Tiếng Hàn
25 từ đầu-tiên (0001-0025)
것 | vật, việc, điều
하다 | làm
있다 | có
수 | cách, phương-pháp
나 | tôi (thân-mật 반말)
없다 | không có
않다 | động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V
사람 | người
우리 | chúng tôi, chúng ta
그 | anh ấy
아니다 | không là
보다 | thử
거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
보다 | xem
같다 | giống
주다 | đưa cho, làm cho ai việc gì
대하다 | giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến)
가다 | đi
년 | 年 (niên) năm
한 | một, đơn lẻ
말 | lời nói
일 | việc (công-việc)
이 | này = this
말하다 | nói
위하다 | vì, dành cho, làm vì lợi ích của ai
Các ví-dụ với mỗi từ
1 것 = vật, việc = a thing or an object
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất-kì vật gì bạn thích = Take any thing you like
2하다 | làm
a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết-hợp với các danh-từ gốc Hán để tạo-thành động-từ
생각 (ý nghĩ, suy-nghĩ) => 생각하다 (động-từ) = nghĩ
운동 (sự vận-động) = 운동하다 (động-từ) vận-động, tập thể-dục = do exercise
3있다 | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy-điều-hòa (không-khí) = This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường tôi có kí-túc-xá. = Our school has a dormitory.
4수 | cách, phương-pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired.
5나 | tôi (thân-mật 반말)
Khi nói-chuyện thân-mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,…
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)
a) 나예요 = Là tôi (đây) = It’s me.
b) 그는 나보다 키가 크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me.
6없다 | không có
a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu. = He is not in Korea right now.
b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thuốc điều-trị bệnh đó. = There is not even a drug for the disease.
7Động-từ (V) 지+ 않다 = không V, không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.
8사람 | người
a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people.
b) 사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)!
(살리다 = cứu sống= to save => 살려)
9우리 | chúng tôi, chúng ta
a) 우리 집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place]
b) 우리 아버지[어머니] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother]
(chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng-tôi cho các thành-viên trong gia-đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng-tôi” (우리 아내)))
10그 | anh ấy
a) 그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan-hệ bạn-bè. = He and I are friends.
b) 그에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy. = Please tell him what I said.
11아니다 = không là
그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.
12보다 = thử = to try
a) 코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác
b) 한 번 해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi!
c) 이 모자를 써 보아라 = thử đội cái mũ này nào
d) 할테면 해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare.
e) 소스를 맛보다 = nếm thử vị nước sốt = taste the sauce
13거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
a)거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That’s good.
b) 거 누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there?발음 듣기
14보다 | xem
a) 보라 = Xem này! = Look!
b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti-vi = watch[see] a movie on TV.
15같다 | giống
a) 이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.
b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh tôi. = I’m as tall as my brother.
16주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
a) 일을 주다 = cho ai một công-việc = give sb a job
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng-hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift]
c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.
d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy a book for 《a person》
e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé.
Go mail this letter for me.
17대하다 = giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối đầu (với kẻ thù) = to face, confront
a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt (nhìn mặt) anh ta (nữa). = I don’t even want to see his face.
b) 적을 대하다 = đối-đầu với kẻ thù, đối địch = to confront/deal with enemy
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu-tiên tôi thấy (đối-mặt) với một tác-phẩm như thế. = I have never seen[come across] such a work before.
nghĩa khác:
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn-đề này. = Let’s think about this problem[issue].
18가다 | đi
어디에 가고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?
19년 | 年 (niên) năm
a) 1년에 한 번 = một năm một lần = once a year
b) 한글은 세종 28년에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công-bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong’s reign.
20한 | một, đơn lẻ
a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)?
b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng. = She reads at least one book a month.
21말 | lời nói
a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak
b) 나는 그에게 말을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. = I use respectful language to speak with him.
22일 | việc (công-việc)
일이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do
23이 | này
이 책 = cuốn sách này = this book
이 책은 내 것이다 = Cuốn sách này là (đồ) của tôi. = This book is mine.
24말하다 = nói = to speak
다시 한 번 말해 줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you say that again
25위하다 = vì, dành cho, làm vì lợi-ích của ai = To do for the sake of
a) 그의 성공을 위해 건배합시다 = Hãy cạn chén cho (vì) thành-công của anh ấy. = Let’s drink to his success.
b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 = Cái này tất-cả là dành cho bạn. = This is all for you.
c) 부모를 위하다 = vì cha mẹ, (chăm-lo cho cha mẹ) = take good care of one’s parents
26.그러나 | nhưng = but
27.오다 | đến (động-từ)
28.알다 | biết
29.씨 | A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
30.그렇다 | Đúng thế
31.크다 | To, lớn
32.일 | ngày
33.사회 | Xã-hội
34.많다 | nhiều
35.안 | ~ không ~ + động-từ
36.좋다 | tốt (tính-từ)
37.더 | thêm
38.받다 | nhận (động-từ)
39.그것 | cái đó
40.집 | nhà
41.나오다 | đi ra
42.그리고 | và, và rồi
43.문제 | 問題 (vấn-đề), câu hỏi
44.그런 | như thế (such, like, that kind of)
45.살다 | sống (động-từ)
46.저 | đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)
47.못하다 | không thể làm, bất khả thi
48.생각하다 | nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)
49.모르다 | không biết (động-từ)
50.속 | bên trong
Các ví dụ với mỗi từ
26그러나 | nhưng = but, however
나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. = Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được. = I wanted to go, but I couldn’t.
27오다 | đến, tới (động-từ)
a) 이쪽으로 오세요. = Đến đây (theo lối này) nào! = Come here.
b) 버스가 온다 = Xe buýt đến. = The bus is coming.
c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 = Tôi đã đến đây một lần rồi. = I have been here once.
28알다 | biết = to know
잘 알고 있습니다. = Tôi biết rõ. = I know it very well.
29씨 |A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
김 씨 = Mr. Kim = ông Kim
해용 씨 = anh 해용.
나 씨 = Mrs 나 = cô Na
(씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ)
ví-dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨)
30그렇다 | Đúng thế
그렇습니다. = Đúng thế ạ.
31크다 | To, lớn
큰 건물 = Building lớn = a large building
32일 | ngày
3일 동안 비가 내렸다 = Trời mưa đã 3 ngày nay. = It rained for three days.
33사회 | Xã-hội
가정은 사회의 축소다. = Gia-đình là một xã-hội thu nhỏ. = The family is society in miniature.
(축소 = 縮小 (súc tiểu), 縮 (súc) = rút, co lại, 小 (tiểu) = nhỏ)
34많다 | nhiều = many, much
그는 친구가 많다. = Anh ấy bạn bè nhiều. = He has many friends
35안 | ~ không ~ + động-từ
내가 그녀를 안 좋아해요. = Tôi không thích cô ấy.
36좋다 | tốt, hay (tính-từ)
좋아!/촣다! = Tốt! = Good/OK!
그것 좋은 생각이다 = Đó là ý-kiến hay (tốt). = That’s a good idea.
37더 | thêm
a) 더 드세요 = (Mời anh/chị) Xơi (ăn) thêm đi ạ. = Have some more.
b) 한 잔 더 하시죠? = Uống thêm li nữa nhé? = Would you care for another drink?
38받다 | nhận (động-từ) = to receive
a) 나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다. = Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày. = I get dozens of emails every day.
b) 그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다 = Cô ấy (đã) nhận được quà sinh-nhật là một chiếc điện-thoại di-động. = She was given a cellular phone for her birthday.
39그것 | cái đó
그것이 이것보다 크다 = Cái đó lớn hơn cái này. = That one is larger than this (one).
40집 | nhà
a) 집이 어디세요? = Nhà anh ở đâu? = Where do you live?
b) 전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다 = Nhiều người bị mất nhà cửa trong chiến-tranh. = Many people lost their homes in the war.
41나오다 | đi ra = get out
그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng. = She didn’t get out of her room all day.
42그리고 | và, và rồi
a) 너 그리고 나 = anh và tôi = you and me
b) 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 = Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm. = Try to eat less and get more exercise.
(소식 = 小食 (tiểu-thực), 小 (tiểu) = nhỏ, 食 (thực) = thức ăn)
43문제 | 問題 (vấn-đề), câu hỏi
a) 문제를 내다 = đặt câu hỏi, đặt vấn-đề = set[give] a question
b) 문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề = solve a question[problem]
44그런 | như thế (such, like, that kind of)
그는 그런 사람이 아니다. = Anh ấy không phải là người như thế. = He is not that kind of guy.
그런 것이 아닙니다. = Không như thế = It’s not like that.
그런 게 인생이다 = Cuộc sống là như thế đó. = That’s life.
그런 식으로 말하지 마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế. = Don’t talk to me like that.
45살다 | sống (động-từ)
당신은 무엇 때문에 삽니까? = Anh sống vì cái gì? = What do you live for?
46저 | đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)
a) 저 건물을 보세요 = Xem tòa nhà đó kìa. = Look at that building over there.
b) 저 사람 = người đó = that person
47못하다 = không thể làm, bất khả thi
나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay.
I cannot finish all the work today.
48생각하다 | nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)
a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động-vật cũng có-thể suy-nghĩ phải không? = Are animals able to think?
b) 그는 항상 돈만 생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền. = All he ever thinks about is money.
49모르다 | không biết (động-từ)
a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai. = I don’t know who he is.
b) 몰아요 = (Tôi) không biết.
50속 | bên trong
서랍 속 = bên trong ngăn kéo = the inside of a drawer
봉투 속 = bên trong bì thư = the inside of an envelope
패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo = hide jewelry inside the wardrobe
그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước = She dived into the water.
51.만들다 | làm, tạo ra cái gì = To make
52.데 | nơi, điểm = Place, point, instance
53.앞 | trước = In front of, before
54.경우 | trường-hợp = A case or an instance
55.중 | (trung), giữa (không-gian), trong khi, đang (thời-gian) = The center, the middle
56.어떤 | cái nào, nào = which
57.잘 | tốt, giỏi, rõ (về mức-độ)= Well
58.그녀 | cô ấy = She
59.먹다 | ăn = to eat, chow down on
60.자신 | tự thân, mình, tự tin, tự mình = one’s own self, one’s own body
61.문화 | văn-hóa = culture
62.원 | won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc) = A unit of south korean money, KRW
63.생각 | ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ) = Thought
64.어떻다 | thế nào = how, what.. do you think of
65.명 | người (đơn-vị từ) = Person counter
66.통하다 | thông qua, chạy qua, chảy qua, đi qua = Run, lead; flow; go through
67.그러다 |thế
68.소리 | tiếng, tiếng ồn, tiếng kêu = A sound, noise
69.다시 | lại = Again
70.다른 | khác = Different
71.이런 | như thế này = Such, like this
72.여자 | phụ-nữ = woman, female
73.개 | cái, miếng = Unit or piece
74.정도 | cấp, trình-độ, mức, khoảng (khoảng chừng) = grade, degree
75.다 | tất-cả, mọi thứ = All, everything
Các ví-dụ với mỗi từ
51만들다 | làm = To make
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) = make a cake
음식을 만들다 = làm món ăn = make[cook] a dish
자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi = produce[manufacture] cars[automobiles]
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới = create a new folder
52데 | = nơi, điểm = Place, point, instance
그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.
53앞 | trước = In front of, before
54경우 | trường-hợp = A case or an instance
55중 |(中) giữa, trung = The center, the middle
=가운데: trong, giữa
그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. =He is the tallest among his brothers.
둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này = Please choose between the two.
=동안: đang, trong khi (thời-gian)
수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học. = Please don’t talk during class. Exmaple play
식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện-thoại reo. =The phone rang during the meal.
56어떤 | cái nào, nào = which
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn? = Which color do you prefer? Red or white?
57잘 | tốt (về mức-độ), giỏi, rõ = well
58그녀 | cô ấy = She
59먹다 | ăn = Eat, chow down on
60자신 (自身) | tự thân, mình, tự tin, tự mình = one’s own self, one’s own body
너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself.
자신을 돌보다 = Tự chăm-sóc bản-thân = look after oneself
당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình? = How much do you know about yourself?
61문화 | văn hóa = culture
62원 | won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc) = A unit of south korean money, KRW
63생각 | = ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ) = Thought
64어떻다 | thế nào = how,what.. do you think of
당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ? = What do you think?
65명 | người (đơn-vị từ) = Person counter
66통하다 | thông qua, chạy, chảy, đi qua = Run, lead; flow; go through
공기가 잘 통하다 = không-khí thông suốt (rất thông-thoáng)
모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La-Mã = All roads lead to Rome.
실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí-thuyết thông-qua thực-hành = learn the theory through practice (익다 = chín (hoa quả))
친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin-tức về cô ấy thông-qua một người bạn =I got news of her through a friend.
67그러다 |thế, như thế
너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ như thế, thì anh sẽ gặp rắc-rối lớn. = You keep going on like that, and you’ll be in big trouble. Exmaple play
그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu có chuyện gì không hay xảy ra thì sao? = You do that, and what if things go wrong?
68소리 | tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu = A sound, noise
옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.
큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn) = Don”t talk big!
소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động = make a sound[noise]
69다시 | lại = Again
70다른 | khác = Different
Từ gốc: 다르다 = khác (tính-từ)
71이런 | như thế này = Such, like this
이런 때에 = lúc như thế này
이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra = I never thought that such a thing would happen.
72여자 | phụ-nữ, giống cái = woman, female
73개 | cái, miếng = Unit or piece
74정도 | cấp, trình-độ, mức = grade, degree
이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi. = This is enough.
기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%. = Price of gasoline has risen by about ten percent.
시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng. = The questions of the test were of a level that middle school students could solve.
75다 | tất-cả, mọi thứ = All, everything
다 내 잘못이다 = Tất-cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết. = It’s all[entirely] my fault.
76.좀 | chút, một chút = A little
77.싶다 | muốn = want,hope
78.보이다 | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) = to be seen
79.가지다 | mang, mang theo = To have or take or hold
80.함께 | cùng nhau = Together, with
81.아이 | đứa trẻ = Child
82.지나다 | trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on
83.많이 | nhiều (trạng-từ) = A lot
84.시간 | thời-gian = Time
85.너 | mày, bạn (thân-mật) = You
86.인간 | một người = A person, a human being
87.사실 | sự-thật = The truth, a fact
88.나다 | được sinh ra = To be born
89.이렇다 | như thế này = Like this
90.어머니 | mẹ = Mom
91.눈 | mắt = Eyes
92.뭐 | Hả; cái gì = Huh? (2) something
93.점 | quầy, quán, cửa-hàng = Store
94.의하다 | do, tại vì = To be due to, owing to
95.시대 | thời-đại, giai-đoạn = An age, period
96.다음 | tiếp theo = next
97.이러하다 | như thế này = Be this way, be like follows
98.누구 | Ai = Who
99.곳 | Nơi = Place
100. 여러 | nhiều = many, several, various
Các ví-dụ với mỗi từ
76.좀 | chút, một chút = A little
좀 더 구체적으로 말해 주세요. = Hãy nói cụ thể thêm chút nữa đi.
77.싶다 | muốn = want, hope
울고 싶으면 울어요. = Nếu bạn muốn khóc thì cứ khóc đi.
78.보이다 | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) = to be seen
마침내 호수가 보였다. = Cuối cùng một cái hồ hiện ra trước mắt. = A lake finally came into sight
79.가지다 | mang, mang theo = To have or take or hold
지금 돈 가진 것 있어요? = Giờ anh có mang theo tiền không? = Do you have any money with you?
우산을 안 가졌다. = Tôi không mang theo dù.
80.함께 | cùng nhau = Together, with
같이 và 함께 cùng có nghĩa là “cùng nhau”. 같이 thường được dùng nhiều hơn trong lúc nói chuyện thường ngày, còn 함께 dùng trong văn viết (nhạc, thơ, văn-kiện).
Chút khác-biệt nhỏ giữa 같이 và 함께:
같이: use for two more people or things
ex) 1.친구와 같이 사업을 하다. Make a business with my friend together.
2.모두 같이 갑시다. Let’s go together.
함께: together at once (※ 함께 usally use when you want to say “together with somebody” )
ex)1. 온가족이 함께 여행을 갑니다. All my family go travel together.
2. 나는 동생과 함께 공부합니다. I study with my brother together.
81.아이 | đứa trẻ = Child
우리 집 아이 = Con chúng tôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi
그 아이는 매우 영리하다. = Đứa trẻ này rất lanh-lợi. = That kid is really smart.
저희는 아이가 없습니다. Chúng-tôi không có con. = We have no children.
82.지나다 | trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on
시간이 지나면 다 잊혀질 겁니다. = Thời-gian trôi qua tất cả sẽ bị quên lãng. = All will be forgotten as time passes.
잊혀지다 = bị quên lãng = be forgotten
83.많이 | nhiều (trạng-từ) = A lot
너보다는 많이 안다 = Tao biết nhiều hơn mày. = I know more than you do.
84.시간 (時間) | thời-gian = Time
85.너 | mày, bạn (thân-mật) = You
86.인간 (人間) | một người = A person, a human being
人間 = nhân gian
인간의 본성은 바꿀 수 없다. = Không thể thay-đổi được bản-chất của một con người. = You can’t change human nature.
87.사실 (事實) | sự-thật = The truth, a fact
88.나다 | được sinh ra = To be born
그는 서울에서 나고 자랐다. = Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Seoul. = He was born and raised in Seoul.
89.이렇다 | như thế này = Like this
항상 이렇진 않다. = Không phải luôn luôn như thế (này). = It isn’t always like this.
제 생각은 이렇습니다. = Đấy là suy-nghĩ của tôi. = Here’s what I think.
90.어머니 | mẹ = Mom
91.눈 | mắt = Eyes
92.뭐 | Hả; cái gì = Huh? (2) something
93.점 | quầy, quán, cửa-hàng = Store
94.의하다 | do, tại vì = To be due to, owing to
화재는 누전에 의한 것이었다. = Vụ hỏa-hoạn xảy ra vì đoản mạch
The fire was caused by[due to] a short circuit.
누전 = short circuit =đoản mạch (điện)
95.시대 | thời-đại, giai-đoạn = An age, period
시대가 변했다. = Thời-đại đã đổi-thay. = Times have changed.
96.다음 | tiếp-theo = Next
다음 질문에 답하시오. = Hãy trả-lời câu hỏi tiếp theo. = Answer the following questions.
97.이러하다 | như thế này = Be this way, be like follows
사실인즉 이러하다. = Sự-thật là (như) thế này. = The fact is this.
대통령이 발표한 담화는 이러하다. = Tổng-thống phát-biểu như thế này.= The statement issued by the President is as follows.
담화 = 談話 = đàm-thoại
98.누구 | Ai = Who
누구를 만났니? = Anh đã gặp ai? = Who[Whom] did you see?
99.곳 | Nơi = Place
100. 여러 | nhiều, khác nhau = many, several, various
여러 날 동안 = trong nhiều ngày = for many a day
나는 일본에 여러 번 가 봤다. Tôi đã tới Nhật-Bản vài lần. = I have been to Japan a number of times.
여러 번 주의를 받다 = nhận được cảnh-báo nhiều lần = be given several warnings
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip