Chương ngoài lề
Tên hán tự/phiên âm hán việt của các nhân vật trong Kimetsu no Yaiba
Người dịch: Tu Cam và 栗先
Cre pic: Gotouge Koyoharu
-*-
Tác giả: 吾峠呼世晴 – Ngô Đèo Há Thế Tình – Gotouge Koyoharu
Sát quỷ đội: Tân binh
竈門 炭治郎 – Táo Môn Thán Trì Lang – Kamado Tanjirou
我妻 善逸 – Ngã Thê Thiện Dật – Agatsuma Zenitsu
嘴平 伊之助 – Chủy Bình Y Chi Trợ - Hashibira Inosuke
栗花落 香奈乎 (カナヲ) – Lật Hoa Lạc Hương Nại Hồ - Tsuyuri Kanao
不死川 玄弥 – Bất Tử Xuyên Huyền Di – Shinazugawa Genya
Sát Quỷ Đội: Gia tộc Ubuyashiki
産屋敷 耀哉 – Sản Ốc Phu Diệu Tai – Ubuyashiki Kagaya
産屋敷 天音 (あまね) – Sản Ốc Phu Thiên Âm – Ubuyashiki Amane
産屋敷 雛衣 (ひなき) - Sản Ốc Phu Sồ Y – Ubuyashiki Hinaki
産屋敷 日香 (にちか) – Sản Ốc Phu Nhật Hương – Ubuyashiki Nichika
産屋敷 辉利哉 – Sản Ốc Phu Huy Lợi Tai – Ubuyashiki Kiriya
産屋敷 杭奈 (くいな)- Sản Ốc Phu Hàng Nại – Ubuyashiki Kuina
産屋敷 彼方 (かなた) – Sản Ốc Phu Bỉ Phương – Ubuyashiki Kanata
Sát Quỷ Đội: Trụ Cột
冨岡 義勇 – Phú Cương Nghĩa Dũng – Tomioka Giyuu
胡蝶 忍 (しのぶ) – Hồ Điệp Nhẫn – Kochou Shinobu
煉獄 杏寿郎 – Luyện Ngục Hạnh Thọ Lang – Rengoku Kyoujurou
宇髄 天元 – Vũ Tủy Thiên Nguyên – Uzui Tengen
甘露寺 蜜璃 – Cam Lộ Tự Mật Ly – Kanroji Mitsuri
時透 無一郎 – Thời Thấu Vô Nhất Lang – Tokitou Muichirou
伊黒 小芭内 – Y Hắc Tiểu Ba Nội – Iguro Obanai
悲鸣屿 行冥 – Bi Minh Tư Hành Minh – Himejima Gyoumei
不死川 実弥 – Bất Tử Xuyên Thực Di – Shinazugawa Sanemi
鳞滝 左近次 – Lân Long Tả Cận Thứ - Urokodaki Sakonji
桑岛慈 悟郎 – Tang Đảo Từ Ngộ Lang – Kuwajima Jigorou
胡蝶 香奈惠 (カナエ) – Hồ Điệp Hương Nại Huệ - Kochou Kanae
煉獄 槇寿郎 – Luyện Ngục Điên Thọ Lang – Rengoku Shinjurou
Hậu Cần
後藤 – Hậu Đằng – Gotou
前田 真青 (まさお) – Tiền Điền Chân Thanh – Maeda Masao
Đội viên bình thường
村田 – Thôn Điền – Murata
尾崎 – Vĩ Khi – Ozaki
吉岡 – Cát Cương – Yoshioka
長倉 – Trường Thương – Nagakura
島本 – Đảo Bổn – Shimamoto
野口 – Dã Khẩu – Noguchi
粂野匡近 – Trai Dã Khuông Cận – Kumeno Masachika
継国縁壱 – Kế Quốc Duyên Nhất – Tsugikuni Yoriichi
竹内 – Trúc Nội – Takeuchi
Quỷ: Kẻ đứng đầu
鬼舞辻 無惨 – Quỷ Vũ Tử Vô Thảm – Kibutsuji Muzan
+ 月彦 – Nguyệt Ngạn – Tsukihiko
+ 俊國 – Tuấn Quốc – Toshikuni
Thập Nhị Nguyệt Quỷ
上弦 – Thượng Huyền
黑死牟 – Hắc Tử Mưu – Kokushibou/ 継国厳勝 – Kế Quốc Nghiêm Thắng – Tsugikuni Michikatsu
童磨 – Đồng Ma – Douma
猗窝座 - Ỷ Oa Tọa – Akaza/ 拍治 – Phách Trì – Hakuji
半天狗 – Bán Thiên Cẩu – Hantengu
+ 積怒 – Tích Nộ - Sekido
+ 可楽 – Khả Lạc – Karaku
+ 哀絶 – Ai Tuyệt – Aizetsu
+ 空喜 – Không Hỉ - Urogi
+ 憎珀天 – Tăng Phách Thiên – Zouhakuten
+ 恨み – Hận – Urami
鸣女 – Minh Nữ - Nakime
玉壶 – Ngọc Hồ - Gyokko
妓夫太郎 – Kỹ Phu Thái Lang – Gyuutarou
堕姫 – Đọa Cơ – Daki/ 梅 – Mai – Ume
狯岳 – Quái Nhạc – Kaigaku
下弦 – Hạ Huyền
魘夢 – Yểm Mộng – Enmu
辘轳 – Lộc Lô – Rokuro
病叶 – Bệnh Diệp – Wakuraba
零余子 – Linh Dư Tử - Mukago
累 – Lụy – Rui
釜鵺 – Phủ - Kamanue
响凯 – Hưởng Khải – Kyougai
Quỷ: Đặc biệt
竈門 禰豆子 – Táo Môn Nễ Đậu Tử - Kamado Nezuko
珠世 – Châu Thế - Tamayo
愈史郎 – Dũ Sử Lang – Yushirou/ 山本愈史郎 – Sơn Bổn Dũ Sử Lang – Yamamoto Yushirou
Quỷ: Hạ cấp
手鬼 – Thủ Quỷ - Teoni
朱纱丸 – Chu Sa Hoàn – Susamaru
矢琶羽 – Thỉ Bà Vũ – Yahaba
佩狼 – Bội Lang – Hairo
姑獲鳥 – Cô Hoạch Điểu – Ubume/ 弥栄 – Di Vinh – Yae
Những nhân vật khác
Kamado gia
竈門 炭十郎- Táo Môn Thán Thập Lang – Kamado Tanjuro
竈門 葵枝 – Táo Môn Quỳ Chi – Kamado Kie
竈門 竹雄 – Táo Môn Trúc Hùng – Kamado Takeo
竈門 花子 – Táo Môn Hoa Tử - Kamado Hanako
竈門 茂 – Táo Môn Mậu – Kamado Shigeru
竈門 六太 – Táo Môn Lục Thái – Kamado Rokuta
炭吉 – Thán Cát – Sumiyoshi
朱彌子 (すやこ) – Chu Di Tử - Suyako
紫花 (すみれ) – Tử Hoa – Sumire
Urokodaki đệ tử
锖兎 – Thương Thố - Sabito
真菰 – Chân Cô – Makomo
Rengoku gia
煉獄 千寿郎 – Luyện Ngục Thiên Thọ Lang – Rengoku Senjurou
煉獄 瑠火 – Luyện Ngục Lưu Hỏa – Rengoku Ruka
Những người vợ của Tengen
须磨 – Tu Ma – Suma
槙於 – Điên Vu – Makio
雏鹤 – Sồ Hạc – Hinatsuru
Tokitou gia
時透有一郎 – Thời Thấu Hữu Nhất Lang – Tokitou Yuiichirou
Shinazugawa gia
不死川 恭梧 – Bất Tử Xuyên Cung Ngô – Shinazugawa Kyogo
不死川 志津 – Bất Tử Xuyên Chí Tân – Shinazugawa Shizu
不死川 就也 – Bất Tử Xuyên Tựu Dã – Shinazugawa Shouya
不死川 弘 – Bất Tử Xuyên Hoằng - Shinazugawa Hiroshi
不死川 貞子 – Bất Tử Xuyên Trinh Tử - Shinazugawa Teiko
不死川 寿美 – Bất Tử Xuyên Thọ Mĩ - Shinazugawa Sumi
不死川 琴 (こと) – Bất Tử Xuyên Cầm – Shinazugawa Koto
Hồ Điệp Gia Trang
神崎 葵 (アオイ) – Thần Khi Quỳ - Kanzaki Aoi
中原 澄 (すみ) – Trung Nguyên Trưng – Nakahara Sumi
寺内 清 (きよ) – Tự Nội Thanh – Terauchi Kiyo
高田 菜穗 (なほ) – Cao Điền Thái Tuệ - Takada Naho
Làng rèn kiếm
鉄地河原 鉄珍 – Thiết Địa Hà Nguyên Thiết Trân – Tecchikawahara Tecchin
鋼鐵塚 蛍 – Cương Thiết Trủng Huỳnh – Haganezuka Hotaru
鉄穴森鋼蔵 – Thiết Huyệt Sâm Cương Tàng – Kanamori Kōzō
鉄穴森 鉛 – Thiết Huyệt Sâm Duyên – Kanamori En
小鉄 – Tiểu Thiết – Kotetsu
鉄井戸 – Thiết Tỉnh Hộ - Tetsuido
鉄本中 – Thiết Bổn Trung – Tetsumotonaka
鉄谷 – Thiết Cốc – Tetsumoto
鉄苹寺 – Thiết Bình Tự - Tetsudoji
Ngôi nhà trống
清 – Thanh – Kiyoshi
正一 – Chánh Nhất – Shoichi
照子 ( てる子) – Chiếu Tử - Teruko
Phố đèn đỏ
三津 – Tam Tân – Omitsu
鯉夏 – Lí Hạ - Koinatsu
Khác
三郎 – Tam Lang – Saburo
里子 – Lí Tử - Satoko
和巳 – Hòa Tị - Kazumi
時江 (トキエ) – Thời Giang – Tokie
豊 – Phong – Toyo
麗 – Lệ - Rei
やっ – Yatsu
ひさ – Hisa
孝治 (たかはる) – Hiếu Trì – Takaharu
福 – Phúc – Fuku
冨岡 蔦子 – Phú Cương Điểu Tử - Tomioka Tsutako
沙代 – Sa Đại – Sayo
慶蔵 – Khánh Tàng – Keizo
恋雪 – Luyến Tuyết – Koyuki
嘴平 琴葉 – Chủy Bình Cầm Diệp – Hashibira Kotoha
唄 (うた) – Bái – Uta
継国朱乃 – Kế Quốc Chu Nãi – Tsugikuni Akeno
八重 – Bát Trùng – Yae
又造 – Hữu Tháo – Matazo
Động vật
茶々丸 – Trà Hoàn – Chachamaru
鏑丸 – Đích Hoàn – Kaburamaru
タロ – Taro
Quạ
天王寺松衛門 – Thiên Vương Tự Tung Vệ Môn – Tennoji Matsuemon
うこぎ – Ukoji/ チュン太郎 – Chun Thái Lang – Chuntaro
寛三郎 – Khoan Tam Lang – Kanzaburo
銀子 – Ngân Tử - Ginko
Hậu duệ
竈門カナタ – Táo Môn Hương Nại Điền – Kamado Kanata
竈門炭彦 – Táo Môn Thán Ngạn – Kamado Sumihiko
我妻燈子 – Ngã Thê Đăng Tử - Agatsuma Touko
我妻 善照- Ngã Thê Thiện Chiếu – Agatsuma Yoshiteru
嘴平青葉 – Chủy Bình Thanh Diệp – Hashibira Aoba
宇髄天満 – Vũ Tủy Thiên Mãn – Uzui Tenma
煉獄 桃寿郎 – Luyện Ngục Đào Thọ Lang – Rengoku Toujuro
冨岡 義一 – Phú Cương Nghĩa Nhất – Tomioka Giichi
不死川 実弘 – Bất Tử Xuyên Thực Hoằng - Shinazugawa Sanehiro
******************
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip