LVUQUOCTRINH
l-bar
- (kỹ thuật) thép góc
l.s.d
- pao, silinh và penxơ (tiền Anh)
- (thông tục) tiền bạc, của cải
la
- nhạc La
la-breaker
- kẻ phạm pháp
la-di-da
- người màu mè, người kiểu cách
laager
- trại phòng ngự (có xe vây quanh)
- (quân sự) bâi để xe bọc sắt
- lập trại phòng ngự (có xe vây quanh)
- bố trí (xe...) thành trại phòng ngự
- đưa vào trại phòng ngự
lab
- phòng thí nghiệm; phòng pha chế
+ hot laboratory
- phòng thí nghiệm "nóng" (nơi tiến hành những cuộc thí nghiệm nguy hiểm có thể chết người)
- buồng lò, buồng luyện (luyện kim)
+ language laboratory
- phương pháp học ngoại ngữ bằng máy ghi âm và phim ảnh
labefaction
- sự suy yếu, sự sa sút, sự sụp đổ; sự suy đồi
label
- nhãn, nhãn hiệu
- danh hiệu; chiêu bài
- (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)
- (kiến trúc) mái hắt
- dán nhãn, ghi nhãn
- (nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là
labeller
- người dán nhãn, máy dán nhãn
labia
- môi
- (thực vật học) môi dưới (hoa)
- (động vật học) môi dưới (sâu bọ)
labial
- (thuộc) môi (phát âm ở) môi
- (ngôn ngữ học) âm môi ( (cũng) labial sound)
labialization
- sự môi hoá
labialize
- môi hoá
labiate
- có môi
- hình môi
- (thực vật học) cây hoa môi
labile
- dễ rụng, dễ biến, dễ huỷ, dễ rơi
- (vật lý), (hoá học) không ổn định, không bền
lability
- tính dễ rụng, tính dễ biến, tính dễ huỷ, tính dễ rơi
- (vật lý), (hoá học) tính không ổn định, tính không bền
labiodental
- (ngôn ngữ học) môi răng (âm)
- (ngôn ngữ học) âm môi răng
labium
- môi
- (thực vật học) môi dưới (hoa)
- (động vật học) môi dưới (sâu bọ)
labor
- lao động
- công việc, công việc nặng nhọc
- tầng lớp lao động, nhân công
- đau đẻ
+ lost labour
- những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
- gắng công, nỗ lực, dốc sức
- di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
- ( + under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
- đau khổ
- dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
labor day
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lao động (ngày thứ hai đầu tiên của tháng chín)
laboratorial
- (thuộc) phòng thí nghiệm
laboratorian
- người làm việc ở phòng thí nghiệm
laboratory
- phòng thí nghiệm; phòng pha chế
+ hot laboratory
- phòng thí nghiệm "nóng" (nơi tiến hành những cuộc thí nghiệm nguy hiểm có thể chết người)
- buồng lò, buồng luyện (luyện kim)
+ language laboratory
- phương pháp học ngoại ngữ bằng máy ghi âm và phim ảnh
laboratory school
- trường thí nghiệm (để đào tạo giáo sinh)
laborious
- cần cù, siêng năng, chăm chỉ, chịu khó
- khó nhọc, gian khổ
- nặng nề, không thanh thoát (hành văn)
labour
- lao động
- công việc, công việc nặng nhọc
- tầng lớp lao động, nhân công
- đau đẻ
+ lost labour
- những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
- gắng công, nỗ lực, dốc sức
- di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
- ( + under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
- đau khổ
- dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
labour exchange
- sở lao động
labour force
- lực lượng lao động (của một xí nghiệp, một vùng...)
labour leader
- lânh tụ công đoàn
labour movement
- phong trào công đoàn
labour of love
- việc làm không vì lợi
- việc làm thích thú
- việc làm vì người mình yêu
labour party
- Công đảng ( Anh)
labour relations
- quan hệ đối với công nhân
labour-market
- số lượng công nhân sãn có (để cung cấp cho yêu cầu của các xí nghiệp)
labour-saving
- làm giảm nhẹ sức lao động, tiết kiệm sức lao động
laboured
- nặng nhọc, khó khăn
- không thanh thoát, cầu kỳ
labourer
- người lao động chân tay, lao công
labouring
- cần lao, lao động
- cực nhọc
labourist
- đảng viên công đảng ( Anh)
labourite
- đảng viên công đảng ( Anh)
labra
- (động vật học) môi trên (sâu bọ)
labrum
- (động vật học) môi trên (sâu bọ)
laburnum
- (thực vật học) cây kim tước
labyrinth
- cung mê
- đường rối
- trạng thái rắc rối phức tạp
- đường dẫn (nước và quặng trong hầm mỏ)
- (giải phẫu) đường rối (tai trong); tai trong
labyrinthian
- (thuộc) cung mê
- (thuộc) đường rối
- rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn
labyrinthic
- (thuộc) cung mê
- (thuộc) đường rối
- rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn
labyrinthine
- (thuộc) cung mê
- (thuộc) đường rối
- rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn
lac
- cánh kiến đỏ
- sơn
- ( Ânh-Ân) mười vạn ( (thường) nói về đồng rupi)
- sữa ( (viết tắt) trong đơn thuốc)
lace
- dây, buộc, dải buộc
- ren, đăng ten
- thắt, buộc
- viền, viền bằng ren, viền bằng đăng ten
- pha thêm (rượu mạnh)
- chuộc khát quất
- nịt chặt, buộc chặt
- ( + into) đánh, quất (ai)
lace-making
- nghề làm ren; nghệ thuật làm ren
lacerable
- xé rách được
lacerate
- xé, xé rách
- làm tan nát, làm đau (lòng)
laceration
- sự xé rách
- (y học) vết rách
laches
- (pháp lý) sự sao lãng, sự biếng trễ
lachrymal
- (thuộc) nước mắt
lachrymator
- (hoá học) chất làm chảy nước mắt, hơi làm chảy nước mắt
lachrymatory
- bình lệ (bình tìm thấy ở mộ cổ La mâ, có giả thuyết là để đựng nước mắt của những người dự lễ tang))
- làm chảy nước mắt
lachrymose
- hay chảy nước mắt, khóc lóc
- buồn rầu, sụt sùi, sướt mướt
lack
- sự thiếu
- thiếu, không có
- thiếu, không có (chỉ động tính từ quá khứ)
lackadaisical
- đa sầu, đa cảm; yếu đuối, uỷ mị, ẻo lả
lackadaisicalness
- tính đa sầu, tính đa cảm; tính yếu đuối, tính uỷ mị (tâm hồn)
lacker
- sơn
- đồ gỗ sơn
+ lacquer painting
- tranh sơn mài
+ pumice lacquer
- sơn mài
- sơn, quét sơn
lackey
- người hầu, đầy tớ
- kẻ xu nịnh, kẻ khúm núm; tay sai
lackland
- không có ruộng đất
- người không có ruộng đất
lackluster
- lờ đờ, không sáng (mắt...)
lacklustre
- lờ đờ, không sáng (mắt...)
laconic
- vắn tắt; gọn gàng; súc tích
laconical
- vắn tắt; gọn gàng; súc tích
laconicism
- cách nói gọn; cách viết súc tích
- câu nói hàm súc
laconism
- cách nói gọn; cách viết súc tích
- câu nói hàm súc
lacquer
- sơn
- đồ gỗ sơn
+ lacquer painting
- tranh sơn mài
+ pumice lacquer
- sơn mài
- sơn, quét sơn
lacquered
- sơn, quét sơn
- bóng nhoáng
lacquerer
- thợ sơn
lacquey
- người hầu, đầy tớ
- kẻ xu nịnh, kẻ khúm núm; tay sai
lactase
- (sinh vật học) lactaza
lactasion
- sự sinh sữa, sự chảy sữa
- sự cho b
lactasional
- (thuộc) sự sinh sữa, (thuộc) sự chảy sữa
- (thuộc) sự cho b
lacteal
- (thuộc) sữa; như sữa
- (giải phẫu) dẫn dịch dưỡng (ống)
lacteous
- (thuộc) sữa; như sữa
lactescence
- tính đục như sữa
lactescency
- tính đục như sữa
lactescent
- giống sữa, đục như sữa
- tiết ra giống sữa
lactic
- (hoá học) Lactic
lactiferous
- tiết sữa; dẫn sữa
lactiferousness
- sự tiết sữa; sự dẫn sữa
lactometer
- cái đo sữa
lactose
- Lactoza, đường sữa
lacuna
- kẽ hở, lỗ khuyết, lỗ hổng
- chỗ thiếu, chỗ khuyết, chỗ sót
lacunae
- kẽ hở, lỗ khuyết, lỗ hổng
- chỗ thiếu, chỗ khuyết, chỗ sót
lacunal
- có kẽ hở, có lỗ khuyết, có lỗ hổng
- có thiếu sót
lacunar
- (thuộc) kẽ hở, (thuộc) lỗ khuyết, (thuộc) lỗ hổng
lacunose
- có kẽ hở, có lỗ khuyết, có lỗ hổng
- có thiếu sót
lacunosity
- sự có kẽ hở, sự có lỗ khuyết, sự có lỗ hổng
lacustrine
- (thuộc) hồ
lacy
- giống như ren
- làm bằng ren, làm bằng dải thêu
lad
- chàng trai, chú bé
- chú coi chuồng ngựa
ladder
- thang ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
+ to kick down ladder
- từ bỏ những người bạn đã giúp mình nên địa vị; từ bỏ nghề nghiệp đã giúp mình có địa vị
ladder company
- nhóm chữa cháy
ladder man
- người nhóm chữa cháy
laddie
- anh chàng trai trẻ, chú bé tí hon
laddish
- trai trẻ; bé bỏng, non nớt
lade
- chất hàng (lên tàu)
laden
- chất đầy, nặng trĩu
ladies
- nơi vệ sinh n
ladies' man
- anh chàng nịnh đầm
ladies' room
- phòng vệ sinh n
ladies-in-waiting
- in-waiting) /'meidin'weitiɳ/
- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu)
lading
- sự chất hàng (lên tàu)
- hàng hoá (chở trong tàu)
+ bill of lading
- (hàng hải) hoá đơn vận chuyển
ladle
- cái môi (để múc)
- múc bằng môi
ladleful
- môi (đầy)
ladrone
- kẻ cướp, kẻ cướp đường, cường đạo
lady
- vợ, phu nhân
- nữ, đàn bà
- người yêu
- bà chủ; người đàn bà nắm quyền binh trong tay
+ Our Lady
- Đức Mẹ đồng trinh
lady bountiful
- bà hay làm phúc
lady'maid
- cô hầu phòng
lady's man
- anh chàng nịnh đầm
lady-in-waiting
- in-waiting) /'meidin'weitiɳ/
- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu)
lady-killer
- (âm nhạc) anh chàng đào hoa, anh chàng nổi tiếng là đào hoa
lady-love
- người yêu, người tình (đàn bà)
ladyfinger
- bánh quy sâm banh
ladyish
- như bà lớn, có vẻ bà lớn
ladyishness
- tính như bà lớn, vẻ bà lớn
ladylike
- có dáng quý phái (đàn bà)
- uỷ mị như đàn bà
ladyship
- thân thế quý tộc (của một người đàn bà)
+ her ladyship
+ Your ladyship
- tâu lệnh bà
laevogyrate
- (hoá học) quay trái, tả tuyến
laevulose
- (hoá học) Levuloza, đường quả
lag
- người tù khổ sai
- án tù khổ sai
- bắt giam
- bắt đi tù khổ sai
- (vật lý) sự trễ, sự chậm
- đi chậm chạp; chậm trễ, tụt lại sau
- nắp không dẫn nhiệt (của nồi hơi...)
- nắp không dẫn nhiệt vào (nồi hơi...)
lagan
- (pháp lý) xác tàu đắm; hàng hoá bị chìm dưới đáy biển
lagator
- người để lại di sản
lager
- rượu bia nhẹ (của Đức)
lagerbeer
- rượu bia nhẹ (của Đức)
laggard
- người chậm chạp; người đi chậm đằng sau
- người lạc hậu
- chậm chạp; chậm trễ
- lạc hậu
laggardness
- tính chậm chạp; tính chậm trễ
- tính lạc hậu
lagger
- người đi chậm đằng sau
- người biếng nhác
lagging
- sự đi chậm đằng sau
- đi chậm đằng sau
lagoon
- (địa lý,ddịa chất) phá
laic
- không theo đạo thế tục, phi giáo hội
- người không theo đạo, người thế tục
laicise
- tách khỏi giáo hội, dứt quan hệ với giáo hội; làm trở thành phi giáo hội
laicism
- tính thế tục; tình trạng phi giáo hội
laicization
- sự tách khỏi giáo hội, sự dứt quan hệ với giáo hội; sự làm trở thành phi giáo hội
laicize
- tách khỏi giáo hội, dứt quan hệ với giáo hội; làm trở thành phi giáo hội
laid
- bài thơ ngắn, bài vè ngắn
- (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ
- (thơ ca) tiếng chim, hót
- vị trí, phương hướng
- đường nét (của bờ sông bờ biển)
- (từ lóng) công việc
- xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí
- bày, bày biện
- làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết
- làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng
- đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng)
- trình bày, đưa ra
- quy (tội), đỗ (lỗi)
- bắt phải chịu, đánh (thuế)
- trải lên, phủ lên
- đánh, giáng (đòn)
- đánh cược
- hướng (đại bác) về phía
- đẻ (chim)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với
- nằm
- đánh cược
- đẻ trứng (gà)
+ to lay aside
- gác sang một bên, không nghĩ tới
- dành dụm, để dành
- bỏ, bỏ đi
+ to lay away
+ to lay aside to lay before
- trình bày, bày tỏ
+ to lay by
+ to lay aside to lay down
- đặt nằm xuống, để xuống
- cất (rượu) vào kho
- hạ bỏ
- chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)
- hy sinh
- đánh cược, cược
- sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng
- đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa
+ to lay for
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi
+ to lay in
- dự trữ, để dành
- (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp
+ to lay off
- (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh
+ ngừng (làm việc)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ)
+ to lay on
- đánh, giáng đòn
- rải lên, phủ lên, quét lên
- đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)
+ to lay out
- sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)
- trình bày, phơi bày, đưa ra
- trải ra
- liệm (người chết)
- tiêu (tiền)
- (từ lóng) giết
- dốc sức làm
+ to lay over
- trải lên, phủ lên
+ to lay up
- trữ, để dành
+ to lay about one
- đánh tứ phía
+ to lay bare
- (xem) bare
+ to lay one's bones
- gửi xương, gửi xác ở đâu
+ to lay somebody by the heels
- (xem) heel
+ to lay captive
- bắt giữ, cầm tù
+ to lay one's card on the table
- (xem) card
+ to lay fast
- nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát
+ to laythe fire
- xếp củi để đốt
+ to lay great store upon (on) someone
- đánh giá cao ai
+ to lay hands on
- (xem) hand
+ to lay heads together
- (xem) head
+ to lay hold of (on)
- nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt
- lợi dụng
+ to lay it on thick
- (xem) thick
+ to lay an information agaisnt somebody
- đệ đơn kiện ai
+ to lay one's hope on
- đặt hy vọng vào
+ to lay open
- tách vỏ ra
+ to lay siege to
- bao vây
+ to lay under contribution
- (xem) contribution
+ to lay stress on
- nhấn mạnh
+ to lay something to heart
- (xem) heart
+ to lay to rest (to sleep)
- chôn
+ to lay under an obligation
- làm cho (ai) phải chịu ơn
+ to lay under necessity
- bắt buộc (ai) phải
+ to lay waste
- tàu phá
- không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục
- không chuyên môn
lain
lair
- hang ổ thú rừng
- trạm nhốt (nhốt súc vật trên đường đưa ra chợ)
- nằm (ở trong hang ổ) (thú)
- đưa vào trạm nhốt, nhốt vào trạm nhốt
laird
- ( Ê-cốt) địa ch
laisser-faire
- chính sách để mặc tư nhận kinh doanh
- (thuộc) chính sách để mặc tư nhận kinh doanh; dựa trên chính sách để mặc tư nhận kinh doanh
laissez-aller
- tính phóng túng, tính không câu thúc, tính không gò bó
- tính xuềnh xoàng, tính dễ dãi
- tính cẩu thả
laity
- những người thế tục, những người không theo giáo hội
- những người không cùng ngành nghề
- tính chất là người thế tục
lake
- chất màu đỏ tía (chế từ sơn)
- (địa lý,ddịa chất) h
lake poets
- ba nhà thơ vùng Hồ (ở Anh)
lake-dweller
- người sống trên hồ (xưa)
lake-dwelling
- nhà ở trên mặt hồ (xưa)
lakelet
- hồ nh
lakh
- cánh kiến đỏ
- sơn
- ( Ânh-Ân) mười vạn ( (thường) nói về đồng rupi)
- sữa ( (viết tắt) trong đơn thuốc)
lallation
- sự l hoá (âm r)
lallygag
- tha thẩn, la cà
- hôn hít, vuốt ve
lam
- (từ lóng) đánh, quật, vụt (bằng gậy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn
lama
- Lama thầy tu ở Tây-tạng
+ Grand (Dalai) Lama
- Đalai lama
- (như) hama
lamasery
- tu viện lama
lamb
- cừu con; cừu non
- thịt cừu non
- người ngây thơ; người yếu đuối
- em nhỏ (tiếng gọi âu yếm)
+ as well be hanged for a sheep as for a lamb
- đã trót thì phải trét
+ a fox (wolf) in lamb's skin
- cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa
+ The Lamb (of God)
- Chúa Giê-xu
+ like a lamb
- hiền lành ngoan ngoãn
- đẻ con (cừu)
lamb's-wood
- len cừu non
- hàng len cừu non
lambaste
- (tiếng địa phương) đánh quật, vật
lambda
- Lamdda (chữ cái Hy-lạp)
lambdacism
- sự l hoá (âm r)
lambency
- sự lướt nhẹ, sự liếm nhẹ, sự nhuốm nhẹ (ánh sáng, ngọn lửa)
- sự sáng dịu, sự óng ánh (trời, mắt)
lambent
- lướt nhẹ, liếm nhẹ, nhuốm nhẹ, sáng óng anh, sáng dịu (bầu trời, sao, mắt)
lambkin
- cừu con; cừu non
lambrequin
- diềm (màn, trướng)
lambskin
- da cừu non
lame
- què, khập khiễng
- không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu
- làm cho què quặt, làm cho tàn tật
- lá kim loại
lamella
- lá mỏng, phiến mỏng
- lá kính
lamellae
- lá mỏng, phiến mỏng
- lá kính
lameness
- sự què quặt, sự đi khập khiễng
- tính không chỉnh, tính không thoả đáng (lý lẽ...)
lament
- lời than van, lời rên rỉ
- bài ca ai oán, bài ca bi thảm
- thương xót, xót xa, than khóc
- than van, rên rỉ, than khóc, kêu than
lamentable
- đáng thương, thảm thương, ai oán
- đáng tiếc, thảm hại
lamentableness
- tính đáng thương, tính thảm thương, tính ai oán
- tính đáng tiếc, tính thảm hại
lamentation
- sự than khóc
- lời than van
lamented
- được thương xót, được thương tiếc, được than khóc
lamia
- (thần thoại,thần học) nữ yêu (ăn thịt người và hút máu trẻ con)
lamina
- phiến mỏng, bản mỏng, lớp mỏng
laminable
- cán mỏng được, dát mỏng được
laminae
- phiến mỏng, bản mỏng, lớp mỏng
laminal
- thành phiến, thành lá, thành lớp
laminar
- thành phiến, thành lá, thành lớp
laminary
- thành phiến, thành lá, thành lớp
laminate
- cán mỏng, dát mỏng
laminated
- thành phiến, thành lá, gồm những phiến, gồm những lá
lamination
- sự cán mỏng, sự dát mỏng
lammas
- ngày hội mùa (ngày 1 8)
+ latter Lammas
- một ngày không bao giờ đến
lamp
- đèn
- mặt trời, mặt trăng, sao
- nguồn ánh sáng (tinh thần...), nguồn hy vọng
+ to pass (band) on the lamp
- góp phần vào bước tiến (của khoa học, của một sự nghiệp...)
+ to smell of the lamp
- tỏ ra công phu; phải thức đêm thức hôm để làm
- nặng nề, không thanh thoát; cầu kỳ (văn)
- chiếu sáng, rọi sáng
- treo đèn, chăng đèn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn
lamp wick
- bấc đèn
lamp-chimney
- thông phong, bóng đèn
lamp-holder
- socket) /'læmp,sɔkit/
- đui đèn
lamp-shade
- chụp đèn, chao đèn
lamp-socket
- socket) /'læmp,sɔkit/
- đui đèn
lampas
- bệnh sưng hàm ếch (ngựa)
lampblack
- muội đèn
- thuốc nhuộm chế bằng muội đèn
lampion
- đèn chai, đèn cốc
lamplight
- ánh sáng đèn, ánh sáng nhân tạo
lamplighter
- người thắp đèn
+ like a lamplighter
- rất nhanh
lampoon
- bài văn đả kích
lampooner
- viết văn đả kích
lampoonery
- người chuyên viết văn đả kích
- văn đả kích
lampoonist
- viết văn đả kích
lamppost
- cột đèn
lamprey
- (động vật học) cá mút đá
lance
- giáo, thương, trường thương
+ to break a lance with someone
- tranh luận với ai
- đâm bằng giáo, đâm bằng thương
- (y học) mổ, trích (bằng lưỡi trích)
lance-corporal
- (quân sự) cai quyền (trong quân đội Anh)
lance-sergeant
- (quân sự) đội quyền (trong quân đội Anh)
lancelate
- hình ngọn giáo, hình mác
lancer
- kỵ binh đánh giáo, kỵ binh đánh thương
- ( số nhiều) điệu vũ bốn người (ở Anh); nhạc cho vũ điệu bốn người (ở Anh)
lancet
- (y học) lưỡi trích
- vòm đỉnh nhọn ( (cũng) lancet arch)
- cửa sổ nhọn phía trên ( (cũng) lancet windown)
lancinating
- đau nhói
land
- đất; đất liền
- đất, đất trồng, đất đai
- vùng, xứ, địa phương
- đất đai, điền sản
+ Holy Land
- đất thánh
+ the land of the leal
- thiên đường
+ the land of the living
- hiện tại trái đất này
+ land of milk and honey
- nơi này đủ sung túc
- lộc phúc của trời
- nước Do-thái
+ land of Nod
- giấc ngủ
+ to make the land
- trông thấy đất liền (tàu biển)
+ to see how the land lies
- xem sự thể ra sao
- đưa vào bờ; đổ bộ
- dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
- đạt được, giành được; bắt được
- đưa đi, giáng, đánh
- ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)
- rơi vào (tình trạng nào đó)
+ to land on
- phê bình, mắng m
land office
- sở quản lý ruộng đất
+ land_office business
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) công việc làm ăn phát đạt
land poor
- có đất mà vẫn túng (vì đất xấu, sưu cao thuế nặng...)
land power
- cường quốc lục địa
land waiter
- nhân viên hải quan ( Anh)
land-agency
- sở quản lý ruộng đất
- hâng buôn bán đất đai
land-agent
- người quản lý ruộng đất
- người buôn bán đất đai
land-bank
- ngân hàng địa ốc
land-breeze
- wind) /'lændwind/
- gió từ đất liền thổi ra (biển)
land-force
- forces) /'lændfɔ:siz/
- (quân sự) lục quân
land-forces
- forces) /'lændfɔ:siz/
- (quân sự) lục quân
land-grabber
- kẻ cướp đất, kẻ cướp nước
land-hunger
- sự khao khát ruộng đất
land-hungry
- khao khát ruộng đất
land-jobber
- kể đầu cơ ruộng đất
land-locked
- có đất liền bao quanh, ở giữa đất liền
land-lubbing
- sự quen sống trên cạn
land-tax
- thuế ruộng đất
land-wind
- wind) /'lændwind/
- gió từ đất liền thổi ra (biển)
landau
- xe lenddô (xe bốn bánh hai mui)
landed
- (thuộc) đất đai; có đất
landfall
- (hàng hải) sự trông thấy đất liền (từ một con tàu ở ngoài khơi)
- (hàng hải) đất liền (trông thấy từ con tàu ở ngoài khơi)
- (hàng hải) sự cập bến
- (hàng không) sự hạ cánh
landgrave
- (sử học) lãnh chúa (ở nước Đức xưa)
landholder
- người chiếm hữu đất đai, địa chủ; người cho thuê đất
landholding
- sự chiếm hữu đất
- đất chiếm hữu
landing
- sự đổ bộ, sự ghé vào bờ (tàu biển, thuyền bè); sự hạ cánh (máy bay)
- bến, nơi đổ
- đầu cầu thang
landing craft
- tàu đổ bộ, xuồng đổ b
landing force
- quân đổ b
landing gear
- (hàng không) bộ phận hạ cánh (bánh xe, phao...)
landing ground
- bãi hạ cánh (máy bay)
landing net
- vợt hứng (cá khi câu được)
landing strip
- bãi hạ cánh; bãi hạ cánh ph
landing troops
- quân đổ b
landing-place
- bến tàu
- bãi hạ cánh (máy bay)
landing-stage
- bến tàu
landlady
- bà chủ nhà (nhà cho thuê)
- bà chủ nhà trọ, bà chủ khách sạn
- mụ địa ch
landless
- không có ruộng đất
- mênh mông, không bờ bến (biển)
landlessness
- tình trạng không có ruộng đất
landloper
- người lang thang, ma cà rồng
landlord
- chủ nhà (nhà cho thuê)
- chủ quán trọ, chủ khách sạn
- địa ch
landlordism
- chế độ địa chủ, chế độ chiếm hữu ruộng đất
landlouper
- người lang thang, ma cà rồng
landlubber
- người quen sống trên cạn
- người không thạo nghề đi biển
landmark
- mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền)
- mốc ranh giới, giới hạn
- mốc, bước ngoặc
landmine
- quả mìn (để trên mặt đất hoặc chôn dưới đất); mìn thả bằng d
landocracy
- quý tộc ruộng đất; giai cấp địa ch
landowner
- địa ch
landscape
- phong cảnh
- làm đẹp phong cảnh
- làm nghề xây dựng vườn hoa và công viên
landscape architect
- nhà thiết kế vườn hoa và công viên
landscape architecture
- nghệ thuật thiết kế vườn hoa và công viên
landscape-gardener
- người xây dựng vườn hoa và công viên
landscape-gardening
- nghệ thuật xây dựng vườn hoa và công viên
landscape-painter
- hoạ sĩ vẽ phong cảnh
landscaper
- người xây dựng vườn hoa và công viên
landscapist
- hoạ sĩ vẽ phong cảnh
landslide
- sự lở đất
- (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất
- ( định ngữ) long trời lở đất ( (thường) chỉ dùng trong tuyển cử)
- lở (như đá... trên núi xuống)
- thắng phiếu lớn
landslip
- sự lở đất
landsman
- người vùng đất liền (sống và làm ăn trên đất liền)
- người không quen đi biển
landward
- về phía bờ, về phía đất liền
landwards
- về phía bờ, về phía đất liền
lane
- đường nhỏ, đường làng
- đường hẻm, ngõ hẻm (ở thành phố)
- khoảng giữa hàng người
- đường quy định cho tàu biển
- đường dành riêng cho xe cộ đi hàng một
+ it is a long lane that has no turning
- hết cơn bỉ cực đến tuần thái lai
langsyne
- ( Ê-cốt) ngày xưa, thuở xưa
language
- tiếng, ngôn ngữ
- lời nói
- cách diễn đạt, cách ăn nói
language arts
- các môn để luyện tiếng Anh (ở trường trung học, như chính tả, tập đọc, làm văn, tranh luận, đóng kịch)
languid
- uể oải, lừ đừ; yếu đuối, thiếu sinh động; chậm chạp
languidness
- sự uể oải, sự lừ đừ; sự yếu đuối, sự thiếu sinh động; sự chậm chạp
languish
- ốm yếu, tiều tuỵ
- úa tàn, suy giảm, phai nhạt
- mòn mỏi đợi chờ, héo hon đi vì mong mỏi
languishing
- ốm mòn, tiều tuỵ
- úa tàn, suy giảm, phai nhạt
- lờ đờ, uể oải
languishment
- sự ốm mòn, sự tiều tuỵ
- sự uể oải
languor
- tình trạng suy nhược (của cơ bản sau khi ốm dậy); tình trạng bạc nhược (về tâm hồn, tinh thần)
- tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng thiếu sinh khí
- sự yên lặng nặng nề (trời, thời tiết)
languorous
- ẻo lả, yếu đuối
- uể oải, lừ đừ
- nặng nề, u ám (trời, thời tiết)
laniard
- dây buộc (còi)
- (hàng hải) dây buộc thuyền
- dây giật (bắn đại bác)
laniary
- để xé (thức ăn)
- răng nanh
laniferous
- có len, có lông len
lanigerous
- có len, có lông len
lank
- gầy, gầy gò; gầy và cao
- thẳng và rũ xuống (tóc)
lanky
- gầy và cao lêu nghêu
lanolin
- lanolin mỡ lông cừu
lansquenet
- lối chơi bài lencơnet ( Đức)
lantern
- đèn lồng, đèn xách
- (kiến trúc) cửa trời (ở mái nhà)
lantern slide
- phim đèn chiếu
lanthanum
- (hoá học) lantan
lanugo
- (sinh vật học) lông tơ
lanyard
- dây buộc (còi)
- (hàng hải) dây buộc thuyền
- dây giật (bắn đại bác)
laodicean
- người thờ ơ (đối với chính trị, tôn giáo)
lap
- vạt áo, vạt váy
- lòng
- dái tai
- thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi)
+ to be in Fortune's lap
- may mắn
+ in the lap of gods
- có trời biết
+ in the lap of luxury
- trong cảnh xa hoa
- vật phủ (lên một vật khác)
- vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn)
- (thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua
- (kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ( (cũng) half lap)
- phủ lên, chụp lên, bọc
- quấn, cuộn; gói
- vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua)
- phủ lên, chụp lên
- (kỹ thuật) đá mài
- (kỹ thuật) mài bằng đá mài
- cái liềm, cái tớp
- thức ăn lỏng (cho chó...)
- tiếng vỗ bập bềnh (sóng)
- liếm, tớp (bằng lưỡi)
- nốc, uống ừng ực
- vỗ bập bềnh (sóng)
+ to lap up everything one is told
- ai nói gì cũng tin
lap link
- mắt xích nối
lap-dog
- chó nhỏ, chó nuôi trong phòng
lap-joint
- sự ghép ráp (đường ray, văn...)
laparotomy
- (y học) thủ thuật mở bụng
lapel
- ve áo
lapicide
- thợ khắc đá, thợ khắc bia đá
lapidary
- (thuộc) đá
- (thuộc) nghệ thuật chạm trổ đá, (thuộc) nghệ thuật khắc ngọc
- ngắn gọn (văn phong)
- thợ mài, thợ khắc ngọc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật mài ngọc
lapidate
- ném đá, ném đá cho chết
lapidify
- làm hoá đá
lapidodendron
- (thực vật học) cây váy (hoá thạch)
lapis lazuli
- đá da trời
- màu xanh da trời
lappet
- vạt áo, nếp áo
- dái tai
- yếm thịt (dưới cổ gà tây)
lapsable
- có thể sa ngã
- có thể mất hiệu lực; có thể rơi vào tay người khác
lapse
- sự lầm lẫn, sự sai sót
- sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc
- khoảng, quãng, lát, hồi
- (pháp lý) sự mất hiệu lực; sự mất quyền lợi
- (khí tượng) sự giảm độ nhiệt; sự giảm áp suất
- dòng chảy nhẹ (nước)
- sa vào, sa ngã
- ( (thường) + away) trôi đi, qua đi
- (pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác
lapsus
- sự lầm lỡ, sự lầm lẫn
lapwing
- (động vật học) chim te te
larboard
- (từ cổ,nghĩa cổ) mạn trái (của tàu, thuyền)
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) mạn trái (tàu, thuyền)
larcener
- kẻ ăn cắp
larcenous
- ăn cắp
larceny
- (pháp lý) sự ăn cắp
larch
- cây thông rụng lá
- gỗ thông rụng lá
lard
- mỡ lợn
- nhét mỡ vào thịt để rán
- (nghĩa bóng) chêm vào, đệm vào (lời nói, văn viết)
lardaceous
- (y học) dạng m
larder
- chạn, tủ đựng thức ăn
lardon
- mỡ nhét vào thịt để rán; mỡ phần
lardoon
- mỡ nhét vào thịt để rán; mỡ phần
lardy
- nhiều m
lardy-dardy
- (từ lóng) màu mè, kiểu cách
lares
- ông táo, vua bếp ( (từ cổ,nghĩa cổ) La mã)
lares and penates
- ông táo, vua bếp ( (từ cổ,nghĩa cổ) La mã)
- của cải quý nhất trong nhà
large
- rộng, lớn, to
- rộng rãi
- (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng
+ as larges as life
- to như vật thật
- ( + at) tự do, không bị giam cầm
- đầy đủ chi tiết, dài dòng
- nói chung
- rộng rãi
- huênh hoang, khoác lác
+ by anf large
- (xem) by
+ sail large
- chạy xiên gió (tàu)
large scale
- phạm vi rộng lớn; quy mô lớn
large-handed
- có bàn tay to
- hào phóng
large-hearted
- rộng rãi, rộng lượng, hào phóng
- nhân từ, nhân hậu
large-heartedness
- tính rộng rãi, tính rộng lượng, tính hào phóng
- tính nhân từ, tính nhân hậu
large-minded
- nhìn xa thấy rộng
- rộng lượng
large-mindedness
- sự nhìn xa thấy rộng
- tính rộng lượng
largely
- ở mức độ lớn
- phong phú
- hào phóng
- trên quy mô lớn; rộng rãi
largeness
- sự rộng, sự lớn, sự rộng lớn
- tính rộng râi (quan điểm...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) tính rộng lượng, tính hào phóng
largess
- của làm phúc, của bố thí
- sự hào phóng
largesse
- của làm phúc, của bố thí
- sự hào phóng
larghetto
- (âm nhạc) rất chậm
largo
- (âm nhạc) cực chậm
lariat
- dây thừng (để cột ngựa vào cọc)
- dây thòng lọng (để bắt ngựa, bò...)
- bắt (ngựa, thú rừng) bằng dây thòng lọng
lark
- chim chiền chiện
+ to rise with the lark
- dậy sớm
+ if the sky fall we shall catch larks
- nếu rủi ra có chuyện không may thì trong đó ắt cũng có cái hay; không hơi đâu mà lo chuyện trời đổ
- sự vui đùa; trò đùa nghịch, trò bông đùa
- vui đùa, đùa nghịch, bông đùa
larkiness
- tính hay đùa nghịch, tính hay bông đùa
larkingly
- đùa nghịch, bông đùa
larkspur
- cây phi yến, cây la lết
larky
- hay đùa nghịch, hay bông đùa
larrikin
- thằng du côn, thằng vô lại, thằng lưu manh
- thằng bé hay phá rối om sòm (ở đường phố)
- ồn ào, om sòm
- lỗ mãng, thô bỉ
larrikinism
- sự làm ồn ào, sự phá rối om sòm (ở đường phố)
larrup
- (thông tục) đánh, đập, vụt
larva
- (động vật học) ấu trùng
larvae
- (động vật học) ấu trùng
larval
- (thuộc) ấu trùng; giống hình ấu trùng
- (y học) giả chứng
+ in the larval stage
- trong giai đoạn phôi thai, lúc còn trứng nước
larviform
- hình ấu trùng
laryngeal
- (thuộc) thanh quản
larynges
- (giải phẫu) thanh quản
laryngitis
- (y học) viêm thanh quản
laryngology
- (y học) khoa thanh quản
laryngoscope
- (y học) kính soi thanh quản
laryngotomy
- (y học) thuật mở thanh quản
larynx
- (giải phẫu) thanh quản
lascar
- thuỷ thủ người Ân
lascivious
- dâm dật, dâm đâng; khiêu dâm
lasciviousness
- tính dâm dật, tính dâm đâng; tính khiêu dâm
lase-purchase
- chế độ thuê mua rẻ (nếu mua thì trừ tiền thuê vào giá)
lash
- dây buộc ở đầu roi
- cái roi
- cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi
- lông mi ( (cũng) eye lash)
- sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích
- đánh, quất
- kích thích, kích động
- mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích
- buộc, trôi
+ to lash out
- đá bất ngờ (ngựa)
+ to lash out at someone
- chửi mắng như tát nước vào mặt ai
+ to lash out into strong language
- chửi rủa một thôi một hồi
lasher
- người đánh, người vụt, người quất (bằng roi)
- kè, đập
lashing
- sự đánh đập, sự quất bằng roi
- sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích
- dây buộc (thuyền)
- ( số nhiều) (từ lóng) rất nhiều
lashkar
- doanh trại quân đội Ân
- đạo quân của các bộ lạc Ân
lass
- cô gái, thiếu nữ
- người yêu (con gái)
- ( Ê-cốt) người hầu gái
lassie
- (thân mật) cô gái, thiếu nữ
- em yêu quí
lassitude
- sự mệt nhọc, sự mệt mỏi, sự uể oải
lasso
- dây thòng lọng (dùng để bắt thú vật)
- bắt bằng dây thòng lọng
lassoer
- người bắt bằng dây thòng lọng
last
- khuôn giày, cốt giày
+ to stick to one's lát
- không dính vào những chuyện mà mình không biết
- lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg)
- người cuối cùng, người sau cùng
- lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng
- lúc chết, lúc lâm chung
- sức chịu đựng, sức bền bỉ
+ at last
+ at long last
- sau hết, sau cùng, rốt cuộc
+ to look one's last on something
- nhìn vật gì lần sau cùng
+ to (till) the last
- đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
- cuối cùng, sau chót, sau rốt
- vừa qua, qua, trước
- gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng
- vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực
- cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát
- không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất
+ last but not least
- cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
- cuối cùng, sau cùng, lần cuối
- tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng
last mile
- dặm đường cuối cùng (của người bị kết án tử hình đi từ xà lim ra pháp trường)
last sleep
- giấc ngàn thu
last-ditch
- cuối cùng một mất một còn
last-named
- kể trên, nối ở trên
- kể đến cuối cùng, nói đến cuối cùng
lasting
- vải latinh (một loại vải bán)
- bền vững, lâu dài, trường cửu
- chịu lâu, để được lâu, giữ được lâu
lastingness
- tính bền vững, tính lâu dài, tính trường cửu
- sự chịu lâu, sự để được lâu, sự giữ được lâu
lastly
- cuối cùng, sau cùng, sau rốt
latch
- chốt cửa, then cửa
- khoá rập ngoài
- đóng (cửa) bằng chốt, gài then
latchet
- (từ cổ,nghĩa cổ) dây giày (bằng da)
latchkey
- chìa khoá rập ngoài
- (nghĩa bóng) biểu tượng của sự giải phóng
late
- muộn, chậm, trễ
- (thơ ca) mới rồi, gần đây
+ better late than never
- (xem) better
late-comer
- người đến chậm
lateen
- lateen sail buồm tam giác
lately
- cách đây không lâu, mới gần đây
laten
- làm cho chậm, làm cho muộn
- chậm, muộn
latency
- sự ngấm ngầm, sự âm ỷ, sự tiềm tàng
latency period
- (tâm lý học) thời kỳ phát triển cá tính (từ lúc 4 5 tuổi đến lúc mới lớn lên)
lateness
- sự chậm trễ, sự muộn
latent
- ngầm, ngấm ngần, âm ỉ, ẩn, tiềm tàng
latent period
- (y học) thời kỳ ủ bệnh
lateral
- ở bên
- phần bên, bộ phận bên, vật bên
laterality
- sự dùng quen một tay
- sự phát triển hơn hẳn một bên người
laterite
- Laterit, đá ong
lateritic
- (thuộc) laterit, (thuộc) đá ong
latest
- muộn nhất; mới nhất, gần đây nhất
latex
- nhựa m
lath
- lati, mèn, thanh gỗ mỏng (để lát trần nhà...)
+ as thin as a lath
- gầy như cái que (người)
- lát bằng lati
lathe
- máy tiện ( (cũng) turning lathe)
- tiện (vật gì)
lathee
- gậy dài bịt sắt (của cảnh sát Ân-ddộ)
lather
- bọt (xà phòng, nước)
- mồ hôi (ngựa)
- (nghĩa bóng) trạng thái bị kích động, trạng thái sục sôi
- xoa xà phòng, xát xà phòng, làm cho sủi bọt
- (từ lóng) đánh quật
- sùi bọt, có bọt
- đổ mồ hôi (ngựa)
lathery
- có bọt (chất nước)
- xoa xà phòng (để cạo râu)
- đổ mồ hôi (ngựa)
lathi
- gậy dài bịt sắt (của cảnh sát Ân-ddộ)
lathing
- sự lợp bằng lati, sự lát bằng lati
lathy
- mỏng mảnh như thanh lati
- làm bằng lati, làm bằng những thanh gỗ mỏng
latices
- nhựa m
laticiferous
- có nhựa m
latifundia
- điền trang lớn
latifundium
- điền trang lớn
latin
- người La-tinh
- tiếng La-tinh
- (thuộc) Rô-ma (xưa gọi là Latium)
- (thuộc) La-tinh
latinise
- la tinh hoá (chữ viết)
- chuyển theo phong cách La-tinh (phong tục, tập quán...)
- dùng từ ngữ đặc La-tinh
latinism
- (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc La-tinh
latinist
- nhà nghiên cứu tiếng La-tinh
latinity
- phong cách ngôn ngữ La-tinh
latinization
- sự La-tinh hoá (chữ viết)
- sự theo phong cách La-tinh (phong tục, tập quán...)
- sự dùng từ ngữ đặc La-tinh
latinize
- la tinh hoá (chữ viết)
- chuyển theo phong cách La-tinh (phong tục, tập quán...)
- dùng từ ngữ đặc La-tinh
latinizer
- người La-tinh hoá (chữ viết)
- người sinh tiếng La-tinh
latins
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) các nước Châu mỹ La-tinh
latish
- hơi chậm, chầm chậm
latitude
- độ vĩ; đường vĩ
- ( (thường) số nhiều) miền, vùng
- bề rộng
- phạm vi rộng, quyền rộng rãi
latitudinal
- (thuộc) độ vĩ, (thuộc) đường vĩ
- (thuộc) bề rộng
latitudinarian
- trong một phạm vi rộng lớn, không bó hẹp
- phóng túng, tự do
- người tự do, người phóng túng
latitudinarianism
- chủ nghĩa tự do, chủ nghĩa phóng túng
latitudinous
- có phạm vi rộng lớn
latrine
- nhà xí (ở doanh trại, bệnh viện, nhà tù)
latter
- sau cùng, gần đây, mới đây
- sau, thứ hai (đối lại với former)
- ( the latter) cái sau; người sau (đối lại với former)
+ latter end
- sự chấm dứt, sự chết
latter-day
- hiện đại, ngày nay
latterly
- về sau; về cuối (đời người, thời kỳ)
- gần đây, mới đây
lattermost
- cuối cùng, mới nhất
lattice
- lưới, rèm; hàng rào mắt cáo
latticed
- thành rào mắt cáo, thành lưới mắt cáo; có rào mắt cáo, có lưới mắt cáo
laud
- lời tán dương, lời ca ngợi, lời khen ngợi
- ( số nhiều) (tôn giáo) tán ca
- tán dương, ca ngợi, khen ngợi
laudability
- sự đáng tán dương, sự đáng ca ngợi, sự đáng khen ngợi
laudable
- đáng tán dương, đáng ca ngợi, đáng khen ngợi
laudableness
- sự đáng tán dương, sự đáng ca ngợi, sự đáng khen ngợi
laudanum
- Lauddanom, cồn thuốc phiện
laudation
- sự tán dương, sự ca ngợi, sự khen ngợi
- lời tán dương, lời ca ngợi, lời khen ngợi
laudative
- tán dương, ca ngợi, khen
laudator
- người tán dương, người khen
laudator temporis acti
- người thích ca ngợi đời xưa, người thích những kỷ niệm thời xưa (khi còn thơ ấu)
laudatory
- tán dương, ca ngợi, khen; hay tán dương, hay khen
lauder
- người tán dương, người khen
laugh
- tiếng cười
- cười, cười vui, cười cợt
+ to laugh at
- cười, cười nhạo, cười coi thường
+ to laugh away
- cười để xua đuổi, cười để gạt bỏ (cái gì)
+ to laugh down
- cười át đi
+ to laugh off
- cười mà tránh đi (khó khăn...), cười xoà
+ to laugh over
- cười khi xem xét, cười khi thảo luận (vấn đề gì)
+ to laugh in someone's face
- cười vào mặt ai, chế diễu ai, chế nhạo ai
+ to laugh in one's sleeve
- cười thầm
+ to laugh on the other side (corner) of the mouth
+ to laugh on the wrong side of one's mouth (face)
- đang vui trở nên buồn, đang cười lại mếu
+ to laugh somebody out of court
- bêu rếu ai để mọi người cười làm cho toà không còn nghe được người người ấy khai nữa
+ to laugh somebody out of some habit
- cười người nào để cho bỏ một thói gì đi
+ he laughs best who laughts last
- (tục ngữ) cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười
laughable
- tức cười, nực cười
laughableness
- tính chất tức cười, tính chất nực cười
laughing
- sự cười, sự cười đùa
- vui cười, vui vẻ, tươi cười
+ it is no laughing matter
- đây không phải là chuyện đùa
laughing-gas
- (hoá học) khí tê (dùng khi chữa răng)
laughing-stock
- trò cười
laughter
- sự cười, tiếng cười
+ peals of laughter
- tràng cười rền
launch
- xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
- xuồng du lịch
- sự hạ thuỷ (tàu)
- hạ thuỷ (tàu)
- ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
- khởi đầu, khai trương
- đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)
- bắt đầu dấn vào, lao vào
+ to laugh into abuse of someone
- chửi rủa ai om sòm
+ to launch into eternity
- chết, qua đời
+ to launch into strong language
- chửi rủa một thôi một hồi
launch pad
- bộ phóng (tên lửa...)
launcher
- người phóng, máy phóng (lựu đạn, tên lửa...)
launching pad
- bộ phóng (tên lửa...)
launching ramp
- bộ phóng (tên lửa...)
launching site
- căn cứ phóng (tên lửa...)
launching-tube
- ống phóng thuỷ lôi
launching-ways
- đường hạ thuỷ (của tàu)
launder
- giặt là
- có thể giặt là được
launderette
- hiệu giặt tự động (chờ lấy ngay quần áo tại chỗ)
laundress
- chị thợ giặt
laundromat
- hiệu giặt tự động (chờ lấy ngay quần áo tại chỗ)
laundry
- chỗ giặt là quần áo; hiệu giặt
- quần áo đưa giặt; quần áo đã giặt là xong
laundryman
- thợ giặt
laundrywoman
- chị thợ giặt
lauraceous
- (thực vật học) (thuộc) họ long não
laureate
- được giải thưởng
- người trúng giải thưởng
laurel
- cây nguyệt quế
- ( số nhiều) vinh dự, vinh hiển, quang vinh
- đội vòng nguyệt quế cho (ai)
laurelled
- được vinh hiển, được vẻ vang
lava
- (địa lý,ddịa chất) Lava, dung nham
lavabo
- (tôn giáo) kinh rửa tay (đạo Thiên chúa); khăn lau tay (trong lễ rửa tay)
- bàn rửa mặt; giá chậu rửa mặt
- ( số nhiều) nhà xí máy, nhà tiêu máy
lavation
- sự rửa
lavational
- (thuộc) sự rửa
lavatory
- phòng rửa mặt
- nhà xí máy, nhà tiêu máy
lave
- tắm rửa
- chảy qua, trôi qua (dòng nước)
lavement
- (y học) sự rửa, sự thụt
lavender
- cây oải hương, hoa oải hương ( (cũng) spike)
- màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ)
- (như) lavender-water
+ to be brought up in lavender
- được nuông chiều
+ to lay [up] in lavender
- ướp hoa oải hương
- (thường), (nghĩa bóng) xếp lại để dành
- xức nước oải hương, ướp hoa oải hương
lavender-water
- nước hoa oải hương
laver
- (từ cổ,nghĩa cổ) chậu (để rửa)
- (tôn giáo) chậu rửa tội (đạo Do-thái)
- táo tía (ăn được)
laverock
- (thơ ca) chim chiền chiện
lavish
- xài phí, lãng phí, hoang toàng
- nhiều, quá nhiều
- tiêu xài hoang phí, lãng phí
- cho nhiều, cho rộng rãi
lavishment
- sự xài phí, sự lãng phí
lavishness
- tính hay xài phí, tính hoang toàng
law
- phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
- pháp luật, luật
- luật học; nghề luật sư
+ Doctor of Laws
- tiến sĩ luật khoa
- toà án, việc kiện cáo
- giới luật gia
- (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quâng đường...)
+ law and order
- anh ninh trật tự
+ to be a law into oneself
- làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ
+ to give [the] law to somebody
- bắt ai phải làm theo ý mình
+ to lay down the law
- nói giọng oai quyền, ra oai
+ necessity (need) knows no law
- tuỳ cơ ứng biến
law office
- phòng tư pháp
law-abiding
- tôn trọng luật pháp, tuân theo luật pháp
law-abidingness
- sự tôn trọng luật pháp, sự tuân theo luật pháp
law-breaking
- sự phạm pháp
law-court
- toà án
law-monger
- thầy cò, luật sư tồi
law-term
- thuật ngữ luật
- thời gian toà xét x
law-writer
- người viết về những vấn đề luật pháp
lawful
- hợp pháp, đúng luật
- chính thống
lawfulness
- sự hợp pháp, sự đúng luật
- tính chính thống
lawgiver
- người lập pháp, người làm luật
- người đề ra quy tắc luật lệ
lawless
- không có pháp luật
- không hợp pháp
- lộn xộn, vô trật tự, hỗn loạn
lawlessness
- tình trạng không có pháp luật
- tình trạng không hợp pháp
- tình trạng lộn xộn, tình trạng vô trật tự, tình trạng hỗn loạn
lawmaker
- người lập pháp, người làm luật
- người đề ra quy tắc luật lệ
lawn
- vải batit (một thứ vải gai mịn)
- bãi c
lawn tennis
- (thể dục,thể thao) quần vợt sân c
lawn-mower
- máy xén c
lawn-sprinkler
- máy tưới c
lawny
- (thuộc) vải batit; như vải batit
- có nhiều c
lawsuit
- việc kiện cáo, việc tố tụng
lawyer
- luật sư
- luật gia
lax
- cá hồi (ở Na-uy, Thuỵ-ddiển)
- lỏng lẻo, không chặt chẽ; không nghiêm
laxative
- nhuận tràng
- (y học) thuốc nhuận tràng
laxity
- tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ (kỷ luật); tính không nghiêm (đạo đức, văn hoá)
- sự sao lãng, sự biếng trễ (bổn phận của mình)
- tính không sát, tính không rõ ràng, tính mập mờ (từ, thành ngữ)
- tính uể oải, tính lờ phờ
- tính không mềm, tình trạng nhâo, tình trạng không chắc (thịt...)
- (y học) chứng yếu bụng (hay đi ỉa chảy)
laxness
- tính lỏng lẻo, tính không chặt chẽ; tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ
lay
- bài thơ ngắn, bài vè ngắn
- (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ
- (thơ ca) tiếng chim, hót
- vị trí, phương hướng
- đường nét (của bờ sông bờ biển)
- (từ lóng) công việc
- xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí
- bày, bày biện
- làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết
- làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng
- đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng)
- trình bày, đưa ra
- quy (tội), đỗ (lỗi)
- bắt phải chịu, đánh (thuế)
- trải lên, phủ lên
- đánh, giáng (đòn)
- đánh cược
- hướng (đại bác) về phía
- đẻ (chim)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với
- nằm
- đánh cược
- đẻ trứng (gà)
+ to lay aside
- gác sang một bên, không nghĩ tới
- dành dụm, để dành
- bỏ, bỏ đi
+ to lay away
+ to lay aside to lay before
- trình bày, bày tỏ
+ to lay by
+ to lay aside to lay down
- đặt nằm xuống, để xuống
- cất (rượu) vào kho
- hạ bỏ
- chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)
- hy sinh
- đánh cược, cược
- sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng
- đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa
+ to lay for
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi
+ to lay in
- dự trữ, để dành
- (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp
+ to lay off
- (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh
+ ngừng (làm việc)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ)
+ to lay on
- đánh, giáng đòn
- rải lên, phủ lên, quét lên
- đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)
+ to lay out
- sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)
- trình bày, phơi bày, đưa ra
- trải ra
- liệm (người chết)
- tiêu (tiền)
- (từ lóng) giết
- dốc sức làm
+ to lay over
- trải lên, phủ lên
+ to lay up
- trữ, để dành
+ to lay about one
- đánh tứ phía
+ to lay bare
- (xem) bare
+ to lay one's bones
- gửi xương, gửi xác ở đâu
+ to lay somebody by the heels
- (xem) heel
+ to lay captive
- bắt giữ, cầm tù
+ to lay one's card on the table
- (xem) card
+ to lay fast
- nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát
+ to laythe fire
- xếp củi để đốt
+ to lay great store upon (on) someone
- đánh giá cao ai
+ to lay hands on
- (xem) hand
+ to lay heads together
- (xem) head
+ to lay hold of (on)
- nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt
- lợi dụng
+ to lay it on thick
- (xem) thick
+ to lay an information agaisnt somebody
- đệ đơn kiện ai
+ to lay one's hope on
- đặt hy vọng vào
+ to lay open
- tách vỏ ra
+ to lay siege to
- bao vây
+ to lay under contribution
- (xem) contribution
+ to lay stress on
- nhấn mạnh
+ to lay something to heart
- (xem) heart
+ to lay to rest (to sleep)
- chôn
+ to lay under an obligation
- làm cho (ai) phải chịu ơn
+ to lay under necessity
- bắt buộc (ai) phải
+ to lay waste
- tàu phá
- không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục
- không chuyên môn
lay figure
- người giả (thợ may dùng để mặc quần áo)
- người không quan trọng, người không giá trị; bù nhìn
- nhân vật hư cấu, nhân vật không có trong thực tế (tiểu thuyết)
lay-by
- góc (thụt vào để) đổ xe (ở đường phố...)
lay-days
- (thương nghiệp) thời gian bốc dở (tàu biển)
lay-off
- sự ngừng sản xuất; sự giảm sản xuất
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tạm giãn thợ (vì không có việc); thời gian tạm giãn thợ
- thời kỳ nhàn rỗi (lúc giáp hạt...)
lay-out
- cách bố trí, cách trình bày; sự sắp đặt
- sơ đồ bố trí, sơ đồ trình bày, maket (một cuốn sách, một tờ báo, tranh quảng cáo...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ dụng c
lay-over
- khăn phủ (lên khăn trải bàn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thời gian ngừng lại, thời gian nghỉ (trong lúc đi đường, trong khi làm việc)
lay-up
- tình trạng ốm phải nằm giường
- sự trữ, sự để dành
- (hàng hải) sự cho nghỉ hoạt động (một chiếc tàu)
layabout
- người đi lang thang, người vô công rồi nghề
layer
- người đặt, người gài (bẫy)
- lớp
- (địa lý,ddịa chất) tầng đất, địa tầng
- cành chiết
- mái đẻ (trứng)
- ( số nhiều) dải lúa bị rạp
- đầm nuôi trai
- sắp từng lớp, sắp từng tầng
- chiết cành
- ngả, ngả rạp xuống (lúa)
layerage
- phương pháp chiết cành
layette
- tã lót
laying
- sự đặt (mìn, đường ray, ống...)
- sự đẻ trứng; thời kỳ đẻ trứng
layman
- thường dân; người thế tục
- người không chuyên môn (về y, luật...)
laystall
- đống rác ùn lại
lazar
- người nghèo đói
- người bị bệnh hủi
- người ăn mày, người hành khất
lazar-house
- trại hủi, trại phong
lazaret
- trại hủi, trại phong
- nhà cách ly; tàu cách ly
lazaretto
- trại hủi, trại phong
- nhà cách ly; tàu cách ly
lazarus
- người nghèo đói
- người bị bệnh hủi
- người ăn mày, người hành khất
laze
- lúc vô công rỗi nghề
- (thông tục) lười biếng; sống vô công rỗi nghề, ăn không ngồi rồi
laziness
- sự lười biếng, sự biếng nhác
lazy
- lười biếng, biếng nhác
lazy susan
- khay tròn có nhiều ô
lazy-bones
- anh chàng lười ngay xương, anh chàng đại lãn
lazy-tongs
- kìm xếp
lb.
- (đo) Pao (khoảng 450 gam)
lea
- (thơ ca) cánh đồng cỏ
- khoảng đất hoang
- (nghành dệt) li (đơn vị chiều dài từ 80 đến 300 iat tuỳ địa phương)
leach
- nước tro (dùng để giặt)
- chậu chắt nước tro
- cho lọc qua
- lọc lấy nước
- lọc qua
leachability
- tính có thể lọc lấy nước
leachable
- có thể lọc lấy nước
lead
- chì
- (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu
- (ngành in) thanh cỡ
- than chì (dùng làm bút chì)
- ( số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì
- đạn chì
+ to swing the lead
- (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc
- buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì
- (ngành in) đặt thành cỡ[li:d]
- sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu
- vị trí đứng đầu
- (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính
- dây dắt (chó)
- (đánh bài) quyền đánh đầu tiên
- máng dẫn nước (đến cối xay lúa)
- (điện học) dây dẫn chính
- (điện học) sự sớm (pha)
- (kỹ thuật) bước (răng ren)
- lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
- chỉ huy, đứng đầu
- đưa đến, dẫn đến
- trải qua, kéo dài (cuộc sống...)
- làm cho, khiến cho
- (đánh bài) đánh trước tiên
- hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan
- chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn
- (đánh bài) đánh đầu tiên
+ to lead aside from
- đưa đi trệch
+ to lead astray
- dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc
+ to lead away
- khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi
+ to lead into
- đưa vào, dẫn vào, dẫn đến
+ to lead off
- bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...)
+ to lead on
- đưa đến, dẫn đến
+ to lead up to
- hướng câu chuyện về (một vấn đề)
- chuẩn bị cho (một cái gì)
+ to lead nowhere
- không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì
+ to lead someone by the nose
- dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình
+ to lead someone a dog's life
- (xem) dog
+ to lead someone a dance
- làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì
+ to lead the dance
- mở đầu vũ hội
- (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong
+ to lead the van
- đi đầu, đi tiên phong
+ to lead a woman to the altar
- làm lễ cưới ai, cưới ai làm v
lead comb
- lược chì (để chải cho đen tóc)
lead-in
- (điện học) đầu vào
lead-off
- sự bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...)
lead-poisoning
- sự nhiễm độc chì
lead-works
- xưởng đúc chì
leaden
- bằng chì; xám xịt như chì; nặng như chì
- nặng nề
leader
- lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
- luật sư chính (trong một vụ kiện)
- bài báo chính, bài xã luận lớn
- con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe)
- (ngành in) hàng dấu chấm (để dẫn người đọc) sang trang (sang cột)
- (ngành mỏ) mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính)
- mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây)
- (giải phẫu) dây gân
- (raddiô) tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng)
- (điện học) vật dẫn; dây dẫn
- (âm nhạc) nhạc trưởng; người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca; người lãnh xướng
- (thương nghiệp) hàng bán rẻ để quảng cáo
leader-writer
- người viết xã luận
leaderette
- bài xã luận ngắn
leadership
- sự lânh đạo
- khả năng lânh đạo; đức tính của người lânh đạo
- bộ phận lânh đạo, tập thể lânh đạo
leading
- sự lânh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu
- thế lực, ảnh hưởng
- lânh đạo, hướng dẫn, dẫn đầu
- chủ đạo, chính, quan trọng
leading case
- (pháp lý) vụ án dùng làm tiền tệ
leading lady
- nữ diễn viên thủ vai chính
leading light
- (hàng hải) đèn dẫn đường (cho tàu bè ra vào cảng)
- (từ lóng) nhân vật quan trọng nhất (trong một tổ chức...)
leading man
- diễn viên nam thủ vai chính
leading question
- câu hỏi khôn ngoan (dẫn đến câu trả lời theo ý muốn)
leading-strings
- dây tập đi (đỡ cho các em nhỏ tập đi)
+ to be in leading-strings
- (nghĩa bóng) phải ỷ lại vào người khác; bị hướng dẫn và kiểm soát như một đứa trẻ
leadline
- dây chì dò sâu
leadsman
- thuỷ thủ dò nước
leaf
- lá cây; lá (vàng, bạc...)
- tờ (giấy)
- tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm)
+ to take a leaf out of someone's book
- noi gương ai, bắt chước ai
+ to turn over a new leaf
- cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết
- bắt đầu lại tất cả
- trổ lá, ra lá
- dở (sách)
leaf-blade
- (thực vật học) phiến lá
leaf-bud
- búp lá
leaf-fat
- mỡ lá (lợn)
leaf-mould
- đất mùn
leafage
- bộ lá
leafiness
- tính chất rậm lá
- tính chất giống lá
leafless
- không có lá
leaflet
- lá non
- (thực vật học) lá chét
- tờ rách rời, tờ giấy in rời
- tờ truyền đơn
leafstalk
- (thực vật học) cuống lá
leafy
- rậm lá
- giống lá
league
- dặm, lý (đơn vị chiều dài, quãng 4 km)
- đồng minh, liên minh; hội liên đoàn
- liên hiệp lại, liên minh, câu kết
leaguer
- thành viên liên minh; hội viên
- trại quân, doanh trại
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trại quân đóng để bao vây
leak
- lỗ thủng, lỗ rò, khe hở
- chỗ dột (trên mái nhà)
- sự rò; độ rò
- sự lộ (bí mật); điều bí mật bị lộ
- lọt qua, rỉ ra, rò ra, thoát ra; để rỉ qua, để rò
- lọt ra, lộ ra; để lọt ra, để lộ ra (điều bí mật)
leakage
- sự lọt qua, sự rỉ ra, sự rò ra, sự thoát ra
- sự để lọt, sự để lộ
- sự biến mất một cách phi pháp (tiền...)
- kẽ hở, lỗ hở
- vật lọt qua, vật rỉ ra
leakiness
- tình trạng có lỗ rò, tình trạng có lỗ hở, tình trạng có kẽ h
leakless
- không rò, không có lỗ h
leaky
- có lỗ rò, có lỗ hở, có kẽ hở, có chỗ thủng
- hay để lộ bí mật
- hay đái rắt
leal
- ( Ê-cốt) (văn học) trung thành, chân thực
+ the land of the lead
- (xem) land
lean
- độ nghiêng, độ dốc
- chỗ nạc
- gầy còm
- nạc, không dính mỡ (thịt)
- đói kém, mất mùa
- không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì (việc làm)
- dựa, tựa, chống
- nghiêng đi
- ( + back, forward, out, over) cúi, ngả người
- ( + against, on, upon) dựa, tựa, chống
- ỷ vào, dựa vào; (quân sự) dựa vào sự yểm hộ bên sườn của (một đạo quân...)
- ( + to, towards) nghiêng về, thiên về
lean-to
- nhà chái; mái che
- dựa vào tường
leaning
- khuynh hướng, thiên hướng
leant
- độ nghiêng, độ dốc
- chỗ nạc
- gầy còm
- nạc, không dính mỡ (thịt)
- đói kém, mất mùa
- không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì (việc làm)
- dựa, tựa, chống
- nghiêng đi
- ( + back, forward, out, over) cúi, ngả người
- ( + against, on, upon) dựa, tựa, chống
- ỷ vào, dựa vào; (quân sự) dựa vào sự yểm hộ bên sườn của (một đạo quân...)
- ( + to, towards) nghiêng về, thiên về
leap
- sự nhảy
- quãng cách nhảy qua
- (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình
+ leap in the dark
- một hành động liều lĩnh mạo hiểm
+ by leapds anf bounds
- tiến bộ nhanh, nhảy vọt
- nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua
- nhảy lên; lao vào
- (nghĩa bóng) nắm ngay lấy
+ look before you leap
- phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ
+ one's heart leaps into one's mouth
- sợ hết hồn, sợ chết khiếp
leap-day
- ngày nhuận
leap-frog
- trò chơi nhảy cừu
leap-year
- năm nhuận
+ leap-year proposal
- (hàng hải) sự cầu hôn vào năm nhuận (đàn bà chủ động và chỉ có thể làm trong năm nhuận)
leaper
- người nhảy
leapt
- sự nhảy
- quãng cách nhảy qua
- (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình
+ leap in the dark
- một hành động liều lĩnh mạo hiểm
+ by leapds anf bounds
- tiến bộ nhanh, nhảy vọt
- nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua
- nhảy lên; lao vào
- (nghĩa bóng) nắm ngay lấy
+ look before you leap
- phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ
+ one's heart leaps into one's mouth
- sợ hết hồn, sợ chết khiếp
learn
- học, học tập, nghiên cứu
- nghe thất, được nghe, được biết
- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ
- học, học tập
+ to learn by heart
- học thuộc lòng
+ to learn by rate
- học vẹt
+ I am (have) yet to learn
- tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã
learnable
- có thể học được
learned
- hay chữ, có học thức, thông thái, uyên bác
- của các nhà học giả; đòi hỏi học vấn
learner
- người học, học trò, người mới học
learning
- sự học
- sự hiểu biết; kiến thức
+ the new learning
- thời kỳ phục hưng
- những môn học mới (đưa vào nước Anh trong (thế kỷ) 16 như tiếng Hy-lạp...)
learnt
- học, học tập, nghiên cứu
- nghe thất, được nghe, được biết
- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ
- học, học tập
+ to learn by heart
- học thuộc lòng
+ to learn by rate
- học vẹt
+ I am (have) yet to learn
- tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã
leary
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không xác thực, không đáng tin cậy
lease
- hợp đồng cho thuê
+ to put out to lease
- đem cho thuê
+ on a lease
- cho thuê theo hợp đồng
+ to take (have, get) a new lease of life
- lại hoạt động, lại vui sống (sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn)
- cho thuê; thuê
leasehold
- thuê có hợp đồng
leaseholder
- bất động sản thuê có hợp đồng
- sự thuê có hợp đồng
- người thuê
leash
- dây buộc chó săn, xích chó săn
- bộ ba chó săn; bộ ba thỏ rừng
- (nghành dệt) cái go
+ to hold in leash
- kiểm soát chặt chẽ
+ to slip the leash
- buông lỏng
- buộc bằng dây, thắt bằng dây
leasing
- sự dối trá, sự man trá
- lời nói dối
least
- tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
- tối thiểu, ít nhất
+ least of all
- ít hơn cả, kém hơn cả
- tối thiểu, cái nhỏ nhất, cái kém nhất
+ at [the] least
- tối thiểu, ít nhất
+ in the least
- tối thiểu, chút nào
+ not in the least
- không một chút nào, không một tí nào
+ the least said the better
- (tục ngữ) nói ít đỡ hớ, nói nhiều thì hơn
+ to say the least of it
- nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi
leastways
- ái 3 cũng ( (từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) leastwise)
leastwise
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) leastways
leat
- máng dẫn nước ra cối xay
leather
- da thuộc
- đồ da, vật làm bằng da thuộc
- dây da
- ( số nhiều) quần cộc
- ( số nhiều) xà cạp bằng da
- (từ lóng) quả bóng đá; quả bóng crickê
- (từ lóng) da
+ American leather
- vải sơn, vải dầu
+ leather and prunella
- sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài
- chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt
- bọc bằng da
- (từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da)
leather-back
- (động vật học) rùa luýt
leather-cloth
- vải da
leather-head
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng ngốc
leather-neck
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lính thuỷ đánh b
leatherette
- da giả
leathern
- bằng da
leatheroid
- da hoá học (làm bằng giấy)
leathery
- như da; dai như da (thịt...)
leave
- sự cho phép
- sự được phép nghỉ
- sự cáo từ, sự cáo biệt
+ to take French leave
- (xem) French
+ to take leave of one's senses
- (xem) sense
- để lại, bỏ lại, bỏ quên
- để lại (sau khi chết), di tặng
- để, để mặc, để tuỳ
- bỏ đi, rời đi, lên đường đi
- bỏ (trường...); thôi (việc)
- bỏ đi, rời đi
- ngừng, thôi, nghỉ
+ to leave about
- để lộn xộn, để bừa bãi
+ to leave alone
- mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào
+ to leave behind
- bỏ quên, để lại
+ to leave off
- bỏ không mặc nữa (áo)
- bỏ, ngừng lại, thôi
+ to leave out
- bỏ quên, bỏ sót, để sót
- xoá đi
+ to leave over
- để lại về sau (chưa giải quyết ngay)
+ to leave the beaten track
- không đi vào con đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
+ to leave go
+ to leave hold of
- buông ra
+ to leave much to be desired
- chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách
+ to leave no means untried
+ to leave no stone unturned
- dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách
+ to leave the rails
- (xem) rail
+ to leave room for
- nhường chỗ cho
+ to leave someone in the lurch
- (xem) lurch
+ to leave to chance
- phó mặc số mệnh
+ to leave word
- dặn dò, dặn lại
+ to get left
- (thông tục) bị bỏ rơi
+ this leaves him indifferent
- việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy
leave-breaker
- người nghỉ quá hạn
leave-taking
- buổi tiễn đưa, buổi tiễn biệt
leaved
- có lá
- có cánh (cửa)
leaven
- men
- (nghĩa bóng) ảnh hưởng làm thay đổi, ảnh hưởng làm lan ra
- chất nhuộm vào; chất pha trộn vào
+ they are both of the same leaven
- chúng cùng một giuộc
- làm lên men
- (nghĩa bóng) làm cho thấm và thay đổi
leavening
- sự làm lên men
- sự làm cho thấm và thay đổi
leaves
- lá cây; lá (vàng, bạc...)
- tờ (giấy)
- tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm)
+ to take a leaf out of someone's book
- noi gương ai, bắt chước ai
+ to turn over a new leaf
- cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết
- bắt đầu lại tất cả
- trổ lá, ra lá
- dở (sách)
leavings
- những cái còn lại, những cái còn thừa
lecher
- kẻ phóng đâng, kẻ dâm đãng
lecherous
- phóng đâng, dâm đãng
lecherousness
- sự phóng đâng; sự dâm đãng
lechry
- sự phóng đâng; sự dâm đãng
lecithin
- (hoá học) lexithin
lectern
- bục giảng kinh (ở giáo đường)
lection
- bài đọc
- bài giảng kinh (ở giáo đường)
- bài giảng, bài học
lectionary
- tập kinh giảng (ở nhà thờ khi làm lễ)
lecture
- bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài thuyết trình; bài nói chuyện
- lời la mắng, lời quở trách
- diễn thuyết, thuyết trình
- la mắng, quở trách; lên lớp (ai)
lecturer
- người diễn thuyết, người thuyết trình
- giảng viên (ở trường đại học)
lectureship
- chức vị người thuyết trình
- chức vị giảng viên
led
ledge
- gờ, rìa (tường, cửa...)
- đá ngầm
- (ngành mỏ) mạch quặng
ledger
- (kế toán) sổ cái
- (kiến trúc) phiến đá phẳng (để xây bệ thờ, xây mộ...)
- gióng ngang (của giàn giáo)
- cần câu
ledger-bait
- mồi câu
lee
- chỗ che, chỗ tránh gió
- (hàng hải) mạn dưới gió, mạn khuất gió của con tàu
leech
- cạnh buồm, mép buồm
- con đỉa
- (nghĩa bóng) kẻ bóc lột, kẻ hút máu
- (từ cổ,nghĩa cổ) thầy thuốc, thầy lang
- cho đỉa hút máu
leechlike
- như đỉa
leek
- tỏi tây
+ to eat (swallow) the leek
- ngậm đắng nuốt cay, chịu nhục
leer
- cái liếc mắt đểu cáng; cái liếc mắt dâm dật
- liếc nhìn mắt đểu cáng; liếc mắt dâm dật
leeriness
- tính ranh mãnh, tính láu cá
leery
- (từ lóng) ranh mãnh, láu cá
lees
- cặn rượu, cặn
- cặn bã
+ to drink (drain) a cup to the lees
- uống không chừa cặn
- chịu đau khổ đến cùng
+ the lees of life
- lúc tuổi già sức yếu
leeward
- (hàng hải) phía dưới gió
- (hàng hải) ở phía dưới gi
leeway
- (hàng hải) sự trôi giạt (tàu, thuyền)
- việc làm chậm trễ, sự mất thời gian
left
- trái; tả
- về phía trái, về phía tả
- phía trái, phía tả
- (chính trị) ( Left) phái tả
- tay trái
- (quân sự) cánh tả
+ over the left
- (từ lóng) phải hiểu ngược lại, phải hiểu trái lại
left-hand
- về phía trái, về bên trái; cho tay trái; bằng tay trái
left-handed
- thuận tay trái
- chuyển từ phải sang trái
- vụng về
- không thành thực, có ẩn ý
+ left-handed marriage
- cuộc hôn nhân của người quý tộc với người đàn bà bình dân
left-handedly
- thuận tay trái
- bằng tay trái
left-handedness
- sự thuận tay trái
- sự vụng về
- sự không thành thực, sự có ẩn ý
left-hander
- người thuận tay trái
- cú đấm trái
left-luggage office
- (ngành đường sắt) nơi giữ đồ vật bỏ quên
left-off
- không dùng được, bỏ đi
left-wing
- (chính trị) thuộc cánh tả, thuộc phái tả
left-winger
- nghị sĩ cánh tả, người thuộc phái tả
leftism
- phái tả
- chủ nghĩa (của) phái tả
leftist
- (chính trị) người phái tả
- (chính trị) (thuộc) phái tả
leftmost
- cực tả
leftward
- về phía trái
leftwards
- về phía trái
lefty
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người thuận tay trái
leg
- chân, cẳng (người, thú...)
- chân (bàn ghế...)
- ống (quần, giày...)
- nhánh com-pa
- cạnh bên (của tam giác)
- đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn
- (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu)
- (từ lóng) kẻ lừa đảo
+ to be all legs
- cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng
+ to be on one's last legs
- kiệt sức, sắp chết
+ to feet one's legs
- (xem) feel
+ to get on one's legs
- (xem) get
+ to give someone a leg up
- đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên
- giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn
+ to have the legs of someone
- đi (chạy) nhanh hơn ai
+ to keep one's legs
- (xem) keep
+ to make a leg
- cúi đầu chào
+ not to have a leg to stand on
- không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình
+ to pull someone's leg
- (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai
+ to put one's best leg foremost
- (xem) best
+ to run someone off his legs
- bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên
+ to shake a leg
- (thông tục) nhảy, khiêu vũ
+ to show a leg
- (thông tục) ra khỏi giường
+ to stand on one's own legs
- tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ
+ to take to one's leg
- chạy đi, bỏ chạy
- đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm)
- to leg it đi mau, chạy mau
leg art
- ảnh đàn bà cởi truồng, ảnh đàn bà ăn mặc loã lồ ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) cheese-cake)
leg-bail
- sự bỏ trốn, sự chạy trốn, sự tẩu thoát
leg-iron
- xích (để xích chân)
leg-man
- phóng viên
- người đi nhặt tin, người sưu tầm tài liệu; chân chạy
leg-of-mutton
- có ba góc (giống đùi cừu)
leg-pull
- (thông tục) mẹo lừa
leg-rest
- cái để chân (cho người què)
legacy
- tài sản kế thừa, gia tài, di sản
legacy-hunter
- người xu nịnh để mong được hưởng gia tài
legal
- hợp pháp, theo pháp luật
- do pháp luật định
- (thuộc) pháp luật
legal tender
- tiền tệ chính thức
legalise
- hợp pháp hoá
- công nhận, chứng nhận (về pháp lý)
legalist
- người tôn trọng pháp luật, người tuân theo pháp luật
- người theo chủ nghĩa hợp pháp
- người quan liêu giấy t
legality
- sự hợp pháp; tính hợp pháp
- phạm vi pháp luật
legalization
- sự hợp pháp hoá
- sự công nhận, sự chứng nhận (về pháp lý)
legalize
- hợp pháp hoá
- công nhận, chứng nhận (về pháp lý)
legasism
- sự tuân theo pháp luật
- chủ nghĩa hợp pháp
- thói quan liêu
legate
- giáo sĩ đại diện giáo hoàng
- (từ cổ,nghĩa cổ) đại sứ; người đại diện
- để lại, truyền cho
legatee
- người thừa kế
legateship
- chức đại diện giáo hoàng
legation
- việc cử đại diện, việc cử phái viên
- công sứ và những người tuỳ tùng
- toà công s
legend
- truyện cổ tích, truyền thuyết
- chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương)
- lời ghi chú, câu chú giải (trên tranh ảnh minh hoạ)
legendary
- (thuộc) truyện cổ tích, (thuộc) truyền thuyết
- tập truyện cổ tích
legendist
- người viết truyện cổ tích
legendize
- biến thành truyện cổ tích, biến thành truyền thuyết
legerdemain
- trò lộn sòng, trò bài tây, trò ảo thuật
- sự lừa phỉnh; mưu lừa gạt
- sự nhanh tay
legerity
- tính nhanh nhẹn
leggings
- xà cạp
leggy
- có cẳng dài
- phô bày đùi vế
leghorn
- rơm lêchho (một loại rơm ở vùng Li-vóoc-nô, Y)
- mũ rơm lêchho
- gà lơgo
legibility
- tính dễ đọc dễ xem, tính rõ ràng
legion
- quân đoàn ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-mâ, từ ba đến sáu nghìn người)
- nhiều, vô số; đoàn, lũ
+ the foreign legion
- đội lính lê dương ( Pháp)
+ Legion of Honour
- Bắc đẩu bội tinh ( Pháp)
legionary
- quân lính ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-mã)
- (quân sự) lính lê dương
- (thuộc) quân đoàn ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-mã)
- (thuộc) đội lính lê dương ( Pháp)
legionnaire
- (quân sự) lính lê dương
legislate
- làm luật, lập pháp
legislation
- sự làm luật, sự lập pháp
- pháp luật, pháp chế
- sự ban hành pháp luật
legislative
- làm luật, lập pháp
legislator
- người làm luật, người lập pháp; thành viên có quan lập pháp
legislatorship
- chức vị người làm luật, chức vị người lập pháp; chức vị thành viên có quan lập pháp
legislature
- cơ quan lập pháp
legist
- nhà luật học; người giỏi luật, người thông luật pháp
legitimacy
- tính hợp pháp
- tính chính đáng; tính chính thống
legitimate
- hợp pháp
- chính đáng; chính thống
- có lý, hợp lôgic
- hợp pháp hoá
- chính thống hoá
- biện minh, bào chữa (một hành động...)
legitimation
- sự hợp pháp hoá
- sự chính thống hoá
- sự biện minh, sự bào chữa
legitimatise
- hợp pháp hoá
- chính thống hoá
legitimatize
- hợp pháp hoá
- chính thống hoá
legitimise
- hợp pháp hoá
- chính thống hoá
legitimism
- chủ nghĩa chính thống
legitimist
- người theo chủ nghĩa chính thống
legitimize
- hợp pháp hoá
- chính thống hoá
legroom
- chỗ duỗi chân, chỗ để chân (cho thoải mái)
legume
- (thực vật học) quả đậu
- (thực vật học) cây họ đậu
- rau đậu, rau ăn
legumin
- (hoá học); (sinh vật học) Legumin
leguminous
- (thực vật học) (thuộc) loại đậu
lei
- đồng lây (tiền Ru-ma-ni) ( (cũng) ley)
leister
- cái lao (có răng, để đâm cá)
- đâm (cá) bằng lao
leisure
- thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn
leisured
- có nhiều thì giờ rỗi rãi, nhàn hạ
leisureliness
- sự rỗi rãi, sự rảnh rang; sự thong dong
leisurely
- rỗi rãi, rảnh rang; thong thả, thong dong, ung dung, nhàn nhã
- làm trong lúc rảnh rang; làm ung dung
- nhàn nhã; thong thả, thong dong, ung dung
leit-motif
- motiv) /'laitmou,fi:f/
- (âm nhạc) nét chủ đạo
- (văn học) chủ đề quán xuyến
leit-motiv
- motiv) /'laitmou,fi:f/
- (âm nhạc) nét chủ đạo
- (văn học) chủ đề quán xuyến
leman
- (từ cổ,nghĩa cổ) tình nhân, nhân ngãi
lemma
- (toán học) bổ đề
- cước chú (cho tranh ảnh)
lemmata
- (toán học) bổ đề
- cước chú (cho tranh ảnh)
lemming
- (động vật học) con lemmut
lemon
- cá bơn lêmon
- quả chanh; cây chanh
- màu vàng nhạt
- (từ lóng) cô gái vô duyên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự
lemon-drop
- kẹo chanh
lemon-squash
- nước chanh quả pha xô đa
lemon-squeezer
- cái để vắt chanh
lemon-tree
- cây chanh
lemonade
- nước chanh
lemony
- có vị chanh, có chất chanh
lemur
- (động vật học) loài vượn cáo
len lity
- (thực vật học) cây thuỷ tiên hoa vàng
lend
- cho vay, cho mượn
- thêm phần, thêm vào
+ to lend assistance (aid) to
- giúp đỡ
+ to lend countanance to somebody
- (xem) countenence
+ to lend an ear
- (xem) ear
+ to lend itself to
- thích hợp với, có thể dùng làm
+ to lend a [helping] hand to someone
- giúp đỡ ai một tay
+ to lend oneself to
- thích ứng với, thích nghi với; phụ hoạ theo
- tận lực vì, dốc tâm dốc sức vào
lend-lease act
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoả ước thuê mượn vũ khí (trong đại chiến II)
lender
- người cho vay, người cho mượn
lending
- sự cho vay, sự cho mượn
lending-library
- thư viện (cho) mượn (sách về nhà)
length
- bề dài, chiều dài, độ dài
+ to keep someone at arm's length
- tránh không làm thân với ai
+ at length
- sau hết, cuối cùng
- đầy đủ chi tiết
- trong một thời gian dài
+ at full length
- hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết)
- nằm dài
+ at some length
- với một số chi tiết
+ to fall at full length
+ full to go to the length
+ to go to any length
- làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được
+ to go the whole length of it
- (xem) go
+ to go to the length of thinking that...
- đi đến chỗ nghĩ rằng...
+ to win by a length
- hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)
lengthen
- làm dài ra
- kéo dài ra, dài ra
lengthiness
- sự kéo dài dòng
lengthways
- theo chiều dọc
lengthwise
- theo chiều dọc
lengthy
- dài, dài dòng; làm buồn, làm chán
lenience
- tính nhân hậu, tính hiền hậu, tính khoan dung
leniency
- tính nhân hậu, tính hiền hậu, tính khoan dung
lenient
- nhân hậu, hiền hậu, khoan dung
leninism
- chủ nghĩa Lê-nin
leninist
- người theo chủ nghĩa Lê-nin
- (thuộc) chủ nghĩa Lê-nin; theo chủ nghĩa Lê-nin
leninite
- người theo chủ nghĩa Lê-nin
lenitive
- làm đỡ đau, làm dịu
- (y học) thuốc giảm đau, thuốc làm dịu
lenity
- tính khoan dung; sự khoan dung
lens
- thấu kính
- kính lúp; kính hiển vi
- ống kính (máy ảnh)
- chụp ảnh; quay thành phim
lent
- Lent mùa chay, tuần chay (vào tháng ba)
lent term
- học kỳ mùa xuân (ở các trường đại học Anh)
lenten
- (thuộc) tuần chay; dùng trong tuần chay
- chay, đạm bạc
lentics
- cây nhũ hương
lenticular
- hình hột đạu
lenticulated
- hình hột đạu
lentiform
- hình hột đạu
lentil
- (thực vật học) đậu lăng
lentisk
- cây nhũ hương
lentitude
- sự chậm chạp; sự trì chậm
lento
- (âm nhạc) chậm
lentoil
- hình thấu kính
leo
- (thiên văn học) cung Sư t
leonine
- (thuộc) sư tử; giống sư t
leonurus
- (thực vật học) cây ích mẫu
leopard
- (động vật học) con báo
+ can the leopard change his spots?
- đánh chết cái nết không chừa
leopardess
- con báo cái
leotard
- quần áo nịt (của diễn viên múa ba lê...)
leper
- người hủi, người bị bệnh phong
leper house
- nhà thương hủi, trại hủi
lepidopteral
- (thuộc) loài bướm
lepidopterist
- nhà nghiên cứu bướm
lepidopterous
- (thuộc) loài bướm
leporine
- (động vật học) (thuộc) loài th
leprechaun
- quỷ, ma, yêu tinh (thần thoại Ai-len)
leprosarium
- nhà thương hủi, trại hủi
leprosy
- bệnh hủi, bệnh phong
leprous
- (thuộc) hủi
- sần sủi lở láy như hủi
leptocephalic
- (giải phẫu) có sọ hẹp
leptodactyl
- có ngón dài (chim)
lesbian
- người đàn bà thích đồng dục n
lesbianism
- thói đồng dục n
lese-majesty
- tội khi quân, tội phản vua
lesion
- (y học) thương tổn
less
- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
+ may your never be less
- mong anh không gầy đi
- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém
- số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy
+ in less than no time
- ngay lập tức
+ less of your lip!
- hỗn vừa vừa chứ!
- bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi
lessee
- người thuê theo hợp đồng (nhà, đất)
lessen
- làm nhỏ đi, làm bé đi, làm giảm đi
- nhỏ đi, bé đi
lesser
- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn
lesson
- bài học
- lời dạy bảo, lời khuyên
- lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo
+ to give lessons in
- dạy (môn gì)
+ to take lessons in
- học (môn gì)
- quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai)
lessor
- chủ cho thuê theo hợp đồng (nhà, đất)
lest
- (e) rằng, (sợ) rằng
- để... không để... khỏi
let
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngăn cản, cản trở
- để cho, cho phép
- cho thuê
- để cho thuê
+ to let by
- để cho đi qua
+ to let down
- hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi
+ to let in
- cho vào, đưa vào
- (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa
+ to let into
- để cho vào
- cho biết
+ to let off
- tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ
- bắn ra
- để chảy mất, để bay mất (hơi...)
+ to let on
- (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ
+ to let out
- để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài
- tiết lộ, để cho biết
- nới rộng, làm cho rộng ra
- cho thuê rộng rãi
+ to let out at
- đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn
+ to let up
- (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại
+ to let alone
- không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến
+ to let somebody alone to do something
- giao phó cho ai làm việc gì một mình
+ to let be
- bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào
+ to let blood
- để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết
+ let bygones be bygones
- (xem) bygone
+ to let the cat out of the bag
- để lộ bí mật
+ to let somebody down gently (easity)
- khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai
+ to let fall
- bỏ xuống, buông xuống, ném xuống
- nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm
- (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)
+ to let fly
- bắn (súng, tên lửa...)
- ném, văng ra, tung ra
+ to let go
- buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa
+ to let oneself go
- không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi
+ to let somebody know
- bảo cho ai biết, báo cho ai biết
+ to let loose
- (xem) loose
+ to let loose the dogs of war
- tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh
+ to let pass
- bỏ qua, không để ý
+ let sleeping dogs lie
- (xem) dog
+ to let slip
- để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất
+ to lets one's tongue run away with one
- nói vong mạng, nói không suy nghĩ
- hây, để, phải
let-down
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giảm sút, sự suy giảm
- sự làm thất vọng; sự thất vọng
let-up
- sự ngừng lại, sự chấm dứt, sự ngớt, sự bớt đi; sự dịu đi
letch
- (từ lóng) sự thèm muốn
lethal
- làm chết người, gây chết người
lethality
- tính có thể làm chết người, khả năng gây chết người
lethargic
- hôn mê
- (y học) ngủ lịm
- lờ phờ, thờ ơ
lethargical
- hôn mê
- (y học) ngủ lịm
- lờ phờ, thờ ơ
lethargy
- trạng thái hôn mê; giấc ngủ lịm
- tính lờ phờ, tính thờ ơ
lethe
- sông Mê (ở âm phủ)
- sự lú lẫn, sự quên lãng
lethean
- (thuộc) sông Mê
- làm cho lú lẫn, làm cho quên lãng
lett
- người Lát-vi
letter
- chữ cái, chữ
- thư, thư tín
- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ
- ( số nhiều) văn học, văn chương
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) huy hiệu (tặng cho sinh viên có thành tích thể thao...) ( (thường) là tên tắt của trường)
+ to the letter
- chú ý từng li từng tí
- viết chữ, khắc chữ lên, in chữ lên
- (kỹ thuật) đánh dấu, in dấu
letter of advice
- (thương nghiệp) thư thông báo
letter of credit
- thư tín dụng
letter of exchange
- phiếu hối đoái
letter of introduction
- thư giới thiệu
letter of marque
- giấy phép chặn bắt (cho một tư nhân quyền bắt hay tịch thu thuyền buôn nước ngoài)
letter-balance
- cân thư (ở bưu điện)
letter-box
- hòm thư, hộp thư
letter-card
- bưu thiếp
letter-carrier
- người đưa thư
letter-clip
- cái kẹp thư, cái kẹp giấy
letter-drop
- khe (ở cửa...) để bỏ thư
letter-lock
- khoá ch
letter-paper
- giấy viết thư
letter-perfect
- (thuộc) vở (diễn viên)
letter-writer
- nhà văn chuyên viết thể thư
- người viết thư thuê
- sách dạy viết thư
lettered
- có học, hay chữ, thông thái
- có chữ in, có chữ viết vào...
- (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học
letterhead
- phần in đầu giấy viết thư (tên, địa chỉ...)
lettering
- sự ghi chữ, sự in chữ, sự viết chữ, sự khắc chữ, chữ in, chữ viết, chữ khắc
- sự viết thư
letterless
- vô học, dốt nát
letterman
- học sinh được thưởng huy hiệu (vì có thành tích thể thao...)
letterpress
- phần chữ (đối với phần tranh ảnh trong một cuốn sách)
letters patent
- (pháp lý) giấy chứng nhận đặc quyền (quyền sử dụng, bán phát minh của mình...)
lettish
- tiếng Lát-vi
lettuce
- rau diếp
leu
- đồng lây (tiền Ru-ma-ni) ( (cũng) ley)
leucocyte
- (sinh vật học) bạch cầu
leucocythaemia
- (y học) bệnh bạch cầu
leucocythemia
- (y học) bệnh bạch cầu
leucocytic
- (sinh vật học) (thuộc) bạch cầu
- có nhiều bạch cầu
leucoderma
- (y học) bệnh bạch bì
leucoma
- (y học) vảy cá mắt
leucoplast
- (thực vật học) lạp vô sắc, lạp thể trắng
leucorrhoea
- (y học) bệnh bạch đái
leukaemia
- (y học) bệnh bạch cầu
leukemia
- (y học) bệnh bạch cầu
lev
- đồng leva (tiền Bun-ga-ri)
leva
- đồng leva (tiền Bun-ga-ri)
levant
- Levant miền cận đông
- chạy làng (vì thua bạc)
- trốn n
levant morocco
- da dê sần
levanter
- người dân cận đông
- gió đông Địa trung hải
- kẻ thua bạc chạy làng
- kẻ trốn n
levantine
- cận đông
- người dân cận đông
- lụa cận đông
levee
- buổi chiêu đâi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông)
- đám khách
- (sử học) buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy
- con đê
- đắp đê cho
level
- ống bọt nước, ống thuỷ
- mức, mực; mặt
- (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau
+ on the level
- (thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được
+ to find one's own level
- tìm được địa vị xứng đáng
- phẳng, bằng
- cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức
+ to do one's level best
- nổ lực, làm hết sức mình
+ to have a level head
- bình tĩnh, điềm đạm
- san phẳng, san bằng
- làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau
- chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...)
+ to level off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) san bằng
- (hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh)
level crossing
- chỗ chắn tàu, chỗ đường xe lửa đi ngang qua đường cái
level-headed
- bình tĩnh, điềm đạm
leveller
- người san bằng, cái san bằng
- người chủ trương xoá bỏ mọi sự chênh lệch xã hội, người chủ trương bình đẳng
levelling
- sự làm bằng phẳng, sự san bằng
- sự làm cho ngang nhau; sự xoá bỏ mọi sự chênh lệch xã hội, sự làm cho bình đẳng
lever
- cái đòn bẩy
- bẩy lên, nâng bằng đòn bẩy
leverage
- tác dụng của đòn bẩy; lực của đòn bẩy
leveret
- thỏ con
leviable
- có thể thu được (thuế)
- có thể tuyển được (quân)
leviathan
- (kinh thánh) thuỷ quái (quái vật không lồ ở biển)
- tàu lớn
- người có uy quyền lớn; người có tài sản lớn; người có năng lực lớn
levigate
- tán thành bột mịn; làm cho mịn
levigation
- sự tán, sự nghiền thành bột; sự làm cho mịn
levin
- (thơ ca) chớp, tia chớp
levitate
- bay lên; làm bay lên
levitation
- sự bay lên
levite
- người Lê-vi (người một dòng họ Do-thái chuyên làm việc tư lễ ở giáo đường)
levitical
- (thuộc) người Lê-vi
levity
- tính coi nhẹ, tính khinh suất, tính khinh bạc, tính nhẹ dạ
levogyrate
- (hoá học) quay trái, tả tuyến
levulose
- (hoá học) Levuloza, đường quả
levy
- sự thu (thuế); tiền thuế thu được
- sự tuyển quân; số quân tuyển được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự toàn dân vũ trang tham gia chiến đấu ( (cũng) levy en masse)
- thu (thuế)
- tuyển (quân)
- (pháp lý) đánh (thuế)
+ to levy war upon (against)
- tập trung binh lực để khai chiến
lew
- đồng leva (tiền Bun-ga-ri)
lewd
- dâm dục, dâm dật
- vô sỉ
lewdness
- tính dâm dục, tính dâm dật
- tính vô sỉ
lewis
- (kỹ thuật) cái móc đá tảng (để cất lên cao)
lewis gun
- súng liên thanh liuit
lewisite
- liuzit (chất gây bỏng, dùng trong chiến tranh)
lexical
- (thuộc) từ vựng học
lexical meaning
- nghĩa từ vựng
lexicographer
- nhà từ điển học; người soạn từ điển
lexicographical
- (thuộc) từ điển học
lexicography
- từ điển học
- sự biên soạn từ điển
lexicological
- (thuộc) từ vựng học
lexicologist
- nhà từ vựng học
lexicology
- từ vựng học
lexicon
- từ điển ( Hy-lạp, A-rập)
- thuật ngữ; từ vựng
ley
- đất bỏ hoá
- (như) leu
leyden jar
- (điện học) chai lê-dden
liability
- trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ pháp lý
- ( số nhiều) tiền nợ, khoản phải trả
- ( + to) khả năng bị, khả năng mắc, nguy cơ
- cái gây khó khăn trở ngại; cái của nợ, cái nợ đời
liable
- có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận
- có khả năng bị; có khả năng xảy ra
liaise
- giữ liên lạc; bắt liên lạc
liaison
- (quân sự) liên lạc
- quan hệ bất chính (nam nữ)
- (ngôn ngữ học) sự nối vần
liana
- (thực vật học) dây leo
liar
- kẻ nói dối, kẻ nói láo, kẻ nói điêu; kẻ hay nói dối, kẻ hay nói điêu
lias
- (địa lý,ddịa chất) bậc liat
liassic
- (thuộc) bậc liat
libation
- sự rảy rượu cúng, sự rưới rượu cúng; sự lễ rượu
- (hàng hải) sự uống rượu
libational
- (thuộc) sự rẩy rượu cúng; (thuộc) lễ rượu
libationary
- (thuộc) sự rẩy rượu cúng; (thuộc) lễ rượu
libel
- lời phỉ báng (trên sách báo); bài viết có tính chất phỉ báng; điều phỉ báng, điều bôi nhọ, điều vu oan giá hoạ
- (pháp lý) tội phỉ báng
- (pháp lý) đơn bên nguyên
- phỉ báng, bôi nhọ (ai) (trên sách báo); đưa ra lời phỉ báng, đưa ra bài văn phỉ báng, đưa ra tranh vẽ phỉ báng (ai)
libelant
- (pháp lý) người đứng đơn, nguyên đơn
libelee
- (pháp lý) bên bị
libeler
- người phỉ báng
libelist
- người phỉ báng
libellant
- (pháp lý) người đứng đơn, nguyên đơn
libeller
- người phỉ báng
libellist
- người phỉ báng
libellous
- phỉ báng, bôi nh
libelous
- phỉ báng, bôi nh
liber
- (thực vật học) Libe
liberal
- rộng rãi, hào phóng
- không hẹp hòi, không thành kiến
- nhiều, rộng râi, đầy đủ
- tự do
+ Liberal party
- đảng Tự do
- người theo chủ nghĩa tự do
- ( Liberal) đảng viên đảng Tự do
liberal arts
- khoa học xã hội; khoa học nhân văn
liberalise
- mở rộng tự do; làm cho có tự do
liberalism
- chủ nghĩa tự do
liberalist
- người tự do chủ nghĩa
liberalistic
- tự do chủ nghĩa
liberality
- tính rộng rãi, tính hoà phóng
- tính hẹp hòi, tính không thành kiến
- tư tưởng tự do, tư tưởng không câu nệ
- món quà hậu
liberalization
- sự mở rộng tự do; sự làm cho có tự do
liberalize
- mở rộng tự do; làm cho có tự do
liberate
- tha, thả, giải phóng, phóng thích, cho tự do
liberation
- sự giải phóng, sự phóng thích
liberator
- người giải phóng, người giải thoát
libertarian
- người tự do chủ nghĩa; người tán thành tự do
- tự do chủ nghĩa
libertarianism
- chủ nghĩa tự do
liberticide
- kẻ phá hoại tự do
- sự phá hoại tự do
- phá hoại tự do
libertinage
- sự phóng đâng, sự dâm đãng
- (tôn giáo) sự tự do tư tưởng
libertine
- người phóng đâng, người truỵ lạc, người dâm đãng
- (tôn giáo) người tự do tư tưởng
- phóng đâng, truỵ lạc, dâm đãng
- (tôn giáo) tự do tư tưởng
liberty
- tự do, quyền tự do
- sự tự tiện, sự mạn phép
- ( (thường) số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện
- ( số nhiều) đặc quyền
- nữ thần tự do
libidinal
- (triết học) (thuộc) dục tính
- (thuộc) sức sống, (thuộc) sinh lực
libidinous
- dâm đâng, dâm dật
libidinousness
- tính dâm đâng, tính dâm dật
libido
- (triết học) dục tình
- sức sống, sinh lực
librarian
- người công tác thư viện, cán bộ thư viện
librarianship
- nghề thư viện
- chức vị cán bộ thư viện
library
- thư viện, phòng đọc sách
- tủ sách
- loại sách (có liên quan về nội dung, đóng bìa giống nhau)
library science
- khoa học thư viện
library steps
- thang xếp
librate
- đu đưa, lúc lắc, bập bềnh
libration
- tình trạng đu đưa, tình trạng lúc lắc, tình trạng bập bềnh
libratory
- đu đưa, lúc lắc, bập bềnh
libretti
- lời nhạc kịch
librettist
- người viết lời nhạc kịch
libretto
- lời nhạc kịch
lice
- rận; chấy
licence
- cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký
- sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký
- bằng, chứng chỉ
- bằng cử nhân
- sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn
- (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật
license
- cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký
- sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký
- bằng, chứng chỉ
- bằng cử nhân
- sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn
- (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật
license plate
- bảng đăng ký (xe ô tô...)
licensee
- người được cấp giấy phép, người được cấp môn bài, người được cấp đăng ký
licenser
- người cấp giấy phép, người cấp môn bài, người cấp đăng ký
licensor
- người cấp giấy phép, người cấp môn bài, người cấp đăng ký
licentiate
- cử nhân
licentiateship
- bằng cử nhân
licentious
- phóng túng, bừa bâi; dâm loạn
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) phóng túng về niêm luật (thơ); tuỳ tiện về ngữ pháp
licentiousness
- sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn
lich
- (từ cổ,nghĩa cổ) thi thể, thi hài, xác
lich-gate
- cổng quàn (ở nghĩa địa)
lich-house
- nhà quàn
lich-owl
- (động vật học) con c
lichee
- quả vải
- cây vải
lichen
- địa y
- (y học) bệnh liken
lichened
- có địa y
lichenise
- phủ địa y lên
lichenize
- phủ địa y lên
lichenology
- khoa nghiên cứu địa y
lichenous
- (thuộc) địa y; có địa y; như địa y
licit
- đúng luật, hợp pháp
lick
- cái liềm
- (từ lóng) cú đám, cái vụt; đòn đau
- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực
- (từ lóng) tốc độ đi
- bâi liếm (nơi đất mặn, dã thú thường đến liếm muối ( (cũng) salt lick)
+ a lick and a promise
- sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ
- liếm
- lướt qua, đốt trụi
- (từ lóng) đánh; được, thắng
- (từ lóng) đi, đi hối hả
- (từ lóng) vượt quá sự hiểu biết của...
+ to lick creation
- vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp
+ to lick the dust
- bị đánh gục, bị đánh bại
+ to lick one's lips
- (xem) lip
+ to lick into shape
- (xem) shape
+ to lick someone's shoes
- liếm gót ai
lickerish
- thích ăn ngon
- hiếu sắc, dâm đãng
- tham, ham
lickerishness
- tính thích ăn ngon
- tính hiếu sắc, tính dâm đãng
- tính than, tính ham
licking
- sự liếm; cái liếm
- sự đánh bại
lickspittle
- kẻ xu nịnh, kẻ liếm gót
licorice
- cam thảo
licorice stick
- kèn clarinet
lictor
- vệ sĩ ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-mã)
lid
- nắp, vung
- mi mắt ( (cũng) eyelid)
- (từ lóng) cái mũ
+ with the lid off
- phơi bày tất cả những sự ghê tởm bên trong
+ to put the lid on
- (từ lóng) là đỉnh cao của, hơn tất cả
lidless
- không nắp, không vung
- không mi (mắt)
- (thơ ca) cảnh giác; thức
lido
- bể bơi công cộng ngoài trời
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi biển (nghỉ mát, tắm)
lie
- sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
- điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
+ to act a lie
- lừa dối bằng hành động
+ to give a lie to
- chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)
- nói dối; lừa dối
- nằm, nằm nghỉ
- (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận
+ to lie back
- ngả mình (nghỉ ngơi)
+ to lie by
- nằm bên, ở bên cạnh
- để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến
+ to lie down
- nằm nghỉ
- chịu khuất phục
+ to lie in
- sinh nở, ở cữ
+ to lie off
- (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác)
+ to lie on (upon)
- thuộc trách nhiệm (của ai)
+ to lie out
- ngủ đêm ngoài trời
+ to lie over
- hoãn
+ to lie under
- chịu
+ to lie up
- đi nằm nghỉ; nằm bẹp ở giường (trong phòng) (vì ốm)
- rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo
- (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa
+ to lie with
- là việc của, là quyền của
- ngủ với, ăn nằm với (ai)
+ to lie [heavy] at someone's heart
- (xem) heart
+ to lie down under an insult
- cam chịu lời chửi
+ to lie in one
- trong phạm vi quyền lợi, trong phạm vi khả năng
+ to lie in wait for
- (xem) wait
+ to lie on the bed one has made
- (tục ngữ) mình làm mình chịu
+ to lie out of one's money
- không được người ta trả tiền cho mình
+ to do all that lies in one's power
- làm hết sức mình
+ to find out how the land lies
- xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao
+ to know where one's interest lie
- biết rõ lợi cho mình ở đâu
- tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng
- nơi ẩn (của thú, chim, cá...)
+ lie of the land
- sự thể
lie detector
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy phát hiện lời nói dối
lie-abed
- người hay nằm ườn (trên giường); người hay dậy trưa
lie-down
- sự ngả lưng
lied
- bài ca, bài thơ ( Đức)
lieder
- bài ca, bài thơ ( Đức)
lief
- (từ cổ,nghĩa cổ) sãn lòng, tự nguyện
liege
- (sử học) lãnh chúa, bá chủ ( (cũng) liege lord)
- chư hầu, quan (phong kiến)
- (thuộc) lãnh chúa, (thuộc) bá chủ
- (thuộc) chư hầu, (thuộc) quan tâm phúc, trung thành
liegeman
- người tâm phúc, người trung thành
- (sử học) chư hầu trung thành, viên quan trung thành
lien
- (pháp lý) quyền giữ (đồ thế nợ cho đến khi thu hết nợ)
lienable
- (pháp lý) có thể giữ làm vật bảo đảm
lieu
- in lieu of thay thế vào
lieutenancy
- chức trung uý
- chức đại uý hải quân
lieutenant
- người thay thế, người tạm thay
- (quân sự) trung uý
- đại uý hải quân
lieutenant junior grade
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) trung uý hải quân
lieutenant-colonel
- (quân sự) trung tá
lieutenant-commander
- (quân sự) thiếu tá hải quân
lieutenant-general
- (quân sự) trung tướng
- (sử học) toàn quyền
lieutenant-governor
- tỉnh trưởng (thuộc địa Anh)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phó thống đốc (bang)
life
- sự sống
- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh
- đời, người đời
- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn
- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt
- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động
- tiểu sử, thân thế
- tuổi thọ, thời gian tồn tại
- nhân sinh
- vật sống; biểu hiện của sự sống
+ as large as life
- (xem) large
+ to escape with life and limb
- thoát được an toàn
+ for one's life
+ for dear life
- để thoát chết
+ for the life of me
+ upon my life
- dù chết
+ to bring to life
- làm cho hồi tỉnh
+ to come to life
- hồi tỉnh, hồi sinh
+ to have the time of one's life
- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế
+ high life
- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên
+ in one's life
- lúc sinh thời
+ in the prime of life
- lúc tuổi thanh xuân
+ to see life
- (xem) see
+ single life
- (xem) single
+ to take someone's life
- giết ai
+ to take one's own life
- tự tử, tự sát, tự vẫn
+ to the life
- truyền thần, như thật
life estate
- tài sản chỉ được hưởng hết đời
life expectancy
- tuổi thọ trung bình (của một hạng người theo thống kê)
life insurance
- bảo hiểm nhân th
life-and-death
- một mất một còn, sống mãi
life-annuity
- tiền trợ cấp suốt đời
life-blood
- máu, huyết, huyết mạch
- nhân tố quyết định (sự tồn tại, sự thành công)
- sự máy mắt; sự máy môi
life-breath
- hơi thở, sức sống
life-giving
- truyền sức sống, cho sự sống, cho sinh khí, phục hồi sinh khí
life-guard
- vệ sĩ
- người cứu đắm (ở bể bơi, hồ bơi, bãi biển)
life-interest
- quyền được hưởng tài sản hết đời
life-jacket
- áo cứu đắm
life-line
- dây an toàn (buộc vào đai an toàn của người lặn); dây cứu đắm (ở lan can trên tàu thuỷ)
- đường số mệnh (trên bàn tay)
- đường giao thông huyết mạch
life-office
- sở bảo hiểm nhân th
life-preserver
- gậy tàu
- đai cứu đắm
life-rent
- tiền tô thu suốt đời
life-saver
- người cứu đắm
- đội viên đội cứu đắm
life-saving
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cứu đắm
life-sentence
- án tù chung thân
life-size
- sized) /'laif'saizd/
- to như vật thật
life-sized
- sized) /'laif'saizd/
- to như vật thật
life-span
- tuổi thọ tối đa
life-spring
- nguồn sống
life-springs
- những cái để bám lấy cuộc sống
life-table
- bản thống kê tuổi thọ trung bình
life-work
- sự nghiệp của cả đời, công việc của cả đời
lifebelt
- đai cứu đắm
lifeboat
- tàu cứu đắm, xuồng cứu đắm
lifebuoy
- phao cứu đắm
lifeful
- đầy sức sống, sinh động
lifeless
- không có sự sống
- chết, bất động
- không có sinh khí, không sinh động
lifelessness
- sự không có sự sống
- tình trạng chết, tình trạng bất động
- sự không có sinh khí, sự không sinh động
- sự không có sinh khí, sự không sinh động
lifelike
- giống như thật
lifelikeness
- sự giống như thật
lifelong
- suốt đời
lifer
- (từ lóng) người bị tù chung thân
lifetime
- đời, cả cuộc đời
- suốt đời
lift
- sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
- máy nhấc
- thang máy
- sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
- chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
- (hàng không) sức nâng (của không khí)
- trọng lượng nâng
- (hàng không), (như) air-lift
- giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
- đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
- đào, bới
- (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
- nhổ (trại)
- chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)
- nhấc lên được, nâng lên được
- tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
- cưỡi sóng (tàu)
- gồ lên (sàn nhà)
+ to lift a hand to do something
- mó tay làm việc gì
+ to lift one's hand
- đưa tay lên thề
+ to lift one's hand against somebody
- giơ tay đánh ai
+ to lift up one's eyes
- ngước nhìn, nhìn lên
+ to lift up one's head
- ngóc đầu dậy
- hồi phục lại
+ to lift up another's head
- (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
+ to lift up one's horn
- có nhiều tham vọng
- tự hào
+ to lift up one's voice
- (xem) voice
+ to be lifted up with pride
- dương dương tự đắc
lift-off
- sự phóng (tên lửa, con tàu vũ trụ)
lift-up
- lift-up seat ghế xếp phụ (ở trên xe, ở rạp hát...)
ligament
- (giải phẫu) dây chằng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dây ràng buộc
ligamental
- (thuộc) dây chằng
ligamentous
- (thuộc) dây chằng
ligate
- (y học) buộc, thắt
ligation
- (y học) sự buộc, sự thắt
ligature
- dây buộc, dải buộc
- mối ràng buộc, dây ràng buộc
- (y học) chỉ buộc, dây buộc
- (ngành in) chữ ghép; gạch nối (ở trong một từ)
- (âm nhạc) luyến âm
- (y học) buộc, thắt
light
- ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
- nguồn ánh sáng, đèn đuốc
- lửa, tia lửa; diêm, đóm
- ( số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý
- trạng thái, phương diện, quan niệm
- sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; ( số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ
- (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế
- sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn
- ( số nhiều) (từ lóng) đôi mắt
- cửa, lỗ sáng
- ( số nhiều) khả năng
- (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh)
- sáng sủa, sáng
- nhạt (màu sắc)
- đốt, thắp, châm, nhóm
- soi sáng, chiếu sáng
- soi đường
- ( (thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt)
- ( (thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa
- thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa
- ( (thường) + up) sáng ngời, tươi lên
+ to light into
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công
- mắng mỏ
+ to light out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi
- đỗ xuống, đậu (chim), xuống
- ( + upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải
- nhẹ, nhẹ nhàng
- nhanh nhẹn
- nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái
- khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã
- tầm thường, không quan trọng
+ to have light fingers
- có tài xoáy vặt
- nhẹ, nhẹ nhàng
+ light come light go
- (xem) come
+ to sleep light
- ngủ không say, ngủ dể tỉnh
light cell
- (vật lý) tế bào quang điện
light displacement
- (hàng hải) trọng lượng tàu (của tàu trừ trọng tải)
light draft
- (hàng hải) mức chìm bản thân (tàu rỗng không có hàng và người)
light engine
- đầu máy không toa
light-brain
- người đầu óc rỗng tuếch, người ngu dốt
light-fingered
- khéo tay, nhanh tay
- tài ăn cắp, tài xoáy
light-footed
- nhanh chân; nhanh nhẹn
light-handed
- nhanh tay; khéo tay
- khéo léo (trong cách xử sự)
- thiếu nhân công
light-head
- người bộp chộp, người nông nổi
light-headed
- bị mê sảng
- đầu óc quay cuồng
- bộp chộp, nông nổi, thiếu suy nghĩ
light-hearted
- vui vẻ; vô tư lự, thư thái
light-heeled
- nhanh chân
light-legged
- nhanh chân
light-minded
- bộp chộp, thiếu suy nghĩ, khinh suất; nhẹ dạ
light-o'-love
- người đàn bà đĩ thoã
light-skirts
- người đàn bà lẳng lơ, người đàn bà đĩ thoã
light-weight
- võ sĩ hạng nhẹ
- (thông tục) người tầm thường, người không quan trọng
- hạng nhẹ (võ sõ...)
- nhẹ nhàng, không nặng nề
lighten
- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
- sáng lên; sáng loé, chớp
- làm nhẹ đi, làm nhẹ bớt
- an ủi; làm cho đỡ đau đớn, làm cho bớt ưu phiền
- nhẹ đi
- bớt đau đớn, bớt ưu phiền
lightening
- (y học) sự sa bụng (thời kỳ sắp đẻ)
lighter
- người thắp đèn
- cái bật lửa
- sà lan; thuyền bốc dỡ hàng
- chở hàng bằng xà lan
lighter-than-air
- (hàng không) nhẹ hơn không khí (khí cầu...)
- (thuộc) khí cầu
lighthouse
- đèn biển, hải đăng
lighting
- sự thắp đèn, sự chăng đèn
- thuật bố trí ánh sáng
- ánh sáng bố trí ở sân khấu; ánh sảng toả trên tranh
lightish
- nhè nhẹ
- nhờn nhợt, phơn phớt (màu)
lightly
- nhẹ, nhẹ nhàng
lightness
- tính nhẹ
- tính nhanh nhẹn
- tính nhẹ nhàng
- tính vui vẻ
- tính khinh suất; tính nhẹ dạ
lightning
- chớp, tia chớp
lightning-arrester
- (điện học) cái chống sét (trong máy điện, raddiô...)
lightning-conductor
- rod) /'laitniɳrɔd/
- cột thu lôi
lightning-like
- nhanh như chớp
lightning-rod
- rod) /'laitniɳrɔd/
- cột thu lôi
lights
- phổi súc vật (cừu, lợn...) (dùng làm thức ăn cho chó, mèo...)
lights out
- hiệu lệnh tắt đèn
- giờ tắt đèn đi ngủ (nơi ở tập thể)
lightship
- thuyền hiệu có đèn (để báo trước cho các tàu bè đi đêm)
lightsome
- có dáng nhẹ nhàng; duyên dáng, thanh nhã
- vui vẻ, tươi cười
- nhẹ dạ, lông bông
lightsomeness
- dáng nhẹ nhàng; sự duyên dáng, tính thanh nhã
- tính vui vẻ, tính tươi cười
- tính nhẹ dạ, lông bông
ligible
- dễ đọc dễ xem, rõ ràng (chữ in, chữ viết)
ligneous
- bằng gỗ; giống gỗ; có chất g
lignification
- (thực vật học) sự hoá g
lignify
- hoá gỗ
- làm hoá g
lignin
- (thực vật học) chất gỗ, linhin
lignite
- than non
likability
- tính dễ thương, tính đáng yêu
likable
- dễ thương, đáng yêu
likableness
- tính dễ thương, tính đáng yêu
like
- giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại
- thực đúng, đúng như mong đợi
- thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng
- có vẻ như
- gần, khoảng độ
+ like father like son
- cha nào con nấy
+ like master like man
- thầy nào tớ nấy
- như
+ like a shot
- không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả
+ sure like rain
- chắc như đinh đóng cột
- like very; like enough rất có thể
- (thông tục) thay cho as như
- người thuộc loại như; vật thuộc loại như
+ like cures like
- lấy độc trị độc
+ to return like for like
- lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán
- cái thích
- thích ưa, chuộng, yêu
- ( would like, should like) muốn, ước mong
- thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...)
- thích, muốn
like-minded
- cùng một khuynh hướng, cùng một mục đích, có ý kiến giống nhau; giống tính nhau
like-mindedness
- sự cùng một khuynh hướng, sự cùng một mục đích, sự có ý kiến giống nhau; sự giống tính nhau
likeable
- dễ thương, đáng yêu
likelihood
- sự có thể đúng, sự có thể thật
likeliness
- sự có thể đúng, sự có thể thật
likely
- chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật
- có thể
- thích hợp, đúng với
- có vẻ có năng lực
- có thể, chắc
liken
- so sánh; xem giống như là
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm cho giống nhau
likeness
- tính chất giống; sự giống, hình thức giống (cái gì)
- chân dung
- vật giống như tạc; người giống như tạc
likewise
- cúng thế, giống như cậy
- cũng, còn là
- cũng vậy
liking
- sự ưa thích, sự mến
lilac
- (thực vật học) cây tử đinh hương
- có màu hoa tử đinh hương, có màu hoa cà
liliaceous
- (thuộc) hoa huệ tây; giống hoa huệ tây
- (thuộc) họ huệ tây
lilied
- giống màu hoa huệ tây; trắng ngần như hoa huệ tây (da)
- đầy hoa huệ tây, phủ đầy hoa huệ tây
lilt
- bài ca du dương; bài ca nhịp nhàng
- nhịp điệu nhịp nhàng
- hát du dương; hát nhịp nhàng
lily
- hoa huệ tây; hoa loa kèn
- sắc trắng ngần, nước da trắng ngần
+ lilies and roses
- nước da trắng hồng
- người trong trắng tinh khiết; vật tinh khiết
- ( định ngữ) trắng ngần, trắng nõn; trong trắng, thanh khiết
+ lity of the valley
- cây hoa lan chuông
lily-iron
- cái xiên đánh cá (đầu tháo rời ra được)
lily-like
- giống hoa huệ tây, như hoa huệ tây
lily-livered
- nhát gan; hèn nhát
lily-pad
- lá súng
lily-white
- trắng như hoa huệ tây, trắng ngần
- thuộc phái loại người da đen ra ngoài đời sống chính trị
- người thuộc phái loại người da đen ra ngoài đời sống chính trị
lima bean
- (thực vật học) đậu lima
limb
- (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
- bờ, rìa
- (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài
- chân, tay
- cành cây to
- núi ngang, hoành sơn
- đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập
+ the limb of the law
- người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)
+ out of a limb
- chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được
- chặt chân tay, làm cho tàn phế
limbate
- (thực vật học) có rìa khác màu
limbec
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) alembic
limber
- (quân sự) đầu xe (xe kéo pháo)
- mềm, mềm dẻo, dễ uốn
- nhanh nhẹn
limbo
- chốn u minh, minh phủ
- nhà tù, ngục; sự tù tội
- sự quên lãng, sự bỏ quên
lime
- (thực vật học) chanh lá cam
- (thực vật học) (như) linden
- nhựa bẫy chim
- vôi
- bẫy chim bằng nhựa
- bón vôi, rắc vôi
- nhúng vào nước vôi, ngâm vào nước vôi
lime-burner
- thợ nung vôi
lime-juice
- nước chanh quả
lime-juicer
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính thuỷ Anh; tàu thuỷ Anh ( (cũng) limey)
lime-kiln
- lò vôi
lime-pit
- hố vôi (để ngâm da)
lime-tree
- tree) /'laimtri:/
- (thực vật học) cây đoan
lime-wash
- vôi quét tường
lime-water
- nước vôi
limelight
- đèn sân khấu; ánh sáng đèn
- (nghĩa bóng) ánh đèn quảng cáo
+ to be in the limelight
- được mọi người chú ý đến; nổi bật, nổi tiếng
limen
- (tâm lý học) ngưỡng kích thích dưới
limerick
- bài thơ hài hước năm câu
limestone
- đá vôi
limey
- (như) limer-juicer
- người Anh
limicoline
- sống trên bờ
- (thuộc) họ chim choi choi
limicolous
- sống trong bùn, sống ở vùng bùn lầy
liminal
- (tâm lý học) (thuộc) ngưỡng kích thích dưới; ở ngưỡng kích thích dưới
limit
- giới hạn, hạn độ
- (thông tục) ( the limit) người quá quắc; điều quá quắc
- giới hạn, hạn chế
- làm giới hạn cho
limitary
- (thuộc) giới hạn; có hạn; dùng làm giới hạn
limitation
- sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn
- tính hạn chế, tính hạn định, tính có hạn
- ( số nhiều) nhược điểm, thiếu sót, mặt hạn chế
limitative
- hạn chế
limited
- có hạn, hạn chế, hạn định
limitless
- vô hạn
limitlessness
- tính vô hạn
limitrophe
- giáp giới
limmer
- gái đĩ, gái điếm
- thằng đểu, thằng ba que xỏ lá
limn
- (từ cổ,nghĩa cổ) vẽ
limner
- (từ cổ,nghĩa cổ) thợ vẽ, hoạ sĩ
limnologic
- (thuộc) khoa nghiên cứu về h
limnologist
- nhà nghiên về h
limnology
- khoa nghiên cứu về h
limonite
- (khoáng chất) limonit
limousine
- xe hòm
limp
- tật đi khập khiễng
- đi khập khiễng
- lê, bay rề rề, chạy ì ạch (máy bay, tàu thuỷ bị thương, bị hỏng)
- mềm, ủ rũ
- ẻo lả, thiếu khí lực
limpet
- con sao sao
- (nghĩa bóng) người bám lấy địa vị
+ limpet mine
- mìn buộc vào đáy tàu
+ stick like a limpet
- bám dai như đỉa
limpid
- trong, trong trẻo, trong suốt, trong sáng
- sáng sủa, rõ ràng
limpidity
- trạng thái trong trẻo, trạng thái trong suốt, trạng thái trong sáng
- sự sáng sủa, sự rõ ràng
limpidness
- trạng thái trong trẻo, trạng thái trong suốt, trạng thái trong sáng
- sự sáng sủa, sự rõ ràng
limpingly
- khập khiễng
limy
- dính, quánh; bày nhầy, nhầy nhụa
- có chất đá vôi
linage
- số lượng tin tính theo dòng
- số tiền trả tính theo dòng
linchpin
- đinh chốt trục xe; chốt sắt hình S
linden
- tree) /'laimtri:/
- (thực vật học) cây đoan
line
- dây, dây thép
- vạch đường, đường kẻ
- đường, tuyến
- hàng, dòng (chữ); câu (thơ)
- hàng, bậc, lối, dãy
- ( số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn
- (quân sự) tuyến, phòng tuyến
- ranh giới, giới hạn
- dòng, dòng dõi, dòng giống
- phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối...
- ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường
- (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm
- ( số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành
- ( the line) đường xích đạo
- lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ)
- (quân sự) ( the line) quân đội chính quy
- ( số nhiều) giấy giá thú ( (cũng) marriage lines)
- ( số nhiều) (sân khấu) lời của một vai
+ on the line
- mập mờ ở giữa
+ to bring into line [with]
- làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với)
+ to come into line [with]
- đồng ý công tác (với)
+ to give someone line enough
- tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt)
+ to read between the lines
- (xem) read
+ to toe the line
- (xem) toe
+ hook, line and sinker
- (xem) sinker
- vạch, kẻ thành dòng
- làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch
- sắp thành hàng dàn hàng
- sắp hàng, đứng thành hàng ngũ
- lót
- (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét
- phủ, đi tơ (chó)
line-drawing
- bức vẽ bằng bút mực; bức vẽ bằng bút chì
line-officer
- (quân sự) sĩ quan đơn vịn chiến đầu; sĩ quan tàu chiến
line-up
- đội hình, hàng, độ ngũ
- (thể dục,thể thao) sự sắp xếp đội hình (trước khi giao đấu)
lineage
- nòi giống, dòng, dòng giống, dòng dõi
lineal
- (thuộc) trực hệ (như cha với con)
lineament
- nét; nét mặt
linear
- (thuộc) nét kẻ, thuộc đường kẻ, (thuộc) đường vạch
- dài, hẹp và đều nét (như một đường kẻ)
- (toán học) tuyến
lineation
- sự kẻ
lineman
- người gác đường (xe lửa)
- người đặt đường dây (điện báo, điện thoại); người gác đường dây (điện báo, điện thoại)
linen
- vải lanh
- đồ vải lanh (khăn bàn, áo trong, khăn ăn, khăn trải gường...)
+ to wash one's dirty line to public
- vạch áo cho người xem lưng
+ to wash one's dirty linen at home
- đóng cửa bảo nhau, không vạch áo cho người xem lưng
- bằng lanh
linen-draper
- người bán vải
liner
- tàu khách, máy bay chở khách (chạy có định kỳ, có chuyến)
linesman
- người lính của một đơn vị (thường là trung đoàn) chiến đấu
- trọng tải biên (quần vợt, bóng đá)
- người đặt đường dây (điện thoại)
ling
- (thực vật học) cây thạch nam
- (động vật học) cá tuyết; cá tuyết h
linger
- nấn ná, lần lữa, chần chừ, nán lại
- kéo dài
- chậm trễ, la cà
- sống lai nhai (người ốm nặng); còn rơi rớt lại (phong tục...)
- kéo dài
- làm chậm trễ
- lãng phí (thời gian)
lingerer
- người đi sau, người đi chậm, người hay la cà
lingerie
- đồ vải
- quần áo lót đàn bà
lingering
- kéo dài
- còn rơi rớt lại; mỏng manh
lingo
- (từ lóng) tiếng lóng, tiếng la khó hiểu
lingua franca
- ngôn ngữ chung (cho một số dân tộc)
lingual
- (thuộc) lưỡi; phát âm ở lưỡi
- (thuộc) tiếng nói, (thuộc) ngôn ng
linguiform
- (sinh vật học) hình lưỡi
linguist
- nhà ngôn ngữ học
- người biết nhiều thứ tiếng
linguistics
- (thuộc) ngôn ngữ học
- ngôn ngữ học
lingulate
- (sinh vật học) hình lưỡi
liniment
- (thuộc) bóp; dầu xoa
lining
- lớp vải lót (áo, mũ)
- lớp gỗ che tường, lớp gạch giữ bờ đất, lớp đá giữ bờ đất
link
- đuốc, cây đuốc
- mắt xích, vòng xích, khâu xích
- mắt dây đạc ( = 0, 20 m)
- ( số nhiều) khuy cửa tay
- mắt lưới; mắt áo sợi dệt, mắt áo sợi đan
- mối liên lạc; chỗ nối; vật để nối
- nối, nối lại với nhau, kết hợp lại, liên kết lại, liên hợp lại
- khoác (tay)
- kết hợp, liên kết; bị ràng buộc
link-motion
- bộ đóng mở van (ở đầu máy xe lửa)
link-up
- sự gặp nhau (giữa hai đội quân)
- sự nối tiếp
linkage
- sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp
linkboy
- đứa bé vác cuốc
linkman
- người vác đuốc
links
- bâi cát gần bờ biển mọc đầy cỏ dại (ở Ê-cốt)
- (thể dục,thể thao) bãi chơi gôn
linnet
- (động vật học) chim hồng tước
linoleum
- vải sơn lót sàn (nhà)
linotype
- (ngành in) máy linô
linsang
- (động vật học) cầy linsang
linseed
- hạt lanh
linseed-cake
- bánh khô dầu lanh
linseed-oil
- dầu lanh
linsey-woolsey
- vải bông pha len
- (nghĩa bóng) mớ hỗn độn; lời nói khó hiểu, lời nói không đâu vào đâu
linstock
- (từ cổ,nghĩa cổ) mồi lửa (để châm súng)
lint
- xơ vải (để) buộc vết thương
lintel
- (kiến trúc) lanhtô, rầm đỡ (cửa sổ hay cửa ra vào)
liny
- có nhiều đường vạch; đầy vết nhăn
lion
- con sư tử
- (thiên văn học) ( Lion) cung Sư tử
- ( số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm
- người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc
- người gan dạ
- ( Lion) quốc huy nước Anh
+ lion in the path (way)
- vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng
+ lion's share
- phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh
+ lion's skin
- sự can đảm ngoài mặt
+ lion of the day
- người mà thiên hạ đều chú ý
+ to rush into the lion's mouth
+ to put (run) one's head into the lion's mouth
- lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết
+ to twist the lion's tail
- chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)
lion-hearted
- dũng mãnh, dũng cảm
lion-heartedness
- tính dũng mãnh, tính dũng cảm
lion-hunter
- kẻ hay săn đón những ông tai to mặt lớn
lioness
- sư tử cái
lionet
- sư tử con
lionise
- đưa (ai) đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ ở (đâu)
- đối đâi như danh nhân, tiếp đón như danh nhân, đề cao như mộ danh nhân
- đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ, đi tham quan
lionization
- sự đi xem những cảnh lạ; sự đưa (ai) đi xem những cảnh lạ
- sự đề cao như một danh nhân
lionize
- đưa (ai) đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ ở (đâu)
- đối đâi như danh nhân, tiếp đón như danh nhân, đề cao như mộ danh nhân
- đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ, đi tham quan
lip
- môi
- miệng vết thương, miệng vết lở
- miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)
- cánh môi hình môi
- (âm nhạc) cách đặt môi
- (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược
+ stiff upper lip
- sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường
+ to hang one's lip
- buồn thiu, sầu não
+ to hang on somebody's lips
- (xem) hang
+ not tom open one's lips
- không hé răng
+ word escapes one's lips
- nói lỡ lời
- hôn, mặt môi vào
- vỗ bờ (nước, sóng)
- thì thầm
- vỗ bập bềnh (nước, sóng)
lip-deep
- hời hợt ngoài miệng; không thành thực
lip-good
- đạo đức giả; giả dối; chỉ tốt ngoài miệng
lip-labour
- lời nói không đi đôi với việc làm
lip-language
- ngôn ngữ bằng môi
lip-read
- hiểu bằng cách ra hiệu môi; hiểu cách ra hiệu môi
lip-reading
- sự hiểu bằng cách ra hiệu môi; sự hiểu cách ra hiệu môi
lip-service
- lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật
lip-speaking
- sự ra hiệu bằng môi
lipase
- (sinh vật học) Lipaza
lipid
- (hoá học) Lipit
lipide
- (hoá học) Lipit
lipin
- (hoá học) Lipit
lipoma
- (y học) u m
lipped
- có vòi (ấm)
- (như) labiate
lipsalve
- sáp môi
- (nghĩa bóng) lời tán tụng, lời nịnh hót
lipstick
- son bôi môi
liquate
- tách lỏng, tách lệch (kim loại)
liquation
- sự nấu chảy (kim loại) để lọc sạch chất lẫn
liquefacient
- hoá lỏng
liquefaction
- sự hoá lỏng
liquefiable
- hoá lỏng được
liquefy
- nấu chảy, cho hoá lỏng
- chảy ra, hoá lỏng
liquescense
- trạng thái hoá lỏng, trạng thái tan lỏng
liquescent
- hoá lỏng, tan lỏng; có thể hoá lỏng, có thể tan lỏng
liqueur
- rượu, rượu mùi
+ lequeur brandy
- rượu branddi hảo hạng
liquid
- lỏng
- trong trẻo, trong sáng
- dịu dàng, êm dịu, du dương
- không vững, hay thay đổi
- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm nước
+ liquid capital
- vốn luân chuyển
+ liquid fire
- chất cháy do súng phóng lửa phun ra
+ liquid money
- tiền mặt
- chất lỏng, chất nước
- (ngôn ngữ học) âm nước
liquidate
- thanh lý, thanh toán
- thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh
liquidation
- sự thanh toán (nợ...)
- sự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh
- sự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại)
- (nghĩa bóng) sự trừ khử, sự tiểu trừ, sự thủ tiêu
liquidator
- người thanh toán
liquidity
- trạng thái lỏng
liquidize
- cho hoá lỏng
liquor
- chất lỏng
- rượu
- (từ lóng) cốc rượu nhỏ; hớp rượu
- nước luộc (thức ăn)
- (dược học) thuộc nước, dung dịch
+ to be in liquor
+ to be the worse for liquor
+ to be disguised with liquor
- sự say rượu, chếnh choáng hơi men
- thoa mỡ, bôi mỡ (lên giấy, lên da)
- nhúng vào nước, trộn vào nước (mạch nha...)
- (từ lóng) đánh chén
liquorice
- cam thảo
liquorish
- thích uống rượu, tỏ vẻ thích rượu
lira
- đồng lia (tiền Y)
lire
- đồng lia (tiền Y)
lisle thread
- chỉ lin (chỉ sản xuất ở Lin, nước Pháp)
lisp
- sự nói nhịu
- tiếng xào xạc (lá); tiếng rì rào (sóng)
- nói ngọng
lissom
- mềm mại; uyển chuyển; nhanh nhẹn
lissome
- mềm mại; uyển chuyển; nhanh nhẹn
lissomness
- tính mềm mại; tính uyển chuyển; sự nhanh nhẹn
list
- trạng thái nghiêng; mặt nghiêng
- mép vải; dải
- mép vải nhét khe cửa
- ( số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài
- danh sách, sổ, bản kê khai
+ active list
- danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ
- viềm, diềm bằng vải
- nhét mép vải (vào khe cửa)
- ghi vào danh sách
- (từ cổ,nghĩa cổ) thích, muốn
- (từ cổ,nghĩa cổ) nghe
listel
- (kiến trúc) đường viền, đường chạy quanh cột, đường chạy quanh tường
listen
- nghe, lắng nghe
- nghe theo, tuân theo, vâng lời
+ to listen in
- nghe đài
- nghe trộm điện thoại
listener
- người nghe, thính giả
listening
- sự nghe
listening post
- (quân sự) địa điểm nghe ngóng (hoạt động của địch)
listerine
- nước sát trùng lixtơ
listing
- sự lập danh sách, sự ghi vào danh sách
- danh sách
listless
- lơ đãng, thờ ơ, vô tinh; lờ ph
listlessness
- tính lơ đãng, tính thờ ơ, tính vô tình; tính lờ ph
lit
lit up
- (từ lóng) say mèm
litany
- kinh cầu nguyện
litchi
- quả vải
- cây vải
liter
- lít
literacy
- sự biết viết, sự biết đọc
literal
- (thuộc) chữ; bằng chữ; theo nghĩa của chữ, theo nghĩa đen
- tầm thường, phàm tục
- thật, đúng như vậy
literalise
- hiểu theo nghĩa đen, diễn đạt theo nghĩa đen
literalism
- sự giải thích theo nghĩa đen
- sự dịch từng ch
literality
- sự y theo nghĩa đen
literalize
- hiểu theo nghĩa đen, diễn đạt theo nghĩa đen
literally
- theo nghĩa đen, theo từng chữ
- thật vậy, đúng là
literariness
- tính chất văn chương, tính chất văn học
literary
- (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học
+ literary property
- bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác giả
literate
- có học; hay chữ
- biết đọc, biết viết
- người học thức, người hay chữ
- người biết đọc, biết viết
- người không có học vị mà giữ thánh chức (trong giáo hội Anh)
literati
- các nhà văn
- giới trí thức
literator
- nhà văn
literature
- văn chương, văn học
- tác phẩm văn học; tác phẩm viết văn hoa bóng bảy
- giới nhà văn
- nghề văn
- tài liệu (về một vấn đề hoặc một bộ môn khoa học)
- tài liệu in (truyền đơn, quảng cáo...)
lithe
- mềm mại, dẽ uốn
- yểu điệu, uyển chuyển
litheness
- tính mềm mại, tính dễ uốn
- tính yểu điệu, tính uyển chuyển
lithesome
- mềm mại; uyển chuyển; nhanh nhẹn
lithiasis
- (y học) bệnh sỏi
lithic
- (thuộc) đá
- (y học) (thuộc) sỏi thận
- (hoá học) (thuộc) lithi
lithium
- (hoá học) Lithi
lithograph
- tờ in đá, tờ in thạch bản
- in đá, in thạch bản
lithographer
- thợ in đá, thợ in thạch bản
lithographic
- (thuộc) thuật in đá, (thuộc) thuật in thạch bản
lithography
- thuật in đá, thuật in thạch bản
lithology
- (địa lý,ddịa chất) khoa học về đá, thạch học
- (y học) khoa sỏi
lithoprint
- thuật in đá, thuật in thạch bản
lithosphere
- (địa lý,ddịa chất) quyển đá
lithotomy
- (y học) thuật cắt sỏi
lithotrity
- (y học) thuật nghiền sỏi
lithuanian
- (thuộc) Lát-vi
- người Lát-vi (còn gọi là Li-tu-a-ni)
- tiếng Lát-vi
litigable
- có thể tranh chấp, có thể kiện cáo
litigant
- người kiện
- người hay kiện; người thích kiện cáo
litigate
- kiện, tranh chấp
litigation
- sự kiện tụng, sự tranh chấp
litigious
- (thuộc) kiện tụng; có thể kiện, có thể tranh chấp
- thích kiện tụng, hay tranh chấp (người)
litigiousness
- tính có thể thích tranh chấp
- tính thích kiện tụng, tính hay tranh chấp
litmus
- (hoá học) quỳ
litotes
- (văn học) cách nói giảm
litre
- lít
litter
- rác rưởi bừa bãi
- ổ rơm (cho súc vật)
- lượt rơm phủ (lên cây non)
- rơm trộn phân; phân chuồng
- lứa đẻ chó, mèo, lợn)
- kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương)
- rải ổ (cho súc vật)
- vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên
- đẻ (chó, mèo, lợn...)
- đẻ (chó, mèo, lợn...)
littery
- đầy rác rưởi
little
- nhỏ bé, be bỏng
- ngắn, ngắn ngủi
- ít ỏi
- nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện
+ little Mary
- (thông tục) dạ dày
+ little Masters
- trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16
+ the little
- những người tầm thường, những vật nhỏ mọn
- ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều
- một chút, một ít
- một thời gian ngắn, một quâng ngắn
+ in little
- với quy mô nhỏ
+ litle by little
- dần dần
- ít, một chút
- không một chút nào
little-go
- (thực vật học) kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (ở trường đại học Căm-brít)
little-known
- ít ai biết đến
littleness
- sự nhỏ bé
- tính nhỏ nhen, tính nhỏ mọn, tính tầm thường, tính hẹp hòi, tính ti tiện
littoral
- (thuộc) bờ biển
- ven biển
- bờ biển
- miền ven biển
liturgical
- (thuộc) nghi thức tế lễ
liturgy
- nghi thức tế lễ
livability
- tính có thể ở được
- sự đáng sống; sự có thể sống được
- sự có thể cùng chung sống, sự dễ chung sống
livable
- có thể ở được
- đáng sống; có thể sống được
- có thể cùng chung sống với, dễ chung sống với
livableness
- tính có thể ở được
- sự đáng sống; sự có thể sống được
- sự có thể cùng chung sống, sự dễ chung sống
live
- sống
- ở, trú tại
- thoát nạn (tàu thuỷ)
- sống
- thực hiện được (trong cuộc sống)
+ to live by
- kiếm sống bằng
+ to live down
- để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà
- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)
+ to live in
- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc
+ to live on (upon)
- sống bằng
+ to live out
- sống sót
- sống qua được (người ốm)
- sống ở ngoài nơi làm việc
+ to live through
- sống sót, trải qua
+ to live up to
- sống theo
+ to live with
- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)
+ to live close
- sống dè xẻn
+ to live in clover
- (xem) clover
+ to live a double life
- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống
+ to live fast
- (xem) fast
+ to live from hand to mouth
- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy
+ to live hard
- sống cực khổ
+ to live high
- (xem) high
+ to live and let live
- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai
+ to live in a small way
- sống giản dị và bình lặng
+ to live well
- ăn ngon[laiv]
- sống, hoạt động
- (đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)
- đang cháy đỏ
- chưa nổ, chưa cháy
- đang quay
- có dòng điện chạy qua
- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra
- mạnh mẽ, đầy khí lực
- nóng hổi, có tính chất thời sự
liveable
- có thể ở được
- đáng sống; có thể sống được
- có thể cùng chung sống với, dễ chung sống với
livelihood
- cách sinh nhai, sinh kế
liveliness
- tính vui vẻ, tính hoạt bát, tính hăng hái, tính năng nổ, tính sôi nổi
livelong
- toàn bộ, toàn thể, trọn vẹn, trọn
lively
- sống, sinh động, giống như thật
- vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi
- khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo
- sắc sảo; tươi
liven
- làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ
- hoạt động lên, hăng hái lên; phấn khởi lên
livener
- người làm hoạt động; người làm náo nhiệt, người làm vui lên; người làm hăng hái; người làm phấn khởi; người khuyến khích cổ v
liver
- người sống
- gan
- bệnh đau gan
+ hot liver
- tính đa tình
+ white (lily) liver
- tính hèn nhát
liver extract
- (dược học) cao gan
liver-coloured
- có màu nâu đỏ thẫm
liver-complaint
- bệnh đau gan
liverish
- mắc bệnh gan, đau gan
- cáu kỉnh, dễ phật ý
liverwurst
- xúc xích gan
livery
- có màu gan
- mắc bệnh gan, đau gan
- cáu kỉnh, dễ phật ý
- chế phục (quần áo của người hầu các nhà quyền quý)
- tư cách hội viên phường hội của Luân-ddôn
- tiền (để) mua cỏ cho ngựa
- (pháp lý) sự cho chiếm hữu
livery-stable
- chuồng nuôi ngựa ở phường hội của Luân-ddôn; chuồng ngựa cho thuê
liveryman
- hội viên, phường hội
- người có chuồng ngựa cho thuê; người giữ ngựa cho thuê
lives
- sự sống
- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh
- đời, người đời
- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn
- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt
- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động
- tiểu sử, thân thế
- tuổi thọ, thời gian tồn tại
- nhân sinh
- vật sống; biểu hiện của sự sống
+ as large as life
- (xem) large
+ to escape with life and limb
- thoát được an toàn
+ for one's life
+ for dear life
- để thoát chết
+ for the life of me
+ upon my life
- dù chết
+ to bring to life
- làm cho hồi tỉnh
+ to come to life
- hồi tỉnh, hồi sinh
+ to have the time of one's life
- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế
+ high life
- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên
+ in one's life
- lúc sinh thời
+ in the prime of life
- lúc tuổi thanh xuân
+ to see life
- (xem) see
+ single life
- (xem) single
+ to take someone's life
- giết ai
+ to take one's own life
- tự tử, tự sát, tự vẫn
+ to the life
- truyền thần, như thật
livestock
- vật nuôi, thú nuôi
livid
- xám xịt, xám ngoẹt
- tái nhợt, tái mét, tím ngắt
- (thực vật học) tức tím gan, tím ruột, giận tái người
lividity
- sắc xám xịt
- sắc tái mét, sắc tái nhợt, sắc tím bầm
lividness
- sắc xám xịt
- sắc tái mét, sắc tái nhợt, sắc tím bầm
living
- cuộc sống sinh hoạt
- cách sinh nhai, sinh kế
- người sống
- (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi
+ good living
- sự ăn uống sang trong xa hoa
- sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động
- giống lắm, giống như hệt
- đang cháy, đang chảy (than, củi, nước)
+ living death
- tình trạng sống dở chết dở
living-room
- buồng ngồi chơi, buồng tiếp khách (của gia đình)
living-space
- khoảng sống (trong tiểu thuyết Hít-le)
living-wage
- tiền lương vừa đủ sống (chỉ đủ để nuôi sống bản thân và gia đình)
lixiviate
- (hoá học) ngâm chiết
lixiviation
- (hoá học) sự ngâm chiết
lizard
- con thằn lằn
lizzie
- (từ lóng) ô tô loại rẻ tiền ( (cũng) tin lizzie)
llama
- (động vật học) lạc đà không bướu
llano
- Lanô, cánh đồng trụi (ở Nam mỹ)
lo
- (từ cổ,nghĩa cổ) trông kìa!, nhìn kìa!
+ lo and behold!
- (đùa cợt) trông lạ chưa kìa!
loach
- (động vật học) cá chạch
load
- vậy nặng, gánh nặng
- vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
- trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
- (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)
- thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)
- (thông tục) nhiều, hàng đống
+ to gets a load of
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe
- nhìn, trông
+ to have a load on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say rượu
- chất, chở
- nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
- chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
- đổ chì vào, làm cho nặng thêm
- bốc hàng, bốc vác, khuân vác
- nạp đạn
load-displacement
- trọng lượng chở hàng tối đa (tàu thuỷ)
loader
- người khuân vác
- người nạp đạn (sãn vào súng cho người đi săn)
- máy nạp đạn
loading
- sự chất hàng (lên xe, tàu)
- hàng chở (trên xe, tàu)
- sự nạp đạn
loadstar
- sao bắc cực
- mục đích; nguyên tắc chỉ đạo
loadstone
- đá nam châm
loaf
- ổ bánh mì
- cối đường (khối đường hình nón)
- bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp)
- (từ lóng) cái đầu
+ half a loaf is better than no bread
- có ít còn hơn không
+ loaves and fishes
- bổng lộc
+ to use one's loaf
- vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình
- cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...)
- sự đi chơi rong; sự lười nhác
- đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác
loafer
- kẻ hay đi tha thẩn, kẻ chơi rong; kẻ lười nhác
loam
- đất nhiều mùm
- đất sét trộn (để trét vách, để làm gạch)
loamy
- (thuộc) đất nhiều mùn
loan
- sự vay nợ
- sự cho vay, sự cho mượn
- công trái, quốc trái
- tiền cho vay, vật cho mượn
- từ mượn (của một ngôn ngữ khác); phong tục mượn (của một dân tộc khác)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho vay, cho mượn
loan-collection
- bộ tranh mượn để trưng bày
loan-exhibition
- cuộc triển lãm tranh ảnh mượn
loan-myth
- chuyện thần thoại sao phỏng
loan-office
- sở giao dịch vay mượn
- sở nhận tiền mua công trái
loan-shark
- (thông tục) kẻ cho vay cắt cổ
loan-society
- hội chơi họ
loan-translation
- (ngôn ngữ học) từ sao phỏng
loan-word
- tự mượn
loath
- ghê, gớm, ghét, không ưa, không thích, miễn cưỡng
loath-to-depart
- bài hát tiễn chân
loathe
- ghê tởm, kinh tởm, ghét
loathing
- sự ghê tởm, sự kinh tởm, sự ghét
loathly
- ghê tởm, đáng ghét, làm cho người ta không ưa
loathsome
- ghê tởm, đáng ghét, làm cho người ta không ưa
loathsomeness
- vẻ ghê tởm, vẻ gớm guốc, vẻ đáng ghét
loaves
- ổ bánh mì
- cối đường (khối đường hình nón)
- bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp)
- (từ lóng) cái đầu
+ half a loaf is better than no bread
- có ít còn hơn không
+ loaves and fishes
- bổng lộc
+ to use one's loaf
- vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình
- cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...)
- sự đi chơi rong; sự lười nhác
- đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác
lob
- (thể dục,thể thao) quả lốp (quần vợt, bóng bàn)
- (thể dục,thể thao) lốp (bóng)
- bắn vòng cầu, câu, rớt
- bước đi nặng nề, lê bước
lobar
- (thuộc) thuỳ
lobate
- có thuỳ, phân thuỳ
lobby
- hành lang
- hành lang ở nghị viện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
- hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ
lobbyism
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tập quán vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
lobbyist
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
lobe
- thuỳ
- (kỹ thuật) cam, vấu
lobelia
- cầy lôbêli
loblolly
- (thông tục) cháo đặc
- nơi bẩn thỉu rác rưởi
loblolly man
- (hàng hải) người phụ mổ (phụ tá cho bác sĩ mổ xẻ)
lobscouse
- (hàng hải) món ăn hổ lốn
lobster
- (động vật học) tôm hùm
- người ngớ ngẩn vụng về
- đi bắt tôm hùm
lobster-eyed
- có mắt lồi, có mắt ốc nhồi
lobster-pot
- giỏ bắt tôm hùm
lobstering
- sự đi bắt tôm hùm
lobular
- chia thành thuỳ con; có nhiều thuỳ con
lobule
- thuỳ con, tiểu thuỳ
lobworm
- (động vật học) sâu cát
local
- địa phương
- bộ phận, cục bộ
- (toán học) (thuộc) quỹ tích
- người dân địa phương; người làm nghề tự do ở địa phương; người giảng đạo ở địa phương
- tin tức địa phương
- xe lửa địa phương
- tem địa phương
- đội thể thao (bóng đá, bóng chuyền...) địa phương
- ( số nhiều) kỳ thi địa phương
- (thông tục) trụ sở, công quán
locale
- nơi xảy ra (sự việc gì...)
localise
- hạn định vào một nơi, hạn định vào một địa phương
- địa phương hoá
- xác định vị trí, định vị
- ( + upon) tập trung (ý nghĩ, tư tưởng, sự chú ý...) vào
localism
- sự gắn bó với địa phương; chủ nghĩa địa phương
- tiếng địa phương; phong tục tập quan địa phương
- tính chất địa phương
- thói quê kệch
locality
- vùng, nơi, chỗ, địa phương
- vị trí; trụ sở
- phương hướng; phép định hướng
- tài nhớ đường; tài định hướng ( (cũng) sense of locality; bump of locality)
localizable
- có thể hạn định vào một nơi, có thể hạn định vào một địa phương
- có thế địa phương hoá
- có thể xác định được, vị trí, định vị được
localization
- sự hạn định vào một nơi, sự hạn định vào một địa phương
- sự địa phương hoá
- sự xác định vị trí, sự định vị
localize
- hạn định vào một nơi, hạn định vào một địa phương
- địa phương hoá
- xác định vị trí, định vị
- ( + upon) tập trung (ý nghĩ, tư tưởng, sự chú ý...) vào
locally
- với tính chất địa phương, cục bộ
locatable
- có thể xác định đúng vị trí, có thể phát hiện vị trí
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể đặt vị trí
locate
- xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào một vị trí
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...)
location
- vị trí
- sự xác định vị trí, sự định vị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu đất được cắm để chuẩn bị xây dựng
- (điện ảnh) hiện trường, trường quay ngoài trời
- ( Uc) ấp trại, đồn điền
locative
- (ngôn ngữ học) (thuộc) cách vị trí
- (ngôn ngữ học) cách vị trí
locator
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quy định ranh giới (một khoảng đất, một khu mỏ...)
loch
- ( Ê-cốt) hồ
lochan
- ( Ê-cốt) hồ nhỏ, vũng
loci
- địa điểm, nơi, chỗ
- (toán học) quỹ tích
lock
- món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len
- ( số nhiều) mái tóc, tóc
- khoá
- chốt (để giữ bánh xe, ghi...)
- khoá nòng (súng)
- miếng khoá, miếng ghì chặt (thế võ)
- tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng
- cửa cổng
+ lock, stock and barrel
- mất cả chì lẫn chài
- khoá (cửa tủ...)
- nhốt kỹ, giam giữ
- bao bọc, bao quanh
- chặn lại, đóng chốt
- khoá chặt, ghì chặt (thế võ)
- chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng
- khoá được
- hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc)
- đi qua cửa cổng (tàu...)
- (quân sự) bước sát gót
+ to lock out
- khoá cửa không cho vào
- đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực
+ to lock up
- cất đi khoá lạo cẩn thận
- giam giữ, nhốt kỹ; chặn đứng lại
+ to lock the stablw door after the horse has been stolen
- mất bò mới lo làm chuồng
lock hospital
- bệnh viện da liễu
lock step
- (quân sự) bước đi sát gót (người đằng trước)
lock-chain
- khoá xích (để khoá xe)
lock-jaw
- (y học) chứng khít hàm
lock-keeper
- người coi cửa cống
lock-out
- sự đóng cửa làm áp lực (đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực)
lock-up
- sự đóng cửa; giờ đóng cửa
- nhà giam, bóp cảnh sát
- sự không rút được vốn đầu tư ra; vốn chết
lockage
- sự chắn bằng cửa cổng
- hệ thống cửa cống (trên kênh, sông đào)
- tiền thuế qua cửa cống (đánh vào tàu bè qua lại)
- lượng nước lên xuống ở cửa cống
locker
- người khoá
- tủ có khoá, két có khoá
- (hàng hải) tủ; kho hàng (ở dưới tàu)
+ not a shot in the locker
- không còn một xu dính túi
locket
- mề đay
- trái tim (bằng vàng hay bạc) có lồng ảnh (đồ trang sức)
lockfast
- khoá chặt
locksman
- người coi cửa cống
locksmith
- thợ khoá
locksmithery
- nghề thợ khoá
locksmithing
- nghề thợ khoá
loco
- (viết tắt) của locomotive
- (thực vật học) đậu ván dại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) điên rồ, điên cuồng, rồ dại
loco citato
- ở chỗ dẫn trên kia
locomobile
- (kỹ thuật) máy hơi di động
- có thể di động được
locomobility
- tính di động được
locomote
- di động, di chuyển, dời chỗ, vận động
locomotion
- sự di động, sự vận động
locomotive
- đầu máy (xe lửa)
- di động
- (đùa cợt) hay đi đây đi đó
locomotiveness
- cơ năng động
locomotivity
- cơ năng động
locomotor
- người vận động; vậy di động
- di động, vận động
locular
- (thực vật học) có ngăn
loculate
- (thực vật học) chia ngăn
loculated
- (thực vật học) chia ngăn
loculicidal
- (thực vật học) chẻ ngăn
locum
- người thay thế
locum tenens
- người thay thế
locus
- địa điểm, nơi, chỗ
- (toán học) quỹ tích
locust
- con châu chấu
- người ăn ngấu nghiến; người phá hoại
- (như) locust-tree
locust-tree
- (thực vật học) cây thích hoè
- (thực vật học) cây bồ kết ba gai
locution
- thành ngữ; đặc ngữ
- cách phát biểu
locutory
- phòng khách (ở tu viện)
lode
- mạch mỏ
- rãnh nước; máng dẫn nước
lodestar
- sao bắc cực
- mục đích; nguyên tắc chỉ đạo
lodestone
- đá nam châm
lodge
- nhà nghỉ (ở nơi săn bắn)
- túp lều (của người da đỏ)
- nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực
- hàng thú
- nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm
- nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-brít)
- cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng
- gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao
- đệ đơn kiện
- bắn vào, đặt vào, giáng
- tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú)
- đè rạp (gió)
- ở, cư trú
- trọ, tạm trú
- nằm, ở
lodgement
- sự ở trọ, sự tạm trú; sự cho ở trọ, sự cho tạm trú
- (pháp lý) sự gửi tiền (ở ngân hàng...); số tiền gửi
- sự đệ đơn (kiện)
- (quân sự) công sự giữ tạm (đắp tạm để bảo vệ một vị trí vừa chiếm được)
- (quân sự) vị trí vững chắc
- cặn, vật lắng xuống đáy
lodger
- người ở trọ
- người thuê nhà, người thuê lại
lodging
- chỗ trọ, chỗ tạm trú
- ( số nhiều) phòng có sãn đồ cho thuê
- nhà hiệu trưởng (trường đại học Ôc-phớt)
lodgment
- sự ở trọ, sự tạm trú; sự cho ở trọ, sự cho tạm trú
- (pháp lý) sự gửi tiền (ở ngân hàng...); số tiền gửi
- sự đệ đơn (kiện)
- (quân sự) công sự giữ tạm (đắp tạm để bảo vệ một vị trí vừa chiếm được)
- (quân sự) vị trí vững chắc
- cặn, vật lắng xuống đáy
loess
- (địa lý,ddịa chất) hoàng thổ, đất lớn
loft
- gác xép
- giảng đàn (trong giáo đường)
- chuồng bồ câu; đành bồ câu
- (thể dục,thể thao) cú đánh võng lên (bóng gôn)
- nhốt (bồ câu) trong chuồng
- (thể dục,thể thao) đánh võng lên (bóng gôn)
loftiness
- bề cao, độ cao, chiều cao
- tính kiêu căng, tính kiêu kỳ, tính kiêu ngạo
- tính cao thượng, tính cao quý
lofty
- cao, cao ngất
- kiêu căng, kiêu kỳ, kiêu ngạo
- cao thượng, cao quý
log
- khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ
- (hàng hải) máy đo tốc độ (tàu)
- (như) log-book
- người đần, người ngu, người ngớ ngẩn
+ to fall like a log
- ngã vật xuống, ngã như trời giáng
+ to keep the log rolling
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm với một nhịp độ nhanh
+ roll my log anf I'll roll yours
- hây giúp tôi, tôi sẽ giúp lại anh (trong những mưu toan chính trị, trong việc tâng bốc tác phẩm của nhau giữa các nhà phê bình văn học)
+ to split the log
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) giải thích cái gì, cắt nghĩa cái gì
- chặt (đốn) thành từng khúc
- (hàng hải) ghi (số dặm đã đi) vào sổ nhật ký hàng hải; đi được (bao nhiêu dặm)
- (hàng hải) ghi (tên, lỗi của thuỷ thủ) vào sổ phạt; phạt (ai)
+ to log off
- nhổ lên, đào gốc (cây)
log-book
- nhật ký hàng hải
- (hàng không) sổ nhật ký (của) máy bay
- (kỹ thuật) sổ nhật ký (của) máy
- sổ lộ trình (xe ô tô)
log-cabin
- túp nhà làm bằng cây gỗ ghép
log-canoe
- thuyền độc mộc
log-head
- người ngu ngốc, người ngu đần
log-hut
- túp nhà làm bằng cây gỗ ghép
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhà tù, trại giam
log-man
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) logger
log-roll
- thông đồng, giúp đỡ lẫn nhau (trong những mưu toan chính trị...)
- tâng bốc tác phẩm của nhau (giữa các nhà phê bình văn học)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thông đồng; làm thông qua (một dự luật)
log-rolling
- sự giúp nhau đốn gỗ
- sự thông đồng; sự giúp đỡ lẫn nhau (trong việc tố tụng, trong những mưu toan chính trị...)
- sự tâng bốc tác phẩm của nhau (giữa các nhà phê bình văn học)
logan
- stone) /'lɔgənstoun/
- đá cheo leo
logan-stone
- stone) /'lɔgənstoun/
- đá cheo leo
logarithm
- (toán học) loga
logarithmic
- (thuộc) loga
logger
- người tiều phu; người đốn củi, người đốn gỗ ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) log-man)
loggerhead
- người ngu xuẩn, người ngu đần
- (động vật học) rùa caretta
- dụng cụ làm chảy nhựa đường
+ to be at loggerhead with
- cãi nhau với, bất hoà với
+ to set at loggerhead
- (xem) set
+ to come (fall, go) to loggerhead
- cãi nhau, bất hoà
loggia
- hành lang ngoài
logging
- việc đốn gỗ
logic
- Lôgic
logical
- hợp với lôgic; theo lôgic; hợp lý
logicality
- tính lôgic
logicalness
- tính lôgic
logician
- nhà lôgic học; người giỏi lôgic
logicize
- làm cho lôgic
- dùng lôgic
logigraphic
- (thuộc) dấu tốc ký
logisise
- làm cho lôgic
- dùng lôgic
logistics
- (toán học) Logictic
- (quân sự) ngành hậu cần
logogram
- dấu tốc ký
- câu đố chữ
logograph
- dấu tốc ký
logographer
- ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-lạp) nhà sử học (trước Hê-rô-ddô-tuýt)
- người chuyên viết diễn văn
logography
- phép tốc ký
logogriph
- phép đố chữ
- câu đó chữ
logomachy
- (văn học) sự tranh cãi về từ
logomania
- (y học) chứng loạn lời
logorrhoea
- (y học) chứng nói nhiều, chứng tháo lời
logos
- (triết học) thần ngôn; đạo
- (tôn giáo) ngôi thứ hai (trong ba ngôi một thể)
logwood
- gỗ huyết mộc
logy
- lờ phờ
loin
- chỗ thắt lưng
- miếng thịt lưng (của bò, bê)
+ child (fruit) of one's loin
- con cái
+ to gird up one's loins
- (xem) gird
loin-cloth
- khăn quấn quanh thắt lưng; khố
loiter
- đi tha thẩn, la cà; đi chơi rông
- lảng vảng
loiterer
- người hay đi tha thẩn, người la cà; người hay đi chơi rông
- người lảng vảng
loiteringly
- tha thẩn, la cà; dông dài
- lảng vảng
loll
- ( + out) thè lưỡi
- ( + on, against) ngả (đầu); chống (tay); tựa một cách uể oải vào
- thè ra (lưỡi)
- ngả đầu; gác tay chân một cách uể oải; ngồi uể oải; đứng uể oải; tựa uể oải
lollipop
- kẹo, kẹo que
lollop
- tha thẩn, la cà
- bước lê đi, đi kéo lê
lolly
- (thông tục) kẹo
- (từ lóng) tiền
lomentaceous
- (thực vật học) có ngấn thành đốt (trái đậu)
londoner
- người Luân-ddôn
londonize
- Luân-ddôn hoá
lone
- (thơ ca) hiu quạnh
- bị bỏ, bơ vơ, cô độc
- goá bụa (đàn bà)
lone hand
- người tự lực
- sự tự lực
loneliness
- sự vắng vẻ, sự hiu quạnh
- cảnh cô đơn, sự cô độc
lonely
- vắng vẻ, hiu quạnh
- cô đơn, cô độc, bơ vơ
loner
- người thui thủi một mình
lonesome
- vắng vẻ, hiu quạnh
- cô đơn, cô độc, bơ vơ
lonesomeness
- cảnh hiu quạnh
- cảnh cô đơn
long
- dài (không gian, thời gian); xa, lâu
- kéo dài
- cao; nhiều, đáng kể
- dài dòng, chán
- quá, hơn
- chậm, chậm trễ, lâu
+ to bid a farewell
- tạm biệt trong một thời gian dài
+ to draw the long bow
- (xem) bow
+ to have a long arm
- mạnh cánh có thế lực
+ to have a long face
- mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
+ to have a long head
- linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
+ to have a long tongue
- hay nói nhiều
+ to have a long wind
- trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt
+ to make a long arm
- với tay ai (để lấy cái gì)
+ to make a long nose
- vẫy mũi chế giễu
+ to take long views
- biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề
+ in the long run
- sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
+ of long standing
- có từ lâu đời
+ one's long home
- (xem) home
- thời gian lâu
- (thông tục) vụ nghỉ hè
+ the long and the short of it
- tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại
- lâu, trong một thời gian dài
- suốt trong cả một khoảng thời gian dài
- ( + ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu
+ so long!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!
+ so long as
+ as long as
- miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
- chừng nào mà
+ to be long
- ( + động tính từ hiện tại) mãi mới
- nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
long ears
- sự ngu độn
long greens
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền giấy
long hair
- nhà trí thức
- người có khiếu về nghệ thuật, người thích nghệ thuật; người thích âm nhạc cổ điển
long pig
- thịt người
- người bị ăn thịt (ở bộ lạc ăn thịt người)
long pull
- lượng rượu rót thêm (để kéo khách hàng)
long tom
- (quân sự), (từ lóng) pháo 155 milimét
long-ago
- đã lâu, đã quá lâu, từ lâu
- ngày xưa; đời xưa
long-bill
- (động vật học) chim dẽ giun
long-clothes
- quần áo của trẻ còn ãm ngửa
long-drawn
- kéo dài, dài ra
long-eared
- ngu độn
long-hair
- haired) /'lɔɳheə,'lɔɳ'heəd/
- trí thức
- thích nghệ thuật, có khiếu về nghệ thuật; thích âm nhạc cổ điển
long-haired
- haired) /'lɔɳheə,'lɔɳ'heəd/
- trí thức
- thích nghệ thuật, có khiếu về nghệ thuật; thích âm nhạc cổ điển
long-headed
- có đầu dài
- linh lợi, nhìn xa thấy rộng
long-limbed
- có tay chân dài
long-lived
- sống lâu
long-liver
- người sống lâu
long-playing
- quay tốc độ 33, 1 roành vòng một phút (đĩa hát)
long-range
- có tầm xa
long-sighted
- viễn thị
- nhìn sâu sắc, nhìn xa thấy rộng
long-sightedness
- tật viễn thị
- sự nhìn sâu sắc, sự nhìn xa thấy rộng
long-standing
- có từ lâu đời
long-suffering
- nhẫn nại, kiên nhẫn, chịu đựng
long-term
- dài hạn, dài ngày, lâu dài
long-tongued
- nói nhiều, lắm lời, ba hoa
long-winded
- dài hơi
- dài dòng, chán ngắt
long-windedness
- hơi dài
- tính dài dòng; sự chán ngắt
longan
- (thực vật học) cây nhãn
- quả nhãn
longanimity
- lòng bao dung, lòng khoan thứ
- sự chịu đựng, sự nhẫn nại
longboat
- xuồng lớn; tàu sà lúp
longer
- nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa
longeron
- thân (máy bay)
longeval
- sống lâu, thọ
longevity
- sự sống lâu
longhand
- chữ viết thường (trái với tốc ký)
longing
- ước ao, mong đợi, khát khao, ham muốn
longingness
- sự ước ao, sự mong đợi, sự khát khao, sự ham muốn
longish
- hơi dài
longitude
- (địa lý,ddịa chất) độ kinh
longitudinal
- theo chiều dọc dọc
longshore
- (thuộc) bờ biển; có bờ biển; hoạt động ở bờ biển
longshoreman
- người khuân vác ở bờ biển
- người kiếm ăn sinh sống ở bến tàu
- người làm nghề đánh cá trên bờ biển
longsome
- dài dòng, chán ngắt (nói chuyện, diễn thuyết, báo cáo)
longsomeness
- tính dài dòng, tính chán ngắt
longueur
- đoạn kéo dài (trong một tác phẩm...)
longways
- theo chiều dài, theo chiều dọc
longwise
- theo chiều dài, theo chiều dọc
loo
- (đánh bài) lu
- (thông tục) nơi vệ sinh
looby
- người thô kệch, người ngu đần
loofah
- (thực vật học) cây mướp
look
- cái nhìn, cái ngó, cái dòm
- vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài
+ one must not hang a man by his looks
+ do not judge a man by his looks
- không nên trông mặt mà bắt hình dong
- nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý
- mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn
- ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý
- mong đợi, tính đến, toan tính
- hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về
- có vẻ, giống như
+ to look about
- đợi chờ
+ to look about for
- tìm kiếm; nhìn quanh
+ to look about one
- nhìn quanh
- đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì
+ to look after
- nhìn theo
- trông nom, chăm sóc
- để ý, tìm kiếm
+ to look at
- nhìn, ngắm, xem
- xét, xem xét
+ to look away
- quay đi
+ to look back
- quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
- ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu
- ngừng tiến
- ghé lại gọi lại
+ to look back upon (to)
- nhìn lại (cái gì đã qua)
+ to look down
- nhìn xuống
- hạ giá
- ( + upon, on) ra vẻ kẻ cả
+ to look for
- tìm kiếm
- đợi, chờ, mong
+ to look forward to
- mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích
+ to look in
- nhìn vào
- ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào
+ to look into
- nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu
- nhìn ram quay về, hướng về
+ to look on
- đứng xem, đứng nhìn
- nhìn kỹ, ngắm
- (như) to look upon
+ to look out
- để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng
- tìm ra, kiếm ra
- chọn, lựa
+ to look out for
- để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)
+ to look over
- xem xét, kiểm tra
- tha thứ, quên đi, bỏ qua
- nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống
+ to look round
- nhìn quanh
- suy nghĩ, cân nhắc
+ to look throught
- nhìn qua
- nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu
- biểu lộ, lộ ra
+ to look to
- lưu ý, cẩn thận về
- mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai)
- dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy
+ to look toward
- (như) to look to
+ to look towards
- (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai)
+ to look up
- nhìn lên, ngước lên
- tìm kiếm
- (thương nghiệp) lên giá, tăng giá
- (thương nghiệp) phát đạt
- đến thăm
+ to look up to
- tôn kính, kính trọng
+ to look upon
- xem như, coi như
+ to look alive
- nhanh lên, khẩn trương lên
- hành động kịp thời
+ to look black
- nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ
+ to look blue
- có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng
+ to look daggers at
- (xem) dagger
+ to look down one's nose at
- nhìn với vẻ coi khinh
+ to look in the face
- nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại
+ don't look a gift-horse in the mouth
- (xem) gift-horse
+ to look for a needle in a haystack
- (xem) needle
+ to look sharp
- đề cao cảnh giác
- hành động kịp thời
- khẩn trương lên, hoạt động lên
+ to look through colour of spectacles
- nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu
+ to look oneself again
- trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn
+ to look small
- (xem) small
+ to look someone up and down
- nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ)
+ look before you leap
- (xem) leap
look-alike
- người giống (người khác); vật giống (vật khác)
look-in
- cái nhìn thoáng qua
- sự ghé thăm chốc lát
- khả năng thành công, khả năng thắng
look-out
- sự giám thị; sự giám sát; sự canh gác, sự canh phòng; sự đề phòng; sự coi chừng
- người gác, người đứng canh; đội gác; tàu đứng gác
- trạm gác, nơi đứng để canh phòng
- tiền đồ, triển vọng
- việc riêng
- cảnh
look-see
- (từ lóng) cái nhìn lướt qua; sự xem xét
- (hàng hải) kính tiềm vọng
- ống nhòm
looker
- người nhìn, người xem
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người đẹp ( (cũng) good looker)
looker-on
- người xem, người đứng xem
+ lookers-on see most of the game
- người ngoài cuộc bao giờ cũng sáng suốt hơn; đứng ngoài thấy rõ hơn
lookers-on
- người xem, người đứng xem
+ lookers-on see most of the game
- người ngoài cuộc bao giờ cũng sáng suốt hơn; đứng ngoài thấy rõ hơn
looking-for
- sự tìn kiếm, sự mong đợi, sự hy vọng
looking-glass
- gương soi
loom
- bóng lờ mờ
- bóng to lù lù
- hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương...)
- ( + large) hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ)
loon
- ( Ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) thằng vô lại; đồ đểu giả; đồ xỏ lá ba que, đồ du đãng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thằng điên, thằng cuồng
- (động vật học) chim lặn gavia
loony
- (từ lóng) người điên
- (từ lóng) điên rồ
loony-bin
- (từ lóng) nhà thương điên
loop
- vòng; thòng lọng; cái khâu, cái móc, khuyết áo)
- đường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo ( (cũng) loop line)
- (vật lý) bụng (sóng)
- (điện học) cuộn; mạch
- (hàng không) vòng nhào lộn (của máy bay)
- thắt lại thành vòng; làm thành móc
- gài móc, móc lại
- (hàng không) nhào lộn
loop-aerial
- (raddiô) anten khung
loop-hole
- lỗ châu mai
- lối thoát, cách trốn tránh (nội quy...); kẽ hở
- đục lỗ châu mai (ở tường)
loop-light
- cửa sổ mắt chim
loop-line
- đường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo)
looped
- (từ lóng) say rượu
looper
- (động vật học) loài sâu đo
- bộ phận thùa khuyết áo (trong máy khâu)
loopy
- có vòng, có móc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) điên rồ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu cá, xỏ lá
loose
- lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng
- rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo)
- xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất)
- lẻ, nhỏ (tiền)
- mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn...)
- phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bâi... (đạo đức, tính tình, kỷ luật...)
- (y học) yếu, hay ỉa chảy (ruột)
+ to be at a loose end
- nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, vô công rỗi nghề
+ to break loose
- (xem) break
+ to cast loose
- (hàng hải) thả dây
+ to get loose from
- gỡ ra, tháo ra, thoát ra
+ to have a loose tongue
- ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi
+ to have a tile loose
- mắc bệnh loạn óc, mất trí, ngớ ngẩn
+ to let (set) loose
- thả lỏng, buông lỏng, cho tự do
+ to play fast and loose
- (xem) fast
- sự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra
- thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra
- (hàng hải) thả (dây buộc, buồm)
- ( + at) bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên...)
- ( + at) bắn vào (ai)
+ to loose hold
- buông ra, bỏ ra
+ to loose someone's tongue
- làm ai mở miệng nói được, không líu lưỡi nữa
- làm cho nói ba hoa
loose-box
- chuồng thả ngựa (không cần phải buộc)
loose-fitting
- không vừa khít, rộng lùng thùng
loose-tongued
- ba hoa, nói năng bừa bãi
loosely
- lỏng, lỏng lẻo, lòng thòng
loosen
- nới ra, làm lỏng ra, làm long ra, lơi ra
- xới cho (đất) xốp lên, làm cho (đất) tơi ra
- (y học) làm cho nhuận (tràng); làm cho long (đờm)
- buông lỏng, nới ra (kỷ luật)
- lỏng ra, giãn ra, lơi ra, long ra
+ to loosen someone's tongue
- (như) to loose someone's tongue ( (xem) loose)
looseness
- trạng thái lỏng; trạng thái chùng, trạng thái không căng; trạng thái giãn, trạng thái lòng thòng
- trạng thái rộng, trạng thái lùng thùng (quần áo)
- trạng thái xốp, trạng thái dễ làm cho tơi ra (đất)
- tính mơ hồ, tính không chính xác; tính không chặt chẽ, tính phóng (lý luận, lập luận, viết văn...)
- tính phóng đãng, tính phóng túng, tính không nghiêm, tính ẩu, tính bừa bâi... (đạo đức, kỷ luật...)
- (y học) bệnh yếu ruột (hay ỉa chảy)
loosestrife
- (thực vật học) cây trân châu
- cây thiên khuất
loot
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trung uý
- cướp của được
- bỗng lộc phi pháp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự cướp bóc (một thành phố...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, xin
- cướp bóc, cướp phá
looter
- kẻ cướp bóc, kẻ cướp phá
lop
- cành cây tỉa, cành cây xén xuống
- cắt cành, tỉa cành, xén cành
- ( (thường) + off) cắt đi, chặt đi
- sóng vỗ bập bềnh; tiếng sóng bập bềnh
- vỗ bập bềnh (sóng)
- thõng xuống, lòng thòng
- ( + about) bước lê đi, lết đi, la cà
- (như) lope
lop-eared
- có tai thõng xuống
lop-sided
- nghiêng hẳn về một bên; không cân xứng, không cân
lop-sidedness
- trạng thái nghiêng hẳn về một bên; sự không cân xứng
lope
- sự nhảy cẫng
- nhảy cẫng lên; vừa chạy vừa nhảy cẫng lên
lopping
- sự tỉa cành, sự xén cành
- sự trừ khử những cái vô dụng
- ( số nhiều) cành bị tỉa, cành bị xén
loppy
- thõng xuống, lòng thòng
lopstick
- ( Ca-na-dda) cây xén hết cành dưới (để làm dấu)
loquacious
- nói nhiều, ba hoa
- líu lo, ríu rít (chim); róc rách (suối)
loquaciousness
- tính nói nhiều, tính ba hoa
loquacity
- tính nói nhiều, tính ba hoa
loquat
- (thực vật học) cây sơn trà Nhật-bản
lorcha
- thuyền con (ở Trung-quốc, Ân-ddộ)
lord
- chủ đề, chúa tể, vua
- vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào)
- Chúa, Thiên chúa
- ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...)
- (thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ( (cũng) lord and master)
+ drunk as a lord
- (xem) drunk
- phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc
- to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách
lord-in-waiting
- quan thị vệ (của vua Anh)
lordliness
- tính chất quý tộc
- tính kiêu căng, tính ngạo mạn, tính hách dịch
lordling
- ông vua nhỏ; tiểu quý tộc
lordly
- có tính chất quý tộc, cao thượng, cao quý
- kiêu căng, ngạo mạn, hống hách, hách dịch
lordosis
- (y học) tật ưỡn lưng
lordotic
- (y học) mắc tật ưỡn lưng
lordship
- quyền thế, uy quyền, quyền lực; quyền chiếm hữu (của đại quý tộc phong kiến)
- gia trang; lâu đài (của đại quý tộc phong kiến)
+ Your lordship
+ His lordship
- các hạ (tiếng tôn xưng các nhà quý tộc)
lore
- toàn bộ sự hiểu biết và truyền thuyết (về một vấn đề gì)
- (từ cổ,nghĩa cổ) học vấn, trí thức
- (động vật học) vùng trước mắt (chim...)
lorgnette
- kính cầm tay
- ống nhòm xem xét
loricate
- (động vật học) có vỏ cứng, có mai
lorikeet
- vẹt lorikeet (ở Mã-lai)
loriot
- chim vàng anh
loris
- (động vật học) con culi (động vật gần với vượn cáo)
lorn
- hoang vắng, quạnh hiu, cô quạnh ( (thường) lone lorn)
lorry
- xe tải ( (cũng) motor lorry)
- (ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui)
- đi bằng xe tải; vận chuyển bằng xe tải
lory
- vẹt lori ( Ân-ddộ, Uc)
losable
- có thể mất
lose
- mất không còn nữa
- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc
- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua
- thua, bại
- uổng phí, bỏ phí
- làm hại, làm mất, làm hư, di hại
- chậm (đồng hồ)
- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ
- mất; mất ý nghĩa, mất hay
+ Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation
- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều
- thất bại, thua, thua lỗ
+ they lost and we won
- chúng nó thua và ta thắng
- chậm (đồng hồ)
+ to lose ground
- (xem) ground
+ to lose heart (conrage)
- mất hết can đảm, mất hết hăng hái
+ to lose sleep over something
- lo nghĩ mất ngủ về cái gì
+ to lose oneself
- lạc đường, lạc lối
+ to lose patience
+ to lose one's temper
- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
+ to lose one's reckoning
- rối trí, hoang mang
+ to lose self-control
- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy
+ to lose one's way
- lạc đường
+ lost soul
- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa
losel
- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ vô giá trị, người không ra gì, đồ vô lại, đồ giá áo túi cơm
loser
- người mất
- người thua (cuộc, bạc); ngựa... (thua cuộc đua...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tồi, vật tồi
losing
- nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng
loss
- sự mất
- sự thua, sự thất bại
- sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ
- sự uổng phí, sự bỏ phí
+ to be at a loss
- lúng túng, bối rối, luống cuống
loss-leader
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món hàng bán lỗ để kéo khách
lost
- mất không còn nữa
- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc
- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua
- thua, bại
- uổng phí, bỏ phí
- làm hại, làm mất, làm hư, di hại
- chậm (đồng hồ)
- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ
- mất; mất ý nghĩa, mất hay
+ Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation
- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều
- thất bại, thua, thua lỗ
+ they lost and we won
- chúng nó thua và ta thắng
- chậm (đồng hồ)
+ to lose ground
- (xem) ground
+ to lose heart (conrage)
- mất hết can đảm, mất hết hăng hái
+ to lose sleep over something
- lo nghĩ mất ngủ về cái gì
+ to lose oneself
- lạc đường, lạc lối
+ to lose patience
+ to lose one's temper
- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
+ to lose one's reckoning
- rối trí, hoang mang
+ to lose self-control
- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy
+ to lose one's way
- lạc đường
+ lost soul
- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa
lost cause
- sự nghiệp chắc chắn thất bại
lot
- thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm
- phần do rút thăm định; phần tham gia
- số, phận, số phận, số mệnh
- mảnh, lô (đất)
- mớ, lô; ( số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn
+ bad lot
- (xem) bad
- chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì)
- nhiều, vô số
loth
- ghê, gớm, ghét, không ưa, không thích, miễn cưỡng
lotic
- (thuộc) nước chảy; sống trong nước chảy
lotion
- nước thơm (để gội đầu, để tắm)
- thuốc rửa (vết thương)
- (từ lóng) chất cay, rượu
lotos
- (thực vật học) sen
- quả hưởng lạc (ăn vào đâm ra thích hưởng lạc đến nỗi quên cả tổ quốc) (thần thoại Hy-lạp)
lottery
- cuộc xổ số
- điều may rủi
lotto
- trò chơi xổ số
lotus
- (thực vật học) sen
- quả hưởng lạc (ăn vào đâm ra thích hưởng lạc đến nỗi quên cả tổ quốc) (thần thoại Hy-lạp)
lotus-eater
- kẻ hưởng lạc, kẻ thích nhàn hạ
loud
- to, ầm ĩ, inh ỏi (tiếng)
- nhiệt liệt, kịch liệt
- sặc sỡ, loè loẹt (mài sắc)
- thích ồn ào, thích nói to (người)
- to, lớn (nói)
loud speaker
- (raddiô) cái loa; cái phóng thanh ( (cũng) speaker)
loudish
- to to, khá to, hơi ầm ĩ (tiếng nói)
loudly
- ầm ĩ, inh ỏi
- nhiệt liệt, kịch liệt (ca ngợi, phản kháng)
- sặc sỡ, loè loẹt (màu sắc)
loudmouth
- (thông tục) người to mồn, người hay kêu, người hay la
loudmouthed
- (thông tục) to mồm, hay kêu, hay la
loudness
- tính chất to, tính chất ầm ĩ
- sự nhiệt liệt; tính kịch liệt (ca ngợi, phản kháng)
- tính sặc sỡ, tính loè loẹt
lough
- ( Ai-len) hồ, vịnh
lounge
- sự đi thơ thẩn, sự lang thang không mục đích
- ghế dài, đi văng, ghế tựa
- buồng đợi, phòng khách, phòng ngồi chơi (ở khách sạn)
- đi thơ thẩn, đi dạo, lang thang không mục đích ( (cũng) to lounge about)
- ngồi uể oải; nằm ườn
- ( (thường) + away) to lounge away one's time lang thang uổng phí thì giờ
lounge suit
- bộ thường phục
lounger
- người hay đi thơ thẩn, người lang thang
- kẻ lười biếng
lounging
- dùng để mặc trong nhà
- thơ thẩn, lang thang
- uể oải, ườn ra
loungingly
- thơ thẩn, lang thang
- uể oải, ườn ra
loupe
- kính lúp
lour
- sự cau mày
- bóng mây u ám
- cau mày; có vẻ đe doạ
- tối sầm (trời, mây)
louse
- rận; chấy
lousewort
- (thực vật học) cây cỏ sắt
lousily
- đê tiện, bần tiện
lousiness
- tình trạng có rận; tình trạng có chấy
- tính đê tiện, tính bần tiện
lousy
- có rận; có chấy
- puộc thưa khuẫn bần tiện; ghê gớm
- (từ lóng) ( + with) đầy rẫy, lắm, nhiều
lout
- người vụng về, người thô lỗ, người cục mịch
loutish
- vụng về, thô lỗ, cục mịch
louver
- ( số nhiều) mái hắt ( (cũng) louver boards)
- nón (che) ống khói
- ván dội (đặt ở trên lầu chuông để dội tiếng xuống)
louvre
- ( số nhiều) mái hắt ( (cũng) louver boards)
- nón (che) ống khói
- ván dội (đặt ở trên lầu chuông để dội tiếng xuống)
lovability
- tính đáng yêu, tính dễ thương
lovable
- đáng yêu, dễ thương
lovableness
- tính đáng yêu, tính dễ thương
love
- lòng yêu, tình thương
- tình yêu, mối tình, ái tình
- người yêu, người tình
- thần ái tình
- (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu
- (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt)
+ to love in a cottage
- ái tình và nước lã
+ one can't get it for love or money
- không có cách gì lấy được cái đó
+ to play for love
- chơi vì thích không phải vì tiền
+ there is no love lost between them
- chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
- yêu, thương, yêu mến
- thích, ưa thích
love-affair
- chuyện yêu đương, chuyện tình
love-apple
- (thực vật học) cà chua
love-begotten
- đẻ hoang
love-bird
- (động vật học) vẹt xanh
love-child
- con hoang
love-knot
- nơ thắt hình số 8
love-letter
- thư tình
love-lorn
- sầu muộn vì tình; thất tình; bị tình phụ, bị bỏ rơi
love-lornness
- nỗi sầu muộn vì tình; nỗi thất tình; sự bị tình phụ
love-making
- sự tỏ tình, sự tán gái
- sự ăn nằm với nhau, sự giao hợp
love-match
- sự lấy nhau vì tình
love-token
- vật kỷ niệm tình yêu
lovelace
- chàng công tử phong lưu; anh chàng hay tán gái; sở khanh
loveless
- không tình yêu; không yêu; không được yêu
loveliness
- vẻ đẹp, vẻ đáng yêu, vẻ yêu kiều
lovelock
- món tóc mai (vòng xuống ở trán hay thái dương)
lovely
- đẹp đẽ, xinh, đáng yêu, dễ thương, có duyên, yêu kiều
- (thông tục) thú vị, vui thú, thích thú
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẹp (về mặt đạo đức)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ đẹp
lover
- người yêu, người ham thích, người ham chuộng, người hâm mộ
- người yêu, người tình
lovesick
- tương tư
loving
- thương mến, thương yêu, âu yếm; có tình
loving-cup
- chén rượu thâm tình (chuyền tay nhau quanh bàn tiệc)
loving-kindness
- lòng trìu mến, sự chăm sóc âu yếm
lovingness
- sự âu yếm; lòng yêu thương, tình thân ái
low
- tiếng rống (trâu bò)
- rống (trâu bò)
- ngọn lửa
- rực cháy, bốc cháy
- mức thấp, con số thấp
- số thấp nhất (ô tô)
- con bài thấp nhất
- (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
- thấp, bé, lùn
- thấp, cạn
- thấp bé, nhỏ
- thấp, hạ, kém, chậm
- thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn
- yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
low-pressure
- có áp suất thấp
low-spirited
- chán nản
low-spiritedness
- sự chán nản
low-water mark
- mức nước thuỷ triều lúc thấp nhất
- (nghĩa bóng) mức thấp nhất
lowboy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bàn trang điểm thấp có ngăn kéo
lowbrow
- người ít học
- ít học
lowbrowed
- có trán thấp (người)
- có mái thấp; tối tăm; có cửa ra vào thấp (nhà...)
lowbrowism
- sự ít học
lower
- thấp hơn, ở dưới, bậc thấp
- hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống
- giảm, hạ (giá cả)
- làm yếu đi, làm giảm đi
- làm xấu đi, làm thành hèn hạ, làm giảm giá trị
- cau mày; có vẻ đe doạ
- tối sầm (trời, mây)
lowering
- làm yếu, làm suy (cơ thể)
- cau lại; có vẻ đe doạ (vẻ mặt)
- tối sầm (trời, mây)
lowermost
- thấp nhất
lowland
- vùng đất thấp
- ( the Lowlands) vùng đất thấp Ê-cốt
lowlander
- dân vùng đất thấp
- ( Lowlander) vùng đất thấp Ê-cốt
lowliness
- tính chất tầm thường, tính ti tiện, tính hèn mọn
- lòng khiêm tốn; tính nhún nhường, khiêm nhượng
lowly
- tầm thường, ti tiện, hèn mọn
- khiêm tốn, nhún nhường, khiêm nhượng
lowness
- sự thấp bé, sự nhỏ thấp
- tính trầm, tính thấp (âm thanh)
- tính hạ (giá cả)
- tính tầm thường, tính thấp hèn, tính hèn mọn, tính nhỏ mọn
- sự suy nhược, sự thiếu nhuệ khí, sự chán nản
loyal
- trung thành, trung nghĩa, trung kiên
- người trung nghĩa, người trung kiên
loyalims
- lòng trung nghĩa, lòng trung kiên
loyalist
- tôi trung
- người trung thành
loyalty
- lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên
lozenge
- hình thoi
- (dược học) viên thuốc hình thoi
lubber
- người chậm chạp, người vụng về, người ngớ ngẩn
- (hàng hải) thuỷ thủ dở, thuỷ thủ thiếu kinh nghiệm
lubberliness
- thái độ vụng về, cử chỉ vụng về; sự ngớ ngẩn, sự khờ dại
lubberly
- vụng về; ngớ ngẩn, khờ dại
lube
- dầu nhờn
- sự tra dầu mỡ
lubricant
- chất bôi trơn, dầu nhờn
lubricate
- tra dầu mỡ, bôi trơn (máy)
+ to be a bit lubricated
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngà ngà say
lubrication
- sự tra dầu mỡ, sự bôi trơn
lubricative
- có thể dùng làm dầu nhờn; dùng làm dầu nhờn
lubricator
- thợ tra dầu mỡ (vào máy)
- cái tra dầu mỡ
lubricatory
- để bôi trơn
lubricity
- tính chất nhờn, tính chất trơn; tính dễ trượt
- tính không trung thực, tính giả dối, tính xảo quyệt
- tính hay thay đổi, tính không kiên định
- tính tà dâm
lubricous
- trơn; dễ trượt
- không trung thực, giả dối, xảo quyệt
- hay thay đổi, không kiên định
- tà dâm
luce
- (động vật học) cá chó
lucent
- sáng chói, sáng ngời
- trong
lucerne
- (thực vật học) cỏ linh lăng
lucid
- trong
- sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu
- sáng suốt, minh mẫn
- tỉnh táo
- (thơ ca) sáng, sáng ngời
lucidity
- tính trong
- tính sáng sủa, tính minh bạch, tính rõ ràng, tính trong sáng, tính dễ hiểu
- tính sáng suốt, tính minh mẫn
- (thơ ca) tính sáng, tính sáng ngời
lucifer
- ma vương
- (thiên văn học) sao Mai
luck
- vận, sự may rủi
- vận may, vận đỏ
luck-money
- đồng tiền cầu may
luckily
- may, may mắn
luckiness
- sự may mắn; vận đỏ, vận may; hạnh phúc
luckless
- không may, rủi ro, đen đủi
lucky
- đỏ, gặp may, may mắn, gặp vận may, hạnh phúc
- đem lại may mắn, đem lại kết quả tốt, mang điềm lành
- may mà đúng, may mà được
- to cut ( make) one's lucky chuồn, tẩu, chạy trốn
lucrative
- có lợi, sinh lợi
lucrativeness
- tính có lợi, tính sinh lợi
lucre
- lợi, lợi lộc
lucubrate
- làm việc ban đêm; nghiên cứu học tập nhiều về đêm; thức đêm để sáng tác
lucubration
- công việc sáng tác về ban đêm, sự nghiên cứu học tập về ban đêm
- tác phẩm công phu, sáng tác công phu
- tác phẩm (có tính chất) thông thái rởm
luculent
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trong sáng, rõ ràng, minh bạch
- có sức thuyết phục
lud
- my lud thưa ngài chánh án (khi luật sư muốn thuyết phục quan toà)
ludicrous
- buồn cười, đáng cười, lố lăng, lố bịch
ludicrousness
- tính buồn cười, tính lố lăng, tính lố bịch
lues
- (y học) bệnh giang mai ( (cũng) lues venerea)
- bệnh dịch
luetic
- (y học) giang mai, mắc bệnh giang mai
- (y học) người mắc bệnh giang mai
luff
- (hàng hải) mép trước (của buồm)
- sự lái theo gần đúng chiều gió
- lái theo gần đúng chiều gió
lug
- giun cát (thuộc loại giun nhiều tơ, dùng làm mồi câu cá biển) ( (cũng) lugworm)
- (hàng hải) lá buồm hình thang ( (cũng) lugsail)
- tai, vành tai
- quai (ấm, chén...)
- (kỹ thuật) cái cam
- (kỹ thuật) giá đỡ, giá treo
- (kỹ thuật) vấu lồi
- sự kéo lê, sự kéo mạnh, sự lôi
- ( số nhiều) sự làm cao, sự màu mè, sự làm bộ làm điệu
- kéo lê, kéo mạnh, lôi
- đưa vào (vấn đề...) không phải lúc
luggage
- hành lý
lugger
- (hàng hải) thuyền buồm (có buồm hình thang)
lugsail
- (hàng hải) lá buồm hình thang ( (cũng) lug)
lugubriosity
- sự sầu thảm, sự bi thảm
lugubrious
- sầu thảm, bi thảm
lugubriousness
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( Ca-na-dda) đốn gỗ
- xẻ gỗ để bán
- kéo lê ầm ầm, kéo lết ì ạch
lumber-mill
- nhà máy cưa
lumber-room
- buồng chứa những đồ tập tàng; buồng chứa những đồ kềnh càng
lumber-yard
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( Ca-na-dda) nơi chứa gỗ để bán
lumberer
- thợ đốn gỗ, thợ rừng
lumbering
- ì ạch kéo lết đi
lumberjack
- người thợ đốn gỗ, thợ rừng
- người buôn gỗ
lumberman
- người thợ đốn gỗ, thợ rừng
- người buôn gỗ
lumbrical
- (giải phẫu) cơ giun
lumen
- (vật lý) Lumen
luminary
- thể sáng (như mặt trời, mặt trăng)
- danh nhân, ngôi sao sáng; người có uy tín lớn, người có ảnh hưởng lớn
luminesce
- phát sáng, phát quang
luminescence
- sự phát sáng, sự phát quang
luminescent
- phát sáng, phát quang
luminiferous
- toả ánh sáng; truyền ánh sáng
luminosity
- tính sáng, độ sáng, độ trưng
luminous
- sáng, sáng chói, chói lọi, rực rỡ
- rõ ràng, minh xác, quang minh
- soi sáng vấn đề (nhà văn...)
luminousness
- ánh sáng
- tính rõ ràng, tính minh xác, tính quang minh
lump
- cục, tảng, miếng
- cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên
- cả mớ, toàn bộ, toàn thể
- người đần độn, người chậm chạp
+ to be a lump of selfishness
- đại ích kỷ
+ to feel (have) a lump in one's throat
- cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại
- xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại
- coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc
- đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng
- ( + along) kéo lê, lết đi
- ( + down) ngồi phệt xuống
- chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay
lumper
- công nhân bốc dở ở bến tàu
- thầu khoán, người thầu lại
- người sắp xếp qua loa đại khái
lumpfish
- (động vật học) cá vây tròn
lumpiness
- tính đầy bướu
- tính đầy cục, tính lổn nhổn
- sự gợn sóng (biển)
lumping
- (thông tục) to lù lù; nặng nề
- nhiều
lumpish
- ù ì ục ịch; bị thịt
- trì độn, đần độn
- lờ phờ
lumpishness
- tính ù ì ục ịch; dáng bị thịt
- tính trì độn, tính đần độn
- tính lờ phờ
lumpy
- có nhiều bướu; có nhiều chỗ sưng lên
- thành cục, thành tảng, lổn nhổn
- gợn sóng (biển)
lunacy
- tình trạng điên rồ, tình trạng mất trí
- hành động điên rồ, cử chỉ điên dại; ý nghĩ rồ dại
lunar
- (thuộc) mặt trăng
- mờ nhạt, không sáng lắm
- hình lưỡi liềm
- (hoá học) (thuộc) bạc; chứa chất bạc
+ lunar politics
- những vấn đề viển vông không thực tế
lunar caustic
- (y học) thỏi bạc nitrat (dùng để đốt)
lunarian
- người ở trên mặt trăng
- nhà khảo cứu mặt trăng
lunate
- (sinh vật học) hình lưỡi liềm
lunatic
- người điên, người mất trí
- điên cuồng, điên rồ, điên dại, mất trí
+ lunatic fringe
- những người hăng hái quá khích nhất trong một phong trào
lunatic asylum
- nhà thương điên, bệnh viện tinh thần kinh
lunatical
- người điên, người mất trí
- điên cuồng, điên rồ, điên dại, mất trí
+ lunatic fringe
- những người hăng hái quá khích nhất trong một phong trào
lunation
- tuần trăng; tháng âm lịch
lunch
- bữa ăn trưa
- bữa ăn nhẹ trước cơm trưa
- dọn bữa ăn trưa cho
- dự bữa ăn trưa
luncheon
- tiệc trưa
luncher
- người ăn trưa
lune
- (toán học) hình trăng lưỡi liềm, hình trăng
lunette
- (kiến trúc) cửa nhỏ hình bán nguyệt (ở trần hoặc mái nhà)
- lỗ máy chém (để kê đầu người bị xử tử vào)
- (quân sự) công sự hình bán nguyệt
lung
- phổi
- nơi thoáng đãng (ở trong hoặc gần thành phố)
+ good lungs
- giọng nói khoẻ
lung fever
- (y học) viêm phổi tiết xơ huyết
lunge
- đường kiếm tấn công bất thình lình
- sự lao tới, sự nhào tới
- tấn công bất thình lình bằng mũi kiếm (đấu kiếm)
- hích vai, xô vai (quyền Anh)
- lao lên tấn công bất thình lình
- đâm, thọc mạnh
- đá hất (ngựa)
- dây dạy ngựa chạy vòng tròn
- nơi dạy ngựa chạy vòng tròn
lunger
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người lao, người bị bệnh lao phổi
lungwort
- (thực vật học) cỏ phổi
luniform
- hình mặt trăng
lunik
- vệ tinh Liên xô bay qua mặt trăng
lunkhead
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người ngốc
lunule
- (giải phẫu) vẩy trắng; đốm trắng (ở móng tay...)
lupin
- (thực vật học) đậu lupin ( (cũng) lupine)
lupine
- (thuộc) chó sói
- (như) lupin
lupus
- (y học) bệnh luput ( (cũng) lupus vulgaris)
lurch
- tròng trành, lắc lư
- đi lảo đảo
- sự tròng trành, sự lắc lư
- sự đi lảo đảo
- to leave someone in the lurch bỏ rơi ai trong lúc hoạn nạn
lurcher
- kẻ cắp, kẻ trộm
- kẻ rình mò, mật thám, gián điệp
- chó lớc (một giống chó săn lai giống)
lurchingly
- chim giả (tung lên để gọi chim ưng về)
- (nghĩa bóng) mồi, bẫy, kẻ gian
- sự cám dỗ; sức cám dỗ, sức quyến rũ
lure
- gọi chim ưng về bằng cách tung chim giả tung lên
- nhử, nhử mồi, dỗ dành, quyến rũ
lurement
- sự nhử mồi, sự quyến rũ
lurer
- người nhử mồi, người quyến rũ
lurid
- xanh nhợt, tái mét, bệch bạc
- ghê gớm, khủng khiếp
luridness
- vẻ xanh nhợt, vẻ tái mét, vẻ bệch bạc
- sự ghê gớm, sự khủng khiếp
luringly
- nhử mồi, quyến rũ
lurk
- ẩn náu, núp, lẩn trốn, trốn tránh, lẩn mặt; lủi
- ngấm ngầm
- on the lurk do thám, rình mò
- (từ lóng) sự lừa dối, sự đánh lừa
lurking-place
- nơi ẩn náu, chỗ trốn
luscious
- ngọt ngào; thơm ngát; ngon lành
- ngọt quá, lợ
- (văn học) gợi khoái cảm, khêu gợi
lusciousness
- tính chất ngọt ngào; sự thơm ngát; sự ngon lành
- vị ngọt quá, vị lợ
- tính khêu gợi
lush
- tươi tốt, sum sê
- căng nhựa (cỏ cây)
- (từ lóng) rượu
- (từ lóng) mời rượu, đổ rượu, chuốc rượu
- (từ lóng) uống rượu, nốc rượu, chè chén
lushness
- sự tươi tốt, sự sum sê
lushy
- tính dâm dật, tính dâm đãng, tính ham nhục dục, thú tính
- lòng tham, sự ham muốn, sự thèm khát
lust
- ( + for, after) tham muốn, thèm khát
luster
- (như) lustrum
- ánh sáng rực rỡ; vẻ rực rỡ huy hoàng, vẻ đẹp lộng lẫy
- nước bóng, nước láng (của tơ lụa, đồ sứ...)
- đèn trần nhiều ngọn
- sự vẻ vang, sự quang vinh, sự lừng lẫy
lustful
- dâm dật, dâm đâng; đầy khát vọng, đầy dục vọng
lustfulness
- tính dâm đãng, tính ham nhục dục
lustiness
- sức mạnh, khí lực, sự cường tráng
lustra
- khoảng thời gian năm năm
lustral
- (tôn giáo) dùng để làm lễ rửa tội; (thuộc) lễ rửa tội; giải oan
lustration
- lễ khai hoang, lễ tẩy uế
- lễ rửa tội (cho trẻ con mới đẻ)
lustre
- (như) lustrum
- ánh sáng rực rỡ; vẻ rực rỡ huy hoàng, vẻ đẹp lộng lẫy
- nước bóng, nước láng (của tơ lụa, đồ sứ...)
- đèn trần nhiều ngọn
- sự vẻ vang, sự quang vinh, sự lừng lẫy
lustreless
- không bóng, không sáng, xỉn
lustrine
- vải láng
lustring
- vải láng
lustrous
- bóng, láng
- sáng, rực rỡ, chói lọi, huy hoàng, xán lạn, lộng lẫy
lustrum
- khoảng thời gian năm năm
lusty
- cường tráng, mạnh mẽ, đầy khí lực, đầy sức sống
lutanist
- (âm nhạc) người chơi đàn luýt
lute
- (âm nhạc) đàn luýt
- nhựa gắn; mát tít
- gắn nhựa, gắn mát tít
lute-string
- dây đàn luýt
lutein
- (sinh vật học); (hoá học) Lutein
luteous
- ( số nhiều) có màu da cam
lutetian
- (thuộc) Pa-ri (thủ đô Pháp)
lutheran
- (thuộc) thuyết Lu-ti
- người theo thuyết Lu-ti
lutist
- (âm nhạc) người chơi đàn luýt
lux
- (vật lý) Luxơ (đợn vị chiếu sáng)
luxate
- làm trật khớp, làm sai khớp
luxation
- sự trật khớp, sự sai khớp
luxuriance
- sự sum sê, sự um tùm (cây cối)
- sự phong phú, sự phồn thịnh
- sự hoa mỹ (văn phong)
luxuriant
- sum sê, um tùm
- phong phú, phồn thịnh
- hoa mỹ (văn)
luxuriate
- sống sung sướng, sống xa hoa
- ( + in, on) hưởng, hưởng thụ, vui hưởng; đắm mình vào; thích, ham
luxurious
- sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ
- ưa khoái lạc; thích xa hoa, thích xa xỉ (người)
luxury
- sự xa xỉ, sự xa hoa
- đời sống xa hoa, sinh hoạt xa hoa
- hàng xa xỉ; vật hiếm có; cao lương mỹ vị
- điều vui sướng, niềm khoái trá
lycanthrope
- người hoang tưởng hoá sói
lycanthropy
- (y học) hoang tưởng hoá sói
- sự biến thành chó sói (phù thuỷ...)
lycency
- ánh sáng chói
- tính trong
lyceum
- ( Lyceum) vườn Ly-xi-um (ở A-ten, nơi A-ri-xtốt dạy học)
- nơi học tập (có giảng đường, thư viện...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chức truyền bá văn học nghệ thuật
lycée
- trường trung học, trường lyxê ( Pháp)
lych
- (từ cổ,nghĩa cổ) thi thể, thi hài, xác
lycopod
- cây thạch tùng
lyddite
- chất nổ liddit (dùng làm đạn đại bác)
lye
- thuốc giặt quần áo
- nước kiềm, dung dịch kiềm
lying
- sự nói dối, thói nói dối
- sự nằm
- nơi nằm, chỗ nằm
lying in
- sự sinh đẻ, sự ở cữ
lying-in
- sinh đẻ
lyke
- (từ cổ,nghĩa cổ) thi thể, thi hài, xác
lyke-wake
- sự thức canh tử thi (đêm trước hôm đưa đám)
lymph
- (sinh vật học) bạch huyết
- (thơ ca) nước trong
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhựa cây
lymphatic
- (sinh vật học) (thuộc) bạch huyết
- nhẽo nhợt (cơ); xanh xao; phờ phạc
- mạch bạch huyết
lyncean
- (thuộc) mèo rừng linh
- tinh mắt (như mèo rừng linh)
lynch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối hành hình linsơ (của bọn phân biệt chủng tộc Mỹ đối với người da đen)
- hành hình kiểu linsơ
lynch law
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối hành hình linsơ (của bọn phân biệt chủng tộc Mỹ đối với người da đen)
- hành hình kiểu linsơ
lynx
- (động vật học) mèo rừng linh, linh miêu
lynx-eyed
- tinh mắt như mèo rừng linh
lyrate
- hình đàn lia
lyre
- đàn lia
lyric
- bài thơ trữ tình
- ( số nhiều) thơ trữ tình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời bài hát được ưa chuộng
- trữ tình
lyrical
- bài thơ trữ tình
- ( số nhiều) thơ trữ tình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời bài hát được ưa chuộng
- trữ tình
lyricalness
- tính chất trữ tình
lyricism
- thơ trữ tình, thể trữ tình
- tình cảm cường điệu, tình cảm bốc đồng
lyricist
- nhà thơ trữ tình
lyrist
- người chơi đàn lia
- nhà thơ trữ tình
lysin
- lizin tiêu tố
lysine
- (hoá học) Lizin (một loại aminoaxit)
lysis
- (y học) sự giảm dần (bệnh)
- (sinh vật học) sự tiêu
lysol
- thuốc sát trùng lizon
lyssophobia
- ám ảnh sợ bệnh dại
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip