Verb Tenses - Thì của Động từ
VERB TENSES
I. HTĐ
1. Cách chia
- Động từ thường ( ordinary verb)
(+) I / You / we / they / Npl + V
He / She / It / Nsing + Vs/ Ves
(-)I / You / we / they / Npl + don't + V
He / She / It / Nsing + doesn't + V
(?) Wh_ + do /does + S + V ?
Do/ does + S + V ?
- to be
I am (not ) + Bổ chủ
He / She / It is (not) + bổ chủ
We / you / they are (not ) + bổ chủ
(?) Am / is / are + S + ... ?
Wh_ + am / is/ are + S + ...
2. Cách sử dụng
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại ở hiện tại
Ex : I love chocolate ice cream
She has blue eyes.
Kris is in New York this week.
- Diễn tả sự việc hiển nhiên trong cuộc sống, thói quen không bao giờ thay đổi
Ex: She goes out every Sunday night.
My father works at 8 a.m.
It always rains here in winter.
- Diễn tả hđ theo lịch trình hoặc thời gian biểu đã định sẵn
Ex: He bus arrives in London at 6 p.m.;
I'll make us some coffee when we get home
3. Dấu hiệu
- Every day/ month / year/ ...
- Trạng từ chỉ tần xuất : always, usually, often, sometimes, ever, never, regulary, seldom, rarely, occasionally, ...
- Once a week. Twice a week, threetimes a week , ...
- In the + buổi, on + thứ
- How often
4. Bị động
S + am / is/ are + P2
Ex : Nobody answer the question. à The question isn't answered.
I buy this had à This hat is bought by me.
II. HTTD
1. Cách chia
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am/ is/ are (not) + V-ing
(?) Wh_ + am/is/ are + S + V-ing ?
Am /Is / Are + S + V-ing ?
2. Cách sử dụng
- Diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói hoặc đang xảy ra
Ex: I am listening to music now.
It's 7 o'clock She is going shopping.
- Diễn tả kế hoạch được sắp đặt trong tương lai
Ex:
- Dùng với always để phàn nàn về việc thường diễn ra
Ex: He always is going to work late.
3. Dấu hiệu
At the moment , at present, now, It's ... o'clock, Look ! , Listen ! , ...
4. Bị động
S + am/ is / are + being + P2
Ex: I am writing her a letter
àShe is being written a letter / A letter is being written to her
III. HTHT
1. Cách chia
(+) S + have / has + P2
(-) S + hasn't / haven't + P2
(?) Have/ Has + S + P2 ?
2. Cách sử dụng
- Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
Ex: We have travelled for 2 days.
- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả đến hiện tại
Ex : This is the first time that he has been in the New York.
- Diễn tả hành động xảy ra trong khoảng thời gian chưa hoàn tất
Ex: Today my grandfather has gone to his fields.
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và có thể lặp đi lặp lại ở hiện tại và tương lai
Ex: He has watched that football match threetimes.
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra
Ex: I have just done my housework.
- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời điểm cụ thể
Ex: She has lived in China for a long time.
3. Dấu hiệu
· for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, since + S + VQKĐ
· today, this morning, twice, three times, several times, ...
· just (vừa mới), recently =lately (gần đây), already (đã), ever (đã từng), never (chưa từng), yet (vẫn chưa), so far = up to now = up to present = until now (cho đến bây giờ), before (chỉ có TH before đứng cuối câu)
· this is the first time (đây là lần đầu tiên), in the last/ part + khoảng tg (trong thời gian vừa qua )
4. Bị động
S + have / has + been + P2
Ex: The car has just bought by him .
IV. QKĐ
1. Cách chia :
(+) S + was/were / V-ed / Vbqt2 + ...
(-) S + wasn't /weren't / didn't V + ...
(?) Was / Were + S + V +.... ?
Wh_ + did + S + V + ... ?
2. Cách sử dụng
- Thì QKĐ dùng để diễn tả 1 hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ
Ex: I went to the concert last week.
- Diễn tả một thói quen trong quá khứ (used to )
- Diễn tả một hành động nối tiếp trong quá khứ
Ex: She came home, had a cup of water and went to her room without saying a word
3. Dấu hiệu
· Yesterday
· Last + ....
· ... + ago
· In + năm (year) / thập kỉ () / thế kỷ ( ) trong QK
· When, ...
4. Bị động : S + was/were + P2
V. QKTD
1. Cách chia :
(+) S + was/ were + V-ing + ...
(-) S + wasn't / weren't + V-ing + ...
(?) Was / Were + S + V-ing + ... ?
2. Cách sử dụng :
- Thì QKTD diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: I were writing blog at 8 p.m yesterday
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào
Ex: When I watched English video, my mother was coming home .
- Diễn tả những hành động xảy ra song song trong quá khứ
Ex: While my dad was making ceramics, my mon was cooking lunch.
3. Dấu hiệu
· At + thời gian trong quá khứ
· When + S + Vqkđ/ Vqktd
· While / As + S + Vqktd
4. Bị động : S + was/ were + being + P2
VI. QKHT
1. Cách chia
(+) S + had + P2 + ...
(-) S + hadn't + P2 + ...
(?) Had + S + P2 ... ?
2. Cách sử dụng
- Diễn tả môt hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ
Ex: I had slept by 11p.m yesterday
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
- Ex: I had stolen ten thousand dong in the market before I came home
3. Dấu hiệu
· Before + S + Vqkđ
· After + S + Vqkht
· For + khoảng thời gian
· By + mốc thời gian
· By the time (trước lúc) + S + VQkđ
4. Bị động : S + had been P2
VII. TLG
1. Cách chia
(+) S + am/is/ are + going to V
(-) S + am/is/ are + not + going to V
(?) Is/ Are + S + going to V ?
2. Cách sử dụng
- Diễn tả một dự định cho tương lai gần
Ex: He is going to fishing tomorrow .
- Dự đoán có cơ sở về một việc sẽ xảy ra trong tương lai
Ex:
3. Dấu hiệu
· Tùy thuộc vào ngữ cảnh (có khi phải dịch nghĩa)
· Tomorrow,
· tonight,
· next + ...
· This evening
4. Bị động : S + am/ is/ are + going to be + P2
VIII. TLĐ
1. Cách chia
(+) S + will/ shall + V
(-) S + won't / shan't + V
(?) Will / Shall + S + V ?
Shall dùng cho I / We
2. Cách sử dụng
- Diễn tả quyết định được thực hiện tại thời điểm nói về việc sẽ làm trong tương lai
- Dự đoán không có cơ sở về việc sẽ xảy ra trong tương lai
- Lời hứa, lời đe dọa, lời yêu cầu , lời ngỏ ý
3. Dấu hiệu
· Tùy vào ngữ cảnh có khi phải dịch nghĩa
· Tomorrow
· Tonight
· Next + ...
· This evening
· In + năm tương lai
· In the future
4. Bị động : S + will be + P2
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip