KVUQUOCTRINH

k-ration

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) khẩu phần chiến đấu (gồm lương khô và đồ hộp)

kaama

- (động vật học) linh dương ca­ma

kabbalah

- phép thần thông, pháp thuật (của người Do thái)

kadi

- pháp quan ( Thổ nhĩ kỳ, A-​rập)

kaff

- người Ban-​tu một chủng tộc ở Nam phi

- ( số nhiều) cổ phần mỏ (ở Nam phi)

kaftan

- áo cap­tan (áo dài của người Thổ nhĩ kỳ, có thắt ngang lưng)

kago

- cái cáng ( Nhật bản)

kaiak

- xuồng ca­iac (xuồng gỗ nhẹ bọc da chó biển của người Et-​ki-​mô)

kail

- (thực vật học) cải xoăn

- canh cải, xúp cải; xúp rau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền ( (thường) tiền giấy)

kailyard

- vườn rau

+ kai­lyard school

- trường phái phương ngôn (của những nhà văn thường dùng ngôn ngữ địa phương để mô tả đời sống dân thường ở Ê-​cốt)

kaingin

- nương rẫy

kainite

- (khoáng chất) cainit

kaiser

- hoàng đế

- vua Đức

- vua Aó

kaka

- (động vật học) vẹt ca­ca (ở Tân tây lan)

kakemono

- bức tranh lụa (thường mắc vào trục cuộn ở Nhật)

kala-azar

- bệnh sốt rét (ở vùng nhiệt đới do rệp và bọ chét truyền cho)

kale

- (thực vật học) cải xoăn

- canh cải, xúp cải; xúp rau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền ( (thường) tiền giấy)

kaleidoscope

- kính vạn hoa

- (nghĩa bóng) cảnh nhiều màu sắc biến ảo

kaleidoscopic

- (thuộc) kính vạn hoa

- (nghĩa bóng) có nhiều màu sắc biến ảo

kaleidoscopical

- (thuộc) kính vạn hoa

- (nghĩa bóng) có nhiều màu sắc biến ảo

kalends

- ngày đầu tháng ngay sóc (trong lịch La mã cũ)

+ on (at) the Greek cal­ends

- không khi nào, không bao giờ, không đời nào

kaleyard

- vườn rau

+ kai­lyard school

- trường phái phương ngôn (của những nhà văn thường dùng ngôn ngữ địa phương để mô tả đời sống dân thường ở Ê-​cốt)

kali

- (thực vật học) cây muối

kalium

- (hoá học) Kali

kalong

- (động vật học) dơi quạ ( Mã-​lai)

kampometer

- (vật lý) cái đo nhiệt xạ

kampong

- khu vực có hàng rào bao quanh

- làng

kanaka

- thổ dân Ca-​nác (ở các đảo nam Thái bình dương)

- công nhân đồn điền mía (ở Uc)

kangaroo

- (động vật học) con can­gu­ru

- ( số nhiều) (từ lóng) cổ phần mỏ (ở Tây-​Uc); những người buôn cổ phần mỏ (ở Tây-​Uc)

- ( Kan­ga­roo) (quân sự) xe bọc sắt

+ kan­ga­roo clo­sure

- buổi họp tiểu ban (ở quốc hội) để thảo luận số điểm bổ khuyết đã được chủ tịch chọn lựa

+ kan­ga­roo court

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp)

- đi săn can­gu­ru

- nhảy những bước dài

kantian

- (triết học) (thuộc) triết học Căng

- (triết học) môn đệ của Căng; người theo triết học Căng

kantianism

- (triết học) triết học Căng, chủ nghĩa Căng

kaoliang

- (thực vật học) cao lương

kaolin

- caolin

kaolinise

- caolin hoá

kaolinization

- sự caolin hoá

kaolinize

- caolin hoá

kapellmeister

- nhạc trưởng, người chỉ huy dàn nhạc

kapok

- bông gạo

kaput

- (từ lóng) bị tiêu rồi, bị khử rồi, bị phăng teo rồi; bị phá sạch rồi

karakul

- (động vật học) cừu cara­cun

karma

- nghiệp (đạo Phật)

karoo

- vùng cao nguyên đất sét ( Nam phi)

kaross

- áo choàng da lông (của thổ dân Nam phi)

kartel

- giường gỗ (trên toa xe chở bò ở Nam phi)

kartell

- (kinh tế) cacten ( (cũng) kartell)

- sự phối hợp hành động chung (giữa các nhóm chính trị)

- sự thoả thuận giữa hai nước đang đánh nhau (về việc trao đổi tù binh...)

- việc trao đổi tù binh

- thử thách đấu gươm

karyokinesis

- (sinh vật học) sự phân bào có tơ

karyoplasm

- (sinh vật học) chất nhân

katabatic

- (khí tượng) thổi xuống (gió)

katabolism

- (sinh vật học) sự dị hoá

katamorphic

- (đùa cợt) biến chất ở sâu

katamorphism

- (địa lý,ddịa chất) hiện tượng biến chất đới sâu

kathode

- (vật lý) cực âm, catôt

kation

- (vật lý) cation

katytid

- (động vật học) châu chấu voi

kauri

- (thực vật học) cây thông caori (ở Tân tây lan)

- gỗ thông caori

kava

- (thực vật học) cây ca­va (thuộc họ hồ tiêu)

kavass

- cảnh sát vũ trang

- người hầu (ở Thổ-​nhĩ-​kỳ)

kayak

- xuồng ca­iac (xuồng gỗ nhẹ bọc da chó biển của người Et-​ki-​mô)

kayo

- (thể dục,thể thao) (như) knock-​out

kea

- (động vật học) vẹt kêa (ở Tân-​tây-​lan)

keck

- oẹ

keckle

- (hàng hải) bọc (dây thừng...) bằng vải cũ

keddah

- khu vực có rào quanh để bắt voi (ở Ben-​gan)

kedge

- (hàng hải) neo kéo thuyền (neo nhỏ để buộc dây chão kéo thuyền) ( (cũng) kedge an­chor)

- kéo thuyền bằng dây chão (buộc vào một chiếc neo nhỏ ở quãng xa)

kedgeree

- Anh-​Ân món ketri (cơm với cá, trứng, hành)

keek

- ( Ê-​cốt) cái nhìn hé, cái nhìn trộm

- ( Ê-​cốt) hé nhìn, nhìn trộm

keel

- sà lan (chở) than

- sống tàu thuỷ, sống thuyền

- (thơ ca) tàu thuỷ, thuyền

- lật úp (tàu, thuyền)

+ to keel over

- lật úp (tàu, thuyền)

- (nghĩa bóng) lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi

keelhaul

- bắt (ai) chịu hình phạt chui dưới sống tàu

- (từ lóng) mắng mỏ thậm tệ, xỉ vả thậm tệ

keen

- bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai-​len)

- hát bài hát tang

- than van ai oán, than khóc thảm thiết

- hát bài hát tang mà than khóc (ai)

- sắc, bén (dao); nhọn (kim)

- rét buốt, buốt thấu xương

- chói (ánh sáng)

- trong và cao (tiếng...)

- buốt, nhói, dữ dội, thấm thía

- sắc sảo; tinh, thính

- chua cay, đay nghiến, gay gắt (lời nói, lời phê bình...)

- mãnh liệt, thiết tha, kịch liệt; hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình

- ham mê, say mê, ham thích

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc

+ as keen as mus­tard

- hăng say, phớn phở

keen-set

- thèm khát, khao khát

keenness

- sự sắc bén, sự sắc nhọn

- sự rét buốt, sự buốt thấu xương (gió lạnh)

- sự chói (ánh sáng...)

- tính trong và cao (giọng, tiếng)

- sự đau buốt, sự đau nhói, sự dữ dội, sự thấm thía (đau buồn...)

- tính sắc sảo, sự tính, sự thính (trí óc, mắt, tai...)

- sự chua cay, sự gay gắt (lời nói, phê bình)

- sự mãnh liệt, sự thiết tha; sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình

- sự ham mê, sự say mê, sự ham thích

keep

- giữ, giữ lại

- giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng

- giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ

- giữ gìn, giấu

- giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý

- giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành

- giữ lại, gi­am giữ

- ( (thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh

- nuôi, nuôi nấng; bao (gái)

- (thương nghiệp) có thường xuyên để bán

- cứ, cứ để cho, bắt phải

- không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng

- theo

- ( + at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ

- làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...)

- vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục

- (thông tục) ở

- đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...)

- ( + to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa

- (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy

- ( + from, off) rời xa, tránh xa; nhịn

- ( + at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...)

+ to keep away

- để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi

+ to keep back

- giữ lại

- làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại

- giấu không nói ra

- đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau

- tránh xa ra

+ to keep down

- cầm lại, nén lại, dằn lại

- cản không cho lên, giữ không cho lên

- không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm)

- (quân sự) nằm phục kích

+ to keep from

- nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được

+ to keep in

- dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...)

- giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học

- giữ cho (ngọn lửa) cháy đều

- ở trong nhà, không ra ngoài

- vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai)

+ to keep off

- để cách xa ra, làm cho xa ra

- ở cách xa ra, tránh ra

+ to keep on

- cứ vẫn tiếp tục

- cứ để, cứ giữ

+ to keep out

- không cho vào; không để cho, không cho phép

- đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh

+ to keeo to­geth­er

- kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau

+ to keep un­der

- đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế

+ to keep up

- giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...)

- duy trì, tiếp tục, không bỏ

- bắt thức đêm, không cho đi ngủ

- giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ

- ( + with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém

+ to keep abreast of (with)

- theo kịp, không lạc hậu so với

+ to keep a check on

- (xem) check

+ to keep clear of

- tránh, tránh xa

+ to keep com­pa­ny

- (xem) com­pa­ny

+ to keep some­body com­pa­ny

- (xem) com­pa­ny

+ to keep good (bad) com­pa­ny

- (xem) com­pa­ny

+ to keep one's coun­te­nance

- (xem) coun­te­nance

+ to keep one's [own] coun­sel

- (xem) coun­sel

+ to keep dark

- lẫn trốn, núp trốn

+ to keep one's dis­tance

- (xem) dis­tance

+ to keep do­ing some­thing

- tiếp tục làm việc gì

+ to keep one's end up

- không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình

+ to keep an eye on

- để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ

+ to keep some­body go­ing

- giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...)

+ to keep one's hair on

- (xem) hair

+ to keep one's head

- (xem) head

+ to keep late hours

- (xem) hour

+ to keep mum

- lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra

+ to keep one­self to oneswelf

- không thích gi­ao thiệp; không thích gi­ao du; sống tách rời

+ to keep open house

- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách

+ to keep pace with

- (xem) pace

+ to keep peace with

- giữ quan hệ tốt với

+ to keep one's shirt on

- (xem) shirt

+ to keep a stiff up­per lip

- (xem) lip

+ to keep tab(s) on

- (xem) tab

+ to keep one's tem­per

- (xem) tem­per

+ to keep good time

- đúng giờ (đồng hồ)

+ to keep track of track

- (xem) track

+ to keep up ap­pear­ances

- (xem) ap­pear­ance

+ to keep watch

- cảnh giác đề phòng

- sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà gi­am

- (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ

+ for keeps

- (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn

+ in good keep

- trong tình trạng tốt

+ in low keep

- trong tình trạng xấu

keeper

- người giữ, người gác

- người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện...)

- người trông nom người điên

- người quản lý, người chủ (quán...)

- người coi khu rừng cấm săn bắn

- nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột)

- (kỹ thuật) đai ốc hãm

keeping

- sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản

- sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ

- (pháp lý) sự giữ, sự tuân theo

- (tài chính) sự giữ sổ sách

- (thương nghiệp) sự quản lý (một cửa hiệu)

- sự tổ chức (lễ kỷ niệm)

- sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp

- giữ được, để được, để dành được

keeping-room

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng khách

keepsake

- vật lưu niệm

- ( định ngữ) hơi uỷ mị, hơi đa sầu đa cảm

kef

- trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ)

- sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng

- thuốc kép (hút để gây trạng thái mơ màng, thường chế bằng la gai dầu Ân độ)

kefir

- rượu kê­fia

keg

- thùng chứa (khoảng 40 lít)

keif

- trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ)

- sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng

- thuốc kép (hút để gây trạng thái mơ màng, thường chế bằng la gai dầu Ân độ)

kelp

- (thực vật học) tảo bẹ

- tro tảo bẹ

kelpie

- ( Ê-​cốt) (thần thoại,thần học) hà bá, thuỷ tinh (thường biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông)

- ( Uc) chó ken­pi (một giống chó lai chăn cừu)

kelpy

- ( Ê-​cốt) (thần thoại,thần học) hà bá, thuỷ tinh (thường biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông)

- ( Uc) chó ken­pi (một giống chó lai chăn cừu)

kelt

- (xem) Celt

- cá hồi sau khi đẻ

keltic

- tiếng Xen-​tơ

kelvin

- Kilôoat giờ

+ kelvin scale

- thang nhiệt ken­vin

kemp

- lông len thô

kempy

- có lông len thô

ken

- phạm vi hiểu biết, tầm mắt

- nhận ra, nhìn ra

- biết

kennel

- cống rãnh

- cũi chó

- nhà ở tồi tàn

- ở trong cũi (chó)

- chui vào cũi (chó)

kennel ration

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) món thịt

kent

- phạm vi hiểu biết, tầm mắt

- nhận ra, nhìn ra

- biết

kentish

- (thuộc) vùng Ken-​tơ ( Anh)

+ ken­tish fire

- tràng vỗ tay hoan nghênh kéo dài

- tiếng la ó phản đối; sự biểu tình phản đối

kentledge

- (hàng hải) đồ dằn đặt thường xuyên (cho thuyền, tàu khỏi tròng trành)

kepi

- mũ kê-​pi

kept

- giữ, giữ lại

- giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng

- giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ

- giữ gìn, giấu

- giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý

- giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành

- giữ lại, gi­am giữ

- ( (thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh

- nuôi, nuôi nấng; bao (gái)

- (thương nghiệp) có thường xuyên để bán

- cứ, cứ để cho, bắt phải

- không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng

- theo

- ( + at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ

- làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...)

- vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục

- (thông tục) ở

- đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...)

- ( + to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa

- (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy

- ( + from, off) rời xa, tránh xa; nhịn

- ( + at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...)

+ to keep away

- để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi

+ to keep back

- giữ lại

- làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại

- giấu không nói ra

- đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau

- tránh xa ra

+ to keep down

- cầm lại, nén lại, dằn lại

- cản không cho lên, giữ không cho lên

- không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm)

- (quân sự) nằm phục kích

+ to keep from

- nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được

+ to keep in

- dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...)

- giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học

- giữ cho (ngọn lửa) cháy đều

- ở trong nhà, không ra ngoài

- vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai)

+ to keep off

- để cách xa ra, làm cho xa ra

- ở cách xa ra, tránh ra

+ to keep on

- cứ vẫn tiếp tục

- cứ để, cứ giữ

+ to keep out

- không cho vào; không để cho, không cho phép

- đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh

+ to keeo to­geth­er

- kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau

+ to keep un­der

- đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế

+ to keep up

- giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...)

- duy trì, tiếp tục, không bỏ

- bắt thức đêm, không cho đi ngủ

- giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ

- ( + with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém

+ to keep abreast of (with)

- theo kịp, không lạc hậu so với

+ to keep a check on

- (xem) check

+ to keep clear of

- tránh, tránh xa

+ to keep com­pa­ny

- (xem) com­pa­ny

+ to keep some­body com­pa­ny

- (xem) com­pa­ny

+ to keep good (bad) com­pa­ny

- (xem) com­pa­ny

+ to keep one's coun­te­nance

- (xem) coun­te­nance

+ to keep one's [own] coun­sel

- (xem) coun­sel

+ to keep dark

- lẫn trốn, núp trốn

+ to keep one's dis­tance

- (xem) dis­tance

+ to keep do­ing some­thing

- tiếp tục làm việc gì

+ to keep one's end up

- không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình

+ to keep an eye on

- để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ

+ to keep some­body go­ing

- giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...)

+ to keep one's hair on

- (xem) hair

+ to keep one's head

- (xem) head

+ to keep late hours

- (xem) hour

+ to keep mum

- lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra

+ to keep one­self to oneswelf

- không thích gi­ao thiệp; không thích gi­ao du; sống tách rời

+ to keep open house

- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách

+ to keep pace with

- (xem) pace

+ to keep peace with

- giữ quan hệ tốt với

+ to keep one's shirt on

- (xem) shirt

+ to keep a stiff up­per lip

- (xem) lip

+ to keep tab(s) on

- (xem) tab

+ to keep one's tem­per

- (xem) tem­per

+ to keep good time

- đúng giờ (đồng hồ)

+ to keep track of track

- (xem) track

+ to keep up ap­pear­ances

- (xem) ap­pear­ance

+ to keep watch

- cảnh giác đề phòng

- sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà gi­am

- (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ

+ for keeps

- (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn

+ in good keep

- trong tình trạng tốt

+ in low keep

- trong tình trạng xấu

keratin

- Ker­atin

keratose

- Ker­atoza

kerb

- lề đường (thường lát đá)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thị trường chứng khoán chợ đen

kerb market

- (từ lóng) thị trường chứng khoán chợ đen; việc buôn bán chứng khoán chợ đen

kerb-stone

- phiến đá lát lề đường

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thị trường chứng khoán chợ đen

+ kerb-​stone bro­ker

- tay buôn chứng khoán chợ đen

kerchief

- khăn vuông trùm đầu (của phụ nữ)

- (thơ ca) khăn tay, khăn mùi soa

kerchiefed

- có trùm khăn vuông

kerchieft

- có trùm khăn vuông

kerf

- khía, rạch, vết cưa

- đầu cưa, đầu chặt (của một cây bị đốn xuống)

kermes

- (động vật học) sâu kemet

- phẩm kemet (chất đỏ lấy ở sâu kemet, làm thuốc nhuộm)

kermes oak

- (thực vật học) cây sồi kemet (ở Nam âu và Bắc phi; thường có sâu kemet)

kermess

- chợ phiên

kermis

- chợ phiên

kern

- (sử học) lính bộ Ai-​len

- người nông dân; người quê mùa

kerne

- (sử học) lính bộ Ai-​len

- người nông dân; người quê mùa

kernel

- (thực vật học) nhân (trong quả hạch)

- hạt (lúa mì)

- (nghĩa bóng) bộ phận nòng cốt, bộ phận chủ yếu

kerosene

- dầu lửa

kersey

- vải len thô kẻ sọc

- ( số nhiều) quần vải len thô kẻ sọc

kerseymere

- vải len mỏng sọc chéo

- ( số nhiều) quần len mỏng sọc chéo

kestrel

- (động vật học) chim cắt

ketch

- thuyền buồm nhỏ (có hai cột buồm)

ketchup

- nước xốt cà chua nấm

ketone

- (hoá học) Xe­ton

kettle

- ấm đun nước

+ pret­ty (fine, nice) ket­tle of fish

- tình thế rất khó xử, việc rắc rối

kettle-drum

- (âm nhạc) trống định âm

- tiệc trà lớn vào buổi chiều

kettle-drummer

- (âm nhạc) người chơi trống định âm

kettle-holder

- đồ lót quai ấm (cho đỡ nóng tay)

kevel

- (hàng hải) chạc (để buộc dây thuyền)

key

- hòn đảo nhỏ

- bâi cát nông; đá ngần

- chìa khoá

- khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...)

- (âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu

- (điện học) cái khoá

- phím (đàn pi­anô); nút bấm (sáo); bấm chữ (máy chữ)

- (kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm

- cái ma­nip ( (thường) tele­graph key)

- chìa khoá (của một vấn đề...), bí quyết; giải pháp

- lời giải đáp (bài tập...), sách giải đáp toán; lời chú dẫn (ở bản đồ)

- bản dịch theo từng chữ một

- ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động

- vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt

- giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt

- ( số nhiều) quyền lực của giáo hoàng

- ( định ngữ) then chốt, chủ yếu

+ gold­en (sil­ver) key

- tiền đấm mồm, tiền hối lộ

+ to have (get) the key of the street

- phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà

- khoá lại

- (kỹ thuật) ( (thường) + in, on) chèn, chêm, nêm, đóng chốt

- ( (thường) + up) lên dây (đàn pi­anô...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với

+ to key up

- (nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên

- nâng cao, tăng cường

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc

key-cold

- lạnh ngắt, không có sinh khí

key-ring

- vòng (đeo) chìa khoá

keyboard

- bàn phím ( pi­anô); bàn chữ (máy chữ)

- (điện học) bảng điều khiển; bảng phân phối

- bảng chuyển mạch; tổng đài điện thoại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng treo chìa khoá

keyhole

- lỗ khoá

keyless

- không có chìa khoá; không lên dây bằng chìa (đồng hồ đã có cái vặn dây cót)

keyman

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân viên điện báo

- người giữ vai trò chủ chốt

- chuyên viên có kinh nghiệm

keynote

- (âm nhạc) âm chủ đạo

- (nghĩa bóng) ý chủ đạo; nguyên tắc chủ đạo

- ( định ngữ) chủ đạo, then chốt, chủ chốt, chính

keynoter

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người lânh đạo một cuộc vận động chính trị

keystone

- (kiến trúc) đá đỉnh vòm

- (nghĩa bóng) nguyên tắc cơ bản; yếu tố chủ chốt, yếu tố quyết định (trong một kế hoạch, một chính sách...)

khaki

- có màu ka­ki

- vải ka­ki

khalifa

- vua Hồi, khalip

khamsin

- gió nam, gió năm mươi (ở Ai-​cập thổi khoảng 50 ngày liền vào tháng 3, 4, 5)

khan

- Khan (danh hiệu của một số vua quan ở Trung-​A, Ap-​ga-​ni-​xtan và Pa-​ki-​xtan)

- trạm nghỉ trên sa mạc (của các đoàn người ngựa)

khanate

- chức khan; quyền hành của khan

- vương quốc khan

kheda

- khu vực có rào quanh để bắt voi (ở Ben-​gan)

khedive

- (sử học) Khê-​ddíp phó vương Ai-​cập (trước lúc Ai-​cập trở thành quốc gia độc lập)

khidmatgar

- Ân người hầu bàn

khmer

- người Khơ-​me

- tiếng Khơ-​me

kibble

- thùng kéo quặng (ở mỏ)

- nghiền thô, nghiền sơ

kibe

- chỗ da nẻ sưng loét (ở gót chân)

+ to treat on some­body's kibes

- làm mếch lòng ai, chạm tự ái ai

kibitz

- hay dính vào chuyện người khác

- hay đứng chầu rìa, hay đứng ngoài mách nước (đánh bài, đánh cờ...)

kibitzez

- người hay dính vào chuyện người khác

- người hay đứng chầu rìa, người hay đứng ngoài mách nước (đánh bài, đánh cờ...)

kibosh

- (từ lóng) lời nói nhảm nhí, lời nói vô ý nghĩa

+ to put the ki­bosh on some­body

- giết ai, đập chết ai; nện vào đầu ai

+ to put the ki­bosh on some­thing

- kết liễu việc gì; phá huỷ cái gì

kichener

- lò nấu bếp

- người nấu bếp (trong một tu viện)

kichenette

- bếp nhỏ

kick

- trôn chai (chỗ lõm ở đít chai)

- cái đá, cú đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa)

- sự giật (của súng, khi bắn)

- tay đá bóng, cầu thủ

- (thông tục) hơi sức; sức bật, sực chống lại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lý do phản kháng, lý do phản đối; sự phản kháng, sự phản đối

- (thông tục) sự thích thú, sự thú vị

- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò vui, trò nhộn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ

+ to get the kick

- bị đá bị đuổi, bị sa thải

+ more kicks than half-​pence

- bị chửi nhiều được khen ít; bực mình khó chịu nhiều hơn là thích thú

- đá, đá hậu (ngựa)

- giật (súng)

- ( + against, at) chống lại, kháng cự, phản đối, phản kháng; tỏ ý khó chịu với

- đá

- sút ghi (bàn thắng) (bóng đá)

+ to kick about (around)

- đá vung, đá lung tung

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hành hạ, đối xử thô bạo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lung tung đây đó

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ về, bàn luận về

+ to kick back

- đánh ngược trở lại ( maniv­en ô tô)

- đá lại; đá (quả bóng) trả lại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trả lại (của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận...)

+ to kick in

- đá bung (cửa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) góp phần, đóng góp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chết

+ to kick off

- đá bật đi

- (thể dục,thể thao) bắt đầu ra bóng, bắt đầu ra trận đấu bóng đá

+ to kick out

- đá ra; tống cổ ra

+ to kick up

- đá tung lên

- gây nên

+ to kick against the pricks

- (nghĩa bóng) kháng cự vô ích chỉ chuốc lấy cái đau đớn vào thân

+ to kick the buck­et

- (xem) buck­et

+ to kick one's heels

- (xem) heel

+ to kick over the traces

- kháng cự lại, không chịu sự kiềm thúc gò ép

+ to kick some­body up­stairs

- (đùa cợt) đề bạt ai cốt để tống khứ đi

+ to kick up one's heels

- (xem) heel

kick-off

- (thể dục,thể thao) quả ra bóng mở đầu (bóng đá)

- (thông tục) sự bắt đầu

kick-starter

- cần khởi động (mô tô)

kick-up

- sự om sòm

- cuộc cãi lộn om sòm

kickback

- sự phản ứng mãnh liệt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự trả lại (của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận...)

kicker

- người đá

- con ngựa hầu đá

- tay đá bóng, cầu thủ bóng đá

- người hay gây chuyện om sòm; người hay cãi lại; người hay càu nhàu

- (kỹ thuật) thanh đẩy; đầu máy đẩy sau

kickshaw

- vật nhỏ mọn, vật tầm thường

- món ăn bày vẽ (thường ngụ ý khinh bỉ, chê bai)

kid

- con dê non

- da dê non (làm găng tay, đóng giày...)

- (từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé

- đẻ (dê)

- (từ lóng) sự lừa phỉnh, ngón chơi khăm

- (từ lóng) lừa phỉnh, chơi khăm

- chậu gỗ nhỏ

- cặp lồng gỗ (ngày xưa dùng đựng đồ ăn cho thuỷ thủ)

kid glove

- găng bằng da dê non

+ with kid_gloves

- nhẹ nhàng, tế nhị

kid-glove

- khảnh, cảnh vẻ

- sợ lao động, lẩn tránh công việc hằng ngày

kid-skin

- da dê non

kiddle

- lưới chắn (ở sông để đánh cá)

kiddy

- (từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé

kidnap

- bắt cóc (thường để tống tiền)

kidnapper

- kẻ bắt cóc

kidney

- (giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)

- tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng

- khoai tây củ bầu dục ( (cũng) kid­ney pota­to)

kidney bean

- (thực vật học) đậu tây

- đậu lửa

kie-kie

- cây ki-​ki (một loại cây leo ở Tân-​tây-​lan, lá dùng làm giỏ)

kief

- trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ)

- sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng

- thuốc kép (hút để gây trạng thái mơ màng, thường chế bằng la gai dầu Ân độ)

kier

- thùng chuội vải

kieselguhr

- (khoáng chất) kizen­gua, đất tảo cát

kilderkin

- thùng quactan (chứa khoảng 80 lít)

kill

- giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- ngả, giết làm thịt (một con bò...)

- tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)

- làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...)

- làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...)

- làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ

- làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng

- gây tai hại, làm chết dở

- (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá)

- (kỹ thuật) ăn mòn

- giết, giết chết

- giết thịt được

+ to kill off

- giết sạch, tiêu diệt

+ to kill by inch­es

- giết dần, giết mòn

+ to kill two birds with one stone

- (xem) bird

+ to laugh fit to kill

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng

- sự giết

- thú giết được (trong cuộc đi săn)

kill-devil

- mồi quay (mồi câu giả quay tròn ở dưới nước)

kill-time

- trò tiêu khiển, việc làm cho tiêu thì giờ

killer

- người giết, kẻ giết người

- dụng cụ giết thịt (súc vật)

- (động vật học) cá heo ( (cũng) killer whale)

killer whale

- (động vật học) cá heo ( (cũng) killer)

killick

- đá neo (hòn đá lớn dùng để neo thuyền)

- neo nhỏ

- (từ lóng) lính thuỷ

killing

- sự giết chóc, sự tàn sát

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình

- giết chết, làm chết

- làm kiệt sức, làm bã người

- (thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng

killingly

- (thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng

killjoy

- người làm mất vui, người phá đám

killock

- đá neo (hòn đá lớn dùng để neo thuyền)

- neo nhỏ

- (từ lóng) lính thuỷ

kiln

- lò (nung vôi, gạch...)

kiln-dry

- nung trong lò (vôi, gạch...)

kilo

kiloampere

- kilôampe

kilocalorie

- kilôca­lo

kilocycle

- kilôx­ic

kilogram

- kilôgam

kilogramme

- kilôgam

kilogrammeter

- kilôgam­met

kilogrammetre

- kilôgam­met

kiloliter

- kilôlit

kilolitre

- kilôlit

kilometer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kilômet

kilometre

- kilômet

kilometric

- (thuộc) kilômet; đo bằng kilômet

kilovolt

- kilôvon

kilowatt

- kilôoat

kilowatt-hour

- kilôoat giờ

kilt

- váy (của người miền núi và lính Ê-​cốt)

- vén lên (váy)

- xếp nếp (vải)

kilter

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thứ tự, trật tự

kiltie

- lính mặc quân phục có váy ( Ê-​cốt)

kilty

- lính mặc quân phục có váy ( Ê-​cốt)

kimono

- áo kimônô ( Nhật)

kin

- dòng dõi, dòng họ, gia đình

- bà con thân thiết, họ hàng

- có họ là bà con thân thích

kinchin

- (từ lóng) đứa bé con, thằng bé

+ kinchin lay

- thói rình ăn cắp tiền của trẻ con

kincob

- vải kim tuyến kincôp ( Ân độ)

kind

- loài giống

- loại, hạng, thứ

- cái cùng loại, cái đúng như vậy

- cái đại khái giống như, cái gần giống; cái tàm tạm gọi là

- bản tính

- tính chất

- hiện vật

+ kind of

- (thông tục) phần nào, chừng mực nào

- tử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công; mềm (quặng)

+ to be so kind as to...

- xin hãy làm ơn...

kind-hearted

- tốt bụng, có lòng tốt

kindergarener

- em học sinh mẫu giáo; bé đi vườn trẻ

- cô mẫu giáo

kindergarner

- em học sinh mẫu giáo; bé đi vườn trẻ

- cô mẫu giáo

kindergarten

- lớp mẫu giáo, vườn trẻ

kindle

- đốt, nhen, nhóm (lửa...)

- làm ánh lên, làm rực lên, làm ngời lên

- nhen lên, khơi, gợi, gây

- kích thích, khích động, xúi giục

- bắt lửa, bốc cháy

- ánh lên, rực lên, ngời lên

- (nghĩa bóng) bị khích động, bừng bừng

kindliness

- lòng tốt

- sự dễ chịu (của khí hậu); vẻ đẹp (của phong cảnh)

kindling

- sự nhen lửa, sự nhóm lửa

- ( (cũng) số nhiều) củi đóm (để nhen lửa), mồi nhen lửa

kindling-wood

- củi đóm

kindly

- tử tế, tốt bụng

- thân ái, thân mật

- dễ chịu (khí hậu...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) gốc ở, vốn sinh ở

- tử tế, ân cần

- thân ái

- vui lòng, làm ơn (xã gi­ao hoặc mỉa)

- dễ dàng, tự nhiên; lấy làm vui thích

kindness

- sự tử tế, sự ân cần; lòng tốt

- điều tử tế, điều tốt

- sự thân ái

kindred

- bà con anh em, họ hàng thân thích

- quan hệ họ hàng

- (nghĩa bóng) sự giống nhau về tính tình

- cùng một tông; họ hàng bà con

- cùng một nguồn gốc; giống nhau, tương tự

kine

- (từ cổ,nghĩa cổ) số nhiều của cow

kinema

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) cin­ema

kinematic

- (vật lý) (thuộc) động học

kinematical

- (vật lý) (thuộc) động học

kinematics

- (vật lý) chuyển động học

kinematograph

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) cin­emato­graph

kinescope

- kinetcôp

kinetic

- (thuộc) động lực; do động lực

- (thuộc) động lực học

kinetics

- động học

king

- vua, quốc vương

+ King's boun­ty

- trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba

+ King's colour

- lá cờ của nhà vua

- (nghĩa bóng) vua (đại tư bản...)

- chúa tể (loài thú, loài chim)

- (đánh cờ) quân tướng, quân chúa

- (đánh bài) lá bài K

- loại tốt nhất; loại to, loại lớn (hoa quả)

+ King's high­way

- con đường chính (thuỷ bộ)

+ Kings' (Queen's) weath­er

- thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn

+ the King of day

- mặt trời

+ the King of glo­ry )of heav­en, of kings)

- (tôn giáo) Chúa

+ the King of Ter­rors

- thần chết

+ to turn King's (Queen's) ev­idence

- (xem) ev­idence

+ tragedy king

- diễn viên đóng vai vua (trong các bi kịch)

- làm vua, trị vì

- làm như vua, làm ra vẻ vua

- tôn lên làm vua

+ to king it

- làm như vua, làm ra vẻ vua

king's evil

- (y học) tràng nhạc

king's peg

- cốc rượu sâm banh pha côn­hắc

king's ransom

- món tiền lớn

king-crab

- (động vật học) con sam

king-size

- cỡ lớn, cỡ to hơn cỡ thông thường

king-sized

- có cỡ lớn, có cỡ to hơn cỡ thông thường

kingbird

- (động vật học) chim thuỵ hồng

kingbolt

- chốt cái, chốt chính

kingcraft

- thuật trị vì

kingcup

- cây mao lương hoa vàng

kingdom

- vương quốc

- (sinh vật học) giới

- (nghĩa bóng) lĩnh vực

kingdom-come

- (từ lóng) thế giới bên kia, nơi cực lạc

kingfisher

- (động vật học) chim bói cá

kinglet

- nhuốm & vua con

- (động vật học) chim tước mào vàng

kinglike

- như một ông vua

kingly

- vương giả, đường bệ; đế vương; xứng đáng một ông vua

kingpin

- (như) king­bolt

- (nghĩa bóng) trụ cột, nòng cốt, nhân vật chính

kingpost

- cột dỡ nóc (nối xà ngang với nóc)

kingship

- địa vị làm vua

- vương quyền

kink

- nút, chỗ thắt nút; chỗ xoắn (ở dây, dây cáp...)

- sự lệch lạc (về tư tưởng, tính nết...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính lập dị; tính đỏng đảnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái mắc mớ gây khó khăn cho công việc

- chứng vẹo cổ

- thắt nút; xoắn lại (dây...)

kinkajou

- (động vật học) gấu trúc potôt

kinkiness

- sự quăn, sự xoắn (tóc)

- (thông tục) tính lập dị; tính đỏng đảnh

kinky

- quăn, xoắn (tóc)

- (thông tục) lập dị; đỏng đảnh

kinless

- không bà con, không thân thích; không gia đình

kino

- chất kinô (nhựa một số cây dùng làm thuốc và để thuộc da)

kinsfolk

- những người trong gia đình; bà con anh em; họ hàng thân thích

kinship

- mối quan hệ họ hàng

- sự giống nhau về tính chất

kinsman

- người bà con (nam)

kinswoman

- người bà con (nữ)

kintal

- (như) quin­tal

kiosk

- quán (bán sách, giải khát...)

- buồng điện thoại công cộng

kiosque

- quán (bán sách, giải khát...)

- buồng điện thoại công cộng

kip

- da súc vật non (cừu, bê...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kíp (đơn vị trọng lượng bằng 453, 59 kg)

- (từ lóng) nhà trọ

- chỗ ở

- giường

- ngủ

kipper

- cá trích muối hun khói

- cá hồi đực trong mùa đẻ

- (từ lóng) gã, chàng trai

- (quân sự), (từ lóng) ngư lôi

- ướp muối và hun khói (cá trích, cá hồi...)

kirk

- ( Ê-​cốt) nhà thờ; giáo hội

kirsch

- rượu anh đào dại

kirschwasser

- rượu anh đào dại

kirtle

- áo dài

- váy

kismet

- số phận, số mệnh

kiss

- cái hôn

- sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-​a đang lăn)

- kẹo bi đường

+ to snatch (steal) a kiss

- hôn trộm

+ stolen kiss­es are sweet

- (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon

- hôn

- (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió)

- chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn)

+ to kiss away tears

- hôn để làm cho nín khóc

+ to hiss and be friends

- làm lành hoà giải với nhau

+ to kiss the book

- hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ

+ to kiss the dust

- tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ

- bị giết

+ to kiss good-​bue

- hôn tạm biệt, hôn chia tay

+ to kiss the ground

- phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...)

- (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục

+ to kiss one's hand to some­one

- vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai

+ to kiss hands (the hand)

- hôn tay (vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...)

+ to kiss the rod

- nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình

kiss-curl

- mớ tóc quăn (ở trán)

kiss-in-the-ring

- trò chơi chạy đuổi và hôn nhau (giữa trai gái)

kiss-me-quick

- mũ hớt (của phụ nữ, đội lui hẳn về phía sau đầu)

- mớ tóc quăn (trên trán)

kissable

- đáng hôn, trông muốn hôn

kisser

- người hôn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm; môi; cái mặt

kissing

- sự hôn; sự ôm hôn

kissing kind

- thân mật đén mức có thể ôm hôn

kit

- (viết tắt) của kit­ten

- mèo con

- thùng gỗ; chậu gỗ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đàn viôlông nhỏ

- đồ đạc quần áo (của bộ đội...); hành lý (đi du lịch); đồ lề (đi săn bắn, đi câu...)

- dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề

- túi đựng đồ đạc quần áo (của bộ đội...); túi (đầy)

+ the whole kit [and ca­boo­dle]

- cả bọn, cả lũ

- trang bị đồ đạc quần áo; sắm sửa đồ lề

- sắm sửa đồ nghề

kit-bag

- túi đựng đồ đạc quần áo (của bộ đội, của người đi du lịch...)

kit-cat

- Kit-​cat Club câu lạc bộ của đảng Uých

- hội viên câu lạc bộ đảng Uých

kitchem-maid

- wench) /'kitʃin­wen­tʃ/

- chị phụ bếp

kitchen garden

- vườn rau

kitchen midden

- (khảo cổ học) đống rác bếp

kitchen physic

- phương thuốc ăn (cứ ăn nhiều ăn tốt là khoẻ)

kitchen police

- nhóm nấu ăn, nhóm anh nuôi

- công việc của nhóm nấu ăn

kitchen ware

- đồ dùng nấu bếp (nồi, chão...)

kitchen-range

- lò nấu bếp

kitchen-stuff

- thức nấu ăn; rau

kitchen-wench

- wench) /'kitʃin­wen­tʃ/

- chị phụ bếp

kite

- cái diều

- (động vật học) diều hâu

- (nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp

- (thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả

- (hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)

- (quân sự), (từ lóng) máy bay

+ to fly a kite

- thả diều

- (nghĩa bóng) thăm dò ý kiến

- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả

- bay lên như diều

- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả

- làm bay lên như diều

- (thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả

kite-balloon

- (quân sự) khi cầu thủ do thám

kite-flying

- sự thả diều

- (nghĩa bóng) sự thăm dò ý kiến

- (thương nghiệp), (từ lóng) sự lấy tiền bằng văn tự giả; sự lấy tiền bằng hối phiếu giả

kith

- bè bạn, người quen biết

kittchen

- nhà bếp

kitten

- mèo con

- cô gái đỏng đảnh, cô gái õng ẹo

- đẻ (mèo)

kittenish

- (thuộc) mèo con; như mèo con

- đùa nghịch loăng quăng như mèo con

- đỏng đảnh, õng ẹo (cô gái)

kittiwake

- (động vật học) mòng biển xi­ra

kittle

- khó khăn, khó xử (vấn đề, trường hợp...)

- khó tính, hay giận, khó chơi (người)

+ kit­tle cat­tle

- (nghĩa bóng) những người khó chơi; những việc khó xử

kitty

- nhuây khót vốn chung; vốn góp (đánh bài, hoặc làm việc gì...)

kiwi

- (động vật học) chim kivi

- (hàng không), (từ lóng) nhân viên "không bay" (phụ trách các việc ở dưới đất)

- kivi (thông tục) người Tân-​tây-​lan

klansman

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đảng viên đảng 3K

klaxon

- còi điện (xe ô tô)

kleptomania

- thói ăn cắp vặt, thói tắt mắt

kleptomaniac

- người ăn cắp vặt, người tắt mắt

klipspringer

- (động vật học) linh dương Nam phi

kloof

- hẽm núi; thung lũng (ở Nam phi)

kluxer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đảng viên đảng 3K

klystron

- (vật lý) klytron

knack

- sở trường, tài riêng; sự thông thạo; sự khéo tay

- mẹo, khoé (để làm gì)

- thói quen, tật (trong khi viết, khi nói...)

knacker

- người chuyên mua ngựa già để giết thịt

- người chuyên buôn tàu (nhà...) cũ để phá lấy vật liệu

knackery

- lò làm thịt ngựa già

knag

- mắt (gỗ)

knaggy

- nhiều mắt (gỗ)

knap

- đập (đá lát đường...) bằng búa

- (tiếng địa phương) đập vỡ, đập bể

- đỉnh đồi

- gò, đồi nhỏ

knapper

- người đập đá

knapsack

- ba lô

knapweed

- (thực vật học) cây xa cúc

knar

- mắt, mấu (ở thân cây, rễ cây)

knave

- kẻ bất lương, kẻ đểu giả, đồ xỏ lá ba que

- (đánh bài) quân J

- (từ cổ,nghĩa cổ) người hầu

knavery

- sự bất lương, tính đểu giả, tính xỏ lá ba que

- hành động bất lương, hành vi đểu giả

- trò tinh quái, trò nghịch ác

knavish

- lừa đảo, lừa bịp; đểu giả, xỏ lá ba que

- (từ cổ,nghĩa cổ) tinh quái, nghịch ác

knead

- nhào lộn (bột để làm bánh, đất sét...)

- (nghĩa bóng) trộn lẫn vào, hỗn hợp vào

- xoa bóp; đấm bóp, tầm quất

kneading machine

- máy nhào bột

kneading-trough

- máng (để) nhào bột

knee

- đầu gối

- chỗ đầu gối quần

- (kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay

- chân quỳ hình thước thợ ( (cũng) knee brack­et); thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc

+ to bend the knee to some­body

- quỳ gối trước ai

+ to bow the knee be­fore some­body

- chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào

+ to bring some­one to his knees

- bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng

+ to get ogg one's knees

- đứng dậy (sau khi quỳ)

+ to give (of­fer) a knee to some­body

- giúp đỡ ai, phụ tá ai

- (thể dục,thể thao) đỡ (một võ sĩ quyền Anh) cho quỳ xuống giữa hai hiệp đấu

+ to go on one's knees

- quỳ gối

+ to go on one's knees to some­body

- quỳ gối trước ai, quỵ luỵ ai, van nài ai

+ on one's knees

- quỳ gối, quỵ luỵ, van nài, hạ mình

+ on hands and knees

- bỏ

+ it is on the knees of the gods

- còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn

- hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối

- làm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ

- (thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối

knee-boot

- giày ống (đến tận gần đầu gối)

knee-breeches

- quần ngắn đến tận gần đầu gối (khác với quần sóoc)

knee-cap

- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối) ( (cũng) knee-​pan)

- miếng đệm đầu gối (vải, cao su hoặc da để bảo vệ đầu gối) ( (cũng) knee-​pad)

knee-deep

- sâu đến tận đầu gối

knee-high

- cao đến đầu gối

+ knee-​high to a mosquito (a grasshop­per, a duck)

- (đùa cợt) bé tí, lùn tịt

knee-hole

- chỗ đút đầu gối (chỗ trống ở giữa hai ngăn tủ ở bàn viết để cho đầu gối vào

knee-jerk

- (y học) phản xạ bánh chè

knee-joint

- (giải phẫu) khớp đầu gối

- (kỹ thuật) mối ghép đòn khuỷ

knee-pad

- miếng đệm đầu gối (vải, cao su hoặc da để bảo vệ đầu gối) ( (cũng) knee-​cap)

knee-pan

- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối) ( (cũng) knee-​cap)

kneel

- quỳ, quỳ xuống ( (cũng) to kneel down)

kneeling position

- (quân sự) tư thế quỳ bắn

knell

- hồi chuông báo tử

- điềm cáo chung, điềm tận số (của một chế độ, một tập đoàn...)

- rung lên ai oán, kêu lên buồn thảm

- báo điềm cáo chung, báo điềm tận số

- (từ cổ,nghĩa cổ) đánh hồi chuông báo tử

knelt

- quỳ, quỳ xuống ( (cũng) to kneel down)

knew

- biết; hiểu biết

- biết, nhận biết; phân biệt được

- biết, quen biết

- ( (thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về

- đã biết mùi, đã trải qua

- (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)

+ all one knows

- (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình

+ be­fore you know where you are

- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng

+ to know black from white

+ to know chalk from cheese

+ to know a hawk from a hand­saw

+ to know one's way about

- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành

+ to know bet­ter

- (xem) bet­ter

+ to know bet­ter than...

- không ngốc mà lại...

+ to know one's own busi­ness

- không dính vào việc của người khác

+ to know some­thing (some­body) as a per­son knows his ten fin­gers; to know some­thing (some­body) as well as a beg­gar knows his bag; to know some­thing (some­body) like a book; to know some­thing (some­body) like the palm of one's hands

- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình

+ to know one's own mind

- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động

+ to know what one is about

- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan

+ not to know what from which

- không biết cái gì với cái gì

+ to know ev­ery­thing is to know noth­ing

- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả

+ not that I know of

- theo tôi biết thì không

- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

knick-knack

- đồ trang sức lặt vặt, đồ trang trí lặt vặt; đồ lặt vặt

knick-knackery

- những đồ trang sức lặt vặt, những đồ trang trí lặt vặt; những đồ lặt vặt (nói chung)

- nghề buôn bán đồ trang sức lặt vặt, nghề buôn bán đồ trang trí lặt vặt; nghề buôn bán đồ lặt vặt

knickerbocker

- người dân Nui-​óoc

knickerbockers

- quần chẽn gối

knickers

- (thông tục) (như) knicker­bock­ers

- quần lót chẽn gối (của phụ nữ)

knife

- con dao

- (y học) dao mổ

- (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo

+ be­fore you can say knife

- đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng

+ to get (have) one's knife in­to some­body

- tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt

+ knife and fork

- sự ăn

- người ăn

+ war to the knife

- chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn

+ you could cut it with a knife

- đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được

- đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ( (thường) là về mặt chính trị)

knife-board

- bàn rửa dao

- ghế nóc xe (ghế đôi kê theo chiều dọc trên nóc xe buýt)

knife-boy

- em bé rửa dao

knife-edge

- lưỡi dao

- cạnh dao (khối tựa hình lăng trụ ở cái cân)

knife-grinder

- người mài dao, người mài dao rong

- dụng cụ mài dao

knife-machine

- máy rửa dao

knife-polish

- phấn chùi dao

knife-rest

- giá để dao (ở bàn ăn)

knife-sharpener

- cái liếc dao, cái để mài dao

knife-switch

- (điện học) cầu dao

knigh-errant

- chàng hiệp sĩ gi­ang hồ

- (nghĩa bóng) người hào hiệp viển vông (như Đông-​Ky-​sốt)

knigh-errantry

- tính gi­ang hồ hiệp sĩ

- (nghĩa bóng) tính hào hiệp viển vông (như Đông-​Ky-​sốt)

knight

- hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu)

- người được phong tước hầu (ở Anh)

- (sử học), ( Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ( (cũng) knight of the shire)

- kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã)

- (đánh cờ) quân cờ "ddầu ngựa"

+ knight bach­elor

- hiệp sĩ thường (chưa được phong tước)

+ knight com­man­der

- hiệp sĩ đã được phong tước

+ knight of the brush

- (đùa cợt) hoạ sĩ

+ knight of the cleaver

- (đùa cợt) người bán thịt

+ knight of the for­tune

- kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm

+ knight of in­dus­try

- tay đại bợm

+ knight of the knife

- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp

+ knight of the nee­dle (shears, thim­ble)

- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may

+ knight of the pen­cil (pen, quill)

- (đùa cợt) nhà văn; nhà báo

+ knight of the pes­tle

- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ

+ knight of the post

- người sống bằng nghề làm nhân chứng láo

+ knight of the road

- người đi chào hàng

- kẻ cướp đường

+ knight of the whip

- (đùa cợt) người đánh xe ngựa

- phong tước hầu (ở Anh)

knightage

- đoàn hiệp sĩ

knighthood

- tầng lớp hiệp sĩ

- tinh thần hiệp sĩ

- tước hầu

knightliness

- tinh thần hiệp sĩ, tinh thần thượng võ; tính nghĩa hiệp, tính hào hiệp

knightly

- có tinh thần hiệp sĩ, thượng võ; nghĩa hiệp, hào hiệp

knit

- đan (len, sợi...)

- ( (thường) to­geth­er) nối chặt, gắn chặt, thắt chặt, kết chặt

- ( (thường) to­geth­er) liên kết chặt chẽ, ràng buộc chặt chẽ (trên cơ sở quyền lợi chung, do hôn nhân...)

- ( (thường) động tính từ quá khứ) có cấu trúc vững chắc, có cấu trúc chặt chẽ

- cau, nhíu (lông mày), nhăn (trán)

+ to knit up

- mạng lại chỗ rách, đan lại chỗ rách (ở bít tất...)

- kết chặt, thắt chặt mối ràng buộc

- kết thúc (cuộc tranh luận...)

knitter

- may đan (len, sợi); máy dệt kim

- người đan (len, sợi)

knitting

- việc đan len

- hàng len, đồ đan; hàng dệt kim

knitting-machine

- máy đan (len, sợi), máy dệt kim

knitting-needle

- kim đan, que đan

knitwear

- đồ đan, quần áo đan; hàng dệt kim

knitwork

- công việc đan

- đồ đan; hàng dệt kim

knives

- con dao

- (y học) dao mổ

- (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo

+ be­fore you can say knife

- đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng

+ to get (have) one's knife in­to some­body

- tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt

+ knife and fork

- sự ăn

- người ăn

+ war to the knife

- chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn

+ you could cut it with a knife

- đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được

- đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ( (thường) là về mặt chính trị)

knob

- quả đám (ở cửa, tủ...)

- bướu u, chỗ phồng

- hòn, cục, viên (than, đường...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ

- (kỹ thuật) đầu (biên); nút bấm, núm

- (từ lóng) cái đầu

+ with knobs on

- (mỉa mai);(đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy

- thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán

- mắc quả đấm (cửa)

- làm nút bấm, làm núm

- làm sưng u, làm nổi bướu

- ( (thường) + out) u lên, nổi bướu

knobble

- u nhỏ, bướu nhỏ

knobbly

- có u nhỏ, có bướu nhỏ

- có u, có bướu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có gò, có đồi nhỏ

knobstick

- gậy tày, dùi cui

- (từ lóng) kẻ phản bội trong cuộc bãi công; kẻ phá bãi công

knock

- cú đánh, cú va chạm

- tiếng gõ (cửa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay gắt

- (kỹ thuật) tiếng nổ lọc xọc (máu bị jơ hoặc hỏng)

+ to get the knock

- bị thất bại, bị đánh bại

- (sân khấu) bị khán giả chê

+ to take the knock

- (từ lóng) bị sa sút, bị nghèo khổ

- đập, đánh, va đụng

- (từ lóng) làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phê bình kịch liệt, chỉ trích gay gắt

- gõ (cửa)

- (kỹ thuật) kêu lọc xọc, nổ lọc xọc (máy bị jơ hoặc hỏng)

+ to knock about (around)

- đánh liên hồi, gõ liên hồi

- hành hạ, làm khổ, làm ngược đãi (ai)

- đi lang thang, sống lang thang, sống được chăng hay chớ

+ to knock against

- va phải, đụng phải

- tình cờ, chạm trán, tình cờ gặp (ai)

+ to knock back

- (từ lóng) uống

+ to knock down

- đánh ngâ, húc ngã; phá đổ (nhà...); bắn rơi (máy bay...)

- đánh quỵ; hạ (uy thế của ai...)

- gõ búa xuống bàn ra hiệu quyết định bán (bán đấu giá)

- (thông tục) yêu cầu (ai hát một bài...)

- dỡ (máy...) thành từng bộ phận nhỏ (cho gọn khi chuyên chở)

- (thông tục) hạ (giá...)

+ to knock off

- đánh bật đi, đánh văng đi, đánh tung lên

- nghỉ, ngừng (việc); ngừng làm việc

- giải quyết nhanh, làm mau

- rút bớt, bớt đi

- (từ lóng) ăn cắp, xoáy (cái gì)

- (từ lóng) chết

+ to knock out

- gõ (tẩu cho tàn thuốc) bật ra

- (thể dục,thể thao) đánh nốc ao, hạ đo ván (quyền Anh)

- đánh gục, đánh bại (kẻ địch)

- (thông tục) làm vội (một kế hoạch...)

+ to knock to­geth­er

- tập hợp vội vàng, vơ váo vào với nhau; ghép vội vào với nhau

+ to knock un­der

- đầu hàng, hàng phục, chịu khuất phục, chịu thua

+ to knock up

- đánh bay lên, đánh tốc lên

- gõ cửa đánh thức (ai) dậy

- làm vội vàng, giải quyết vội vàng, thu xếp vội vàng (việc gì)

- làm kiệt sức, làm mệt lử; kiệt sức, mệt lử

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho có mang

- (thể dục,thể thao) ghi nhanh, thắng nhanh (điểm)

+ to knock the bot­tom out of an ar­gu­ment x bot­tom to knock in­to a cocked hat x cocked hat to knock on the head

- (nghĩa bóng) làm thất bại, làm hỏng (kế hoạch...); chặn đứng (một âm mưu...)

+ to knock some­body's head off

- (nghĩa bóng) thắng ai một cách dễ dàng

+ to knock some­body in­to the mid­dle of next week

- đánh ai ngã lăn quay

+ to knock some­body off his pins

- làm cho ai choáng người, làm cho ai điếng người

knock-about

- (sân khấu) nhộn, ồn ào (tiết mục, trò)

- lang thang, lêu lổng

- giày vò được, dầu dâi được (quần áo)

- (sân khấu) tiết mục vui nhộn ồn ào; trò vui nhộn ồn ào; người diễn tiết mục vui nhộn ồn ào

- sự lang thang lêu lổng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết yat loại nhỏ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc đánh nhau, cuộc ẩu đả

knock-down

- đánh gục, đánh quỵ (đòn, cú đấm)

- tối thiểu, có thể bán được (giá bán đấu giá)

- cú đánh gục, cú đánh quỵ

- cuộc ẩu đả

knock-kneed

- có chân vòng kiềng

knock-knees

- đâu gối khuỳnh vào (đi chân vòng kiềng)

knock-out

- (thể dục,thể thao) nốc ao, hạ đo ván (cú đấm quyền Anh)

- (thể dục,thể thao) cú nốc ao, cú đo ván (quyền Anh)

- sự thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá, để sau đó đem bán lại cho nhau); kẻ thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá)

- (từ lóng) người cừ khôi, người lỗi lạc, người xuất sắc; vật kỳ lạ, vật khác thường

knocker

- người đánh, người đập; người gõ cửa

- vòng sắt để gõ cửa, búa gõ cửa (treo sãn ở cửa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phê bình kịch liệt, người chỉ trích gay gắt

- ma báo mỏ (người ta tin rằng nó gõ ở đâu thì chỗ ấy có quặng)

+ up to the knock­er

- (từ lóng) hoàn hảo, hoàn mỹ

knockhead

- cúi lạy sát đất, quỳ lạy; khấu đầu lạy tạ

knoll

- đồi nhỏ, gò

- (từ cổ,nghĩa cổ) rung (chuông)

- rung (chuông)

- đánh chuông điểm (giờ)

- rung chuông gọi

knop

- (như) knob

- nụ hoa

knot

- nút, nơ

- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn

- điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)

- mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...)

- nhóm, tốp (người); cụm; (cây)

- u, cái bướu

- cái đệm vai (để vác nặng) ( (thường) porter's knot)

- mối ràng buộc

+ to tie the nup­tial knot

- lấy nhau

- (hàng hải) dặm, biển, hải lý

- thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ

- nhíu (lông mày)

- kết chặt

- làm rối, làm rối beng

- thắt nút lại

knot-grass

- (thực vật học) nghề chim

knottiness

- tình trạng có nhiều nút

- tình trạng có nhiều mắt, tình trạng có nhiều đầu mấu

- (nghĩa bóng) tình trạng rắc rối, sự khó khăn; sự nan giải; sự khó giải thích

knotting

- đường viền bằng chỉ kết; ren tua bằng chỉ bện

knotty

- có nhiều nút

- có nhiều mắt (gỗ); có nhiều đầu mấu

- (nghĩa bóng) rắc rối, khó khăn; nan giải, khó giải thích

knotwork

- (kiến trúc) hình trang trí dây bện

- đồ ren tua bằng chỉ bện

knout

- roi da (ở nước Nga xưa)

- đánh bằng roi da, quất bằng roi da

know

- biết; hiểu biết

- biết, nhận biết; phân biệt được

- biết, quen biết

- ( (thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về

- đã biết mùi, đã trải qua

- (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)

+ all one knows

- (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình

+ be­fore you know where you are

- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng

+ to know black from white

+ to know chalk from cheese

+ to know a hawk from a hand­saw

+ to know one's way about

- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành

+ to know bet­ter

- (xem) bet­ter

+ to know bet­ter than...

- không ngốc mà lại...

+ to know one's own busi­ness

- không dính vào việc của người khác

+ to know some­thing (some­body) as a per­son knows his ten fin­gers; to know some­thing (some­body) as well as a beg­gar knows his bag; to know some­thing (some­body) like a book; to know some­thing (some­body) like the palm of one's hands

- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình

+ to know one's own mind

- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động

+ to know what one is about

- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan

+ not to know what from which

- không biết cái gì với cái gì

+ to know ev­ery­thing is to know noth­ing

- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả

+ not that I know of

- theo tôi biết thì không

- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

know-all

- người cái gì cũng biết; người tự cho cái gì cũng biết

know-how

- sự biết làm; khả năng biết làm thế nào

- bí quyết sản xuất, phương pháp sản xuất

know-nothing

- người ngu dốt, người không biết gì

- (triết học) người theo thuyết không thể biết

know-nothingism

- (triết học) thuyết không thể biết

knowable

- có thể biết được

- có thể nhận thức được; có thể nhận ra được

knowing

- hiểu biết, thạo

- tính khôn, ranh mãnh, láu

- (thông tục) diện, bảnh, sang

knowingly

- chủ tâm, cố ý, có dụng ý

- hiểu biết

- tính khôn, ranh mãnh

knowledge

- sự biết

- sự nhận biết, sự nhận ra

- sự quen biết

- sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức

- tin, tin tức

knowledgeable

- (thông tục) thông thạo, biết nhiều

known

- biết; hiểu biết

- biết, nhận biết; phân biệt được

- biết, quen biết

- ( (thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về

- đã biết mùi, đã trải qua

- (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)

+ all one knows

- (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình

+ be­fore you know where you are

- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng

+ to know black from white

+ to know chalk from cheese

+ to know a hawk from a hand­saw

+ to know one's way about

- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành

+ to know bet­ter

- (xem) bet­ter

+ to know bet­ter than...

- không ngốc mà lại...

+ to know one's own busi­ness

- không dính vào việc của người khác

+ to know some­thing (some­body) as a per­son knows his ten fin­gers; to know some­thing (some­body) as well as a beg­gar knows his bag; to know some­thing (some­body) like a book; to know some­thing (some­body) like the palm of one's hands

- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình

+ to know one's own mind

- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động

+ to know what one is about

- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan

+ not to know what from which

- không biết cái gì với cái gì

+ to know ev­ery­thing is to know noth­ing

- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả

+ not that I know of

- theo tôi biết thì không

- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

knuckle

- khớp đốt ngón tay

- khuỷ, đốt khuỷ (chân giò lơn, cừu...)

- (kỹ thuật) khớp nối

+ to get a rap on (over) the knuck­les

- bị đánh vào đốt ngón tay

- (nghĩa bóng) bị mắng mỏ, bị trách phạt

+ near the knuck­le

- (thông tục) gần đi đến chỗ thô thục bất lịch sự (câu chuyện, câu nói đùa...)

- cốc (bằng ngón tay)

- ấn bằng ngón tay gặp lại

- tì đốt ngón tay xuống đất (để bắn bi)

+ to knuck­le down; to knuck­le un­der

- đầu hàng, chịu khuất phục

+ to knuck­le down to one's work

- tích cực (kiên quyết) bắt tay vào việc

knuckle-joint

- khớp đốt

- (kỹ thuật) khớp nối

knucklebone

- xương đốt

- xương khuỷu

- ( số nhiều) trò chơi đốt xương

knuckleduster

- quả đấm sắt (để đánh nhau)

knur

- đầu mấu, mắt (cây)

- quả bóng gỗ (trong một số trò chơi)

knurl

- dầu mấu, chỗ u lên, chỗ lồi lên

- núm xoay (ở máy chữ)

- (kỹ thuật) khía; cục nổi tròn (ở kim loại)

knurled

- có khía, có những cục nổi tròn (ở kim loại)

knurr

- đầu mấu, mắt (cây)

- quả bóng gỗ (trong một số trò chơi)

koala

- (động vật học) gấu túi

kobold

- con ma tinh nghịch (truyện cổ tích Đức)

- ma mỏ

kodak

- máy ảnh côd­da

- chụp bằng máy côd­da

- chụp nhanh, ghi nhanh

koel

- (động vật học) chim cu cu Ân

koh-i-noor

- viên kim cương côi­no (nổi tiếng của Ân độ, bị Anh chiếm đoạt từ 1849)

- cái tráng lệ, cái lộng lẫy; cái đẹp tuyệt trần (có một không hai)

kohl

- phấn côn (một thứ phấn đen đánh mi mắt của người A-​rập)

kohlrabi

- (thực vật học) su hào

kola

- (thực vật học) cây côla

kolinsky

- bộ lông chồn Xi-​bia

kolkhoz

- nông trường tập thể

koodoo

- (động vật học) linh dương cud­du ( Nam-​phi)

kook

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người lập dị, người gàn

kookie

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lập dị, gàn

kopec

- đồng côpêch (tiền Liên-​xô)

kopeck

- đồng côpêch (tiền Liên-​xô)

kopje

- đồi, gò (ở Nam phi)

koran

- kinh co-​ran (đạo Hồi)

koranic

- (thuộc) kinh co-​ran; trong kinh co-​ran

korean

- (thuộc) Triều tiên

- người Triều tiên

- tiếng Triều tiên

kotow

- sự quỳ lạy, sự cúi lạy sát đất, sự khấu đầu lạy tạ

- (nghĩa bóng) sự khúm núm, sự quỵ luỵ

- quỳ lạy, cúi lạy sát đất, khấu đầu lạy tạ

- (nghĩa bóng) khúm núm, quỵ luỵ

koumintang

- quốc dân đảng ( Trung quốc)

koumiss

- rượu sữa ngựa

kourbash

- roi tra (dùng để tra tấn, ở Thổ nhĩ kỳ, Ai cập)

kowtow

- sự quỳ lạy, sự cúi lạy sát đất, sự khấu đầu lạy tạ

- (nghĩa bóng) sự khúm núm, sự quỵ luỵ

- quỳ lạy, cúi lạy sát đất, khấu đầu lạy tạ

- (nghĩa bóng) khúm núm, quỵ luỵ

kraal

- làng có rào quanh (của thổ dân

- khu đất chăn nuôi có rào

kraft

- giấy gói hàng loại dày ( (cũng) kraft pa­per)

krait

- (động vật học) rắn cạp nong

kraken

- (thần thoại,thần học) loài thuỷ quái (ở Na-​uy)

krans

- vách đá cheo leo (ở Nam phi)

kremlin

- điện Crem-​lanh

kromesky

- món crôme­ki (thịt gà thái nhỏ rán cuộn mỡ)

krone

- đồng curon (bằng bạc ở Đan mạch, Na uy, Thuỵ điển, Aó; bằng vàng ở Đức xưa, giá trị là 10 mác)

kroo

- người Cru (người da đen bờ biển Li-​bê-​ri-​a)

krou

- người Cru (người da đen bờ biển Li-​bê-​ri-​a)

kru

- người Cru (người da đen bờ biển Li-​bê-​ri-​a)

krypton

- Krip­ton

ku-klux-klan

- đảng 3K (ở Mỹ)

ku-klux-klaner

- đảng viên 3K

kudos

- (từ lóng) tiếng tăm, danh tiếng; quang vinh

kudu

- (động vật học) linh dương cud­du ( Nam-​phi)

kukri

- dao quằm lớn

kulak

- phú nông, cu-​lắc ( Nga)

kumiss

- rượu sữa ngựa

kvass

- nước cơ­vat (một loại giải khát hơi chua của Liên xô)

kyanization

- phép xử lý (gỗ) bằng thuỷ ngân clorua (để chống mốc)

kyanize

- xử lý (gỗ) bằng thuỷ ngân clorua (để chống mốc)

kylin

- con kỳ lân

kyloe

- bò cailu (giống bò nhỏ sừng dài ở Ê-​cốt)

kymograph

- máy ghi sóng

kymographic

- (thuộc) máy ghi sóng; ghi bằng máy ghi sóng

kyphos

- (y học) bướu gù

kyphosis

- (y học) tật gù

kyphotic

- (y học) gù

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: #ktyt2