Thống kê DN

Chương III: Thống Kê NV,VL Trong DN.

1.     Các chỉ tiêu thống kê tình hình cung cấp NVL:

a.     Chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch cung cấp NVL:

IM=M1/Mk x 100%

M1:NVL cung cấp thực tế

Mk:NVL cung cấp kỳ KH:

∆M=M1-Mk

Lượng NVL cung cấp thực tế so với kì KH tăng giãm bào nhiu % tương ứng tăng giãm bao nhiu.

∆M>=0 DN hoàn thành KH về việc cung cấp NVL

∆M<0 DN ko hoàn thành KH về việc cung cấp NVL

b.     Thời gian đảm bảo NVL cho sx:

T=Mck/Sm x q

T:thời gian đảm bảo cho NVL sx.

Mck:lượng NVL tồn kho cuối kì

q:khối lượng sp sx trong 1 ngày

2.     Thống kê tình hình sd NVL trong DN:

a.     PP giãn đơn:

IM=M1/Mk x 100%

M1:NVL sử dụng thực tế

Mk:NVL sử dụng  kỳ KH:

∆M=M1-Mk

Nhận Xét: lượng NVL sữ dụng thực tế so với kế hoạch tăng giãm bao nhiêu % tương ứng tăng giãm bao nhiêu

∆M=0 lg NVL sd thực tế so với KH không đỗi tăng

∆M>0 lg NVL sd thực tế so với với KH tăng

∆M<0 lg NVL sd thực tế so với với KH giãm

b.     PP liên hệ với số lượng:

IM=M1/(MkxQ1/Qk) x 100%

Q1:klg sản phẫm thực tế

Qk:khối lượng sp KH

∆M=M1-MkxQ1/Qk

c.      Phân tích tình hình NVL trong DN ảnh hưởng đến tình hình sữ dụng NVL giữa 2 kỳ:

_ DN sd 1 loại NVL vào sx:phù thuộc vào 2 nhân tố q(klg sp) và m dịnh mức tiêu hao 1 dvsp)

M=Sm x q

Im=SIm x Iq

ð     M1/Mk=(Sm1 x q1)/( Smk x q1) X (Smk x q1)/( Smk x qk)

ð     M1-Mk=(Sm1 x q1 - Smk x q1)  X(Smk x q1 - Smkqk)

Nhận xét:

S sản lượng NVL trong thực tế so với kế hoạch tăng giãm bao nhiu % tương ứng tăng giãm bao nhiêu do 2 nguyên nhân:

-         Định mức tiêu hao NVL cho 1 dvsp thực tế so với kh tăng giãm bao nhiu % làm cho S klg NVL sự dụng thực tế so với ki kh tăng giãm bao nhiu

-         Klg sp sx thực tế so với kh tang giam bao nhiu % lam cho S khlg NVL sd thực tế so với kh tang giam bao nhiu

_DN sdung nhiều loại NVL :

Phụ thuộc vào 3 yếu tố

s: đơn giá cho 1 dv nguyen lieu

m: dinh muc tieu hao NVL 1 dvsp

q : klg sp

M=Ss x m x q

IM=Is x Im x Iq

M1/Mk=(Ss1m1q1/Sskm1qk) x (Sskm1q1/Sskmkq1) x(Sskmkq1/Sskmkqk)

M1-Mk=(Ss1m1q1 - Sskm1q1)+( Sskm1q1 -Sskmkq1)….

Nhận xét:

S giá trị nvl sd thực tế so với kh tăng giãm bao nhiu  tg ứng tăng giãm bao nhiu do 3 nguyen nhan sau:

-đơn giá từng loại nvl thực tế so với kh tăng giãm bao nhiu % làm cho S giá trị nvl sdung thực tế so với kh tăng giãm bao nhiu

-định mức tiêu hao NVL thực tế so với kh tăng giãm bao nhiu % làm cho S giá trị NVL sdung thực tế tăng giãm bao nhiu

-Khối lg sp sx thực tế so với kì kh tăng giãm bao nhiu % làm cho S klg NVL sd thực tế so với kh tawbg giãm bao nhiu

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: