26/10/2021


raging fanboys: người hâm mộ cuồng nhiệt

to be caught up in: bị dính vào việc gì đó dù mình không muốn

many good and some even valid points: nhiều điểm tốt và thậm chí hợp lệ

for the life of me: dù tôi có cố gắng như thế nào (however hard I try)

rant about: nói về, phàn nàn về điều gì đó 1 cách giận dữ, to tiếng

charade (n) /ʃəˈrɑːd//ʃəˈreɪd/ trò chơi đố chữ (tình huống biết là sai nhưng vẫn làm ngơ, chấp nhận)

simplistic (a)/sɪmˈplɪstɪk/ đơn giản

minimalist (a) /ˈmɪnɪməlɪst/ tối giản

minimalistic (a) tối giản

get go (n) the beginning

put forward (v) đưa ra (ý kiến, đề nghị)

meant to be something: đáng lẽ rất

the mystery elements: yếu tố bí ẩn

none of them really matter for anything: ko có gì trong số chúng thật sự quan trọng

minuscule (a) /ˈmɪnəskjuːl/ cực nhỏ

come across: to be understand

triggered (a) /ˈtrɪɡəd/ kích hoạt, kích động

thereof (adv) /ˌðeərˈɒv/of the thing mentioned

plot (n) chuỗi sự kiện (trong phim)

series of events: chuỗi sự kiện

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: #english