LVUQUOCTRINH

l-bar

- (kỹ thuật) thép góc

l.s.d

- pao, sil­inh và penxơ (tiền Anh)

- (thông tục) tiền bạc, của cải

la

- nhạc La

la-breaker

- kẻ phạm pháp

la-di-da

- người màu mè, người kiểu cách

laager

- trại phòng ngự (có xe vây quanh)

- (quân sự) bâi để xe bọc sắt

- lập trại phòng ngự (có xe vây quanh)

- bố trí (xe...) thành trại phòng ngự

- đưa vào trại phòng ngự

lab

- phòng thí nghiệm; phòng pha chế

+ hot lab­ora­to­ry

- phòng thí nghiệm "nóng" (nơi tiến hành những cuộc thí nghiệm nguy hiểm có thể chết người)

- buồng lò, buồng luyện (luyện kim)

+ lan­guage lab­ora­to­ry

- phương pháp học ngoại ngữ bằng máy ghi âm và phim ảnh

labefaction

- sự suy yếu, sự sa sút, sự sụp đổ; sự suy đồi

label

- nhãn, nhãn hiệu

- danh hiệu; chiêu bài

- (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)

- (kiến trúc) mái hắt

- dán nhãn, ghi nhãn

- (nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là

labeller

- người dán nhãn, máy dán nhãn

labia

- môi

- (thực vật học) môi dưới (hoa)

- (động vật học) môi dưới (sâu bọ)

labial

- (thuộc) môi (phát âm ở) môi

- (ngôn ngữ học) âm môi ( (cũng) labi­al sound)

labialization

- sự môi hoá

labialize

- môi hoá

labiate

- có môi

- hình môi

- (thực vật học) cây hoa môi

labile

- dễ rụng, dễ biến, dễ huỷ, dễ rơi

- (vật lý), (hoá học) không ổn định, không bền

lability

- tính dễ rụng, tính dễ biến, tính dễ huỷ, tính dễ rơi

- (vật lý), (hoá học) tính không ổn định, tính không bền

labiodental

- (ngôn ngữ học) môi răng (âm)

- (ngôn ngữ học) âm môi răng

labium

- môi

- (thực vật học) môi dưới (hoa)

- (động vật học) môi dưới (sâu bọ)

labor

- lao động

- công việc, công việc nặng nhọc

- tầng lớp lao động, nhân công

- đau đẻ

+ lost labour

- những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công

- gắng công, nỗ lực, dốc sức

- di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động

- ( + un­der) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của

- đau khổ

- dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết

labor day

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lao động (ngày thứ hai đầu tiên của tháng chín)

laboratorial

- (thuộc) phòng thí nghiệm

laboratorian

- người làm việc ở phòng thí nghiệm

laboratory

- phòng thí nghiệm; phòng pha chế

+ hot lab­ora­to­ry

- phòng thí nghiệm "nóng" (nơi tiến hành những cuộc thí nghiệm nguy hiểm có thể chết người)

- buồng lò, buồng luyện (luyện kim)

+ lan­guage lab­ora­to­ry

- phương pháp học ngoại ngữ bằng máy ghi âm và phim ảnh

laboratory school

- trường thí nghiệm (để đào tạo giáo sinh)

laborious

- cần cù, siêng năng, chăm chỉ, chịu khó

- khó nhọc, gi­an khổ

- nặng nề, không thanh thoát (hành văn)

labour

- lao động

- công việc, công việc nặng nhọc

- tầng lớp lao động, nhân công

- đau đẻ

+ lost labour

- những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công

- gắng công, nỗ lực, dốc sức

- di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động

- ( + un­der) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của

- đau khổ

- dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết

labour exchange

- sở lao động

labour force

- lực lượng lao động (của một xí nghiệp, một vùng...)

labour leader

- lânh tụ công đoàn

labour movement

- phong trào công đoàn

labour of love

- việc làm không vì lợi

- việc làm thích thú

- việc làm vì người mình yêu

labour party

- Công đảng ( Anh)

labour relations

- quan hệ đối với công nhân

labour-market

- số lượng công nhân sãn có (để cung cấp cho yêu cầu của các xí nghiệp)

labour-saving

- làm giảm nhẹ sức lao động, tiết kiệm sức lao động

laboured

- nặng nhọc, khó khăn

- không thanh thoát, cầu kỳ

labourer

- người lao động chân tay, lao công

labouring

- cần lao, lao động

- cực nhọc

labourist

- đảng viên công đảng ( Anh)

labourite

- đảng viên công đảng ( Anh)

labra

- (động vật học) môi trên (sâu bọ)

labrum

- (động vật học) môi trên (sâu bọ)

laburnum

- (thực vật học) cây kim tước

labyrinth

- cung mê

- đường rối

- trạng thái rắc rối phức tạp

- đường dẫn (nước và quặng trong hầm mỏ)

- (giải phẫu) đường rối (tai trong); tai trong

labyrinthian

- (thuộc) cung mê

- (thuộc) đường rối

- rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn

labyrinthic

- (thuộc) cung mê

- (thuộc) đường rối

- rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn

labyrinthine

- (thuộc) cung mê

- (thuộc) đường rối

- rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn

lac

- cánh kiến đỏ

- sơn

- ( Ânh-​Ân) mười vạn ( (thường) nói về đồng rupi)

- sữa ( (viết tắt) trong đơn thuốc)

lace

- dây, buộc, dải buộc

- ren, đăng ten

- thắt, buộc

- viền, viền bằng ren, viền bằng đăng ten

- pha thêm (rượu mạnh)

- chuộc khát quất

- nịt chặt, buộc chặt

- ( + in­to) đánh, quất (ai)

lace-making

- nghề làm ren; nghệ thuật làm ren

lacerable

- xé rách được

lacerate

- xé, xé rách

- làm tan nát, làm đau (lòng)

laceration

- sự xé rách

- (y học) vết rách

laches

- (pháp lý) sự sao lãng, sự biếng trễ

lachrymal

- (thuộc) nước mắt

lachrymator

- (hoá học) chất làm chảy nước mắt, hơi làm chảy nước mắt

lachrymatory

- bình lệ (bình tìm thấy ở mộ cổ La mâ, có giả thuyết là để đựng nước mắt của những người dự lễ tang))

- làm chảy nước mắt

lachrymose

- hay chảy nước mắt, khóc lóc

- buồn rầu, sụt sùi, sướt mướt

lack

- sự thiếu

- thiếu, không có

- thiếu, không có (chỉ động tính từ quá khứ)

lackadaisical

- đa sầu, đa cảm; yếu đuối, uỷ mị, ẻo lả

lackadaisicalness

- tính đa sầu, tính đa cảm; tính yếu đuối, tính uỷ mị (tâm hồn)

lacker

- sơn

- đồ gỗ sơn

+ lac­quer paint­ing

- tranh sơn mài

+ pumice lac­quer

- sơn mài

- sơn, quét sơn

lackey

- người hầu, đầy tớ

- kẻ xu nịnh, kẻ khúm núm; tay sai

lackland

- không có ruộng đất

- người không có ruộng đất

lackluster

- lờ đờ, không sáng (mắt...)

lacklustre

- lờ đờ, không sáng (mắt...)

laconic

- vắn tắt; gọn gàng; súc tích

laconical

- vắn tắt; gọn gàng; súc tích

laconicism

- cách nói gọn; cách viết súc tích

- câu nói hàm súc

laconism

- cách nói gọn; cách viết súc tích

- câu nói hàm súc

lacquer

- sơn

- đồ gỗ sơn

+ lac­quer paint­ing

- tranh sơn mài

+ pumice lac­quer

- sơn mài

- sơn, quét sơn

lacquered

- sơn, quét sơn

- bóng nhoáng

lacquerer

- thợ sơn

lacquey

- người hầu, đầy tớ

- kẻ xu nịnh, kẻ khúm núm; tay sai

lactase

- (sinh vật học) lac­taza

lactasion

- sự sinh sữa, sự chảy sữa

- sự cho b

lactasional

- (thuộc) sự sinh sữa, (thuộc) sự chảy sữa

- (thuộc) sự cho b

lacteal

- (thuộc) sữa; như sữa

- (giải phẫu) dẫn dịch dưỡng (ống)

lacteous

- (thuộc) sữa; như sữa

lactescence

- tính đục như sữa

lactescency

- tính đục như sữa

lactescent

- giống sữa, đục như sữa

- tiết ra giống sữa

lactic

- (hoá học) Lac­tic

lactiferous

- tiết sữa; dẫn sữa

lactiferousness

- sự tiết sữa; sự dẫn sữa

lactometer

- cái đo sữa

lactose

- Lac­toza, đường sữa

lacuna

- kẽ hở, lỗ khuyết, lỗ hổng

- chỗ thiếu, chỗ khuyết, chỗ sót

lacunae

- kẽ hở, lỗ khuyết, lỗ hổng

- chỗ thiếu, chỗ khuyết, chỗ sót

lacunal

- có kẽ hở, có lỗ khuyết, có lỗ hổng

- có thiếu sót

lacunar

- (thuộc) kẽ hở, (thuộc) lỗ khuyết, (thuộc) lỗ hổng

lacunose

- có kẽ hở, có lỗ khuyết, có lỗ hổng

- có thiếu sót

lacunosity

- sự có kẽ hở, sự có lỗ khuyết, sự có lỗ hổng

lacustrine

- (thuộc) hồ

lacy

- giống như ren

- làm bằng ren, làm bằng dải thêu

lad

- chàng trai, chú bé

- chú coi chuồng ngựa

ladder

- thang ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to kick down lad­der

- từ bỏ những người bạn đã giúp mình nên địa vị; từ bỏ nghề nghiệp đã giúp mình có địa vị

ladder company

- nhóm chữa cháy

ladder man

- người nhóm chữa cháy

laddie

- anh chàng trai trẻ, chú bé tí hon

laddish

- trai trẻ; bé bỏng, non nớt

lade

- chất hàng (lên tàu)

laden

- chất đầy, nặng trĩu

ladies

- nơi vệ sinh n

ladies' man

- anh chàng nịnh đầm

ladies' room

- phòng vệ sinh n

ladies-in-waiting

- in-​wait­ing) /'mei­din'weitiɳ/

- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu)

lading

- sự chất hàng (lên tàu)

- hàng hoá (chở trong tàu)

+ bill of lad­ing

- (hàng hải) hoá đơn vận chuyển

ladle

- cái môi (để múc)

- múc bằng môi

ladleful

- môi (đầy)

ladrone

- kẻ cướp, kẻ cướp đường, cường đạo

lady

- vợ, phu nhân

- nữ, đàn bà

- người yêu

- bà chủ; người đàn bà nắm quyền binh trong tay

+ Our La­dy

- Đức Mẹ đồng trinh

lady bountiful

- bà hay làm phúc

lady'maid

- cô hầu phòng

lady's man

- anh chàng nịnh đầm

lady-in-waiting

- in-​wait­ing) /'mei­din'weitiɳ/

- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu)

lady-killer

- (âm nhạc) anh chàng đào hoa, anh chàng nổi tiếng là đào hoa

lady-love

- người yêu, người tình (đàn bà)

ladyfinger

- bánh quy sâm banh

ladyish

- như bà lớn, có vẻ bà lớn

ladyishness

- tính như bà lớn, vẻ bà lớn

ladylike

- có dáng quý phái (đàn bà)

- uỷ mị như đàn bà

ladyship

- thân thế quý tộc (của một người đàn bà)

+ her la­dy­ship

+ Your la­dy­ship

- tâu lệnh bà

laevogyrate

- (hoá học) quay trái, tả tuyến

laevulose

- (hoá học) Le­vu­loza, đường quả

lag

- người tù khổ sai

- án tù khổ sai

- bắt gi­am

- bắt đi tù khổ sai

- (vật lý) sự trễ, sự chậm

- đi chậm chạp; chậm trễ, tụt lại sau

- nắp không dẫn nhiệt (của nồi hơi...)

- nắp không dẫn nhiệt vào (nồi hơi...)

lagan

- (pháp lý) xác tàu đắm; hàng hoá bị chìm dưới đáy biển

lagator

- người để lại di sản

lager

- rượu bia nhẹ (của Đức)

lagerbeer

- rượu bia nhẹ (của Đức)

laggard

- người chậm chạp; người đi chậm đằng sau

- người lạc hậu

- chậm chạp; chậm trễ

- lạc hậu

laggardness

- tính chậm chạp; tính chậm trễ

- tính lạc hậu

lagger

- người đi chậm đằng sau

- người biếng nhác

lagging

- sự đi chậm đằng sau

- đi chậm đằng sau

lagoon

- (địa lý,ddịa chất) phá

laic

- không theo đạo thế tục, phi giáo hội

- người không theo đạo, người thế tục

laicise

- tách khỏi giáo hội, dứt quan hệ với giáo hội; làm trở thành phi giáo hội

laicism

- tính thế tục; tình trạng phi giáo hội

laicization

- sự tách khỏi giáo hội, sự dứt quan hệ với giáo hội; sự làm trở thành phi giáo hội

laicize

- tách khỏi giáo hội, dứt quan hệ với giáo hội; làm trở thành phi giáo hội

laid

- bài thơ ngắn, bài vè ngắn

- (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ

- (thơ ca) tiếng chim, hót

- vị trí, phương hướng

- đường nét (của bờ sông bờ biển)

- (từ lóng) công việc

- xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí

- bày, bày biện

- làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết

- làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng

- đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng)

- trình bày, đưa ra

- quy (tội), đỗ (lỗi)

- bắt phải chịu, đánh (thuế)

- trải lên, phủ lên

- đánh, giáng (đòn)

- đánh cược

- hướng (đại bác) về phía

- đẻ (chim)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, gi­ao hợp với

- nằm

- đánh cược

- đẻ trứng (gà)

+ to lay aside

- gác sang một bên, không nghĩ tới

- dành dụm, để dành

- bỏ, bỏ đi

+ to lay away

+ to lay aside to lay be­fore

- trình bày, bày tỏ

+ to lay by

+ to lay aside to lay down

- đặt nằm xuống, để xuống

- cất (rượu) vào kho

- hạ bỏ

- chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)

- hy sinh

- đánh cược, cược

- sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng

- đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa

+ to lay for

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi

+ to lay in

- dự trữ, để dành

- (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp

+ to lay off

- (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh

+ ngừng (làm việc)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ)

+ to lay on

- đánh, giáng đòn

- rải lên, phủ lên, quét lên

- đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)

+ to lay out

- sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)

- trình bày, phơi bày, đưa ra

- trải ra

- liệm (người chết)

- tiêu (tiền)

- (từ lóng) giết

- dốc sức làm

+ to lay over

- trải lên, phủ lên

+ to lay up

- trữ, để dành

+ to lay about one

- đánh tứ phía

+ to lay bare

- (xem) bare

+ to lay one's bones

- gửi xương, gửi xác ở đâu

+ to lay some­body by the heels

- (xem) heel

+ to lay cap­tive

- bắt giữ, cầm tù

+ to lay one's card on the ta­ble

- (xem) card

+ to lay fast

- nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát

+ to laythe fire

- xếp củi để đốt

+ to lay great store up­on (on) some­one

- đánh giá cao ai

+ to lay hands on

- (xem) hand

+ to lay heads to­geth­er

- (xem) head

+ to lay hold of (on)

- nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt

- lợi dụng

+ to lay it on thick

- (xem) thick

+ to lay an in­for­ma­tion agais­nt some­body

- đệ đơn kiện ai

+ to lay one's hope on

- đặt hy vọng vào

+ to lay open

- tách vỏ ra

+ to lay siege to

- bao vây

+ to lay un­der con­tri­bu­tion

- (xem) con­tri­bu­tion

+ to lay stress on

- nhấn mạnh

+ to lay some­thing to heart

- (xem) heart

+ to lay to rest (to sleep)

- chôn

+ to lay un­der an obli­ga­tion

- làm cho (ai) phải chịu ơn

+ to lay un­der ne­ces­si­ty

- bắt buộc (ai) phải

+ to lay waste

- tàu phá

- không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục

- không chuyên môn

lain

lair

- hang ổ thú rừng

- trạm nhốt (nhốt súc vật trên đường đưa ra chợ)

- nằm (ở trong hang ổ) (thú)

- đưa vào trạm nhốt, nhốt vào trạm nhốt

laird

- ( Ê-​cốt) địa ch

laisser-faire

- chính sách để mặc tư nhận kinh doanh

- (thuộc) chính sách để mặc tư nhận kinh doanh; dựa trên chính sách để mặc tư nhận kinh doanh

laissez-aller

- tính phóng túng, tính không câu thúc, tính không gò bó

- tính xuềnh xoàng, tính dễ dãi

- tính cẩu thả

laity

- những người thế tục, những người không theo giáo hội

- những người không cùng ngành nghề

- tính chất là người thế tục

lake

- chất màu đỏ tía (chế từ sơn)

- (địa lý,ddịa chất) h

lake poets

- ba nhà thơ vùng Hồ (ở Anh)

lake-dweller

- người sống trên hồ (xưa)

lake-dwelling

- nhà ở trên mặt hồ (xưa)

lakelet

- hồ nh

lakh

- cánh kiến đỏ

- sơn

- ( Ânh-​Ân) mười vạn ( (thường) nói về đồng rupi)

- sữa ( (viết tắt) trong đơn thuốc)

lallation

- sự l hoá (âm r)

lallygag

- tha thẩn, la cà

- hôn hít, vuốt ve

lam

- (từ lóng) đánh, quật, vụt (bằng gậy)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn

lama

- Lama thầy tu ở Tây-​tạng

+ Grand (Dalai) Lama

- Đalai lama

- (như) hama

lamasery

- tu viện lama

lamb

- cừu con; cừu non

- thịt cừu non

- người ngây thơ; người yếu đuối

- em nhỏ (tiếng gọi âu yếm)

+ as well be hanged for a sheep as for a lamb

- đã trót thì phải trét

+ a fox (wolf) in lamb's skin

- cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa

+ The Lamb (of God)

- Chúa Giê-​xu

+ like a lamb

- hiền lành ngoan ngoãn

- đẻ con (cừu)

lamb's-wood

- len cừu non

- hàng len cừu non

lambaste

- (tiếng địa phương) đánh quật, vật

lambda

- Lamd­da (chữ cái Hy-​lạp)

lambdacism

- sự l hoá (âm r)

lambency

- sự lướt nhẹ, sự liếm nhẹ, sự nhuốm nhẹ (ánh sáng, ngọn lửa)

- sự sáng dịu, sự óng ánh (trời, mắt)

lambent

- lướt nhẹ, liếm nhẹ, nhuốm nhẹ, sáng óng anh, sáng dịu (bầu trời, sao, mắt)

lambkin

- cừu con; cừu non

lambrequin

- diềm (màn, trướng)

lambskin

- da cừu non

lame

- què, khập khiễng

- không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu

- làm cho què quặt, làm cho tàn tật

- lá kim loại

lamella

- lá mỏng, phiến mỏng

- lá kính

lamellae

- lá mỏng, phiến mỏng

- lá kính

lameness

- sự què quặt, sự đi khập khiễng

- tính không chỉnh, tính không thoả đáng (lý lẽ...)

lament

- lời than van, lời rên rỉ

- bài ca ai oán, bài ca bi thảm

- thương xót, xót xa, than khóc

- than van, rên rỉ, than khóc, kêu than

lamentable

- đáng thương, thảm thương, ai oán

- đáng tiếc, thảm hại

lamentableness

- tính đáng thương, tính thảm thương, tính ai oán

- tính đáng tiếc, tính thảm hại

lamentation

- sự than khóc

- lời than van

lamented

- được thương xót, được thương tiếc, được than khóc

lamia

- (thần thoại,thần học) nữ yêu (ăn thịt người và hút máu trẻ con)

lamina

- phiến mỏng, bản mỏng, lớp mỏng

laminable

- cán mỏng được, dát mỏng được

laminae

- phiến mỏng, bản mỏng, lớp mỏng

laminal

- thành phiến, thành lá, thành lớp

laminar

- thành phiến, thành lá, thành lớp

laminary

- thành phiến, thành lá, thành lớp

laminate

- cán mỏng, dát mỏng

laminated

- thành phiến, thành lá, gồm những phiến, gồm những lá

lamination

- sự cán mỏng, sự dát mỏng

lammas

- ngày hội mùa (ngày 1 8)

+ lat­ter Lam­mas

- một ngày không bao giờ đến

lamp

- đèn

- mặt trời, mặt trăng, sao

- nguồn ánh sáng (tinh thần...), nguồn hy vọng

+ to pass (band) on the lamp

- góp phần vào bước tiến (của khoa học, của một sự nghiệp...)

+ to smell of the lamp

- tỏ ra công phu; phải thức đêm thức hôm để làm

- nặng nề, không thanh thoát; cầu kỳ (văn)

- chiếu sáng, rọi sáng

- treo đèn, chăng đèn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn

lamp wick

- bấc đèn

lamp-chimney

- thông phong, bóng đèn

lamp-holder

- sock­et) /'læmp,sɔk­it/

- đui đèn

lamp-shade

- chụp đèn, chao đèn

lamp-socket

- sock­et) /'læmp,sɔk­it/

- đui đèn

lampas

- bệnh sưng hàm ếch (ngựa)

lampblack

- muội đèn

- thuốc nhuộm chế bằng muội đèn

lampion

- đèn chai, đèn cốc

lamplight

- ánh sáng đèn, ánh sáng nhân tạo

lamplighter

- người thắp đèn

+ like a lamp­lighter

- rất nhanh

lampoon

- bài văn đả kích

lampooner

- viết văn đả kích

lampoonery

- người chuyên viết văn đả kích

- văn đả kích

lampoonist

- viết văn đả kích

lamppost

- cột đèn

lamprey

- (động vật học) cá mút đá

lance

- giáo, thương, trường thương

+ to break a lance with some­one

- tranh luận với ai

- đâm bằng giáo, đâm bằng thương

- (y học) mổ, trích (bằng lưỡi trích)

lance-corporal

- (quân sự) cai quyền (trong quân đội Anh)

lance-sergeant

- (quân sự) đội quyền (trong quân đội Anh)

lancelate

- hình ngọn giáo, hình mác

lancer

- kỵ binh đánh giáo, kỵ binh đánh thương

- ( số nhiều) điệu vũ bốn người (ở Anh); nhạc cho vũ điệu bốn người (ở Anh)

lancet

- (y học) lưỡi trích

- vòm đỉnh nhọn ( (cũng) lancet arch)

- cửa sổ nhọn phía trên ( (cũng) lancet win­down)

lancinating

- đau nhói

land

- đất; đất liền

- đất, đất trồng, đất đai

- vùng, xứ, địa phương

- đất đai, điền sản

+ Holy Land

- đất thánh

+ the land of the leal

- thiên đường

+ the land of the liv­ing

- hiện tại trái đất này

+ land of milk and hon­ey

- nơi này đủ sung túc

- lộc phúc của trời

- nước Do-​thái

+ land of Nod

- giấc ngủ

+ to make the land

- trông thấy đất liền (tàu biển)

+ to see how the land lies

- xem sự thể ra sao

- đưa vào bờ; đổ bộ

- dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)

- đạt được, giành được; bắt được

- đưa đi, giáng, đánh

- ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)

- rơi vào (tình trạng nào đó)

+ to land on

- phê bình, mắng m

land office

- sở quản lý ruộng đất

+ land_of­fice busi­ness

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) công việc làm ăn phát đạt

land poor

- có đất mà vẫn túng (vì đất xấu, sưu cao thuế nặng...)

land power

- cường quốc lục địa

land waiter

- nhân viên hải quan ( Anh)

land-agency

- sở quản lý ruộng đất

- hâng buôn bán đất đai

land-agent

- người quản lý ruộng đất

- người buôn bán đất đai

land-bank

- ngân hàng địa ốc

land-breeze

- wind) /'lænd­wind/

- gió từ đất liền thổi ra (biển)

land-force

- forces) /'lænd­fɔ:siz/

- (quân sự) lục quân

land-forces

- forces) /'lænd­fɔ:siz/

- (quân sự) lục quân

land-grabber

- kẻ cướp đất, kẻ cướp nước

land-hunger

- sự khao khát ruộng đất

land-hungry

- khao khát ruộng đất

land-jobber

- kể đầu cơ ruộng đất

land-locked

- có đất liền bao quanh, ở giữa đất liền

land-lubbing

- sự quen sống trên cạn

land-tax

- thuế ruộng đất

land-wind

- wind) /'lænd­wind/

- gió từ đất liền thổi ra (biển)

landau

- xe lend­dô (xe bốn bánh hai mui)

landed

- (thuộc) đất đai; có đất

landfall

- (hàng hải) sự trông thấy đất liền (từ một con tàu ở ngoài khơi)

- (hàng hải) đất liền (trông thấy từ con tàu ở ngoài khơi)

- (hàng hải) sự cập bến

- (hàng không) sự hạ cánh

landgrave

- (sử học) lãnh chúa (ở nước Đức xưa)

landholder

- người chiếm hữu đất đai, địa chủ; người cho thuê đất

landholding

- sự chiếm hữu đất

- đất chiếm hữu

landing

- sự đổ bộ, sự ghé vào bờ (tàu biển, thuyền bè); sự hạ cánh (máy bay)

- bến, nơi đổ

- đầu cầu thang

landing craft

- tàu đổ bộ, xuồng đổ b

landing force

- quân đổ b

landing gear

- (hàng không) bộ phận hạ cánh (bánh xe, phao...)

landing ground

- bãi hạ cánh (máy bay)

landing net

- vợt hứng (cá khi câu được)

landing strip

- bãi hạ cánh; bãi hạ cánh ph

landing troops

- quân đổ b

landing-place

- bến tàu

- bãi hạ cánh (máy bay)

landing-stage

- bến tàu

landlady

- bà chủ nhà (nhà cho thuê)

- bà chủ nhà trọ, bà chủ khách sạn

- mụ địa ch

landless

- không có ruộng đất

- mênh mông, không bờ bến (biển)

landlessness

- tình trạng không có ruộng đất

landloper

- người lang thang, ma cà rồng

landlord

- chủ nhà (nhà cho thuê)

- chủ quán trọ, chủ khách sạn

- địa ch

landlordism

- chế độ địa chủ, chế độ chiếm hữu ruộng đất

landlouper

- người lang thang, ma cà rồng

landlubber

- người quen sống trên cạn

- người không thạo nghề đi biển

landmark

- mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền)

- mốc ranh giới, giới hạn

- mốc, bước ngoặc

landmine

- quả mìn (để trên mặt đất hoặc chôn dưới đất); mìn thả bằng d

landocracy

- quý tộc ruộng đất; gi­ai cấp địa ch

landowner

- địa ch

landscape

- phong cảnh

- làm đẹp phong cảnh

- làm nghề xây dựng vườn hoa và công viên

landscape architect

- nhà thiết kế vườn hoa và công viên

landscape architecture

- nghệ thuật thiết kế vườn hoa và công viên

landscape-gardener

- người xây dựng vườn hoa và công viên

landscape-gardening

- nghệ thuật xây dựng vườn hoa và công viên

landscape-painter

- hoạ sĩ vẽ phong cảnh

landscaper

- người xây dựng vườn hoa và công viên

landscapist

- hoạ sĩ vẽ phong cảnh

landslide

- sự lở đất

- (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất

- ( định ngữ) long trời lở đất ( (thường) chỉ dùng trong tuyển cử)

- lở (như đá... trên núi xuống)

- thắng phiếu lớn

landslip

- sự lở đất

landsman

- người vùng đất liền (sống và làm ăn trên đất liền)

- người không quen đi biển

landward

- về phía bờ, về phía đất liền

landwards

- về phía bờ, về phía đất liền

lane

- đường nhỏ, đường làng

- đường hẻm, ngõ hẻm (ở thành phố)

- khoảng giữa hàng người

- đường quy định cho tàu biển

- đường dành riêng cho xe cộ đi hàng một

+ it is a long lane that has no turn­ing

- hết cơn bỉ cực đến tuần thái lai

langsyne

- ( Ê-​cốt) ngày xưa, thuở xưa

language

- tiếng, ngôn ngữ

- lời nói

- cách diễn đạt, cách ăn nói

language arts

- các môn để luyện tiếng Anh (ở trường trung học, như chính tả, tập đọc, làm văn, tranh luận, đóng kịch)

languid

- uể oải, lừ đừ; yếu đuối, thiếu sinh động; chậm chạp

languidness

- sự uể oải, sự lừ đừ; sự yếu đuối, sự thiếu sinh động; sự chậm chạp

languish

- ốm yếu, tiều tuỵ

- úa tàn, suy giảm, phai nhạt

- mòn mỏi đợi chờ, héo hon đi vì mong mỏi

languishing

- ốm mòn, tiều tuỵ

- úa tàn, suy giảm, phai nhạt

- lờ đờ, uể oải

languishment

- sự ốm mòn, sự tiều tuỵ

- sự uể oải

languor

- tình trạng suy nhược (của cơ bản sau khi ốm dậy); tình trạng bạc nhược (về tâm hồn, tinh thần)

- tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng thiếu sinh khí

- sự yên lặng nặng nề (trời, thời tiết)

languorous

- ẻo lả, yếu đuối

- uể oải, lừ đừ

- nặng nề, u ám (trời, thời tiết)

laniard

- dây buộc (còi)

- (hàng hải) dây buộc thuyền

- dây giật (bắn đại bác)

laniary

- để xé (thức ăn)

- răng nanh

laniferous

- có len, có lông len

lanigerous

- có len, có lông len

lank

- gầy, gầy gò; gầy và cao

- thẳng và rũ xuống (tóc)

lanky

- gầy và cao lêu nghêu

lanolin

- lano­lin mỡ lông cừu

lansquenet

- lối chơi bài lencơnet ( Đức)

lantern

- đèn lồng, đèn xách

- (kiến trúc) cửa trời (ở mái nhà)

lantern slide

- phim đèn chiếu

lanthanum

- (hoá học) lan­tan

lanugo

- (sinh vật học) lông tơ

lanyard

- dây buộc (còi)

- (hàng hải) dây buộc thuyền

- dây giật (bắn đại bác)

laodicean

- người thờ ơ (đối với chính trị, tôn giáo)

lap

- vạt áo, vạt váy

- lòng

- dái tai

- thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi)

+ to be in For­tune's lap

- may mắn

+ in the lap of gods

- có trời biết

+ in the lap of lux­ury

- trong cảnh xa hoa

- vật phủ (lên một vật khác)

- vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn)

- (thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua

- (kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ( (cũng) half lap)

- phủ lên, chụp lên, bọc

- quấn, cuộn; gói

- vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua)

- phủ lên, chụp lên

- (kỹ thuật) đá mài

- (kỹ thuật) mài bằng đá mài

- cái liềm, cái tớp

- thức ăn lỏng (cho chó...)

- tiếng vỗ bập bềnh (sóng)

- liếm, tớp (bằng lưỡi)

- nốc, uống ừng ực

- vỗ bập bềnh (sóng)

+ to lap up ev­ery­thing one is told

- ai nói gì cũng tin

lap link

- mắt xích nối

lap-dog

- chó nhỏ, chó nuôi trong phòng

lap-joint

- sự ghép ráp (đường ray, văn...)

laparotomy

- (y học) thủ thuật mở bụng

lapel

- ve áo

lapicide

- thợ khắc đá, thợ khắc bia đá

lapidary

- (thuộc) đá

- (thuộc) nghệ thuật chạm trổ đá, (thuộc) nghệ thuật khắc ngọc

- ngắn gọn (văn phong)

- thợ mài, thợ khắc ngọc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật mài ngọc

lapidate

- ném đá, ném đá cho chết

lapidify

- làm hoá đá

lapidodendron

- (thực vật học) cây váy (hoá thạch)

lapis lazuli

- đá da trời

- màu xanh da trời

lappet

- vạt áo, nếp áo

- dái tai

- yếm thịt (dưới cổ gà tây)

lapsable

- có thể sa ngã

- có thể mất hiệu lực; có thể rơi vào tay người khác

lapse

- sự lầm lẫn, sự sai sót

- sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc

- khoảng, quãng, lát, hồi

- (pháp lý) sự mất hiệu lực; sự mất quyền lợi

- (khí tượng) sự giảm độ nhiệt; sự giảm áp suất

- dòng chảy nhẹ (nước)

- sa vào, sa ngã

- ( (thường) + away) trôi đi, qua đi

- (pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác

lapsus

- sự lầm lỡ, sự lầm lẫn

lapwing

- (động vật học) chim te te

larboard

- (từ cổ,nghĩa cổ) mạn trái (của tàu, thuyền)

- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) mạn trái (tàu, thuyền)

larcener

- kẻ ăn cắp

larcenous

- ăn cắp

larceny

- (pháp lý) sự ăn cắp

larch

- cây thông rụng lá

- gỗ thông rụng lá

lard

- mỡ lợn

- nhét mỡ vào thịt để rán

- (nghĩa bóng) chêm vào, đệm vào (lời nói, văn viết)

lardaceous

- (y học) dạng m

larder

- chạn, tủ đựng thức ăn

lardon

- mỡ nhét vào thịt để rán; mỡ phần

lardoon

- mỡ nhét vào thịt để rán; mỡ phần

lardy

- nhiều m

lardy-dardy

- (từ lóng) màu mè, kiểu cách

lares

- ông táo, vua bếp ( (từ cổ,nghĩa cổ) La mã)

lares and penates

- ông táo, vua bếp ( (từ cổ,nghĩa cổ) La mã)

- của cải quý nhất trong nhà

large

- rộng, lớn, to

- rộng rãi

- (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng

+ as larges as life

- to như vật thật

- ( + at) tự do, không bị gi­am cầm

- đầy đủ chi tiết, dài dòng

- nói chung

- rộng rãi

- huênh hoang, khoác lác

+ by anf large

- (xem) by

+ sail large

- chạy xiên gió (tàu)

large scale

- phạm vi rộng lớn; quy mô lớn

large-handed

- có bàn tay to

- hào phóng

large-hearted

- rộng rãi, rộng lượng, hào phóng

- nhân từ, nhân hậu

large-heartedness

- tính rộng rãi, tính rộng lượng, tính hào phóng

- tính nhân từ, tính nhân hậu

large-minded

- nhìn xa thấy rộng

- rộng lượng

large-mindedness

- sự nhìn xa thấy rộng

- tính rộng lượng

largely

- ở mức độ lớn

- phong phú

- hào phóng

- trên quy mô lớn; rộng rãi

largeness

- sự rộng, sự lớn, sự rộng lớn

- tính rộng râi (quan điểm...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính rộng lượng, tính hào phóng

largess

- của làm phúc, của bố thí

- sự hào phóng

largesse

- của làm phúc, của bố thí

- sự hào phóng

larghetto

- (âm nhạc) rất chậm

largo

- (âm nhạc) cực chậm

lariat

- dây thừng (để cột ngựa vào cọc)

- dây thòng lọng (để bắt ngựa, bò...)

- bắt (ngựa, thú rừng) bằng dây thòng lọng

lark

- chim chiền chiện

+ to rise with the lark

- dậy sớm

+ if the sky fall we shall catch larks

- nếu rủi ra có chuyện không may thì trong đó ắt cũng có cái hay; không hơi đâu mà lo chuyện trời đổ

- sự vui đùa; trò đùa nghịch, trò bông đùa

- vui đùa, đùa nghịch, bông đùa

larkiness

- tính hay đùa nghịch, tính hay bông đùa

larkingly

- đùa nghịch, bông đùa

larkspur

- cây phi yến, cây la lết

larky

- hay đùa nghịch, hay bông đùa

larrikin

- thằng du côn, thằng vô lại, thằng lưu manh

- thằng bé hay phá rối om sòm (ở đường phố)

- ồn ào, om sòm

- lỗ mãng, thô bỉ

larrikinism

- sự làm ồn ào, sự phá rối om sòm (ở đường phố)

larrup

- (thông tục) đánh, đập, vụt

larva

- (động vật học) ấu trùng

larvae

- (động vật học) ấu trùng

larval

- (thuộc) ấu trùng; giống hình ấu trùng

- (y học) giả chứng

+ in the lar­val stage

- trong gi­ai đoạn phôi thai, lúc còn trứng nước

larviform

- hình ấu trùng

laryngeal

- (thuộc) thanh quản

larynges

- (giải phẫu) thanh quản

laryngitis

- (y học) viêm thanh quản

laryngology

- (y học) khoa thanh quản

laryngoscope

- (y học) kính soi thanh quản

laryngotomy

- (y học) thuật mở thanh quản

larynx

- (giải phẫu) thanh quản

lascar

- thuỷ thủ người Ân

lascivious

- dâm dật, dâm đâng; khiêu dâm

lasciviousness

- tính dâm dật, tính dâm đâng; tính khiêu dâm

lase-purchase

- chế độ thuê mua rẻ (nếu mua thì trừ tiền thuê vào giá)

lash

- dây buộc ở đầu roi

- cái roi

- cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi

- lông mi ( (cũng) eye lash)

- sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích

- đánh, quất

- kích thích, kích động

- mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích

- buộc, trôi

+ to lash out

- đá bất ngờ (ngựa)

+ to lash out at some­one

- chửi mắng như tát nước vào mặt ai

+ to lash out in­to strong lan­guage

- chửi rủa một thôi một hồi

lasher

- người đánh, người vụt, người quất (bằng roi)

- kè, đập

lashing

- sự đánh đập, sự quất bằng roi

- sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích

- dây buộc (thuyền)

- ( số nhiều) (từ lóng) rất nhiều

lashkar

- doanh trại quân đội Ân

- đạo quân của các bộ lạc Ân

lass

- cô gái, thiếu nữ

- người yêu (con gái)

- ( Ê-​cốt) người hầu gái

lassie

- (thân mật) cô gái, thiếu nữ

- em yêu quí

lassitude

- sự mệt nhọc, sự mệt mỏi, sự uể oải

lasso

- dây thòng lọng (dùng để bắt thú vật)

- bắt bằng dây thòng lọng

lassoer

- người bắt bằng dây thòng lọng

last

- khuôn giày, cốt giày

+ to stick to one's lát

- không dính vào những chuyện mà mình không biết

- lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg)

- người cuối cùng, người sau cùng

- lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng

- lúc chết, lúc lâm chung

- sức chịu đựng, sức bền bỉ

+ at last

+ at long last

- sau hết, sau cùng, rốt cuộc

+ to look one's last on some­thing

- nhìn vật gì lần sau cùng

+ to (till) the last

- đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng

- cuối cùng, sau chót, sau rốt

- vừa qua, qua, trước

- gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng

- vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực

- cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát

- không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất

+ last but not least

- cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng

- cuối cùng, sau cùng, lần cuối

- tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng

last mile

- dặm đường cuối cùng (của người bị kết án tử hình đi từ xà lim ra pháp trường)

last sleep

- giấc ngàn thu

last-ditch

- cuối cùng một mất một còn

last-named

- kể trên, nối ở trên

- kể đến cuối cùng, nói đến cuối cùng

lasting

- vải lat­inh (một loại vải bán)

- bền vững, lâu dài, trường cửu

- chịu lâu, để được lâu, giữ được lâu

lastingness

- tính bền vững, tính lâu dài, tính trường cửu

- sự chịu lâu, sự để được lâu, sự giữ được lâu

lastly

- cuối cùng, sau cùng, sau rốt

latch

- chốt cửa, then cửa

- khoá rập ngoài

- đóng (cửa) bằng chốt, gài then

latchet

- (từ cổ,nghĩa cổ) dây giày (bằng da)

latchkey

- chìa khoá rập ngoài

- (nghĩa bóng) biểu tượng của sự giải phóng

late

- muộn, chậm, trễ

- (thơ ca) mới rồi, gần đây

+ bet­ter late than nev­er

- (xem) bet­ter

late-comer

- người đến chậm

lateen

- la­teen sail buồm tam giác

lately

- cách đây không lâu, mới gần đây

laten

- làm cho chậm, làm cho muộn

- chậm, muộn

latency

- sự ngấm ngầm, sự âm ỷ, sự tiềm tàng

latency period

- (tâm lý học) thời kỳ phát triển cá tính (từ lúc 4 5 tuổi đến lúc mới lớn lên)

lateness

- sự chậm trễ, sự muộn

latent

- ngầm, ngấm ngần, âm ỉ, ẩn, tiềm tàng

latent period

- (y học) thời kỳ ủ bệnh

lateral

- ở bên

- phần bên, bộ phận bên, vật bên

laterality

- sự dùng quen một tay

- sự phát triển hơn hẳn một bên người

laterite

- La­ter­it, đá ong

lateritic

- (thuộc) la­ter­it, (thuộc) đá ong

latest

- muộn nhất; mới nhất, gần đây nhất

latex

- nhựa m

lath

- lati, mèn, thanh gỗ mỏng (để lát trần nhà...)

+ as thin as a lath

- gầy như cái que (người)

- lát bằng lati

lathe

- máy tiện ( (cũng) turn­ing lathe)

- tiện (vật gì)

lathee

- gậy dài bịt sắt (của cảnh sát Ân-​ddộ)

lather

- bọt (xà phòng, nước)

- mồ hôi (ngựa)

- (nghĩa bóng) trạng thái bị kích động, trạng thái sục sôi

- xoa xà phòng, xát xà phòng, làm cho sủi bọt

- (từ lóng) đánh quật

- sùi bọt, có bọt

- đổ mồ hôi (ngựa)

lathery

- có bọt (chất nước)

- xoa xà phòng (để cạo râu)

- đổ mồ hôi (ngựa)

lathi

- gậy dài bịt sắt (của cảnh sát Ân-​ddộ)

lathing

- sự lợp bằng lati, sự lát bằng lati

lathy

- mỏng mảnh như thanh lati

- làm bằng lati, làm bằng những thanh gỗ mỏng

latices

- nhựa m

laticiferous

- có nhựa m

latifundia

- điền trang lớn

latifundium

- điền trang lớn

latin

- người La-​tinh

- tiếng La-​tinh

- (thuộc) Rô-​ma (xưa gọi là Latium)

- (thuộc) La-​tinh

latinise

- la tinh hoá (chữ viết)

- chuyển theo phong cách La-​tinh (phong tục, tập quán...)

- dùng từ ngữ đặc La-​tinh

latinism

- (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc La-​tinh

latinist

- nhà nghiên cứu tiếng La-​tinh

latinity

- phong cách ngôn ngữ La-​tinh

latinization

- sự La-​tinh hoá (chữ viết)

- sự theo phong cách La-​tinh (phong tục, tập quán...)

- sự dùng từ ngữ đặc La-​tinh

latinize

- la tinh hoá (chữ viết)

- chuyển theo phong cách La-​tinh (phong tục, tập quán...)

- dùng từ ngữ đặc La-​tinh

latinizer

- người La-​tinh hoá (chữ viết)

- người sinh tiếng La-​tinh

latins

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) các nước Châu mỹ La-​tinh

latish

- hơi chậm, chầm chậm

latitude

- độ vĩ; đường vĩ

- ( (thường) số nhiều) miền, vùng

- bề rộng

- phạm vi rộng, quyền rộng rãi

latitudinal

- (thuộc) độ vĩ, (thuộc) đường vĩ

- (thuộc) bề rộng

latitudinarian

- trong một phạm vi rộng lớn, không bó hẹp

- phóng túng, tự do

- người tự do, người phóng túng

latitudinarianism

- chủ nghĩa tự do, chủ nghĩa phóng túng

latitudinous

- có phạm vi rộng lớn

latrine

- nhà xí (ở doanh trại, bệnh viện, nhà tù)

latter

- sau cùng, gần đây, mới đây

- sau, thứ hai (đối lại với for­mer)

- ( the lat­ter) cái sau; người sau (đối lại với for­mer)

+ lat­ter end

- sự chấm dứt, sự chết

latter-day

- hiện đại, ngày nay

latterly

- về sau; về cuối (đời người, thời kỳ)

- gần đây, mới đây

lattermost

- cuối cùng, mới nhất

lattice

- lưới, rèm; hàng rào mắt cáo

latticed

- thành rào mắt cáo, thành lưới mắt cáo; có rào mắt cáo, có lưới mắt cáo

laud

- lời tán dương, lời ca ngợi, lời khen ngợi

- ( số nhiều) (tôn giáo) tán ca

- tán dương, ca ngợi, khen ngợi

laudability

- sự đáng tán dương, sự đáng ca ngợi, sự đáng khen ngợi

laudable

- đáng tán dương, đáng ca ngợi, đáng khen ngợi

laudableness

- sự đáng tán dương, sự đáng ca ngợi, sự đáng khen ngợi

laudanum

- Laud­danom, cồn thuốc phiện

laudation

- sự tán dương, sự ca ngợi, sự khen ngợi

- lời tán dương, lời ca ngợi, lời khen ngợi

laudative

- tán dương, ca ngợi, khen

laudator

- người tán dương, người khen

laudator temporis acti

- người thích ca ngợi đời xưa, người thích những kỷ niệm thời xưa (khi còn thơ ấu)

laudatory

- tán dương, ca ngợi, khen; hay tán dương, hay khen

lauder

- người tán dương, người khen

laugh

- tiếng cười

- cười, cười vui, cười cợt

+ to laugh at

- cười, cười nhạo, cười coi thường

+ to laugh away

- cười để xua đuổi, cười để gạt bỏ (cái gì)

+ to laugh down

- cười át đi

+ to laugh off

- cười mà tránh đi (khó khăn...), cười xoà

+ to laugh over

- cười khi xem xét, cười khi thảo luận (vấn đề gì)

+ to laugh in some­one's face

- cười vào mặt ai, chế diễu ai, chế nhạo ai

+ to laugh in one's sleeve

- cười thầm

+ to laugh on the oth­er side (cor­ner) of the mouth

+ to laugh on the wrong side of one's mouth (face)

- đang vui trở nên buồn, đang cười lại mếu

+ to laugh some­body out of court

- bêu rếu ai để mọi người cười làm cho toà không còn nghe được người người ấy khai nữa

+ to laugh some­body out of some habit

- cười người nào để cho bỏ một thói gì đi

+ he laughs best who laughts last

- (tục ngữ) cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười

laughable

- tức cười, nực cười

laughableness

- tính chất tức cười, tính chất nực cười

laughing

- sự cười, sự cười đùa

- vui cười, vui vẻ, tươi cười

+ it is no laugh­ing mat­ter

- đây không phải là chuyện đùa

laughing-gas

- (hoá học) khí tê (dùng khi chữa răng)

laughing-stock

- trò cười

laughter

- sự cười, tiếng cười

+ peals of laugh­ter

- tràng cười rền

launch

- xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)

- xuồng du lịch

- sự hạ thuỷ (tàu)

- hạ thuỷ (tàu)

- ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)

- khởi đầu, khai trương

- đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)

- bắt đầu dấn vào, lao vào

+ to laugh in­to abuse of some­one

- chửi rủa ai om sòm

+ to launch in­to eter­ni­ty

- chết, qua đời

+ to launch in­to strong lan­guage

- chửi rủa một thôi một hồi

launch pad

- bộ phóng (tên lửa...)

launcher

- người phóng, máy phóng (lựu đạn, tên lửa...)

launching pad

- bộ phóng (tên lửa...)

launching ramp

- bộ phóng (tên lửa...)

launching site

- căn cứ phóng (tên lửa...)

launching-tube

- ống phóng thuỷ lôi

launching-ways

- đường hạ thuỷ (của tàu)

launder

- giặt là

- có thể giặt là được

launderette

- hiệu giặt tự động (chờ lấy ngay quần áo tại chỗ)

laundress

- chị thợ giặt

laundromat

- hiệu giặt tự động (chờ lấy ngay quần áo tại chỗ)

laundry

- chỗ giặt là quần áo; hiệu giặt

- quần áo đưa giặt; quần áo đã giặt là xong

laundryman

- thợ giặt

laundrywoman

- chị thợ giặt

lauraceous

- (thực vật học) (thuộc) họ long não

laureate

- được giải thưởng

- người trúng giải thưởng

laurel

- cây nguyệt quế

- ( số nhiều) vinh dự, vinh hiển, quang vinh

- đội vòng nguyệt quế cho (ai)

laurelled

- được vinh hiển, được vẻ vang

lava

- (địa lý,ddịa chất) La­va, dung nham

lavabo

- (tôn giáo) kinh rửa tay (đạo Thiên chúa); khăn lau tay (trong lễ rửa tay)

- bàn rửa mặt; giá chậu rửa mặt

- ( số nhiều) nhà xí máy, nhà tiêu máy

lavation

- sự rửa

lavational

- (thuộc) sự rửa

lavatory

- phòng rửa mặt

- nhà xí máy, nhà tiêu máy

lave

- tắm rửa

- chảy qua, trôi qua (dòng nước)

lavement

- (y học) sự rửa, sự thụt

lavender

- cây oải hương, hoa oải hương ( (cũng) spike)

- màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ)

- (như) laven­der-​wa­ter

+ to be brought up in laven­der

- được nuông chiều

+ to lay [up] in laven­der

- ướp hoa oải hương

- (thường), (nghĩa bóng) xếp lại để dành

- xức nước oải hương, ướp hoa oải hương

lavender-water

- nước hoa oải hương

laver

- (từ cổ,nghĩa cổ) chậu (để rửa)

- (tôn giáo) chậu rửa tội (đạo Do-​thái)

- táo tía (ăn được)

laverock

- (thơ ca) chim chiền chiện

lavish

- xài phí, lãng phí, hoang toàng

- nhiều, quá nhiều

- tiêu xài hoang phí, lãng phí

- cho nhiều, cho rộng rãi

lavishment

- sự xài phí, sự lãng phí

lavishness

- tính hay xài phí, tính hoang toàng

law

- phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ

- pháp luật, luật

- luật học; nghề luật sư

+ Doc­tor of Laws

- tiến sĩ luật khoa

- toà án, việc kiện cáo

- giới luật gia

- (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gi­an, quâng đường...)

+ law and or­der

- anh ninh trật tự

+ to be a law in­to one­self

- làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ

+ to give [the] law to some­body

- bắt ai phải làm theo ý mình

+ to lay down the law

- nói giọng oai quyền, ra oai

+ ne­ces­si­ty (need) knows no law

- tuỳ cơ ứng biến

law office

- phòng tư pháp

law-abiding

- tôn trọng luật pháp, tuân theo luật pháp

law-abidingness

- sự tôn trọng luật pháp, sự tuân theo luật pháp

law-breaking

- sự phạm pháp

law-court

- toà án

law-monger

- thầy cò, luật sư tồi

law-term

- thuật ngữ luật

- thời gi­an toà xét x

law-writer

- người viết về những vấn đề luật pháp

lawful

- hợp pháp, đúng luật

- chính thống

lawfulness

- sự hợp pháp, sự đúng luật

- tính chính thống

lawgiver

- người lập pháp, người làm luật

- người đề ra quy tắc luật lệ

lawless

- không có pháp luật

- không hợp pháp

- lộn xộn, vô trật tự, hỗn loạn

lawlessness

- tình trạng không có pháp luật

- tình trạng không hợp pháp

- tình trạng lộn xộn, tình trạng vô trật tự, tình trạng hỗn loạn

lawmaker

- người lập pháp, người làm luật

- người đề ra quy tắc luật lệ

lawn

- vải batit (một thứ vải gai mịn)

- bãi c

lawn tennis

- (thể dục,thể thao) quần vợt sân c

lawn-mower

- máy xén c

lawn-sprinkler

- máy tưới c

lawny

- (thuộc) vải batit; như vải batit

- có nhiều c

lawsuit

- việc kiện cáo, việc tố tụng

lawyer

- luật sư

- luật gia

lax

- cá hồi (ở Na-​uy, Thuỵ-​ddiển)

- lỏng lẻo, không chặt chẽ; không nghiêm

laxative

- nhuận tràng

- (y học) thuốc nhuận tràng

laxity

- tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ (kỷ luật); tính không nghiêm (đạo đức, văn hoá)

- sự sao lãng, sự biếng trễ (bổn phận của mình)

- tính không sát, tính không rõ ràng, tính mập mờ (từ, thành ngữ)

- tính uể oải, tính lờ phờ

- tính không mềm, tình trạng nhâo, tình trạng không chắc (thịt...)

- (y học) chứng yếu bụng (hay đi ỉa chảy)

laxness

- tính lỏng lẻo, tính không chặt chẽ; tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ

lay

- bài thơ ngắn, bài vè ngắn

- (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ

- (thơ ca) tiếng chim, hót

- vị trí, phương hướng

- đường nét (của bờ sông bờ biển)

- (từ lóng) công việc

- xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí

- bày, bày biện

- làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết

- làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng

- đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng)

- trình bày, đưa ra

- quy (tội), đỗ (lỗi)

- bắt phải chịu, đánh (thuế)

- trải lên, phủ lên

- đánh, giáng (đòn)

- đánh cược

- hướng (đại bác) về phía

- đẻ (chim)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, gi­ao hợp với

- nằm

- đánh cược

- đẻ trứng (gà)

+ to lay aside

- gác sang một bên, không nghĩ tới

- dành dụm, để dành

- bỏ, bỏ đi

+ to lay away

+ to lay aside to lay be­fore

- trình bày, bày tỏ

+ to lay by

+ to lay aside to lay down

- đặt nằm xuống, để xuống

- cất (rượu) vào kho

- hạ bỏ

- chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)

- hy sinh

- đánh cược, cược

- sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng

- đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa

+ to lay for

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi

+ to lay in

- dự trữ, để dành

- (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp

+ to lay off

- (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh

+ ngừng (làm việc)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ)

+ to lay on

- đánh, giáng đòn

- rải lên, phủ lên, quét lên

- đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)

+ to lay out

- sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)

- trình bày, phơi bày, đưa ra

- trải ra

- liệm (người chết)

- tiêu (tiền)

- (từ lóng) giết

- dốc sức làm

+ to lay over

- trải lên, phủ lên

+ to lay up

- trữ, để dành

+ to lay about one

- đánh tứ phía

+ to lay bare

- (xem) bare

+ to lay one's bones

- gửi xương, gửi xác ở đâu

+ to lay some­body by the heels

- (xem) heel

+ to lay cap­tive

- bắt giữ, cầm tù

+ to lay one's card on the ta­ble

- (xem) card

+ to lay fast

- nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát

+ to laythe fire

- xếp củi để đốt

+ to lay great store up­on (on) some­one

- đánh giá cao ai

+ to lay hands on

- (xem) hand

+ to lay heads to­geth­er

- (xem) head

+ to lay hold of (on)

- nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt

- lợi dụng

+ to lay it on thick

- (xem) thick

+ to lay an in­for­ma­tion agais­nt some­body

- đệ đơn kiện ai

+ to lay one's hope on

- đặt hy vọng vào

+ to lay open

- tách vỏ ra

+ to lay siege to

- bao vây

+ to lay un­der con­tri­bu­tion

- (xem) con­tri­bu­tion

+ to lay stress on

- nhấn mạnh

+ to lay some­thing to heart

- (xem) heart

+ to lay to rest (to sleep)

- chôn

+ to lay un­der an obli­ga­tion

- làm cho (ai) phải chịu ơn

+ to lay un­der ne­ces­si­ty

- bắt buộc (ai) phải

+ to lay waste

- tàu phá

- không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục

- không chuyên môn

lay figure

- người giả (thợ may dùng để mặc quần áo)

- người không quan trọng, người không giá trị; bù nhìn

- nhân vật hư cấu, nhân vật không có trong thực tế (tiểu thuyết)

lay-by

- góc (thụt vào để) đổ xe (ở đường phố...)

lay-days

- (thương nghiệp) thời gi­an bốc dở (tàu biển)

lay-off

- sự ngừng sản xuất; sự giảm sản xuất

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tạm giãn thợ (vì không có việc); thời gi­an tạm giãn thợ

- thời kỳ nhàn rỗi (lúc giáp hạt...)

lay-out

- cách bố trí, cách trình bày; sự sắp đặt

- sơ đồ bố trí, sơ đồ trình bày, maket (một cuốn sách, một tờ báo, tranh quảng cáo...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ dụng c

lay-over

- khăn phủ (lên khăn trải bàn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thời gi­an ngừng lại, thời gi­an nghỉ (trong lúc đi đường, trong khi làm việc)

lay-up

- tình trạng ốm phải nằm giường

- sự trữ, sự để dành

- (hàng hải) sự cho nghỉ hoạt động (một chiếc tàu)

layabout

- người đi lang thang, người vô công rồi nghề

layer

- người đặt, người gài (bẫy)

- lớp

- (địa lý,ddịa chất) tầng đất, địa tầng

- cành chiết

- mái đẻ (trứng)

- ( số nhiều) dải lúa bị rạp

- đầm nuôi trai

- sắp từng lớp, sắp từng tầng

- chiết cành

- ngả, ngả rạp xuống (lúa)

layerage

- phương pháp chiết cành

layette

- tã lót

laying

- sự đặt (mìn, đường ray, ống...)

- sự đẻ trứng; thời kỳ đẻ trứng

layman

- thường dân; người thế tục

- người không chuyên môn (về y, luật...)

laystall

- đống rác ùn lại

lazar

- người nghèo đói

- người bị bệnh hủi

- người ăn mày, người hành khất

lazar-house

- trại hủi, trại phong

lazaret

- trại hủi, trại phong

- nhà cách ly; tàu cách ly

lazaretto

- trại hủi, trại phong

- nhà cách ly; tàu cách ly

lazarus

- người nghèo đói

- người bị bệnh hủi

- người ăn mày, người hành khất

laze

- lúc vô công rỗi nghề

- (thông tục) lười biếng; sống vô công rỗi nghề, ăn không ngồi rồi

laziness

- sự lười biếng, sự biếng nhác

lazy

- lười biếng, biếng nhác

lazy susan

- khay tròn có nhiều ô

lazy-bones

- anh chàng lười ngay xương, anh chàng đại lãn

lazy-tongs

- kìm xếp

lb.

- (đo) Pao (khoảng 450 gam)

lea

- (thơ ca) cánh đồng cỏ

- khoảng đất hoang

- (nghành dệt) li (đơn vị chiều dài từ 80 đến 300 iat tuỳ địa phương)

leach

- nước tro (dùng để giặt)

- chậu chắt nước tro

- cho lọc qua

- lọc lấy nước

- lọc qua

leachability

- tính có thể lọc lấy nước

leachable

- có thể lọc lấy nước

lead

- chì

- (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu

- (ngành in) thanh cỡ

- than chì (dùng làm bút chì)

- ( số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì

- đạn chì

+ to swing the lead

- (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc

- buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì

- (ngành in) đặt thành cỡ[li:d]

- sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu

- vị trí đứng đầu

- (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính

- dây dắt (chó)

- (đánh bài) quyền đánh đầu tiên

- máng dẫn nước (đến cối xay lúa)

- (điện học) dây dẫn chính

- (điện học) sự sớm (pha)

- (kỹ thuật) bước (răng ren)

- lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt

- chỉ huy, đứng đầu

- đưa đến, dẫn đến

- trải qua, kéo dài (cuộc sống...)

- làm cho, khiến cho

- (đánh bài) đánh trước tiên

- hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan

- chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn

- (đánh bài) đánh đầu tiên

+ to lead aside from

- đưa đi trệch

+ to lead astray

- dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc

+ to lead away

- khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi

+ to lead in­to

- đưa vào, dẫn vào, dẫn đến

+ to lead off

- bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...)

+ to lead on

- đưa đến, dẫn đến

+ to lead up to

- hướng câu chuyện về (một vấn đề)

- chuẩn bị cho (một cái gì)

+ to lead nowhere

- không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì

+ to lead some­one by the nose

- dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình

+ to lead some­one a dog's life

- (xem) dog

+ to lead some­one a dance

- làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì

+ to lead the dance

- mở đầu vũ hội

- (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong

+ to lead the van

- đi đầu, đi tiên phong

+ to lead a wom­an to the al­tar

- làm lễ cưới ai, cưới ai làm v

lead comb

- lược chì (để chải cho đen tóc)

lead-in

- (điện học) đầu vào

lead-off

- sự bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...)

lead-poisoning

- sự nhiễm độc chì

lead-works

- xưởng đúc chì

leaden

- bằng chì; xám xịt như chì; nặng như chì

- nặng nề

leader

- lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo

- luật sư chính (trong một vụ kiện)

- bài báo chính, bài xã luận lớn

- con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe)

- (ngành in) hàng dấu chấm (để dẫn người đọc) sang trang (sang cột)

- (ngành mỏ) mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính)

- mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây)

- (giải phẫu) dây gân

- (rad­diô) tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng)

- (điện học) vật dẫn; dây dẫn

- (âm nhạc) nhạc trưởng; người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca; người lãnh xướng

- (thương nghiệp) hàng bán rẻ để quảng cáo

leader-writer

- người viết xã luận

leaderette

- bài xã luận ngắn

leadership

- sự lânh đạo

- khả năng lânh đạo; đức tính của người lânh đạo

- bộ phận lânh đạo, tập thể lânh đạo

leading

- sự lânh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu

- thế lực, ảnh hưởng

- lânh đạo, hướng dẫn, dẫn đầu

- chủ đạo, chính, quan trọng

leading case

- (pháp lý) vụ án dùng làm tiền tệ

leading lady

- nữ diễn viên thủ vai chính

leading light

- (hàng hải) đèn dẫn đường (cho tàu bè ra vào cảng)

- (từ lóng) nhân vật quan trọng nhất (trong một tổ chức...)

leading man

- diễn viên nam thủ vai chính

leading question

- câu hỏi khôn ngoan (dẫn đến câu trả lời theo ý muốn)

leading-strings

- dây tập đi (đỡ cho các em nhỏ tập đi)

+ to be in lead­ing-​strings

- (nghĩa bóng) phải ỷ lại vào người khác; bị hướng dẫn và kiểm soát như một đứa trẻ

leadline

- dây chì dò sâu

leadsman

- thuỷ thủ dò nước

leaf

- lá cây; lá (vàng, bạc...)

- tờ (giấy)

- tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm)

+ to take a leaf out of some­one's book

- noi gương ai, bắt chước ai

+ to turn over a new leaf

- cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết

- bắt đầu lại tất cả

- trổ lá, ra lá

- dở (sách)

leaf-blade

- (thực vật học) phiến lá

leaf-bud

- búp lá

leaf-fat

- mỡ lá (lợn)

leaf-mould

- đất mùn

leafage

- bộ lá

leafiness

- tính chất rậm lá

- tính chất giống lá

leafless

- không có lá

leaflet

- lá non

- (thực vật học) lá chét

- tờ rách rời, tờ giấy in rời

- tờ truyền đơn

leafstalk

- (thực vật học) cuống lá

leafy

- rậm lá

- giống lá

league

- dặm, lý (đơn vị chiều dài, quãng 4 km)

- đồng minh, liên minh; hội liên đoàn

- liên hiệp lại, liên minh, câu kết

leaguer

- thành viên liên minh; hội viên

- trại quân, doanh trại

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trại quân đóng để bao vây

leak

- lỗ thủng, lỗ rò, khe hở

- chỗ dột (trên mái nhà)

- sự rò; độ rò

- sự lộ (bí mật); điều bí mật bị lộ

- lọt qua, rỉ ra, rò ra, thoát ra; để rỉ qua, để rò

- lọt ra, lộ ra; để lọt ra, để lộ ra (điều bí mật)

leakage

- sự lọt qua, sự rỉ ra, sự rò ra, sự thoát ra

- sự để lọt, sự để lộ

- sự biến mất một cách phi pháp (tiền...)

- kẽ hở, lỗ hở

- vật lọt qua, vật rỉ ra

leakiness

- tình trạng có lỗ rò, tình trạng có lỗ hở, tình trạng có kẽ h

leakless

- không rò, không có lỗ h

leaky

- có lỗ rò, có lỗ hở, có kẽ hở, có chỗ thủng

- hay để lộ bí mật

- hay đái rắt

leal

- ( Ê-​cốt) (văn học) trung thành, chân thực

+ the land of the lead

- (xem) land

lean

- độ nghiêng, độ dốc

- chỗ nạc

- gầy còm

- nạc, không dính mỡ (thịt)

- đói kém, mất mùa

- không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì (việc làm)

- dựa, tựa, chống

- nghiêng đi

- ( + back, for­ward, out, over) cúi, ngả người

- ( + against, on, up­on) dựa, tựa, chống

- ỷ vào, dựa vào; (quân sự) dựa vào sự yểm hộ bên sườn của (một đạo quân...)

- ( + to, to­wards) nghiêng về, thiên về

lean-to

- nhà chái; mái che

- dựa vào tường

leaning

- khuynh hướng, thiên hướng

leant

- độ nghiêng, độ dốc

- chỗ nạc

- gầy còm

- nạc, không dính mỡ (thịt)

- đói kém, mất mùa

- không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì (việc làm)

- dựa, tựa, chống

- nghiêng đi

- ( + back, for­ward, out, over) cúi, ngả người

- ( + against, on, up­on) dựa, tựa, chống

- ỷ vào, dựa vào; (quân sự) dựa vào sự yểm hộ bên sườn của (một đạo quân...)

- ( + to, to­wards) nghiêng về, thiên về

leap

- sự nhảy

- quãng cách nhảy qua

- (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình

+ leap in the dark

- một hành động liều lĩnh mạo hiểm

+ by leapds anf bounds

- tiến bộ nhanh, nhảy vọt

- nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua

- nhảy lên; lao vào

- (nghĩa bóng) nắm ngay lấy

+ look be­fore you leap

- phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ

+ one's heart leaps in­to one's mouth

- sợ hết hồn, sợ chết khiếp

leap-day

- ngày nhuận

leap-frog

- trò chơi nhảy cừu

leap-year

- năm nhuận

+ leap-​year pro­pos­al

- (hàng hải) sự cầu hôn vào năm nhuận (đàn bà chủ động và chỉ có thể làm trong năm nhuận)

leaper

- người nhảy

leapt

- sự nhảy

- quãng cách nhảy qua

- (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình

+ leap in the dark

- một hành động liều lĩnh mạo hiểm

+ by leapds anf bounds

- tiến bộ nhanh, nhảy vọt

- nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua

- nhảy lên; lao vào

- (nghĩa bóng) nắm ngay lấy

+ look be­fore you leap

- phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ

+ one's heart leaps in­to one's mouth

- sợ hết hồn, sợ chết khiếp

learn

- học, học tập, nghiên cứu

- nghe thất, được nghe, được biết

- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ

- học, học tập

+ to learn by heart

- học thuộc lòng

+ to learn by rate

- học vẹt

+ I am (have) yet to learn

- tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã

learnable

- có thể học được

learned

- hay chữ, có học thức, thông thái, uyên bác

- của các nhà học giả; đòi hỏi học vấn

learner

- người học, học trò, người mới học

learning

- sự học

- sự hiểu biết; kiến thức

+ the new learn­ing

- thời kỳ phục hưng

- những môn học mới (đưa vào nước Anh trong (thế kỷ) 16 như tiếng Hy-​lạp...)

learnt

- học, học tập, nghiên cứu

- nghe thất, được nghe, được biết

- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ

- học, học tập

+ to learn by heart

- học thuộc lòng

+ to learn by rate

- học vẹt

+ I am (have) yet to learn

- tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã

leary

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không xác thực, không đáng tin cậy

lease

- hợp đồng cho thuê

+ to put out to lease

- đem cho thuê

+ on a lease

- cho thuê theo hợp đồng

+ to take (have, get) a new lease of life

- lại hoạt động, lại vui sống (sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn)

- cho thuê; thuê

leasehold

- thuê có hợp đồng

leaseholder

- bất động sản thuê có hợp đồng

- sự thuê có hợp đồng

- người thuê

leash

- dây buộc chó săn, xích chó săn

- bộ ba chó săn; bộ ba thỏ rừng

- (nghành dệt) cái go

+ to hold in leash

- kiểm soát chặt chẽ

+ to slip the leash

- buông lỏng

- buộc bằng dây, thắt bằng dây

leasing

- sự dối trá, sự man trá

- lời nói dối

least

- tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất

- tối thiểu, ít nhất

+ least of all

- ít hơn cả, kém hơn cả

- tối thiểu, cái nhỏ nhất, cái kém nhất

+ at [the] least

- tối thiểu, ít nhất

+ in the least

- tối thiểu, chút nào

+ not in the least

- không một chút nào, không một tí nào

+ the least said the bet­ter

- (tục ngữ) nói ít đỡ hớ, nói nhiều thì hơn

+ to say the least of it

- nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi

leastways

- ái 3 cũng ( (từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) least­wise)

leastwise

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) least­ways

leat

- máng dẫn nước ra cối xay

leather

- da thuộc

- đồ da, vật làm bằng da thuộc

- dây da

- ( số nhiều) quần cộc

- ( số nhiều) xà cạp bằng da

- (từ lóng) quả bóng đá; quả bóng crickê

- (từ lóng) da

+ Amer­ican leather

- vải sơn, vải dầu

+ leather and prunel­la

- sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài

- chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt

- bọc bằng da

- (từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da)

leather-back

- (động vật học) rùa luýt

leather-cloth

- vải da

leather-head

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng ngốc

leather-neck

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lính thuỷ đánh b

leatherette

- da giả

leathern

- bằng da

leatheroid

- da hoá học (làm bằng giấy)

leathery

- như da; dai như da (thịt...)

leave

- sự cho phép

- sự được phép nghỉ

- sự cáo từ, sự cáo biệt

+ to take French leave

- (xem) French

+ to take leave of one's sens­es

- (xem) sense

- để lại, bỏ lại, bỏ quên

- để lại (sau khi chết), di tặng

- để, để mặc, để tuỳ

- bỏ đi, rời đi, lên đường đi

- bỏ (trường...); thôi (việc)

- bỏ đi, rời đi

- ngừng, thôi, nghỉ

+ to leave about

- để lộn xộn, để bừa bãi

+ to leave alone

- mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào

+ to leave be­hind

- bỏ quên, để lại

+ to leave off

- bỏ không mặc nữa (áo)

- bỏ, ngừng lại, thôi

+ to leave out

- bỏ quên, bỏ sót, để sót

- xoá đi

+ to leave over

- để lại về sau (chưa giải quyết ngay)

+ to leave the beat­en track

- không đi vào con đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to leave go

+ to leave hold of

- buông ra

+ to leave much to be de­sired

- chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách

+ to leave no means un­tried

+ to leave no stone un­turned

- dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách

+ to leave the rails

- (xem) rail

+ to leave room for

- nhường chỗ cho

+ to leave some­one in the lurch

- (xem) lurch

+ to leave to chance

- phó mặc số mệnh

+ to leave word

- dặn dò, dặn lại

+ to get left

- (thông tục) bị bỏ rơi

+ this leaves him in­dif­fer­ent

- việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

leave-breaker

- người nghỉ quá hạn

leave-taking

- buổi tiễn đưa, buổi tiễn biệt

leaved

- có lá

- có cánh (cửa)

leaven

- men

- (nghĩa bóng) ảnh hưởng làm thay đổi, ảnh hưởng làm lan ra

- chất nhuộm vào; chất pha trộn vào

+ they are both of the same leav­en

- chúng cùng một giuộc

- làm lên men

- (nghĩa bóng) làm cho thấm và thay đổi

leavening

- sự làm lên men

- sự làm cho thấm và thay đổi

leaves

- lá cây; lá (vàng, bạc...)

- tờ (giấy)

- tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm)

+ to take a leaf out of some­one's book

- noi gương ai, bắt chước ai

+ to turn over a new leaf

- cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết

- bắt đầu lại tất cả

- trổ lá, ra lá

- dở (sách)

leavings

- những cái còn lại, những cái còn thừa

lecher

- kẻ phóng đâng, kẻ dâm đãng

lecherous

- phóng đâng, dâm đãng

lecherousness

- sự phóng đâng; sự dâm đãng

lechry

- sự phóng đâng; sự dâm đãng

lecithin

- (hoá học) lex­ithin

lectern

- bục giảng kinh (ở giáo đường)

lection

- bài đọc

- bài giảng kinh (ở giáo đường)

- bài giảng, bài học

lectionary

- tập kinh giảng (ở nhà thờ khi làm lễ)

lecture

- bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài thuyết trình; bài nói chuyện

- lời la mắng, lời quở trách

- diễn thuyết, thuyết trình

- la mắng, quở trách; lên lớp (ai)

lecturer

- người diễn thuyết, người thuyết trình

- giảng viên (ở trường đại học)

lectureship

- chức vị người thuyết trình

- chức vị giảng viên

led

ledge

- gờ, rìa (tường, cửa...)

- đá ngầm

- (ngành mỏ) mạch quặng

ledger

- (kế toán) sổ cái

- (kiến trúc) phiến đá phẳng (để xây bệ thờ, xây mộ...)

- gióng ngang (của giàn giáo)

- cần câu

ledger-bait

- mồi câu

lee

- chỗ che, chỗ tránh gió

- (hàng hải) mạn dưới gió, mạn khuất gió của con tàu

leech

- cạnh buồm, mép buồm

- con đỉa

- (nghĩa bóng) kẻ bóc lột, kẻ hút máu

- (từ cổ,nghĩa cổ) thầy thuốc, thầy lang

- cho đỉa hút máu

leechlike

- như đỉa

leek

- tỏi tây

+ to eat (swal­low) the leek

- ngậm đắng nuốt cay, chịu nhục

leer

- cái liếc mắt đểu cáng; cái liếc mắt dâm dật

- liếc nhìn mắt đểu cáng; liếc mắt dâm dật

leeriness

- tính ranh mãnh, tính láu cá

leery

- (từ lóng) ranh mãnh, láu cá

lees

- cặn rượu, cặn

- cặn bã

+ to drink (drain) a cup to the lees

- uống không chừa cặn

- chịu đau khổ đến cùng

+ the lees of life

- lúc tuổi già sức yếu

leeward

- (hàng hải) phía dưới gió

- (hàng hải) ở phía dưới gi

leeway

- (hàng hải) sự trôi giạt (tàu, thuyền)

- việc làm chậm trễ, sự mất thời gi­an

left

- trái; tả

- về phía trái, về phía tả

- phía trái, phía tả

- (chính trị) ( Left) phái tả

- tay trái

- (quân sự) cánh tả

+ over the left

- (từ lóng) phải hiểu ngược lại, phải hiểu trái lại

left-hand

- về phía trái, về bên trái; cho tay trái; bằng tay trái

left-handed

- thuận tay trái

- chuyển từ phải sang trái

- vụng về

- không thành thực, có ẩn ý

+ left-​hand­ed mar­riage

- cuộc hôn nhân của người quý tộc với người đàn bà bình dân

left-handedly

- thuận tay trái

- bằng tay trái

left-handedness

- sự thuận tay trái

- sự vụng về

- sự không thành thực, sự có ẩn ý

left-hander

- người thuận tay trái

- cú đấm trái

left-luggage office

- (ngành đường sắt) nơi giữ đồ vật bỏ quên

left-off

- không dùng được, bỏ đi

left-wing

- (chính trị) thuộc cánh tả, thuộc phái tả

left-winger

- nghị sĩ cánh tả, người thuộc phái tả

leftism

- phái tả

- chủ nghĩa (của) phái tả

leftist

- (chính trị) người phái tả

- (chính trị) (thuộc) phái tả

leftmost

- cực tả

leftward

- về phía trái

leftwards

- về phía trái

lefty

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người thuận tay trái

leg

- chân, cẳng (người, thú...)

- chân (bàn ghế...)

- ống (quần, giày...)

- nhánh com-​pa

- cạnh bên (của tam giác)

- đoạn (đường đi); chặng; gi­ai đoạn

- (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu)

- (từ lóng) kẻ lừa đảo

+ to be all legs

- cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng

+ to be on one's last legs

- kiệt sức, sắp chết

+ to feet one's legs

- (xem) feel

+ to get on one's legs

- (xem) get

+ to give some­one a leg up

- đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên

- giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn

+ to have the legs of some­one

- đi (chạy) nhanh hơn ai

+ to keep one's legs

- (xem) keep

+ to make a leg

- cúi đầu chào

+ not to have a leg to stand on

- không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình

+ to pull some­one's leg

- (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai

+ to put one's best leg fore­most

- (xem) best

+ to run some­one off his legs

- bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên

+ to shake a leg

- (thông tục) nhảy, khiêu vũ

+ to show a leg

- (thông tục) ra khỏi giường

+ to stand on one's own legs

- tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ

+ to take to one's leg

- chạy đi, bỏ chạy

- đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm)

- to leg it đi mau, chạy mau

leg art

- ảnh đàn bà cởi truồng, ảnh đàn bà ăn mặc loã lồ ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) cheese-​cake)

leg-bail

- sự bỏ trốn, sự chạy trốn, sự tẩu thoát

leg-iron

- xích (để xích chân)

leg-man

- phóng viên

- người đi nhặt tin, người sưu tầm tài liệu; chân chạy

leg-of-mutton

- có ba góc (giống đùi cừu)

leg-pull

- (thông tục) mẹo lừa

leg-rest

- cái để chân (cho người què)

legacy

- tài sản kế thừa, gia tài, di sản

legacy-hunter

- người xu nịnh để mong được hưởng gia tài

legal

- hợp pháp, theo pháp luật

- do pháp luật định

- (thuộc) pháp luật

legal tender

- tiền tệ chính thức

legalise

- hợp pháp hoá

- công nhận, chứng nhận (về pháp lý)

legalist

- người tôn trọng pháp luật, người tuân theo pháp luật

- người theo chủ nghĩa hợp pháp

- người quan liêu giấy t

legality

- sự hợp pháp; tính hợp pháp

- phạm vi pháp luật

legalization

- sự hợp pháp hoá

- sự công nhận, sự chứng nhận (về pháp lý)

legalize

- hợp pháp hoá

- công nhận, chứng nhận (về pháp lý)

legasism

- sự tuân theo pháp luật

- chủ nghĩa hợp pháp

- thói quan liêu

legate

- giáo sĩ đại diện giáo hoàng

- (từ cổ,nghĩa cổ) đại sứ; người đại diện

- để lại, truyền cho

legatee

- người thừa kế

legateship

- chức đại diện giáo hoàng

legation

- việc cử đại diện, việc cử phái viên

- công sứ và những người tuỳ tùng

- toà công s

legend

- truyện cổ tích, truyền thuyết

- chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương)

- lời ghi chú, câu chú giải (trên tranh ảnh minh hoạ)

legendary

- (thuộc) truyện cổ tích, (thuộc) truyền thuyết

- tập truyện cổ tích

legendist

- người viết truyện cổ tích

legendize

- biến thành truyện cổ tích, biến thành truyền thuyết

legerdemain

- trò lộn sòng, trò bài tây, trò ảo thuật

- sự lừa phỉnh; mưu lừa gạt

- sự nhanh tay

legerity

- tính nhanh nhẹn

leggings

- xà cạp

leggy

- có cẳng dài

- phô bày đùi vế

leghorn

- rơm lêch­ho (một loại rơm ở vùng Li-​vóoc-​nô, Y)

- mũ rơm lêch­ho

- gà lơ­go

legibility

- tính dễ đọc dễ xem, tính rõ ràng

legion

- quân đoàn ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-​mâ, từ ba đến sáu nghìn người)

- nhiều, vô số; đoàn, lũ

+ the for­eign le­gion

- đội lính lê dương ( Pháp)

+ Le­gion of Hon­our

- Bắc đẩu bội tinh ( Pháp)

legionary

- quân lính ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-​mã)

- (quân sự) lính lê dương

- (thuộc) quân đoàn ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-​mã)

- (thuộc) đội lính lê dương ( Pháp)

legionnaire

- (quân sự) lính lê dương

legislate

- làm luật, lập pháp

legislation

- sự làm luật, sự lập pháp

- pháp luật, pháp chế

- sự ban hành pháp luật

legislative

- làm luật, lập pháp

legislator

- người làm luật, người lập pháp; thành viên có quan lập pháp

legislatorship

- chức vị người làm luật, chức vị người lập pháp; chức vị thành viên có quan lập pháp

legislature

- cơ quan lập pháp

legist

- nhà luật học; người giỏi luật, người thông luật pháp

legitimacy

- tính hợp pháp

- tính chính đáng; tính chính thống

legitimate

- hợp pháp

- chính đáng; chính thống

- có lý, hợp lôg­ic

- hợp pháp hoá

- chính thống hoá

- biện minh, bào chữa (một hành động...)

legitimation

- sự hợp pháp hoá

- sự chính thống hoá

- sự biện minh, sự bào chữa

legitimatise

- hợp pháp hoá

- chính thống hoá

legitimatize

- hợp pháp hoá

- chính thống hoá

legitimise

- hợp pháp hoá

- chính thống hoá

legitimism

- chủ nghĩa chính thống

legitimist

- người theo chủ nghĩa chính thống

legitimize

- hợp pháp hoá

- chính thống hoá

legroom

- chỗ duỗi chân, chỗ để chân (cho thoải mái)

legume

- (thực vật học) quả đậu

- (thực vật học) cây họ đậu

- rau đậu, rau ăn

legumin

- (hoá học); (sinh vật học) Legu­min

leguminous

- (thực vật học) (thuộc) loại đậu

lei

- đồng lây (tiền Ru-​ma-​ni) ( (cũng) ley)

leister

- cái lao (có răng, để đâm cá)

- đâm (cá) bằng lao

leisure

- thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn

leisured

- có nhiều thì giờ rỗi rãi, nhàn hạ

leisureliness

- sự rỗi rãi, sự rảnh rang; sự thong dong

leisurely

- rỗi rãi, rảnh rang; thong thả, thong dong, ung dung, nhàn nhã

- làm trong lúc rảnh rang; làm ung dung

- nhàn nhã; thong thả, thong dong, ung dung

leit-motif

- mo­tiv) /'lait­mou,fi:f/

- (âm nhạc) nét chủ đạo

- (văn học) chủ đề quán xuyến

leit-motiv

- mo­tiv) /'lait­mou,fi:f/

- (âm nhạc) nét chủ đạo

- (văn học) chủ đề quán xuyến

leman

- (từ cổ,nghĩa cổ) tình nhân, nhân ngãi

lemma

- (toán học) bổ đề

- cước chú (cho tranh ảnh)

lemmata

- (toán học) bổ đề

- cước chú (cho tranh ảnh)

lemming

- (động vật học) con lem­mut

lemon

- cá bơn lê­mon

- quả chanh; cây chanh

- màu vàng nhạt

- (từ lóng) cô gái vô duyên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự

lemon-drop

- kẹo chanh

lemon-squash

- nước chanh quả pha xô đa

lemon-squeezer

- cái để vắt chanh

lemon-tree

- cây chanh

lemonade

- nước chanh

lemony

- có vị chanh, có chất chanh

lemur

- (động vật học) loài vượn cáo

len lity

- (thực vật học) cây thuỷ tiên hoa vàng

lend

- cho vay, cho mượn

- thêm phần, thêm vào

+ to lend as­sis­tance (aid) to

- giúp đỡ

+ to lend coun­tanance to some­body

- (xem) coun­te­nence

+ to lend an ear

- (xem) ear

+ to lend it­self to

- thích hợp với, có thể dùng làm

+ to lend a [help­ing] hand to some­one

- giúp đỡ ai một tay

+ to lend one­self to

- thích ứng với, thích nghi với; phụ hoạ theo

- tận lực vì, dốc tâm dốc sức vào

lend-lease act

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoả ước thuê mượn vũ khí (trong đại chiến II)

lender

- người cho vay, người cho mượn

lending

- sự cho vay, sự cho mượn

lending-library

- thư viện (cho) mượn (sách về nhà)

length

- bề dài, chiều dài, độ dài

+ to keep some­one at arm's length

- tránh không làm thân với ai

+ at length

- sau hết, cuối cùng

- đầy đủ chi tiết

- trong một thời gi­an dài

+ at full length

- hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết)

- nằm dài

+ at some length

- với một số chi tiết

+ to fall at full length

+ full to go to the length

+ to go to any length

- làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được

+ to go the whole length of it

- (xem) go

+ to go to the length of think­ing that...

- đi đến chỗ nghĩ rằng...

+ to win by a length

- hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)

lengthen

- làm dài ra

- kéo dài ra, dài ra

lengthiness

- sự kéo dài dòng

lengthways

- theo chiều dọc

lengthwise

- theo chiều dọc

lengthy

- dài, dài dòng; làm buồn, làm chán

lenience

- tính nhân hậu, tính hiền hậu, tính khoan dung

leniency

- tính nhân hậu, tính hiền hậu, tính khoan dung

lenient

- nhân hậu, hiền hậu, khoan dung

leninism

- chủ nghĩa Lê-​nin

leninist

- người theo chủ nghĩa Lê-​nin

- (thuộc) chủ nghĩa Lê-​nin; theo chủ nghĩa Lê-​nin

leninite

- người theo chủ nghĩa Lê-​nin

lenitive

- làm đỡ đau, làm dịu

- (y học) thuốc giảm đau, thuốc làm dịu

lenity

- tính khoan dung; sự khoan dung

lens

- thấu kính

- kính lúp; kính hiển vi

- ống kính (máy ảnh)

- chụp ảnh; quay thành phim

lent

- Lent mùa chay, tuần chay (vào tháng ba)

lent term

- học kỳ mùa xuân (ở các trường đại học Anh)

lenten

- (thuộc) tuần chay; dùng trong tuần chay

- chay, đạm bạc

lentics

- cây nhũ hương

lenticular

- hình hột đạu

lenticulated

- hình hột đạu

lentiform

- hình hột đạu

lentil

- (thực vật học) đậu lăng

lentisk

- cây nhũ hương

lentitude

- sự chậm chạp; sự trì chậm

lento

- (âm nhạc) chậm

lentoil

- hình thấu kính

leo

- (thiên văn học) cung Sư t

leonine

- (thuộc) sư tử; giống sư t

leonurus

- (thực vật học) cây ích mẫu

leopard

- (động vật học) con báo

+ can the leop­ard change his spots?

- đánh chết cái nết không chừa

leopardess

- con báo cái

leotard

- quần áo nịt (của diễn viên múa ba lê...)

leper

- người hủi, người bị bệnh phong

leper house

- nhà thương hủi, trại hủi

lepidopteral

- (thuộc) loài bướm

lepidopterist

- nhà nghiên cứu bướm

lepidopterous

- (thuộc) loài bướm

leporine

- (động vật học) (thuộc) loài th

leprechaun

- quỷ, ma, yêu tinh (thần thoại Ai-​len)

leprosarium

- nhà thương hủi, trại hủi

leprosy

- bệnh hủi, bệnh phong

leprous

- (thuộc) hủi

- sần sủi lở láy như hủi

leptocephalic

- (giải phẫu) có sọ hẹp

leptodactyl

- có ngón dài (chim)

lesbian

- người đàn bà thích đồng dục n

lesbianism

- thói đồng dục n

lese-majesty

- tội khi quân, tội phản vua

lesion

- (y học) thương tổn

less

- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém

+ may your nev­er be less

- mong anh không gầy đi

- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém

- số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy

+ in less than no time

- ngay lập tức

+ less of your lip!

- hỗn vừa vừa chứ!

- bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi

lessee

- người thuê theo hợp đồng (nhà, đất)

lessen

- làm nhỏ đi, làm bé đi, làm giảm đi

- nhỏ đi, bé đi

lesser

- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn

lesson

- bài học

- lời dạy bảo, lời khuyên

- lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo

+ to give lessons in

- dạy (môn gì)

+ to take lessons in

- học (môn gì)

- quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai)

lessor

- chủ cho thuê theo hợp đồng (nhà, đất)

lest

- (e) rằng, (sợ) rằng

- để... không để... khỏi

let

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở

- (từ cổ,nghĩa cổ) ngăn cản, cản trở

- để cho, cho phép

- cho thuê

- để cho thuê

+ to let by

- để cho đi qua

+ to let down

- hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi

+ to let in

- cho vào, đưa vào

- (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa

+ to let in­to

- để cho vào

- cho biết

+ to let off

- tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ

- bắn ra

- để chảy mất, để bay mất (hơi...)

+ to let on

- (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ

+ to let out

- để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài

- tiết lộ, để cho biết

- nới rộng, làm cho rộng ra

- cho thuê rộng rãi

+ to let out at

- đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn

+ to let up

- (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại

+ to let alone

- không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến

+ to let some­body alone to do some­thing

- gi­ao phó cho ai làm việc gì một mình

+ to let be

- bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào

+ to let blood

- để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết

+ let by­gones be by­gones

- (xem) by­gone

+ to let the cat out of the bag

- để lộ bí mật

+ to let some­body down gen­tly (ea­sity)

- khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai

+ to let fall

- bỏ xuống, buông xuống, ném xuống

- nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm

- (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)

+ to let fly

- bắn (súng, tên lửa...)

- ném, văng ra, tung ra

+ to let go

- buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa

+ to let one­self go

- không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi

+ to let some­body know

- bảo cho ai biết, báo cho ai biết

+ to let loose

- (xem) loose

+ to let loose the dogs of war

- tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh

+ to let pass

- bỏ qua, không để ý

+ let sleep­ing dogs lie

- (xem) dog

+ to let slip

- để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất

+ to lets one's tongue run away with one

- nói vong mạng, nói không suy nghĩ

- hây, để, phải

let-down

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giảm sút, sự suy giảm

- sự làm thất vọng; sự thất vọng

let-up

- sự ngừng lại, sự chấm dứt, sự ngớt, sự bớt đi; sự dịu đi

letch

- (từ lóng) sự thèm muốn

lethal

- làm chết người, gây chết người

lethality

- tính có thể làm chết người, khả năng gây chết người

lethargic

- hôn mê

- (y học) ngủ lịm

- lờ phờ, thờ ơ

lethargical

- hôn mê

- (y học) ngủ lịm

- lờ phờ, thờ ơ

lethargy

- trạng thái hôn mê; giấc ngủ lịm

- tính lờ phờ, tính thờ ơ

lethe

- sông Mê (ở âm phủ)

- sự lú lẫn, sự quên lãng

lethean

- (thuộc) sông Mê

- làm cho lú lẫn, làm cho quên lãng

lett

- người Lát-​vi

letter

- chữ cái, chữ

- thư, thư tín

- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ

- ( số nhiều) văn học, văn chương

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) huy hiệu (tặng cho sinh viên có thành tích thể thao...) ( (thường) là tên tắt của trường)

+ to the let­ter

- chú ý từng li từng tí

- viết chữ, khắc chữ lên, in chữ lên

- (kỹ thuật) đánh dấu, in dấu

letter of advice

- (thương nghiệp) thư thông báo

letter of credit

- thư tín dụng

letter of exchange

- phiếu hối đoái

letter of introduction

- thư giới thiệu

letter of marque

- giấy phép chặn bắt (cho một tư nhân quyền bắt hay tịch thu thuyền buôn nước ngoài)

letter-balance

- cân thư (ở bưu điện)

letter-box

- hòm thư, hộp thư

letter-card

- bưu thiếp

letter-carrier

- người đưa thư

letter-clip

- cái kẹp thư, cái kẹp giấy

letter-drop

- khe (ở cửa...) để bỏ thư

letter-lock

- khoá ch

letter-paper

- giấy viết thư

letter-perfect

- (thuộc) vở (diễn viên)

letter-writer

- nhà văn chuyên viết thể thư

- người viết thư thuê

- sách dạy viết thư

lettered

- có học, hay chữ, thông thái

- có chữ in, có chữ viết vào...

- (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học

letterhead

- phần in đầu giấy viết thư (tên, địa chỉ...)

lettering

- sự ghi chữ, sự in chữ, sự viết chữ, sự khắc chữ, chữ in, chữ viết, chữ khắc

- sự viết thư

letterless

- vô học, dốt nát

letterman

- học sinh được thưởng huy hiệu (vì có thành tích thể thao...)

letterpress

- phần chữ (đối với phần tranh ảnh trong một cuốn sách)

letters patent

- (pháp lý) giấy chứng nhận đặc quyền (quyền sử dụng, bán phát minh của mình...)

lettish

- tiếng Lát-​vi

lettuce

- rau diếp

leu

- đồng lây (tiền Ru-​ma-​ni) ( (cũng) ley)

leucocyte

- (sinh vật học) bạch cầu

leucocythaemia

- (y học) bệnh bạch cầu

leucocythemia

- (y học) bệnh bạch cầu

leucocytic

- (sinh vật học) (thuộc) bạch cầu

- có nhiều bạch cầu

leucoderma

- (y học) bệnh bạch bì

leucoma

- (y học) vảy cá mắt

leucoplast

- (thực vật học) lạp vô sắc, lạp thể trắng

leucorrhoea

- (y học) bệnh bạch đái

leukaemia

- (y học) bệnh bạch cầu

leukemia

- (y học) bệnh bạch cầu

lev

- đồng le­va (tiền Bun-​ga-​ri)

leva

- đồng le­va (tiền Bun-​ga-​ri)

levant

- Lev­ant miền cận đông

- chạy làng (vì thua bạc)

- trốn n

levant morocco

- da dê sần

levanter

- người dân cận đông

- gió đông Địa trung hải

- kẻ thua bạc chạy làng

- kẻ trốn n

levantine

- cận đông

- người dân cận đông

- lụa cận đông

levee

- buổi chiêu đâi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông)

- đám khách

- (sử học) buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy

- con đê

- đắp đê cho

level

- ống bọt nước, ống thuỷ

- mức, mực; mặt

- (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau

+ on the lev­el

- (thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được

+ to find one's own lev­el

- tìm được địa vị xứng đáng

- phẳng, bằng

- cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức

+ to do one's lev­el best

- nổ lực, làm hết sức mình

+ to have a lev­el head

- bình tĩnh, điềm đạm

- san phẳng, san bằng

- làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau

- chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...)

+ to lev­el off

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) san bằng

- (hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh)

level crossing

- chỗ chắn tàu, chỗ đường xe lửa đi ngang qua đường cái

level-headed

- bình tĩnh, điềm đạm

leveller

- người san bằng, cái san bằng

- người chủ trương xoá bỏ mọi sự chênh lệch xã hội, người chủ trương bình đẳng

levelling

- sự làm bằng phẳng, sự san bằng

- sự làm cho ngang nhau; sự xoá bỏ mọi sự chênh lệch xã hội, sự làm cho bình đẳng

lever

- cái đòn bẩy

- bẩy lên, nâng bằng đòn bẩy

leverage

- tác dụng của đòn bẩy; lực của đòn bẩy

leveret

- thỏ con

leviable

- có thể thu được (thuế)

- có thể tuyển được (quân)

leviathan

- (kinh thánh) thuỷ quái (quái vật không lồ ở biển)

- tàu lớn

- người có uy quyền lớn; người có tài sản lớn; người có năng lực lớn

levigate

- tán thành bột mịn; làm cho mịn

levigation

- sự tán, sự nghiền thành bột; sự làm cho mịn

levin

- (thơ ca) chớp, tia chớp

levitate

- bay lên; làm bay lên

levitation

- sự bay lên

levite

- người Lê-​vi (người một dòng họ Do-​thái chuyên làm việc tư lễ ở giáo đường)

levitical

- (thuộc) người Lê-​vi

levity

- tính coi nhẹ, tính khinh suất, tính khinh bạc, tính nhẹ dạ

levogyrate

- (hoá học) quay trái, tả tuyến

levulose

- (hoá học) Le­vu­loza, đường quả

levy

- sự thu (thuế); tiền thuế thu được

- sự tuyển quân; số quân tuyển được

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự toàn dân vũ trang tham gia chiến đấu ( (cũng) levy en masse)

- thu (thuế)

- tuyển (quân)

- (pháp lý) đánh (thuế)

+ to levy war up­on (against)

- tập trung binh lực để khai chiến

lew

- đồng le­va (tiền Bun-​ga-​ri)

lewd

- dâm dục, dâm dật

- vô sỉ

lewdness

- tính dâm dục, tính dâm dật

- tính vô sỉ

lewis

- (kỹ thuật) cái móc đá tảng (để cất lên cao)

lewis gun

- súng liên thanh liuit

lewisite

- li­uz­it (chất gây bỏng, dùng trong chiến tranh)

lexical

- (thuộc) từ vựng học

lexical meaning

- nghĩa từ vựng

lexicographer

- nhà từ điển học; người soạn từ điển

lexicographical

- (thuộc) từ điển học

lexicography

- từ điển học

- sự biên soạn từ điển

lexicological

- (thuộc) từ vựng học

lexicologist

- nhà từ vựng học

lexicology

- từ vựng học

lexicon

- từ điển ( Hy-​lạp, A-​rập)

- thuật ngữ; từ vựng

ley

- đất bỏ hoá

- (như) leu

leyden jar

- (điện học) chai lê-​dden

liability

- trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ pháp lý

- ( số nhiều) tiền nợ, khoản phải trả

- ( + to) khả năng bị, khả năng mắc, nguy cơ

- cái gây khó khăn trở ngại; cái của nợ, cái nợ đời

liable

- có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận

- có khả năng bị; có khả năng xảy ra

liaise

- giữ liên lạc; bắt liên lạc

liaison

- (quân sự) liên lạc

- quan hệ bất chính (nam nữ)

- (ngôn ngữ học) sự nối vần

liana

- (thực vật học) dây leo

liar

- kẻ nói dối, kẻ nói láo, kẻ nói điêu; kẻ hay nói dối, kẻ hay nói điêu

lias

- (địa lý,ddịa chất) bậc li­at

liassic

- (thuộc) bậc li­at

libation

- sự rảy rượu cúng, sự rưới rượu cúng; sự lễ rượu

- (hàng hải) sự uống rượu

libational

- (thuộc) sự rẩy rượu cúng; (thuộc) lễ rượu

libationary

- (thuộc) sự rẩy rượu cúng; (thuộc) lễ rượu

libel

- lời phỉ báng (trên sách báo); bài viết có tính chất phỉ báng; điều phỉ báng, điều bôi nhọ, điều vu oan giá hoạ

- (pháp lý) tội phỉ báng

- (pháp lý) đơn bên nguyên

- phỉ báng, bôi nhọ (ai) (trên sách báo); đưa ra lời phỉ báng, đưa ra bài văn phỉ báng, đưa ra tranh vẽ phỉ báng (ai)

libelant

- (pháp lý) người đứng đơn, nguyên đơn

libelee

- (pháp lý) bên bị

libeler

- người phỉ báng

libelist

- người phỉ báng

libellant

- (pháp lý) người đứng đơn, nguyên đơn

libeller

- người phỉ báng

libellist

- người phỉ báng

libellous

- phỉ báng, bôi nh

libelous

- phỉ báng, bôi nh

liber

- (thực vật học) Libe

liberal

- rộng rãi, hào phóng

- không hẹp hòi, không thành kiến

- nhiều, rộng râi, đầy đủ

- tự do

+ Lib­er­al par­ty

- đảng Tự do

- người theo chủ nghĩa tự do

- ( Lib­er­al) đảng viên đảng Tự do

liberal arts

- khoa học xã hội; khoa học nhân văn

liberalise

- mở rộng tự do; làm cho có tự do

liberalism

- chủ nghĩa tự do

liberalist

- người tự do chủ nghĩa

liberalistic

- tự do chủ nghĩa

liberality

- tính rộng rãi, tính hoà phóng

- tính hẹp hòi, tính không thành kiến

- tư tưởng tự do, tư tưởng không câu nệ

- món quà hậu

liberalization

- sự mở rộng tự do; sự làm cho có tự do

liberalize

- mở rộng tự do; làm cho có tự do

liberate

- tha, thả, giải phóng, phóng thích, cho tự do

liberation

- sự giải phóng, sự phóng thích

liberator

- người giải phóng, người giải thoát

libertarian

- người tự do chủ nghĩa; người tán thành tự do

- tự do chủ nghĩa

libertarianism

- chủ nghĩa tự do

liberticide

- kẻ phá hoại tự do

- sự phá hoại tự do

- phá hoại tự do

libertinage

- sự phóng đâng, sự dâm đãng

- (tôn giáo) sự tự do tư tưởng

libertine

- người phóng đâng, người truỵ lạc, người dâm đãng

- (tôn giáo) người tự do tư tưởng

- phóng đâng, truỵ lạc, dâm đãng

- (tôn giáo) tự do tư tưởng

liberty

- tự do, quyền tự do

- sự tự tiện, sự mạn phép

- ( (thường) số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện

- ( số nhiều) đặc quyền

- nữ thần tự do

libidinal

- (triết học) (thuộc) dục tính

- (thuộc) sức sống, (thuộc) sinh lực

libidinous

- dâm đâng, dâm dật

libidinousness

- tính dâm đâng, tính dâm dật

libido

- (triết học) dục tình

- sức sống, sinh lực

librarian

- người công tác thư viện, cán bộ thư viện

librarianship

- nghề thư viện

- chức vị cán bộ thư viện

library

- thư viện, phòng đọc sách

- tủ sách

- loại sách (có liên quan về nội dung, đóng bìa giống nhau)

library science

- khoa học thư viện

library steps

- thang xếp

librate

- đu đưa, lúc lắc, bập bềnh

libration

- tình trạng đu đưa, tình trạng lúc lắc, tình trạng bập bềnh

libratory

- đu đưa, lúc lắc, bập bềnh

libretti

- lời nhạc kịch

librettist

- người viết lời nhạc kịch

libretto

- lời nhạc kịch

lice

- rận; chấy

licence

- cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký

- sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký

- bằng, chứng chỉ

- bằng cử nhân

- sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn

- (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật

license

- cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký

- sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký

- bằng, chứng chỉ

- bằng cử nhân

- sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn

- (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật

license plate

- bảng đăng ký (xe ô tô...)

licensee

- người được cấp giấy phép, người được cấp môn bài, người được cấp đăng ký

licenser

- người cấp giấy phép, người cấp môn bài, người cấp đăng ký

licensor

- người cấp giấy phép, người cấp môn bài, người cấp đăng ký

licentiate

- cử nhân

licentiateship

- bằng cử nhân

licentious

- phóng túng, bừa bâi; dâm loạn

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) phóng túng về niêm luật (thơ); tuỳ tiện về ngữ pháp

licentiousness

- sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn

lich

- (từ cổ,nghĩa cổ) thi thể, thi hài, xác

lich-gate

- cổng quàn (ở nghĩa địa)

lich-house

- nhà quàn

lich-owl

- (động vật học) con c

lichee

- quả vải

- cây vải

lichen

- địa y

- (y học) bệnh liken

lichened

- có địa y

lichenise

- phủ địa y lên

lichenize

- phủ địa y lên

lichenology

- khoa nghiên cứu địa y

lichenous

- (thuộc) địa y; có địa y; như địa y

licit

- đúng luật, hợp pháp

lick

- cái liềm

- (từ lóng) cú đám, cái vụt; đòn đau

- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực

- (từ lóng) tốc độ đi

- bâi liếm (nơi đất mặn, dã thú thường đến liếm muối ( (cũng) salt lick)

+ a lick and a promise

- sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ

- liếm

- lướt qua, đốt trụi

- (từ lóng) đánh; được, thắng

- (từ lóng) đi, đi hối hả

- (từ lóng) vượt quá sự hiểu biết của...

+ to lick cre­ation

- vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp

+ to lick the dust

- bị đánh gục, bị đánh bại

+ to lick one's lips

- (xem) lip

+ to lick in­to shape

- (xem) shape

+ to lick some­one's shoes

- liếm gót ai

lickerish

- thích ăn ngon

- hiếu sắc, dâm đãng

- tham, ham

lickerishness

- tính thích ăn ngon

- tính hiếu sắc, tính dâm đãng

- tính than, tính ham

licking

- sự liếm; cái liếm

- sự đánh bại

lickspittle

- kẻ xu nịnh, kẻ liếm gót

licorice

- cam thảo

licorice stick

- kèn clar­inet

lictor

- vệ sĩ ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-​mã)

lid

- nắp, vung

- mi mắt ( (cũng) eye­lid)

- (từ lóng) cái mũ

+ with the lid off

- phơi bày tất cả những sự ghê tởm bên trong

+ to put the lid on

- (từ lóng) là đỉnh cao của, hơn tất cả

lidless

- không nắp, không vung

- không mi (mắt)

- (thơ ca) cảnh giác; thức

lido

- bể bơi công cộng ngoài trời

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi biển (nghỉ mát, tắm)

lie

- sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt

- điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm

+ to act a lie

- lừa dối bằng hành động

+ to give a lie to

- chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)

- nói dối; lừa dối

- nằm, nằm nghỉ

- (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận

+ to lie back

- ngả mình (nghỉ ngơi)

+ to lie by

- nằm bên, ở bên cạnh

- để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến

+ to lie down

- nằm nghỉ

- chịu khuất phục

+ to lie in

- sinh nở, ở cữ

+ to lie off

- (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác)

+ to lie on (up­on)

- thuộc trách nhiệm (của ai)

+ to lie out

- ngủ đêm ngoài trời

+ to lie over

- hoãn

+ to lie un­der

- chịu

+ to lie up

- đi nằm nghỉ; nằm bẹp ở giường (trong phòng) (vì ốm)

- rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo

- (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa

+ to lie with

- là việc của, là quyền của

- ngủ với, ăn nằm với (ai)

+ to lie [heavy] at some­one's heart

- (xem) heart

+ to lie down un­der an in­sult

- cam chịu lời chửi

+ to lie in one

- trong phạm vi quyền lợi, trong phạm vi khả năng

+ to lie in wait for

- (xem) wait

+ to lie on the bed one has made

- (tục ngữ) mình làm mình chịu

+ to lie out of one's mon­ey

- không được người ta trả tiền cho mình

+ to do all that lies in one's pow­er

- làm hết sức mình

+ to find out how the land lies

- xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao

+ to know where one's in­ter­est lie

- biết rõ lợi cho mình ở đâu

- tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng

- nơi ẩn (của thú, chim, cá...)

+ lie of the land

- sự thể

lie detector

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy phát hiện lời nói dối

lie-abed

- người hay nằm ườn (trên giường); người hay dậy trưa

lie-down

- sự ngả lưng

lied

- bài ca, bài thơ ( Đức)

lieder

- bài ca, bài thơ ( Đức)

lief

- (từ cổ,nghĩa cổ) sãn lòng, tự nguyện

liege

- (sử học) lãnh chúa, bá chủ ( (cũng) liege lord)

- chư hầu, quan (phong kiến)

- (thuộc) lãnh chúa, (thuộc) bá chủ

- (thuộc) chư hầu, (thuộc) quan tâm phúc, trung thành

liegeman

- người tâm phúc, người trung thành

- (sử học) chư hầu trung thành, viên quan trung thành

lien

- (pháp lý) quyền giữ (đồ thế nợ cho đến khi thu hết nợ)

lienable

- (pháp lý) có thể giữ làm vật bảo đảm

lieu

- in lieu of thay thế vào

lieutenancy

- chức trung uý

- chức đại uý hải quân

lieutenant

- người thay thế, người tạm thay

- (quân sự) trung uý

- đại uý hải quân

lieutenant junior grade

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) trung uý hải quân

lieutenant-colonel

- (quân sự) trung tá

lieutenant-commander

- (quân sự) thiếu tá hải quân

lieutenant-general

- (quân sự) trung tướng

- (sử học) toàn quyền

lieutenant-governor

- tỉnh trưởng (thuộc địa Anh)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phó thống đốc (bang)

life

- sự sống

- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh

- đời, người đời

- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn

- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt

- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động

- tiểu sử, thân thế

- tuổi thọ, thời gi­an tồn tại

- nhân sinh

- vật sống; biểu hiện của sự sống

+ as large as life

- (xem) large

+ to es­cape with life and limb

- thoát được an toàn

+ for one's life

+ for dear life

- để thoát chết

+ for the life of me

+ up­on my life

- dù chết

+ to bring to life

- làm cho hồi tỉnh

+ to come to life

- hồi tỉnh, hồi sinh

+ to have the time of one's life

- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế

+ high life

- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên

+ in one's life

- lúc sinh thời

+ in the prime of life

- lúc tuổi thanh xuân

+ to see life

- (xem) see

+ sin­gle life

- (xem) sin­gle

+ to take some­one's life

- giết ai

+ to take one's own life

- tự tử, tự sát, tự vẫn

+ to the life

- truyền thần, như thật

life estate

- tài sản chỉ được hưởng hết đời

life expectancy

- tuổi thọ trung bình (của một hạng người theo thống kê)

life insurance

- bảo hiểm nhân th

life-and-death

- một mất một còn, sống mãi

life-annuity

- tiền trợ cấp suốt đời

life-blood

- máu, huyết, huyết mạch

- nhân tố quyết định (sự tồn tại, sự thành công)

- sự máy mắt; sự máy môi

life-breath

- hơi thở, sức sống

life-giving

- truyền sức sống, cho sự sống, cho sinh khí, phục hồi sinh khí

life-guard

- vệ sĩ

- người cứu đắm (ở bể bơi, hồ bơi, bãi biển)

life-interest

- quyền được hưởng tài sản hết đời

life-jacket

- áo cứu đắm

life-line

- dây an toàn (buộc vào đai an toàn của người lặn); dây cứu đắm (ở lan can trên tàu thuỷ)

- đường số mệnh (trên bàn tay)

- đường gi­ao thông huyết mạch

life-office

- sở bảo hiểm nhân th

life-preserver

- gậy tàu

- đai cứu đắm

life-rent

- tiền tô thu suốt đời

life-saver

- người cứu đắm

- đội viên đội cứu đắm

life-saving

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cứu đắm

life-sentence

- án tù chung thân

life-size

- sized) /'laif'saizd/

- to như vật thật

life-sized

- sized) /'laif'saizd/

- to như vật thật

life-span

- tuổi thọ tối đa

life-spring

- nguồn sống

life-springs

- những cái để bám lấy cuộc sống

life-table

- bản thống kê tuổi thọ trung bình

life-work

- sự nghiệp của cả đời, công việc của cả đời

lifebelt

- đai cứu đắm

lifeboat

- tàu cứu đắm, xuồng cứu đắm

lifebuoy

- phao cứu đắm

lifeful

- đầy sức sống, sinh động

lifeless

- không có sự sống

- chết, bất động

- không có sinh khí, không sinh động

lifelessness

- sự không có sự sống

- tình trạng chết, tình trạng bất động

- sự không có sinh khí, sự không sinh động

- sự không có sinh khí, sự không sinh động

lifelike

- giống như thật

lifelikeness

- sự giống như thật

lifelong

- suốt đời

lifer

- (từ lóng) người bị tù chung thân

lifetime

- đời, cả cuộc đời

- suốt đời

lift

- sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao

- máy nhấc

- thang máy

- sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ

- chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)

- (hàng không) sức nâng (của không khí)

- trọng lượng nâng

- (hàng không), (như) air-​lift

- giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao

- đỡ lên, dựng lên, kéo dậy

- đào, bới

- (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)

- nhổ (trại)

- chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)

- nhấc lên được, nâng lên được

- tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)

- cưỡi sóng (tàu)

- gồ lên (sàn nhà)

+ to lift a hand to do some­thing

- mó tay làm việc gì

+ to lift one's hand

- đưa tay lên thề

+ to lift one's hand against some­body

- giơ tay đánh ai

+ to lift up one's eyes

- ngước nhìn, nhìn lên

+ to lift up one's head

- ngóc đầu dậy

- hồi phục lại

+ to lift up an­oth­er's head

- (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai

+ to lift up one's horn

- có nhiều tham vọng

- tự hào

+ to lift up one's voice

- (xem) voice

+ to be lift­ed up with pride

- dương dương tự đắc

lift-off

- sự phóng (tên lửa, con tàu vũ trụ)

lift-up

- lift-​up seat ghế xếp phụ (ở trên xe, ở rạp hát...)

ligament

- (giải phẫu) dây chằng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dây ràng buộc

ligamental

- (thuộc) dây chằng

ligamentous

- (thuộc) dây chằng

ligate

- (y học) buộc, thắt

ligation

- (y học) sự buộc, sự thắt

ligature

- dây buộc, dải buộc

- mối ràng buộc, dây ràng buộc

- (y học) chỉ buộc, dây buộc

- (ngành in) chữ ghép; gạch nối (ở trong một từ)

- (âm nhạc) luyến âm

- (y học) buộc, thắt

light

- ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày

- nguồn ánh sáng, đèn đuốc

- lửa, tia lửa; diêm, đóm

- ( số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý

- trạng thái, phương diện, quan niệm

- sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; ( số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ

- (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế

- sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn

- ( số nhiều) (từ lóng) đôi mắt

- cửa, lỗ sáng

- ( số nhiều) khả năng

- (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh)

- sáng sủa, sáng

- nhạt (màu sắc)

- đốt, thắp, châm, nhóm

- soi sáng, chiếu sáng

- soi đường

- ( (thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt)

- ( (thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa

- thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa

- ( (thường) + up) sáng ngời, tươi lên

+ to light in­to

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công

- mắng mỏ

+ to light out

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi

- đỗ xuống, đậu (chim), xuống

- ( + up­on) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải

- nhẹ, nhẹ nhàng

- nhanh nhẹn

- nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái

- khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã

- tầm thường, không quan trọng

+ to have light fin­gers

- có tài xoáy vặt

- nhẹ, nhẹ nhàng

+ light come light go

- (xem) come

+ to sleep light

- ngủ không say, ngủ dể tỉnh

light cell

- (vật lý) tế bào quang điện

light displacement

- (hàng hải) trọng lượng tàu (của tàu trừ trọng tải)

light draft

- (hàng hải) mức chìm bản thân (tàu rỗng không có hàng và người)

light engine

- đầu máy không toa

light-brain

- người đầu óc rỗng tuếch, người ngu dốt

light-fingered

- khéo tay, nhanh tay

- tài ăn cắp, tài xoáy

light-footed

- nhanh chân; nhanh nhẹn

light-handed

- nhanh tay; khéo tay

- khéo léo (trong cách xử sự)

- thiếu nhân công

light-head

- người bộp chộp, người nông nổi

light-headed

- bị mê sảng

- đầu óc quay cuồng

- bộp chộp, nông nổi, thiếu suy nghĩ

light-hearted

- vui vẻ; vô tư lự, thư thái

light-heeled

- nhanh chân

light-legged

- nhanh chân

light-minded

- bộp chộp, thiếu suy nghĩ, khinh suất; nhẹ dạ

light-o'-love

- người đàn bà đĩ thoã

light-skirts

- người đàn bà lẳng lơ, người đàn bà đĩ thoã

light-weight

- võ sĩ hạng nhẹ

- (thông tục) người tầm thường, người không quan trọng

- hạng nhẹ (võ sõ...)

- nhẹ nhàng, không nặng nề

lighten

- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng

- sáng lên; sáng loé, chớp

- làm nhẹ đi, làm nhẹ bớt

- an ủi; làm cho đỡ đau đớn, làm cho bớt ưu phiền

- nhẹ đi

- bớt đau đớn, bớt ưu phiền

lightening

- (y học) sự sa bụng (thời kỳ sắp đẻ)

lighter

- người thắp đèn

- cái bật lửa

- sà lan; thuyền bốc dỡ hàng

- chở hàng bằng xà lan

lighter-than-air

- (hàng không) nhẹ hơn không khí (khí cầu...)

- (thuộc) khí cầu

lighthouse

- đèn biển, hải đăng

lighting

- sự thắp đèn, sự chăng đèn

- thuật bố trí ánh sáng

- ánh sáng bố trí ở sân khấu; ánh sảng toả trên tranh

lightish

- nhè nhẹ

- nhờn nhợt, phơn phớt (màu)

lightly

- nhẹ, nhẹ nhàng

lightness

- tính nhẹ

- tính nhanh nhẹn

- tính nhẹ nhàng

- tính vui vẻ

- tính khinh suất; tính nhẹ dạ

lightning

- chớp, tia chớp

lightning-arrester

- (điện học) cái chống sét (trong máy điện, rad­diô...)

lightning-conductor

- rod) /'lait­niɳrɔd/

- cột thu lôi

lightning-like

- nhanh như chớp

lightning-rod

- rod) /'lait­niɳrɔd/

- cột thu lôi

lights

- phổi súc vật (cừu, lợn...) (dùng làm thức ăn cho chó, mèo...)

lights out

- hiệu lệnh tắt đèn

- giờ tắt đèn đi ngủ (nơi ở tập thể)

lightship

- thuyền hiệu có đèn (để báo trước cho các tàu bè đi đêm)

lightsome

- có dáng nhẹ nhàng; duyên dáng, thanh nhã

- vui vẻ, tươi cười

- nhẹ dạ, lông bông

lightsomeness

- dáng nhẹ nhàng; sự duyên dáng, tính thanh nhã

- tính vui vẻ, tính tươi cười

- tính nhẹ dạ, lông bông

ligible

- dễ đọc dễ xem, rõ ràng (chữ in, chữ viết)

ligneous

- bằng gỗ; giống gỗ; có chất g

lignification

- (thực vật học) sự hoá g

lignify

- hoá gỗ

- làm hoá g

lignin

- (thực vật học) chất gỗ, lin­hin

lignite

- than non

likability

- tính dễ thương, tính đáng yêu

likable

- dễ thương, đáng yêu

likableness

- tính dễ thương, tính đáng yêu

like

- giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại

- thực đúng, đúng như mong đợi

- thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng

- có vẻ như

- gần, khoảng độ

+ like fa­ther like son

- cha nào con nấy

+ like mas­ter like man

- thầy nào tớ nấy

- như

+ like a shot

- không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả

+ sure like rain

- chắc như đinh đóng cột

- like very; like enough rất có thể

- (thông tục) thay cho as như

- người thuộc loại như; vật thuộc loại như

+ like cures like

- lấy độc trị độc

+ to re­turn like for like

- lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán

- cái thích

- thích ưa, chuộng, yêu

- ( would like, should like) muốn, ước mong

- thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...)

- thích, muốn

like-minded

- cùng một khuynh hướng, cùng một mục đích, có ý kiến giống nhau; giống tính nhau

like-mindedness

- sự cùng một khuynh hướng, sự cùng một mục đích, sự có ý kiến giống nhau; sự giống tính nhau

likeable

- dễ thương, đáng yêu

likelihood

- sự có thể đúng, sự có thể thật

likeliness

- sự có thể đúng, sự có thể thật

likely

- chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật

- có thể

- thích hợp, đúng với

- có vẻ có năng lực

- có thể, chắc

liken

- so sánh; xem giống như là

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm cho giống nhau

likeness

- tính chất giống; sự giống, hình thức giống (cái gì)

- chân dung

- vật giống như tạc; người giống như tạc

likewise

- cúng thế, giống như cậy

- cũng, còn là

- cũng vậy

liking

- sự ưa thích, sự mến

lilac

- (thực vật học) cây tử đinh hương

- có màu hoa tử đinh hương, có màu hoa cà

liliaceous

- (thuộc) hoa huệ tây; giống hoa huệ tây

- (thuộc) họ huệ tây

lilied

- giống màu hoa huệ tây; trắng ngần như hoa huệ tây (da)

- đầy hoa huệ tây, phủ đầy hoa huệ tây

lilt

- bài ca du dương; bài ca nhịp nhàng

- nhịp điệu nhịp nhàng

- hát du dương; hát nhịp nhàng

lily

- hoa huệ tây; hoa loa kèn

- sắc trắng ngần, nước da trắng ngần

+ lilies and ros­es

- nước da trắng hồng

- người trong trắng tinh khiết; vật tinh khiết

- ( định ngữ) trắng ngần, trắng nõn; trong trắng, thanh khiết

+ lity of the val­ley

- cây hoa lan chuông

lily-iron

- cái xiên đánh cá (đầu tháo rời ra được)

lily-like

- giống hoa huệ tây, như hoa huệ tây

lily-livered

- nhát gan; hèn nhát

lily-pad

- lá súng

lily-white

- trắng như hoa huệ tây, trắng ngần

- thuộc phái loại người da đen ra ngoài đời sống chính trị

- người thuộc phái loại người da đen ra ngoài đời sống chính trị

lima bean

- (thực vật học) đậu li­ma

limb

- (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)

- bờ, rìa

- (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài

- chân, tay

- cành cây to

- núi ngang, hoành sơn

- đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập

+ the limb of the law

- người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)

+ out of a limb

- chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được

- chặt chân tay, làm cho tàn phế

limbate

- (thực vật học) có rìa khác màu

limbec

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) alem­bic

limber

- (quân sự) đầu xe (xe kéo pháo)

- mềm, mềm dẻo, dễ uốn

- nhanh nhẹn

limbo

- chốn u minh, minh phủ

- nhà tù, ngục; sự tù tội

- sự quên lãng, sự bỏ quên

lime

- (thực vật học) chanh lá cam

- (thực vật học) (như) lin­den

- nhựa bẫy chim

- vôi

- bẫy chim bằng nhựa

- bón vôi, rắc vôi

- nhúng vào nước vôi, ngâm vào nước vôi

lime-burner

- thợ nung vôi

lime-juice

- nước chanh quả

lime-juicer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính thuỷ Anh; tàu thuỷ Anh ( (cũng) limey)

lime-kiln

- lò vôi

lime-pit

- hố vôi (để ngâm da)

lime-tree

- tree) /'laimtri:/

- (thực vật học) cây đoan

lime-wash

- vôi quét tường

lime-water

- nước vôi

limelight

- đèn sân khấu; ánh sáng đèn

- (nghĩa bóng) ánh đèn quảng cáo

+ to be in the lime­light

- được mọi người chú ý đến; nổi bật, nổi tiếng

limen

- (tâm lý học) ngưỡng kích thích dưới

limerick

- bài thơ hài hước năm câu

limestone

- đá vôi

limey

- (như) limer-​juicer

- người Anh

limicoline

- sống trên bờ

- (thuộc) họ chim choi choi

limicolous

- sống trong bùn, sống ở vùng bùn lầy

liminal

- (tâm lý học) (thuộc) ngưỡng kích thích dưới; ở ngưỡng kích thích dưới

limit

- giới hạn, hạn độ

- (thông tục) ( the lim­it) người quá quắc; điều quá quắc

- giới hạn, hạn chế

- làm giới hạn cho

limitary

- (thuộc) giới hạn; có hạn; dùng làm giới hạn

limitation

- sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn

- tính hạn chế, tính hạn định, tính có hạn

- ( số nhiều) nhược điểm, thiếu sót, mặt hạn chế

limitative

- hạn chế

limited

- có hạn, hạn chế, hạn định

limitless

- vô hạn

limitlessness

- tính vô hạn

limitrophe

- giáp giới

limmer

- gái đĩ, gái điếm

- thằng đểu, thằng ba que xỏ lá

limn

- (từ cổ,nghĩa cổ) vẽ

limner

- (từ cổ,nghĩa cổ) thợ vẽ, hoạ sĩ

limnologic

- (thuộc) khoa nghiên cứu về h

limnologist

- nhà nghiên về h

limnology

- khoa nghiên cứu về h

limonite

- (khoáng chất) limonit

limousine

- xe hòm

limp

- tật đi khập khiễng

- đi khập khiễng

- lê, bay rề rề, chạy ì ạch (máy bay, tàu thuỷ bị thương, bị hỏng)

- mềm, ủ rũ

- ẻo lả, thiếu khí lực

limpet

- con sao sao

- (nghĩa bóng) người bám lấy địa vị

+ limpet mine

- mìn buộc vào đáy tàu

+ stick like a limpet

- bám dai như đỉa

limpid

- trong, trong trẻo, trong suốt, trong sáng

- sáng sủa, rõ ràng

limpidity

- trạng thái trong trẻo, trạng thái trong suốt, trạng thái trong sáng

- sự sáng sủa, sự rõ ràng

limpidness

- trạng thái trong trẻo, trạng thái trong suốt, trạng thái trong sáng

- sự sáng sủa, sự rõ ràng

limpingly

- khập khiễng

limy

- dính, quánh; bày nhầy, nhầy nhụa

- có chất đá vôi

linage

- số lượng tin tính theo dòng

- số tiền trả tính theo dòng

linchpin

- đinh chốt trục xe; chốt sắt hình S

linden

- tree) /'laimtri:/

- (thực vật học) cây đoan

line

- dây, dây thép

- vạch đường, đường kẻ

- đường, tuyến

- hàng, dòng (chữ); câu (thơ)

- hàng, bậc, lối, dãy

- ( số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn

- (quân sự) tuyến, phòng tuyến

- ranh giới, giới hạn

- dòng, dòng dõi, dòng giống

- phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối...

- ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường

- (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm

- ( số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành

- ( the line) đường xích đạo

- lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của in­sơ)

- (quân sự) ( the line) quân đội chính quy

- ( số nhiều) giấy giá thú ( (cũng) mar­riage lines)

- ( số nhiều) (sân khấu) lời của một vai

+ on the line

- mập mờ ở giữa

+ to bring in­to line [with]

- làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với)

+ to come in­to line [with]

- đồng ý công tác (với)

+ to give some­one line enough

- tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt)

+ to read be­tween the lines

- (xem) read

+ to toe the line

- (xem) toe

+ hook, line and sinker

- (xem) sinker

- vạch, kẻ thành dòng

- làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch

- sắp thành hàng dàn hàng

- sắp hàng, đứng thành hàng ngũ

- lót

- (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét

- phủ, đi tơ (chó)

line-drawing

- bức vẽ bằng bút mực; bức vẽ bằng bút chì

line-officer

- (quân sự) sĩ quan đơn vịn chiến đầu; sĩ quan tàu chiến

line-up

- đội hình, hàng, độ ngũ

- (thể dục,thể thao) sự sắp xếp đội hình (trước khi gi­ao đấu)

lineage

- nòi giống, dòng, dòng giống, dòng dõi

lineal

- (thuộc) trực hệ (như cha với con)

lineament

- nét; nét mặt

linear

- (thuộc) nét kẻ, thuộc đường kẻ, (thuộc) đường vạch

- dài, hẹp và đều nét (như một đường kẻ)

- (toán học) tuyến

lineation

- sự kẻ

lineman

- người gác đường (xe lửa)

- người đặt đường dây (điện báo, điện thoại); người gác đường dây (điện báo, điện thoại)

linen

- vải lanh

- đồ vải lanh (khăn bàn, áo trong, khăn ăn, khăn trải gường...)

+ to wash one's dirty line to pub­lic

- vạch áo cho người xem lưng

+ to wash one's dirty linen at home

- đóng cửa bảo nhau, không vạch áo cho người xem lưng

- bằng lanh

linen-draper

- người bán vải

liner

- tàu khách, máy bay chở khách (chạy có định kỳ, có chuyến)

linesman

- người lính của một đơn vị (thường là trung đoàn) chiến đấu

- trọng tải biên (quần vợt, bóng đá)

- người đặt đường dây (điện thoại)

ling

- (thực vật học) cây thạch nam

- (động vật học) cá tuyết; cá tuyết h

linger

- nấn ná, lần lữa, chần chừ, nán lại

- kéo dài

- chậm trễ, la cà

- sống lai nhai (người ốm nặng); còn rơi rớt lại (phong tục...)

- kéo dài

- làm chậm trễ

- lãng phí (thời gi­an)

lingerer

- người đi sau, người đi chậm, người hay la cà

lingerie

- đồ vải

- quần áo lót đàn bà

lingering

- kéo dài

- còn rơi rớt lại; mỏng manh

lingo

- (từ lóng) tiếng lóng, tiếng la khó hiểu

lingua franca

- ngôn ngữ chung (cho một số dân tộc)

lingual

- (thuộc) lưỡi; phát âm ở lưỡi

- (thuộc) tiếng nói, (thuộc) ngôn ng

linguiform

- (sinh vật học) hình lưỡi

linguist

- nhà ngôn ngữ học

- người biết nhiều thứ tiếng

linguistics

- (thuộc) ngôn ngữ học

- ngôn ngữ học

lingulate

- (sinh vật học) hình lưỡi

liniment

- (thuộc) bóp; dầu xoa

lining

- lớp vải lót (áo, mũ)

- lớp gỗ che tường, lớp gạch giữ bờ đất, lớp đá giữ bờ đất

link

- đuốc, cây đuốc

- mắt xích, vòng xích, khâu xích

- mắt dây đạc ( = 0, 20 m)

- ( số nhiều) khuy cửa tay

- mắt lưới; mắt áo sợi dệt, mắt áo sợi đan

- mối liên lạc; chỗ nối; vật để nối

- nối, nối lại với nhau, kết hợp lại, liên kết lại, liên hợp lại

- khoác (tay)

- kết hợp, liên kết; bị ràng buộc

link-motion

- bộ đóng mở van (ở đầu máy xe lửa)

link-up

- sự gặp nhau (giữa hai đội quân)

- sự nối tiếp

linkage

- sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp

linkboy

- đứa bé vác cuốc

linkman

- người vác đuốc

links

- bâi cát gần bờ biển mọc đầy cỏ dại (ở Ê-​cốt)

- (thể dục,thể thao) bãi chơi gôn

linnet

- (động vật học) chim hồng tước

linoleum

- vải sơn lót sàn (nhà)

linotype

- (ngành in) máy linô

linsang

- (động vật học) cầy lin­sang

linseed

- hạt lanh

linseed-cake

- bánh khô dầu lanh

linseed-oil

- dầu lanh

linsey-woolsey

- vải bông pha len

- (nghĩa bóng) mớ hỗn độn; lời nói khó hiểu, lời nói không đâu vào đâu

linstock

- (từ cổ,nghĩa cổ) mồi lửa (để châm súng)

lint

- xơ vải (để) buộc vết thương

lintel

- (kiến trúc) lan­htô, rầm đỡ (cửa sổ hay cửa ra vào)

liny

- có nhiều đường vạch; đầy vết nhăn

lion

- con sư tử

- (thiên văn học) ( Li­on) cung Sư tử

- ( số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm

- người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc

- người gan dạ

- ( Li­on) quốc huy nước Anh

+ li­on in the path (way)

- vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng

+ li­on's share

- phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh

+ li­on's skin

- sự can đảm ngoài mặt

+ li­on of the day

- người mà thiên hạ đều chú ý

+ to rush in­to the li­on's mouth

+ to put (run) one's head in­to the li­on's mouth

- lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết

+ to twist the li­on's tail

- chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)

lion-hearted

- dũng mãnh, dũng cảm

lion-heartedness

- tính dũng mãnh, tính dũng cảm

lion-hunter

- kẻ hay săn đón những ông tai to mặt lớn

lioness

- sư tử cái

lionet

- sư tử con

lionise

- đưa (ai) đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ ở (đâu)

- đối đâi như danh nhân, tiếp đón như danh nhân, đề cao như mộ danh nhân

- đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ, đi tham quan

lionization

- sự đi xem những cảnh lạ; sự đưa (ai) đi xem những cảnh lạ

- sự đề cao như một danh nhân

lionize

- đưa (ai) đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ ở (đâu)

- đối đâi như danh nhân, tiếp đón như danh nhân, đề cao như mộ danh nhân

- đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ, đi tham quan

lip

- môi

- miệng vết thương, miệng vết lở

- miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)

- cánh môi hình môi

- (âm nhạc) cách đặt môi

- (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược

+ stiff up­per lip

- sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường

+ to hang one's lip

- buồn thiu, sầu não

+ to hang on some­body's lips

- (xem) hang

+ not tom open one's lips

- không hé răng

+ word es­capes one's lips

- nói lỡ lời

- hôn, mặt môi vào

- vỗ bờ (nước, sóng)

- thì thầm

- vỗ bập bềnh (nước, sóng)

lip-deep

- hời hợt ngoài miệng; không thành thực

lip-good

- đạo đức giả; giả dối; chỉ tốt ngoài miệng

lip-labour

- lời nói không đi đôi với việc làm

lip-language

- ngôn ngữ bằng môi

lip-read

- hiểu bằng cách ra hiệu môi; hiểu cách ra hiệu môi

lip-reading

- sự hiểu bằng cách ra hiệu môi; sự hiểu cách ra hiệu môi

lip-service

- lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật

lip-speaking

- sự ra hiệu bằng môi

lipase

- (sinh vật học) Li­paza

lipid

- (hoá học) Lip­it

lipide

- (hoá học) Lip­it

lipin

- (hoá học) Lip­it

lipoma

- (y học) u m

lipped

- có vòi (ấm)

- (như) labi­ate

lipsalve

- sáp môi

- (nghĩa bóng) lời tán tụng, lời nịnh hót

lipstick

- son bôi môi

liquate

- tách lỏng, tách lệch (kim loại)

liquation

- sự nấu chảy (kim loại) để lọc sạch chất lẫn

liquefacient

- hoá lỏng

liquefaction

- sự hoá lỏng

liquefiable

- hoá lỏng được

liquefy

- nấu chảy, cho hoá lỏng

- chảy ra, hoá lỏng

liquescense

- trạng thái hoá lỏng, trạng thái tan lỏng

liquescent

- hoá lỏng, tan lỏng; có thể hoá lỏng, có thể tan lỏng

liqueur

- rượu, rượu mùi

+ lequeur brandy

- rượu brand­di hảo hạng

liquid

- lỏng

- trong trẻo, trong sáng

- dịu dàng, êm dịu, du dương

- không vững, hay thay đổi

- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm nước

+ liq­uid cap­ital

- vốn luân chuyển

+ liq­uid fire

- chất cháy do súng phóng lửa phun ra

+ liq­uid mon­ey

- tiền mặt

- chất lỏng, chất nước

- (ngôn ngữ học) âm nước

liquidate

- thanh lý, thanh toán

- thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh

liquidation

- sự thanh toán (nợ...)

- sự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh

- sự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại)

- (nghĩa bóng) sự trừ khử, sự tiểu trừ, sự thủ tiêu

liquidator

- người thanh toán

liquidity

- trạng thái lỏng

liquidize

- cho hoá lỏng

liquor

- chất lỏng

- rượu

- (từ lóng) cốc rượu nhỏ; hớp rượu

- nước luộc (thức ăn)

- (dược học) thuộc nước, dung dịch

+ to be in liquor

+ to be the worse for liquor

+ to be dis­guised with liquor

- sự say rượu, chếnh choáng hơi men

- thoa mỡ, bôi mỡ (lên giấy, lên da)

- nhúng vào nước, trộn vào nước (mạch nha...)

- (từ lóng) đánh chén

liquorice

- cam thảo

liquorish

- thích uống rượu, tỏ vẻ thích rượu

lira

- đồng lia (tiền Y)

lire

- đồng lia (tiền Y)

lisle thread

- chỉ lin (chỉ sản xuất ở Lin, nước Pháp)

lisp

- sự nói nhịu

- tiếng xào xạc (lá); tiếng rì rào (sóng)

- nói ngọng

lissom

- mềm mại; uyển chuyển; nhanh nhẹn

lissome

- mềm mại; uyển chuyển; nhanh nhẹn

lissomness

- tính mềm mại; tính uyển chuyển; sự nhanh nhẹn

list

- trạng thái nghiêng; mặt nghiêng

- mép vải; dải

- mép vải nhét khe cửa

- ( số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài

- danh sách, sổ, bản kê khai

+ ac­tive list

- danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ

- viềm, diềm bằng vải

- nhét mép vải (vào khe cửa)

- ghi vào danh sách

- (từ cổ,nghĩa cổ) thích, muốn

- (từ cổ,nghĩa cổ) nghe

listel

- (kiến trúc) đường viền, đường chạy quanh cột, đường chạy quanh tường

listen

- nghe, lắng nghe

- nghe theo, tuân theo, vâng lời

+ to lis­ten in

- nghe đài

- nghe trộm điện thoại

listener

- người nghe, thính giả

listening

- sự nghe

listening post

- (quân sự) địa điểm nghe ngóng (hoạt động của địch)

listerine

- nước sát trùng lix­tơ

listing

- sự lập danh sách, sự ghi vào danh sách

- danh sách

listless

- lơ đãng, thờ ơ, vô tinh; lờ ph

listlessness

- tính lơ đãng, tính thờ ơ, tính vô tình; tính lờ ph

lit

lit up

- (từ lóng) say mèm

litany

- kinh cầu nguyện

litchi

- quả vải

- cây vải

liter

- lít

literacy

- sự biết viết, sự biết đọc

literal

- (thuộc) chữ; bằng chữ; theo nghĩa của chữ, theo nghĩa đen

- tầm thường, phàm tục

- thật, đúng như vậy

literalise

- hiểu theo nghĩa đen, diễn đạt theo nghĩa đen

literalism

- sự giải thích theo nghĩa đen

- sự dịch từng ch

literality

- sự y theo nghĩa đen

literalize

- hiểu theo nghĩa đen, diễn đạt theo nghĩa đen

literally

- theo nghĩa đen, theo từng chữ

- thật vậy, đúng là

literariness

- tính chất văn chương, tính chất văn học

literary

- (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học

+ lit­er­ary prop­er­ty

- bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác giả

literate

- có học; hay chữ

- biết đọc, biết viết

- người học thức, người hay chữ

- người biết đọc, biết viết

- người không có học vị mà giữ thánh chức (trong giáo hội Anh)

literati

- các nhà văn

- giới trí thức

literator

- nhà văn

literature

- văn chương, văn học

- tác phẩm văn học; tác phẩm viết văn hoa bóng bảy

- giới nhà văn

- nghề văn

- tài liệu (về một vấn đề hoặc một bộ môn khoa học)

- tài liệu in (truyền đơn, quảng cáo...)

lithe

- mềm mại, dẽ uốn

- yểu điệu, uyển chuyển

litheness

- tính mềm mại, tính dễ uốn

- tính yểu điệu, tính uyển chuyển

lithesome

- mềm mại; uyển chuyển; nhanh nhẹn

lithiasis

- (y học) bệnh sỏi

lithic

- (thuộc) đá

- (y học) (thuộc) sỏi thận

- (hoá học) (thuộc) lithi

lithium

- (hoá học) Lithi

lithograph

- tờ in đá, tờ in thạch bản

- in đá, in thạch bản

lithographer

- thợ in đá, thợ in thạch bản

lithographic

- (thuộc) thuật in đá, (thuộc) thuật in thạch bản

lithography

- thuật in đá, thuật in thạch bản

lithology

- (địa lý,ddịa chất) khoa học về đá, thạch học

- (y học) khoa sỏi

lithoprint

- thuật in đá, thuật in thạch bản

lithosphere

- (địa lý,ddịa chất) quyển đá

lithotomy

- (y học) thuật cắt sỏi

lithotrity

- (y học) thuật nghiền sỏi

lithuanian

- (thuộc) Lát-​vi

- người Lát-​vi (còn gọi là Li-​tu-​a-​ni)

- tiếng Lát-​vi

litigable

- có thể tranh chấp, có thể kiện cáo

litigant

- người kiện

- người hay kiện; người thích kiện cáo

litigate

- kiện, tranh chấp

litigation

- sự kiện tụng, sự tranh chấp

litigious

- (thuộc) kiện tụng; có thể kiện, có thể tranh chấp

- thích kiện tụng, hay tranh chấp (người)

litigiousness

- tính có thể thích tranh chấp

- tính thích kiện tụng, tính hay tranh chấp

litmus

- (hoá học) quỳ

litotes

- (văn học) cách nói giảm

litre

- lít

litter

- rác rưởi bừa bãi

- ổ rơm (cho súc vật)

- lượt rơm phủ (lên cây non)

- rơm trộn phân; phân chuồng

- lứa đẻ chó, mèo, lợn)

- kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương)

- rải ổ (cho súc vật)

- vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên

- đẻ (chó, mèo, lợn...)

- đẻ (chó, mèo, lợn...)

littery

- đầy rác rưởi

little

- nhỏ bé, be bỏng

- ngắn, ngắn ngủi

- ít ỏi

- nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện

+ lit­tle Mary

- (thông tục) dạ dày

+ lit­tle Mas­ters

- trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16

+ the lit­tle

- những người tầm thường, những vật nhỏ mọn

- ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều

- một chút, một ít

- một thời gi­an ngắn, một quâng ngắn

+ in lit­tle

- với quy mô nhỏ

+ litle by lit­tle

- dần dần

- ít, một chút

- không một chút nào

little-go

- (thực vật học) kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (ở trường đại học Căm-​brít)

little-known

- ít ai biết đến

littleness

- sự nhỏ bé

- tính nhỏ nhen, tính nhỏ mọn, tính tầm thường, tính hẹp hòi, tính ti tiện

littoral

- (thuộc) bờ biển

- ven biển

- bờ biển

- miền ven biển

liturgical

- (thuộc) nghi thức tế lễ

liturgy

- nghi thức tế lễ

livability

- tính có thể ở được

- sự đáng sống; sự có thể sống được

- sự có thể cùng chung sống, sự dễ chung sống

livable

- có thể ở được

- đáng sống; có thể sống được

- có thể cùng chung sống với, dễ chung sống với

livableness

- tính có thể ở được

- sự đáng sống; sự có thể sống được

- sự có thể cùng chung sống, sự dễ chung sống

live

- sống

- ở, trú tại

- thoát nạn (tàu thuỷ)

- sống

- thực hiện được (trong cuộc sống)

+ to live by

- kiếm sống bằng

+ to live down

- để thời gi­an làm quên đi, để thời gi­an làm xoá nhoà

- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)

+ to live in

- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc

+ to live on (up­on)

- sống bằng

+ to live out

- sống sót

- sống qua được (người ốm)

- sống ở ngoài nơi làm việc

+ to live through

- sống sót, trải qua

+ to live up to

- sống theo

+ to live with

- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)

+ to live close

- sống dè xẻn

+ to live in clover

- (xem) clover

+ to live a dou­ble life

- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống

+ to live fast

- (xem) fast

+ to live from hand to mouth

- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy

+ to live hard

- sống cực khổ

+ to live high

- (xem) high

+ to live and let live

- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai

+ to live in a small way

- sống giản dị và bình lặng

+ to live well

- ăn ngon[laiv]

- sống, hoạt động

- (đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)

- đang cháy đỏ

- chưa nổ, chưa cháy

- đang quay

- có dòng điện chạy qua

- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra

- mạnh mẽ, đầy khí lực

- nóng hổi, có tính chất thời sự

liveable

- có thể ở được

- đáng sống; có thể sống được

- có thể cùng chung sống với, dễ chung sống với

livelihood

- cách sinh nhai, sinh kế

liveliness

- tính vui vẻ, tính hoạt bát, tính hăng hái, tính năng nổ, tính sôi nổi

livelong

- toàn bộ, toàn thể, trọn vẹn, trọn

lively

- sống, sinh động, giống như thật

- vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi

- khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo

- sắc sảo; tươi

liven

- làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ

- hoạt động lên, hăng hái lên; phấn khởi lên

livener

- người làm hoạt động; người làm náo nhiệt, người làm vui lên; người làm hăng hái; người làm phấn khởi; người khuyến khích cổ v

liver

- người sống

- gan

- bệnh đau gan

+ hot liv­er

- tính đa tình

+ white (lily) liv­er

- tính hèn nhát

liver extract

- (dược học) cao gan

liver-coloured

- có màu nâu đỏ thẫm

liver-complaint

- bệnh đau gan

liverish

- mắc bệnh gan, đau gan

- cáu kỉnh, dễ phật ý

liverwurst

- xúc xích gan

livery

- có màu gan

- mắc bệnh gan, đau gan

- cáu kỉnh, dễ phật ý

- chế phục (quần áo của người hầu các nhà quyền quý)

- tư cách hội viên phường hội của Luân-​ddôn

- tiền (để) mua cỏ cho ngựa

- (pháp lý) sự cho chiếm hữu

livery-stable

- chuồng nuôi ngựa ở phường hội của Luân-​ddôn; chuồng ngựa cho thuê

liveryman

- hội viên, phường hội

- người có chuồng ngựa cho thuê; người giữ ngựa cho thuê

lives

- sự sống

- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh

- đời, người đời

- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn

- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt

- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động

- tiểu sử, thân thế

- tuổi thọ, thời gi­an tồn tại

- nhân sinh

- vật sống; biểu hiện của sự sống

+ as large as life

- (xem) large

+ to es­cape with life and limb

- thoát được an toàn

+ for one's life

+ for dear life

- để thoát chết

+ for the life of me

+ up­on my life

- dù chết

+ to bring to life

- làm cho hồi tỉnh

+ to come to life

- hồi tỉnh, hồi sinh

+ to have the time of one's life

- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế

+ high life

- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên

+ in one's life

- lúc sinh thời

+ in the prime of life

- lúc tuổi thanh xuân

+ to see life

- (xem) see

+ sin­gle life

- (xem) sin­gle

+ to take some­one's life

- giết ai

+ to take one's own life

- tự tử, tự sát, tự vẫn

+ to the life

- truyền thần, như thật

livestock

- vật nuôi, thú nuôi

livid

- xám xịt, xám ngoẹt

- tái nhợt, tái mét, tím ngắt

- (thực vật học) tức tím gan, tím ruột, giận tái người

lividity

- sắc xám xịt

- sắc tái mét, sắc tái nhợt, sắc tím bầm

lividness

- sắc xám xịt

- sắc tái mét, sắc tái nhợt, sắc tím bầm

living

- cuộc sống sinh hoạt

- cách sinh nhai, sinh kế

- người sống

- (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi

+ good liv­ing

- sự ăn uống sang trong xa hoa

- sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động

- giống lắm, giống như hệt

- đang cháy, đang chảy (than, củi, nước)

+ liv­ing death

- tình trạng sống dở chết dở

living-room

- buồng ngồi chơi, buồng tiếp khách (của gia đình)

living-space

- khoảng sống (trong tiểu thuyết Hít-​le)

living-wage

- tiền lương vừa đủ sống (chỉ đủ để nuôi sống bản thân và gia đình)

lixiviate

- (hoá học) ngâm chiết

lixiviation

- (hoá học) sự ngâm chiết

lizard

- con thằn lằn

lizzie

- (từ lóng) ô tô loại rẻ tiền ( (cũng) tin lizzie)

llama

- (động vật học) lạc đà không bướu

llano

- Lanô, cánh đồng trụi (ở Nam mỹ)

lo

- (từ cổ,nghĩa cổ) trông kìa!, nhìn kìa!

+ lo and be­hold!

- (đùa cợt) trông lạ chưa kìa!

loach

- (động vật học) cá chạch

load

- vậy nặng, gánh nặng

- vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)

- trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền

- (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)

- thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)

- (thông tục) nhiều, hàng đống

+ to gets a load of

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe

- nhìn, trông

+ to have a load on

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say rượu

- chất, chở

- nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)

- chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...

- đổ chì vào, làm cho nặng thêm

- bốc hàng, bốc vác, khuân vác

- nạp đạn

load-displacement

- trọng lượng chở hàng tối đa (tàu thuỷ)

loader

- người khuân vác

- người nạp đạn (sãn vào súng cho người đi săn)

- máy nạp đạn

loading

- sự chất hàng (lên xe, tàu)

- hàng chở (trên xe, tàu)

- sự nạp đạn

loadstar

- sao bắc cực

- mục đích; nguyên tắc chỉ đạo

loadstone

- đá nam châm

loaf

- ổ bánh mì

- cối đường (khối đường hình nón)

- bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp)

- (từ lóng) cái đầu

+ half a loaf is bet­ter than no bread

- có ít còn hơn không

+ loaves and fish­es

- bổng lộc

+ to use one's loaf

- vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình

- cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...)

- sự đi chơi rong; sự lười nhác

- đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác

loafer

- kẻ hay đi tha thẩn, kẻ chơi rong; kẻ lười nhác

loam

- đất nhiều mùm

- đất sét trộn (để trét vách, để làm gạch)

loamy

- (thuộc) đất nhiều mùn

loan

- sự vay nợ

- sự cho vay, sự cho mượn

- công trái, quốc trái

- tiền cho vay, vật cho mượn

- từ mượn (của một ngôn ngữ khác); phong tục mượn (của một dân tộc khác)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho vay, cho mượn

loan-collection

- bộ tranh mượn để trưng bày

loan-exhibition

- cuộc triển lãm tranh ảnh mượn

loan-myth

- chuyện thần thoại sao phỏng

loan-office

- sở gi­ao dịch vay mượn

- sở nhận tiền mua công trái

loan-shark

- (thông tục) kẻ cho vay cắt cổ

loan-society

- hội chơi họ

loan-translation

- (ngôn ngữ học) từ sao phỏng

loan-word

- tự mượn

loath

- ghê, gớm, ghét, không ưa, không thích, miễn cưỡng

loath-to-depart

- bài hát tiễn chân

loathe

- ghê tởm, kinh tởm, ghét

loathing

- sự ghê tởm, sự kinh tởm, sự ghét

loathly

- ghê tởm, đáng ghét, làm cho người ta không ưa

loathsome

- ghê tởm, đáng ghét, làm cho người ta không ưa

loathsomeness

- vẻ ghê tởm, vẻ gớm guốc, vẻ đáng ghét

loaves

- ổ bánh mì

- cối đường (khối đường hình nón)

- bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp)

- (từ lóng) cái đầu

+ half a loaf is bet­ter than no bread

- có ít còn hơn không

+ loaves and fish­es

- bổng lộc

+ to use one's loaf

- vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình

- cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...)

- sự đi chơi rong; sự lười nhác

- đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác

lob

- (thể dục,thể thao) quả lốp (quần vợt, bóng bàn)

- (thể dục,thể thao) lốp (bóng)

- bắn vòng cầu, câu, rớt

- bước đi nặng nề, lê bước

lobar

- (thuộc) thuỳ

lobate

- có thuỳ, phân thuỳ

lobby

- hành lang

- hành lang ở nghị viện

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)

- hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ

lobbyism

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tập quán vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)

lobbyist

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)

lobe

- thuỳ

- (kỹ thuật) cam, vấu

lobelia

- cầy lôbêli

loblolly

- (thông tục) cháo đặc

- nơi bẩn thỉu rác rưởi

loblolly man

- (hàng hải) người phụ mổ (phụ tá cho bác sĩ mổ xẻ)

lobscouse

- (hàng hải) món ăn hổ lốn

lobster

- (động vật học) tôm hùm

- người ngớ ngẩn vụng về

- đi bắt tôm hùm

lobster-eyed

- có mắt lồi, có mắt ốc nhồi

lobster-pot

- giỏ bắt tôm hùm

lobstering

- sự đi bắt tôm hùm

lobular

- chia thành thuỳ con; có nhiều thuỳ con

lobule

- thuỳ con, tiểu thuỳ

lobworm

- (động vật học) sâu cát

local

- địa phương

- bộ phận, cục bộ

- (toán học) (thuộc) quỹ tích

- người dân địa phương; người làm nghề tự do ở địa phương; người giảng đạo ở địa phương

- tin tức địa phương

- xe lửa địa phương

- tem địa phương

- đội thể thao (bóng đá, bóng chuyền...) địa phương

- ( số nhiều) kỳ thi địa phương

- (thông tục) trụ sở, công quán

locale

- nơi xảy ra (sự việc gì...)

localise

- hạn định vào một nơi, hạn định vào một địa phương

- địa phương hoá

- xác định vị trí, định vị

- ( + up­on) tập trung (ý nghĩ, tư tưởng, sự chú ý...) vào

localism

- sự gắn bó với địa phương; chủ nghĩa địa phương

- tiếng địa phương; phong tục tập quan địa phương

- tính chất địa phương

- thói quê kệch

locality

- vùng, nơi, chỗ, địa phương

- vị trí; trụ sở

- phương hướng; phép định hướng

- tài nhớ đường; tài định hướng ( (cũng) sense of lo­cal­ity; bump of lo­cal­ity)

localizable

- có thể hạn định vào một nơi, có thể hạn định vào một địa phương

- có thế địa phương hoá

- có thể xác định được, vị trí, định vị được

localization

- sự hạn định vào một nơi, sự hạn định vào một địa phương

- sự địa phương hoá

- sự xác định vị trí, sự định vị

localize

- hạn định vào một nơi, hạn định vào một địa phương

- địa phương hoá

- xác định vị trí, định vị

- ( + up­on) tập trung (ý nghĩ, tư tưởng, sự chú ý...) vào

locally

- với tính chất địa phương, cục bộ

locatable

- có thể xác định đúng vị trí, có thể phát hiện vị trí

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể đặt vị trí

locate

- xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào một vị trí

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...)

location

- vị trí

- sự xác định vị trí, sự định vị

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu đất được cắm để chuẩn bị xây dựng

- (điện ảnh) hiện trường, trường quay ngoài trời

- ( Uc) ấp trại, đồn điền

locative

- (ngôn ngữ học) (thuộc) cách vị trí

- (ngôn ngữ học) cách vị trí

locator

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quy định ranh giới (một khoảng đất, một khu mỏ...)

loch

- ( Ê-​cốt) hồ

lochan

- ( Ê-​cốt) hồ nhỏ, vũng

loci

- địa điểm, nơi, chỗ

- (toán học) quỹ tích

lock

- món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len

- ( số nhiều) mái tóc, tóc

- khoá

- chốt (để giữ bánh xe, ghi...)

- khoá nòng (súng)

- miếng khoá, miếng ghì chặt (thế võ)

- tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng

- cửa cổng

+ lock, stock and bar­rel

- mất cả chì lẫn chài

- khoá (cửa tủ...)

- nhốt kỹ, gi­am giữ

- bao bọc, bao quanh

- chặn lại, đóng chốt

- khoá chặt, ghì chặt (thế võ)

- chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng

- khoá được

- hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc)

- đi qua cửa cổng (tàu...)

- (quân sự) bước sát gót

+ to lock out

- khoá cửa không cho vào

- đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực

+ to lock up

- cất đi khoá lạo cẩn thận

- gi­am giữ, nhốt kỹ; chặn đứng lại

+ to lock the sta­blw door af­ter the horse has been stolen

- mất bò mới lo làm chuồng

lock hospital

- bệnh viện da liễu

lock step

- (quân sự) bước đi sát gót (người đằng trước)

lock-chain

- khoá xích (để khoá xe)

lock-jaw

- (y học) chứng khít hàm

lock-keeper

- người coi cửa cống

lock-out

- sự đóng cửa làm áp lực (đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực)

lock-up

- sự đóng cửa; giờ đóng cửa

- nhà gi­am, bóp cảnh sát

- sự không rút được vốn đầu tư ra; vốn chết

lockage

- sự chắn bằng cửa cổng

- hệ thống cửa cống (trên kênh, sông đào)

- tiền thuế qua cửa cống (đánh vào tàu bè qua lại)

- lượng nước lên xuống ở cửa cống

locker

- người khoá

- tủ có khoá, két có khoá

- (hàng hải) tủ; kho hàng (ở dưới tàu)

+ not a shot in the lock­er

- không còn một xu dính túi

locket

- mề đay

- trái tim (bằng vàng hay bạc) có lồng ảnh (đồ trang sức)

lockfast

- khoá chặt

locksman

- người coi cửa cống

locksmith

- thợ khoá

locksmithery

- nghề thợ khoá

locksmithing

- nghề thợ khoá

loco

- (viết tắt) của lo­co­mo­tive

- (thực vật học) đậu ván dại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) điên rồ, điên cuồng, rồ dại

loco citato

- ở chỗ dẫn trên kia

locomobile

- (kỹ thuật) máy hơi di động

- có thể di động được

locomobility

- tính di động được

locomote

- di động, di chuyển, dời chỗ, vận động

locomotion

- sự di động, sự vận động

locomotive

- đầu máy (xe lửa)

- di động

- (đùa cợt) hay đi đây đi đó

locomotiveness

- cơ năng động

locomotivity

- cơ năng động

locomotor

- người vận động; vậy di động

- di động, vận động

locular

- (thực vật học) có ngăn

loculate

- (thực vật học) chia ngăn

loculated

- (thực vật học) chia ngăn

loculicidal

- (thực vật học) chẻ ngăn

locum

- người thay thế

locum tenens

- người thay thế

locus

- địa điểm, nơi, chỗ

- (toán học) quỹ tích

locust

- con châu chấu

- người ăn ngấu nghiến; người phá hoại

- (như) lo­cust-​tree

locust-tree

- (thực vật học) cây thích hoè

- (thực vật học) cây bồ kết ba gai

locution

- thành ngữ; đặc ngữ

- cách phát biểu

locutory

- phòng khách (ở tu viện)

lode

- mạch mỏ

- rãnh nước; máng dẫn nước

lodestar

- sao bắc cực

- mục đích; nguyên tắc chỉ đạo

lodestone

- đá nam châm

lodge

- nhà nghỉ (ở nơi săn bắn)

- túp lều (của người da đỏ)

- nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực

- hàng thú

- nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm

- nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-​brít)

- cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng

- gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao

- đệ đơn kiện

- bắn vào, đặt vào, giáng

- tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú)

- đè rạp (gió)

- ở, cư trú

- trọ, tạm trú

- nằm, ở

lodgement

- sự ở trọ, sự tạm trú; sự cho ở trọ, sự cho tạm trú

- (pháp lý) sự gửi tiền (ở ngân hàng...); số tiền gửi

- sự đệ đơn (kiện)

- (quân sự) công sự giữ tạm (đắp tạm để bảo vệ một vị trí vừa chiếm được)

- (quân sự) vị trí vững chắc

- cặn, vật lắng xuống đáy

lodger

- người ở trọ

- người thuê nhà, người thuê lại

lodging

- chỗ trọ, chỗ tạm trú

- ( số nhiều) phòng có sãn đồ cho thuê

- nhà hiệu trưởng (trường đại học Ôc-​phớt)

lodgment

- sự ở trọ, sự tạm trú; sự cho ở trọ, sự cho tạm trú

- (pháp lý) sự gửi tiền (ở ngân hàng...); số tiền gửi

- sự đệ đơn (kiện)

- (quân sự) công sự giữ tạm (đắp tạm để bảo vệ một vị trí vừa chiếm được)

- (quân sự) vị trí vững chắc

- cặn, vật lắng xuống đáy

loess

- (địa lý,ddịa chất) hoàng thổ, đất lớn

loft

- gác xép

- giảng đàn (trong giáo đường)

- chuồng bồ câu; đành bồ câu

- (thể dục,thể thao) cú đánh võng lên (bóng gôn)

- nhốt (bồ câu) trong chuồng

- (thể dục,thể thao) đánh võng lên (bóng gôn)

loftiness

- bề cao, độ cao, chiều cao

- tính kiêu căng, tính kiêu kỳ, tính kiêu ngạo

- tính cao thượng, tính cao quý

lofty

- cao, cao ngất

- kiêu căng, kiêu kỳ, kiêu ngạo

- cao thượng, cao quý

log

- khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ

- (hàng hải) máy đo tốc độ (tàu)

- (như) log-​book

- người đần, người ngu, người ngớ ngẩn

+ to fall like a log

- ngã vật xuống, ngã như trời giáng

+ to keep the log rolling

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm với một nhịp độ nhanh

+ roll my log anf I'll roll yours

- hây giúp tôi, tôi sẽ giúp lại anh (trong những mưu toan chính trị, trong việc tâng bốc tác phẩm của nhau giữa các nhà phê bình văn học)

+ to split the log

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) giải thích cái gì, cắt nghĩa cái gì

- chặt (đốn) thành từng khúc

- (hàng hải) ghi (số dặm đã đi) vào sổ nhật ký hàng hải; đi được (bao nhiêu dặm)

- (hàng hải) ghi (tên, lỗi của thuỷ thủ) vào sổ phạt; phạt (ai)

+ to log off

- nhổ lên, đào gốc (cây)

log-book

- nhật ký hàng hải

- (hàng không) sổ nhật ký (của) máy bay

- (kỹ thuật) sổ nhật ký (của) máy

- sổ lộ trình (xe ô tô)

log-cabin

- túp nhà làm bằng cây gỗ ghép

log-canoe

- thuyền độc mộc

log-head

- người ngu ngốc, người ngu đần

log-hut

- túp nhà làm bằng cây gỗ ghép

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhà tù, trại gi­am

log-man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) log­ger

log-roll

- thông đồng, giúp đỡ lẫn nhau (trong những mưu toan chính trị...)

- tâng bốc tác phẩm của nhau (giữa các nhà phê bình văn học)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thông đồng; làm thông qua (một dự luật)

log-rolling

- sự giúp nhau đốn gỗ

- sự thông đồng; sự giúp đỡ lẫn nhau (trong việc tố tụng, trong những mưu toan chính trị...)

- sự tâng bốc tác phẩm của nhau (giữa các nhà phê bình văn học)

logan

- stone) /'lɔgən­stoun/

- đá cheo leo

logan-stone

- stone) /'lɔgən­stoun/

- đá cheo leo

logarithm

- (toán học) lo­ga

logarithmic

- (thuộc) lo­ga

logger

- người tiều phu; người đốn củi, người đốn gỗ ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) log-​man)

loggerhead

- người ngu xuẩn, người ngu đần

- (động vật học) rùa caret­ta

- dụng cụ làm chảy nhựa đường

+ to be at log­ger­head with

- cãi nhau với, bất hoà với

+ to set at log­ger­head

- (xem) set

+ to come (fall, go) to log­ger­head

- cãi nhau, bất hoà

loggia

- hành lang ngoài

logging

- việc đốn gỗ

logic

- Lôg­ic

logical

- hợp với lôg­ic; theo lôg­ic; hợp lý

logicality

- tính lôg­ic

logicalness

- tính lôg­ic

logician

- nhà lôg­ic học; người giỏi lôg­ic

logicize

- làm cho lôg­ic

- dùng lôg­ic

logigraphic

- (thuộc) dấu tốc ký

logisise

- làm cho lôg­ic

- dùng lôg­ic

logistics

- (toán học) Log­ic­tic

- (quân sự) ngành hậu cần

logogram

- dấu tốc ký

- câu đố chữ

logograph

- dấu tốc ký

logographer

- ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-​lạp) nhà sử học (trước Hê-​rô-​ddô-​tuýt)

- người chuyên viết diễn văn

logography

- phép tốc ký

logogriph

- phép đố chữ

- câu đó chữ

logomachy

- (văn học) sự tranh cãi về từ

logomania

- (y học) chứng loạn lời

logorrhoea

- (y học) chứng nói nhiều, chứng tháo lời

logos

- (triết học) thần ngôn; đạo

- (tôn giáo) ngôi thứ hai (trong ba ngôi một thể)

logwood

- gỗ huyết mộc

logy

- lờ phờ

loin

- chỗ thắt lưng

- miếng thịt lưng (của bò, bê)

+ child (fruit) of one's loin

- con cái

+ to gird up one's loins

- (xem) gird

loin-cloth

- khăn quấn quanh thắt lưng; khố

loiter

- đi tha thẩn, la cà; đi chơi rông

- lảng vảng

loiterer

- người hay đi tha thẩn, người la cà; người hay đi chơi rông

- người lảng vảng

loiteringly

- tha thẩn, la cà; dông dài

- lảng vảng

loll

- ( + out) thè lưỡi

- ( + on, against) ngả (đầu); chống (tay); tựa một cách uể oải vào

- thè ra (lưỡi)

- ngả đầu; gác tay chân một cách uể oải; ngồi uể oải; đứng uể oải; tựa uể oải

lollipop

- kẹo, kẹo que

lollop

- tha thẩn, la cà

- bước lê đi, đi kéo lê

lolly

- (thông tục) kẹo

- (từ lóng) tiền

lomentaceous

- (thực vật học) có ngấn thành đốt (trái đậu)

londoner

- người Luân-​ddôn

londonize

- Luân-​ddôn hoá

lone

- (thơ ca) hiu quạnh

- bị bỏ, bơ vơ, cô độc

- goá bụa (đàn bà)

lone hand

- người tự lực

- sự tự lực

loneliness

- sự vắng vẻ, sự hiu quạnh

- cảnh cô đơn, sự cô độc

lonely

- vắng vẻ, hiu quạnh

- cô đơn, cô độc, bơ vơ

loner

- người thui thủi một mình

lonesome

- vắng vẻ, hiu quạnh

- cô đơn, cô độc, bơ vơ

lonesomeness

- cảnh hiu quạnh

- cảnh cô đơn

long

- dài (không gi­an, thời gi­an); xa, lâu

- kéo dài

- cao; nhiều, đáng kể

- dài dòng, chán

- quá, hơn

- chậm, chậm trễ, lâu

+ to bid a farewell

- tạm biệt trong một thời gi­an dài

+ to draw the long bow

- (xem) bow

+ to have a long arm

- mạnh cánh có thế lực

+ to have a long face

- mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu

+ to have a long head

- linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng

+ to have a long tongue

- hay nói nhiều

+ to have a long wind

- trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt

+ to make a long arm

- với tay ai (để lấy cái gì)

+ to make a long nose

- vẫy mũi chế giễu

+ to take long views

- biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề

+ in the long run

- sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc

+ of long stand­ing

- có từ lâu đời

+ one's long home

- (xem) home

- thời gi­an lâu

- (thông tục) vụ nghỉ hè

+ the long and the short of it

- tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại

- lâu, trong một thời gi­an dài

- suốt trong cả một khoảng thời gi­an dài

- ( + ago, af­ter, be­fore, since) lâu, đã lâu, từ lâu

+ so long!

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!

+ so long as

+ as long as

- miễn là, chỉ cần, với điều kiện là

- chừng nào mà

+ to be long

- ( + động tính từ hiện tại) mãi mới

- nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước

long ears

- sự ngu độn

long greens

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền giấy

long hair

- nhà trí thức

- người có khiếu về nghệ thuật, người thích nghệ thuật; người thích âm nhạc cổ điển

long pig

- thịt người

- người bị ăn thịt (ở bộ lạc ăn thịt người)

long pull

- lượng rượu rót thêm (để kéo khách hàng)

long tom

- (quân sự), (từ lóng) pháo 155 mil­imét

long-ago

- đã lâu, đã quá lâu, từ lâu

- ngày xưa; đời xưa

long-bill

- (động vật học) chim dẽ giun

long-clothes

- quần áo của trẻ còn ãm ngửa

long-drawn

- kéo dài, dài ra

long-eared

- ngu độn

long-hair

- haired) /'lɔɳheə,'lɔɳ'heəd/

- trí thức

- thích nghệ thuật, có khiếu về nghệ thuật; thích âm nhạc cổ điển

long-haired

- haired) /'lɔɳheə,'lɔɳ'heəd/

- trí thức

- thích nghệ thuật, có khiếu về nghệ thuật; thích âm nhạc cổ điển

long-headed

- có đầu dài

- linh lợi, nhìn xa thấy rộng

long-limbed

- có tay chân dài

long-lived

- sống lâu

long-liver

- người sống lâu

long-playing

- quay tốc độ 33, 1 roành vòng một phút (đĩa hát)

long-range

- có tầm xa

long-sighted

- viễn thị

- nhìn sâu sắc, nhìn xa thấy rộng

long-sightedness

- tật viễn thị

- sự nhìn sâu sắc, sự nhìn xa thấy rộng

long-standing

- có từ lâu đời

long-suffering

- nhẫn nại, kiên nhẫn, chịu đựng

long-term

- dài hạn, dài ngày, lâu dài

long-tongued

- nói nhiều, lắm lời, ba hoa

long-winded

- dài hơi

- dài dòng, chán ngắt

long-windedness

- hơi dài

- tính dài dòng; sự chán ngắt

longan

- (thực vật học) cây nhãn

- quả nhãn

longanimity

- lòng bao dung, lòng khoan thứ

- sự chịu đựng, sự nhẫn nại

longboat

- xuồng lớn; tàu sà lúp

longer

- nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa

longeron

- thân (máy bay)

longeval

- sống lâu, thọ

longevity

- sự sống lâu

longhand

- chữ viết thường (trái với tốc ký)

longing

- ước ao, mong đợi, khát khao, ham muốn

longingness

- sự ước ao, sự mong đợi, sự khát khao, sự ham muốn

longish

- hơi dài

longitude

- (địa lý,ddịa chất) độ kinh

longitudinal

- theo chiều dọc dọc

longshore

- (thuộc) bờ biển; có bờ biển; hoạt động ở bờ biển

longshoreman

- người khuân vác ở bờ biển

- người kiếm ăn sinh sống ở bến tàu

- người làm nghề đánh cá trên bờ biển

longsome

- dài dòng, chán ngắt (nói chuyện, diễn thuyết, báo cáo)

longsomeness

- tính dài dòng, tính chán ngắt

longueur

- đoạn kéo dài (trong một tác phẩm...)

longways

- theo chiều dài, theo chiều dọc

longwise

- theo chiều dài, theo chiều dọc

loo

- (đánh bài) lu

- (thông tục) nơi vệ sinh

looby

- người thô kệch, người ngu đần

loofah

- (thực vật học) cây mướp

look

- cái nhìn, cái ngó, cái dòm

- vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài

+ one must not hang a man by his looks

+ do not judge a man by his looks

- không nên trông mặt mà bắt hình dong

- nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý

- mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn

- ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý

- mong đợi, tính đến, toan tính

- hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về

- có vẻ, giống như

+ to look about

- đợi chờ

+ to look about for

- tìm kiếm; nhìn quanh

+ to look about one

- nhìn quanh

- đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì

+ to look af­ter

- nhìn theo

- trông nom, chăm sóc

- để ý, tìm kiếm

+ to look at

- nhìn, ngắm, xem

- xét, xem xét

+ to look away

- quay đi

+ to look back

- quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn

- ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu

- ngừng tiến

- ghé lại gọi lại

+ to look back up­on (to)

- nhìn lại (cái gì đã qua)

+ to look down

- nhìn xuống

- hạ giá

- ( + up­on, on) ra vẻ kẻ cả

+ to look for

- tìm kiếm

- đợi, chờ, mong

+ to look for­ward to

- mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích

+ to look in

- nhìn vào

- ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào

+ to look in­to

- nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu

- nhìn ram quay về, hướng về

+ to look on

- đứng xem, đứng nhìn

- nhìn kỹ, ngắm

- (như) to look up­on

+ to look out

- để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng

- tìm ra, kiếm ra

- chọn, lựa

+ to look out for

- để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)

+ to look over

- xem xét, kiểm tra

- tha thứ, quên đi, bỏ qua

- nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống

+ to look round

- nhìn quanh

- suy nghĩ, cân nhắc

+ to look throught

- nhìn qua

- nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu

- biểu lộ, lộ ra

+ to look to

- lưu ý, cẩn thận về

- mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai)

- dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy

+ to look to­ward

- (như) to look to

+ to look to­wards

- (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai)

+ to look up

- nhìn lên, ngước lên

- tìm kiếm

- (thương nghiệp) lên giá, tăng giá

- (thương nghiệp) phát đạt

- đến thăm

+ to look up to

- tôn kính, kính trọng

+ to look up­on

- xem như, coi như

+ to look alive

- nhanh lên, khẩn trương lên

- hành động kịp thời

+ to look black

- nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ

+ to look blue

- có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng

+ to look dag­gers at

- (xem) dag­ger

+ to look down one's nose at

- nhìn với vẻ coi khinh

+ to look in the face

- nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại

+ don't look a gift-​horse in the mouth

- (xem) gift-​horse

+ to look for a nee­dle in a haystack

- (xem) nee­dle

+ to look sharp

- đề cao cảnh giác

- hành động kịp thời

- khẩn trương lên, hoạt động lên

+ to look through colour of spec­ta­cles

- nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu

+ to look one­self again

- trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn

+ to look small

- (xem) small

+ to look some­one up and down

- nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ)

+ look be­fore you leap

- (xem) leap

look-alike

- người giống (người khác); vật giống (vật khác)

look-in

- cái nhìn thoáng qua

- sự ghé thăm chốc lát

- khả năng thành công, khả năng thắng

look-out

- sự giám thị; sự giám sát; sự canh gác, sự canh phòng; sự đề phòng; sự coi chừng

- người gác, người đứng canh; đội gác; tàu đứng gác

- trạm gác, nơi đứng để canh phòng

- tiền đồ, triển vọng

- việc riêng

- cảnh

look-see

- (từ lóng) cái nhìn lướt qua; sự xem xét

- (hàng hải) kính tiềm vọng

- ống nhòm

looker

- người nhìn, người xem

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người đẹp ( (cũng) good look­er)

looker-on

- người xem, người đứng xem

+ look­ers-​on see most of the game

- người ngoài cuộc bao giờ cũng sáng suốt hơn; đứng ngoài thấy rõ hơn

lookers-on

- người xem, người đứng xem

+ look­ers-​on see most of the game

- người ngoài cuộc bao giờ cũng sáng suốt hơn; đứng ngoài thấy rõ hơn

looking-for

- sự tìn kiếm, sự mong đợi, sự hy vọng

looking-glass

- gương soi

loom

- bóng lờ mờ

- bóng to lù lù

- hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương...)

- ( + large) hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ)

loon

- ( Ê-​cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) thằng vô lại; đồ đểu giả; đồ xỏ lá ba que, đồ du đãng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thằng điên, thằng cuồng

- (động vật học) chim lặn gavia

loony

- (từ lóng) người điên

- (từ lóng) điên rồ

loony-bin

- (từ lóng) nhà thương điên

loop

- vòng; thòng lọng; cái khâu, cái móc, khuyết áo)

- đường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo ( (cũng) loop line)

- (vật lý) bụng (sóng)

- (điện học) cuộn; mạch

- (hàng không) vòng nhào lộn (của máy bay)

- thắt lại thành vòng; làm thành móc

- gài móc, móc lại

- (hàng không) nhào lộn

loop-aerial

- (rad­diô) an­ten khung

loop-hole

- lỗ châu mai

- lối thoát, cách trốn tránh (nội quy...); kẽ hở

- đục lỗ châu mai (ở tường)

loop-light

- cửa sổ mắt chim

loop-line

- đường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo)

looped

- (từ lóng) say rượu

looper

- (động vật học) loài sâu đo

- bộ phận thùa khuyết áo (trong máy khâu)

loopy

- có vòng, có móc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) điên rồ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu cá, xỏ lá

loose

- lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng

- rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo)

- xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất)

- lẻ, nhỏ (tiền)

- mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn...)

- phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bâi... (đạo đức, tính tình, kỷ luật...)

- (y học) yếu, hay ỉa chảy (ruột)

+ to be at a loose end

- nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, vô công rỗi nghề

+ to break loose

- (xem) break

+ to cast loose

- (hàng hải) thả dây

+ to get loose from

- gỡ ra, tháo ra, thoát ra

+ to have a loose tongue

- ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi

+ to have a tile loose

- mắc bệnh loạn óc, mất trí, ngớ ngẩn

+ to let (set) loose

- thả lỏng, buông lỏng, cho tự do

+ to play fast and loose

- (xem) fast

- sự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra

- thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra

- (hàng hải) thả (dây buộc, buồm)

- ( + at) bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên...)

- ( + at) bắn vào (ai)

+ to loose hold

- buông ra, bỏ ra

+ to loose some­one's tongue

- làm ai mở miệng nói được, không líu lưỡi nữa

- làm cho nói ba hoa

loose-box

- chuồng thả ngựa (không cần phải buộc)

loose-fitting

- không vừa khít, rộng lùng thùng

loose-tongued

- ba hoa, nói năng bừa bãi

loosely

- lỏng, lỏng lẻo, lòng thòng

loosen

- nới ra, làm lỏng ra, làm long ra, lơi ra

- xới cho (đất) xốp lên, làm cho (đất) tơi ra

- (y học) làm cho nhuận (tràng); làm cho long (đờm)

- buông lỏng, nới ra (kỷ luật)

- lỏng ra, giãn ra, lơi ra, long ra

+ to loosen some­one's tongue

- (như) to loose some­one's tongue ( (xem) loose)

looseness

- trạng thái lỏng; trạng thái chùng, trạng thái không căng; trạng thái giãn, trạng thái lòng thòng

- trạng thái rộng, trạng thái lùng thùng (quần áo)

- trạng thái xốp, trạng thái dễ làm cho tơi ra (đất)

- tính mơ hồ, tính không chính xác; tính không chặt chẽ, tính phóng (lý luận, lập luận, viết văn...)

- tính phóng đãng, tính phóng túng, tính không nghiêm, tính ẩu, tính bừa bâi... (đạo đức, kỷ luật...)

- (y học) bệnh yếu ruột (hay ỉa chảy)

loosestrife

- (thực vật học) cây trân châu

- cây thiên khuất

loot

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trung uý

- cướp của được

- bỗng lộc phi pháp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự cướp bóc (một thành phố...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, xin

- cướp bóc, cướp phá

looter

- kẻ cướp bóc, kẻ cướp phá

lop

- cành cây tỉa, cành cây xén xuống

- cắt cành, tỉa cành, xén cành

- ( (thường) + off) cắt đi, chặt đi

- sóng vỗ bập bềnh; tiếng sóng bập bềnh

- vỗ bập bềnh (sóng)

- thõng xuống, lòng thòng

- ( + about) bước lê đi, lết đi, la cà

- (như) lope

lop-eared

- có tai thõng xuống

lop-sided

- nghiêng hẳn về một bên; không cân xứng, không cân

lop-sidedness

- trạng thái nghiêng hẳn về một bên; sự không cân xứng

lope

- sự nhảy cẫng

- nhảy cẫng lên; vừa chạy vừa nhảy cẫng lên

lopping

- sự tỉa cành, sự xén cành

- sự trừ khử những cái vô dụng

- ( số nhiều) cành bị tỉa, cành bị xén

loppy

- thõng xuống, lòng thòng

lopstick

- ( Ca-​na-​dda) cây xén hết cành dưới (để làm dấu)

loquacious

- nói nhiều, ba hoa

- líu lo, ríu rít (chim); róc rách (suối)

loquaciousness

- tính nói nhiều, tính ba hoa

loquacity

- tính nói nhiều, tính ba hoa

loquat

- (thực vật học) cây sơn trà Nhật-​bản

lorcha

- thuyền con (ở Trung-​quốc, Ân-​ddộ)

lord

- chủ đề, chúa tể, vua

- vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào)

- Chúa, Thiên chúa

- ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...)

- (thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ( (cũng) lord and mas­ter)

+ drunk as a lord

- (xem) drunk

- phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc

- to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách

lord-in-waiting

- quan thị vệ (của vua Anh)

lordliness

- tính chất quý tộc

- tính kiêu căng, tính ngạo mạn, tính hách dịch

lordling

- ông vua nhỏ; tiểu quý tộc

lordly

- có tính chất quý tộc, cao thượng, cao quý

- kiêu căng, ngạo mạn, hống hách, hách dịch

lordosis

- (y học) tật ưỡn lưng

lordotic

- (y học) mắc tật ưỡn lưng

lordship

- quyền thế, uy quyền, quyền lực; quyền chiếm hữu (của đại quý tộc phong kiến)

- gia trang; lâu đài (của đại quý tộc phong kiến)

+ Your lord­ship

+ His lord­ship

- các hạ (tiếng tôn xưng các nhà quý tộc)

lore

- toàn bộ sự hiểu biết và truyền thuyết (về một vấn đề gì)

- (từ cổ,nghĩa cổ) học vấn, trí thức

- (động vật học) vùng trước mắt (chim...)

lorgnette

- kính cầm tay

- ống nhòm xem xét

loricate

- (động vật học) có vỏ cứng, có mai

lorikeet

- vẹt lori­keet (ở Mã-​lai)

loriot

- chim vàng anh

loris

- (động vật học) con culi (động vật gần với vượn cáo)

lorn

- hoang vắng, quạnh hiu, cô quạnh ( (thường) lone lorn)

lorry

- xe tải ( (cũng) mo­tor lor­ry)

- (ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui)

- đi bằng xe tải; vận chuyển bằng xe tải

lory

- vẹt lori ( Ân-​ddộ, Uc)

losable

- có thể mất

lose

- mất không còn nữa

- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc

- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua

- thua, bại

- uổng phí, bỏ phí

- làm hại, làm mất, làm hư, di hại

- chậm (đồng hồ)

- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ

- mất; mất ý nghĩa, mất hay

+ Ho-​Xu­an-​Huong's po­ems lose much in the trans­la­tion

- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều

- thất bại, thua, thua lỗ

+ they lost and we won

- chúng nó thua và ta thắng

- chậm (đồng hồ)

+ to lose ground

- (xem) ground

+ to lose heart (con­rage)

- mất hết can đảm, mất hết hăng hái

+ to lose sleep over some­thing

- lo nghĩ mất ngủ về cái gì

+ to lose one­self

- lạc đường, lạc lối

+ to lose pa­tience

+ to lose one's tem­per

- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu

+ to lose one's reck­on­ing

- rối trí, hoang mang

+ to lose self-​con­trol

- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy

+ to lose one's way

- lạc đường

+ lost soul

- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

losel

- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ vô giá trị, người không ra gì, đồ vô lại, đồ giá áo túi cơm

loser

- người mất

- người thua (cuộc, bạc); ngựa... (thua cuộc đua...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tồi, vật tồi

losing

- nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng

loss

- sự mất

- sự thua, sự thất bại

- sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ

- sự uổng phí, sự bỏ phí

+ to be at a loss

- lúng túng, bối rối, luống cuống

loss-leader

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món hàng bán lỗ để kéo khách

lost

- mất không còn nữa

- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc

- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua

- thua, bại

- uổng phí, bỏ phí

- làm hại, làm mất, làm hư, di hại

- chậm (đồng hồ)

- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ

- mất; mất ý nghĩa, mất hay

+ Ho-​Xu­an-​Huong's po­ems lose much in the trans­la­tion

- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều

- thất bại, thua, thua lỗ

+ they lost and we won

- chúng nó thua và ta thắng

- chậm (đồng hồ)

+ to lose ground

- (xem) ground

+ to lose heart (con­rage)

- mất hết can đảm, mất hết hăng hái

+ to lose sleep over some­thing

- lo nghĩ mất ngủ về cái gì

+ to lose one­self

- lạc đường, lạc lối

+ to lose pa­tience

+ to lose one's tem­per

- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu

+ to lose one's reck­on­ing

- rối trí, hoang mang

+ to lose self-​con­trol

- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy

+ to lose one's way

- lạc đường

+ lost soul

- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

lost cause

- sự nghiệp chắc chắn thất bại

lot

- thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm

- phần do rút thăm định; phần tham gia

- số, phận, số phận, số mệnh

- mảnh, lô (đất)

- mớ, lô; ( số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn

+ bad lot

- (xem) bad

- chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì)

- nhiều, vô số

loth

- ghê, gớm, ghét, không ưa, không thích, miễn cưỡng

lotic

- (thuộc) nước chảy; sống trong nước chảy

lotion

- nước thơm (để gội đầu, để tắm)

- thuốc rửa (vết thương)

- (từ lóng) chất cay, rượu

lotos

- (thực vật học) sen

- quả hưởng lạc (ăn vào đâm ra thích hưởng lạc đến nỗi quên cả tổ quốc) (thần thoại Hy-​lạp)

lottery

- cuộc xổ số

- điều may rủi

lotto

- trò chơi xổ số

lotus

- (thực vật học) sen

- quả hưởng lạc (ăn vào đâm ra thích hưởng lạc đến nỗi quên cả tổ quốc) (thần thoại Hy-​lạp)

lotus-eater

- kẻ hưởng lạc, kẻ thích nhàn hạ

loud

- to, ầm ĩ, inh ỏi (tiếng)

- nhiệt liệt, kịch liệt

- sặc sỡ, loè loẹt (mài sắc)

- thích ồn ào, thích nói to (người)

- to, lớn (nói)

loud speaker

- (rad­diô) cái loa; cái phóng thanh ( (cũng) speak­er)

loudish

- to to, khá to, hơi ầm ĩ (tiếng nói)

loudly

- ầm ĩ, inh ỏi

- nhiệt liệt, kịch liệt (ca ngợi, phản kháng)

- sặc sỡ, loè loẹt (màu sắc)

loudmouth

- (thông tục) người to mồn, người hay kêu, người hay la

loudmouthed

- (thông tục) to mồm, hay kêu, hay la

loudness

- tính chất to, tính chất ầm ĩ

- sự nhiệt liệt; tính kịch liệt (ca ngợi, phản kháng)

- tính sặc sỡ, tính loè loẹt

lough

- ( Ai-​len) hồ, vịnh

lounge

- sự đi thơ thẩn, sự lang thang không mục đích

- ghế dài, đi văng, ghế tựa

- buồng đợi, phòng khách, phòng ngồi chơi (ở khách sạn)

- đi thơ thẩn, đi dạo, lang thang không mục đích ( (cũng) to lounge about)

- ngồi uể oải; nằm ườn

- ( (thường) + away) to lounge away one's time lang thang uổng phí thì giờ

lounge suit

- bộ thường phục

lounger

- người hay đi thơ thẩn, người lang thang

- kẻ lười biếng

lounging

- dùng để mặc trong nhà

- thơ thẩn, lang thang

- uể oải, ườn ra

loungingly

- thơ thẩn, lang thang

- uể oải, ườn ra

loupe

- kính lúp

lour

- sự cau mày

- bóng mây u ám

- cau mày; có vẻ đe doạ

- tối sầm (trời, mây)

louse

- rận; chấy

lousewort

- (thực vật học) cây cỏ sắt

lousily

- đê tiện, bần tiện

lousiness

- tình trạng có rận; tình trạng có chấy

- tính đê tiện, tính bần tiện

lousy

- có rận; có chấy

- puộc thưa khuẫn bần tiện; ghê gớm

- (từ lóng) ( + with) đầy rẫy, lắm, nhiều

lout

- người vụng về, người thô lỗ, người cục mịch

loutish

- vụng về, thô lỗ, cục mịch

louver

- ( số nhiều) mái hắt ( (cũng) lou­ver boards)

- nón (che) ống khói

- ván dội (đặt ở trên lầu chuông để dội tiếng xuống)

louvre

- ( số nhiều) mái hắt ( (cũng) lou­ver boards)

- nón (che) ống khói

- ván dội (đặt ở trên lầu chuông để dội tiếng xuống)

lovability

- tính đáng yêu, tính dễ thương

lovable

- đáng yêu, dễ thương

lovableness

- tính đáng yêu, tính dễ thương

love

- lòng yêu, tình thương

- tình yêu, mối tình, ái tình

- người yêu, người tình

- thần ái tình

- (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu

- (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt)

+ to love in a cot­tage

- ái tình và nước lã

+ one can't get it for love or mon­ey

- không có cách gì lấy được cái đó

+ to play for love

- chơi vì thích không phải vì tiền

+ there is no love lost be­tween them

- chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi

- yêu, thương, yêu mến

- thích, ưa thích

love-affair

- chuyện yêu đương, chuyện tình

love-apple

- (thực vật học) cà chua

love-begotten

- đẻ hoang

love-bird

- (động vật học) vẹt xanh

love-child

- con hoang

love-knot

- nơ thắt hình số 8

love-letter

- thư tình

love-lorn

- sầu muộn vì tình; thất tình; bị tình phụ, bị bỏ rơi

love-lornness

- nỗi sầu muộn vì tình; nỗi thất tình; sự bị tình phụ

love-making

- sự tỏ tình, sự tán gái

- sự ăn nằm với nhau, sự gi­ao hợp

love-match

- sự lấy nhau vì tình

love-token

- vật kỷ niệm tình yêu

lovelace

- chàng công tử phong lưu; anh chàng hay tán gái; sở khanh

loveless

- không tình yêu; không yêu; không được yêu

loveliness

- vẻ đẹp, vẻ đáng yêu, vẻ yêu kiều

lovelock

- món tóc mai (vòng xuống ở trán hay thái dương)

lovely

- đẹp đẽ, xinh, đáng yêu, dễ thương, có duyên, yêu kiều

- (thông tục) thú vị, vui thú, thích thú

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẹp (về mặt đạo đức)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ đẹp

lover

- người yêu, người ham thích, người ham chuộng, người hâm mộ

- người yêu, người tình

lovesick

- tương tư

loving

- thương mến, thương yêu, âu yếm; có tình

loving-cup

- chén rượu thâm tình (chuyền tay nhau quanh bàn tiệc)

loving-kindness

- lòng trìu mến, sự chăm sóc âu yếm

lovingness

- sự âu yếm; lòng yêu thương, tình thân ái

low

- tiếng rống (trâu bò)

- rống (trâu bò)

- ngọn lửa

- rực cháy, bốc cháy

- mức thấp, con số thấp

- số thấp nhất (ô tô)

- con bài thấp nhất

- (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất

- thấp, bé, lùn

- thấp, cạn

- thấp bé, nhỏ

- thấp, hạ, kém, chậm

- thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn

- yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ

low-pressure

- có áp suất thấp

low-spirited

- chán nản

low-spiritedness

- sự chán nản

low-water mark

- mức nước thuỷ triều lúc thấp nhất

- (nghĩa bóng) mức thấp nhất

lowboy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bàn trang điểm thấp có ngăn kéo

lowbrow

- người ít học

- ít học

lowbrowed

- có trán thấp (người)

- có mái thấp; tối tăm; có cửa ra vào thấp (nhà...)

lowbrowism

- sự ít học

lower

- thấp hơn, ở dưới, bậc thấp

- hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống

- giảm, hạ (giá cả)

- làm yếu đi, làm giảm đi

- làm xấu đi, làm thành hèn hạ, làm giảm giá trị

- cau mày; có vẻ đe doạ

- tối sầm (trời, mây)

lowering

- làm yếu, làm suy (cơ thể)

- cau lại; có vẻ đe doạ (vẻ mặt)

- tối sầm (trời, mây)

lowermost

- thấp nhất

lowland

- vùng đất thấp

- ( the Low­lands) vùng đất thấp Ê-​cốt

lowlander

- dân vùng đất thấp

- ( Low­lan­der) vùng đất thấp Ê-​cốt

lowliness

- tính chất tầm thường, tính ti tiện, tính hèn mọn

- lòng khiêm tốn; tính nhún nhường, khiêm nhượng

lowly

- tầm thường, ti tiện, hèn mọn

- khiêm tốn, nhún nhường, khiêm nhượng

lowness

- sự thấp bé, sự nhỏ thấp

- tính trầm, tính thấp (âm thanh)

- tính hạ (giá cả)

- tính tầm thường, tính thấp hèn, tính hèn mọn, tính nhỏ mọn

- sự suy nhược, sự thiếu nhuệ khí, sự chán nản

loyal

- trung thành, trung nghĩa, trung kiên

- người trung nghĩa, người trung kiên

loyalims

- lòng trung nghĩa, lòng trung kiên

loyalist

- tôi trung

- người trung thành

loyalty

- lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên

lozenge

- hình thoi

- (dược học) viên thuốc hình thoi

lubber

- người chậm chạp, người vụng về, người ngớ ngẩn

- (hàng hải) thuỷ thủ dở, thuỷ thủ thiếu kinh nghiệm

lubberliness

- thái độ vụng về, cử chỉ vụng về; sự ngớ ngẩn, sự khờ dại

lubberly

- vụng về; ngớ ngẩn, khờ dại

lube

- dầu nhờn

- sự tra dầu mỡ

lubricant

- chất bôi trơn, dầu nhờn

lubricate

- tra dầu mỡ, bôi trơn (máy)

+ to be a bit lu­bri­cat­ed

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngà ngà say

lubrication

- sự tra dầu mỡ, sự bôi trơn

lubricative

- có thể dùng làm dầu nhờn; dùng làm dầu nhờn

lubricator

- thợ tra dầu mỡ (vào máy)

- cái tra dầu mỡ

lubricatory

- để bôi trơn

lubricity

- tính chất nhờn, tính chất trơn; tính dễ trượt

- tính không trung thực, tính giả dối, tính xảo quyệt

- tính hay thay đổi, tính không kiên định

- tính tà dâm

lubricous

- trơn; dễ trượt

- không trung thực, giả dối, xảo quyệt

- hay thay đổi, không kiên định

- tà dâm

luce

- (động vật học) cá chó

lucent

- sáng chói, sáng ngời

- trong

lucerne

- (thực vật học) cỏ linh lăng

lucid

- trong

- sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu

- sáng suốt, minh mẫn

- tỉnh táo

- (thơ ca) sáng, sáng ngời

lucidity

- tính trong

- tính sáng sủa, tính minh bạch, tính rõ ràng, tính trong sáng, tính dễ hiểu

- tính sáng suốt, tính minh mẫn

- (thơ ca) tính sáng, tính sáng ngời

lucifer

- ma vương

- (thiên văn học) sao Mai

luck

- vận, sự may rủi

- vận may, vận đỏ

luck-money

- đồng tiền cầu may

luckily

- may, may mắn

luckiness

- sự may mắn; vận đỏ, vận may; hạnh phúc

luckless

- không may, rủi ro, đen đủi

lucky

- đỏ, gặp may, may mắn, gặp vận may, hạnh phúc

- đem lại may mắn, đem lại kết quả tốt, mang điềm lành

- may mà đúng, may mà được

- to cut ( make) one's lucky chuồn, tẩu, chạy trốn

lucrative

- có lợi, sinh lợi

lucrativeness

- tính có lợi, tính sinh lợi

lucre

- lợi, lợi lộc

lucubrate

- làm việc ban đêm; nghiên cứu học tập nhiều về đêm; thức đêm để sáng tác

lucubration

- công việc sáng tác về ban đêm, sự nghiên cứu học tập về ban đêm

- tác phẩm công phu, sáng tác công phu

- tác phẩm (có tính chất) thông thái rởm

luculent

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trong sáng, rõ ràng, minh bạch

- có sức thuyết phục

lud

- my lud thưa ngài chánh án (khi luật sư muốn thuyết phục quan toà)

ludicrous

- buồn cười, đáng cười, lố lăng, lố bịch

ludicrousness

- tính buồn cười, tính lố lăng, tính lố bịch

lues

- (y học) bệnh gi­ang mai ( (cũng) lues venerea)

- bệnh dịch

luetic

- (y học) gi­ang mai, mắc bệnh gi­ang mai

- (y học) người mắc bệnh gi­ang mai

luff

- (hàng hải) mép trước (của buồm)

- sự lái theo gần đúng chiều gió

- lái theo gần đúng chiều gió

lug

- giun cát (thuộc loại giun nhiều tơ, dùng làm mồi câu cá biển) ( (cũng) lug­worm)

- (hàng hải) lá buồm hình thang ( (cũng) lug­sail)

- tai, vành tai

- quai (ấm, chén...)

- (kỹ thuật) cái cam

- (kỹ thuật) giá đỡ, giá treo

- (kỹ thuật) vấu lồi

- sự kéo lê, sự kéo mạnh, sự lôi

- ( số nhiều) sự làm cao, sự màu mè, sự làm bộ làm điệu

- kéo lê, kéo mạnh, lôi

- đưa vào (vấn đề...) không phải lúc

luggage

- hành lý

lugger

- (hàng hải) thuyền buồm (có buồm hình thang)

lugsail

- (hàng hải) lá buồm hình thang ( (cũng) lug)

lugubriosity

- sự sầu thảm, sự bi thảm

lugubrious

- sầu thảm, bi thảm

lugubriousness

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( Ca-​na-​dda) đốn gỗ

- xẻ gỗ để bán

- kéo lê ầm ầm, kéo lết ì ạch

lumber-mill

- nhà máy cưa

lumber-room

- buồng chứa những đồ tập tàng; buồng chứa những đồ kềnh càng

lumber-yard

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( Ca-​na-​dda) nơi chứa gỗ để bán

lumberer

- thợ đốn gỗ, thợ rừng

lumbering

- ì ạch kéo lết đi

lumberjack

- người thợ đốn gỗ, thợ rừng

- người buôn gỗ

lumberman

- người thợ đốn gỗ, thợ rừng

- người buôn gỗ

lumbrical

- (giải phẫu) cơ giun

lumen

- (vật lý) Lu­men

luminary

- thể sáng (như mặt trời, mặt trăng)

- danh nhân, ngôi sao sáng; người có uy tín lớn, người có ảnh hưởng lớn

luminesce

- phát sáng, phát quang

luminescence

- sự phát sáng, sự phát quang

luminescent

- phát sáng, phát quang

luminiferous

- toả ánh sáng; truyền ánh sáng

luminosity

- tính sáng, độ sáng, độ trưng

luminous

- sáng, sáng chói, chói lọi, rực rỡ

- rõ ràng, minh xác, quang minh

- soi sáng vấn đề (nhà văn...)

luminousness

- ánh sáng

- tính rõ ràng, tính minh xác, tính quang minh

lump

- cục, tảng, miếng

- cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên

- cả mớ, toàn bộ, toàn thể

- người đần độn, người chậm chạp

+ to be a lump of self­ish­ness

- đại ích kỷ

+ to feel (have) a lump in one's throat

- cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại

- xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại

- coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc

- đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng

- ( + along) kéo lê, lết đi

- ( + down) ngồi phệt xuống

- chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay

lumper

- công nhân bốc dở ở bến tàu

- thầu khoán, người thầu lại

- người sắp xếp qua loa đại khái

lumpfish

- (động vật học) cá vây tròn

lumpiness

- tính đầy bướu

- tính đầy cục, tính lổn nhổn

- sự gợn sóng (biển)

lumping

- (thông tục) to lù lù; nặng nề

- nhiều

lumpish

- ù ì ục ịch; bị thịt

- trì độn, đần độn

- lờ phờ

lumpishness

- tính ù ì ục ịch; dáng bị thịt

- tính trì độn, tính đần độn

- tính lờ phờ

lumpy

- có nhiều bướu; có nhiều chỗ sưng lên

- thành cục, thành tảng, lổn nhổn

- gợn sóng (biển)

lunacy

- tình trạng điên rồ, tình trạng mất trí

- hành động điên rồ, cử chỉ điên dại; ý nghĩ rồ dại

lunar

- (thuộc) mặt trăng

- mờ nhạt, không sáng lắm

- hình lưỡi liềm

- (hoá học) (thuộc) bạc; chứa chất bạc

+ lu­nar pol­itics

- những vấn đề viển vông không thực tế

lunar caustic

- (y học) thỏi bạc ni­trat (dùng để đốt)

lunarian

- người ở trên mặt trăng

- nhà khảo cứu mặt trăng

lunate

- (sinh vật học) hình lưỡi liềm

lunatic

- người điên, người mất trí

- điên cuồng, điên rồ, điên dại, mất trí

+ lu­natic fringe

- những người hăng hái quá khích nhất trong một phong trào

lunatic asylum

- nhà thương điên, bệnh viện tinh thần kinh

lunatical

- người điên, người mất trí

- điên cuồng, điên rồ, điên dại, mất trí

+ lu­natic fringe

- những người hăng hái quá khích nhất trong một phong trào

lunation

- tuần trăng; tháng âm lịch

lunch

- bữa ăn trưa

- bữa ăn nhẹ trước cơm trưa

- dọn bữa ăn trưa cho

- dự bữa ăn trưa

luncheon

- tiệc trưa

luncher

- người ăn trưa

lune

- (toán học) hình trăng lưỡi liềm, hình trăng

lunette

- (kiến trúc) cửa nhỏ hình bán nguyệt (ở trần hoặc mái nhà)

- lỗ máy chém (để kê đầu người bị xử tử vào)

- (quân sự) công sự hình bán nguyệt

lung

- phổi

- nơi thoáng đãng (ở trong hoặc gần thành phố)

+ good lungs

- giọng nói khoẻ

lung fever

- (y học) viêm phổi tiết xơ huyết

lunge

- đường kiếm tấn công bất thình lình

- sự lao tới, sự nhào tới

- tấn công bất thình lình bằng mũi kiếm (đấu kiếm)

- hích vai, xô vai (quyền Anh)

- lao lên tấn công bất thình lình

- đâm, thọc mạnh

- đá hất (ngựa)

- dây dạy ngựa chạy vòng tròn

- nơi dạy ngựa chạy vòng tròn

lunger

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người lao, người bị bệnh lao phổi

lungwort

- (thực vật học) cỏ phổi

luniform

- hình mặt trăng

lunik

- vệ tinh Liên xô bay qua mặt trăng

lunkhead

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người ngốc

lunule

- (giải phẫu) vẩy trắng; đốm trắng (ở móng tay...)

lupin

- (thực vật học) đậu lupin ( (cũng) lupine)

lupine

- (thuộc) chó sói

- (như) lupin

lupus

- (y học) bệnh luput ( (cũng) lu­pus vul­garis)

lurch

- tròng trành, lắc lư

- đi lảo đảo

- sự tròng trành, sự lắc lư

- sự đi lảo đảo

- to leave some­one in the lurch bỏ rơi ai trong lúc hoạn nạn

lurcher

- kẻ cắp, kẻ trộm

- kẻ rình mò, mật thám, gián điệp

- chó lớc (một giống chó săn lai giống)

lurchingly

- chim giả (tung lên để gọi chim ưng về)

- (nghĩa bóng) mồi, bẫy, kẻ gi­an

- sự cám dỗ; sức cám dỗ, sức quyến rũ

lure

- gọi chim ưng về bằng cách tung chim giả tung lên

- nhử, nhử mồi, dỗ dành, quyến rũ

lurement

- sự nhử mồi, sự quyến rũ

lurer

- người nhử mồi, người quyến rũ

lurid

- xanh nhợt, tái mét, bệch bạc

- ghê gớm, khủng khiếp

luridness

- vẻ xanh nhợt, vẻ tái mét, vẻ bệch bạc

- sự ghê gớm, sự khủng khiếp

luringly

- nhử mồi, quyến rũ

lurk

- ẩn náu, núp, lẩn trốn, trốn tránh, lẩn mặt; lủi

- ngấm ngầm

- on the lurk do thám, rình mò

- (từ lóng) sự lừa dối, sự đánh lừa

lurking-place

- nơi ẩn náu, chỗ trốn

luscious

- ngọt ngào; thơm ngát; ngon lành

- ngọt quá, lợ

- (văn học) gợi khoái cảm, khêu gợi

lusciousness

- tính chất ngọt ngào; sự thơm ngát; sự ngon lành

- vị ngọt quá, vị lợ

- tính khêu gợi

lush

- tươi tốt, sum sê

- căng nhựa (cỏ cây)

- (từ lóng) rượu

- (từ lóng) mời rượu, đổ rượu, chuốc rượu

- (từ lóng) uống rượu, nốc rượu, chè chén

lushness

- sự tươi tốt, sự sum sê

lushy

- tính dâm dật, tính dâm đãng, tính ham nhục dục, thú tính

- lòng tham, sự ham muốn, sự thèm khát

lust

- ( + for, af­ter) tham muốn, thèm khát

luster

- (như) lus­trum

- ánh sáng rực rỡ; vẻ rực rỡ huy hoàng, vẻ đẹp lộng lẫy

- nước bóng, nước láng (của tơ lụa, đồ sứ...)

- đèn trần nhiều ngọn

- sự vẻ vang, sự quang vinh, sự lừng lẫy

lustful

- dâm dật, dâm đâng; đầy khát vọng, đầy dục vọng

lustfulness

- tính dâm đãng, tính ham nhục dục

lustiness

- sức mạnh, khí lực, sự cường tráng

lustra

- khoảng thời gi­an năm năm

lustral

- (tôn giáo) dùng để làm lễ rửa tội; (thuộc) lễ rửa tội; giải oan

lustration

- lễ khai hoang, lễ tẩy uế

- lễ rửa tội (cho trẻ con mới đẻ)

lustre

- (như) lus­trum

- ánh sáng rực rỡ; vẻ rực rỡ huy hoàng, vẻ đẹp lộng lẫy

- nước bóng, nước láng (của tơ lụa, đồ sứ...)

- đèn trần nhiều ngọn

- sự vẻ vang, sự quang vinh, sự lừng lẫy

lustreless

- không bóng, không sáng, xỉn

lustrine

- vải láng

lustring

- vải láng

lustrous

- bóng, láng

- sáng, rực rỡ, chói lọi, huy hoàng, xán lạn, lộng lẫy

lustrum

- khoảng thời gi­an năm năm

lusty

- cường tráng, mạnh mẽ, đầy khí lực, đầy sức sống

lutanist

- (âm nhạc) người chơi đàn luýt

lute

- (âm nhạc) đàn luýt

- nhựa gắn; mát tít

- gắn nhựa, gắn mát tít

lute-string

- dây đàn luýt

lutein

- (sinh vật học); (hoá học) Lutein

luteous

- ( số nhiều) có màu da cam

lutetian

- (thuộc) Pa-​ri (thủ đô Pháp)

lutheran

- (thuộc) thuyết Lu-​ti

- người theo thuyết Lu-​ti

lutist

- (âm nhạc) người chơi đàn luýt

lux

- (vật lý) Luxơ (đợn vị chiếu sáng)

luxate

- làm trật khớp, làm sai khớp

luxation

- sự trật khớp, sự sai khớp

luxuriance

- sự sum sê, sự um tùm (cây cối)

- sự phong phú, sự phồn thịnh

- sự hoa mỹ (văn phong)

luxuriant

- sum sê, um tùm

- phong phú, phồn thịnh

- hoa mỹ (văn)

luxuriate

- sống sung sướng, sống xa hoa

- ( + in, on) hưởng, hưởng thụ, vui hưởng; đắm mình vào; thích, ham

luxurious

- sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ

- ưa khoái lạc; thích xa hoa, thích xa xỉ (người)

luxury

- sự xa xỉ, sự xa hoa

- đời sống xa hoa, sinh hoạt xa hoa

- hàng xa xỉ; vật hiếm có; cao lương mỹ vị

- điều vui sướng, niềm khoái trá

lycanthrope

- người hoang tưởng hoá sói

lycanthropy

- (y học) hoang tưởng hoá sói

- sự biến thành chó sói (phù thuỷ...)

lycency

- ánh sáng chói

- tính trong

lyceum

- ( Lyceum) vườn Ly-​xi-​um (ở A-​ten, nơi A-​ri-​xtốt dạy học)

- nơi học tập (có giảng đường, thư viện...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chức truyền bá văn học nghệ thuật

lycée

- trường trung học, trường lyxê ( Pháp)

lych

- (từ cổ,nghĩa cổ) thi thể, thi hài, xác

lycopod

- cây thạch tùng

lyddite

- chất nổ lid­dit (dùng làm đạn đại bác)

lye

- thuốc giặt quần áo

- nước kiềm, dung dịch kiềm

lying

- sự nói dối, thói nói dối

- sự nằm

- nơi nằm, chỗ nằm

lying in

- sự sinh đẻ, sự ở cữ

lying-in

- sinh đẻ

lyke

- (từ cổ,nghĩa cổ) thi thể, thi hài, xác

lyke-wake

- sự thức canh tử thi (đêm trước hôm đưa đám)

lymph

- (sinh vật học) bạch huyết

- (thơ ca) nước trong

- (từ cổ,nghĩa cổ) nhựa cây

lymphatic

- (sinh vật học) (thuộc) bạch huyết

- nhẽo nhợt (cơ); xanh xao; phờ phạc

- mạch bạch huyết

lyncean

- (thuộc) mèo rừng linh

- tinh mắt (như mèo rừng linh)

lynch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối hành hình lin­sơ (của bọn phân biệt chủng tộc Mỹ đối với người da đen)

- hành hình kiểu lin­sơ

lynch law

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối hành hình lin­sơ (của bọn phân biệt chủng tộc Mỹ đối với người da đen)

- hành hình kiểu lin­sơ

lynx

- (động vật học) mèo rừng linh, linh miêu

lynx-eyed

- tinh mắt như mèo rừng linh

lyrate

- hình đàn lia

lyre

- đàn lia

lyric

- bài thơ trữ tình

- ( số nhiều) thơ trữ tình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời bài hát được ưa chuộng

- trữ tình

lyrical

- bài thơ trữ tình

- ( số nhiều) thơ trữ tình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời bài hát được ưa chuộng

- trữ tình

lyricalness

- tính chất trữ tình

lyricism

- thơ trữ tình, thể trữ tình

- tình cảm cường điệu, tình cảm bốc đồng

lyricist

- nhà thơ trữ tình

lyrist

- người chơi đàn lia

- nhà thơ trữ tình

lysin

- lizin tiêu tố

lysine

- (hoá học) Lizin (một loại aminoax­it)

lysis

- (y học) sự giảm dần (bệnh)

- (sinh vật học) sự tiêu

lysol

- thuốc sát trùng li­zon

lyssophobia

- ám ảnh sợ bệnh dại

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: #ltyt2