seankeon; trẻ trâu yêu nhau.
seankeon; chẳng cần ngày mai.
seankeon; hai đường thẳng song song.

seankeon; hai đường thẳng song song.

70 26 1

"cậu không có việc gì làm à? sao cứ ám tôi hoài vậy?""tôi thích những thứ ồn ào, cậu im lặng thì tôi đi""..."…

seankeon; ngày 14 tháng 2.

seankeon; ngày 14 tháng 2.

101 35 1

"hệ thống hỗ trợ" là cách seonghyeon định nghĩa tình yêu của mình.…

seankeon; 325km.

seankeon; 325km.

166 36 1

khoảng cách từ seoul đến busan.…

seankeon; be good, don't cry.
seankeon; us-bound.

seankeon; us-bound.

114 20 1

hướng tới mỹ.…

seankeon; when a cat is not a cat.

seankeon; when a cat is not a cat.

188 33 1

"keonho thua trong kỳ thi, còn thua cả cuộc đời, mất đi không chỉ tình yêu thương của bố mẹ mà còn cả họ của mình"…

seankeon; a sweet contagion.

seankeon; a sweet contagion.

232 44 2

tình yêu là một thứ 'bệnh truyền nhiễm' đẹp đẽ nhưng nguy hiểm.…

seankeon; don't be shy about what you did.

seankeon; don't be shy about what you did.

197 39 1

mày không thích mèo sao?…

seankeon;

seankeon; "i'll be heartbroken"

157 37 1

trong cuộc chiến giành quyền ăn kem, keonho thắng ly parfait, nhưng lại thua trái tim và dạ dày của chính mình.…

seankeon; mày hỏi, tao trả lời.

seankeon; mày hỏi, tao trả lời.

211 45 1

bị mắc kẹt trong "trò đùa" tỏ tình của mìnhkeonho đã phải thừa nhận tình cảm với seonghyeon- người đáp lại chỉ bằng một câu hỏi đơn giản: "chúng ta có thể hẹn hò không?".…

seankeon; burning heart, frozen phone.

seankeon; burning heart, frozen phone.

338 62 1

"burning heart" - ahn keonho, luôn chủ động."frozen phone" - eom seonghyeon, luôn trả lời chậm trễ.…