31. Vよう - Thể ý định, ý hướng (định học, nhưng thôi chơi đã...)
1-1. Cách chia động từ ở Thể Ý Hướng, ý định
Nhóm I
Đổi âm cuối của thể [ます] sang âm cùng hàng với dãy [お], rồi thêm [う] vào sau
Nhóm 2
Thêm [よう] vào sau thể [ます]
Nhóm 3
する —-> しよう
くる —-> きよう
Ví dụ :
Nhóm 1
かきます ⇒ かこう
ききます ⇒ きこう
およぎます ⇒ およごう
Nhóm 2
たべる ———> たべよう
はじめる ——-> はじめよう
Nhóm 3
する —-> しよう
くる —-> きよう
1-2. V意向形(いこうけい): cùng nhau ~
Thế ý định trong câu văn thông thường là thể thông thường của ましょう
🖎 cùng nhau ~
🖙 Là cách nói ngắn của Vましょう
Ví dụ :
A: バス、 なかなか 来(こ)ないね。
A: Xe buýt mãi mà cũng không đến ha.
B: じゃ、タクシーで 行(い)こう。
B: Vậy thôi mình đi taxi nào.
2. V意向形(いこうけい)と思(おも)っています:định ~
V ý định + と + おもっています
🖎 Định ~
🖙 Bày tỏ ý định của người nói.
Ý định của người nói đã được hình thành từ trước lúc nói và hiện tại vẫn tiếp diễn
*Có thể dùng để biểu thị ý định của ngôi thứ 3
Ví dụ :
しゅうまつはうみへいこうとおもっています
Tôi đang định đi biển cuối tuần
ぎんこうへいこうとおもっています
Tôi đang định đi đến ngân hàng
3. ~つもり: dự định
N を Vる + つもりです
N をVない + つもりです
🖎 Dự định ~
🖙 Mang ý định dứt khoát hơn
Vý định + と思っています
Ví dụ :
A: 今晩どこへ行きますか。
Konban doko e ikimasu ka
A: Tối nay mình đi đâu?
B: コンサートへ行くつもりです。
Konsāto e iku tsumoridesu
B: Anh định là sẽ đi xem hòa nhạc.
今年の夏休みは帰らないつもりです。
Kotoshi no natsuyasumi wa kaeranai tsumoridesu.
Hè năm nay, tôi dự định là không về nước.
4. ~予定(よてい):kế hoạch, dự định.
Danh từ の
Vる + よていです
Vない
🖎 ~予定(よてい):kế hoạch, dự định
🖙 Là dự định đã lên thành kế hoạch nên mang tính chắc chắn hơn
V意向(いこう)形(けい)と 思(おも)っています, つもり..
Ví dụ :
A: 高校(こうこう)を卒業(そつぎょう)したらどうしますか。
A: Sau khi tốt nghiệp cấp ba dự định sẽ làm gì?
B: ぼくは大学(だいがく)に入(はい)る予定(よてい)です。
B: Tôi định sẽ vào đại học.
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip