18. Thể nguyên dạng của động từ (Thể từ điển - V [る]), ぜひ : Nhất định
1. Thể nguyên dạng của động từ(Thể từ điển – V [る])
Vる
Động từ nhóm I : Các động từ có âm tận cùng là [い], thì chuyển âm tận cùng về dãy [う]
Động từ nhóm II : Chúng ta bỏ [ます] thêm [る]
Động từ nhóm III :
しますーーー> する
きますーーー> くる
Ví dụ :
Nhóm I:
とります > とる
あいます > あう
はなします > はなす
Nhóm II:
たべますーーー> たべる
みますーーーー> みる
Nhóm III
しますーーー> する
きますーーー> くる
2. できる chỉ năng lực
Vること + が できます
N + が できます
*N をします
Nをつかいます
=> N が できます
🖎 Có thể làm~
🖙 Phải thêm こと sau động từ thể từ điển để biến thành một nhóm danh từ
Động từ [できます] có 2 nghĩa là năng lực, khả năng
Ví dụ :
にほんごができます。
Tôi biết tiếng Nhật
えをかくことができます。
Tôi có thể vẽ tranh (Năng lực)
カードではらうことが できます。
Bạn có thể thanh toán bằng thẻ.
サッカーが できます
Tôi có thể chơi bóng đá
りょうりが できます
Tôi biết nấu ăn
3. できる chỉ khả năng diễn ra sự việc
Vること + ができます
N + ができます
🖎 Có thể ...~
🖙 Mô tả : Khả năng diễn ra của 1 sự việc
Ví dụ :
銀行でおかねをかえることができます。
Ở ngân hang có thể đổi tiền
しんかんせんでたべることができます。
Trên tàu điện thì có thể ăn
4. しゅみ .. Sở thích
わたしのしゅみ + は + Vること / Danh từ です
Hãy luôn xem Vること nó như 1 danh từ
🖎 Sở thích của tôi là ~
🖙 Dùng danh từ và động từ thể từ điển thêm [こと] để nói về sở thích
Ví dụ :
あなたのしゅみはなんですか。
Sở thích của bạn là gì?
りょこうです。
Là đi du lịch.
わたしのしゅみはえいがをみることです。
Sở thích của tôi là xem phim
5. ...+ まえに + ~
N の / Vる/ Từ chỉ thời gian + まえに + ~
🖎 Trước khi gì/ làm gì/ lúc nào
🖙 Mốc thời gian or lượng thời gian đều dung đc với まえに
Ví dụ :
2じのまえにかれはここにきました
Anh ấy đã đến đấy trước 2:00 PM
2 じかんまえにかれはここにきました
Anh ấy đã đến đấy trước 2 tiếng
いつこのくすりをのみますか。
Uống thuốc này khi nào?
ねるまえにのみます。
Uống trước khi ngủ.
かいぎのまえにレポートをじゅんびしました。
Trước cuộc họp, tôi đã chuẩn bị báo cáo.
3がつまえに、フエへきました。
3 tháng trước, tôi đã đến Huế.
6. なかなか + động từ phủ định
なかなか + động từ phủ định
🖎 mãi mà không ...
🖙 Dùng trong câu phủ định (sự mong và sự việc chưa xảy ra)
Ví dụ :
かのじょに会いたいですがなかなか あいません
Mãi mà chưa gặp được cô ấy
バスが なかなか きません。
Xe buýt mãi mà không thấy tới
ハノイでなかなかゆきをみることができません。
Ở Hà Nội, mãi mà tôi không nhìn thấy tuyết
7. ぜひ – nhất định
ぜひ + Vたい
Rất muốn,...
ぜひ + ..ください
ぜひ + V ます
Chắc chắn sẽ làm...
🖎 Nhất định
🖙 Biểu thị sự hy vọng hay yêu cầu
Ví dụ :
ぜひにほんへいきたいです。
Tôi rất muốn đi Nhật Bản
ぜひあそびにきてください。
Bạn nhất định phải đến nhà tôi chơi đấy nhé!
あしたのパーティへきませんか
Bữa tiệc ngày mai cậu có đến không
はい, ぜひいきます
Có, nhất định tớ sẽ đến
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip