Base SPC ATK cho một Pokemon.
Item: Carbos
Nơi tìm: Pokemart ở thành phố Lylicove /Battle Frontier.
Cost: 9800 $ hoặc 1 Battle Point
Công dụng: Tăng base Speed cho một Pokemon.
Item: Dire Hit
Nơi tìm: Thành phố Mauville, Thị trấn Fallarabor, Pokemart ở Thành phố Lilycove/ Đường 110.
Cost: 650 $
Công dụng: Tăng khả năng đánh Critial Hit trong trận đấu.
Item: Escape Rope
Nơi tìm: Pokemarts/Những hang động.
Cost: 550 $
Công dụng: Thóat khỏi cửa hang động.
Item: Fire Stone
Nơi tìm: Trao đổi Red Shard cho một người đàn ông sống trong một ngôi nhà ở đường 124.
Công dụng: Tiến hóa những loại Pokemon đặc biệt.
Item: Fluffy Tail
Nơi tìm: Pokemart ở thành phố Lilycove.
Cost: 1000 $
Công dụng: Chạy thóat khỏi Pokemon hoang dã.
Item: Gliter Mail
Nơi tìm:Trao đổi Pokemon ở Fotree city/Nhà của Trick Master.
Cost: 50 $
Mô tả: Bức thư in hình Pikachu.
Item: Green Shard
Nơi tìm: Đường 124.
Mô tả: Có thể trao đổi để lấy một Leaf Stone.
Item: Guard Spec.
Nơi tìm: Pokemart ở Thành phố Mauville, Thị trấn Fallarabor, Thành phố Lilycove/Đường 103.
Cost: 700 $
Công dụng: Chống đỡ những đòn tất công trạng thái trong một trận đấu.
Item: Harbor Mail
Nơi tìm: Slatepory City, Abandoned Ship, Trick House 2nd Maze.
Cost: 100 $
Mô tả: Bức thư in hình Wingull.
Item: Heart Scale
Nơi tìm: Kèm với Pokemon Luvdics (hiếm. thế mà tui câu lần Luvdics nào cũng hold cái này 䩼br /> Công dụng: Dành cho Move Tutor ở thị trấn Falabor để dạy lại cho Pokemon 1 đòn mà nó đã quên trước đó.
Item: HP Up
Nơi tìm: Pokemart ở thành phố Lylicove /Battle Frontier.
Cost: 9800 $ hoặc 1 Battle Point
Công dụng: Tăng base HP cho một Pokemon.
Item: Iron
Nơi tìm: Pokemart ở thành phố Lylicove /Battle Frontier.
Cost: 9800 $ hoặc 1 Battle Point
Công dụng: Tăng base Defend cho một Pokemon.
Item: Leaf Stone
Nơi tìm: Trao đổi Green Shard cho một người đàn ông sống trong một ngôi nhà ở đường 124.
Công dụng: Tiến hóa những loại Pokemon đặc biệt.
Item: Max Repel
Nơi tìm: Pokemarts.
Cost: 700 $
Công dụng: Chống gặp Pokemon hoang dã trong vòng 250 bước đi.
Item: Mech Mail
Nơi tìm: Pokemart ở thành phố Lilycove/ Nhà của Trick Master.
Mô tả: Bức thư in hình Magnemite.
Item: Moon Stone
Nơi tìm: Meteor Falls/Kèm với Lunatone hoang dã (hiếm).
Công dụng: Tiến hóa những loại Pokemon đặc biệt.
Item: Nugget
Nơi tìm: Thường là đồ ẩn phải dùng Item Finder mới thấy, hoặc cất giấu rất kĩ, khó tìm/Kèm với Grimer hoang dã (hiếm).
Mô tả: Một thỏi vàng có thể bán được nhiều tiền.
Item: Orange Mail
Nơi tìm: Thành phố Petalburg/Nhà của Trick Master.
Công dụng: Bức thư in hình Zigzagoon.
Item: Pearl
Nơi tìm: Đườngs 124, 126 và 128 (chỉ ở dưới đại dương)
Mô tả: Một hạt ngọc trai nhỏ, bán với giá thấp.
Item: PP Max
Nơi tìm: Nhà của Trick Master
Công dụng: Tăng đầy chỉ số max PP của một đòn trên một Pokemon.
Item: PP Up
Nơi tìm: Những hang động.
Công dụng: Tăng 1 max PP của một đòn trên một Pokemon.
Item: Protein
Nơi tìm: Pokemart ở thành phố Lylicove /Battle Frontier.
Cost: 9800 $ or 1 Battle Point
Công dụng: Tăng base Attack cho một Pokemon.
Item: Rare Candy
Nơi tìm: Đường 106, 110, 114, 119, 120, 123 và 132/Phần thưởng của Trick Master.
Công dụng: Tăng 1 level cho một Pokemon.
Item: Red Shard
Nơi tìm: Đường 124.
Công dụng: Có thể trao đổi để lấy một Fire Stone.
Item: Repel
Nơi tìm: Pokemarts.
Cost: 350 $
Công dụng: Chống gặp Pokemon hoang dã trong 100 bước đi.
Item: Shadow Mail
Nơi tìm: Thành phố Sootopoils/Nhà của Trick Master.
Mô tả: Bức thư in hình Duskull.
Item: Shoal Salt
Nơi tìm: Shoal Cave.
Công dụng: Thu thập 4 cái Shoalt Salt và 4 cái Shoal Shel để tạo ra Sheel Bell bằng cách nói chuyện với ông già trong Shoal Cave.
Item: Shoal Shell
Nơi tìm: Shoal Cave.
Công dụng: Thu thập 4 cái Shoalt Salt và 4 cái Shoal Shel để tạo ra Sheel Bell bằng cách nói chuyện với ông già trong Shoal Cave.
Item: Star Piece
Nơi tìm: Đường 133/Kèm với Staryu hoang dã (hiếm).
Mô tả: Một mảnh vỡ của đá quý, bán đi rất có giá.
Item: Stardust
Nơi tìm: Đường 133/Kèm với Staryu hoang dã (hiếm).
Mô tả: Cát đẹp, bán đi rất có giá.
Item: Sun Stone
Nơi tìm: Mossdeep's Space Center.
Công dụng: Tiến hóa những loại Pokemon đặc biệt.
Item: Super Repel
Nơi tìm: Pokemarts.
Cost: 700 $
Công dụng: Không gặp Pokemon hoang dã trong vòng 200 bước.
Item: Thunder Stone
Nơi tìm: Trao đổi Yellow Shard cho một người đàn ông sống trong một ngôi nhà ở đường 124.
Công dụng: Tiến hóa những loại Pokemon đặc biệt.
Item: Tiny Mushroom
Nơi tìm: Rừng Petalburg.
Mô tả: Một cây nấm, bán đi với giá thấp.
Item: Tropic Mail
Nơi tìm: Thị trấn Pacifidlog/Nhà của Trick Master.
Cost: 50 $
Mô tả: Bức thư in hình Bellossom.
Item: Water Stone
Nơi tìm: Trao đổi Yellow Shard cho một người đàn ông sống trong một ngôi nhà ở đường 124.
Công dụng: Tiến hóa những loại Pokemon đặc biệt.
Item: Wave Mail
Nơi tìm: Lilycove Department Store, Trick House 2nd Maze.
Cost: 50 $
Mô tả: Bức thư in hình Wailmer.
Item: White Flute
Nơi tìm: Đường 113-Soot Sack.
Công dụng: Gặp nhiều Pokemon hoang dã hơn.
Item: Wood Mail
Nơi tìm: Thành phố Fotree/Nhà của Trick Master.
Cost: 50 $
Mô tả: Bức thư in hình Slakoth.
Item: X Accuracy
Nơi tìm: Pokemarts.
Cost: 950 $
Công dụng: Tăng độ chính xác (accuracy) trong một trận đánh.
Item: X Attack
Nơi tìm: Pokemarts.
Cost: 500 $
Công dụng: Tăng Attack trong một trận đánh.
Item: X Defend
Nơi tìm: Pokemarts.
Cost: 550 $
Công dụng: Tăng Defend trong một trận đánh.
Item: X Special
Nơi tìm: Pokemarts.
Cost: 350 $
Công dụng: Tăng SPC ATK trong một trận đánh.
Item: X Speed
Nơi tìm: Pokemarts
Cost: 350 $
Công dụng: Tăng Speed trong một trận đánh.
Item: Yellow Shard
Nơi tìm: Đường 124.
Công dụng: Có thể trao đổi để lấy một Thunder Stone.
Item: Zinc
Nơi tìm: Pokemart ở thành phố Lylicove /Battle Frontier.
Cost: 9800 $ hoặc 1 Battle Point
Công dụng: tăng base SPC DEF cho một Pokemon.
************************************************** *********
3. Item dành cho Pokemon giữ:
Item: Amulet Coin
Nơi tìm: Nhà của mình (nói chuyện với mẹ sau khi đánh xong ông bố để lấy huy hiệu thứ 5).
Công dụng: Nhân đôi tiền có được sau trận đấu
Item: Black Belt
Nơi tìm: Đường 115 (after sau trận đấu thứ 5 với Blackbelt Nob).
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ võ sĩ (fighting) thêm 10%.
Item: Black Glasses
Nơi tìm: Đường 116.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ bóng đêm (dark) thêm 10%.
Item: Blue Scarf
Nơi tìm: Đưa Pokemon có chỉ số Beauti max cho ông chủ tịch Pokemon FanClub xem.
Công dụng: Tăng chỉ số Beauti.
Item: Bright Powder
Nơi tìm: Battle Frontier.
Công dụng: Giảm độ accuracy của đối phương trong trận đánh.
Item: Charcoal
Nơi tìm: Thị trấn Lavaridge.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ lửa (Fire) thêm 10%.
Item: Choice Band
Nơi tìm: Battle Frontier.
Công dụng: Chỉ dùng được một đòn trong suốt trận đấu. Và sức mạnh của đòn đó sẽ nhân 1,5.
Item: DeepSeaScale
Nơi tìm: Đưa máy Scanner cho ông thuyền trưởng Stern ở Staleport City.
Công dụng: Nhân đôi SPC DEF của Clampert/Cho Clampert hold rồi trao đổi để thành Gorebyss.
Item: DeepSeaTooth
Nơi tìm: Đưa máy Scanner cho ông thuyền trưởng Stern ở Staleport City.
Công dụng: Nhân đôi SPC ATK của Clampert/Cho Clampert hold rồi trao đổi để thành Huntail.
Item: Dragon Fang
Nơi tìm: Meteor Falls (sau trận đánh thứ 5 với Dragon Tamer Nicolas).
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ rồng (Dragon) thêm 10%.
Item: Dragon Scale
Nơi tìm: Kèm với Bagon hoặc Horsea hoang dã.
Công dụng: Cho Seadra hold rồi trao đổi để thành Kingdra.
Item: Everstone
Nơi tìm: Granite Cave/Kèm với bất kì Pokemon hoang dã nào.
Công dụng: Ngăn chặn Pokemon tiến hóa.
Item: EXP share
Nơi tìm: Tổng thống Devon sẽ đưa cho bạn sau khi bạn đưa bức thư cho Steven.
Công dụng: Giúp Pokemon nhận được EXP mặc dù không tham gia trận đấu.
Item: Focus Band
Nơi tìm: Shoal Cave.
Công dụng: Tạo ra 1 cơ hội 12% giúp Pokemon không bị hết HP.
Item: Green Scarf
Nơi tìm: Đưa Pokemon có chỉ số Smart max cho ông chủ tịch Pokemon FanClub xem.
Công dụng: Tăng chỉ số Smart.
Item: Hard Stone
Nơi tìm: Nhà của Trick Master/Kèm với Aron hạơc Lairon hoang dã.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ đá (rock) thêm 10%.
Item: King's Rock
Nơi tìm: Thành phố Mossdep.
Công dụng: Tăng 12 khả năng làm đối phương bị flinch.
Item: Lax Incense
Nơi tìm: Núi Pyre.
Công dụng: Giảm độ chính xác của đối phương đi 5%/Cho Wobuffet gĩư cái này rồi khi đẻ ra trứng sẽ ra Wynaut.
Item: Leftovers
Nơi tìm: Tầng dưới của thuyền Tidal/Battle Frontier.
Công dụngkemon tăng 1/16 HP mỗi lượt.
Item: Light Ball
Nơi tìm: Kèm với Pikachu hoang dã (hiếm).
Công dụng: Nhân đôi SPC ATK của Pikachu.
Item: Macho Brace
Nơi tìm: Đường 111.
Công dụng: Tăng điểm EXP nhận được khi đấu với Pokemon hoang dã, nhưng giảm Speed trong trận đấu.
Item: Magnet
Nơi tìm: Nhà của Trick Master.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ điện (eletric) thêm 10%.
Item: Mental Herb
Nơi tìm: Thành phố Fortree/Battle Frontier.
Công dụng: Chống trạng thái bị mê hoặc.
Item: Metal Coat
Nơi tìm: Kèm với Magnemite hoang dã.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ thép (steel) thêm 10%.
Item: Metal Powder
Nơi tìm: Kèm với Ditto hoang dã (hiếm).
Công dụng: Tăng khả năng DEF của Ditto thêm 50%
Item: Miracle Seed
Nơi tìm: Rừng Petalburg.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ cây (grass) thêm 10%.
Item: Mystic Water
Nơi tìm: Kèm với Castform khi bạn nhận được.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ nước thêm 10%.
Item: NeverMeltIce
Nơi tìm: Shoal Cave.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ băng (ice) thêm 10%.
Item: Pink Scarf
Nơi tìm: Đưa Pokemon có chỉ số Cute max cho ông chủ tịch Pokemon FanClub xem.
Công dụng: Tăng chỉ số Cute.
Item: Poison Barb
Nơi tìm: Kèm với Roselia hoặc Cacnea hoang dã.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ độc (poison) thêm 10%.
Item: Quick Claw
Nơi tìm: Thành phố Rustboro.
Công dụng: Tăng 25% khả năng đánh trước.
Item: Red Scarf
Nơi tìm: Đưa Pokemon có chỉ số Cool max cho ông chủ tịch Pokemon FanClub xem.
Công dụng: Tăng chỉ số Cool.
Item: Scope Lens
Nơi tìm: Battle Frontier.
Công dụng: Tăng khả năng đánh Ctritical Hit.
Item: Sea Incense
Nơi tìm: Núi Pyre.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ nước thêm 5%/Cho Marill gĩư cái này rồi khi đẻ ra trứng sẽ ra Azurill.
Item: Sharp Beak
Nơi tìm: Kèm với Duodo hoang dã (hiếm).
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ bay (flying) thêm 10%
Item: Shell Bell
Nơi tìm: Shoal Cave.
Descriptio: Nếu Pokemon giữ cái này thì sau một cú đánh nếu đánh trúng đối thủ thì HP sẽ tăng 1/8 max HP..
Item: Silk Scarf
Nơi tìm: Đảo Dewford.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ thường (nomal) thêm 10%.
Item: Silver Powder
Nơi tìm: Đường 120 (sau trận đánh thứ 5 với Bug Maniac Brandon).
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ bọ (bug) thêm 10%.
Item: Smoke Ball
Nơi tìm: Nhà của Trick Master/Kèm với Kofing hoang dã.
Công dụng: Giúp luôn luôn chạy thóat khỏi trận đấu với Pokemon hoang dã.
Item: Soft Sand
Nơi tìm: Đường 109/Kèm với Trapinch hoang dã.
Công dụng: Tăng sức mạnh đòn tấn công hệ đất (ground) thêm 10%.
Item: Soothe Bell
Nơi tìm: Thành phố Staleport.
Công dụng: Tăng tình bạn của Trainer với Pokemon.
Item: Soul Dew
Nơi tìm: Southern Island (cần Eon Ticket).
Công dụng: Nhân đôi chỉ số SPC ATK và SPC DEF của Latios và Latias.
Item: White Herb
Nơi tìm: Battle Frontier.
Công dụng: Chữa khỏi vấn đề về giảm chỉ số.
Item: Yellow Scarf
Nơi tìm: Đưa Pokemon có chỉ số Tough max cho ông chủ tịch Pokemon FanClub xem.
Công dụng: Tăng chỉ số Tought.
************************************************** *********
4- Poke Balls:
Item: Dive Ball
Nơi tìm: Pokemart ở Mossdeep/Tàu Abadon.
Cost: 1000 $
Công dụng: Bắt Pokemon ở dưới đáy đại dương tốt hơn.
Item: Great Ball
Nơi tìm: Bất kì một Pokemart nào, bắt đầu từ thành phố Mauville.
Cost: 600 $
Công dụng: Bắt Pokemon tốt hơn PokeBall
Item: Luxury Ball
Nơi tìm: Nhà thi đấu Pokemon Contest bằng cách thắng lại 1 mục mà mình đã đoạt được Ribbon rồi (tỉ lệ được tặng là rất khó, dễ hơn ở phần Master).
Cost: 1000 $
DescriptioộcPkemon sẽ có nhiều tình bạn với mình hơn nếu bắt bằng quả cầu này.
Item: Master Ball
Nơi tìm: Chỉ có một tại Team Aqua's Hideout.
Công dụng: Có thể bắt được bất kì Pokemon nào, dù cho chúng có đầy HP và không bị vấn đề Status gì.
Item: Nest Ball
Nơi tìm: Pokemart tại Vedanturf/Team Aqua's Hideout.
Cost: 1000 $
Công dụng: Dễ bắt được Pokemon có level thấp hơn.
Item: Net Ball
Nơi tìm: Pokemart tại Mossdeep.
Cost: 1000 $
Công dụng: Dễ dàng bắt được Pokemon hệ water hoặc bug.
Item: Poke Ball
Nơi tìm: Bất kì Pokemart nào, bắt đầu từ thành phố Petalburg.
Cost: 200 $
Công dụng: Một quả bóng bình thường phổ biến để bắt Pokemon.
Item: Premier Ball
Nơi tìm: Mua 10 Pokeball sẽ có được 1 Premier Ball.
Công dụng: Giống Poke Ball, nhưng khác ở màu.
Item: Repeat Ball
Nơi tìm: PokeMart ở Rustboro, Rusturf Tunnel và Đường 116.
Cost: 1000 $
Công dụng: Dễ dàng bắt được loại Pokemon mà mình đã bắt rồi.
Item: Safari Ball
Nơi tìm: Safari Zone
Cost: 500 $ sẽ được 30 quả.
Công dụng: Loại Ball dùng riêng cho Safari Zone.
Item: Timer Ball
Nơi tìm: PokeMart ở Rustboro, Rusturf Tunnel và nhà của Trick Master.
Cost: 1000 $
Công dụng: Deex bắt Pokemon hơn nếu thời gian đánh trận đó càng lâu.
Item: Ultra Ball
Nơi tìm: Bất kì Pokemart nào, bắt đầu từ thành phố Fotree.
Cost: 1200 $
Công dụng: Bắt Pokemon tốt hơn Great Ball.
************************************************** *********
5-Key Items:
Item: Acro Bike
Nơi tìm: Cửa hàng xe đạp ở thành phố Mauvile.
Công dụng: Tốc độ đi nhanh hơn (x1,5).
Item: Aurora Ticket
Nơi tìm: Mystery Gift tại những lễ hội cảu Nintendo.
Công dụng: Cho phép đi đến Birth Island.
Item: Basement Key
Nơi tìm: Gym Leader Wattson cho.
Công dụng: Cho phép vào New Mauvile.
Item: Claw Fossil
Nơi tìm: Mirage Pillar hoặc Desert Underpass
Công dụng: Sẽ chuyển hóa thành Anorith bằng cách đưa đến Rustboro's Devon Corporation Lab.
Item: Coin Case
Nơi tìm: Thành phố Mauvile. Đưa Habor Mail cho một cô gái sống trong một căn nhà.
Công dụng: Giữ những đồng xu có được từ game Corner.
Item: Contest Pass
Nơi tìm: Nói chuyện với 1 trong 2 cô gái tiếp tân ở nàh thi Contest tại Lilycove.
Công dụng: Cho phép tham gia những cuộc thi Contest.
Item: Devon Goods
Nơi tìm: Rusturf Tunnel.
Công dụng: Để đưa cho Captain Stern ở Slateport.
Item: Devon Scope
Nơi tìm: Đường 121, nhận được từ Steven.
Công dụng: Cho phép nhìn thấy những con Pokemon ẩn, như Kecleon.
Item: Eon Ticket
Nơi tìm: Mix Records với một người có Eon Ticket ở Ruby hoặc Saphire.
Công dụng: Cho phép đến Southern Island để bắt Latias hoặc Latios với item Soul Dew.
Item: Go-Goggles
Nơi tìm: Thị trấn Lavaridge, sau khi đánh xong Gym Leader Flanery và ra ngoài, Rival của mình sẽ cho.
Công dụng: Cho phép đi vào vùng bị bão cát.
Item: Good Rod
Nơi tìm: Đường 118.
Công dụng: Câu những Pokemon từ level 20 đến 30.
Item: Item Finder
Nơi tìm: Đường 110.
Công dụng: Tìm những item ẩn.
Item: Letter
Nơi tìm: Devon Corporation.
Công dụng: Dùng để hòan thành nhiệm vụ bằng cách chuyển đến Steven.
Item: Mach Bike
Nơi tìm: Cửa hàng xe đạp ở thành phố Mauville.
Công dụng: Giúp đi rất nhanh, nhanh hơn Acro Bike.
Item: Magma Symbol
Nơi tìm: Núi Pyre.
Decription:Cho phép nhìn thấy Magma's Hideout.
Item: Meteorite
Nơi tìm: Núi Chimney.
Công dụng: Đưa cho giáo sư Cozmo ở Meteor Falls.
Item: Old Rod
Nơi tìm: Thị trấn Dewford.
Công dụng: Câu những Pokemon khoảng từ level 5 đến 10.
Item: Old Sea Chart
Nơi tìm: Mystery Event.
Công dụng: Item này có thể giúp bạn đến Faraway Island (tui không chắc lắm).
Item: PokeBlock Case
Nơi tìm: Nói chuyện với 1 trong 2 cô gái tiếp tân ở nàh thi Contest tại Lilycove.
Công dụng: DÙng để làm những Poke Block cho Pokemon tham dự Contest.
Item: Powder Jar
Nơi tìm: Thành phố Petalburg.
Công dụng: Cho phép nghiền Bery bằng máy Bery Crusher (Berry Crusher ở phòng Direct Corner khi két nối không dây với bạn bè).
Item: Room 1 Key
Nơi tìm: Abandoned Ship
Công dụng: Mở cửa phòng 1 tại thuyền Abandoned.
Item: Room 2 Key
Nơi tìm: Abandoned Ship
Công dụng: Mở cửa phòng 2 tại thuyền Abandoned.
Item: Room 4 Key
Nơi tìm: Abandoned Ship
Công dụng: Mở cửa phòng 4 tại thuyền Abandoned.
Item: Room 6 Key
Nơi tìm: Abandoned Ship
Công dụng: Mở cửa phòng 6 tại thuyền Abandoned.
Item: Root Fossil
Nơi tìm: Mirage Pillar hoặc Desert Underpass
Công dụng: Sẽ chuyển hóa thành Lileep bằng cách đưa đến Rustboro's Devon Corporation Lab.
Item: Scanner
Nơi tìm: Abandoned Ship
Công dụng: Dùng để trao đổi với thuyền trưởng Stern để lấy Deep Sea Tooth hoặc Deep Sea Scale.
Item: S.S. Ticket
Nơi tìm: Nhà của nhân vật chính sau khi đánh Elite Four.
Công dụng: Cho phép đi tàu qua lại giữa thành phố Lilycove, Staleport và battle Frontier.
Item: Storage Key
Nơi tìm: Tàu Abadon.
Công dụng: Mở cửa phòng ẩn ở tàu Abadon.
Item: Super Rod
Nơi tìm: Mossdeep City
Công dụng: Câu những Pokemon từ level 30 đến 40.
Item: Wailmer Pail
Nơi tìm: Cửa hàng hoa ở đường 104.
Công dụng: Để tưới nước cho Berry và chạm trán với Sudowoodo ở Battle Frontier.
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip