tong hop tu vung n4

bai 26見ます, 診ます

みます KIẾN, CHẨN xem, khám bệnh

探します,捜します

さがします THÁM、SƯU tìm, tìm kiếm

[時間に~]遅れます

[じかんに~] おくれます THỜI GIAN TRÌ chậm, muộn [cuộc hẹn,v.v.]

[パーティーに~]参加します

[パーティーに~]さんかします THAM GIA tham gia, dự [buổi tiệc]

申し込みます

もうしこみます THÂN VÀO đăng ký

都合が いい

つごうが いい ĐÔ HỢP có thời gian, thuận tiện

都合が 悪い

つごうが わるい ĐÔ HỢP ÁC không có thời gian, bận, không thuận tiện

気分がいい

きぶんがいい KHÍ PHÂN cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe

気分が悪い

きぶんがわるい KHÍ PHÂN ÁC cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt

新聞社

しんぶんしゃ TÂN VĂN XÃ công ty phát hành báo, tòa soạn báo

柔道

じゅうどう NHU ĐẠO Judo (nhu đạo)

運動会

うんどうかい VẬN ĐỘNG HỘI hội thi thể thao

場所

ばしょ TRƯỜNG SỞ địa điểm

~弁

~べん BIỆN tiếng ~, giọng ~

今度

こんど KIM ĐỘ lần tới

直接

ちょくせつ TRỰC TIẾP trực tiếp

何でも

なんでも HÀ cái gì cũng

こどもの日

こどものひ NHẬT ngày trẻ em

[荷物が~] 片付きます

[にもつが~] かたづきます HÀ VẬT PHIẾN PHÓ được dọn dẹp ngăn nắp, gọn gàng [đồ đạc ~]

[ごみを~] 出します

だします XUẤT đổ, để [rác]

[ごみが~] 燃えます

もえます NHIÊN cháy được [rác ~]

月・水・金

げっ・すい・きん NGUYỆT THỦY KIM thứ hai, thứ tư, thứ sáu

置き場

おきば TRÍ TRƯỜNG nơi để

よこ HOÀNH bên cạnh

びん BÌNH cái chai

かん PHẪU cái lon, hộp kim loại

[お]湯

「お」ゆ THANG nước nóng

~会社

~がいしゃ HỘI XÃ công ty ~

連絡します

れんらくします LIÊN LẠC liên lạc

困ったなあ。

こまったなあ。 KHỐN Làm thế nào đây!/ căng quá nhỉ!/ gay quá!

電子メール

でんしメール ĐIỆN TỬ thư điện tử, e-mail

宇宙

うちゅう VŨ TRỤ vũ trụ

怖い

こわい BỐ sợ

宇宙船

うちゅうせん VŨ TRỤ THUYỀN tàu vũ trụ

別の

べつの BIỆT khác

宇宙飛行士

うちゅうひこうし VŨ TRỤ PHI HÀNH SĨ nhà du hành vũ trụ

土井隆雄

どいたかお THỔ TỈNH LONG HÙNG nhà du hành vũ trụ người Nhật (1954- )

ボランティア

tình nguyện viên

ずいぶん

khá, tương đối

いつでも

lúc nào cũng

どこでも

ở đâu cũng

だれでも

ai cũng

こんな~

~ như thế này

そんな~

~ như thế đó (gần người nghe)

あんな~

~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe)

NHK

Nippon Hoso Kyokai (hãng phát thanh truyền hình)

エドヤストア

tên một cửa hàng (giả tưởng)

ごみ

rác

bai 27

飼います

TỰ かいます nuôi (động vật)

建てます

KIẾN たてます xây, xây dựng

[道を~]走ります

ĐẠO TẨU [みちを~]はしります chạy [trên đường]

[休みを~]取ります

HƯU THỦ [やすみを~]とります xin [nghỉ]

[山が~]見えます

SƠN/SAN KIẾN [やまが~] みえます nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi]

[音が~]聞こえます

ÂM VĂN [おとが~]きこえます nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh]

[空港が~]

KHÔNG CẢNG [くうこうが~]できます được xây dựng lên, hoàn thành [sân bay]

[教室を~]開きます

GIÁO THẤT KHAI [きょうしつを~]ひらきます mở [lớp học]

ĐIẾU とり chim

THANH こえ tiếng nói, giọng nói

BA なみ sóng

花火

HOA HỎA はなび pháo hoa

景色

CẢNH SẮC けしき phong cảnh

昼間

TRÚ GIAN ひるま thời gian ban ngày

TÍCH むかし ngày xưa, trước đây

道具

ĐẠO CỤ どうぐ dụng cụ, công cụ

自動販売機

TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ じどうはんばいき máy bán tự động

通信販売

THÔNG TÍN PHIẾN MẠI つうしんはんばい thương mại viễn thông (mua bán hàng qua các phương tiện truyền thông)

台所

ĐÀI SỞ だいどころ bếp

~教室

GIÁO THẤT ~きょうしつ lớp học ~

~後

HẬU ~ご ~ sau (khoảng thời gian)

関西空港

QUAN TÂY KHÔNG CẢNG かんさいくうこう sân bay (quốc tế) Kansai

秋葉原

THU DIỆP NGUYÊN あきはばら tên một khu phố bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo

伊豆

Y ĐẬU いず một bán đảo thuộc tỉnh Shizuoka

日曜大工

NHẬT DIỆU ĐẠI CÔNG にちようだいく làm thợ mộc chủ nhật

本棚

BỔN BẰNG ほんだな giá sách

MỘNG ゆめ giấc mơ, ước mơ (~ をします:mơ, mơ ước)

GIA いえ nhà

子どもたち

TỬ/TÝ こどもたち trẻ em, trẻ con, con cái

大好き[な]

ĐẠI HẢO だいすき「な」 rất thích

漫画

MẠN HỌA まんが truyện tranh

主人公

CHỦ NHÂN CÔNG しゅじんこう nhân vật chính

HÌNH かたち hình, dạng

不思議[な]

BẤT TƯ NGHỊ ふしぎ「な」 bí ẩn, kỳ thú

例えば

LỆ たとえば ví dụ (như)

付けます

PHÓ つけます lắp, ghép thêm

自由に

TỰ DO じゆうに tự do, tùy thích

KHÔNG そら bầu trời

飛びます

PHI とびます bay

自分

TỰ PHÂN じぶん bản thân, mình

将来

TƯƠNG LAI しょうらい tương lai

ペット

động vật cảnh (pet)

クリーニング

giặt ủi

マンション

nhà chung cư

パーティールーム

(party room) phòng tiệc

~しか

chỉ ~ (dùng với thể phủ định)

ほかの

khác

はっきり

rõ, rõ ràng

ほとんど

hầu hết, hầu như

いつか

một ngày nào đó, một lúc nào đó

すばらしい

tuyệt vời

ロボット

người máy, Rô-bốt

ポケット

túi áo, túi quần (Pocket)

ドラえもん

tên một nhân vật trong phim hoạt hình (Doremon)

bai 28

[パンが~] 売れます

MẠI [パンが~] うれます bán chạy, được bán [bánh mì ~]

踊ります

DŨNG おどります nhảy, khiêu vũ

かみます

nhai

選びます

TUYỂN えらびます chọn

違います

VI ちがいます khác

[大学に~]通います

ĐẠI HỌC THÔNG [だいがくに~] かよいます đi đi về về [trường đại học]

メモします

ghi chép

まじめ[な]

nghiêm túc, nghiêm chỉnh

熱心[な]

NHIỆT TÂM ねっしん[な] nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng

優しい

ƯU やさしい tình cảm, hiền lành

偉い

VĨ えらい vĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục

...

ちょうどいい vừa đủ, vừa đúng

習慣

TẬP QUÁN しゅうかん tập quán

経験

KINH NGHIỆM けいけん kinh nghiệm

LỰC ちから sức lực, năng lực

[がくせいに]人気があります

NHÂN KHÍ [がくせいに]にんきがあります sự hâm mộ, được [sinh viên] hâm mộ

HÌNH かたち hình, hình dáng

SẮC いろ màu

VỊ あじ vị

ガム

kẹo cao su

品物

PHẨM VẬT しなもの hàng hóa, mặt hàng

値段

TRỊ ĐOẠN ねだん giá

給料

CẤP LIỆU きゅうりょう lương

ボーナス

thưởng

番組

PHIÊN TỔ ばんぐみ chương trình (phát thanh, truyền hình)

ドラマ

kịch, phim truyền hình

小説

TIỂU THUYẾT しょうせつ tiểu thuyết

小説家

TIỂU THUYẾT GIA しょうせつか tiểu thuyết gia, nhà văn

歌手

CA THỦ かしゅ ca sĩ

管理人

QUẢN LÝ NHÂN かんりにん người quản lý

息子

TỨC TỬ むすこ con trai (dùng cho mình)

息子さん

TỨC TỬ むすこさん con trai (dùng cho người khác)

NƯƠNG むすめ con gái (dùng cho mình)

娘さん

NƯƠNG むすめさん con gái (dùng cho người khác)

自分

TỰ PHÂN じぶん bản thân, mình

将来

TƯƠNG LAI しょうらい tương lai

しばらく

một khoảng thời gian ngắn, một lúc, một lát

たいてい

thường, thông thường

それに

thêm nữa là, thêm vào đó là

それで

thế thì, thế nên

[ちょっと]お願いがあるんですが。

NGUYỆN [ちょっと]おねがいがあるんですが。 Tôi có (chút) việc muốn nhờ anh/ chị.

ホームステイ

homestay

おしゃべりします

nói chuyện, tán chuyện

お知らせ

TRI おしらせ thông báo

日にち

NHẬT ひにち ngày

THỔ ど thứ bảy

体育館

THỂ DỤC QUÁN たいいくかん nhà tập, nhà thi đấu thể thao

無料

VÔ LIỆU むりょう miễn phí

bai 29

[ドアが~]開きます

KHAI [ドアが~]あきます mở [cửa ~]

[ドアが~]閉まります

BẾ [ドアが~]しまります đóng [cửa ~]

[電気が~]つきます

ĐIỆN KHÍ [でんきが~] つきます sáng [điện ~]

[電気が~]消えます

ĐIỆN KHÍ TIÊU [でんきが~]きえます tắt [điện ~]

[道が~]込みます

ĐẠO VÀO [みちが~]こみます đông, tắc [đường ~]

[道が~]すきます

ĐẠO [みちが~] すきます vắng, thoáng [đường ~]

[いすが~]壊れます

HOẠI [いすが~]こわれます hỏng [cái ghế bị ~]

[コップが~] 割れます

CÁT [コップが~]われます vỡ [cái cốc bị ~]

[木が~]折れます

MỘC TRIẾT [きが~] おれます gãy [cái cây bị ~]

[紙が~]破れます

CHỈ PHÁ [かみが~]やぶれます rách [tờ giấy bị ~]

[服が~]汚れます

PHỤC Ô [ふくが~]よごれます bẩn [quần áo bị ~]

[ポケットが~]付きます

PHÓ [ポケットが~]つきます có, có gắn, có kèm theo [túi]

[ボタンが~]外れます

NGOẠI [ボタンが~]はずれます tuột, bung [cái cúc bị ~]

[エレベーターが~]止まります

CHỈ [エレベーターが~]とまります dừng [thang máy ~]

間違えます

まちがえます nhầm, sai

落とします

LẠC おとします đánh rơi

[かぎが~]掛かります

QUẢI [かぎが~]かかります khóa [chìa khóa ~]

[お]皿

MÃNH [お]さら cái đĩa

[お]ちゃわん

cái bát

コップ

cái cốc

ガラス

thủy tinh (glass)

ĐẠI ふくろ cái túi

財布

TÀI BỐ さいふ cái ví

CHI えだ cành cây

駅員

DỊCH VIÊN えきいん nhân viên nhà ga

この辺

BIẾN このへん xung quanh đây, gần đây

~辺

BIẾN ~へん xung quanh ~, chỗ ~

このぐらい

khoảng ngần này, cỡ khoảng như thế này

お先にどうぞ。

TIÊN おさきにどうぞ。 Xin mời anh/chị đi trước.

[ああ、]よかった。

ồ, may quá.

今の電車

KIM ĐIỆN XA いまのでんしゃ đoàn tàu vừa rồi

忘れ物

VONG VẬT わすれもの vật để quên

~側

TRẮC ~がわ phía ~, bên ~

ポケット

túi áo, túi quần (pocket)

覚えていません。

GIÁC おぼえていません Tôi không nhớ.

網棚

VÕNG BẰNG あみだな giá lưới, giá hành lý (trên tàu)

確か

XÁC たしか nếu không lầm thì

四ツ谷

TỨ CỐC よつや tên một nhà ga ở Tokyo

地震

ĐỊA CHẤN じしん động đất

BÍCH かべ bức tường

CHÂM はり kim đồng hồ

指します

CHỈ さします chỉ

駅前

DỊCH TIỀN えきまえ khu vực trước nhà ga

倒れます

ĐẢO たおれます đổ

西

TÂY にし tây, phía tây

PHƯƠNG ほう hướng, phương hướng

三宮

TAM CUNG さんのみや tên một địa điểm ở Kobe

bai 30

はります

dán, dán lên

掛けます

QUẢI かけます treo

飾ります

SỨC かざります trang trí

並べます

TỊNH ならべます xếp thành hàng

植えます

THỰC うえます trồng (cây)

戻します

LỆ もどします đưa về, trả về, để lại vị trí ban đầu

まとめます

nhóm lại, tóm tắt

片づけます

PHIẾN かたづけます dọn dẹp, sắp xếp

しまいます

cất vào, để vào

決めます

QUYẾT きめます quyết định

知らせます

TRI しらせます thông báo, báo

相談します

TƯƠNG ĐÀM そうだんします trao đổi, bàn bạc, tư vấn

予習します

DỰ TẬP よしゅうします chuẩn bị bài mới

復習します

PHỤC TẬP ふくしゅうします ôn bài cũ

そのままにします

để nguyên như thế

お子さん

TỬ おこさん con (dùng đối với người khác)

授業

THỤ NGHIỆP じゅぎょう giờ học

講義

GIẢNG NGHĨA こうぎ bài giảng

ミーティング

cuộc họp

予定

DỰ ĐỊNH よてい kế hoạch, dự định

お知らせ

TRI おしらせ bản thông báo

案内書

ÁN NỘI THƯ あんないしょ sách/tài liệu hướng dẫn

カレンダー

lịch, tờ lịch

ポスター

tờ pa-nô, áp phích, tờ quảng cáo

ごみ箱

TƯƠNG ごみばこ thùng rác

人形

NHÂN HÌNH にんぎょう con búp bê, con rối

花瓶

HOA BÌNH かびん lọ hoa

KÍNH かがみ cái gương

引き出し

DẪN XUẤT ひきだし ngăn kéo

玄関

HUYỀN QUAN げんかん cửa vào

廊下

LANG HẠ ろうか hành lang

BÍCH かべ bức tường

TRÌ いけ cái ao

交番

GIAO PHIÊN こうばん trạm/bốt cảnh sát

元の所

NGUYÊN SỞ もとのところ địa điểm ban đầu, địa điểm gốc

周り

CHU まわり xung quanh

真ん中

CHÂN TRUNG まんなか giữa, trung tâm

NGUNG すみ góc

まだ

chưa

~ほど

khoảng ~, chừng ~

予定表

DỰ ĐỊNH BIỂU よていひょう lịch, thời khóa biểu

ご苦労さま。

KHỔ LAO ごくろうさま Anh/chị đã làm việc vất vả./cám ơn anh/chị. (câu nói dùng để bày tỏ sự cám ơn hoặc thông cảm với sự vất vả khi ai đó làm xong một việc gì)

希望

HY VỌNG きぼう hi vọng, nguyện vọng

なにかご希望がありますか。

HY VỌNG なにかごきぼうがありますか Anh/chị có nguyện vọng gì không?/ anh/chị có yêu cầu gì không?

ミュージカル

ca kịch

それはいいですね。

Điều đó được đấy nhỉ./ Hay quá nhỉ

ブロードウェイ

Broadway

丸い

HOÀN まるい tròn

NGUYỆT つき mặt trăng, trăng

ある~

có ~, một ~

地球

ĐỊA CẦU ちきゅう trái đất

うれしい

vui

嫌[な]

HIỀM いや「な」 chán, ghét, không chấp nhận được

すると

sau đó, tiếp đó, rồi, khi ~ như vậy thì

目が覚めます

MỤC GIÁC めが さめます tỉnh giấc, mở mắt

bai 31

[式が~]始まります

THỨC THỦY [しきが~]はじまります bắt đầu [buổi lễ ~]

続けます

TỤC つづけます tiếp tục

見つけます

KIẾN みつけます tìm, tìm thấy

[試験を~]受けます

THÍ NGHIỆM THỤ/THỌ [しけんを~]うけます thi [kỳ thi]

[大学に~]入学します

ĐẠI HỌC NHẬP HỌC [だいがくに~] にゅうがくします nhập học, vào [(trường) đại học]

[大学を~]卒業します

ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP [だいがくを~]そつぎょうします tốt nghiệp [(trường) đại học]

[会議に~]出席します

HỘI NGHỊ XUẤT TỊCH [かいぎに~] しゅっせきします tham dự, tham gia [cuộc họp]

休憩します

HƯU KHẾ きゅうけいします nghỉ, giải lao

連休

LIÊN HƯU れんきゅう ngày nghỉ liền nhau

作文

TÁC VĂN さくぶん bài văn

展覧会

TRIỂN LÃM HỘI てんらんかい triển lãm

結婚式

KẾT HÔN THỨC けっこんしき lễ cưới, đám cưới

[お]葬式

TÁNG THỨC [お]そうしき lễ tang, đám tang

THỨC しき lễ, đám

本社

BẢN XÃ ほんしゃ trụ sở chính

支店

CHI ĐIẾM してん chi nhánh

教会

GIÁO HỘI きょうかい nhà thờ

大学院

ĐẠI HỌC VIỆN だいがくいん cao học, sở giáo dục trên đại học

動物園

ĐỘNG VẬT VIÊN どうぶつえん vườn thú, vườn bách thú

温泉

ÔN TUYỀN おんせん suối nước nóng

お客[さん]

KHÁCH おきゃく[さん] khách hàng

だれか

ai đó

~の方

PHƯƠNG ~のほう phía ~, hướng ~

ずっと

suốt, liền

ピカソ

Pablo Picasso, danh họa người Tây Ban Nha (1881-1973)

上野公園

THƯỢNG DÃ CÔNG VIÊN うえのこうえん Công viên Ueno (ở Tokyo)

残ります

TÀN のこります ở lại

月に

NGUYỆT つきに một tháng

普通の

PHỔ THÔNG ふつうの thường, thông thường

インターネット

Internet

THÔN むら làng

映画館

ẢNH HỌA QUÁN えいがかん rạp chiếu phim

嫌[な]

HIỀM いや「な」 chán, ghét, không chấp nhận được

KHÔNG そら bầu trời

閉じます

BẾ とじます đóng, nhắm

都会

ĐÔ HỘI とかい thành phố, nơi đô hội

子供たち

TỬ CUNG こどもたち trẻ em, trẻ con

自由に

TỰ DO じゆうに tự do

世界中

THẾ GIỚI TRUNG せかいじゅう khắp thế giới

集まります

TẬP あつまります tập trung

美しい

MỸ うつくしい đẹp

自然

TỰ NHIÊN しぜん tự nhiên, thiên nhiên

すばらしさ

tuyệt vời

気がつきます

KHÍ きがつきます để ý, nhận ra

bai 32運動します

VẬN ĐỘNG うんどうします vận động, tập thể thao

成功します

THÀNH CÔNG せいこうします thành công

[試験に~]失敗します

THÍ NGHIỆM THẤT BẠI [しけんに~]しっぱいします thất bại, trượt [thi~]

[試験に~]合格します

THÍ NGHIỆM HỢP CÁCH [しけんに~]ごうかくします đỗ [thi~]

戻ります

LỆ もどります quay lại, trở lại

[雨が~]

VŨ [あめが~] やみます tạnh, ngừng [mưa ~]

晴れます

TÌNH はれます nắng, quang đãng

曇ります

ĐÀM くもります có mây, mây mù

[風が~]吹きます

PHONG XÚY [かぜが~]ふきます thổi [gió ~]

[病気が~]治ります,直ります

BỆNH KHÍ TRỊ TRỰC [びょうきが~]なおります khỏi [bệnh]

[故障が~]

CỐ CHƯỚNG [こしょうが~]なおります đã được sửa [chỗ hỏng ~]

[熱が~]続きます

NHIỆT TỤC [ねつが~]つづきます tiếp tục, tiếp diễn [sốt]

...

[かぜを~]ひきます bị [cảm]

冷やします

LÃNH ひやします làm lạnh

心配[な]

TÂM PHỐI しんぱい[な] lo lắng

十分[な]

THẬP PHÂN じゅうぶん[な] đủ

おかしい

có vấn đề, không bình thường, buồn cười

うるさい

ồn ào, (âm thanh) to

やけど

bỏng (~をします:bị bỏng)

けが

vết thương (~をします:bị thương)

せき

ho (~がでます:bị ho)

インフルエンザ

cúm dịch

KHÔNG そら bầu trời

太陽

THÁI DƯƠNG たいよう mặt trời

TINH ほし sao, ngôi sao

NGUYỆT つき trăng, mặt trăng

PHONG かぜ gió

BẮC きた bắc

NAM みなみ nam

西

TÂY にし tây

ĐÔNG ひがし đông

水道

THỦY ĐẠO すいどう nước máy

エンジン

động cơ

チーム

đội

今夜

KIM DẠ こんや tối nay, đêm nay

夕方

TỊCH PHƯƠNG ゆうがた chiều tối

...

まえ trước

遅く

TRÌ おそく muộn, khuya

こんなに

như thế này

そんなに

như thế đó (về vấn đề có quan hệ với người nghe)

あんなに

như thế kia (về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe)

もしかしたら

có thể, biết đâu là, có khả năng

それはいけませんね。

Thế thì thật không tốt.

オリンピック

Olympic

元気

NGUYÊN KHÍ げんき khỏe, khỏe mạnh

VỊ い dạ dày

働きすぎ

ĐỘNG はたらきすぎ làm việc quá sức, làm việc nhiều quá

ストレス

Stress, căng thẳng tâm lý

無理をします

VÔ LÝ むりをします làm quá sức, làm quá khả năng

ゆっくりします

nghỉ ngơi, thư thái, dưỡng sức

星占い

TINH CHIẾM ほしうらない bói sao

牡牛座

MẪU NGƯU TỌA おうしざ chòm sao Kim Ngưu

困ります

KHỐN こまります rắc rối, khó xử, có vấn đề

宝くじ

BẢO たからくじ xổ số

[宝くじが~]当たります

BẢO ĐƯƠNG あたります Trúng~

...

...

...

trúng [xổ số]

健康

KIỆN KHANG けんこう sức khỏe, khỏe mạnh, an khang

恋愛

LUYẾN ÁI れんあい tình yêu

恋人

LUYẾN NHÂN こいびと người yêu

[お]金持ち

KIM TRÌ 「お」かねもち người giàu có, người có nhiều tiền

bai 33

逃げます

ĐÀO にげます chạy trốn, bỏ chạy

騒ぎます

TAO さわぎます làm ồn, làm rùm beng

あきらめます

từ bỏ, đầu hàng

投げます

ĐẦU なげます ném

守ります

THỦ まもります bảo vệ, tuân thủ, giữ

上げます

THƯỢNG あげます nâng, nâng lên, tăng lên

下げます

HẠ さげます hạ, hạ xuống, giảm xuống

伝えます

TRUYỀN つたえます truyền, truyền đạt

[車に~]注意します

XA CHÚ Ý [くるまに~]ちゅういします chú ý [ô tô]

[席を~]外します

TỊCH NGOẠI [せきを~] はずします rời, không có ở [chỗ ngồi]

...

だめ[な] hỏng, không được, không thể

TỊCH せき chỗ ngồi, ghế

ファイト

"quyết chiến", "cố lên"

マーク

ký hiệu (Mark)

ボール

quả bóng

洗濯機

TẨY TRẠC CƠ せんたくき máy giặt

~機

CƠ ~き máy ~

規則

QUY TẮC きそく quy tắc, kỷ luật

使用禁止

SỬ DỤNG CẤM CHỈ しようきんし cấm sử dụng

立入禁止

LẬP NHẬP CẤM CHỈ たちいりきんし cấm vào

入口

NHẬP KHẨU いりぐち cửa vào

出口

XUẤT KHẨU でぐち cửa ra

非常口

PHI THƯỜNG KHẨU ひじょうぐち cửa thoát hiểm

無料

VÔ LIỆU むりょう miễn phí

本日休業

BẢN NHẬT HƯU NGHIỆP ほんじつきゅうぎょう hôm nay đóng cửa, hôm nay nghỉ

営業中

DOANH NGHIỆP TRUNG えいぎょうちゅう đang mở cửa

使用中

SỬ DỤNG TRUNG しようちゅう đang sử dụng

~中

TRUNG ~ちゅう đang ~

どういう~

~ gì, ~ thế nào

もう

không ~ nữa

あと~

còn ~

駐車違反

TRÚ XA VI PHẢN ちゅうしゃいはん đỗ xe trái phép

そりゃあ

thế thì, ồ

~以内

DĨ NỘI ~いない trong khoảng ~, trong vòng ~

警察

CẢNH SÁT けいさつ cảnh sát

罰金

PHẠT KIM ばっきん tiền phạt

電報

ĐIỆN BÁO でんぽう bức điện, điện báo

人々

NHÂN(KÉP) ひとびと người, những người

急用

CẤP DỤNG きゅうよう việc gấp, việc khẩn

[電報を~]打ちます

ĐIỆN BÁO ĐẢ うちます gửi [bức điện]

電報代

ĐIỆN BÁO ĐẠI でんぽうだい tiền cước điện báo

できるだけ

cố gắng, trong khả năng có thể

短く

ĐOẢN みじかく ngắn gọn, đơn giản

また

thêm nữa

例えば

LỆ たとえば ví dụ

(危篤)

NGUY ĐỐC キトク tình trạng hiểm nghèo

重い病気

TRỌNG BỆNH KHÍ おもいびょうき bệnh nặng

明日

MINH NHẬT あす ngày mai

留守

LƯU THỦ るす vắng nhà

留守番

LƯU THỦ PHIÊN るすばん trông nhà, giữ nhà

[お]祝い

CHÚC 「お」いわい việc mừng, vật mừng

亡くなります

VONG なくなります chết, mất

悲しみ

BI かなしみ buồn

利用します

LỢI DỤNG りようします sử dụng, lợi dụng, tận dụng, dùng

bai 34

[歯を~]磨きます

XỈ MA [はを~]みがきます mài, đánh [răng]

組み立てます

TỔ LẬP くみたてます lắp, lắp ráp, lắp đặt

折ります

TRIẾT おります gấp, gập, bẻ gãy

[忘れ物に~]気がつきます

VONG VẬT KHÍ [わすれものに~] きがつきます nhận thấy, phát hiện [đồ bỏ quên]

[しょうゆを~] つけます

chấm [xì-dầu]

[かぎが~]見つかります

KIẾN [かぎが~]みつかります được tìm thấy [chìa khóa ~]

[ネクタイを~]します

đeo, thắt [cà-vạt]

質問します

CHẤT VẤN しつもんします hỏi

細い

TẾ ほそい gầy, hẹp, thon

太い

THÁI ふとい béo, to

盆踊り

BỒN DŨNG ぼんおどり múa trong hội Bon

スポーツクラブ

câu lạc bộ thể thao, câu lạc bộ thể hình

家具

GIA CỤ かぐ gia cụ, đồ dùng nội thất

キー

chìa khóa

シートベルト

dây an toàn (ở ghế ngồi)

説明書

THUYẾT MINH THƯ せつめいしょ quyển hướng dẫn

ĐỒ ず sơ đồ, hình vẽ

TUYẾN せん đường

矢印

THỈ ẤN やじるし dấu mũi tên

HẮC くろ màu đen

BẠCH しろ màu trắng

XÍCH あか màu đỏ

THANH あお màu xanh da trời

CÁM こん màu xanh lam

黄色

HOÀNG SẮC きいろ màu vàng

しょうゆ

xì dầu

ソース

nước chấm, nước xốt

~か~

~hay ~

ゆうべ

tối qua, đêm qua

さっき

vừa rồi, vừa lúc nãy

茶道

TRÀ ĐẠO さどう trà đạo

お茶をたてます

TRÀ おちゃをたてます pha trà, khuấy trà

先に

TIÊN さきに trước

載せます

TẢI のせます để lên, đặt lên

これでいいですか。

Thế này có được không?/thế này đã được chưa?

苦い

KHỔ にがい đắng

親子どんぶり

THÂN TỬ おやこどんぶり món oyako-don (món cơm bát tô có thịt trứng ở trên)

材料

TÀI LIỆU ざいりょう nguyên liệu

―分

PHÂN ―ぶん- -suất, - người

鳥肉

ĐIỂU NHỤC とりにく thịt gà

―グラム

- gam

―個

CÁ ―こ- -cái, -quả, - miếng (dùng để đếm vật nhỏ)

...

たまねぎ hành củ

4分の1 (1/4)

PHÂN よんぶんのいち một phần tư

調味料

ĐIỀU VỊ LIỆU ちょうみりょう gia vị

なべ

cái chảo, cái nồi

HỎA ひ lửa

火にかけます

HỎA ひにかけます cho qua lửa, đun

煮ます

CHỬ にます nấu

煮えます

CHỬ にえます chín, được nấu

どんぶり

cái bát

bai 35

咲きます (さきます)

nở [hoa ~]
[花が~]

かわります (変わります)

thay đổi, đổi [màu]
[色が~]

困ります (こまります)

rắc rối, khó xử, có vấn đề

つけます (付けます)

vẽ, đánh dấu [tròn]
[丸を~]

ひろいます

nhặt, nhặt lên

かかります

có điện thoại
[電話が~]

楽な (らく)

thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng

正しい (ただしい)

đúng, chính xác

めずらしい (珍しい)

hiếm, hiếm có

方 (かた)

vị, người (cách nói kính trọng
của ひと)

むこう (向こう)

bên kia, bên đấy, phía đằng kia

島 (しま)

đảo, hòn đảo

港 (みなと)

cảng, bến cảng

近所 (きんじょ)

hàng xóm, khu vực lân cận

屋上 (おくじょう)

mái nhà, nóc nhà

海外 (かいがい)

nước ngoài hải ngoại

山登り (やまのぼり)

leo núi

ハイキング

leo núi, đi bộ trên núi

きかい(機会)

cơ hội

きょか

phép, giấy phép

丸 (まる)

tròn, vòng tròn

そうさ (操作)

thao tác

ほうほう (方法)

phương pháp

せつび (設備)

thiết bị

カーテン

cái rèm

ひも

sợi dây

ふた

cái nắp

は (葉)

cái lá

きょく (曲)

bài hát, bản nhạc

楽しみ

niềm vui, điều vui

もっと

hơn, nữa

はじめに (初めに)

đầu tiên, trước hết

これで終わります

Đến đây là hết, chúng ta dừng tại đây

アフリカ

châu Phi (Africa)

それなら

nếu thế thì, vậy thì

やこうバス

(chuyến) xe buýt chạy đêm

りょこうしゃ (旅行社)

công ty du lịch

くわしい

cụ thể, chi tiết

スキー 場 (スキー じょう)

địa điểm trượt tuyết, bãi trượt
tuyết

朱 (しゅ)

đỏ, màu đỏ

はじわります (交わります)

giao lưu với, quan hệ với

ことわざ

ngạn ngữ, tục ngữ (proverb)

なかよくします (仲よくします)

quan hệ tốt với, chơi thân với

ひつよう (必要な)

cần thiết

bai 36

[荷物が~]届きます

HÀ VẬT GIỚI [にもつが~] とどきます được gởi đến, được chuyển đến [hành lý ~]

[試合に~]出ます

THÍ HỢP XUẤT [しあいに~] でます tham gia, tham dự [trận đấu]

[ワープロを~]打ちます

ĐẢ [ワープロを~]うちます đánh [máy chữ]

貯金します

TRỮ KIM ちょきんします tiết kiệm tiền, để dành tiền

太ります

THÁI ふとります béo lên, tăng cân

やせます

gầy đi, giảm cân

[7時を~]過ぎます

THÌ QUÁ [7じを~] すぎます quá, qua [7 giờ]

[習慣に~]慣れます

TẬP QUÁN QUÁN [しゅうかんに~] なれます làm quen với [tập quán]

硬い

NGẠNH かたい cứng

軟らかい

NHUYỄN やわらかい mềm

電子~

ĐIỆN TỬ でんし~ ~ điện tử

携帯~

HUỀ ĐỚI ~ けいたい~ cầm tay

工場

CÔNG TRƯỜNG こうじょう nhà máy, phân xưởng

健康

KIỆN KHANG けんこう sức khỏe

剣道

KIẾM ĐẠO けんどう kiếm đạo

毎週

MỖI CHU まいしゅう hàng tuần

毎月

MỖI NGUYỆT まいつき hàng tháng

毎年

MỖI NIÊN まいとし(まいねん) hàng năm

やっと

cuối cùng thì

かなり

khá, tương đối

必ず

TẤT かならず nhất định

絶対に

TUYỆT ĐỐI ぜったいに nhất định, tuyệt đối

上手に

THƯỢNG THỦ じょうずに giỏi, khéo

できるだけ

cố gắng

このごろ

gần đây, dạo này

~ずつ

từng ~, ~ một

そのほうが~

cái đó ~ hơn, như thế ~ hơn

ショパン

Sô-panh, nhà soạn nhạc người Ba Lan (1810-1849)

お客様

KHÁCH DẠNG おきゃくさま quý khách, khách hàng

特別[な]

ĐẶC BIỆT とくべつ「な」 đặc biệt

していらっしゃいます

đang làm (tôn kính ngữ của しています)

水泳

THỦY VĨNH すいえい bơi, môn bơi

~とか、~とか

~ v.v.

タンゴ

tăng-gô

チャレンジします

thử, thử thách, dám làm (challenge)

気持ち

KHÍ TRÌ きもち cảm giác, tâm trạng, tinh thần

乗り物

THỪA VẬT のりもの phương tiện đi lại

歴史

LỊCH SỬ れきし lịch sử

―世紀

THẾ KỶ ―せいき thế kỷ -

遠く

VIỄN とおく xa, ở xa

汽車

KHÍ XA きしゃ tàu hỏa chạy bằng hơi nước

汽船

KHÍ THUYỀN きせん thuyền chạy bằng hơi nước

大勢の~

ĐẠI THẾ おおぜいの~ nhiều (người)

運びます

VẬN はこびます mang, chở, vận chuyển

飛びます

PHI とびます bay

安全

AN TOÀN あんぜん an toàn

宇宙

VŨ TRỤ うちゅう vũ trụ

地球

ĐỊA CẦU ちきゅう địa cầu, trái đất

ライト兄弟

HUYNH ĐỆ ライトきょうだい anh em nhà Wright, hai anh em người Mỹ đi tiên phong trong ngành hàng không, Wilbur Wright (1867-1912), Orville Wright (1871-1948)

bai 37

褒めます

BAO ほめます khen

しかります

mắng

誘います

DỤ さそいます mời, rủ

起こします

KHỞI おこします đánh thức

招待します

CHIÊU ĐÃI しょうたいします mời

頼みます

LẠI たのみます nhờ

注意します

CHÚ Ý ちゅういします chú ý, nhắc nhở

とります

ăn trộm, lấy cắp

踏みます

ĐẠP ふみます giẫm, giẫm lên, giẫm vào

壊します

HOẠI こわします phá, làm hỏng

汚します

Ô よごします làm bẩn

行います

HÀNH おこないます thực hiện, tiến hành

...

...

輸出します

THÂU XUẤT ゆしゅつします xuất khẩu

輸入します

THÂU NHẬP ゆにゅうします nhập khẩu

翻訳します

PHIÊN DỊCH ほんやくします dịch (sách, tài liệu)

発明します

PHÁT MINH はつめいします phát minh

発見します

PHÁT KIẾN はっけんします phát kiến, tìm ra, tìm thấy

設計します

THIẾT KẾ せっけいします thiết kế

MỄ こめ gạo

MẠCH むぎ lúa mạch

石油

THẠCH DU せきゆ dầu mỏ

原料

NGUYÊN LIỆU げんりょう nguyên liệu

...

デート cuộc hẹn hò (của nam nữ)

泥棒

NÊ BỔNG どろぼう kẻ trộm

警官

CẢNH QUAN けいかん cảnh sát

建築家

KIẾN TRÚC GIA けんちくか kiến trúc sư

科学者

KHOA HỌC GIẢ かがくしゃ nhà khoa học

...

...

漫画

MẠN HỌA まんが truyện tranh

世界中

THẾ GIỚI TRUNG せかいじゅう khắp thế giới, toàn thế giới

~中

TRUNG ~じゅう khắp ~, toàn ~

~によって

do ~

よかったですね。

May nhỉ./ may cho anh/chị nhỉ.

ドミニカ

Dominica, tên một quốc gia ở Trung Mỹ

ライト兄弟

HUYNH ĐỆ ライトきょうだい anh em nhà Wright, hai anh em người Mỹ đi tiên phong trong ngành hàng không Wilbur Wright (1867-1912) và Orville Wright (1871-1948)

源氏物語

NGUYÊN THỊ VẬT NGỮ げんじものがたり "chuyện Genji"

紫式部

TỬ THỨC BỘ むらさきしきぶ Nữ tác giả viết "chuyện Genji" sống trong thời Heian

グラハム・ベル

Alexander Graham Bell (1847-1922), nhà phát minh người Mỹ

東照宮

ĐÔNG CHIẾU CUNG とうしょうぐう tên đền thờ Tokugawa Ieyasu ở Nikko, tỉnh Tochigi

江戸時代

GIANG HỘ THỜI ĐẠI えどじだい thời Edo (1603-1868)

サウジアラビア

Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia)

埋め立てます

MAI LẬP うめたてます lấp (biển)

技術

KỸ THUẬT ぎじゅつ kỹ thuật

土地

THỔ ĐỊA とち đất, diện tích đất

騒音

TAO ÂM そうおん tiếng ồn

利用します

LỢI DỤNG りようします lợi dụng, sử dụng

アクセス

nối, giao thông đi đến

―世紀

THẾ KỶ ―せいき thế kỷ -

豪華[な]

HÀO HOA ごうか「な」 hào hoa, sang trọng

彫刻

ĐIÊU KHẮC ちょうこく điêu khắc

眠ります

MIÊN ねむります ngủ

彫ります

ĐIÊU ほります khắc

仲間

TRỌNG GIAN なかま bạn bè, đồng nghiệp

そのあと

sau đó

一生懸命

NHẤT SINH HUYỀN MỆNH いっしょうけんめい (cố gắng) hết sức, chăm chỉ, miệt mài

...

ねずみ con chuột

一匹もいません。

いっぴきもいません。 Không có con nào cả.

眠り猫

MIÊN MIÊU ねむりねこ "con mèo ngủ", tác phẩm điêu khắc của Jingoro ở Tosho-gu

左甚五郎

TẢ THẬM NGŨ LANG ひだりじんごろう tên một nhà điêu khắc nỗi tiếng thời Edo (1594-1651)

bai 38

育てます

DỤC そだてます nuôi, trồng

運びます

VẬN はこびます chở, vận chuyển

亡くなります

VONG なくなります mất, qua đời (cách nói gián tiếp của しにます(bài 39))

入院します

NHẬP VIỆN にゅういんします nhập viện

退院します

THOÁI VIỆN たいいんします xuất viện

[電源を~]入れます

ĐIỆN NGUYÊN NHẬP [でんげんを~] いれます bật [công tác điện, nguồn điện]

[電源を~]切ります

ĐIỆN NGUYÊN THIẾT [でんげんを~]きります tắt [công tác điện, nguồn điện]

[かぎを~]掛けます

QUẢI [かぎを~]かけます khóa [chìa khóa]

気持ちがいい

KHÍ TRÌ きもちがいい dễ chịu, thư giãn

気持ちが悪い

KHÍ TRÌ ÁC きもちがわるい khó chịu

大きな~

ĐẠI おおきな~ ~ to, ~ lớn

小さな~

NHỎ ~ ちいさな~ nhỏ, ~ bé

赤ちゃん

XÍCH あかちゃん em bé

小学校

TIỂU HỌC HIỆU しょうがっこう trường tiểu học

中学校

TRUNG HỌC HIỆU ちゅうがっこう trường trung học cơ sở

駅前

DỊCH TIỀN えきまえ khu vực trước nhà ga

海岸

HẢI NGẠN かいがん bờ biển

うそ

nói dối, lời nói dối

書類

THƯ LOẠI しょるい giấy tờ, tài liệu

電源

ĐIỆN NGUYÊN でんげん nguồn điện, công tắc điện

~製

CHẾ ~せい sản xuất tại ~

[あ、]いけない。

Ôi, hỏng mất rồi./ ôi, trời ơi.

お先に[失礼します]。

TIÊN THẤT LỄ おさきに [しつれいします] tôi xin phép về trước

原爆ドーム

NGUYÊN BỘC げんばくドーム nhà vòm Bom nguyên tử, một di tích

回覧

HỒI LÃM かいらん tập thông báo

研究室

NGHIÊN CỨU THẤT けんきゅうしつ phòng nghiên cứu

きちんと

nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn

せいりします

sắp xếp

~という本

BẢN quyển sách có tên là ~

-冊

SÁCH ―さつ (đơn vị đếm sách, v.v.)

はんこ

con dấu, dấu

[はんこを~] 押します

ÁP [はんこを~]おします đóng [dấu]

双子

SONG TỬ ふたご cặp sinh đôi

姉妹

TỶ MUỘI しまい chị em

5年生

NIÊN SINH 5ねんせい học sinh năm thứ 5

似ています

TỰ にています giống

性格

TÍNH CÁCH せいかく tính cách, tính tình

おとなしい

hiền lành, trầm

世話をします

THẾ THOẠI せわをします chăm sóc, giúp đỡ

時間がたちます

THỜI GIAN じかんがたちます thời gian trôi đi

大好き[な]

ĐẠI HẢO だいすき「な」 rất thích

―点

ĐIỂM ― てん - điểm

クラス

lớp học, lớp

けんかします

cãi nhau

不思議[な]

BẤT TƯ NGHỊ ふしぎ「な」 bí ẩn, kỳ thú, khó hiểu

bai 39

[質問に~]答えます

CHẤT VẤN ĐÁP [しつもんに~]こたえます trả lời [câu hỏi]

[ビルが~]倒れます

ĐẢO [ビルが~]たおれます đổ [nhà cao tầng ~]

[うちが~]焼けます

THIÊU [うちが~]やけます cháy [nhà ~]

[パンが~]焼けます

THIÊU [パンが~]やけます được nướng [bánh mì ~]

[肉が~]焼けます

NHỤC THIÊU [にくが~]やけます được nướng [thịt ~]

[道を~]通ります

ĐẠO THÔNG [みちを~]とおります đi qua (đường)

死にます

TỬ しにます chết

びっくりします

ngạc nhiên, giật mình

がっかりします

thất vọng

安心します

AN TÂM あんしんします yên tâm

遅刻します

TRÌ KHẮC ちこくします đến chậm, đến muộn

早退します

TẢO THOÁI そうたいします về sớm, ra sớm (việc làm hay trường học)

けんかします

cãi nhau

離婚します

LY HÔN りこんします ly dị, ly hôn

複雑[な]

PHỨC TẠP ふくざつ[な] phức tạp

邪魔[な]

TÀ MA じゃま[な] cản trở, chiếm diện tích

汚い

Ô きたない bẩn

うれしい

vui, mừng

悲しい

BI かなしい buồn, đau thương

恥ずかしい

SỈ はずかしい xấu hổ, thẹn, hổ thẹn

地震

ĐỊA CHẤN じしん động đất

台風

ĐÀI PHONG たいふう bão

火事

HỎA SỰ かじ hỏa hoạn

事故

SỰ CỐ じこ tai nạn, sự cố

[お]見合い

KIẾN HỢP [お]みあい Nam nữ làm quen qua giới thiệu, làm mối

電話代

ĐIỆN THOẠI ĐẠI でんわだい tiền điện thoại, phí điện thoại

~代

ĐẠI ~だい tiền ~, phí ~

フロント

bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực

―号室

HIỆU THẤT ―ごうしつ phòng số -

HÃN あせ mồ hôi (~をかきます:ra mồ hôi)

タオル

khăn lau, khăn tắm

せっけん

xà phòng

大勢

ĐẠI THẾ おおぜい nhiều người

お疲れ様でした。

BÌ DẠNG おつかれさまでした。 Chắc anh chị đã mệt vì làm việc. (câu chào dùng để nói với người đã làm xong một việc gì đó)

伺います。

TỨ うかがいます。 Tôi đến thăm. (cách nói khiêm nhường của いきます)

途中で

ĐỒ TRUNG とちゅうで giữa đường, dọc đường, giữa chừng

トラック

xe tải

ぶつかります

đâm, va chạm

並びます

TỊNH ならびます xếp hàng

大人

ĐẠI NHÂN おとな người lớn

洋服

DƯƠNG PHỤC ようふく quần áo kiểu Tây Âu

西洋化します

TÂY DƯƠNG HÓA せいようかします Tây Âu hóa

合います

HỢP あいます vừa, hợp

今では

KIM いまでは bây giờ (thì)

成人式

THÀNH NHÂN THỨC せいじんしき Lễ trưởng thành, Lễ thành Nhân

bai 40

数えます

đếm

測ります、量ります

đo, cân

確かめます

xác nhận

合います

vừa, hợp [kích thước ~] [サイズが~]

出発します

xuất phát, khởi hành, đi

到着します

đến, đến nơi

酔います

say

危険な

nguy hiểm

必要な

cần thiết

忘年会

tiệc tất niên

二次会

bữa tiệc thứ hai, "tăng hai"

大会

đại hội, cuộc thi

マラソン

ma ra tong

コンテスト

cuộc thi

phía trước, mặt trước

phía sau, mặt sau

返事

hồi âm, trả lời

申し込み

đăng ký

ほんとう

thật

まちがい

sai, lỗi

vết thương

ズボン

cái quần

長さ

chiều dài

重さ

cân nặng, trọng lượng

高さ

chiều cao

大きさ

cỡ, kích thước

~便

chuyến bay [―]

~号

số [―] (số hiệu đoàn tàu, cơn bão v.v.)

~個

cái, cục, viên (đơn vị đếm vật nhỏ)

~本

― cái (đơn vị đếm vật dài)

~杯

―chén, ―cốc

~キロ

―ki-lô, ―cân

~グラム

―gam

~センチ

―xăng-ti-mét

~ミリ

―mi-li-mét

~以上

~ trở lên, trên

~以下

~ trở xuống, dưới

さあ

À...,Ồ... (dùng khi không rõ vềđiều gì đó)

どうでしょうか

Thế nào? (cách nói lịch sự của どうですか)

クラス

lớp học

テスト

Bài kiểm tra, bài thi

成績

kết quả, thành tích

ところで

nhân tiện đây

いらっしゃいます

đến (tôn kính ngữ của きます)

様子

vẻ, tình hình
(DẠNG TỬ)

事件

vụ án
(SỰ KIỆN )

オートバイ

xe máy

爆弾

bom
(BỘC ĐẠN)

運転手

lái xe

離れます

rời bỏ
彼女は夕食後テーブルを離れた。She left the table after dinner

急に

gấp, đột nhiên

動かします

khởi động, chạy

犯人

thủ phạm
(PHẠM NHÂN)

手に入れます

có được, lấy được, đoạt được

今でも

ngay cả bây giờ

うわさします

đồn đại

かぞえます

đếm

はかります

đo, cân

たしかめます

xác nhận

あいます (サイズがあいます)

vừa(cỡ), vừa vặn

しゅっぱつします

xuất phát

とうちゃくします

đến

よいます

say rượu

うまく いきます

thuận lợi

でます (もんだいがでます)

có (có nội dung câu hỏi)

そうだんします

nói chuyện, thảo luận

ひつよう「な」

cần thiết

てんきよほう

dự báo thời tiết

ぼうねんかい

tiệc cuối năm

しんねんかい

tiệc đầu năm

にじかい

tăng 2, hiệp 2

はっぴょうかい

buổi phát biểu

たいかい

hội thi, cuộc thi

マラソン

ma-ra-tông

コンテスト

cuộc thi

おもて

mặt phải

うら

mặt trái

まちがい

sai sót

きず

vết thương, vết trầy, vết xước

ズボン

quần

おとしより

người già, người cao tuổi

ながさ

chiều dài

おもさ

trọng lượng

たかさ

chiều cao

おおきさ

kích thước, độ lớn

〜びん

chuyến bay số

〜こ

-cái, chiếc (trợ số từ dùng để đếm vật nhỏ)

〜ほん (ぽん、ぼん)

-cái, cây, chiếc (trợ số từ dùng để đếm vật có hình dạng thon dài)

〜はい (ぱい、ばい)

-cốc, ly (trợ số từ dùng để đếm số lượng đồ uống theo cốc, ly)

〜いじょう

trên~

〜いか

dưới~

どうでしょうか

Như thế nào ạ?

せいせき

thành tích

ところで

nhân tiện

ようす

bộ dạng, tình hình

じけん

vụ án

ばくだん

bom

つみます

chất lên

うんてんしゃ

tài xế, lái xe

はなれた

xa, cách xa

きゅうに

đột nhiên

うごかします

di chuyển

いっしょうけんめい

chăm chỉ, gắng hết sức

はんにん

tên tội phạm

てに いれます

có được, mua được

いまでも

ngay cả bây giờ cũng

ーセンチ

cm

ーミリ

mm

ーグラム

gr

いらっしゃる

Đi

bai 41

いただきます

nhận (khiêm nhường ngữ của もらいます )

くださいます

cho (kính ngữ của くれます)

やります

cho (dùng với người kém tuổi hơn, người dưới, động vật, thực vật)

あげます

tăng

さげます

giảm

しんせつに します

thân thiện, thân thiết

かわいい

dễ thương

めずらしい

hiếm

おいわい

chúc mừng, quà mừng (~を します: chúc mừng)

おとしだま

tiền mừng tuổi

おみまい

thăm hỏi, quà thăm hỏi

きょうみ

hứng thú với, có quan tâm đến,
「N に ~が あります: có hứng thú với N」

じょうほう

thông tin

ぶんぽう

ngữ pháp

はつおん

phát âm

さる

con khỉ

えさ

thức ăn cho động vật

おもちゃ

đồ chơi

えほん

sách tranh

えはがき

bưu thiếp ảnh

ドライバー

tài xế, lái xe

ハンカチ

khăn tay

くつした

tất, vớ

てぶくろ

găng tay

ようちえん

trường mầm non

だんぼう

máy điều hoà nóng, máy sưởi

れいぼう

máy điều hoà lạnh, máy lạnh

おんど

nhiệt độ

そふ

ông (của mình)

そぼ

bà (của mình)

まご

cháu (của mình)

おまごさん

cháu (của người khác)

おじ

chú, bác (của mình)

おじさん

chú, bác (của người khác)

おば

cô, dì, bác (của mình)

おばさん

cô, dì, bác (của người khác)

かんりにん

Người quản lý

このあいだ

vừa rồi, hôm nọ

ひとこと

đôi lời

〜ずつ

từng ~

ふたり

cặp đôi, hai người

おたく

nhà(kính ngữ của uchi, ie)

どうぞ おしあわせに

chúc hai người hạnh phúc

むかしばなし

truyện cổ tích

ある〜

một ~ nọ

おとこ

người con trai

こどもたち

những đứa trẻ, bọn trẻ

いじめます

bắt nạt

かめ

con rùa

たすけます

giúp, giúp đỡ

やさしい

hiền lành

おひめさま

nàng công chúa

くらします

sinh sống

りく

đất liền

すると

khi đó

けむり

khói

まっしろ「な」

trắng toát

なかみ

đồ ở trong, nội dung bên trong

bai 42

包みます (つつみます)

bọc, gói

沸かします (わかします)

đun sôi

混ぜます (まぜます)

trộn, khuấy

計算します (けいさんします)

tính toán, làm tính

厚い (あつい)

dày
(mặc áo dày thì nóng)

薄い (うすい)

mỏng
(úi sời, mặc thế kia thì mỏng quá)

弁護士(べんごし)

luật sư
(BIỆN HỘ SĨ)

音楽家

nhạc sĩ
(ÂM NHẠC GIA)

子どもたち

trẻ em, trẻ con, bọn trẻ

二人 (ふたり)

hai người, cặp, đôi

教育 (きょういく)

giáo dục, việc học hành

歴史 (れきし)

lịch sử

文化 (ぶんか)

văn hóa

社会 (しゃかい)

xã hội

法律 (ほいりつ)

pháp luật

戦争 (せんそう)

chiến tranh

平和 (へうわ)

hòa bình

目的 (もくてき)

mục đích

安全(あんぜん)

an toàn

論文 (ろんぶん)

luận văn, bài báo học thuật

関係 (かんけい)

quan hệ

ミキサー

mấy trộn (mixer)

やかん

cái ấm nước

栓抜き (せんぬき)

cái mở nắp chai

缶切り (かんきり)

cái mở đồ hộp

缶詰 (かんづめ)

đồ hộp
(PHẪU CẬT)
(càng rủ mẹ ăn đồ hộp)

ふろしき

tấm vải để gói đồ
(phủ rồi làm lễ)

そろばん

bàn tính
(là số rồi thì bàn tính làm gì nữa)

体温計 (たいおんけい)

máy đo nhiệt độ cơ thể

材料 (ざいりょう)

nguyên liệu
(TÀI LIỆU)

石 (いし)

hòn đá, đá

ピラミッド

kim tự tháp

データ

số liệu, dữ liệu

フィイル

file

一生懸命 (いしょうけんめい)

hết sức, chăm chỉ

なぜ

tại sao

国連 (こくれん)

Liên hợp Quốc

ローン

khoản vay trả góp, tiền vay góp

セット

bộ

あと

còn lại

カップラーメン

mì ăn liền đựng trong cốc

インスタントラーメン

mì ăn liền

なべ

cái chảo, cái nồi

どんぶり

cái bát tô

食品 (しょくひん)

thực phẩm, đồ ăn

調査 (ちょうさ)

việc điều tra, cuộc điều tra

カップ

cốc (dùng để đựng đồ ăn)

また

và, thêm nữa

~の代わりに (~のかわりに)

thay ~, thay thế ~

どこでも

ở đâu cũng

今では

bây giờ (thì)

bai 43

[輸出が~]増えます

THÂU XUẤT TĂNG [ゆしゅつが~]ふえます tăng, tăng lên [xuất khẩu ~]

[輸出が~] 減ります

THÂU XUẤT GIẢM [ゆしゅつが~] へります giảm, giảm xuống [xuất khẩu ~]

[値段が~]上がります

TRỊ ĐOẠN THƯỢNG [ねだんが~]あがります tăng, tăng lên [giá ~]

[値段が~]下がります

TRỊ ĐOẠN HẠ [ねだんが~]さがります giảm, giảm xuống [giá ~]

[ひもが~]切れます

THIẾT [ひもが~]きれます đứt [sợi dây bị ~]

[ボタンが~]とれます

[ボタンが~]とれます tuột [cái cúc bị ~]

[荷物が~]落ちます

HÀ VẬT LẠC [にもつが~] おちます rơi [hành lý bị ~]

[ガソリンが~]なくなります

[ガソリンが~]なくなります mất, hết [xăng bị ~]

丈夫[な]

TRƯỢNG PHU じょうぶ[な] chắc, bền

変[な]

BIẾN へん[な] lạ, kỳ quặc

幸せ[な]

HẠNH しあわせ[な] hạnh phúc

うまい

ngon

まずい

dở

つまらない

buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị

ガソリン

xăng

HỎA ひ lửa

暖房

NOÃN PHÒNG だんぼう thiết bị làm ấm, lò sưởi, máy điều hòa

冷房

LÃNH PHÒNG れいぼう thiết bị làm mát, máy điều hòa

センス

có khiếu, có gu ([ふくの]~があります:có gu [ăn mặt])

今にも

KIM いまにも (có vẻ, sắp) ~ đến nơi

わあ

ôi! (câu nói dùng khi ngạc nhiên hoặc cảm thán điều gì)

会員

HỘI VIÊN かいいん thành viên

適当[な]

THÍCH ĐƯƠNG てきとう「な」 thích hợp, vừa phải

年齢

NIÊN LINH ねんれい tuổi

収入

THÂU NHẬP/THU NHẬP しゅうにゅう thu nhập

ぴったり

vừa vặn, đúng

そのうえ

thêm vào đó, hơn thế

~といいます

(tên) là ~, gọi là ~

ばら

Hoa Hồng

ドライブ

lái xe (đi chơi)

bai 45

泣きます (なきます)

khóc

笑います (わらいます)

cười

乾きます (かわきます)

khô

ぬれます

ướt

滑ります (すべります)

trượt

起きます (おきます) Ⅱ

xảy ra [tai nạn ~][じこが~] [事故が~]

調節します (ちょうせつします)

điều tiết, điều chỉnh

安全な (あんぜん)

an toàn

ていねい

lịch sự, cẩn thận

細かい (こまかい)

chi tiết, tỉ mỉ, nhỏ

濃い (こい)

nồng, đậm

薄い (うすい)

nhạt

空気 (くうき)

không khí

涙 (なみだ)

nước mắt

和食 (わしょく)

món ăn Nhật

洋食

Món ăn Âu Mỹ

おかず

thức ăn

量 (りょう)

lượng

―倍 (ばい)

- lần

半分 (はんぶん)

một nửa

シングル

phòng đơn (1 giường)

シイン

Phòng đôi (2 giường)

たんす

tủ đựng quần áo

洗濯物 (せんたくもの)

quần áo giặt

理由 (りゆう)

lý do

どうなさいますか

Anh/chị định như thế nào?

カット

cắt tóc

シャンプー

gội đầu

どういうふうになさいますか

Anh/chị định ~ như thế nào?

ショート

kiểu ngắn

~みたいに して ください

Hãy cắt như ~.

これでよろしいでしょうか

Thế này đã được chưa ạ?

どうもお疲れ様でした

Cám ơn anh/chị.

嫌がります (いやがります)

không thích, tỏ thái độ không thích

また

thêm nữa

順序 (じゅんじょ)

thứ tự

表現 (ひょうげん)

cách nói, cách diễn đạt

別れます (わかれます)

chia tay, từ biệt

これら

những cái này

縁起が悪い (えんぎがわるい)

không may, không lành

bai 46

焼きます

THIÊU やきます nướng, rán

渡します

ĐỘ わたします đưa cho, giao cho

帰って来ます

QUY LAI かえってきます về, trở lại

[バスが~]出ます

XUẤT [バスが~]でます xuất phát, chạy [xe buýt ~]

留守

LƯU THỦ るす đi vắng

宅配便

TRẠCH PHỐI TIỆN たくはいびん dịch vụ chuyển đồ đến nhà

原因

NGUYÊN NHÂN げんいん nguyên nhân

注射

CHÚ XẠ ちゅうしゃ tiêm

食欲

THỰC DỤC しょくよく cảm giác muốn ăn, cảm giác ngon miệng

パンフレット

tờ rơi, tờ quảng cáo

ステレオ

stereo

こちら

đây, đằng này

~の所

SỞ ~のところ quanh ~, xung quanh ~

ちょうど

vừa đúng

たった今

KIM たったいま vừa mới rồi

今いいでしょうか。

KIM いまいいでしょうか。 Bây giờ tôi làm phiền anh có được không ạ?

ガスサービスセンター

trung tâm dịch vụ ga

ガスレンジ

bếp ga

具合

CỤ HỢP ぐあい trạng thái, tình hình

どちら様でしょうか。

DẠNG どちらさまでしょうか Ai đấy ạ?

向かいます

HƯỚNG むかいます hướng đến, trên đường đến

お待たせしました

ĐÃI おまたせしました Xin lỗi vì để anh/ Chị phải đợi

知識

TRI THỨC ちしき tri thức, kiến thức

宝庫

BẢO KHỐ ほうこ kho báu

手に入ります[情報が~]

THỦ NHẬP TÌNH BÁO てに はいります「じょうほう」 lấy được, thu thập được [Thông tin]

システム

hệ thống

例えば

LỆ たとえば ví dụ, chẳng hạn

キーワード

từ khóa

一部分

NHẤT BỘ PHẬN いちぶぶん một bộ phận

入力します

NHẬP LỰC にゅうりょくします nhập

MIẾU びょう giây

でます[本が~]

BẢN でます「ほんが~」 được xuất bản [quyển sác

bai 47

集まります (あつまります)

Tập trung, tập hợp [người ~] [人が~]

別れます (わかれます)

chia, chia nhỏ, chia ra [người ~] [人が~]

長生きします (ながいきします)

sống lâu

します

[おと/こえが~] [音/声が~] nghe thấy, có [âm thanh/ tiếng]
[あじが~] [味が~] có [vị]
[においが~] có [mùi]

さします

che [ô] [傘を~]

ひどい

tồi tệ, xấu
kinh khủng/khủng khiếp

怖い (こわい)

sợ, khiếp

天気予報 (てんきよほう)

dự báo thời tiết
(THIÊN KHÍ DỰ BÁO)

発表 (はっぴょう)

phát biểu, báo cáo

実験 (じっけん)

thực nghiệm, thí nghiệm

人口 (じんこう)

dân số
(NHÂN KHẨU)

におい

mùi

科学 (かがく)

khoa học

医学 (いがく)

y học

文学 (ぶんがく)

văn học

パトカー

xe ô-tô cảnh sát

救急車 (きゅうきゅうしゃ)

xe cấp cứu
(CỨU CÁP XA)

賛成 (さんせい)

tán thành, đồng ý

反対 (はんたい)

phản đối

男性 (だんせい)

nam giới, Nam

女性 (じょせい)

nữ giới, nữ

どうも

có vẻ như là ,có lẽ là

恋人 (こいびと)

người yêu

婚約します (こんやくします)

Đính hôn

相手 (あいて)

đối tác, đối phương, người kia, "nữa còn lại"

知り合います (しりあいます)

gặp, gặp gỡ làm quen

平均寿命 (へいきんじゅみょう)

tuổi thọ trung bình
(BÌNH QUÂN THỌ MỆNH)

比べます (くらべます)

so sánh [với nam giới] [男性と~]

博士 (はかせ)

tiến sĩ
(BÁC SĨ)

脳 (のう)

não

化粧 (けしょう)

Sự trang điểm (~をします:trang điểm)

ホレチン

hóc môn

bai 48

降ろします (おろします)

Cho xuống,

下ろします (おろします)

hạ xuống

届けます (とどけます)

gởi đến, chuyển đến

世話をします

chăm sóc

嫌な (いやな)

ngán, không thích

厳しい (きびしい)

nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm ngặt
(nghiêm khắc quản lý các hoạt động kì bí)

じゅく (塾)

cơ sở học thêm

スケジュール

thời khóa biểu, lịch làm việc

生徒 (せいと)

học sinh, học trò

もの (者)

người (người thân hoặt cấp dưới)

入管 (にゅうかん)

Cục quản lý nhập cảnh

~間 (かん)

trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian)

いいことですね

Hay nhỉ./ Được đấy nhỉ.

お忙しいですか (おいそがしいですか)

Anh/chị có bận không? (được dùng khi nói với người trên)

久しぶり (ひさしぶり)

lâu

営業 (えいぎょう)

kinh doanh, bán hàng
(DOANH NGHIỆP)

それまでに

trước thời điểm đó

かまいません

Không sao./ Không có vấn đề gì.

楽しみます

vui, vui thích

もともと

vốn dĩ。

世紀

thế kỷ -

代わりをします (かわりをします)

thay thế

スピード

tốc độ

競走します (きょうそうします)

chạy đua, thi chạy

サーカス

xiếc

芸 (げい)

trò diễn, tiết mục, tài năng
(VÂN)

美しい (うつくしい)

đẹp

姿 (すがた)

dáng điệu ,tư thế

心 (こころ)

trái tim, tấm lòng, cảm tình

とらえます

giành được

~にとって

~ đối với

ファイル

file tài liệu

おや

bố mẹ

しょうがくせい

Học sinh tiểu học

パーセント

Phần trăm

しゅうじ

luyện tập chữ

ろくおんする

Recording

たのしみます

Vui chơi

じゆうに

Tự tien

bai 49

勤めます[会社に~] (つとめます)

làm việc ở [công ty]

休みます

ngủ

掛けます[いすに~]

ngồi [ghế]

過ごします (すごします)

tiêu thời gian, trải qua

寄ります[銀行に~] (よります)

ghé qua [ngân hàng]

いらっしゃいます

ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ củaいます、いきますvàきます)

召し上がります (めしあがります)

ăn, uống (tôn kính ngữ củaたべますvàのみます)

おっしゃいます

nói (tôn kính ngữ củaいいます)

なさいます

làm (tôn kính ngữ củaします)

ご覧になります (ごらんになります)

xem, nhìn (tôn kính ngữ củaみます)

ご存じです (ごぞんじです)

Biết (tôn kính ngữ củaしっています)

あいさつ

chào hỏi (~をします:chào hỏi)

灰皿 (はいざら)

cái gạt tàn

旅館 (りょかん)

Khách sạn kiểu Nhật

会場 (かいじょう)

hội trường, địa điểm tổ chức

バス停 (バスてい)

Bến xe Buýt, điểm lên xuống xe Buýt

貿易 (ぼうえき)

thương mại quốc tế, mậu dịch

~様 (~さま)

ngài ~, ông ~, bà ~ (tôn kính ngữ của ~さん)

帰りに

trên đường về

たまに

thỉnh thoảng (tần suất nhỏ hơn ときどき)

ちっとも

chẳng ~ tí nào, không hề

遠慮なく (えんりょなく )

không giữ ý, không làm khách

―年―組 (くみ)

Lớp -, năm thứ -

では

thế thì, vậy thì (thể lịch sự củaじゃ)

出します[熱を~]

bị [sốt]

よろしくお伝えください。

Cho tôi gởi lời hỏi thăm./ hãy nhắn lại với ~.

失礼いたします。 (しつれいいたします)

Xin phép anh/chị (khiêm nhường ngữ củaしつれいします)

講師 (こうし)

giảng viên, giáo viên

多くの~

nhiều ~

作品 (さくひん)

tác phẩm

受賞します (じゅしょうします)

nhận giải thưởng, được giải thưởng

世界的に (せかいてきに)

tầm cỡ thế giới, mang tính thế giới

作家 (さっか)

nhà văn

~でいらっしゃいます

là ~(tôn kính ngữ củaです)

長男 (ちょうなん)

trưởng nam

障害 (しょうがい)

khuyết tật, tàn tật

お持ちです

có (cách nói tôn kính ngữ của もっています)

作曲 (さっきょく)

sáng tác nhạc

活動 (かつどう)

hoạt động

それでは

bây giờ thì, đến đây

ノーベル文学賞 (しょう)

Giải thưởng Nobel Văn Học

bai 50

参ります (まいります)

đi, đến (khiêm nhường ngữ củaいきます và きます) [Tham]

おります

ở, có (khiêm nhường ngữ của います)

いただきます

ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của たべます、のみますvà もらいます)

申します (もうします)

nói (khiêm nhường ngữ của いいます)

いたします

làm (khiêm nhường ngữ của します)

拝見します (はいけんます)

xem, nhìn (khiêm nhường ngữcủa みます) [Bái Kiến]

存じます (ごんじます)

biết (khiêm nhường ngữ của しります)

伺います (うかがいます)

hỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ của ききます và いきます) [TÝ]

お目にかかります (おめにかかります)

gặp (khiêm nhường ngữ của あいます)

ございます

có (thể lịch sự của あります)

~でございます

là (thể lịch sự của ~です)

わたくし

私 tôi (khiêm nhường ngữ của わたし)

ガイド

Người hướng dẫn, hướng dẫn viên

お宅 (おたく)

nhà (dùng cho người khác) [Trạch]

郊外 (ごうがい)

ngoại ô
(GIAO NGOẠI)

アルバム

an-bum

再来週 (さ来週)

tuần sau nữa
(TÁI LAI CHU)

再来月 (さらいげつ)

tháng sau nữa

再来年 (さらいねん)

năm sau nữa [Tái Lại Niêm]

半年 (はんとし)

nửa năm

最初に (さいしょに)

đầu tiên, trước hết [Tối Sơ]

最後に (さいごに)

cuối cùng

ただ今 (ただいま)

bây giờ (thể lịch sự của いま)

緊張します (きんちょうします)

căng thẳng, hồi hộp [Khẩn Trương]

放送します (ほうそうします)

phát thanh, truyền hình [Phóng Tống]

撮ります (とります)

thu [video], quay[ビデオに~] [Toát]

賞金 (しょうきん)

tiền thưởng
(THƯỞNG KIM)

自然 (しぜん)

tự nhiên ,thiên nhiên [Tự Nhiên]

きりん

con hươu cao cổ

像 (ぞう)

con voi

かないます

thành hiện thực, được thực hiện [mơ ước ~][夢が~]

ひとことよろしいでしょうか

Tôi xin phép nói vài lời có được không ạ?

協力します (きょうりょくします)

hợp tác
(HIỆP LỰC)

心から (こころから)

từ trái tim, từ đáy lòng

感謝します (かんしゃします)

cám ơn, cảm tạ
(CẢM TẠ)

おれい (お礼)

cám ơn [Lễ]

拝啓 (はいけい)

kính gửi ~ [Bái Khải]

うつくしい (美しい)

đẹp [Mĩ]

お元気でいらっしゃいますか

Anh/chị có khỏe không ạ? (tôn kính ngữ của おげんきですか)

めいわくをかけます (迷惑をかけます)

làm phiền [Mê Hoặc]

いかします (生かします)

tận dụng, phát huy, dùng

おしろ (お城)

lâu đài [Thành]

けいぐ (敬具)

kính thư
(BÁI KHẢI)

メールアドレス

e-mail address

スケジュール

Thời khóa biểu .

さらいしゅう

Tuần sau nữa

ミュンヘン

Munich


Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: