02/12/2021


The idea of Jason being a co-parent was the easiest thing: thật dễ dàng để tưởng tượng rằng Jason sẽ làm bố

co-parent: cha mẹ cùng chia sẻ quyền nuôi con ngay cả sau khi ly hôn

I mean it, he's completely born to be a father: ý tôi là, anh ấy thực sự được sinh ra để làm cha

completely: hoàn toàn

born to be: sinh ra để làm gì

so, for me, as Nakh's stepdad, when i introduce him never call him my stepson: vì vậy, với tôi, là cha dượng của Nakh, khi tôi giới thiệu Nakh tôi không bao giờ gọi cậu ấy là con riêng.

stepdad: cha dượng

stepson: con riêng

Like, this is my son, and I let Nakh know immediately when I married his mom like "you're my son. you're my blood." kiểu như, đây là con trai tôi, và tôi để Nakh biết ngay khi tôi kết hôn với mẹ cậu bé, kiểu "con là con trai của bố, con là huyết thống của bố."

Now listen here, you tiny twerp: bây giờ nghe đây, đồ ngu đần nhỏ xíu

twerp: (thông tục) ngu đần

in case you've forgotten, you're on our turf now: lỡ đâu cậu quên mất, cậu đang ở trên địa bàn của chúng tôi

turf: mặt đất, ý nói bạn đang ở trên đất của chúng tôi

and I didn't fight a thousand year war for this planet's independence to take orders from the likes of you: và tôi đã không chiến đấu trong một cuộc chiến hàng nghìn năm cho sự độc lập của hành tinh này để nhận mệnh lệnh từ kiểu người như cậu

excuse me? xin lỗi đi

I am a natural technician and a certified kindergarten: tôi là một kỹ thuật viên bẩm sinh và là một học sinh mẫu giáo được chứng nhận

technician: kỹ thuật viên

certified: được chứng nhận

I was made for this: tôi sinh ra là để làm việc này

you were made to take orders, not to give them! cậu, được sinh ra là để nhận chỉ thị, chứ không phải để đưa ra chỉ thị

whoa, hang on guys! now we can all agree that you're both good at building things: whoa các cậu ơi, bây giờ tất cả chúng ta đều có thể đồng ý rằng cả hai cậu đều giỏi việc xây lắp các thứ

so, can't you just try listening to each other? cậy các cậu không thể thử lắng nghe nhau được sao

okay, because you are so good at singing: bây giờ bởi vì cậu hát quá hay

I figure we should do a little singing challenge: tôi nghĩ chúng ta nên làm thử thách ngâm nga

Are you down to play the humming challenge? cậu có muốn thực hiện thử thách ngâm nga không

I am 100% always down to play the humming challenge: tôi luôn muốn chơi thử thách ngâm nga

okay i don't want to intimidate you: được rồi, tôi không muốn dọa dẫm cậu

but, i am very gifted: nhưng tôi rất có năng khiếu đó

and excellent at this game: và rất giỏi trong trò chơi này

i already prepared myself, i've been warming up all morning: tôi đã chuẩn bị sẵn sàng, tôi đã khởi động cả buổi sáng rồi

okay, let's get into it: vậy hãy bắt đầu đi

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: #english