Chương 2 :cách đọc phiên âm và 1 số loại thực phẩm
Phiên âm Phát âm tiếng Việt
ví dụ
b>p :ba ba ->bố p p - nhưng bật hơi
pà -> sợ
m>m :mama -> mẹ
f>ph :fàn -> cơm
d>t dà -> to,lớn
t>th -nhưng bật hơi :tài tài ->bà(tôn trọng)
n
l l
g>c :ge ge -> anh trai
k>kh -nhưng bật hơi :ke le > coca cola
h>h :hé nèi -> Hà Nội
j >hi :jia -> nhà
q>chi - nhưng bật hơi :qì qíu -> quả bóng
x>x :xiao xiao -> tiểu tiểu
zh>tr :zhu fan -> nấu cơm
ch>ch - nhưng bật hơi
sh>s - uốn lưỡi
r r - uốn lưỡi(cũng có thể phát thành d)
z>ch
c>ch - âm đầu lưỡi
s>s
i>i
an>an
en>ân
ang>ang
eng>âng
er>ơ...r... uốn lưỡi
yi y
wu ú
yu u...y... kéo dài
a
o
e
ê
ai>ai
ei>ây
ao>ao
ou>âu
Chú ý: Dai gja dùng phương pháp đơn giản nhất và khái quát nhất để mọi người xem hiểu,
trên thực tế sử dụng bạn chịu khó nghe,nói nhiều sẽ tự tạo ra cho mình một cách đọc phiên âm chuẩn theo âm của bạn dưới đây là dấu (các thanh trong phiên âm) Trong phiên âm Tiếng Việt Ghi chú thêm
[ ˙ ] - thanh nhẹ đọc như khi không có dấu nhưng ngắn hơi một chút
[一] - thanh 1 đọc bình thường như không dấu
[ˊ] - thanh 2 đọc như dấu sắc
[ ˇ ] - thanh 3 đọc như dấu hỏi
[ˋ] đọc gần như dấu nặng nhưng kéo dài một chút
thực phẩm
花椰菜 =huā yē cài =súp lơ xanh
南瓜 =nán guā =Bí ngô
四季豆 =sì jì dòu= đậu mùa
番茄 =fān qié =cà chua
高麗菜 =gāo lì cài=Rau bắp cải
苦瓜 =kǔ guā =mướp đắng
竹筍 = zhú sǔn =củ măng
紅甜椒 =hóng tián jiāo =ớt ngọt đỏ
馬鈴薯 =mǎ líng shǔ =khoai tây
茄子 =qié zǐ =cà tím
小黃瓜 =xiǎo huáng guā=dưa chuột
地瓜 =dì guā =khoai lang
花菜 =huā cài =súp lơ (trắng)
芋頭 =yù tóu =khoai môn(sọ)
薑母 =jiāng mǔ=củ gừng
紅蘿蔔 =hóng luó bo=cà rốt
蒜頭(大蒜) =suàn tóu( dà suàn ) =củ tỏi
河南豆 =hé nán dòu =đậu Hà Nam
辣椒 =là jiāo =ớt
洋葱 =yáng cōng =hành tây
絲瓜 =sī guā=mướp
毛豆 =máo dòu =đậu tương
芹菜 =qín cài =cần tây
葱 =cōng=hành
玉米 =yù mǐ =ngô
蘆筍 =lú sǔn=măng tây
白蘿蔔 =bái luó bo =củ cải trắng
空心菜 =kōng xīn cài =rau muống
蓮耦 =lián ǒu=củ sen
龍鬚菜 =lóng xū cài =ngọn su su
大陸妹 =dà lù mèi=rau xà lách(rau diếp)
香菇 =xiāng gū =nấm hương
香菜 =xiāng cài =Rau ngò(mùi)
韭菜 =jiǔ cài =Rau hẹ
海帶 =hǎi dài=rong biển
花生 =huā shēng =lạc,đậu phộng
豆芽菜 =dòu yá cài =đậu giá,giá đỗ
紫高麗 =zǐ gāo lì =bắp cải tím
九層塔 =jiǔ céng tǎ =húng chó
hoa quả
ize=120]Dưa hấu = [color=#008000]西瓜汁 = xī guā zhī
Dưa hấu +sữa = 西瓜牛奶 = xī guā niú nǎi
Cà Chua = 番茄汁 = fān qié zhī
Ổi = 芭樂果汁 = bā lè guǒ zhī
Nước Chanh = 檸檬汁 = níng méng zhī
Chanh mật ong = 蜂蜜檸檬汁 = fēng mì níng méng zhī
Chuối = 香蕉汁 = xiāng jiāo zhī
Nước Cam = 柳丁汁 = liǔ dīng zhī
Chanh leo = 百香果汁 = bǎi xiāng guǒ zhī
Dâu tây = 草莓汁 = cǎo méi zhī
Bơ = 駱梨汁 = luò lí zhī
Xoài = 芒果汁 = máng guǒ zhī
Đu đủ +sữa = 木瓜牛奶 = mù guā niú nǎi
Dưa Mỹ +sữa = 哈密瓜牛奶 = hā mì guā niú nǎi
Khế = 楊桃汁 = yáng táo zhī
Mướp Đắng = 苦瓜汁 = kǔ guā zhī
Cà rốt = 紅蘿蔔汁 = hóng luó bo zhī
Dứa = 鳳梨汁 = fèng lí zhī
Kiwi = 奇异果汁 = qí yì guǒ zhī
Táo = 蘋果汁 = pín guǒ zhī
Trà Quất = 桔茶 = jú chá
Trà bí = 冬瓜茶 = dōng guā chá
Trà sữa dừa = 椰果奶茶 = yē guǒ nǎi chá
Trà hồng = 紅茶 = hóng chá
Trà xanh = 綠茶 = lǜ chá
Trà sữa = 奶茶 = nǎi chá
Trà khoai môn = 芋香奶茶 = yù xiāng nǎi chá
Trà sữa trân châu = 珍珠奶茶 = zhēn zhū nǎi chá
Trà sữa ca cao = 巧克力奶茶 = qiǎo kè lì nǎi chá
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip