49. Tôn kính ngữ

1. Giới thiệu về Kính ngữ(敬語(けいご))

🖙 cách thể hiện sự tôn trọng của ngưới với người nghe hay người được nói tới

そんけいご : tôn kính ngữけんじょうご : khiêm nhường ngữていねいご : thể lịch sự


2. Tôn Kính ngữ (尊敬語(そんけいご))Động từ

Cách 1:

Động từ

いきます

きます

たべます ⇒

のみます

いいます

しっています

みます

Tôn kính ngữ đặc biệt

いらっしゃいます

いらっしゃいます

めしあがります

めしあがります

おっしゃいます

ごぞんじです

なさいます


2. Tôn Kính ngữ (尊敬語(そんけいご))Động từ

Cách 2: Chia Động từ sang Thể Bị Động

Nhóm 1

Chuyển từ cột [い] sang cột [あ] + [れます]

Nhóm 2

Thay thế [ます] bằng [られます]

Nhóm 3 :

きます ーーー> こられます

します ーーー> されます

Ví dụ :

かく ーー>かかれる

きく ーー>きかれる

たべる ーーー> たべられる

みる ーーー> みられる

きる  ーーー> きられる

する  ーーー> される

2. Tôn Kính ngữ (尊敬語(そんけいご))Động từ

Cách 3: Vます + に なります

Không dùng đối với các động từ chỉ có một âm tiết khi chia sang thể ます ví dụ như: みます、ねます、...

Không dùng với các động từ thuộc nhóm 3.

Ví dụ :

A:お疲(つか)れになりましたか。

A: Đã mệt chưa?

B: ええ、ちょっと 疲(つか)れました。

B: Ừ, hơi mệt một chút.

3. Tôn Kính ngữ (尊敬語(そんけいご))Danh từ , Tính từ

[お] dùng với từ thuần Nhật

[ご] dùng với từ có nguồn gốc tiếng Trung Quốc

Ví dụ :

[]
Danh từ : おくに, おなまえ, おしごと
Tính từ な : おげんき, おじょうず, おひま
Tính từ い : おいそがしい, おわかい

[]
Danh từ : ごかぞく, ごいけん, ごりょこう
Tính từ đuôi な : ごねっしん、ごしんせつ
Tính từ đuôi い : ごじゆうに

4. Tôn kính ngữ của Vてください

お + Vます + ください

Ví dụ :

この ボールペンを お使(つか)いください。

Xin hãy sử dụng bút này.

係(かか)りの者(もの)にて来(き)ますので、ちょっとお待(ま)ちください。

Tôi sẽ đi hỏi quản lí rồi quay lại nên xin hãy chờ ở đây một chút nhé.

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip