bai 44 Part 20


. Quá

Vます

Aい(~い/)}すぎます

Aな[な/]

「~すぎます」biểu thị mức độ của hành động hoặc trạng thái là quá sức. Vì thế thường sử dụng chỉ những trạng thái khó chịu, không mong muốn.

1. ゆうべ お酒を 飲みすぎました。

tối qua uống quá nhiều rượu

2. この セーターは 大きすぎます。

áo khoác này quá lớn (đối với tôi)

「~すぎます」thuộc nhóm 2, nên chia theo nhóm này.

例:のみすぎる、のみすぎ(ない)、のみすぎた

3. 最近の 車は 操作が 簡単すぎて、運転が おもしろくないです。

vì xe hơi dạo này động tác quá đơn giản, nên lái xe không thú vị. (đối với tôi)

4. いくら 好きでも、飲みすぎると、体に 悪いですよ。

dù có thích bao nhiêu, uống quá nhiều thì sẽ không tốt cho cơ thể

. Vます形 {やすいです

Vます形 {にくいです

1)mẫu này biểu thị độ khó hoặc độ dễ thay đổi trong việc xử lý hoặc làm gì đó

5. この パソコンは 使いやすいです。

máy tính này dễ sử dụng.

6. 東京は 住みにくいです。

Tokyo khó sống.

2) mẫu này biểu thị độ khó hoặc độ dễ thay đổi trong tính chất của một đồ vật hoặc con người hoặc khó hay dễ xảy ra một chuyện gì đó.

7. 白い シャツは 汚れやすいです。

áo trắng dễ dơ

8. 雨の 日は 洗濯物が 乾きにくいです。

ngày mưa đồ giặt khó khô

Chú ý:「~やすい」「~にくい」cách dùng giống như các tính từ い khác。

9. この 薬は 砂糖を 入れると、飲みやすく なりますよ。

thuốc này nếu thêm đường vào thì sẽ (trở nên) dễ uống

10. この コップは 割れにくくて、安全ですよ。

tách này khó vỡ, nên an toàn đấy

. Aい(~い/) ~く }します

Aな[な/] }します

N }します

Trong khi ~く/に なります đã học trong bài 19 cho biết một cái gì đó "chuyển sang" một tình trạng nào đó, thì ~く/~に します, trong các ví dụ 11, 12, 13 cho biết ai đó "chuyển" cái gì đó sang một tình trạng nào đó.

11. 音を 大きく します。

vặn lớn âm thanh

12. 部屋を きれいに します。

dọn phòng sạch sẽ

13. 塩の 量を 半分に しました。

chia đôi/giảm nửa lượng muối

. Nに します

Biểu thị quyết định hoặc lựa chọn

14. 部屋は シングルに しますか、ツインに しますか。

Bạn muốn phòng đơn hay phòng đôi?

15. 会議は あしたに します。

tôi quyết định mai họp

. Aい( ~い) →く }動詞

Aな[な/] →に }動詞

khi chuyển tính từ thành dạng như bên trên, chúng hoạt động như một phó từ

16. 野菜を 細かく 切って ください。

xin hãy cắt nhỏ rau.

17. 電気や 水は 大切に 使いましょう。

hãy sử dụng tiết kiệm nước và điện

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: