thuat ngu p5

120 tính từ quan trọng mô tả người

Tính từ chỉ trạng thái là một mảng quan trọng để diễn tả suy nghĩ của chúng ta, kèm theo các thành phần khác của câu. Hi vọng là 120 tính từ diễn tả trạng thái của người mà tui đã cố gắng chia theo cặp đối nghĩa để dễ học, sẽ giúp ích bà con trong việc học và diễn tả ý của mình.

1. Tall: Cao

2. Short: Thấp

3. Big: To, béo

4. Fat: Mập, béo

5. Thin: Gầy, ốm

6. Clever: Thông minh

7. Intelligent: Thông minh

8. Stupid: Đần độn

9. Dull: Đần độn

10. Dexterous: Khéo léo

11. Clumsy: Vụng về

12. Hard-working: Chăm chỉ

13. Diligent: Chăm chỉ

14. Lazy: Lười biếng

15. Active: Tích cực

16. Potive: Tiêu cực

17. Good: Tốt

18. Bad: Xấu, tồi

19. Kind: Tử tế

20. Unmerciful: Nhẫn tâm

21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

22. Nice: Tốt, xinh

23. Glad: Vui mừng, sung sướng

24. Bored: Buồn chán

25. Beautiful: Đẹp

26. Pretty: Xinh, đẹp

27. Ugly: Xấu xí

28. Graceful: Duyên dáng

29. Unlucky: Vô duyên

30. Cute: Dễ thương, xinh xắn

31. Bad-looking: Xấu

32. Love: Yêu thương

33. Hate: Ghét bỏ

34. Strong: Khoẻ mạnh

35. Weak: Ốm yếu

36. Full: No

37. Hungry: Đói

38. Thirsty: Khát

39. Naive: Ngây thơ

40. Alert: Cảnh giác

41. Keep awake: Tỉnh táo

42. Sleepy: Buồn ngủ

43. Joyful: Vui sướng

44. Angry, mad: Tức giận

45. Young: Trẻ

46. Old: Già

47. Healthy, well: Khoẻ mạnh

48. Sick: Ốm

49. Polite: Lịch sự

50. Impolite: Bất lịch sự

51. Careful: Cẩn thận

52. Careless: Bất cẩn

53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng

54. Mean: Hèn, bần tiện

55. Brave: Dũng cảm

56. Afraid: Sợ hãi

57. Courage: Gan dạ, dũng cảm

58. Scared: Lo sợ

59. Pleasant: Dễ chịu

60. Unpleasant: Khó chịu

61. Frank: Thành thật

62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá

63. Cheerful: Vui vẻ

64. Sad: Buồn sầu

65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

66. Selfish: Ích kỷ

67. Comfortable: Thoải mái

68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu

69. Convenience: Thoải mái,

70. Worried: Lo lắng

71. Merry: Sảng khoái

72. Tired: Mệt mỏi

73. Easy-going: Dễ tính

74. Difficult to please: Khó tính

75. Fresh: Tươi tỉnh

76. Exhausted: Kiệt sức

77. Gentle: Nhẹ nhàng

78. Calm down: Bình tĩnh

79. Hot: Nóng nảy

80. Openheard, openness: Cởi mở

81. Secretive: Kín đáo

82. Passionate: Sôi nổi

83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ

85. Shammeless: Trâng tráo

86. Shy: Xấu hổ

87. Composed: Điềm đạm

88. Cold: Lạnh lùng

89. Happy: Hạnh phúc

90. Unhappy: Bất hạnh

91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ

92. Lucky: May mắn

93. Unlucky: Bất hạnh

94. Rich: Giàu có

95. Poor: Nghèo khổ

96. Smart: Lanh lợi

97. Uneducated: Ngu dốt

98. Sincere: Chân thực

99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc

100. Patient: Kiên nhẫn

101. Impatient: Không kiên nhẫn

102. Dumb: Câm

103. Deaf: Điếc

104. Blind: Mù

105. Honest: Thật thà. Trung thực

106. Dishonest: Bất lương, không thật thà

107. Fair: Công bằng

108. Unpair: Bất công

109. Glad: Vui mừng

110. Upset: Bực mình

111. Wealthy: Giàu có

112. Broke: Túng bấn

113. Friendly: Thân thiện

114. Unfriendly: Khó gần

115. Hospitality: Hiếu khách

116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự

117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu

118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn

119. Truthful: Trung thực

120. Cheat: Lừa đảo

20 tính từ hay sử dụng trong english

STT

Tính từ

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

1.

NEW

/nju:/

mới

This is a new lesson.

2.

GOOD

/gud/

tốt

You are a good student.

3.

FREE

/fri:/

tự do, miễn phí

This web service is free.

4.

FRESH

/freʃ/

tươi

You should eat fresh fruit.

5.

DELICIOUS

/di'liʃəs/

Vietnamese food is delicious.

6.

FULL

/ful/

đầy, no

The glass is full.

7.

SURE

/ʃuə/

chắc chắn

Are you sure?

8.

CLEAN

/kli:n/

sạch

The floor is clean now.

9.

WONDERFUL

/'wʌndəful/

tuyệt vời

You are wonderful.

10.

SPECIAL

/'speʃəl/

đặc biệt

This is a special present.

11.

SMALL

/smɔ:l/

nhỏ

All I want is a small house.

12.

FINE

/fain/

tốt, khỏe

She has such fine complexion.

13.

BIG

Talk soft, but carry a big stick!

14.

GREAT

vĩ đại, lớn, tuyệt vời

I have great news for you.

15.

REAL

/ˈriəl/

thực, thật

Is that real?

16.

EASY

/'i:zi/

dễ

English is easy to learn.

17.

BRIGHT

/brait/

sáng

I like a bright room.

18.

DARK

/dɑ:k/

tối

He prefers a dark room.

19.

SAFE

/seif/

an toàn

It is not safe to go out late at night.

20.

RICH

/ritʃ/

giàu

She is rich, but ugly.

Động từ 

 Phiên âm 

 Nghĩa

BE

 /bi:/

 xem bài "TO BE" 

HAVE

 /hæv/

 có

DO

 /du:/

 làm

SAY

 nói

GET

 (nên tra từ điển)

MAKE

 /meik/

 làm ra

GO

 đi

KNOW

/nou/

 biết

TAKE

 /teik

 lấy

SEE

 /si:/

 thấy

COME

 /kʌm/

 đến

THINK

 /θiɳk/

 suy nghĩ

LOOK 

 /luk/

 nhìn

WANT

 /wɔnt/

 muốn

GIVE

 /giv/

 cho

USE

 /ju:s/

 sử dụng

FIND

 /faind/

 tìm thấy

TELL

 /tel/

 nói cho ai biết

ASK

 /ɑ:sk/

 hỏi

WORK

 /wə:k/

 làm việc

SEEM

 /si:m/

 có vẻ

FEEL

 /fi:l/

 cảm thấy

TRY

 /trai/

 cố gắng, thử

LEAVE

 /li:v/

 rời khỏi

CALL

 /kɔ:l/

 gọi, gọi điện

Danh sách 25 động từ hay sử dụng

54 GIỚI TỪ PHỔ BIẾN

( Bản dịch từ google.com )

aboard 

about

above

across 

after 

against 

along 

among 

around

as

at

before

behind

below

beneath

beside

between 

beyond 

trên tàu

về

trên

trên

sau khi

đối với

cùng

xung quanh

như

trước

sau

bên dưới

bên dưới

bên cạnh

giữa

bên ngoài

by

concerning 

despite

down 

during 

except for 

from

like

near

of 

off

out 

outside 

but (except)

bằng cách

liên quan đến

mặc dù

xuống

trừ

từ

vào

giống như

gần

của

tắt

vào

vào

ra

bên ngoài

nhưng (trừ)

over 

past 

regarding

since 

through

throughout

till 

toward

under

underneath

until 

up 

upon

with

within

without

trên

vừa qua

mỗi

liên quan

kể từ

thông qua

trong suốt

cho đến khi

để

về phía

dưới

bên dưới

cho đến khi

lên

khi

với

không

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip