viet tat trong tin nhan
TỪ ĐIỂN CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG TIN NHẮN
Chào các bạn. Dùng điện thoại di động để gửI tin nhắn là một phương tiện truyền đạt thông tin đã phổ biến trong sinh hoạt hàng ngày. Tuy nhiên đôi khi chúng ta nhận được một tin nhắn mà chẳng hiểu người gửi muốn nói gì hoặc chúng ta muốn gửi ngay một tin nhắn mà không cần phải bấm mòn tay, lủng phím, chúng ta phải làm thế nào? Tôi lượm được trên Internet một số từ ngữ được viết tắt trong các tin nhắn thường dùng và xin gửi tặng các bạn để tham khảo.
1CE - once - Một lần
2bctnd - to be continued - Tiếp tục, còn nữa
2d4 - to die for - Chết vì, cống hiến cho
2DAY - today - Ngày hôm nay
2g4u - too good for you - Quá tốt cho anh/em
2gthr - together - Cùng nhau
2Ht2Hndl - too hot to handle - Nóng không cầm được (vật)/ khó giải quyết (vấn đề)
2l8 - too late - Quá muộn
2MOR - tomorrow - Ngày mai
2NITE - tonight - Tối/đêm nay
2WIMC - to whom it may concern - Gửi người có liên quan
4 - for - Cho, vì
4e - forever - Mãi mãi
4yeo - for your eyes only - Cho riêng đôi mắt em/ anh
8 - ate - Ăn
< - grin - Cười toét miệng
@ - at - Ở/ Tại
@WRK - at work - Ở nơi làm việc/ Đang làm việc
A3 - anytime, anywhere, anyplace - Bất kỳ lúc nào, ở đâu, nơi nào
AFAIK - as far as I know - Trong mức hiểu biết của tôi/ Theo tôi biết
AFK - away from keyboard - Không ngồi ở máy tính
AKA - also known as - Còn được biết đến là
AML - all my love - Tất cả tình yêu của tôi
ASAP - as soon as possible - Càng nhanh càng tốt
ASL - age, sex and location - Tuổi, giới tính và nơi ở
ATB - all the best - Mọi điều tốt đẹp nhất
ATK - at the keyboard - Đang ngồi ở máy tính
ATW - at the weeken - Vào kỳ nghỉ cuối tuần
AWHFY - are we having fun yet
B - be - Thì, là
B/F - boyfriend - Bạn trai
B4 - before - Trước kia
B4N - bye for now - Bây giờ phải chào (tạm biệt)
BAK - back at keyboard - Trở lại máy tính
BBFN - bye bye for now - Bây giờ phải chào (tạm biệt)
BBL - be back later - Sẽ trở lại
BBS - be back soon - Sẽ sớm trở lại
BBSD - be back soon darling - Sẽ trở lại sớm anh yêu/ em yêu
BCNU - be seeing you - Đang dõi theo anh/ em
BF - boyfriend - Bạn trai
BFN - bye for now - Giờ phải tạm biệt rồi
BGWM - be gentle with me - Hãy nhẹ nhàng với tôi
BMW - be my wife - Làm vợ anh nhé!
BRB - be right back - Sẽ trở lại ngay
BRT - be right there - Sẽ trở lại chỗ đó
BTDT - been there done that - Đã đến nơi đó, làm việc đó
BTW - by the way - Nhân tiện/ Tiện thể
C - see - Nhìn
CID - consider it done - Coi như là xong
Cm - call me - Hãy gọi tôi
COZ - because - Bởi vì
CU - see you - Hẹn gặp sau
CUIMD - see you in my dreams - Thấy em/anh trong giấc mơ của anh/em
CUL8R - see you later - Gặp nhau sau
CYA - see you - Hẹn gặp sau
D8 - date - Hò hẹn
DYLM - do you like me - Em/ anh có thích tôi không?
E2eg - ear to ear grin - Cười toét miệng
EOD - end of discussion - Kết thúc/ hết giờ tranh luận
EOL - end of lecture - Kết thúc/ hết giờ học
EZ - easy - Dễ
F2F - face to face - Đối mặt
F2T - free to talk - Thoải mái nói chuyện
F8 - fate - Số phận
FAQ - frequently asked questions - Các câu hỏi thường gặp
FC - fingers crossed - Đan chéo tay (Suy nghĩ)
FITB - fill in the blank - Điền vào chỗ trống
FOC - free of charge - Không mất tiền/ thuế/ miễn phí
FOTFLOL - falling on the floor, laughing out loud - Ngã xuống nền nhà, cười toáng
FWIW - for what it's worth - Cho những gì đáng giá
FYA - for your amusement - Vì niềm vui của bạn
FYEO - for your eyes only - Cho riêng đôi mắt của bạn
FYI - for your information - Cho điều bạn muốn hỏi
F? - friends - Bạn bè
G2G - got to go - Cần phải đi
G9 - genius/goodnight - Thiên tài/ Chúc ngủ ngon
GAL - get a life - Chọn một cuộc đời/ cách sống
GF - girlfriend - Bạn gái
GmeSumLuvin - give me some loving - Yêu anh/em chút nào
GMTA - great minds think alike - Tư tưởng lớn gặp nhau
GR8 - great - Tuyệt
GSOH - good salary, own home - Lương cao, nhà riêng
GTG - got to go - Cần phải đi
GTH - go to hell - Đi tới địa ngục
GTSY - glad to see you - Vui mừng khi gặp bạn
GUD - good - Tốt
H&K - hugs and kisses - Ôm hôn
h2cus - hope to see you soon - Mong gặp lại bạn sớm
H8 - hate - Ghét
HAGN - have a good night - Ngủ ngon
HAND - have a nice day - Chúc một ngày tốt lành!
HldMeCls - hold me close - Hãy ôm tôi chặt vào
HOAS - hold on a sec - Ôm một giây thôi
HUD - how you doing? - Dạo này thế nào?
IC - I see - Tôi hiểu
IDC - I don't care - Tôi không quan tâm
IDK - I don't know - Tôi không biết
IIRC - if I recall correctly - Nếu tôi gọi lại chính xác
ILU - I love you - Anh/ em yêu Em/ anh
IM2GUD4U - I'm too good for you
IMBLuv - it must be love - Chắc chắn đấy là tình yêu
IMHO - in my humble opinion - Theo thiển ý của tôi
IMI - I mean it - Tôi nói thế đấy
IMNSHO - in my not so humble opinion - Theo ý kiến không đến nỗi hạn hẹp của tôi
IMO - in my opinion - Theo ý kiến của tôi
IOU - I owe you - Tôi nợ anh
IOW - in other words - Nói cách khác
IRL - in real life - Trong thực tế
IUSS - if you say so - Nếu anh nói vậy
IYQ - I like you - Tớ thích cậu
J4F - just for fun - Chỉ là đùa thôi
JAM - just a minute - Đợi 1 phút
JFK - just for kicks - Tếu táo thôi
JK - just kidding - Đùa chút
JstCllMe - just call me - Chỉ cần gọi tôi
K - okay - Được/ Đồng ý
K8 - Kate
KC - keep cool - Thoải mái đi
KHUF - know how you feel - Tớ hiểu cậu nghĩ thế nào
KISS - keep it simple, stupid - Điều đó đơn giản thôi mà, ngốc thật
KIT - keep in touch - Hãy giữ liên lạc nhé
KOTC - kiss on the cheek - Hôn vào má
KOTL - kiss on the lips - Hôn lên môi
L8 - late - Muộn/ Trễ
L8ER - later - Sau đó
L8R - late - Sau đó
LDR - long distance relationship - Mối quan hệ cách trở/ xa xôi
LOL - laughing out loud - Cười to lên
LTNC - long time no see - Lâu rồi không gặp
LV - love - Yêu/ Tình yêu
M8 - mate - Bạn
MC - Merry Christmas - Chúc mừng Giáng sinh!
MGB - may god bless - Cầu Chúa phù hộ
MMFU - my mate fancies you - Bạn tớ khoái cậu
Mob - mobile - Di động
MSG - message - Tin nhắn
MTE - my thoughts exactly - Suy nghĩ của tôi một cách chính xác
MTFBWU - may the force be with you - Cầu cho bạn luôn có sức mạnh
MYOB - mind your own business - Lo chuyện của cậu trước đi
NA - no access - Không tiếp cận được/ Không truy cập được
NC - no comment - Không ý kiến
NE - any - Bất kỳ
NE1 - anyone - Bất kỳ ai
NETHNG - anything - Bất kỳ thứ gì
NO1 - no one - Không ai cả
NP - no problem - Không sao/ Không vấn đề gì
NRN - no reply necessary - Không cần trả lời
NWO - no way out - Không lối thoát
O4U - only for you - Dành riêng cho bạn
OIC - oh, I see - Ồ, tôi biết
OMG - oh, my god - Trời ơi!/ Lạy Chúa tôi!
OTOH - on the other hand - Nói cách khác
OTT - over the top - Trên đỉnh
PAW - parents are watching - Bố mẹ đang theo dõi
PCM - please call me - Làm ơn gọi điện cho tôi
PLZ - please - Làm ơn
PPL - people - Mọi người
PRT - party - Tiệc
PTB - please text back - Làm ơn nhắn tin trả lời
QT - cutie - Đáng yêu/ Dễ thương
R - are - Thì, là
RIP - rest in peace - Yên nghỉ
RLR - earlier - Sớm hơn
RMB - ring my bell - Gọi tôi nhé
RU - are you - Đúng không?/ Đúng bạn không?
RUOK - are you okay - Bạn khỏe chứ?
SC - stay cool - Vui vẻ nhé
SETE - smiling ear to ear - Cười toác miệng
SK8 - skate
SME1 - some one - Người nào đó
SO - significant other
SOL - sooner or later - Không sớm thì muộn
SRY - sorry - Xin lỗi
STATS - your sex and age - Giới tính và tuổi của bạn
SUM1 - someone - Người nào đó/ Ai đó
SWALK - sent with a loving kiss - Gửi với một nụ hôn tình yêu
T+ - think positive - Hãy suy nghĩ một cách tích cực
T2Go - time to go - Đến lúc phải đi
T2ul - talk to you later - Nói chuyện sau nhé
TB - text back - Nhắn tin lại
TDTU - totally devoted to you - Hoàn toàn thuộc về em
THANQ - thank you - Cảm ơn
THX - [color=blue]thanks - Cảm ơn
TIC - tongue in cheek - Hôn lên má
TMB - text me back - Nhắn tin lại cho tôi
TMIY - take me I'm yours - Em là của anh
TTFN - ta ta for now
TTYL - talk to you later - Nói chuyện sau
TXT - text - Nhắn tin
TYVM - thank you very much - Cảm ơn rất nhiều
U - you - Bạn
U2 - you too - Bạn cũng vậy
U4E - yours forever - Là của anh/ em mãi mãi
UR - you are - Bạn là
URA* - you are a star - Bạn là một ngôi sao
URAQT - you are a cutie - Bạn đáng yêu/ dễ thương
URT1 - you are the one - Em là duy nhất
VRI - very - Rất
W@ - what - Cái gì
W/E - whatever - Bất kỳ cái gì
W/O - without - Không
W4u - waiting for you - Đợi bạn
W8 - wait - Đợi
WAN2 - want to - Muốn
WB - welcome back - Chào mừng trở lại
WBS - write back soon - Sẽ viết trả lời sớm
WIV - with - Với
WKND - weekend - Kỳ nghỉ cuối tuần
WLUMRyMe - will you marry me? - Em sẽ lấy tôi chứ?
WRK - work - Làm việc
WRT - with respect to - Về...
WRU - where are you - Em ở đâu
WTG - way to go! - Có cách để làm/ Có đường để đi
WTH - what the hell - Trời đất!
WUD - what you doing - Em đang làm gì thế?
WUF - where are you from? - Bạn từ đâu tới?/ Chui ra từ đâu vậy?
WUWH - wish you were here - Ước gì anh ở đây
WYGOWM - will you go out with me - Em sẽ đi chơi với anh chứ?
X - kiss - Hôn/ Nụ hôn
XLNT - excellent - Tuyệt vời
X! - typical woman - Người phụ nữ điển hình
Y - why - Tại sao
YBS - you’ll be sorry - Bạn sẽ hối tiếc
YR - your - Của anh
YYSSW - yeah yeah sure sure whatever - Đúng thế, gì cũng được
Y! - typical man - Người đàn ông điển hình
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip