ke toan may
1. Quỹ
- Phiếu thu
- Phiếu chi
· Trường hợp sử dụng:
- Phiếu thu: khi khách hàng thanh toán tiền hàng.
VD: + Cty A thanh toán 100.000.000đ → Phiếu thu
+ Khách hàng thanh toán 100tr cho hóa đơn số.. → Bán hàng/ Thu tiền bán hàng
- Phiếu chi: Chi tiền mặt, Thanh toán tiền dịch vụ ( điện, nước, điện thoại, vận chuyển…) : kê khai thuế, số HĐ, kí hiệu HĐ
VD: Rút tiền mặt nộp vào TK Ngân hàng → Quỹ (ưu tiên) \ Ngân hàng
· Lưu ý: Hạch toán phiếu thu, phiếu chi liên quan đến VAT → Hạch toán 2 dòng trong phần hạch toán/ Thao tác thuế
VD: Thanh toán tiền điện, nước: dòng 1: 642/111; dòng 2: 1331/111
2. Ngân hàng
- UNC/ Séc
- Nộp tiền
· Giảm tiền TK NH:
+ Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp
+ Nộp thuế, thanh toán lương
· Tăng tiền TK NH: Khách hàng trả tiền
· Chuyển tiền gửi nội bộ: Nghiệp vụ/ Ngân hàng/ Chuyển tiền nội bộ tiền gửi
3. Mua hàng
- Mua hàng nhập kho
- Mua hàng không qua kho ( mua bán luôn, xuất thẳng ra công trình)
- Mua dịch vụ: dịch vụ vận chuyển, điện thoại, điện, nước..
· Chú ý: Phân bổ chi phí mua hàng
- Mua dịch vụ thanh toán ngay
- Trả tiền nhà cung cấp
VD: Ngày 12/10/N, thanh toán tiền hàng cho công ty A 10tr theo HĐ số…
- Hàng trả lại/ giảm giá: đối tượng/ chọn chứng từ
4. Bán hàng
- Bán hàng thu tiền ngay ( TM, NH)
- Bán hàng chưa thu tiền
- Thu tiền khách hàng
5. Kho
- Xuất kho:
+ Xuất công cụ, dụng cụ để sử dụng
+ Xuất nguyên vật liệu để tính giá thành
- Tính giá xuất kho: chọn kỳ tính…
6. TSCĐ
- TH1: mua mới hoàn toàn
+ B1: khai báo TSCĐ
+ B2: mua mới và ghi tăng
+ B3: tính khấu hao TSCĐ
- TH2: (bỏ)
+ B1: khai báo TSCĐ
+ B2: tính khấu hao
· Ghi giảm TSCĐ: thanh lí, mất
7. Tiền lương ( bỏ)
8. Thuế
- B1: lập bảng kê mua vào
- B2: lập bảng kê bán ra
- B3: khấu trừ thuế
9. Giá thành ( bỏ)
10. Tổng hợp
- Chứng từ nghiệp vụ khác: hạch toán tiền lương
- Kết chuyến lãi, lỗ: vào 31/12
- Khóa sổ ( bỏ)
ĐỀ I:
1. Ngày 12/10/2010, bán hàng cho Cty TNHH TĐ theo đơn hàng số DDH00001, chưa thu tiền:
→ Bán hàng/ Bán hàng chưa thu tiền
2. Ngày 15/1, chi tiền mặt mua mới 1 máy vi tính, nguyên giá 15tr, VAT 10%, theo HĐ số 0045612, kí hiệu AC/2010T sử dụng tại bộ phận quản lý. Thời gian sd 4 năm
→ Danh mục/ Khai báo
TSCĐ/ Mua mới và ghi tăng/ F9
3. Ngày 18/1, Cty TĐ thanh toán tiền mua hàng ngày 12/1, đã nhận được giấy báo Có của NH Công thương
→ Bán hàng/ Thu tiền khách hàng
4. Ngày 21/1, chuyển khoản NH Công thương trả nợ kì trước cho Cty CP HH, số tiền 70tr
→ Ngân hàng/ Ủy nhiệm chi
5. Ngày 25/1, mua văn phòng phẩm của cửa hàng HH đã trả bằng tiền mặt, tính vào chi phí bán hàng, số tiền 1,5tr, VAT 10%
→ Quỹ/ Phiếu chi: hạch toán 2 dòng ( 6413/111; 1331/111)
6. Ngày 27/1, chi tiền mặt trả tiền điện cho Sở điện lực HN, số tiền 5tr, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0132032, kí hiệu HĐ, tiền điện tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
→ Quỹ/ Phiếu chi: hạch toán 2 dòng (6427/111; 1331/111)
7. Ngày 28/1, chuyển khoản NH trả tiền điện thoại cho cty viễn thông quân đội tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 3,2tr, VAT 10%, đã nhận đc giấy báo nợ của NH
→ Ngân hàng/ Séc, UNC
8. Ngày 31/1, tính tiền lương tháng 1/2010 phải trả cho nhân viên là 12tr ( tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp). Các khoản tính theo lương như sau ( tính trên lương cơ bản):
- BHXH: 6% khấu trừ vào lương nhân viên, 16% tính vào chi phí của DN
- BHYT: 1,5%; 3%
- BHTN: 1%; 1%
→ Nghiệp vụ/ Tổng hợp/ Chứng từ nghiệp vụ khác
+ Lương cơ bản. do DN đóng: 6421
+ Do Nhân viên đóng: 3341
9. Ngày 31/1, thực hiện các bút toán cuối kì:
- Tính khấu hao TSCĐ: → TSCĐ/ Tính khấu hao/ Chọn kỳ, kích vào Hạch toán
- Tính giá xuất kho: → Kho/ Tính giá xuất kho (1/1/2010 – 30/1/2010)
- Khấu trừ thuế GTGT: → Thuế/ Lập bảng kê khai mua vào, bán ra (chọn 1/2010); Thuế/ Khấu trừ thuế
- Kết chuyển lãi lỗ để xác đinh kết quả kinh doanh: → Tổng hợp/ Kết chuyển lãi lỗ 31/1
ĐỀ II:
1. Ngày 6/1, mua hàng của CTCP HH, chưa thanh toán tiền. Thuế suất…
→ Mua hàng/ Mua hàng chưa thanh toán
2. Ngày 10/1, chuyển tiền gửi NH trả tiền cho CTCP HH theo HĐ GTGT số… ngày 6/1
→ Mua hàng/ Trả tiền nhà cung cấp ( vì theo HĐ)
3. Ngày 15/1, bán hàng cho CTTNHH TĐ, chưa thu tiền. Thuế suất…
→ Bán hàng/ Bán hàng chưa thu tiền
4. Ngày 20/1, CT TĐ trả lại hàng mua ngày 15/1
→ Bán hàng/ Hàng trả lại, giảm giá/ Chuột phải/ Hàng trả lại
5. Ngày 25/1, CT TĐ thanh toán tiền hàng mua ngày 15/1 sau khi trừ đi hàng trả lại, đã nhận được giấy báo Có của NH
→ Bán hàng/ Thu tiền khách hàng
6. Ngày 26/1, chi tiền điện cho showroom, số tiền 2tr, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032673…
→ Quỹ/ Phiếu chi: hạch toán 2 dòng ( 641/111; 133/111)
7. Tương tự
8. NT
9. Ngày 30/1, trả tiền lương cho nhân viên bằng chuyển khoản ngân hàng
→ Ngân hàng/ UNC
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip