TVUQUOCTRINH

t-shirt

- shirt)

- áo lót dệt kim ngắn tay

ta

- khuẫn (thông tục) cám ơn!

ta-ta

- buây gioác

tab

- tai, đầu, vạt, dải (đính vào một vật gì)

- nhãn (dán trên hàng hoá)

- (quân sự) phù hiệu cổ áo

- (thông tục) sự tính toán; sự kiểm tra

tabard

- (sử học) áo choàng

- áo khoác ngoài áo giáp (của kỵ sĩ)

tabaret

- hàng xa tanh sọc

tabby

- (động vật học) mèo khoang; mèo; mèo cái ( (cũng) tab­by cat)

- (động vật học) bướm tabi ( (cũng) tab­by moth)

- vải có vân sóng

- (nghĩa bóng) mụ già hay ngồi lê đôi mách; người đàn bà lắm mồm

- cán (vải) cho nổi vân sóng

tabefaction

- sự suy mòn vì ốm

tabernacle

- rạp (để cúng lễ), nơi thờ cúng

- tủ đựng bánh thánh (đặt trên bàn thờ)

- (nghĩa bóng) ở tạm thời

- (nghĩa bóng) che

tabes

- (y học) bệnh tabet

tabescence

- (y học) trạng thái gầy mòn hốc hác, sự suy mòn

tabetic

- (thuộc) bệnh tabet; do bệnh tabet

- mắc bệnh tabet

- người mắc bệnh tabet

table

- cái bàn

- bàn ăn

- thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn

- những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ăn

- (kỹ thuật) bàn máy

- bảng (gỗ, đá...)

- bảng, bản, bản kê, biểu

- mặt (của hạt ngọc)

- lòng bàn tay

- (địa lý,địa chất) cao nguyên

+ to lay a bill on the ta­ble

- hoãn bàn về một dự luật không thời hạn

+ to lie on the ta­ble

- bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật)

+ to turn the ta­bles on (up­on) some­one

- (nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đố với ai

- đặt lên bàn, để lên bàn

- đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...)

table d'hôte

- a ta­ble_d'hôte lunch bữa ăn trưa theo suất (không theo món gọi tuỳ thích)

table-cloth

- khăn trải bàn

- khăn trải bàn ăn

table-companion

- bạn cùng mâm, người cùng ăn

table-cover

- khăn trải bàn

table-diamond

- hột xoàn cắt bằng mặt

table-flap

- flap)

- mặt bàn dôi (có thể lật lên bỏ xuống)

table-fork

- cái nĩa

table-knife

- dao ăn

table-leaf

- flap)

- mặt bàn dôi (có thể lật lên bỏ xuống)

table-linen

- khăn bàn khăn ắn (nói chung)

table-spoon

- thìa xúp

table-spoonful

- thìa xúp (đầy)

table-tomb

- mộ xây có mặt bằng

table-ware

- đĩa bát dao dĩa (để bày bàn ăn)

table-water

- nước suối (để uống khi ăn cơm)

tableau

- hoạt cảnh

tableaux

- hoạt cảnh

tableful

- bàn (đầy) (thức ăn...)

tableland

- vùng cao nguyên

tablet

- tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc)

- bài vị

- viên (thuốc); bánh (xà phòng); thanh, thỏi (kẹo)

- xếp giấy ghim lại

tablet tennis

- bóng bàn

tablet-talk

- câu chuyện trong bữa ăn

tabloid

- viên thuốc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) báo khổ nhỏ (đăng tin tức vắn tắt)

- thu gọn, vắn vắt

taboo

- điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ

- bị cấm kỵ, bị cấm đoán

- cấm, cấm đoán, bắt kiêng

tabor

- (sử học) trống con

taboret

- ghế đẩu

- khung thêu

tabouret

- ghế đẩu

- khung thêu

tabu

- điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ

- bị cấm kỵ, bị cấm đoán

- cấm, cấm đoán, bắt kiêng

tabular

- xếp thành bảng, xếp thành cột

- phẳng như bàn, phẳng như bảng

- thành phiến, thành tấm mỏng

tabulate

- xếp thành bảng, xếp thành cột

- làm cho có mặt phẳng, tạo mặt phẳng cho

tabulating machine

- máy chữ đánh bảng, máy chữ đánh cột hàng đọc

tabulation

- sự xếp thành bảng, sự xếp thành cột

tabulator

- máy chữ đánh bảng, máy chữ đánh cột hàng đọc

tacful

- khéo xử, lịch thiệp

tachistoscope

- máy thử trí nhớ (để luyện đọc bằng mắt cho nhanh)

tachometer

- (kỹ thuật) máy đo tốc độ gốc

tachometry

- phép đo tốc độ góc

tachycardia

- (y học) chứng tim đập nhanh, chứng mạch nhanh

tachymeter

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đo khoảng cách

tachymetry

- phép đo khoảng cách

tacit

- ngầm, không nói ra

taciturn

- ít nói, lầm lì

taciturnity

- tính ít nói

tack

- đồ ăn

- đinh đầu bẹt; đinh bấm

- đường khâu lược

- (hàng hải) dây néo góc buồm

- (hàng hải) đường chạy (của thuyền buồm dựa theo chiều gió)

- (nghĩa bóng) đường lối, chính sách, chiến thuật ( (thường) là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó)

+ to come down to brass tacks

- (xem) brass

- đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm

- khâu lược, đính tạm

- (hàng hải) đôi đường chạy, trở buồm (của thuyền)

- trở buồm để lợi gió (thuyền buồm)

- thay đổi đường lối, thay đổi chính sách

tackle

- đồ dùng, dụng cụ

- (hàng hải) dây dợ (để kéo buồm...)

- (kỹ thuật) hệ puli; palăng

- (thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng...)

- (hàng hải) cột bằng dây dợ

- (thể dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...)

- xử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc)

- (thông tục) túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối phương)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vay tiền

tacky

- dính; chưa khô (lớp tơn...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sờn, xác xơ; tồi tàn

tact

- sự khéo xử, tài xử trí

tactical

- (thuộc) chiến thuật

- (nghĩa bóng) khôn khéo, tài tình, nhiều mưu lược

tactician

- nhà chiến thuật

tactics

- (quân sự) chiến thuật

- sách lược

tactile

- (thuộc) xúc giác

- sờ mó được

- (nghĩa bóng) đích xác, hiển nhiên, rành rành

tactless

- không khéo xử, không lịch thiệp

tactual

- (thuộc) xúc giác, (thuộc sự) sờ mó

tadpole

- (động vật học) nòng nọc

tael

- lạng (đơn vị trọng lượng của Trung quốc)

taenia

- (động vật học) sán dây, sán xơ mít

- cuộn băng

- (giải phẫu) dải

taeniae

- (động vật học) sán dây, sán xơ mít

- cuộn băng

- (giải phẫu) dải

taeniafuge

- thuốc sán

tafferel

- lan can sau khoang lái (tàu thuỷ)

taffeta

- vải mỏng

taffrail

- lan can sau khoang lái (tàu thuỷ)

taffy

- kẹo bơ cứng

+ not for tof­fee

- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không

tag

- sắt bịt đầu (dây giày...)

- mép khuy giày ủng

- thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...)

- mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng

- đầu (cái) đuôi (thú vật)

- túm lông (trên lưng cừu)

- (sân khấu) lời nói bế mạc

- (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo

- đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại

- trò chơi đuổi bắt (của trẻ em)

- bịt đầu (dây giày...)

- buộc thẻ ghi địa chỉ vào

- buộc, khâu, đính

- chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt)

- tìm vần, trau chuốt (bài thơ)

- thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn)

- ( + af­ter) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng

tag day

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lễ kỷ niệm lá cờ Mỹ ( 14 tháng 6)

tagetes

- (thực vật học) cúc vạn thọ

tagger

- người đuổi bắt (trong trò chơi đuổi bắt)

- ( số nhiều) miếng sắt mỏng, miếng tôn mỏng

taiga

- (rừng) taiga

tail

- đuôi (thú vật, chim, cá...)

- đuôi, đoạn cuối, đoạn chót

- đoàn tuỳ tùng

- bím tóc bỏ xoã sau lưng

- đít, đằng sau (xe...)

- ( số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)

- ( số nhiều) (thông tục) (như) tail-​coat

+ to look at some­one out of the tail of one's eyes

- liếc ai

+ to put (have) one's tail be­tween one's legs

- sợ cụp đuôi

- lấy làm xấu hổ, hổ thẹn

+ to turn tail

- chuồn mất, quay đít chạy mất

+ to twist some­one's tail

- quấy rầy ai, làm phiền ai

- thêm đuôi, gắn đuôi vào

- ngắt cuống (trái cây)

- ( + in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào

- ( + on to) buộc vào, nối vào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...)

+ to tail af­ter

- theo sát gót; theo đuôi

+ to tail away (off)

- tụt hậu, tụt lại đằng sau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi

+ to tail up

- cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)

- nối đuôi nhau (đi vào)

+ to tail up and down stream

+ to tail to the tide

- bập bềnh theo nước thuỷ triều

tail-base

- đầu xương cụt (người)

- phao câu (gà)

tail-board

- ván chặn hậu (xe bò...)

tail-coat

- áo đuôi tôm

tail-end

- đuôi, đoạn cuối (đám rước, bài nói...)

tail-gate

- cửa dưới (của cống)

tail-lamp

- lamp)

- đèn sau (ô tô...)

tail-light

- lamp)

- đèn sau (ô tô...)

tail-skid

- (hàng không) cái chống hậu (máy bay)

tail-spin

- (hàng không) sự quay vòng hạ cánh

tail-wind

- (hàng không) gió xuôi

tailings

- phế phẩm, rác

- trấu, hạt lép (sàng còn lại)

tailless

- không đuôi

tailor

- thợ may

+ the tai­lor makes the man

- người tốt vì lụa

+ to ride like a tai­lor

- cưỡi ngựa kém

- may

- làm nghề thợ may

tailor-made

- may đo; may khéo

tailoress

- chị thợ may

tailoring

- nghề may

- đồ may

tailpiece

- hình vẽ cuối chương sách

- chốt mắc dây (ờ đàn viôtlông, đàn nguyệt...)

tain

- hỗn hống thiếc, thuỷ gương

taint

- sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi

- vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế

- dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh

- mùi hôi thối

- làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại

- làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn

- để thối, để ươn (đồ ăn...)

- hư hỏng, đồi bại, bại hoại

- thối, ươn, ôi (đồ ăn)

taintless

- không có vết nhơ

- trong sạch

take

- sự cầm, sự nắm, sự lấy

- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)

- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)

- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)

- cầm, nắm, giữ

- bắt, chiếm

- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra

- mang, mang theo, đem, đem theo

- đưa, dẫn, dắt

- đi, theo

- thuê, mướn, mua

- ăn, uống, dùng

- ghi, chép, chụp

- làm, thực hiện, thi hành

- lợi dụng, nắm

- bị, mắc, nhiễm

- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy

- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải

- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận

- được, đoạt; thu được

- chứa được, đựng

- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)

- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn

- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở

- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)

- ăn ảnh

- thành công, được ưa thích

+ to take af­ter

- giống

+ to take along

- mang theo, đem theo

+ to take aside

- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng

+ to take away

- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

+ to take back

- lấy lại, mang về, đem về

+ to take down

- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống

- tháo ra, dỡ ra

- ghi chép

- làm nhục, sỉ nhục

- nuốt khó khăn

+ to take from

- giảm bớt, làm yếu

+ to take in

- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)

- tiếp đón; nhận cho ở trọ

- thu nhận, nhận nuôi

- mua dài hạn (báo chí...)

- nhận (công việc) về nhà làm

- thu nhỏ, làm hẹp lại

- gồm có, bao gồm

- hiểu, nắm được, đánh giá đúng

- vội tin, nhắm mắt mà tin

- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy

+ to take in­to

- đưa vào, để vào, đem vào

+ to take off

- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi

- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)

- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích

- nuốt chửng, nốc, húp sạch

- bớt, giảm (giá...)

- bắt chước; nhại, giễu

- (thể dục,thể thao) giậm nhảy

- (hàng không) cất cánh

+ to take on

- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác

- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố

- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)

- dẫn đi tiếp

- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên

+ to take out

- đưa ra, dẫn ra ngoài

- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi

- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)

- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào

+ to take over

- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)

- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục

+ to take to

- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến

- chạy trốn, trốn tránh

- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm

- có cảm tình, ưa, mến

+ to take up

- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên

- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)

- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)

- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)

- thu hút, choán, chiếm (thời gi­an, tâm trí...)

- hút, thấm

- bắt giữ, tóm

- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc

- ngắt lời (ai...)

- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)

- hiểu

- nhận, áp dụng

- móc lên (một mũi đan tuột...)

- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)

+ to take up with

- kết gi­ao với, gi­ao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với

+ to take aim

- (xem) aim

+ to take one's chance

- (xem) chance

+ to take earth

- chui xuống lỗ (đen & bóng)

+ to take one's life in one's hand

- liều mạng

take-down

- sự tháo xuống, sự tháo gỡ

- (thông tục) điều sỉ nhục

take-in

- sự lừa gạt, sự lừa phỉnh

- điều lừa dối

take-off

- sự nhại

- bức vẽ giỡn; tranh biếm hoạ

- (thể dục,thể thao) đà giậm nhảy; chỗ giậm nhảy; sự lấy đà để nhảy

- (hàng không) sự cất cánh

take-over

- sự tiếp quản (đất đai, chính quyền)

taken

- sự cầm, sự nắm, sự lấy

- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)

- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)

- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)

- cầm, nắm, giữ

- bắt, chiếm

- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra

- mang, mang theo, đem, đem theo

- đưa, dẫn, dắt

- đi, theo

- thuê, mướn, mua

- ăn, uống, dùng

- ghi, chép, chụp

- làm, thực hiện, thi hành

- lợi dụng, nắm

- bị, mắc, nhiễm

- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy

- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải

- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận

- được, đoạt; thu được

- chứa được, đựng

- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)

- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn

- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở

- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)

- ăn ảnh

- thành công, được ưa thích

+ to take af­ter

- giống

+ to take along

- mang theo, đem theo

+ to take aside

- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng

+ to take away

- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

+ to take back

- lấy lại, mang về, đem về

+ to take down

- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống

- tháo ra, dỡ ra

- ghi chép

- làm nhục, sỉ nhục

- nuốt khó khăn

+ to take from

- giảm bớt, làm yếu

+ to take in

- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)

- tiếp đón; nhận cho ở trọ

- thu nhận, nhận nuôi

- mua dài hạn (báo chí...)

- nhận (công việc) về nhà làm

- thu nhỏ, làm hẹp lại

- gồm có, bao gồm

- hiểu, nắm được, đánh giá đúng

- vội tin, nhắm mắt mà tin

- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy

+ to take in­to

- đưa vào, để vào, đem vào

+ to take off

- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi

- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)

- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích

- nuốt chửng, nốc, húp sạch

- bớt, giảm (giá...)

- bắt chước; nhại, giễu

- (thể dục,thể thao) giậm nhảy

- (hàng không) cất cánh

+ to take on

- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác

- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố

- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)

- dẫn đi tiếp

- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên

+ to take out

- đưa ra, dẫn ra ngoài

- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi

- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)

- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào

+ to take over

- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)

- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục

+ to take to

- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến

- chạy trốn, trốn tránh

- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm

- có cảm tình, ưa, mến

+ to take up

- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên

- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)

- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)

- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)

- thu hút, choán, chiếm (thời gi­an, tâm trí...)

- hút, thấm

- bắt giữ, tóm

- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc

- ngắt lời (ai...)

- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)

- hiểu

- nhận, áp dụng

- móc lên (một mũi đan tuột...)

- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)

+ to take up with

- kết gi­ao với, gi­ao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với

+ to take aim

- (xem) aim

+ to take one's chance

- (xem) chance

+ to take earth

- chui xuống lỗ (đen & bóng)

+ to take one's life in one's hand

- liều mạng

taker

- người lấy, người nhận

- người nhận đánh cuộc

taker-in

- người lừa gạt, người lừa phỉnh

taker-off

- (thông tục) người nhại

taking

- sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy

- ( số nhiều) tiền thu

- (y học) sự lấy (máu)

- hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ

- (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen

taking-in

- sự giảm bớt, sự thu nhỏ

taking-off

- đà giậm nhảy, đà

- (hàng không) sự cất cánh

talapoin

- sư ( Xơ-​ri Lan-​ca, Thái lan)

- (động vật học) khỉ đuôi

talari

- đồng ta­lari (tiền Ê-​ti-​ô-​pi)

talbot

- chó săn tan­bô

talc

- (khoáng chất) đá tan

- (y học) xoa bột tan

talc powder

- bột tan (để xoá)

talcose

- có chứa chất tan

talcum

- (khoáng chất) đá tan

- (y học) xoa bột tan

talcum powder

- bột tan (để xoá)

tale

- truyện, truyện ngắn

- chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu

- (từ cổ,nghĩa cổ) số lượng

+ to tell tales

- mách lẻo

+ that tells its own tale

- điều ấy đã rõ rồi, miễn phê bình

+ twice-​told tale

- chuyện cũ rích

+ I want to tell my own tale

- tôi muốn nói lên quan điểm của tôi về vấn đề đó

tale-bearer

- teller)

- người mách lẻo, người bịa đặt chuyện

tale-bearing

- telling)

- sự mách lẻo, sự bịa đặt chuyện

tale-teller

- teller)

- người mách lẻo, người bịa đặt chuyện

tale-telling

- telling)

- sự mách lẻo, sự bịa đặt chuyện

talent

- tài, tài ba, tài năng, tài cán

- người có tài, nhân tài

- khiếu, năng khiếu

- ( the tal­ent) (thể dục,thể thao), (từ lóng) những người đánh cuộc (đánh cá) không chuyên (đối lại với chuyên nghiệp)

- talăng (đơn vị trọng lượng xưa)

- talăng (đơn vị tiền tệ cổ Hy lạp)

talent money

- tiền thưởng cho người chơi (bóng đá...) xuất sắc

talent-scout

- (điện ảnh) người phát hiện ra diễn viên ưu tú

talented

- có tài

talentless

- bất tài, không có tài

tales

- (pháp lý) danh sách hội thẩm dự khuyết

talesman

- (pháp lý) hội thẩm dự khuyết

tali

- bờ nghiêng, bờ dốc

- Taluy

- (giải phẫu) xương sên

- (địa lý,địa chất) lở tích

taliped

- có tật bàn chân vẹo

- người có tật bàn chân vẹo

talipes

- (y học) tật bàn chân vẹo

talisman

- bùa, phù

talismanic

- bùa, phép

talk

- lời nói

- cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm

- bài nói chuyện

- tin đồn, lời xì xào bàn tán

- ( số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng

- nói

- nói chuyện, chuyện trò

- nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán

- nói, kể

- nói về, bàn về

- nói quá làm cho, nói đến nỗi

+ to talk about (of)

- nói về, bàn về

+ to talk at

- nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh

+ to talk away

- nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt

- nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra

+ to talk back

- nói lại, cãi lại

+ to talk down

- nói át, nói chặn họng

+ to talk in­to

- nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm

+ to talk out

- bàn kéo dài, tranh luận đến cùng

+ to talk out of

- bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm

+ to talk some­one out of a plan

- ngăn ai đừng theo một kế hoạch

+ to talk over

- dỗ dành, thuyết phục

- bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía

+ to talk round

- thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến

- bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu

+ to talk to

- (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách

+ to talk up

- tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi

+ to talk for the sake of talk­ing

- nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì

+ to talk nine­teen to the dozen

- (xem) dozen

+ to talk shop

- (xem) shop

+ to talk through one's hat

- (xem) hat

+ to talk to the pur­pose

- nói đúng lúc; nói cái đang nói

talkative

- thích nói, hay nói; lắm điều, ba hoa; bép xép

talkativeness

- tính hay nói; tính lắm đều, tính ba hoa; tính bép xép

talkee-talkee

- chuyện nhảm nhí, chuyện tầm phào

- tiếng Anh nói sai (của người da đen)

talker

- người nói; người nói hay, người nói chuyện có duyên

- người hay nói, người nói nhiều; người lắm đều, người ba hoa

- (thông tục) người hay nói phét

talkie

- (từ lóng) phim nói

talking

- sự nói

- câu chuyện; chuyện nhảm nhí, chuyện bép xép

- nói được, biết nói

- biểu lộ (ý tứ, tâm tình)

talking-picture

- phim nói

talking-to

- (thông tục) lời xạc, lời chỉnh

tall

- cao

- (từ lóng) phóng đại, không thật, khó tin, khoác lác, ngoa

- ngoa, khoác lác, khoe khoang

tallboy

- tủ com mốt cao

- cốc cao chân

tallish

- dong dỏng cao, khá cao

tallness

- bề cao, chiều cao (của một người)

- tầm vóc cao

tallow

- mỡ (để làm nến, làm xà phòng...)

- bôi mỡ, trét mỡ

- vỗ béo

tallow-chandler

- người buôn nến

- người sản xuất nến

tallow-face

- người tái nhợt, người nhợt nhạt

tallowy

- có chất mỡ

- tái mét; xanh nhợt, nhợt nhạt

tally

- sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...)

- nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...)

- (pháp lý) bản đối chiếu, vật đối chiếu

- (thương nghiệp) số tính toán (chục, tá, trăm...)

- (sử học) thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ

- kiểm (tên, hàng hoá...)

- gắn nhãn, đeo biển vào

- (sử học) khắc đấu (để ghi nợ...)

- kiểm, đếm

- hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau

tally trade

- cách bán chịu trả dần

tally-ho

- hú

- tiếng hú (của người đi săn)

- hú

tally-shop

- cửa hàng bán chịu trả dần

tallyman

- người ghi, người kiểm (hàng...)

- người bán chịu trả dần

talon

- móng, vuốt (chim mồi)

- gốc (biên lai, séc...)

- bài chia còn dư

talus

- bờ nghiêng, bờ dốc

- Taluy

- (giải phẫu) xương sên

- (địa lý,địa chất) lở tích

tam-o'-shanter

- mũ bêrê Ê-​cốt

tamable

- có thể thuần hoá được, có thể dạy được (thú vật)

- có thể chế ngự được (dục vọng...)

tamarack

- (thực vật học) cây thông rụng lá

- gỗ thông rụng lá

tamarind

- (thực vật học) cây me

- quả me

tamarisk

- (thực vật học) cây liễu bách

tambour

- cái trống

- khung thêu

- thêu trên khung thêu

tambourine

- (âm nhạc) trống prôvăng

tame

- đã thuần hoá, đã dạy thuần

- lành, dễ bảo, nhu mì

- đã trồng trọt (đất)

- bị chế ngự

- nhạt, vô vị, buồn tẻ

- dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn

- chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi

- dạn đi, quen đi

- trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị

tameable

- có thể thuần hoá được, có thể dạy được (thú vật)

- có thể chế ngự được (dục vọng...)

tameless

- không thuần hoá được; không bảo được

- không chế ngự được, không khuất phục được

tameness

- tính thuần; tính dễ bảo

- tính nhát gan, tính non gan

- tính chất nhạt nhẽo, tính chất vô vị, tính chất buồn tẻ (văn chương...)

tamer

- người dạy thú

tammy

- vải mặt rây

- lượt, sa

- (như) tam-​o'-shanter

tamp

- nhét, nhồi (thuốc lá vào tẩu...)

- đầm, nện

tamper

- người đầm (đất)

- cái đầm (để đầm đất)

- vầy vào, lục lọi, làm xáo trộn

- mua chuộc, đút lót

- giả mạo, làm giả, chữa (giấy tờ...)

tamperer

- người mua chuộc, người đút lót

- người giả mạo (giấy tờ)

tampering

- sự lục lọi, sự xáo trộn, sự làm lộn xộn

- sự mua chuộc, sự đút lót (nhân chứng...)

- sự giả mạo, sự làm giả (giấy tờ)

tamping

- sự nhét, sự nhồi (thuốc lá vào tẩu...)

- sự đầm, sự nện (đất)

tampion

- nút miệng súng

tampon

- độn tóc giả

- (y học) nút gạc

- độn, đệm

- (y học) đặt nút gạc

tamtam

- cái trống cơm

tan

- vỏ dà, vỏ thuộc da

- màu nâu

- màu da rám nắng

- màu vỏ dà, màu nâu

- màu rám nắng

- thuộc (da)

- làm sạm, làm rám (da)

- (thông tục) đánh đòn đau

- thuộc được (da)

- sạn lại, rám nắng (da)

tan-house

- house)

- xưởng thuộc da

tana

- ( Anh-​Ân) đồn lính

- đồn cảnh sát

tandem

- xe hai ngựa thắng con trước con sau

- xe tăngđem, xe đạp hai người đạp

- bộ đôi cái trước cái sau

tang

- chuôi (dao...)

- lắp chuôi, làm chuôi (dao...)

- tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh

- rung vang, làm vang, làm inh ỏi

- ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh

- vị, mùi vị, hương vị

- ý vị, đặc tính

- ý, vẻ, giọng

- (thực vật học) tảo bẹ

tangency

- (toán học) tính tiếp tuyến

tangent

- (toán học) tiếp xúc, tiếp tuyến

- (toán học) đường tiếp tuyến

- tang

+ to fly (go) off at a tan­gent

- đi chệch ra ngoài vấn đề đang bàn; đi chệch ra khỏi nếp nghĩ (cách cư xử) hằng ngày

tangential

- tiếp tuyến

tangerine

- quả quít ( (cũng) tan­ger­ine or­ange)

tangibility

- tính có thể sờ mó được

- (nghĩa bóng) tính đích thực, tính xác thực, tính rõ ràng

tangible

- có thể sờ mó được, hữu hình

- đích xác, xác thực, hiển nhiên, rõ ràng, không thể nghi ngờ được

tangibles

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) của cải vật chất; vật hữu hình

tangle

- (thực vật học) tảo bẹ

- mớ rối, mớ lộn xộn

- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp

- làm rối, làm rối tung, làm lộn xộn

- (nghĩa bóng) làm rối tung, làm phức tạp

- rối, quấn vào nhau, vướng vào nhau

- trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối

tanglefoot

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu uytky

tangly

- rối, rối rắm, rắc rối

tango

- điệu nhảy tăng­gô

- nhảy điệu tăng­gô

tank

- thùng, két, bể (chứa nước, dầu...)

- xe tăng

tank drama

- (sân khấu), (từ lóng) kịch ly kỳ có màn cứu người chết đuối

tank engine

- (ngành đường sắt) đầu máy có mang két nước

tank locomotive

- (ngành đường sắt) đầu máy có mang két nước

tank ship

- tàu chở dầu; tàu chở nước

tank town

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (ngành đường sắt) ga xép (xe lửa đỗ lấy nước)

- tỉnh xép, tỉnh nhỏ

tank vessel

- tàu chở dầu; tàu chở nước

tank-car

- (ngành đường sắt) toa (chở) dầu, toa (chở) nước

tankage

- sự cất vào thùng, sự chứa trong thùng

- phí tổn bảo quản trong thùng

- sức chứa, sức đựng (của thùng, bể)

- chất lắng đọng trong thùng

- (nông nghiệp) bã làm phân

tankard

- cốc vại, ca (có nắp, để uống bia)

tanker

- tàu chở dầu

- xe chở sữa

- máy bay tiếp dầu (cho máy bay khác trên không)

tankful

- thùng (đầy), bể (đầy) (nước, dầu...)

tankman

- chiến sĩ lái xe tăng

tanna

- ( Anh-​Ân) đồn lính

- đồn cảnh sát

tanner

- thợ thuộc da

- (từ lóng) đồng sáu xu (tiền Anh)

tannery

- house)

- xưởng thuộc da

tannic

- (hoá học) Tan­ic

tannin

- (hoá học) Tanin

tanning

- sự thuộc da

- (thông tục) trận roi, trận đòn

tansy

- (thực vật học) cây cúc ngài

tantalise

- như, nhử trêu ngươi

tantalization

- sự nhử, sự nhử trêu ngươi

tantalize

- như, nhử trêu ngươi

tantalizer

- người nhử trêu ngươi

tantalizing

- nhử trêu ngươi

tantalum

- (hoá học) Tan­ta­li

tantamount

- tương đương với, có giá trị như, nang với

tantivy

- nước đại (ngựa)

- nhanh, mau

- lao nhanh, phi nước đại

tantrum

- cơn giận, cơn thịnh nộ, cơn tam bành

taoism

- đạo Lão

taoist

- người theo đạo Lão

tap

- vòi (nước)

- nút thùng rượu

- loại, hạng (rượu)

- quán rượu, tiệm rượu

- (điện học) dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)

- mẻ thép (chảy ra lò)

- (kỹ thuật) bàn ren, tarô

- khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng)

- rót (rượu) ở thùng ra

- rạch (cây để lấy nhựa)

- (y học) chích (mủ)

- cho (thép) chảy ra (khỏi lò)

- rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp

- (điện học) mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)

- đề cập đến, bàn đến (một vấn đề)

- đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước)

- cầu xin (ai)

- (kỹ thuật) ren

- cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ

- tiếng gõ nhẹ

- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại)

- gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ

- đóng thêm một lớp da vào (đế giày)

tap-borer

- cái khoan lỗ thùng

tap-dancing

- điệu nhảy clack­et

tap-root

- (thực vật học) rễ cái

tape

- dây, dải (để gói, buộc, viền)

- băng

- băng ghi âm, băng điện tín

- (thể dục,thể thao) dây chăng ở đích

- viền

- buộc

- đo bằng thước dây

- đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...)

- (thông tục) đo, tính, xét, nắm

tape-line

- mea­sure)

- thước dây

tape-machine

- ma­chine)

- máy ghi âm

tape-measure

- mea­sure)

- thước dây

tape-recorder

- ma­chine)

- máy ghi âm

tape-recording

- sự ghi trên máy ghi âm

taper

- cây nến nhỏ

- vuốt, thon, nhọn, búp măng

- vuốt thon, thon hình búp măng

tapering

- thon thon, bóp nhọn, búp măng

tapestried

- trải thảm, trang trí bằng thảm

tapestry

- tấm thảm

- trang trí bằng thảm

tapestry-making

- thuật làm thảm

tapestry-weaver

- thợ dệt thảm

tapeworm

- (động vật học) sán dây, sán xơ mít

taphouse

- tiệm rượu

tapioca

- bột sắn hột, tapiô­ca

tapir

- (động vật học) heo vòi

tapis

- tấm thảm

+ to come (be) on the tapis

- được đưa ra bàn

tapper

- Ma­nip điện báo

taproom

- tiệm rượu

tapster

- nhân viên phục vụ ở cửa hàng giải khát

tar

- thuỷ thủ ( (cũng) jakc tar)

- nhựa đường, hắc ín

- bôi hắc ín; rải nhựa

- (nghĩa bóng) làm nhục

+ to be tarred with the same brush (stick)

- có những khuyết điểm như nhau

tar macadam

- đá giăm trộn hắc ín (để rải mặt đường)

tar-brush

- chổi quét hắc ín

tar-sealed

- ( Tân tây lan) rải đá giăm trộn hắc ín

taradiddle

- (thông tục) lời nói dối, nói láo, nói điêu

- (thông tục) nói dối, nói láo, nói điêu

tarantella

- điệu nhảy taran­ten

- nhạc ho điệu nhảy taran­ten

tarantelle

- điệu nhảy taran­ten

- nhạc ho điệu nhảy taran­ten

taratantara

- tiếng trống tùng tùng; tiếng tù và

taraxacum

- (thực vật học) cây bồ công anh Trung quốc

tarboosh

- mũ khăn (của người A-​rập)

tardigrade

- (động vật học) đi chậm, (thuộc) loài đi chậm

tardiness

- sự chậm chạp, sự thiếu khẩn trương, sự đà đẫn

- sự chậm trễ, sự muộn

tardo

- (âm nhạc) chậm

tardy

- chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn

- muộn, trễ

tare

- (thực vật học) đậu tằm

- bì (cân)

- cân bì

targe

- (sử học) khiên nhỏ, mộc nhỏ

target

- bia (để bắn)

- mục tiêu, đích (đen & bóng)

- (ngành đường sắt) cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi)

- (từ cổ,nghĩa cổ) khiên nhỏ, mộc nhỏ

- chỉ tiêu phấn đấu

tariff

- giá

- bảng kẻ giá

- thuế quan, thuế xuất nhập khẩu (một loại hàng gì)

- biểu thuế quan

- định giá

- định thuế

tarmac

- (viết tắt) của tar_macadam

tarn

- hồ nhỏ ở núi

- (động vật học) nhạn biển ( (như) tern)

tarnish

- trạng thái mờ, trạng thái xỉn

- (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu

- làm cho mờ, làm cho xỉn

- (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc

- mờ đi, xỉn đi

tarnishable

- có thể mờ, có thể xỉn đi

taro

- (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước

- củ khoai sọ; củ khoai nước

taroc

- lá bài

tarot

- lá bài

tarpaulin

- vải nhựa, vải dầu

- (hàng hải) mũ bằng vải dầu

- (từ cổ,nghĩa cổ) thuỷ thủ

tarpon

- (động vật học) cá cháo

tarradiddle

- (thông tục) lời nói dối, nói láo, nói điêu

- (thông tục) nói dối, nói láo, nói điêu

tarragon

- (thực vật học) cây ngải giấm

tarrock

- (động vật học) mỏng biển con

- nhạn biển

- chim uria

tarry

- giống nhựa, giống hắc ín

- quét nhựa, dính nhựa, quét hắc ín, dính hắc ín

- (văn học) ( + at, in) ở lại, nán lại, lưu lại

- chậm, trễ

- ( + for) đợi chờ

tarrying

- sự ở lại, sự nán lại, sự lưu lại

- sự chậm trễ

- sự đời chờ

tarsal

- (giải phẫu) (thuộc) khối xương cổ chân, (thuộc) tụ cốt cổ chân

tarsi

- (giải phẫu) khối xương cổ chân, tụ cốt cổ chân

tarsus

- (giải phẫu) khối xương cổ chân, tụ cốt cổ chân

tart

- bánh nhân hoa quả

- (từ lóng) người con gái hư, người con gái đĩ thoả

- chua; chát

- (nghĩa bóng) chua, chua chát, chua cay

- hay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính (người, tính nết)

tartan

- vải len kẻ ô vuông (của người Ê-​cốt)

- (hàng hải) thuyền tac­tan (thuyền một buồm ở Địa trung hải)

tartar

- người Tác-​ta

- (thông tục) người nóng tính

+ to catch a Tar­tar

- gặp người cao tay hơn mình

- cáu rượu

- cao răng

tartarian

- (thuộc) Tác-​ta

tartaric

- (hoá học) Tac­tric

tartish

- hơi chua; hơi chát

tartlet

- bánh nhân hoa quả nhỏ

tartness

- tính chua, vị chua; vị chát

- (nghĩa bóng) tính chua chát, tính chua cay (của lời nói...)

- tính hay cáu gắt, tính quàu quạu

tartufe

- người giả nhân giả nghĩa, người đạo đức giả

tartuffe

- người giả nhân giả nghĩa, người đạo đức giả

task

- nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự

- bài làm, bài tập

- công tác, công việc

- lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc

+ to take to task

- quở trách, phê bình, mắng nhiếc

+ task force

- (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt

- gi­ao nhiệm vụ, gi­ao việc

- chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng

taskmaster

- người gi­ao việc, người phân cắt công việc

taskwork

- việc làm khoán

tassel

- quả tua, núm tua (bằng lông, len ở mũ, áo...)

- dải làm dấu (khi đọc sách)

- (thực vật học) cờ (cụm hoa đực ở cây ngô)

- trang sức bằng núm tua, kết tua

- bẻ cờ (ở cây ngô)

tasselled

- có núm tua

tastable

- có thể nếm được

- ngon, ngon lành

taste

- vị

- vị giác

- sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng

- một chút (đồ ăn)

- sở thích, thị hiếu

- khiếu thẩm mỹ

- nếm

- nếm mùi, thưởng thức, hưởng

- ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp

- có vị

- (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua

tasteful

- nhã, trang nhã

- có óc thẩm mỹ

tastefulness

- tính chất nhã, tính trang nha

- óc thẩm mỹ

tasteless

- vô vị, nhạt

- không phân biệt được mùi vị

- bất nhã, khiếm nhã

- nhạt nhẽo, thiếu mỹ thuật

- không nhã, không trang nhã

- không có óc thẩm mỹ

tastelessness

- tính vô vị, tính nhạt nhẽo (đen & bóng)

- tính bất nhã, tính khiếm nhã

- tính không trang nhã

- sự thiếu óc thẩm mỹ

taster

- người nếm; người nếm rượu, người nếm trà

- cốc để nếm

- người duyệt bản thảo

tastiness

- vị ngon, tính ngon lành

- (thông tục) tính nhã, tính nền

tasty

- ngon

- (thông tục) nhã, nền

tat

- tit you tat ăn miếng trả miếng

- ( Anh-​Ân) ngựa nhỏ

- đan ren, làm đăng ten

tatar

- người Tác-​ta

- (thông tục) người nóng tính

+ to catch a Tar­tar

- gặp người cao tay hơn mình

- cáu rượu

- cao răng

tatou

- (động vật học) con tatu

tatter

- miếng, mảnh (vải, giấy)

- giẻ rách; quần áo rách rưới

tatterdemalion

- người ăn mặc rách rưới

tattered

- rách nát, bị xé vụn, tả tơi

- ăn mặc rách rưới

tattery

- xé vụn, rách rưới, rách tã, tả tươi

tatting

- đăng ten, ren

tattle

- lời nói ba hoa; chuyện ba hoa; chuyện ba láp, chuyện tầm phào

- ba hoa; nói ba láp, nói chuyện tầm phào

tattler

- người ba hoa, người bẻm mép; người hay nói chuyện nhảm, người hay nói chuyện tầm phào

tattoo

- (quân sự) hiệu trống tập trung buổi tối

- hồi trống dồn, tiếng gõ dồn

- dạ hội quân đội (có trống)

- (quân sự) đánh trống tập trung buổi tối

- đánh dồn (trống); gõ dồn (ngón tay)

- hình xăm trên da

- sự xăm mình

- xăm (da...)

tattooer

- người xăm mình

taught

- dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ

taunt

- (hàng hải) rất cao (cột buồm)

- lời mắng nhiếc, lời quở trách

- lời chế nhạo

- cái đích để chế giễu

- mắng nhiếc, quở trách, chửi bới

- chế nhạo

tauntingly

- với giọng quở trách, với giọng mắng nhiếc

- châm chọc

taurine

- (thuộc) bò đực

- (thiên văn học) (thuộc) sao Kim ngưu

tauromachy

- cuộc đấu bò

taurus

- (thiên văn học) chòm sao Kim ngưu

taut

- (hàng hải) kéo căng, căng (dây thừng, chão)

- tốt, chạy tốt (tàu, thuyền)

- (thông tục) căng thẳng

tauten

- (hàng hải) kéo căng, căng ra

tautly

- căng thẳng

- sẵn sàng (hành động)

tautness

- tính căng

- tình trạng tốt

- tính căng thẳng; tình trạng căng thẳng

tautologic

- (ngôn ngữ học) lặp thừa

tautological

- (ngôn ngữ học) lặp thừa

tautologise

- (ngôn ngữ học) lặp thừa

tautologist

- người hay dùng phép lặp thừa

tautologize

- (ngôn ngữ học) lặp thừa

tautology

- (ngôn ngữ học) phép lặp thừa

tautomerism

- (hoá học) hiện tượng tau­tome

tavern

- quán rượu

- cửa hàng ăn uống

taverner

- chủ quán rượu

- người thường lân la quán rượu

taw

- thuộc trắng (thuộc da mà không dùng chất tanin, chỉ nhúng vào nước muối pha phèn)

- hòn bi

- trò chơi bi

- đường giới hạn (trong trò chơi bi)

tawdriness

- tính loè loẹt, tính hào nhoáng

tawdry

- loè loẹt, hào nhoáng

- đồ loè loẹt vô giá trị

tawer

- người thuộc da trắng

tawery

- nghề thuộc da trắng

- nghề bán da trắng

tawniness

- màu hung hung

- màu ngăm ngăm đen

tawny

- hung hung

- ngăm ngăm đen

tax

- thuế, cước

- (nghĩa bóng) gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn

- đánh thuế, đánh cước

- (nghĩa bóng) đè nặng lên, bắt phải cố gắng

- quy cho, chê

- (pháp lý) định chi phí kiện tụng

tax-collector

- gath­er­er)

- người thu thuế

tax-dodger

- người trốn thuế

tax-farmer

- người thầu thuế

tax-free

- miễn thuế

tax-gatherer

- gath­er­er)

- người thu thuế

tax-hike

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng thuế

taxability

- tính chất có thể đánh thuế được

- tính chất có thể quy tội, tính chất có thể chê

taxable

- có thể đánh thuế được

- có thể quy cho là, có thể chê

- chịu phí tổn

taxation

- sự đánh thuế

- hệ thống thuế, thuế

- tiền thuế thu được

- (pháp lý) sự định chi phí kiện tụng

taxi

- xe tắc xi

- đi tắc xi

- (hàng không) chạy trên đất; trượt trên nước (khi cất cánh hoặc sau khi hạ cánh)

taxi-cab

- xe tắc xi

taxi-dancer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gái nhảy (ở các tiệm nhảy)

taxi-driver

- man)

- người lái xe tắc xi

taxi-man

- man)

- người lái xe tắc xi

taxi-rank

- bến xe tắc xi

taxi-stand

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) taxi-​rank

taxidermal

- (thuộc) khoa nhồi xác động vật

taxidermic

- (thuộc) khoa nhồi xác động vật

taxidermist

- người nhồi xác động vật

taxidermy

- khoa nhồi xác động vật

taximeter

- đồng hồ chỉ tiền thuê tắc xi

taxiplane

- máy bay tắc xi (cho thêu như kiểu xe tắc xi)

taxology

- khoa phân loại học

taxonomic

- (thuộc) phân loại

taxonomical

- (thuộc) phân loại

taxonomist

- nhà phân loại

taxonomy

- phép phân loại

- nguyên tắc phân loại

taxpayer

- người đóng thuế

tea

- cây chè

- chè, trà; nước chè, nước trà

- tiệc trà, bữa trà

+ hus­band's tea

- (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt

+ I don't eat tea

- tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà

- uống trà

- mời uống trà

tea-caddy

- hộp đựng trà

tea-cake

- bánh ngọt uống trà

tea-cloth

- khăn trải bàn trà, khăn trải khay trà

- khăn lau ấm tách

tea-dance

- bữa trà có khiêu vũ

tea-drinker

- người nghiện trà

tea-fight

- (thông tục) (như) tea-​par­ty

tea-garden

- vườn có bán trà (cho khách uống)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn điền chè

tea-gown

- áo dài kiểu rộng (của đàn bà)

tea-house

- phòng trà, quán trà

tea-kettle

- ấm nấu nước pha trà

tea-leaf

- lá chè

- ( số nhiều) bã chè

tea-party

- tiệc trà ( (thông tục) tea-​fight)

tea-service

- ser­vice)

- bộ đồ trà

tea-set

- ser­vice)

- bộ đồ trà

tea-spoon

- thìa uống trà

tea-table

- bàn trà

+ tea-​ta­ble talk (con­ver­sa­tion)

- câu chuyện trong khi uống trà

tea-things

- (như) tea-​set

tea-tray

- khay trà

tea-urn

- thùng hãm trà (ở các quán bán trà)

tea-wagon

- xe dọn trà (ở các quán trà)

teach

- dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ

teach-in

- cuộc hội thảo

teachability

- tính có thể dạy bảo, tính dạy dỗ được; tính dễ bảo, tính dễ dạy

- tính có thể giảng dạy được

teachable

- có thể dạy bảo, dạy dỗ được; dễ bảo, dễ dạy

- có thể giảng dạy được

teachableness

- tính có thể dạy bảo, tính dạy dỗ được; tính dễ bảo, tính dễ dạy

- tính có thể giảng dạy được

teacher

- giáo viên, cán bộ giảng dạy

teachership

- nghề dạy học, nghề thầy giáo

- chức vụ thầy giáo

teaching

- sự dạy, sự giảng dạy; sự dạy bảo

- nghề dạy học

- lời dạy, bài học, điều giảng dạy; lời giáo huấn

teacup

- tách, chén uống trà

+ storm in a teacup

- việc bé xé ra to, việc không đâu cũng làm cho to chuyện

teak

- (thực vật học) cây tếch

- gỗ tếch

teal

- (động vật học) mòng két

team

- cỗ (ngựa, trâu, bò...)

- đội, tổ

- thắng (ngựa...) vào xe

- hợp ai thành đội, hợp lại thành tổ

+ to team up with some­body

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp sức với ai

team-mate

- bạn đồng đội

team-work

- sự chung sức, sự hợp tác có tổ chức

teamster

- người đánh xe

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái xe tải

teapot

- ấm pha trà

teapoy

- bàn nhỏ để uống trà

tear

- nước mắt, lệ

- giọt (nhựa...)

- chỗ rách, vết rách

- (thông tục) cơn giận dữ

- (thông tục) cách đi mau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa

- xé, làm rách

- làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu

- kéo mạnh, giật

- rách, xé

+ to tear along

- chạy nhanh, đi gấp

+ to tear at

- kéo mạnh, giật mạnh

+ to tear away

- chạy vụt đi, lao đi

- giật cướp đi

+ to tear down

- giật xuống

- chạy nhanh xuống, lao xuống

+ to tear in and out

- ra vào hối hả; lao vào lao ra

+ to tear off

- nhổ, giật mạnh, giật phăng ra

- lao đi

+ to tear out

- nhổ ra, giật ra, xé ra

+ to tear up

- xé nát, nhổ bật, cày lên

+ to tear up and down

- lên xuống hối hả, lồng lộn

+ to tear one­self away

- tự tách ra, dứt ra, rời đi

tear-drop

- giọt nước mắt

tear-duct

- (giải phẫu) ống nước mắt, ống lệ

tear-gas

- hơi làm chảy nước mắt

tear-jerker

- truyện đa sầu; bài hát đa sầu; phim đa sầu

tearful

- đẫm lệ, khóc lóc

- buồn, buồn bã, buồn phát khóc

tearing

- sự xé nát, sự xé rách

- làm rách, xé rách

- dữ dội, hung dữ, cuồng, mạnh

- mau, nhanh

tearless

- không khóc, ráo hoảnh (mắt)

tease

- chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng

- quấy rầy

- tháo, rút sợi (sợi vải); gỡ rối (chỉ)

- chải (len, dạ)

- người chòng ghẹo, người hay trêu chòng

- sự chòng ghẹo, sự trêu chòng

teasel

- (thực vật học) cây tục đoạn

- bàn chải len; máy chải len

- chải (len, dạ)

teaser

- người hay chòng ghẹo, người hay trêu tức

- (thông tục) vấn đề hắc búa, bài tính hắc búa; công việc hắc búa

teasing

- sự chòng ghẹo, sự trêu tức, sự trêu chọc

- sự quấy rầy

- sự tháo, sự rút sợi; sự gỡ rối (chỉ)

- sự chải (len, dạ)

- chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc

- quấy rầy

teat

- đầu vú, núm vú (đàn bà)

- núm vú cao su (cho trẻ con bú)

- (kỹ thuật) đầu tròn (như núm vú)

teazel

- (thực vật học) cây tục đoạn

- bàn chải len; máy chải len

- chải (len, dạ)

teazle

- (thực vật học) cây tục đoạn

- bàn chải len; máy chải len

- chải (len, dạ)

tec

- (từ lóng) (viết tắt) của de­tec­tive

techiness

- tính hay bực mình; tính dễ bực mình

- tính hay sốt ruột

technic

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) tech­ni­cal

- kỹ thuật

- ( (thường) số nhiều) các nghành kỹ thuật

- ( số nhiều) chi tiết kỹ thuật

- ( số nhiều) thuật ngữ kỹ thuật

technical

- (thuộc) kỹ thuật, chuyên môn

technicality

- chi tiết kỹ thuật, chi tiết chuyên môn

- thuật ngữ chuyên môn

- sự phân biệt về chuyên môn

- tính chất kỹ thuật, tính chất chuyên môn

technicalness

- tính chất kỹ thuật, tính chất chuyên môn

technician

- nhà kỹ thuật, nhà chuyên môn

technicolor

- phim màu

- (nghĩa bóng) màu sắc sặc sỡ; sự hào nhoáng nhân tạo

technique

- kỹ xảo

- phương pháp kỹ thuật, kỹ thuật

technologic

- (thuộc) kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật

- (thuộc) công nghệ học

technological

- (thuộc) kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật

- (thuộc) công nghệ học

technologist

- kỹ sư công nghệ

technology

- kỹ thuật; kỹ thuật học

- công nghệ học

- thuật ngữ chuyên môn (nói chung)

techy

- hay bực mình; dễ bực mình

- hay sốt ruột

tectology

- (sinh vật học) môn hình thái cấu trúc

tectonic

- xây dựng

- (địa lý,địa chất) kiến tạo

tectonics

- (địa lý,địa chất) kiến tạo học

tectrices

- lông mình (chim)

ted

- giũ, trở (cỏ, để phơi khô)

tedder

- người giũ cỏ (để phơi khô); máy giũ cỏ (để phơi khô)

tedding

- sự giũ cỏ, sự trở cỏ (để phơi khô)

teddy bear

- con gấu bông (đồ chơi trẻ con)

tedious

- chán ngắt, tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, làm buồn tẻ

tediousness

- tính chán ngắt, tỉnh tẻ, tính nhạt nhẽo, tính thiếu hấp dẫn

tedium

- tính chán ngắt, tỉnh tẻ, tính nhạt nhẽo, tính thiếu hấp dẫn

- chữ T

- vật hình T

- (thể dục,thể thao) điểm phát bóng (chơi gôn)

- (thể dục,thể thao) đặt ở điểm phát bóng (chơi gôn)

+ to tee off

- (thể dục,thể thao) phát bóng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bắt đầu

tee-shirt

- shirt)

- áo lót dệt kim ngắn tay

- có nhiều, có dồi dào, đầy

+ to teem with

- đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc

teemful

- đầy, đầy ứ, nhiều, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc

- đầy, đầy ứ, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc

teen-age

- ở tuổi từ 13 đến 19

- dùng cho thiếu niên thiếu nữ (quần áo...)

teen-ager

- thiếu niên, thiếu nữ

- thiếu niên, thiếu nữ

- tuổi thanh thiếu niên (từ 13 đến 19), tuổi thanh xuân

teeny

- wee­ny)

- (thông tục) nhỏ xíu, rất nhỏ

teeny-weeny

- wee­ny)

- (thông tục) nhỏ xíu, rất nhỏ

- lều vải (của người da đỏ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ván bập bênh (trò chơi của trẻ con)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi bập bênh

teeth

- răng

- răng (của các đồ vật)

+ armed to the teeth

- (xem) arm

+ to cast some­thing in some­one's teeth

- (xem) cast

+ to es­cape by (with) the skin of one's teeth

- may mà thoát, suýt nữa thì nguy

+ to fight tooth and nail

- chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt

+ to have a sweet tooth

- (xem) sweet

+ in the teeth of

- đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần

+ to set some­one's teeth on edge

- (xem) edge

+ to show one's teeth

- nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ

- lắp răng vào

- giũa cho có răng

- ăn khớp nhau (bánh xe có răng)

teethe

- mọc răng

teething

- sự mọc răng

teetotal

- chống uống rượu bài rượu

- (thông tục) toàn bộ, toàn thể, đầy đủ

teetotaler

- người kiêng rượu hoàn toàn

teetotaller

- người kiêng rượu hoàn toàn

teetotum

- con quay, con cù

+ like a tee­to­tum

- tít thò lò như con quay, như chong chóng

- con cừu hai tuổi

tegular

- (thuộc) ngói lợp nhà; như ngói lợp nhà

tegulated

- xếp lợp (như ngói lợp nhà)

tegument

- vỏ

tegumental

- (thuộc) vỏ; dùng làm vỏ

tegumentary

- (thuộc) vỏ; dùng làm vỏ

tehee

- tiếng cười gượng; tiếng cười khinh bỉ

- cười gượng; cười khinh bỉ

teknonymy

- tục gọi bố mẹ bằng tên con

telautogram

- điện tín (truyền) chữ viết

telautograph

- máy truyền điện (bằng) chữ viết

telecamera

- máy chụp ảnh xa

telecast

- sự phát chương trình truyền hình

- chương trình truyền hình

- phát đi bằng truyền hình

telecommunication

- viễn thông, sự thông tin từ xa

telecontrol

- sự điều khiển từ xa

telegram

- bức điện, bức điện tín

telegraph

- máy điện báo

- đánh điện, gửi điện

- (thông tục) ra hiệu

telegrapher

- nhân viên điện báo

telegraphese

- văn "điện báo"

telegraphic

- (thuộc) điện báo, gửi bừng điện báo

- vắn tắt (như một bức điện)

telegraphically

- bằng điện báo

- vắn tắt (như một bức điện)

telegraphist

- nhân viên điện báo

telegraphy

- phép điện báo, thuật điện báo

teleguided

- điều khiển từ xa

telemechanics

- cơ học từ xa

telemeter

- kính đo xa

teleological

- (thuộc) thuyết mục đích

teleologist

- người theo thuyết mục đích

teleology

- (triết học) thuyết mục đích

telepathic

- cảm từ xa

telepathically

- cảm từ xa

telepathist

- người tin ở thuyết cảm từ xa; người nghiên cứu thuyết cảm từ xa; người có khả năng cảm từ xa

telepathize

- cảm từ xa

telepathy

- sự cảm từ xa

telephone

- dây nói, điện thoại

- gọi điện, nói chuyện bằng điện thoại

telephone-receiver

- ống nghe (ở điện thoại)

telephoner

- người gọi điện, người nói điện thoại

telephonic

- (thuộc) điện thoại

telephonically

- bằng điện thoại

telephonist

- nhân viên điện thoại

telephony

- điện thoại

telephoto

- ảnh chụp xa

telephotograph

- ảnh chụp xa

telephotographic

- (thuộc) kỹ thuật chụp ảnh từ xa

telephotography

- kỹ thuật chụp ảnh từ xa

- cách dùng máy ảnh chụp xa

teleprinter

- máy điện báo ghi chữ

telescope

- kính thiên văn

- lồng nhau (như hai ống của kính thiên văn)

- đâm vào nhau, húc lồng vào nhau (xe lửa)

- (thông tục) thâu tóm, thu gọn lại

telescopic

- (thuộc) kính thiên văn

- chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn

- lồng vào nhau, kiểu ống lồng

- (thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn

telescopical

- (thuộc) kính thiên văn

- chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn

- lồng vào nhau, kiểu ống lồng

- (thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn

telescriptor

- máy điện báo ghi chữ

telestereoscope

- kính nhìn nổi cảnh xa

teletype

- máy điện báo đánh chữ, têlêtip

- dùng máy điện báo đánh chữ

- gửi bằng điện báo đánh chữ

teleview

- xem truyền hình

televiewer

- người xem truyền hình

televise

- truyền hình

television

- sự truyền hình

televisor

- máy truyền hình

tell

- nói, nói với, nói lên, nói ra

- nói cho biết, bảo

- chỉ cho, cho biết

- biểu thị, biểu lộ, tỏ

- kể, thuật lại

- xác định, phân biệt

- khẳng định, cả quyết

- biết

- tiết lộ, phát giác

- đếm, lần

- nói về

- ảnh hưởng đến, có kết quả

+ to tell against

- làm chứng chống lại, nói điều chống lại

+ to tell off

- định, chọn, lựa; phân công

- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội

+ to tell on

- làm mệt, làm kiệt sức

- (thông tục) mách

+ to tell over

- đếm

+ to get told off

- bị làm nhục, bị mắng nhiếc

+ to tell the tale

- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng

+ to tell the world

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định

+ you are telling me

- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

tellable

- có thể nói ra được, đáng nói

teller

- người kể chuyện, người hay kể chuyện; người tự thuật

- người kiểm phiếu

- người thủ quỹ (ở nhà ngân hàng)

telling

- mạnh, có hiệu quả, đích đáng, đanh thép

telltale

- người mách lẻo, người hớt lẻo

- cái làm lộ chân tướng, cái làm lộ tẩy

- đồng hồ kiểm tra; thiết bị báo hiệu

- mách lẻo, hớt lẻo

- (nghĩa bóng) làm lộ chân tướng, làm lộ tẩy

telluric

- (thuộc) đất

- (hoá học) Teluric

tellurium

- (hoá học) Telua

telly

- (thông tục) máy truyền hình

telotype

- máy điện báo ghi chữ

telpher

- xe chạy cáp treo

- bằng cáp treo

telpherage

- sự vận tải bằng cáp treo

temerarious

- táo bạo, cả gan, liều lĩnh

temerity

- sự táo bạo, sự cả gan, sự liều lĩnh

- tính tình, tình khí, tâm tính, tính

- tâm trạng

- sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ

- sự bình tĩnh

- tính cứng (của thép...)

- sự nhào trộn (vữa...)

- hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...)

- tôi (thép...)

- tôi luyện

- làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế

tempera

- (hội họa) màu keo

temperament

- khí chất, tính khí, tính

temperamental

- (thuộc) khí chất, (thuộc) tính khí

- hay thay đổi, bất thường; đồng bóng (tính tình)

temperance

- sự chừng mực, sự vừa phải; tính điều độ

- sự giữ gìn, sự thận trọng, sự đắn đo (trong lời nói...)

- sự ăn uống điều độ; sự không dùng rượu mạnh

temperate

- có chừng mực, vừa phải, điều độ

- ôn hoà

- đắn đo, giữ gìn (lời nói)

temperateness

- tính có chừng mực, tính điều độ

- tính ôn hoà (khí hậu)

- tính đắn đo, tính giữ gìn (trong lời nói...)

temperature

- nhiệt độ

- (kỹ thuật) thợ tôi (sắt, thép)

- người nhào trộn (hồ, vữa)

- bão, dông tố

- (nghĩa bóng) sự hỗn loạn, sự huyên náo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gây bão tố, làm náo động dữ dội

tempest-beaten

- bị bão vùi dập tàn phá

tempest-tossed

- bị bão làm tròng trành (tàu thuyền)

tempestuous

- dông bão, dông tố, bão tố

- (nghĩa bóng) dữ dội, huyên náo

- (âm nhạc) độ nhanh

- nhịp, nhịp độ

templar

- học sinh luật; nhà luật học

template

- (kỹ thuật) mẫu, dưỡng

temple

- đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường

- (giải phẫu) thái dương

- cái căng vải (trong khung cửi)

templet

- (kỹ thuật) mẫu, dưỡng

- (âm nhạc) độ nhanh

- nhịp, nhịp độ

temporal

- (thuộc) thời gi­an

- (thuộc) trần tục, (thuộc) thế tục; (thuộc) thế gi­an

- (giải phẫu) (thuộc) thái dương

- xương thái dương

temporality

- (pháp lý) tính chất tạm thời

- ( (thường) số nhiều) tài sản hoa lợi thế tục (của một tổ chức tôn giáo) ( (cũng) tem­po­ral­ty)

temporalty

- người ngoài đạo, ngương lương, người tục

- ( (thường) số nhiều) tài sản hoa lợi thế tục (của một tổ chức tôn giáo) ( (cũng) tem­po­ral­ity)

temporariness

- tính chất tạm thời, tính chất nhất thời, tính chất lâm thời

temporary

- tạm thời, nhất thời, lâm thời

- trì hoãn, chờ thời, chờ cơ hội, đợi thời cơ

- điều đình, thoả thuận, hoà giải tạm thời

- thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến

temporization

- sự trì hoãn, sự chờ thời; kế hoãn binh

- sự điều đình, sự thoả thuận, sự hoà giải tạm thời

- sự thích ứng với hoàn cảnh, sự tuỳ cơ ứng biến

temporize

- trì hoãn, chờ thời, chờ cơ hội, đợi thời cơ

- điều đình, thoả thuận, hoà giải tạm thời

- thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến

temporizer

- người trì hoãn, người chờ thời

- người biết thích ứng với hoàn cảnh, người biết tuỳ cơ ứng biến

- xúi, xúi giục

- cám dỗ, quyến rũ, nhử, làm thèm, gợi thèm

temptation

- sự xúi giục

- sự cám dỗ, sự quyến rũ

- người xúi giục

- người cám dỗ, người quyến rũ

+ the Tempter

- ma vương, quỷ xa tăng

- xúi giục

- cám dỗ, lôi cuốn, khêu gợi, gây thèm

- người đàn bà cám dỗ, người đàn bà quyến rũ

- mười, chục

- số mười

- nhóm mười, bộ mười

- quân bài mười

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tờ mười đô la

+ the up­per ten

- tầng lớp quý tộc

tenability

- tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được

- tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôg­ic

tenable

- giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (vị trí, địa vị, đồn luỹ...)

- cãi được, biện hộ được, bảo vệ được (lập luận, lý lẽ...); lôg­ic

tenableness

- tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được

- tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôg­ic

tenacious

- dai, bền, bám chặt

- bền bỉ, dẻo dai, ngoan cường, kiên trì

- gan lì, ngoan cố

tenaciousness

- tính chất dai, tính chất bền, tính bám chặt

- tính bền bỉ, tính dẻo dai, tính ngoan cường, tính kiên trì

- tính gan lì, tính ngoan cố

tenacity

- tính chất dai, tính chất bền, tính bám chặt

- tính bền bỉ, tính dẻo dai, tính ngoan cường, tính kiên trì

- tính gan lì, tính ngoan cố

tenancy

- sự thuê, mướn (nhà, đất...), sự lĩnh canh

- thời gi­an thuê mướn, thời gi­an lĩnh canh

- nhà thuê, đất thuê mướn

tenant

- người thuê mướn (nhà, đất...)

- tá điền

- người ở, người chiếm cứ

- thuê (nhà, đất)

- ở, ở thuê

tenantable

- có thể thuê được, có thể ở thuê được (nhà đất...)

tenantless

- không có người thuê

- không có người ở

tenantry

- những tá điền; những người thuê nhà đất

tench

- (động vật học) cá tin­ca (họ cá chép)

tend

- trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn

- ( + on, up­on) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ

- quay về, xoay về, hướng về, đi về

- hướng tới, nhắm tới

- có khuynh hướng

tendency

- xu hướng, khuynh hướng

tendential

- có xu hướng, có khuynh hướng

- có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ

tendentious

- có xu hướng, có khuynh hướng

- có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ

tender

- mềm

- non

- dịu, phơn phớt

- mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt

- nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động

- dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm

- tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ

- kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ

- người trôn nom, người chăn, người giữ

- toa than, toa nước (xe lửa)

- (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu

- sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu

- sự bỏ thầu

- đề nghị, mời, yêu cầu, xin

- (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ

- bỏ thầu

- bỏ thầu

tender-eyed

- có con mắt dịu hiền

- kém mắt

tenderer

- người bỏ thầu

tenderfeet

- người mới đến (một vùng khai hoang, chưa quen gi­an khổ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sói con (hướng đạo)

- (thông tục) người mới gia nhập (đoàn thể); người mới học việc; người mới tu

tenderfoot

- người mới đến (một vùng khai hoang, chưa quen gi­an khổ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sói con (hướng đạo)

- (thông tục) người mới gia nhập (đoàn thể); người mới học việc; người mới tu

tenderloin

- thịt thăn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực giải trí (ở Niu-​oóc và các thành phố lớn)

tenderness

- tính chất mềm (của thịt...)

- tính chất non (của rau...)

- sự mỏng mảnh, sự yếu ớt, sự mềm yếu

- tính nhạy cảm, tính dễ cảm

- sự dịu hiền, sự thương mến âu yếm

- sự chăm sóc, sự ân cần

- sự tế nhị

- tính kỹ lưỡng, tính cẩn thận, tính thận trọng, tính giữ gìn

tendinous

- (thuộc) gân

tendon

- (giải phẫu) gân

tendril

- (thực vật học) tua (của cây leo)

- vật xoán hình tua

tenebrous

- (từ cổ,nghĩa cổ) tối tăm, u ám

- nhà ở, phòng ở

- (pháp lý) đất đai nhà cửa hưởng dụng

- nhà nhiều buồng, nhà tập thể

- giáo lý; chủ nghĩa

tenfold

- gấp mười, mười lần

- (thông tục) giấy mười bảng ( Anh); giấy mười đô la ( Mỹ)

- (thể dục,thể thao) quần vợt

tennis-ball

- bóng quần vợt

tennis-court

- sân quần vợt

- mộng (đồ mộc...)

- cắt mộng

- ghép mộng

- phương hướng chung, tiến trình

- ý nghĩa, tinh thần chung, nội dung chính

- kỳ hạn (hối phiếu)

- (pháp lý) bản sao (tài liệu

- (âm nhạc) giọng nam cao

- (âm nhạc) bè têno

- (âm nhạc) kèn têno

tenotomy

- (y học) thuật cắt gân

- trò chơi ky mười con

- (ngôn ngữ học) thời (của động từ)

- căng

- căng thẳng, găng

- tình trạng căng

- tính căng thẳng

tensibility

- tính căng dãn

tensible

- có thể căng dãn ra

tensile

- căng dãn ra, có thể căng dãn ra

tensility

- tính căng dãn

- (vật lý) cái đo áp hơi

- (kỹ thuật) cái đo độ căng

- sự căng

- trạng thái căng (của dây...); (nghĩa bóng) tình hình căng thẳng, sự căng thẳng

- (vật lý) sức ép, áp lực (của hơi...)

- (điện học) điện áp

tensional

- căng

tensity

- tình trạng căng

- tính căng thẳng

- (giải phẫu) cơ căng

- lều, rạp, tăng

- che lều, làm rạp cho

- cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều

- (y học) nút gạc

- (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc

- rượu vang đỏ Tây ban nha

tent-cloth

- vải lều

tent-peg

- cọc lều

tent-rope

- dây lều

tentacle

- (động vật học) tua cảm, xúc tu

- (thực vật học) lông tuyến

tentacled

- (động vật học) có tua cảm

- (thực vật học) có lông tuyến

tentacular

- (động vật học) (thuộc) tua cảm

- (thực vật học) (thuộc) lông tuyến

tentative

- ướm, thử

- sự thử, sự toan làm

- người coi máy

- (nghành dệt) khung căng (vải)

- (như) ten­ter­hooks

tenterhooks

- (nghành dệt) móc căng (vải)

+ to be on ten­ter­hooks (on the ten­ters)

- lo sốt vó; ruột gan nóng như lửa đốt

tenth

- thứ mười

- một phần mười

- người thứ mười; vật thứ mười; vật thứ mười; ngày mồng mười

tenthly

- mười là

tenuity

- tính chất nhỏ, tính chất mảnh (sợi chỉ, dây...)

- tính chất ít, tính chất loãng (của khí...)

- (nghĩa bóng) tính chất giản dị, tính chất thiếu hoa mỹ (của văn chương)

tenuous

- nhỏ, mảnh (chỉ)

- ít, loãng (khí...)

- giản dị

- tinh tế, tế nhị (sự phân biệt...)

tenure

- đất cho làm rẽ, đất phát canh

- sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gi­an chiếm hữu, thời gi­an hưởng dụng, nhiệm kỳ

+ feu­dal tenure

- thái ấp

teo-cleft

- (thực vật học) xẻ đôi, tách đôi

- lều vải (của người da đỏ)

tepefy

- trở nên ấm

- làm cho ấm lên, ham lên

tephrite

- (địa lý,địa chất) Tefrit

tepid

- ấm, âm ấm

- (nghĩa bóng) nhạt nhẽo, hững hờ, lãnh đạm

tepidity

- tính chất ấm, tính chất âm ấm

- (nghĩa bóng) tính chất nhạt nhẽo, tính chất hững hờ, tính chát lãnh đạm

tepidness

- tính chất ấm, tính chất âm ấm

- (nghĩa bóng) tính chất nhạt nhẽo, tính chất hững hờ, tính chát lãnh đạm

teratology

- quái thai học

terbium

- (hoá học) Tecbi

terce

- thế kiếm thứ ba (mũi kiếm ngang con mắt)

- (đánh bài) bộ ba con liên tiếp

- thùng (đựng rượu, khoảng 200 lít)

- (âm nhạc) quãng ba; âm ba

tercel

- chim ưng đực

tercentenary

- ba trăm năm

- lễ kỷ niệm ba trăm năm

tercentennial

- ba trăm năm

- lễ kỷ niệm ba trăm năm

tercet

- đoạn thơ ba câu

- (âm nhạc) bộ ba

terebinthine

- (thuộc) dầu thông; như dầu thông

terebrate

- khoan lỗ trôn ốc

terebration

- sự khoan lỗ trôn ốc

teredo

- (động vật học) con hà

tergal

- (động vật học) (thuộc) lưng; ở lưng

tergiversate

- nói quanh, tìm cớ thoái thác; lần nữa

- bỏ phe, bỏ đảng

- nói ra những lời mâu thuẫn với nhau

tergiversation

- sự nói quanh, sự tìm cớ thoái thác; sự lần nữa

- sự bỏ phe, sự bỏ đảng

- sự tuyên bố những lời mâu thuẫn với nhau

- hạn, giới hạn, định hạn

- thời hạn, kỳ hạn

- phiên (toà), kỳ học, quý, khoá

- ( số nhiều) điều kiện, điều khoản

- ( số nhiều) giá, điều kiện

- ( số nhiều) quan hệ, sự gi­ao thiệp, sự gi­ao hảo, sự đi lại

- thuật ngữ

- ( số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ

- (toán học) số hạng

- gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là

termagancy

- tính lắm điều, tính lăng loàn, tính hay gây gỗ

termagant

- lắm điều, lăng loàn, thích đánh nhau, hay gây gổ

- người đàn bà lắm điều, người đàn bà lăng loàn

terminable

- có thể làm xong, có thể hoàn thành, có thể kết thúc được

- có thể huỷ bỏ được (khế ước)

terminal

- cuối, chót, tận cùng

- vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)

- ba tháng một lần, theo từng quý

- đầu cuối, phần chót

- (ngành đường sắt) ga cuối cùng

- (điện học) cực, đầu (dây dẫn)

- (ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ

terminate

- vạch giới hạn, định giới hạn

- làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt

- xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu

- tận cùng bằng (chữ, từ...)

- giới hạn

- cuối cùng, tận cùng

termination

- sự làm xong, sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt

- giới hạn; phần kết thúc, phần kết luận

- (ngôn ngữ học) phần đuôi từ, từ vĩ

terminative

- cuối cùng, tận cùng, kết thúc

- hạn định, quyết định, tối hậu

- ga cuối cùng; bến cuối cùng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục đích cuối cùng; điểm cuối cùng

terminological

- (thuộc) thuật ngữ

terminology

- thuật ngữ học

- thuật ngữ

terminus

- ga cuối cùng; bến cuối cùng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục đích cuối cùng; điểm cuối cùng

termitary

- tổ mối

- (động vật học) con mối

termless

- (thơ ca) vô hạn, vô cùng, vô tận, không bờ bến

termly

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) từng kỳ hạn một, có kỳ hạn

- từng quý

- (động vật học) nhạn biển ( (như) tarn)

- bộ ba

- bộ ba số đều trúng (trong xổ số)

- (như) ter­nate

ternary

- (toán học) tam phân; tam nguyên

- bậc ba

- (hoá học) gồm ba yếu tố, ba

ternate

- (thực vật học) chụm ba (lá) ( (cũng) tern)

terpsichore

- (thần thoại,thần học) nữ thần ca múa

terpsichorean

- (thuộc) nữ thần ca múa; (thuộc) ca múa

terra firma

- đất liền (trái với biển)

terra incognita

- vùng đất đai chưa ai biết tới, vùng đất đai chưa khai khẩn

- (nghĩa bóng) lĩnh vực (khoa học...) chưa ai biết đến, lĩnh vực chưa khai thác

terrace

- nền đất cao, chỗ đất đắp cao

- (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên

- dãy nhà

- (địa lý,địa chất) thềm

- đắp cao thàn nền, đắp cao

terracotta

- đất nung, sành

- đồ bằng đất nung, đồ sành

- màu đất nung, màu sành

- ( định ngữ) bằng đất nung, bằng sành

terrain

- (quân sự), (địa lý,địa chất) địa thế, địa hình địa vật

terraneous

- (thực vật học) mọc ở cạn

terrapin

- rùa nước ngọt (ở Bắc Mỹ)

terraqueous

- gồm đất và nước (doi đất...)

- có tính chất đất

- (thuộc) đất; (thuộc) trái đất

- (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất

terrestrial

- (thuộc) đất, (thuộc) trái đất

- ở trên mặt đất, ở thế gi­an

- (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất

terrible

- dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp

- (thông tục) quá chừng, thậm tệ

terricolous

- (động vật học) sống trong đất, sống ở đất

- chó sục (loại chó săn chuyên sục hang bụi)

- (quân sự), (từ lóng) quân địa phương

terrific

- khủng khiếp, kinh khủng

- (thông tục) hết mức; cực kỳ lớn

terrify

- làm khiếp sợ, làm kinh hãi

- liễn sành; chậu đất trồng cây

territorial

- (thuộc) đất đai, (thuộc) địa hạt, (thuộc) lãnh thổ

- (thuộc) khu vực, (thuộc) vùng, (thuộc) miền

- ( Ter­ri­to­ri­al) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)

- (quân sự) (thuộc) quân địa phương

- quân địa phương

territorially

- theo khu vực

territory

- đất đai, địa hạt, lãnh thổ

- khu vực, vùng, miền

- ( Ter­ri­to­ry) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)

- sự kinh hãi, sự khiếp sợ

- vật làm khiếp sợ, người làm khiếp sợ; mối kinh hãi, nỗi khiếp sợ

- sự khủng bố

- chính sách khủng bố

- người khủng bố, người dùng chính sách khủng bố

- khủng bố

terrorization

- sự làm khiếp sợ, sự khủng bố

terrorize

- làm khiếp sợ, khủng bố

- ngắn gọn; súc tích (văn)

- tính chất ngắn gọn; tính chất súc tích (văn)

tertian

- cách nhật

- (y học) sốt cách nhật

tertiary

- thứ ba

- ( Ter­tiary) (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ thứ ba

- ( Ter­tiary) (địa lý,địa chất) kỷ thứ ba

tessellate

- khảm; lát đá hao nhiều màu

tessellated

- khảm; lát đá hoa nhiều màu

tessellation

- sự khảm; sự lát đá hoa nhiều màu

tessitura

- (âm nhạc) cữ âm

- (động vật học) vỏ (tôm, cua); mai (rùa)

- sự thử thách

- sự thử, sự làm thử

- sự sát hạch; bài kiểm tra

- (hoá học) thuốc thử

- (nghĩa bóng) vật để thử, đá thử vàng, tiêu chuẩn, cái để đánh gía

- thử thách

- thử; kiểm tra

- (hoá học) thử bằng thuốc thử

- phân tích

test pilot

- phi công lái máy bay bay thử

test-paper

- (hoá học) giấy thử

test-tube

- (hoá học) ống thử

+ test-​tube ba­by

- đứa bé thụ tinh nhân tạo

testable

- có thể thử được

- (pháp lý) có thể để lại, có thể truyền cho, có thể di tặng

- (pháp lý) có thể làm chứng

testaceous

- (thuộc) vỏ; (thuộc) mai

- có vỏ cứng, có mai cứng

- (động vật học); (thực vật học) có màu nâu gạch

testament

- lời di chúc, chúc thư

- ( Tes­ta­ment) kinh thánh

testamentary

- (thuộc) lời di chúc, (thuộc) chúc thư

- làm theo lời di chúc, làm theo chúc thư

- để lại bằng di chúc, để lại bằng chúc thư

testate

- có làm di chúc, có làm chúc thư, có thể di chúc lại

testation

- sự làm di chúc, sự làm chúc thư

testator

- người làm di chúc, người làm chúc thư, người để di chúc lại

testatrices

- người đàn bà làm di chúc

testatrix

- người đàn bà làm di chúc

- người thử; máy thử

- màn (treo trên giường, trên chỗ ngồi)

testicle

- (giải phẫu) hòn dái

testicular

- (giải phẫu) (thuộc) hòn dái

testiculate

- (sinh vật học) hình hòn dái

testification

- sự chứng tỏ, sự chứng minh, sự chưng thực

- sự làm chứng

testifier

- người làm chứng, người chứng nhận

testify

- chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực

- chứng nhận, xác nhận

- (pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân

testimonial

- giấy chứng nhận, giấy chứng thực

- quà tặng, vật tặng (để tỏ lòng kính mến, biết ơn...)

testimony

- sự chứng nhận, sự nhận thực; lới chứng, lời khai

- bằng chứng, chứng cớ

- tính hay hờn giận, tính hay giận dỗi, tính hay gắt

- tính dễ bị động lòng, tính dễ bị phật ý

testudinate

- khum khum như mai rùa

testudineous

- như mai rùa

testy

- hay hờn giận, hay giận dỗi, hay cáu kỉnh, hay gắt

- dễ bị động lòng, dễ bị phật ý

tetanic

- (y học) (thuộc) bệnh uốn ván

tetanus

- (y học) bệnh uốn ván

tetchiness

- tính hay bực mình; tính dễ bực mình

- tính hay sốt ruột

tetchy

- hay bực mình; dễ bực mình

- hay sốt ruột

tether

- dây buộc, dây dắt (súc vật)

- phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)

- buộc, cột

tetrachord

- (âm nhạc) chuỗi bốn âm

tetrad

- bộ bốn

- (hoá học) nguyên tố hoá trị bốn

tetradactyl

- (động vật học) có chân bốn ngón

tetradactylous

- (động vật học) có chân bốn ngón

tetragon

- (toán học) hình bốn cạnh, tứ giác

tetragonal

- (toán học) (thuộc) hình bốn cạnh, (thuộc) tứ giác

- có bốn cạnh

tetragram

- từ bốn chữ

- hình tứ giác, hình bốn cạnh

tetrahedral

- (toán học) (thuộc) khối bốn mặt, tứ diện

tetrahedron

- (toán học) khối bốn mặt, tứ diện

tetralogy

- tác phẩm bộ bốn

tetramerous

- (thực vật học) mẫu bốn (hoa)

tetrapetalous

- (thực vật học) có bốn cánh (hoa)

tetrastyle

- (kiến trúc) có cửa bốn cột, trước mặt có bốn cột

- (thực vật học) có bốn vòi nhuỵ

tetrasyllabic

- có bốn âm tiết

tetrasyllable

- từ bốn âm tiết

tetratomic

- có bốn nguyên tử

tetravalent

- (hoá học) có hoá trị bốn

tetrode

- (vật lý) tetrôt, ống bốn cực

- (y học) bệnh eczê­ma

texedo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo ximôck­inh ( (viết tắt) tux)

text

- nguyên văn, nguyên bản

- bản văn, bài đọc, bài khoá

- đề, đề mục, chủ đề

- đoạn trích (trong kinh thánh)

- (như) text­book

- (như) text-​hand

text-hand

- chữ viết to ( (như) text)

textbook

- sách giáo khoa ( (như) text)

textile

- dệt, có sợi dệt được

- hàng dệt, vải

- nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...)

textual

- (thuộc) nguyên văn

- theo đúng nguyên văn (bản dịch...)

textually

- theo đúng nguyên văn

textural

- (thuộc) sự dệt

- (thuộc) tổ chức, (thuộc) cách cấu tạo, (thuộc) kết cấu

texture

- sự dệt, lối dệt (vải)

- vải

- tổ chức, cách cấu tạo, kết cấu, cách sắp đặt

textureless

- không có kết cấu, vô định hình

tête-à-tête

- không có kết cấu, vô định hình

thallium

- (hoá học) Tali

thallophytes

- thực vật có tản

thallus

- (thực vật học) tản (của thực vật bậc thấp)

than

- hơn

thank

- cám ơn, biết ơn

- xin, yêu cầu

+ you have on­ly your­self to thank for that; you may thank your­self for that

- anh làm thì anh chịu

thank-offering

- sự tạ ơn

- lễ tạ ơn

thankful

- biết ơn, cám ơn

thankfulness

- lòng biết ơn; sự cám ơn

thankless

- vô ơn, vong ơn, bạc nghĩa

- bạc bẽo, không lợi lộc gì, không béo bở gì (công việc...)

thanklessness

- sự vô ơn, sự bạc nghĩa

- tính bạc bẽo, tính không lợi lộc (của một công việc)

thanks

- lời cảm ơn, sự cảm ơn

+ thanks to

- nhờ có

thanksgiving

- sự tạ ơn ( Chúa)

+ Thanks­giv­ing Day

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lễ tạ ơn Chúa (ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11)

thankworthy

- đáng được cảm ơn

that

- ấy, đó, kia

- người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó

- cái kia, người kia

- cái, cái mà, cái như thế

+ at that

- (xem) at

- người mà, cái mà, mà

- như thế, đến thế, thế

- như thế này

- (thân mật) đến nỗi

- rằng, là

- để, để mà

- đến nỗi

- giá mà

+ in that

- bởi vì

+ it is that

- là vì

thatch

- rạ, tranh, lá để lợp nhà ( (như) thatch­ing)

- (đùa cợt) tóc bờm xờm

- lợp rạ, lợp tranh, lợp lá

thatched

- có mái rạ, có mái tranh, có mái lá; lợp tranh, lợp rạ, lợp lá

thatcher

- thợ lợp rạ, thợ lợp tranh, thợ lợp lá

thatching

- sự lợp rạ, sự lợp tranh, sự lợp lá

- rạ, tranh, lá để lợp nhà ( (như) thatch)

thaumaturge

- người có phép thần thông, người có phép ảo thuật

thaumaturgic

- thần thông, ảo thuật

thaumaturgical

- thần thông, ảo thuật

thaumaturgist

- người có phép thần thông, người có phép ảo thuật

thaumaturgy

- phép thần thông, ảo thuật

thaw

- sự tan (của tuyết)

- trạng thái tan băng, trạng thái tan giá (thời tiết)

- (nghĩa bóng) sự mạnh dạn lên; sự hết dè dặt lạnh lùng (trong thái độ)

- làm tan

- (nghĩa bóng) làm cho mạnh dạn lên, làm cho hết e lệ dè dặt, làm cho hết thái độ lạnh lùng

- tan

- ấm hơn, đỡ giá rét (có thể làm cho tuyết tan)

- (nghĩa bóng) vui vẻ lên, cở mở hơn, hết dè dặt lạnh lùng (người)

thawing

- sự tan (của tuyết)

the

- cái, con, người...

- ấy, này (người, cái, con...)

- duy nhất (người, vật...)

- (trước một từ so sánh) càng

theater

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) thetre

theatre

- rạp hát, nhà hát

- nghệ thuật sân khấu; phép soạn kịch

- sân khấu, nghề ca kịch, nghề diễn kịch

- tập kịch bản, tập tuồng hát

- (nghĩa bóng) nơi (xảy ra cái gì), chỗ, trường

- phòng (giảng bài...)

theatre-goer

- người hay đi xem hát

theatrical

- (thuộc) sự diễn kịch, (thuộc ngành) sân khẩu

- có tính chất tuồng, có vẻ sân khấu, có vẻ đóng kịch, không tự nhiên, màu mè, điệu bộ

theatricalism

- phong cách kịch; vẻ kịch, vẻ màu mè điệu bộ

theatricality

- tính chất sân khấu, tính kịch, tính không tự nhiên, tính màu mè điệu bộ

theatricalness

- tính chất sân khấu, tính kịch, tính không tự nhiên, tính màu mè điệu bộ

theatricals

- các buổi biểu diễn (sân khấu)

theatricize

- xử xự không tự nhiên, đóng kịch (trong cuộc sống)

theatrics

- nghệ thuật sân khấu

thee

- (thơ ca); (tôn giáo) ngươi, anh, người

theft

- sự ăn trộm, sự trộm cắp

theine

- Tein, tinh trà

their

- của chúng, của chúng nó, của họ

theirs

- cái của chúng, cái của họ

theism

- (triết học) thuyết có thần

- (y học) chứng trúng độc tein

- bệnh nghiện trà nặng

theist

- (triết học) người theo thuyết có thần

theistic

- (triết học) (thuộc) thuyết cổ thần

theistical

- (triết học) (thuộc) thuyết cổ thần

them

- chúng, chúng nó, họ

thematic

- (thuộc) chủ đề

theme

- đề tài, chủ đề

- (ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận

- (ngôn ngữ học) chủ tố

- rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ( (thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ( (như) theme_song)

theme song

- bài hát chủ đề ( (thường) nhắc đi nhắc lại trong một cuốn phim để làm bật chủ đề)

- rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ( (thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó)

themselves

- tự chúng, tự họ, tự

- bản thân họ, chính họ

+ by them­selves

- tự lực, một mình họ

then

- lúc đó, hồi ấy, khi ấy

- rồi, rồi thì, sau đó

- vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy

+ now and then

- (xem) now

+ now...then

- (xem) now

- vậy, vậy thì, thế thì

+ and then

- hơn nữa, vả lại, thêm vào đó

- ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó

- lúc đó, hồi ấy, khi ấy

+ ev­ery now and then

- (xem) ev­ery

thenar

- lòng bàn tay; gan bàn chân

thence

- từ đó, do đó, do đấy

thenceforth

- từ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy

thenceforward

- từ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy

theocracy

- (triết học) chính trị thần quyền

theocrat

- kẻ cai trị bằng thần quyền

- người tin ở chủ nghĩa thần quyền

theocratic

- (triết học) (thuộc) chính trị thần quyền

theocratical

- (triết học) (thuộc) chính trị thần quyền

theodolite

- máy kinh vĩ

theologian

- nhà thần học; giáo sư thần học

theologic

- (thuộc) thần học

theological

- (thuộc) thần học

theologize

- lập luận theo thần học

- nghiên cứu về thần học

theology

- thần học

theorbo

- (âm nhạc) têooc (nhạc khí)

theorem

- (toán học) định lý

theoretic

- (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết

- (mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế

theoretical

- (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết

- (mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế

theoretician

- nhà lý luận

theoretics

- phần lý luận, lý thuyết

theorist

- nhà lý luận

theorize

- tạo ra lý thuyết về

- nói lý luận

theorizer

- nhà lý luận

- (mỉa mai) người lý thuyết suông, người không thực tế

theory

- thuyết, học thuyết

- thuyết riêng

- lý thuyết, lý luận, nguyên lý

theosophic

- (triết học) (thuộc) thuyết thần trí

theosophical

- (triết học) (thuộc) thuyết thần trí

theosophist

- (triết học) người theo thuyết thần trí

theosophy

- (triết học) thuyết thần trí

therapeutic

- (y học) (thuộc) phép chữa bệnh

therapeutical

- (y học) (thuộc) phép chữa bệnh

therapeutics

- (y học) phép chữa bệnh

therapeutist

- thầy thuốc nội khoa

therapy

- (y học) phép chữa bệnh

theratron

- bom côban

there

- ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy

- ( (thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)

- đó, đấy

- chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy

there's

thereabout

- gần đó, quanh đó, ở vùng lân cận

- chừng, xấp xỉ, khoảng

thereabouts

- gần đó, quanh đó, ở vùng lân cận

- chừng, xấp xỉ, khoảng

thereafter

- sau đó, về sau

thereat

- (từ cổ,nghĩa cổ) ở chỗ đó, tại chỗ ấy

- do đấy, do thế, vì thế

thereby

- bằng cách ấy, theo cách ấy, do đó

- có dính dáng tới cái đó, có liên quan tới cái đó

therefor

- (từ cổ,nghĩa cổ) về việc đó

therefore

- bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì

therefrom

- (từ cổ,nghĩa cổ) từ đó, từ đấy

therein

- (từ cổ,nghĩa cổ) tại đó, ở đấy, trong đó

- về mặt ấy, trong trường hợp ấy

thereinafter

- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) dưới đây, sau đây

thereinbefore

- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) trên đây, trước đây

thereinunder

- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) dưới đây, sau đây

thereof

- (từ cổ,nghĩa cổ) của cải đó, của nó, của việc ấy

- từ đó

thereon

- (từ cổ,nghĩa cổ) trên đó, trên ấy

- ngay sau đó, tiếp theo đó; do đó

thereto

- (từ cổ,nghĩa cổ) thêm vào đó, ngoài ra

thereunder

- dưới đó

thereunto

- (từ cổ,nghĩa cổ) thêm vào đó, ngoài ra

thereupon

- vậy thì, do đó, bởi vậy

- ngay sau đó

therewith

- với cái đó, với điều đó

- thêm vào đó, ngoài ra

therewithal

- với cái đó, với điều đó

- thêm vào đó, ngoài ra

thermal

- nhiệt, nóng

thermal capacity

- (vật lý) nhiệt dung; tỷ nhiệt

thermal conductivity

- (vật lý) tính dẫn nhiệt

- độ dẫn nhiệt

thermic

- nhiệt

thermit

- (kỹ thuật) nhiệt nhôm

thermite

- (kỹ thuật) nhiệt nhôm

thermo-couple

- (điện học) cặp nhiệt điện

thermochemical

- (thuộc) nhiệt hoá học

thermochemistry

- nhiệt hoá học

thermodynamic

- nhiệt động (lực)

thermodynamics

- nhiệt động lực học

thermoelectric

- (thuộc) nhiệt điện

thermoelectricity

- nhiệt điện

thermogene

- sinh nhiệt

thermogenesis

- sự sinh nhiệt

thermogenetic

- sinh nhiệt

thermograph

- máy ghi nhiệt

thermology

- nhiệt học

thermomagnetic

- (vật lý) nhiệt từ

thermomagnetism

- (vật lý) hiện tượng nhiệt từ

thermometer

- cái đo nhiệt, nhiệt biểu

thermometric

- (thuộc) đo nhiệt

thermometrical

- (thuộc) đo nhiệt

thermometry

- phép đo nhiệt

thermonuclear

- (thuộc) hạt nhân nóng

thermopile

- (vật lý) pin nhiệt điện

thermoregulator

- (vật lý) máy điều chỉnh nhiệt

thermos

- cái phích, cái tecmôt ( (thường) ther­mos bot­tle, ther­mos flask, ther­mos jug)

thermoscope

- cái nghiệm nhiệt

thermostable

- chịu nóng, chịu nhiệt

thermostat

- máy điều nhiệt

thermostatics

- nhiệt tĩnh học

thermotechnics

- kỹ thuật nhiệt

thermotherapy

- (y học) phép chữa (bệnh) bằng nhiệt

thermotropism

- (thực vật học) tính hướng nhiệt

theroid

- như cầm thú

thesauri

- bộ từ điển lớn, bộ toàn thư

thesaurus

- bộ từ điển lớn, bộ toàn thư

these

- này

- cái này, điều này, việc này

- thế này

+ by this

- bây giờ, hiện nay, lúc này

+ with this; at this

- như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này

- như thế này

theses

- luận văn, luận án

- luận điểm, luận đề, thuyết

- chính đề

thesis

- luận văn, luận án

- luận điểm, luận đề, thuyết

- chính đề

theurgy

- phép màu nhiệm, phép thần thông, yêu thuật

thewless

- không có bắp thịt; không có gân cốt

- yếu đuối

thews

- cơ, bắt thịt; gân

- sức mạnh (vật chất, tinh thần)

thewy

- lực lưỡng

they

- chúng nó, chúng, họ

- người ta

they'd

they'll

they're

thick

- dày

- to, mập

- đặc, sền sệt

- dày đặc, rậm, rậm rạp

- ngu đần, đần độn

- không rõ, lè nhè

- thân, thân thiết

- quán nhiều, thái quá

+ thick with

- đầy, có nhiều

+ to lay it on thick

- ca ngợi hết lời, tán dương hết lời

- dày, dày đặc

- khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề

- chỗ mập nhất, chỗ dày nhất

- chính giữa, chỗ dày nhất

- chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất

+ through thick and thin

- trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường

+ to go through thick and thin for some­one

- mạo hiểm vì người nào

thick-headed

- đần độn

thick-skinned

- có da dày

- (nghĩa bóng) trơ, lì, vô liêm sỉ, không biết nhục

thick-skulled

- wit­ted)

- ngu si, đần độn

thick-witted

- wit­ted)

- ngu si, đần độn

thicken

- làm cho dày, làm cho dày đặc, làm cho sít

- trở nên dày

- trở nên đặc

- sẫm lại

- đến nhiều

- trở nên nhiều, trở nên phức tạp

thickening

- sự dày đặc

- chất (vật) làm cho đặc (xúp...)

- chỗ đông người; chỗ dày đặc

thicket

- bụi cây

thickhead

- người đần độn

thickish

- hơi dày, hơi đặc, hơi rậm; hơi sít

- hơi u ám (thời tiết)

thickness

- độ dày, bề dày

- tình trạng đục, trạng thái không trong; trạng thái đặc, trạng thái sền sệt (của nước, rượu, cháo...)

- tính dày đặc, tính rậm rạp

- tính ngu đần, tính đần độn (người...)

- tính không rõ, tính lè nhè (của giọng nói...)

- lớp (đất...), tấm

- tình trạng u ám (thời tiết)

thickset

- rậm, um tùm

- mập, chắc nịch (người)

thief

- kẻ trộm, kẻ cắp

+ to set a thief to catch thief

- dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn

+ thieves' Latin

- (xem) Latin

thieve

- ăn trộm, lấy trộm, đánh cắp, xoáy

thievery

- sự ăn trộm, sự ăn cắp

thieves

- kẻ trộm, kẻ cắp

+ to set a thief to catch thief

- dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn

+ thieves' Latin

- (xem) Latin

thievish

- hay ăn trộm, hay ăn cắp, có tính tắt mắt

- giống kẻ ăn trộm, có tính chất trộm cắp, như kẻ trộm

thievishly

- trộm cắp, gi­an trá

- bằng cách trộm cắp, bằng cách lấy trộm, bằng cách lấy cắp

thievishness

- tính hay trộm cắp

thigh

- bắp đùi, bắp vế

thigh-bone

- xương đùi

thill

- càng xe, gọng xe

thill-horse

- horse)

- ngựa kéo xe

thiller

- horse)

- ngựa kéo xe

thimble

- cái đê (dùng để khâu tay)

- (cơ khí) măngsông, ống lót

- (hàng hải) vòng sắt

+ knight of the thim­ble

- (xem) knight

thimbleful

- hớp, ngụm

thimblerig

- trò bài tây

thimblerigger

- thằng bài tây, kẻ gi­an giảo, kẻ bịp bợm, tay cờ gi­an bạc lận

thimblerigging

- trò bài tây

thin

- mỏng, mảnh

- gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh

- loãng

- thưa, thưa thớt, lơ thơ

- nhỏ, nhỏ hẹp, yếu ớt

- mong manh; nghèo nàn

- (từ lóng) khó chịu, buồn chán

- làm cho mỏng, làm cho mảnh

- làm gầy đi, làm gầy bớt

- làm loãng, pha loãng

- làm thưa, làm giảm bớt, tỉa bớt

- mỏng ra, mảnh đi

- gầy đi

- loãng ra

- thưa bớt đi, thưa thớt

thin-faced

- có nét mặt thanh

thin-skinned

- có da mỏng

- (nghĩa bóng) dễ mếch lòng, dễ chạm tự ái

thine

- (xem) thy

- (thơ ca); (tôn giáo) cái của mày, cái của ngươi, cái của người

thing

- cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món

- đồ dùng, dụng cụ

- đồ đạc, quần áo...

- vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện

- người, sinh vật

- (pháp lý) của cải, tài sản

- mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu

+ above all things

- trên hết

+ as a gen­er­al thing

- thường thường, nói chung

+ to know a thing or two

- có kinh nghiệm, láu

+ to look (feel) quite the thing

- trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh

+ to make a good thing out of some­thing

- kiếm chác được ở cái gì

thingamy

- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)

thingumajig

- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)

thingumbob

- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)

thingummy

- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)

think

- nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ

- nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như

- nghĩ ra, thấy, hiểu

- nghĩ đến, nhớ

- trông mong

- luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng

- nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng

+ to think about

- suy nghĩ về

+ to think of

- nghĩ về, nghĩ đến, xét đến

- nhớ đến, nghĩ đến

- nghĩ, có ý định

- nghĩ ra, tìm được

- có ý kiến về, có ý nghĩ về

- tưởng tượng

+ to think out

- nghĩ ra, trù tính

+ to think over

- nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về

+ to think up

- sáng tạo ra, nghĩ ra

+ to think bet­ter of

- đánh giá (ai) cao hơn

- suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến

+ to think fit to do some­thing

- quyết định làm một việc gì

+ to think one's time away

- suy nghĩ cho qua thì giờ

thinkable

- có thể nghĩ ra được; có thể tưởng tượng được

thinker

- người suy nghĩ

- nhà tư tưởng

thinking

- sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư

- tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến

- suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi

thinness

- tính chất mỏng, tính chất mảnh

- tính chất gầy

- tính chất loãng

- tính chất thưa, tính chất thưa thớt, tính chất phân tán

- tính mong manh; tính nghèo nàn

thinnish

- hơi mỏng, hơi mảnh

- hơi gầy, làng nhàng, mảnh khảnh

- hơi loãng

- hơi thưa, hơi phân tán

- hơi mong manh; hơi nghèo nàn

thiosulphate

- (hoá học) Thio­sun­fat

third

- thứ ba

- một phần ba

- người thứ ba; vật thứ ba; ngày mồng ba

- (âm nhạc) quãng ba; âm ba

- (toán học); (thiên văn học) một phần sáu mươi của giây

third-rate

- loại ba, tồi, kém

third-rater

- người tồi; vật ít giá trị; loại kém

thirdly

- ba là

thirst

- sự khát nước

- (nghĩa bóng) sự thèm khát, sự khao khát

- khát nước

- (nghĩa bóng) ( + af­ter, for) thèm khát, khao khát

thirsty

- khát; làm cho khát

- khát, khao khát

thirteen

- mười ba

- số mười ba

thirteenth

- thứ mười ba

- một phần mười ba

- người thứ mười ba; vật thứ mười ba; ngày mười ba

thirtieth

- thứ ba mươi

- một phần ba mươi

- người thứ ba mươi; vật thứ ba mươi

thirty

- số ba mươi

- ( số nhiều) ( the thir­ties) những năm ba mươi (từ 30 đến 39 của (thế kỷ)); những năm tuổi trên 40 (từ 40 đến 49)

this

- này

- cái này, điều này, việc này

- thế này

+ by this

- bây giờ, hiện nay, lúc này

+ with this; at this

- như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này

- như thế này

thistle

- (thực vật học) cây kế (thuộc họ cúc)

thither

- (từ cổ,nghĩa cổ) tới đó, theo hướng đó

thitherward

- về phía đó

thitherwards

- về phía đó

tho'

- dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho

+ as though

- dường như, như thể là

+ even though

- (xem) even

+ what though

- dù... đi nữa, dù cho

- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng

thole

- pin)

- cọc chèo

thole-pin

- pin)

- cọc chèo

thong

- dây da

- roi da

- buộc bằng dây da

- đánh bằng roi da

thoracic

- (giải phẫu), (động vật học) (thuộc) ngực, ở ngực

thorax

- (giải phẫu), (động vật học) ngực

- (sử học) giáp che ngực

thorite

- (khoáng chất) Torit

thorium

- (hoá học) Thori

thorn

- gai

- bụi gai; cây có gai

- (nghĩa bóng) sự khó khăn

+ to be on thorns

- ngồi trên đống lửa, đi trên chông gai, lo lắng không yên

+ a thorn in one's side (flesh)

- cái kim trong bụng, cái gai trước mắt, điều làm bực mình

+ there's no rose with­out a thorn

- (xem) rose

thorn-apple

- quả táo gai

- quả cà độc dược

thornback

- (động vật học) cá đuối

- con rạm

thorniness

- tính có gai

- (nghĩa bóng) tính gai góc, tính khó khăn, tính hắc búa

thornless

- không có gai

- không khó khăn, dễ dàng

thorny

- có gai, nhiều gai

- (nghĩa bóng) gai góc, khó khăn, hắc búa

thorough

- hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo

- cẩn thận, kỹ lưỡng, tỉ mỉ

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) through

thoroughbred

- thuần chủng (ngựa)

- (nghĩa bóng) dũng cảm, hăng hái, đầy dũng khí (người)

- ngựa thuần chủng

- (nghĩa bóng) ngựa nòi

thoroughfare

- đường phố lớn, đường lớn

+ no thor­ough­fare!

- đường cấm!

thoroughgoing

- hoàn toàn; trọn vẹn

- triệt để, không nhân nhượng

thoroughly

- hoàn toàn, hoàn hảo

- hết mực, hết sức, rất

thoroughness

- tính hoàn toàn, tính hoàn hảo

- tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ

thoroughpaced

- hay (ngựa)

- (nghĩa bóng) hoàn toàn, thành thạo

thorp

- (từ cổ,nghĩa cổ) thôn, xóm

thorpe

- (từ cổ,nghĩa cổ) thôn, xóm

those

thou

- (thơ ca) mày, mi, ngươi

- xưng mày tao

though

- dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho

+ as though

- dường như, như thể là

+ even though

- (xem) even

+ what though

- dù... đi nữa, dù cho

- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng

thought

- sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư

- ý nghĩ, tư tưởng

- ý, ý, kiến, ý định, ý muốn

- sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm

- một tí, một chút

- nhanh như chớp

+ at the thought of

- khi nghĩ đến

+ on sec­ond thoughts

- sau khi suy đi tính lại

+ want of thought

- sự thiếu suy nghĩ

thoughtful

- ngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự

- có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng

- thâm trầm, sâu sắc

- ân cần, lo lắng, quan tâm

thoughtfulness

- sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, sự tư lự

- tính có suy nghĩ, tính chín chắn, tính thận trọng

- sự ân cần, sự lo lắng, sự quan tâm

thoughtless

- không suy nghĩ, vô tư lự

- nhẹ dạ, không thận trọng, khinh suất, không chín chắn, không cẩn thận

- không ân cần, không lo lắng, không quan tâm

thousand

- nghìn

- số một nghìn, một nghìn

- rất nhiều, hàng nghìn

+ a thou­sand and one

- một nghìn lẻ một, vô số

+ one in a thou­sand

- trong muôn một, nghìn năm có một

thousandth

- thứ một nghìn

- một phần nghìn

- người thứ một nghìn; vật thứ một nghìn; cái thứ một nghìn

thraldom

- tình trạng (cảnh) nô lệ; tình trạng bị áp chế, tình trạng bị bó buộc

thrall

- người nô lệ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- cảnh nô lệ, cảnh tôi đòi

- bắt làm nô lệ, bắt lệ thuộc

- bắt phải phục tùng; áp chế

thrash

- đánh, đập, đánh đòn (người nào)

- (thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu)

- đập (lúa)

- quẫy, đập, vỗ

+ to thrash out

- rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...)

- tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì)

thrasher

- máy đập lúa

- (động vật học) cá mập

- (động vật học) chim hoạ mi đỏ (ở châu Mỹ)

thrashing

- sự đánh đập; trận đòn

- sự thua (trong trò chơi...)

thrashing-floor

- sân đập lúa

thrashing-machine

- máy đập lúa

thread

- chỉ, sợi chỉ, sợi dây

- (nghĩa bóng) dòng, mạch

- đường ren

- (địa lý,địa chất) mạch nhỏ (quặng)

+ to have not a dry thread on one

- ướt sạch, ướt như chuột lột

+ life hung by a thread

- tính mệnh như treo đầu sợi tóc, tính mệnh như trứng treo đầu đẳng

- xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi

- (nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua

- ren (đinh ốc)

thread-cutter

- máy ren (đinh ốc)

thread-mark

- hình vẽ bóng (soi thấy được trên tờ giấy)

threadbare

- mòn xơ cả chỉ, xác xơ

- (nghĩa bóng) cũ rích

threader

- người xâu (kim, hột ngọc)

- (kỹ thuật) máy ren (đinh ốc)

threadlike

- nhỏ như sợi chỉ

threadworm

- (động vật học) giun kim

thready

- nhỏ như sợi chỉ

- có lắm sợi

threat

- sự đe doạ

- lời đe doạ, lời hăm doạ

threaten

- doạ, đe doạ, hăm doạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

threatening

- sự đe doạ, sự hăm doạ

- đe doạ

three

- ba

- số ba

- con ba (súc sắc) quân ba (quân bài)

three-cornered

- có ba góc

three-decker

- tàu thuỷ ba boong

three-legged

- có ba chân

three-master

- (hàng hải) thuyền ba buồm

three-phase

- (điện học) ba pha

three-piled

- chồng ba cái một

three-ply

- gồm ba sợi, chập ba

- gồm ba lớp (gỗ)

three-point landing

- (hàng không) sự hạ cánh an toàn

- sự kết thúc cừ

three-quarter

- ba phần tư (kiểu ảnh...)

- hậu vệ (bóng bầu dục)

threefold

- gấp ba, ba lần

threepence

- ba xu ( Anh)

threepenny

- giá ba xu ( Anh) (đồ vật)

- (nghĩa bóng) hèn kém, đáng khinh, tồi, chẳng đáng nửa đồng

threescore

- sáu mươi

threesome

- nhóm ba người

- trời chơi (cho) ba người

- ba, gồm ba

threnode

- bài điếu ca

threnody

- bài điếu ca

thresh

- đập (lúa); đập lúa

thresher

- máy đập lúa; người đập lúa

- (động vật học) cá nhám đuôi dài

threshing

- sự đập (lúa)

threshing-floor

- sân đập lúa

threshing-machine

- máy đập lúa

threshold

- ngưỡng cửa

- bước đầu, ngưỡng cửa

- (tâm lý học) ngưỡng

threw

- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng

- khoảng ném xa

- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất

- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay

- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao

- (thể dục,thể thao) vật ngã

- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào

- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)

- lột (da); thay (lông)

- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)

- xe (tơ)

- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)

- ném, quăng

- chơi súc sắc

+ to throw about

- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí

+ to throw aside

- quẳng ra một bên, ném ra một bên

+ to throw away

- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi

+ to throw back

- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ

- (sinh vật học) lại giống

+ to throw by

- để lại, bỏ lại, gạt ra

+ to throw in

- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm

+ to throw off

- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi

- thả (chó săn)

- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự

- làm cho trật bánh (xe lửa)

- cởi (quần áo)

+ to throw out

- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra

- đem toàn sức, bắt tay ào

- vượt, át; phá ngang

- văng (lời thoá mạ)

- phủ nhận, bác (một đạo luật)

- đâm (rễ)

+ to throw over

- rời bỏ

+ to throw to­geth­er

- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại

+ to throw up

- (y học) thổ ra, nôn ra

- kéo lên (mành mành...)

- bỏ, thôi (việc)

+ to throw in one's lot with some­one

- cùng chia sẻ số phận với ai

+ to throw one­self down

- nằm vật xuống

+ to throw one­self on (up­on)

- phó mặc cho

+ to throw open

- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc

+ to throw up the sponge

- chịu thua (đánh quyền Anh...)

thrice

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ba lần

thrift

- sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện

- (thực vật học) cây thạch thung dung

thriftiness

- sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện

thriftless

- không tiết kiệm, hoang phí, xa hoa lãng phí

thriftlessness

- tính không tiết kiệm, tính hoang phí, tinh xa hoa lãng phí

thrifty

- tiết kiệm, tằn tiện

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịnh vượng, phồn vinh

thrill

- sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ)

- (y học) sự run; tiếng run (của tim, phổi)

- (từ lóng) câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ

- làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp

- rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp

- rung lên, ngân lên

- rung cảm, rung động

thriller

- câu chuyện cảm động

- (từ lóng) câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ; truyện trinh thám

thrilling

- làm rùng mình; cảm động, xúc động, hồi hộp, ly kỳ

thrive

- thịnh vượng, phát đạt

- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh

thriven

- thịnh vượng, phát đạt

- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh

thriving

- sự giàu có, sự phát đạt, sự thịnh vượng

- sự lớn lên, sự khoẻ lên, sự phát triển mạnh

- giàu có, thịnh vượng

- lớn mạnh, mau lớn, phát triển mạnh

thro

- qua, xuyên qua, suốt

- do, vì, nhờ, bởi, tại

- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối

- đến cùng, hết

- hoàn toàn

- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)

+ all through

- suốt từ đầu đến cuối

+ to be through with

- làm xong, hoàn thành (công việc...)

- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)

+ to drop through

- thất bại, không đi đến kết quả nào

- suốt, thẳng

thro'

- qua, xuyên qua, suốt

- do, vì, nhờ, bởi, tại

- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối

- đến cùng, hết

- hoàn toàn

- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)

+ all through

- suốt từ đầu đến cuối

+ to be through with

- làm xong, hoàn thành (công việc...)

- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)

+ to drop through

- thất bại, không đi đến kết quả nào

- suốt, thẳng

throat

- họng, cuống họng

- lỗ hẹp; cổ (chai); cửa (lò cao)

- khúc sông hẹp (giữa hai vách đá)

+ to jump down some­body's throat

- (xem) jump

+ to feel (have) a lump in the throat

- (xem) lump

+ to ram some­thing down some­one's throat

- bắt ai phải thừa nhận cái gì, bắt ai phải nghe cái gì

+ words stick in one's throat

- những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được

throaty

- ở cổ, khàn khàn (giọng)

throb

- sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự đập rộn lên (của mạch, tim...)

- sự rộn ràng, sự hồi hộp

- đập mạnh, đập nhanh; rộn lên

- rộn ràng, hồi hộp

throbbing

- sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự rộn lên; tiếng đập mạnh

- sự rộn ràng

- đập mạnh (tim, mạch...)

- nhói, nhoi nhói

- rộn ràng

throe

- sự đau dữ dội

- (nghĩa bóng) nỗi đau khổ, nỗi thống khổ, nỗi khổ sở

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) quằn quại

thrombosis

- (y học) chứng nghẽn mạch

throne

- ngai, ngai vàng; ngôi, ngôi vua

- (thơ ca) đưa lên ngôi, tôn làm vua

throng

- đám đông

- xúm đông, xúm quanh; làm chật ních

- tụ họp thật đông, xúm lại, kéo đến chật ních

throstle

- (động vật học) chim hét

- máy kéo chỉ ( (cũng) thros­tle-​frame)

throstle-frame

- máy kéo chỉ ( (cũng) thros­tle)

throttle

- hầu, họng

- (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ( (cũng) throt­tle-​valve)

+ at full throt­tle

- mở hết ga (ô tô)

+ to close the throt­tle

- giảm tốc độ

+ to open the throt­tle

- tăng tốc độ

- bóp cổ, bóp hầu

- bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp

- (kỹ thuật) tiết lưu

+ to throt­tle down

- giảm tốc độ (của ô tô, máy)

throttle-valve

- (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ( (cũng) throt­tle)

through

- qua, xuyên qua, suốt

- do, vì, nhờ, bởi, tại

- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối

- đến cùng, hết

- hoàn toàn

- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)

+ all through

- suốt từ đầu đến cuối

+ to be through with

- làm xong, hoàn thành (công việc...)

- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)

+ to drop through

- thất bại, không đi đến kết quả nào

- suốt, thẳng

through and through

- hoàn toàn

- trở đi trở lại

throughly

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) thor­ough­ly

throughout

- từ đầu đến cuối, khắp, suốt

throve

- thịnh vượng, phát đạt

- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh

throw

- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng

- khoảng ném xa

- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất

- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay

- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao

- (thể dục,thể thao) vật ngã

- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào

- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)

- lột (da); thay (lông)

- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)

- xe (tơ)

- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)

- ném, quăng

- chơi súc sắc

+ to throw about

- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí

+ to throw aside

- quẳng ra một bên, ném ra một bên

+ to throw away

- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi

+ to throw back

- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ

- (sinh vật học) lại giống

+ to throw by

- để lại, bỏ lại, gạt ra

+ to throw in

- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm

+ to throw off

- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi

- thả (chó săn)

- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự

- làm cho trật bánh (xe lửa)

- cởi (quần áo)

+ to throw out

- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra

- đem toàn sức, bắt tay ào

- vượt, át; phá ngang

- văng (lời thoá mạ)

- phủ nhận, bác (một đạo luật)

- đâm (rễ)

+ to throw over

- rời bỏ

+ to throw to­geth­er

- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại

+ to throw up

- (y học) thổ ra, nôn ra

- kéo lên (mành mành...)

- bỏ, thôi (việc)

+ to throw in one's lot with some­one

- cùng chia sẻ số phận với ai

+ to throw one­self down

- nằm vật xuống

+ to throw one­self on (up­on)

- phó mặc cho

+ to throw open

- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc

+ to throw up the sponge

- chịu thua (đánh quyền Anh...)

throw-back

- sự giật lùi, sự lùi lại

- (sinh vật học) sự lại giống

throw-off

- (thể dục,thể thao) sự bắt đầu sự xuất phát

thrower

- người ném, người vứt, người quăng, người liệng

- (thể dục,thể thao) người ném bóng

- người chơi súc sắc

- người xe tơ

- người nắn hình đồ gốm, người trau đồ gốm (trên bàn quay)

thrown

- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng

- khoảng ném xa

- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất

- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay

- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao

- (thể dục,thể thao) vật ngã

- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào

- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)

- lột (da); thay (lông)

- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)

- xe (tơ)

- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)

- ném, quăng

- chơi súc sắc

+ to throw about

- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí

+ to throw aside

- quẳng ra một bên, ném ra một bên

+ to throw away

- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi

+ to throw back

- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ

- (sinh vật học) lại giống

+ to throw by

- để lại, bỏ lại, gạt ra

+ to throw in

- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm

+ to throw off

- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi

- thả (chó săn)

- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự

- làm cho trật bánh (xe lửa)

- cởi (quần áo)

+ to throw out

- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra

- đem toàn sức, bắt tay ào

- vượt, át; phá ngang

- văng (lời thoá mạ)

- phủ nhận, bác (một đạo luật)

- đâm (rễ)

+ to throw over

- rời bỏ

+ to throw to­geth­er

- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại

+ to throw up

- (y học) thổ ra, nôn ra

- kéo lên (mành mành...)

- bỏ, thôi (việc)

+ to throw in one's lot with some­one

- cùng chia sẻ số phận với ai

+ to throw one­self down

- nằm vật xuống

+ to throw one­self on (up­on)

- phó mặc cho

+ to throw open

- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc

+ to throw up the sponge

- chịu thua (đánh quyền Anh...)

thru

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) through

thrum

- đầu sợi (còn sót lại ở khung cửi khi lấy vải ra)

- sợi to, sợi thô

+ thread and thrum

- xô bồ, cả tốt lẫn xấu

- dệ bằng đầu sợi thừa

- tiếng gõ nhẹ

- tiếng búng (đàn ghi­ta)

- gõ nhẹ, vỗ nhẹ

- búng (đàn ghi­ta)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kể lể giọng đều đều

thrummy

- có nhiều đầu sợi thừa

thrush

- (động vật học) chim hét

- (y học) tưa (bệnh trẻ con)

thrust

- sự đẩy mạnh, sự xô đẩy

- nhát đâm (dao găm, mũi kiếm)

- (quân sự) cuộc tấn công mạnh (để chọc thủng phòng tuyến), sự đột phá, sự thọc sâu

- sự công kích (trong cuộc tranh luận)

- (thể dục,thể thao) sự tấn công thình lình

- sức đè, sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu)

- sự đè gãy (cột chống trong mỏ than)

- đẩy, ấn mạnh, tống, thọc

- nhét, giúi cái gì vào tay ai

- bắt phải theo, bắt nhận

- xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh

- ( + in­to, through...) chui, len

- (thể dục,thể thao) đâm một nhát

+ to thrust at

- đâm một nhát, đâm một mũi

+ to thrust back

- đẩy lùi

+ to thrust down

- đẩy xuống

+ to thrust for­ward

- đẩy tới trước, xô ra trước

- đưa (tay) tới

+ to thrust in

- thọc vào, giúi vào, nhét

+ to thrust on

- lao, xông tới

+ to thrust out

- duỗi (chân); lè (lưỡi); ưỡn (ngực)

- đuổi ra, tống ra

+ to thrust past

- xô ra để đi

+ to thrust through

- đâm qua, chọc qua

+ to thrust and par­ry

- đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo

+ to thrust one­self for­ward

- len vào, chen để đi

- làm cho người ta để ý đến mình

thud

- tiếng uỵch, tiếng thịch

- ngã uỵch

thug

- (sử học) kẻ sát nhân (thuộc một giáo phái ở Ân-​độ, giết người ngoài để cúng thần)

- kẻ cướp; côn đồ, du côn, ác ôn

thuggee

- (sử học) môn phái sát nhân (ở Ân-​độ); giáo lý của môn phái sát nhân

- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ

thuggery

- (sử học) môn phái sát nhân (ở Ân-​độ); giáo lý của môn phái sát nhân

- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ

thuggism

- (sử học) môn phái sát nhân (ở Ân-​độ); giáo lý của môn phái sát nhân

- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ

thumb

- ngón tay cái

- ngón tay cái của găng tay

+ to be un­der some­one's thumb

- bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai

+ to bite one's thumb at some­body

- lêu lêu chế nhạo ai

+ his fin­gers are all thumbs

- nó vụng về hậu đậu

+ thumbs down

- dấu ra hiệu từ chối (không tán thành)

+ thumbs up

- dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)

- dở qua (trang sách)

- vận dụng vụng về, điều khiển vụng về

+ to thumb one's nose at some­one

- (thông tục) để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai

thumb-nail

- móng ngón tay cái

+ thumb-​nail sketch

- bức chân dung nhỏ (bằng móng tay)

- bản phác thảo ngắn

thumb-stall

- bao ngón tay cái

thumbscrew

- (kỹ thuật) ốc tai hồng

- (sử học) cái kẹp ngón tay cái (dụng cụ tra tấn)

thumbtack

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đinh bấm

thump

- quả đấm, quả thụi

- đấm, thụi, thoi

- đánh, đập mạnh

+ to thump the (a) cush­ion

- khoa tay múa chân (người diễn thuyết)

thumper

- người đánh, người đấm, người thụi

- (thông tục) vật to lớn; người to lớn

- (thông tục) lời nói láo quá quắt

thumping

- (thông tục) to lớn, khổng lồ

- hết mức, quá chừng

thunder

- sấm, sét

- tiếng ầm vang như sấm

- sự chỉ trích; sự đe doạ

- nổi sấm, sấm động

- ầm ầm như sấm

- la lối, nạt nộ, chửa mắng

thunderbolt

- tiếng sét

- (nghĩa bóng) việc bất ngờ; tin sét đánh

- (nghĩa bóng) lời doạ nạt

thunderclap

- tiếng sét

- (nghĩa bóng) việc bất ngờ, tiếng sét ngang tai

thundercloud

- mây dông

thunderer

- ( the Thun­der­er) thần sấm

- (nghĩa bóng) người doạ nạt

thundering

- tiếng sấm sét

- tiếng vang như sấm

- vang như sấm

- (thông tục) to, mạnh, dữ dội, ghê gớm, cực kỳ

- (nghĩa bóng) nạt nộ

- rất, cực kỳ, vô cùng, hết sức

thunderous

- dông tố

- âm ấm, vang như sấm

thunderpeal

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng sấm

thundershower

- mưa rào có sấm sét

thunderstorm

- bão tố có sấm sét

thunderstroke

- tiếng sét đánh

thunderstruck

- bị sét đánh

- (nghĩa bóng) sửng sốt, kinh ngạc

thundery

- có sấm sét; dông tố, bão tố

thurible

- bình hương, lư hương

thurifer

- người dâng hương (ở giáo đường)

thursday

- ngày thứ năm (trong tuần lễ)

thus

- vậy, như vậy, như thế

- vì vậy, vì thế, vậy thì

- đến đó, đến như thế

thwack

- cú đánh mạnh; đòn đau

- (từ lóng) phần

- đánh mạnh, đánh đau

- (từ lóng) chia phần, chia nhau ( (cũng) to whack up)

thwart

- ngang (trái với dọc)

- ván ngang (cho người chèo thuyền ngồi)

- cản trở, ngăn trở, phá ngang, làm trở ngại

thy

- (trước nguyên âm thine) (từ cổ,nghĩa cổ) của mày, của anh, của ngươi

thyme

- (thực vật học) cỏ xạ hương

thyroid

- (giải phẫu) (thuộc) tuyến giáp

- (giải phẫu) tuyến giáp

thyself

- (tôn giáo); (thơ ca) tự mày, chính mày, tự anh, chính anh

tiara

- mũ tiara (của vua Ba tư; của giáo hoàng)

tibia

- (giải phẫu) xương chày; (động vật học) dốt ống (sâu bọ)

tibiae

- (giải phẫu) xương chày; (động vật học) dốt ống (sâu bọ)

tibial

- (giải phẫu) (thuộc) xương chày

- miếng ngon

- tin tức chọn lọc

tibury

- xe ngựa trần hai chỗ ngồi

tic

- (y học) tật máy giật

tick

- tiếng tích tắc (của đồng hồ)

- (thân mật) chút, lát, khoảnh khắc, giây lát

- dấu kiểm " v" (khi điểm số từng mục trong một danh sách)

- kêu tích tắc (đồng hồ)

+ to tick off

- đánh dấu (để kiểm điểm)

- (thông tục) quở trách, la mắng

+ to tich out

- phát ra (điện tín, tin tức) (máy điện báo)

+ to tick over

- chạy không (máy)

- tiến hành chậm, bê trệ (công việc)

- (động vật học) con bét, con ve, con tíc

- vải bọc (nệm, gối)

- (thông tục) sự mua chịu; sự bán chịu

- (thông tục) mua chịu; bán chịu cho (ai); mua chịu (hàng); bán chịu (hàng)

tick-tack

- tiếng tích tắc (của đồng hồ)

- tiếng đập của tim

- hiệu báo (trong cuộc chạy thi)

tick-tick

- nhuấy nừa?

ticker

- (thông tục) máy điện báo

- (thông tục) đồng hồ

- người đánh dấu kiểm

- (đùa cợt) trái tim

ticket

- vé

- giấy (giấy phép, giấy mời...)

- bông, phiếu

- nhãn ghi giá; nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...)

- thẻ, biển

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách ứng cử

- (thông tục) ( the tick­et) cái đúng điệu

+ to get one's tick­et

- được giải ngũ

- dán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá)

- phát vé, phát phiếu

ticketing

- sự dán nhãn, sự viết nhãn (ghi giá hàng...)

ticking

- tiếng tích tắc

- vải bọc (nệm, gối)

tickle

- sự cù, sự làm cho buồn buồn

- cảm giác buồn buồn (muốn cười)

- cù

- làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn

- kích thích

- cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn

tickler

- người cù; cái lông để cù

- (nghĩa bóng) vấn đề khó giải quyết, vấn đề hắc búa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sổ tay (để giúp trí nhớ); phiếu ghi (để giúp trí nhớ)

tickling

- sự cù, sự làm cho buồn buồn

- làm cho ngưa ngứa, làm cho buồn buồn

ticklish

- có máu buồn, đụng đến là cười

- (nghĩa bóng) khó giải quyết; tế nhị

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không vững; tròng trành

ticklishness

- tính hễ cứ đụng đến là cười

- (nghĩa bóng) khó giải quyết; tính tế nhị (của một vấn đề...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không vững; sự tròng trành

tidal

- (thuộc) thuỷ triều, liên quan đến thuỷ triều, do thuỷ triều, chịu ảnh hưởng của thuỷ triều

+ tidal train

- xe lửa chở cá tươi

+ tidal wave

- sóng cồn, sóng triều dâng; (nghĩa bóng) phong trào, cao trào

tidbit

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) tit­bit

tide

- triều, thuỷ triều, con nước

- dòng nước, dòng chảy, dòng

- chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận

+ to take the tide at the flood

- lợi dụng cơ hội

- cuốn theo, lôi cuốn

- ( + over) vượt, khắc phục

- đi theo thuỷ triều

tide-power

- năng lượng thuỷ triều

tide-power plant

- nhà máy điện thuỷ triều

tide-race

- sóng thần

tide-table

- bảng tín hiệu chỉ thuỷ triều

tide-waiter

- nhân viên thuế quan

tideless

- không có thuỷ triều

tidiness

- sự sạch sẽ, sự ngăn nắp, sự gọn gàng

tidings

- (văn học) tin tức, tin

tidy

- sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng

- (thông tục) khá nhiều, kha khá

- (tiếng địa phương) khá khoẻ

- ( (thường) + up) làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp

- ( + up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho sạch sẽ ngăn nắp

- thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác

- vải phủ ghế (cho khỏi bẩn)

- dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày

- ca vát

- nơ, nút

- bím tóc

- (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray

- (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ

- sự ràng buộc, sự hạn chế

- (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm

- (âm nhạc) dấu nối

- buộc, cột, trói

- thắt

- liên kết, nối

- (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại

- (âm nhạc) đặt dấu nối

- ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau

- cột, buộc, cài

+ to tie down

- cột, buộc vào, ràng buộc

+ to tie on

- cột, buộc (nhãn hiệu)

+ to tie up

- cột, buộc, trói

- (y học) buộc, băng (một vết thương)

- (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)

- (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)

- (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc

+ to be tied up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)

+ to get tied up

- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng

+ to tie some­one's tongue

- khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại

tie-bar

- thanh nối

- (ngành đường sắt) tà vẹt

tie-beam

- rầm nối

tie-clip

- cái kẹp ca vát

tie-up

- (thương nghiệp) sự thoả thuận

- sự cấm đường

- sự ngừng (công việc, gi­ao thông..., do công nhân đình công, do hỏng máy...)

- tình trạng khó khăn bế tắc

- tầng, lớp

- bậc (của một hội trường, một giảng đường)

- bậc thang (trên một cao nguyên)

- người buộc, người cột, người trói

tierce

- thế kiếm thứ ba (mũi kiếm ngang con mắt)

- (đánh bài) bộ ba con liên tiếp

- thùng (đựng rượu, khoảng 200 lít)

- (âm nhạc) quãng ba; âm ba

tierced

- chia làm ba

tiercel

- chim ưng đực

tiercet

- đoạn thơ ba câu

- (âm nhạc) bộ ba

tiff

- (thông tục) sự bất hoà, sự xích mích

- phật ý, không bằng lòng

- ngụm, hớp (nước, rượu...)

- uống từng hớp, nhắp

- ( Anh-​Ân) ăn trưa

tiffany

- (nghành dệt) the, sa

tiffin

- ( Anh-​Ân) bữa ăn trưa

- ( Anh-​Ân) ăn trưa

- hổ, cọp

- (nghĩa bóng) người hay nạt nộ, kẻ hùng hổ

- người tàn bạo hung ác

tiger's-eye

- eye)

- ngọc mắt mèo

tiger-cat

- (động vật học) mèo rừng

tiger-eye

- eye)

- ngọc mắt mèo

tigerish

- (thuộc) hổ, (thuộc) cọp; như hổ, như cọp

- tàn bạo, hung ác

- tính hay nạt nộ, tính hùng hổ

- tính tàn bạo hung ác

tight

- kín, không thấm, không rỉ

- chặt, khít

- chật, bó sát

- căng, căng thẳng

- khó khăn, khan hiếm

- keo cú, biển lận

- (thông tục) say bí tỉ, say sưa

+ to keep a tight hand on some­body

- (xem) hand

- kín, sít, khít, khít khao

- chặt, chặt chẽ

tight-fisted

- chặt chẽ; keo cú, biển lận

tight-fitting

- vừa khít, bó sát, chật

tight-lipped

- mím chặt môi

- kín đáo, ít nói

tighten

- chặt, căng, khít lại

- căng ra, căng thẳng ra

- mím chặt (môi)

- thắt chặt, siết chặt

- kéo căng

- giữ chặt

tightener

- (kỹ thuật) cái tăngxơ

- bữa ăn no căng bụng

tightly

- chặt chẽ, sít sao ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

tightness

- tính chất kín, tính không thấm rỉ

- tính chất chật, tính bó sát (quần áo)

- tính chất căng, tính chất căng thẳng

- tính chất khó khăn, tính khan hiếm, tính khó hiếm (tiền...)

tightrope

- dây kéo căng (của người làm xiếc trên dây)

tights

- quần chật ống; áo nịt (cho diễn viên xiếc, múa...)

tightwad

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng hà tiện, kẻ keo cú

- hổ cái, cọp cái

- (nghĩa bóng) người đàn bà dữ tợn, sư tử cái, sư tử Hà đông

tigrish

- (thuộc) hổ, (thuộc) cọp; như hổ, như cọp

- tàn bạo, hung ác

tike

- con chó cà tàng (chó loại xấu)

- người hèn hạ; đồ vô lại

tilde

- dấu sóng (dùng thay từ lặp lại trong từ điển)

- dẫu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng Tây ban nha)

tile

- ngói (để lợp nhà)

- đá lát; ca rôi, gạch vuông

- (thân mật) mũ chóp cao

+ to have a tile loose

- (xem) loose

+ on the tiles

- (nghĩa bóng) đang trác táng

- lợp ngói

- lát đá; lát gạch vuông

- bắt phải giữ bí mật

tiler

- thợ làm ngói

- thợ lợp ngói; thợ lát gạch vuông

tilery

- work)

- lò ngói

tilery-works

- work)

- lò ngói

tiling

- sự lợp ngói

- ngói

- mái ngói

- sự lát đá; sự lát gạch vuông

till

- ngăn kéo để tiền

+ to be caught with one's hand in the till

- bị bắt quả tang

- (địa lý,địa chất) sét tảng lăn

- trồng trọt, cày cấy; cày bừa

- đến, tới

- cho đến khi

- trước khi

tillable

- có thể trồng trọt cày cấy được (đất...)

tillage

- việc cày cấy trồng trọt

- đất trồng trọt

tiller

- người làm đất, người trồng trọt; dân cày, nông dân

- (nông nghiệp) máy xới

- tay bánh lái (tàu, thuyền...)

- (thực vật học) chồi, tược; chồi rễ

- đâm chồi, đâm tược; mọc chồi rễ

tilling

- việc cày bừa, việc làm đất

+ the till­ing shows the tiller

- xem thực hành mới biết dở hay

tilt

- độ nghiêng; trạng thái nghiêng

- sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)

- búa đòn ( (cũng) tilt-​ham­mer)

+ full tilt

- rất mau, hết tốc lực

- nghiêng đi

- (hàng hải) tròng trành, nghiêng

- đấu thương

- (nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi

- làm nghiêng, làm chúi xuống

- lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe)

- (kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn

+ to tilt at

- đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào

- (nghĩa bóng) công kích

+ to tilk back

- lật ra sau, lật lên

+ to tilt over

- làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào

+ to tilt up

- lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược

+ to tilt at wind­mills

- (xem) wind­mill

- mui che, bạt

- che mui, phủ bạt

tilt-hammer

- (kỹ thuật) búa đòn ( (cũng) tilt)

tilt-yard

- (sử học) trường đấu thương

tilth

- sự trồng trọt

- lớp đất trồng trọt

tilting

- sự nghiêng đi

- sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)

- (kỹ thuật) sự rèn bằng búa đòn

timbal

- (âm nhạc) trống định âm

- gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ

- cây gỗ

- kèo, xà

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng

- cung cấp gỗ

- xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ

- đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...)

- đốn gỗ

timber-man

- thợ lâm trường

timber-toe

- toes)

- (thông tục) người chân gỗ

timber-toes

- toes)

- (thông tục) người chân gỗ

timber-yard

- bãi gỗ

- (âm nhạc) âm sắc

timbrel

- (âm nhạc) trống prôvăng

- thời gi­an, thì giờ

- thời, thời buổi, mùa

- dịp, cơ hội, thời cơ

- thời kỳ, thời đại, đời

- thời hạn, kỳ hạn

- giờ

- lúc

- lần, lượt, phen

- (âm nhạc) nhịp

+ against time

- hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gi­an; vượt thời gi­an

+ at times

- thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc

+ ahead of time x ahead to be ahead of one's time

- (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến

+ be­hind the times

- (xem) be­hind

+ to be born be­fore one's time (be­fore times)

- đẻ non (trẻ)

- đi trước thời đại

+ all the time

- suốt, luôn luôn, lúc nào cũng

+ be­tween times

- giữa lúc ấy, trong khoảng thời gi­an ấy

+ for the time be­ing

- (xem) be­ing

+ from time to time

- thỉnh thoảng, đôi lúc

+ to gain time

- trì hoãn, kéo dài thời gi­an

+ in time

- đúng lúc; đúng nhịp

+ in no time

- (xem) no

+ to keep good time

- (xem) keep

+ to make up for lost time

- lấy lại thời gi­an đã mất

+ out of time

- không đúng lúc; không đúng nhịp

+ to pass the time of day with

- chào hỏi (ai)

+ time of life

- tuổi (của người)

+ time of one's life

- thời gi­an vui thích thoải mái được trải qua

- chọn thời gi­an, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gi­an

- (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...)

- điều chỉnh (cho đúng nhịp)

time and motion study

- sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất)

time study

- sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất)

time-bargain

- hợp đồng bán hàng theo kỳ hạn

time-bomb

- bom nổ chậm

time-book

- sổ ghi giờ làm việc

- sổ kiểm diện

time-card

- sổ ghi giờ làm việc

- sổ kiểm diện

time-cleck

- người ghi giờ làm việc

- người ghi sự có mặt

time-clock

- đồng hồ ghi giờ làm việc

time-expired

- (quân sự) mãn hạn

time-honored

- hon­oured)

- được kính chuộng do lâu đời

time-honoured

- hon­oured)

- được kính chuộng do lâu đời

time-limit

- hạn thời gi­an nhất định (phải xong công việc gì...)

time-loan

- món tiền vay phải trả vào một thời gi­an nhất định

time-out

- thời gi­an không tính (trong một trận đấu bóng đá, bóng rổ... vì hội ý, vì ngừng đấu...)

time-pleaser

- pleas­er)

- kẻ xu thời, kẻ cơ hội

time-server

- pleas­er)

- kẻ xu thời, kẻ cơ hội

time-serving

- xu thời, cơ hội

time-table

- bảng giờ giấc, biểu thời gi­an

time-tested

- đã được thời gi­an thử thách

time-work

- việc làm tính giờ

time-worn

- mòn cũ, xơ xác vì thời gi­an

timekeeper

- người ghi giờ làm việc

- người ghi sự có mặt (của công nhân)

- (thể dục,thể thao) người bấm giờ

timeless

- vô tận

- không đúng lúc

timeliness

- tính chất đúng lúc, tính chất hợp thời

timely

- đúng lúc, hợp thời

timepiece

- đồng hồ

- người bấm giờ

- đồng hồ bấm giờ

timid

- rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e lệ

timidity

- tính rụt rè nhút nhát, tính bẽn lẽn e lệ

timidness

- tính rụt rè nhút nhát, tính bẽn lẽn e lệ

- sự chọn đúng lúc; sự tính toán thời gi­an; sự phối hợp thời gi­an; sự phối hợp thời gi­an

- (thể dục,thể thao) sự bấm giờ

- (kỹ thuật) sự điều chỉnh

timorous

- sợ sệt, nhút nhát

timorousness

- tính sợ sệt, tính nhút nhát

timothy

- (thực vật học) cỏ đuôi mèo

timpani

- (âm nhạc) trống lục lạc

timpanist

- người đánh trống lục lạc

timpano

- (âm nhạc) trống lục lạc

- thiếc

- sắt tây; giấy thiếc

- hộp thiếc, hộp sắt tây

- (từ lóng) tiền

- tráng thiếc

- đóng hộp

tin fish

- (thông tục) tàu phóng ngư lôi

tin foil

- giấy thiếc, lá thiếc

tin hat

- (quân sự) mũ sắt

tin lizzie

- (từ lóng) ô tô loại rẻ tiền ( (cũng) tin lizzie)

tin-bearing

- có chứa thiếc

tin-kettle

- ấm thiếc

tin-opener

- đồ mở hộp

tin-plate

- sắt tây

- tráng thiếc

tin-smith

- smith)

- thợ thiếc

tin-whistle

- ống tiêu; ống địch

tinctorial

- (thuộc) thuốc nhuộm

tincture

- sắc nhẹ, màu nhẹ

- (y học) cồn thuốc

- (nghĩa bóng) hương thoảng, vị thoảng, nét thoáng; kiến thức sơ sài

- bôi màu; tô màu

- (nghĩa bóng) nhuốm màu, làm cho có vẻ

tinder

- bùi nhùi (để nhóm lửa); bông bùi nhùi (trong bật lửa)

tinder-box

- hộp bật lửa

- (nghĩa bóng) cái dễ bắt lửa; người dễ kích động, người dễ nổi nóng

tindery

- dễ bắt lửa, dễ cháy

- răng (nạng, chĩa)

- nhánh gạc (hươu, nai)

- tiếng leng keng

- kêu leng keng

- màu nhẹ

- vẻ, nét thoáng

- nhuốm màu, pha màu

- có vẻ, đượm vẻ

tingle

- sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò

- tiếng ù ù (trong tai)

- sự náo nức, sự rộn lên

- có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò

- ù lên (tai)

- bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên

tinhorn

- nhãi nhép, bất tài nhưng hay lên mặt ta đây

- hào nhoáng rẻ tiền

- tính chất nhỏ bé, tính chất nhỏ xíu

tinker

- thợ hàn nồi

- thợ vụng

- việc làm dối, việc chắp vá

+ to have an hour's tin­ker at some­thing

- để một giờ sửa qua loa (chắp vá, vá víu) cái gì

+ not worth a tin­ker's dam

- không đáng một xu

- hàn thiếc, hàn (nồi)

- vá dối, sửa dối, sửa qua loa, chắp vá, vá víu

- làm dối

tinkle

- tiếng leng keng (chuông...)

- làm cho kêu leng keng, rung leng keng

- kêu leng keng

tinkler

- người rung (chuông...)

- (từ lóng) chuông con

tinkling

- tiếng leng keng

- sự ngân vang

- kêu leng keng

tinman

- smith)

- thợ thiếc

tinned

- tráng thiếc

- đóng hộp

- công nhân mỏ thiếc

- thợ thiếc

- người làm đồ hộp

- sự tráng thiếc

tinnitus

- (y học) sự ù tai

tinny

- giống như thiếc

- kêu loảng xoảng (như thiếc)

- có mùi vị thiếc

tinsel

- kim tuyến

- vật hào nhoáng rẻ tiền, đồ mã; vẻ hào nhoáng

- bằng kim tuyến

- hào nhoáng rẻ tiền

- trang sức bằng kim tuyến; trang điểm bằng vật hào nhoáng

- làm cho hào nhoáng

tinsman

- smith)

- thợ thiếc

- màu nhẹ, màu sắc

- đường gạch bóng, nét chải (trên hình vẽ...)

- nhuốm màu, tô màu

- gạch gạch, đánh bóng bằng đường gạch

tintinnabulation

- tiếng kêu leng keng (chuông)

- (kỹ thuật) cái đo màu

tinty

- loè loẹt, sặc sỡ

tinware

- hàng thiếc, đồ thiếc

tiny

- nhỏ xíu, tí hon, bé tí

- đầu, mút, đỉnh, chóp

- đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...)

- bút để thếp vàng

+ to have it on the tip of one's tongue

- sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

- bịt đầu

- tiền quà, tiền diêm thuốc

- lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa)

- mẹo, mánh lới, mánh khoé

+ to miss one's tip

- thất bại, hỏng việc

- (sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi

- cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc

- mách nước (đánh cá ngựa)

- (thông tục) đưa cho, trao

+ to tip some­one the wink

- (xem) wink

- cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ

- đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ

- nơi đổ rác, thùng rác

- lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót

+ to tip out

- đổ ra

+ to tip over

- lật ngược

+ to tip up

- lật úp

tip-car

- xe ben, xe có thùng lật (để đổ đất, rác...)

tip-cart

- xe ba gác lật ngược

tip-iron

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái móc lốp

tip-off

- sự mách nước

- lời mách nước

tip-up

- lật lên được (ghế ngồi ở rạp hát)

tipcat

- trò chơi khăng

- khăn choàng (ở vai và cổ của phụ nữ, luật sư, giáo sĩ...)

tipple

- rượu

- (đùa cợt) thức uống

- nghiện rượu

- nhấp; uống (rượu)

tippler

- người thích rượu, người nghiện rượu

tippling

- thói hay uống rượu

- sự nhấp rượu

- hay uống rượu, nghiện rượu

- sự say rượu

tipstaff

- gậy bịt đồng; dùi cui (cảnh sát)

- cảnh sát

- roi mõ toà

- mõ toà

- người mách nước (trong cuộc đua ngựa)

tipsy

- ngà ngà say, chếnh choáng

tipsy-cake

- bánh qui kem tẩm rượu

- đầu ngón chân

+ to be on the tip­toe of ex­pec­ta­tion

- thấp thỏm chờ đợi

- đi nhón chân

- nhón chân

- đỉnh, đỉnh cao

- nhất hạng, tuyệt mỹ, hoàn hảo

tirade

- tràng đả kích, tràng chửi rủa; diễn văn đả kích

- (như) tyre

- làm mệt mỏi, làm mệt nhọc

- làm chán

- mệt, mệt mỏi

+ to tire of

- chán, không thiết

- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ trang sức trên đầu (của đàn bà); đồ trang sức

- trang điểm, trang sức

tired

- mệt, mệt mỏi, nhọc

- chán

tiredness

- sự mệt nhọc, sự mệt mỏi

- sự chán

tireless

- không mệt mỏi; không chán

- không ngừng, bền bỉ

- mệt nhọc, làm mệt

- chán, làm chán, khó chịu

- tính chất làm cho mệt mỏi

- tính chất đáng chán

- người học việc, người mới vào nghề

tisane

- (dược học) nước sắc, thuốc hãm

tissue

- vải mỏng

- mớ, tràng, dây (chuyện nói láo, chuyện vô lý...)

- giấy lụa ( (cũng) tis­sue-​pa­per)

- (sinh vật học) mô

tissue-paper

- giấy lụa ( (cũng) tis­sue)

- (thông tục) (như) teat

- (động vật học) chim sẻ ngô

- (từ cổ,nghĩa cổ) ngựa con

- (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái; cậu bé

- tit for tat ăn miếng trả miếng; to give some­one tit for tat trả đũa ai, trả miếng ai

titan

- người khổng lồ; người có sức mạnh phi thường; người tài giỏi phi thường

titanesque

- (thuộc) người khổng lồ

- to lớn, khổng lồ, vĩ đại

titanic

- to lớn, khổng lồ, vĩ đại

- (hoá học) Ti­tan­ic

titanium

- (hoá học) Ti­tan

tithable

- phải đóng thuế thập phân

tithe

- thuế thập phân

- một phần nhỏ, một phân số, một chút xíu tí, tí tẹo

- đánh thuế thập phân

- nộp thuế thập phân về (mùa màng...)

tither

- người thu thuế thập phân

tithing

- sự đánh thuế thập phân

titillate

- cù, làm cho buồn cười

titillation

- sự cù, sự làm cho buồn cười

titivate

- (thông tục) trang điểm, chải chuốt, làm dáng

titivation

- (thông tục) sự trang điểm, sự chải chuốt, sự làm dáng

titlark

- (động vật học) chim sẻ đồng

title

- tên (sách); nhan đề

- tước; danh hiệu

- tư cách, danh nghĩa

- tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ

- (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự

title-deed

- (pháp lý) chứng thư

title-page

- (ngành in) trang trên sách

title-part

- role)

- nhân vật chính tên được dùng làm nhan đề (kịch, phim ảnh...)

title-role

- role)

- nhân vật chính tên được dùng làm nhan đề (kịch, phim ảnh...)

titled

- có tước vị, có chức tước

titleless

- không có tên; không có nhan đề

- không có tước vị, không có chức tước

titling

- (động vật học) chim sẻ đồng ( (cũng) ti­tlark)

- (động vật học) chim sẻ ngô ( (cũng) tit­mouse)

titmice

- (động vật học) chim sẻ ngô

titmouse

- (động vật học) chim sẻ ngô

titrate

- chuẩn độ (dụng dịch); xác định tuổi (hợp kim vàng...)

titration

- sự chuẩn độ (dung dịch); sự xác định tuổi (hợp kim vàng)

- sự cười khúc khích

- tiếng cười khúc khích

- cười khúc khích

tittle

- một chút, chút xíu, tí tẹo, tẹo

tittle-tattle

- chuyện nhảm nhí, chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào

- nói chuyện nhảm nhí, ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào

tittlebat

- (động vật học) cá gai

titty

- (thông tục) vú

titubation

- (y học) sự đi lảo đảo, sự loạng choạng

titular

- giữ chức

- danh nghĩa

- người giữ chức

- người giữ chức vụ danh nghĩa

- (ngôn ngữ học) phép chêm từ

- đến, tới, về

- cho đến

- cho, với

- đối với, về phần

- theo

- so với, hơn

- trước, đối, chọi

- của; ở

- để, được

- (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)

- vào, lại

to-be

- tương lai

- tương lai, sau này

to-come

- tương lai

to-do

- sự huyên náo, sự om sòm, sự ỏm tỏi, sự nhặng xị

- tiếng ồn ào

to-morrow

- mor­row)

- mai, ngày mai

to-night

- night)

- đêm nay, tối nay

toad

- con cóc

- (nghĩa bóng) người đáng ghét, người đáng khinh

toad-eater

- kẻ bợ đỡ

- kẻ ăn bám

toad-eating

- sự bợ đỡ

- sự ăn bám

- bợ đỡ

- ăn bám

toad-in-the-hole

- thịt bò tẩm bột rán; xúc xích tẩm bột rán

toadflax

- (thực vật học) cây liễu ngư

toadstone

- ngọc cóc

toadstool

- nấm mũ độc

toady

- người bợ đỡ, người xu nịnh

- bợ đỡ, liếm gót

toadyism

- thói bợ đỡ, thói xu nịnh

toast

- bánh mì nướng

+ as warm as a toast

- (từ lóng) hoàn toàn định đoạt số phận ai

- nướng

- sưởi ấm (chân tay...)

- chén rượu chúc mừng

- người được nâng cốc chúc mừng

- chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng

toast-master

- người tuyên bố nâng cốc chúc rượu (ở bữa tiệc)

toaster

- người nướng bánh

- lò nướng bánh

- người nâng cốc chúc mừng

toasting

- sự nướng

- sự sưởi ấm

- sự chuốc rượu mừng, sự nâng cốc chúc mừng

toasting-fork

- cái nĩa để nướng bánh

- (đùa cợt) thanh kiếm ( (cũng) toast­ing-​iron)

toasting-iron

- (đùa cợt) thanh kiếm ( (cũng) toast­ing-​fork)

tobacco

- thuốc lá

- (thực vật học) cây thuốc lá ( (cũng) to­bac­co-​plant)

tobacco-box

- hộp đựng thuốc lá

tobacco-pipe

- điếu, tẩu (hút thuốc)

tobacco-plant

- (thực vật học) cây thuốc lá ( (cũng) to­bac­co)

tobacco-pouch

- túi đựng thuốc lá

tobacco-stopper

- cái để nhồi thuốc (vào tẩu)

tobacconist

- người bán thuốc lá

- người buôn thuốc lá

toboggan

- xe trượt băng

- đi xe trượt băng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tụt xuống (giá cả)

toboggan-shoot

- shoot)

- đường trượt (của xe trượt băng)

toboggan-slide

- shoot)

- đường trượt (của xe trượt băng)

tobogganer

- người đi xe trượt băng

tobogganist

- người đi xe trượt băng

toby

- bình đựng bia hình con lật đật

toccata

- (âm nhạc) khúc tô­cat

tocher

- ( Ê-​cốt) của hồi môn

toco

- (từ lóng) sự đánh đập, sự trừng phạt

tocology

- (y học) sản khoa, khoa đỡ đẻ

tocsin

- chuông bao động

- sự báo động bằng chuông

tod

- (động vật học), (tiếng địa phương) con cáo

today, to-day

- hôm nay

- bây giờ, ngày nay, thời nay

toddle

- sự đi chập chững, sự đi không vững

- (thông tục) sự đi khoan thai thong thả, sự đi chậm chạp

- đi chậm chững

- (thông tục) đi khoan thai thong thả, sự đi chậm chạp

toddler

- đứa bé đi chập chững

toddy

- tôđi (rượu mạnh hoà đường và nước nóng)

- ngón chân

- mũi (giày, dép, ủng)

- chân (tường)

- phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn

+ to tread on some­one's toes

- (xem) tread

+ to turn up one's toes

- chết, bỏ đời

- đặt ngón chân vào

- đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)

- (thể dục,thể thao) sút (bóng)

- (thông tục) đá đít

+ to toe in

- đi chân chữ bát

+ to toe in

- đi chân chữ bát

+ to toe out

- đi chân vòng kiềng

+ to toe the line

- đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)

- tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình)

+ to make some­one toe the line

- bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)

- bắt ai phục tùng

toe dance

- điệu múa trên đầu ngón chân, động tác múa trên đầu ngón chân

toe-cap

- mũi giày

toe-hold

- chỗ để bám đầu ngón chân (khi trèo...)

- phương tiện vượt qua chướng ngại

- thế lợi

- (thể dục,thể thao) miếng vặn chân

toe-nail

- móng chân

toewl-rail

- giá xoay (bằng kim loại) để khăn tắm

toff

- (từ lóng) người quý phái, người thượng lưu; người ăn mặc lịch sự

- (từ lóng) to toff one­self up ( out) làm dáng, diện

toffee

- kẹo bơ cứng

+ not for tof­fee

- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không

toffy

- kẹo bơ cứng

+ not for tof­fee

- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không

toft

- trại ấp

- đất (dùng làm) trại

- ( (thường) số nhiều) quần áo

+ long togs

- (hàng hải) quần áo mặc khi lên bờ

- (từ lóng) mặc quần áo cho

+ to tog one­self up

- ăn mặc đẹp; diện

toga

- áo dài (của người La mã xưa)

together

- cùng, cùng với, cùng nhau

- cùng một lúc, đồng thời

- liền, liên tục

toggery

- (từ lóng) quần áo

toggle

- (hàng hải) cái chốt néo (xỏ vào vòng ở đầu dây để néo dây lại)

- (kỹ thuật) đòn khuỷu ( (cũng) tog­gle-​joint)

- xỏ chốt vào dây mà buộc

- cột chốt vào

toggle-joint

- (kỹ thuật) đòn khuỷu ( (cũng) tog­gle)

toiful

- vất vả, khó nhọc, cực nhọc

toil

- công việc khó nhọc, công việc vất vả, công việc cực nhọc

- làm việc khó nhọc, làm việc vất vả, làm việc cực nhọc

- đi kéo lê, đi một cách mệt nhọc

toil-worn

- kiệt sức, rã rời

toiler

- người lao động, người làm việc vất vả và cực nhọc

toilet

- sự trang điểm

- bàn phấn, bàn trang điểm

- cách ăn mặc, phục sức

- phòng rửa tay; nhà vệ sinh

toilet-paper

- giấy vệ sinh

toilet-powder

- phấn xoa sau khi rửa ráy

toilet-service

- ser­vice)

- bộ đồ trang điểm

toilet-set

- ser­vice)

- bộ đồ trang điểm

toilet-table

- bàn phấn, bàn trang điểm

toiling

- sự lao động; sự làm việc vất vả, sự cực nhọc, sự khó nhọc

toilless

- nhẹ nhàng, dễ dàng

toils

- cạm bẫy; sự o ép, sự trói buộc

toilsome

- vất vả, khó nhọc, cực nhọc

tokay

- rượu tôkê ( Hung-​ga-​ri)

toke

- (từ lóng) thức ăn

token

- dấu hiệu, biểu hiện

- vật kỷ niệm, vật lưu niệm

- bằng chứng, chứng

+ by toke

+ by the same to­ken

+ more by to­ken

- vả lại; ngoài ra; thêm vào đó

- vì thế cho nên

+ in to­ken of

- để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của

toko

- (từ lóng) sự đánh đập, sự trừng phạt

tol-lol

- lol­ish)

- (từ lóng) vừa vừa, kha khá

tol-lolish

- lol­ish)

- (từ lóng) vừa vừa, kha khá

tolbooth

- ( Ê-​cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhà tù, nhà gi­am

told

- nói, nói với, nói lên, nói ra

- nói cho biết, bảo

- chỉ cho, cho biết

- biểu thị, biểu lộ, tỏ

- kể, thuật lại

- xác định, phân biệt

- khẳng định, cả quyết

- biết

- tiết lộ, phát giác

- đếm, lần

- nói về

- ảnh hưởng đến, có kết quả

+ to tell against

- làm chứng chống lại, nói điều chống lại

+ to tell off

- định, chọn, lựa; phân công

- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội

+ to tell on

- làm mệt, làm kiệt sức

- (thông tục) mách

+ to tell over

- đếm

+ to get told off

- bị làm nhục, bị mắng nhiếc

+ to tell the tale

- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng

+ to tell the world

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định

+ you are telling me

- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

tolerable

- có thể tha thứ được

- có thể chịu được

- kha khá, vừa vừa, tàm tạm

tolerance

- lòng khoan dung; sự tha thứ

- sự kiên nhẫn

- sự chịu đựng; sức chịu đựng

- (y học) sự chịu được thuốc

tolerant

- khoan dung, hay tha thứ

- kiên nhẫn

- chịu được (thuốc)

tolerate

- tha thứ, khoan thứ

- chịu đựng (sự đau đớn, nóng, lạnh...)

- (y học) chịu (thuốc)

toleration

- sự khoan dung, sự tha thứ

toll

- thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...)

- phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay)

+ to take toll of

- (nghĩa bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn

+ roat toll

- số người bị tai nạn xe cộ

- thu thuế (cầu, đường, chợ...)

- nộp thuế (cầu, đường, chợ...)

- sự rung chuông

- tiếng chuông rung

- rung, đánh, gõ (chuông...)

- rung, điểm (chuông đồng hồ...)

- rung chuông báo

- rung, điểm (chuông đồng hồ...)

toll-bar

- cái chắn đường để thu thuế

toll-gate

- cửa thu thuế

toll-keeper

- người thu thuế (ở cửa thu thuế)

tollable

- phải nộp thuế (cầu, đường, chợ...)

tollbooth

- ( Ê-​cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhà tù, nhà gi­am

tollhouse

- phòng thuế

tollman

- người thu thuế (cầu, đường, chợ...)

tolly

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) cây nến

toluene

- (hoá học) Tolu­en

- (viết tắt) của Thomas

tom-cat

- mèo đực

tomahawk

- cái rìu (của người da đỏ)

+ to bury the tom­ahawk

- giảng hoà, thôi đánh nhau

- đánh bằng rìu; giết bằng rìu

- (nghĩa bóng) chỉ trích phê bình ác liệt

toman

- đồng tô­man (tiền I-​ran)

tomato

- (thực vật học) cây cà chua

- quả cà chua

- mồ, mộ, mả

- ( the tomb) sự chết

- chôn, chôn cất; vùi xuống

tombola

- Tông­bôla, xổ số

tomboy

- cô gái tinh nghịch (như con trai)

tomboyish

- (thuộc) cô gái tinh nghịch; tinh nghịch như con trai (con gái)

- bia mộ, mộ chí

- quyển, tập

tomenta

- (thực vật học) lớp lông măng

- (thực vật học) có lông măng

tomentous

- (thực vật học) có lông măng

tomentum

- (thực vật học) lớp lông măng

tomfool

- thằng ngốc, thằng đần

tomfoolery

- hành động dại dột, việc làm ngớ ngẩn

tommy

- ( Tom­my) người lính Anh ( (cũng) Tom­my Atkins)

- lương thực (phát thay lương); chế độ phát lương thực hay thay tiền lương

- bánh mì, lương thực (công nhân đem từ nhà để ăn trong nhà máy)

tommy rot

- chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột; hành động dại dột

tommy-bar

- (kỹ thuật) tay gạt

tommy-gun

- súng tiểu liên

tommy-shop

- phòng phát lương (ở nhà máy, thường trả lương thực thay tiền)

- căn tin; hiệu bánh mì

tomnoddy

- thằng ngốc, thằng đần

tomorrow

- mor­row)

- mai, ngày mai

- nút miệng súng

- cái trống cơm

- tấn

- ton (đơn vị dung tích tàu bè bằng 2, 831 m3)

- ton (đơn vị trọng tải của tàu bè bằng 1, 12 m3)

- (thông tục) rất nhiều

- (nghĩa bóng) tốc độ 160 km poào ặn['tɔnəp­bɔiz]

- (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl]

- (âm nhạc) (thuộc) âm

ton-up-boys

- (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl]

- (âm nhạc) (thuộc) âm

tonal

- (âm nhạc) (thuộc) âm

tonality

- (âm nhạc) giọng

- (hội họa) sắc điệu

- tiếng; (nhạc) âm

- giọng

- sức khoẻ; trương lực

- (hội họa) sắc

- (nghĩa bóng) vẻ, phong thái

- làm cho có giọng riêng

- làm cho có sắc điệu

- (âm nhạc) so dây (đàn)

- hoà hợp, ăn nhịp

+ to tone down

- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt

- làm cho (màu sắc) dịu đi

+ to tone up

- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra

- làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn

toneless

- không có giọng

- không có màu sắc

- không có thần sắc, buồn tẻ, không sinh khí; yếu

tonga

- ( Anh-​Ân) xe ngựa hai bánh

- cái kẹp, cái cặp

+ I would not touch him with a pair of tongs

- tôi không muốn mó đến nó (vì nó rất ghê tởm)

+ to go at it ham­mer and tongs

- (xem) ham­mer

tongue

- cái lưỡi

- cách ăn nói, miệng lưỡi

- tiếng, ngôn ngữ

- vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn (lửa); doi (đất); ghi (xe lửa); lưỡi gà (kèn)

+ to be all tongue

- chỉ nói thôi, nói luôn mồm

+ to find one's tongue

- dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói

+ to give (throw) tongue

- nói to

- sủa

+ to have lost one's tongue

- rụt rè ít nói

+ to have one's tongue in one's cheek

- (xem) cheek

+ to have a quick (ready) tongue

- lém miệng; mau miệng

+ to hold one's tongue

- nín lặng, không nói gì

+ to keep a civ­il tongue in one's head

- (xem) civ­il

+ much tongue and lit­tle judg­ment

- nói nhiều nghĩ ít

+ to wag one's tongue

- (xem) wag

+ a tongue de­bate

- một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận

+ tongue valiant

- bạo nói

+ what a tongue!

- ăn nói lạ chứ!

- ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi

tongue-tie

- (y học) tật líu lưỡi

- bắt làm thinh, không cho nói, bắt phải câm

tongue-tied

- mắc tật líu lưỡi

- câm lặng, không nói, làm thinh

tonic

- (thuộc) âm; (âm nhạc) (thuộc) âm chủ

- bổ, làm tăng sức khoẻ; làm cho cường

- (âm nhạc) âm chủ

- thuốc bổ

tonicity

- tính chất bổ (của một chất, một vị thuốc); tính làm cho cường

- tính cương, tính trương (của bắp thịt)

tonight

- night)

- đêm nay, tối nay

tonk

- (từ lóng) đánh thắng dễ dàng (người nào)

tonnage

- trọng tải (của tàu thuyền)

- thuế trọng tải

- tiền cước, tiền chuyên chở (mỗi tấn hàng)

- (âm nhạc) thanh mẫu

- (y học) áp kế mắt; cái đo huyết áp

tonsil

- (giải phẫu) hạch hạnh nhân, amiđan

tonsillitis

- (y học) viêm hạnh nhân, viêm amiđan

tonsorial

- (thuộc) thợ cắt tóc; (thuộc) nghề cắt tóc

tonsure

- (tôn giáo) sự cạo đầu

- lễ cạo đầu

- phần đầu cọc trọc (của các giáo sĩ)

- (tôn giáo) hớt tóc, cạo tóc (của giáo sĩ); làm lễ cạo đầu (cho giáo sĩ)

- lối chơi họ

tony

- (từ lóng) đẹp, sang, nhã; đúng mốt, bảnh

- quá

- (thông tục) rất

- cũng

- quả như thế

- ngoài ra, hơn thế

took

- sự cầm, sự nắm, sự lấy

- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)

- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)

- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)

- cầm, nắm, giữ

- bắt, chiếm

- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra

- mang, mang theo, đem, đem theo

- đưa, dẫn, dắt

- đi, theo

- thuê, mướn, mua

- ăn, uống, dùng

- ghi, chép, chụp

- làm, thực hiện, thi hành

- lợi dụng, nắm

- bị, mắc, nhiễm

- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy

- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải

- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận

- được, đoạt; thu được

- chứa được, đựng

- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)

- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn

- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở

- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)

- ăn ảnh

- thành công, được ưa thích

+ to take af­ter

- giống

+ to take along

- mang theo, đem theo

+ to take aside

- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng

+ to take away

- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

+ to take back

- lấy lại, mang về, đem về

+ to take down

- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống

- tháo ra, dỡ ra

- ghi chép

- làm nhục, sỉ nhục

- nuốt khó khăn

+ to take from

- giảm bớt, làm yếu

+ to take in

- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)

- tiếp đón; nhận cho ở trọ

- thu nhận, nhận nuôi

- mua dài hạn (báo chí...)

- nhận (công việc) về nhà làm

- thu nhỏ, làm hẹp lại

- gồm có, bao gồm

- hiểu, nắm được, đánh giá đúng

- vội tin, nhắm mắt mà tin

- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy

+ to take in­to

- đưa vào, để vào, đem vào

+ to take off

- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi

- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)

- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích

- nuốt chửng, nốc, húp sạch

- bớt, giảm (giá...)

- bắt chước; nhại, giễu

- (thể dục,thể thao) giậm nhảy

- (hàng không) cất cánh

+ to take on

- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác

- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố

- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)

- dẫn đi tiếp

- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên

+ to take out

- đưa ra, dẫn ra ngoài

- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi

- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)

- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào

+ to take over

- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)

- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục

+ to take to

- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến

- chạy trốn, trốn tránh

- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm

- có cảm tình, ưa, mến

+ to take up

- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên

- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)

- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)

- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)

- thu hút, choán, chiếm (thời gi­an, tâm trí...)

- hút, thấm

- bắt giữ, tóm

- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc

- ngắt lời (ai...)

- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)

- hiểu

- nhận, áp dụng

- móc lên (một mũi đan tuột...)

- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)

+ to take up with

- kết gi­ao với, gi­ao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với

+ to take aim

- (xem) aim

+ to take one's chance

- (xem) chance

+ to take earth

- chui xuống lỗ (đen & bóng)

+ to take one's life in one's hand

- liều mạng

tool

- dụng cụ, đồ dùng

- (nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai

+ a bad work­man quar­rels with his tools

- (xem) quar­rel

- chế tạo thành dụng cụ

- rập hình trang trí (vào gáy sách...)

- chạm

- (thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng

tooler

- thợ rập hình trang trí vào gáy sách

- cái đục lớn (của thợ đá)

- tiếng kèn; tiếng còi (ô tô, tàu thuỷ)

- (âm nhạc) thổi (kèn)

- bóp còi (ô tô); kéo còi (tàu thuỷ)

tooth

- răng

- răng (của các đồ vật)

+ armed to the teeth

- (xem) arm

+ to cast some­thing in some­one's teeth

- (xem) cast

+ to es­cape by (with) the skin of one's teeth

- may mà thoát, suýt nữa thì nguy

+ to fight tooth and nail

- chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt

+ to have a sweet tooth

- (xem) sweet

+ in the teeth of

- đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần

+ to set some­one's teeth on edge

- (xem) edge

+ to show one's teeth

- nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ

- lắp răng vào

- giũa cho có răng

- ăn khớp nhau (bánh xe có răng)

tooth-brush

- bàn chải đánh răng

tooth-comb

- lược bí

tooth-paste

- thuốc đánh răng

tooth-powder

- bột đánh răng

toothache

- đau răng

toothed

- có răng; khía răng cưa

toothful

- (thông tục) hụm (rượu...)

toothing

- (kỹ thuật) sự khớp răng

- (kỹ thuật) vành răng

- (kiến trúc) gạch câu (xây lối ra để câu một bức tường khác)

toothless

- không có răng; sún

toothpick

- tăm (xỉa răng)

toothsome

- ngon, ngon lành

tootle

- thổi (sáo, kèn...)

- con cù, con quay

+ old top

- (thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố

+ to sleep like a top

- ngủ say

- chóp, đỉnh, ngọn, đầu

- mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)

- đỉnh cao, mức cao

- số cao nhất (đi ô tô)

- ( (thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)

- ở ngọn, đứng đầu, trên hết

- cao nhất, tối đa

- đặt ở trên, chụp lên

- bấm ngọn, cắt phần trên

- lên đến đỉnh; ở trên đỉnh

- vượt, cao hơn

- (thông tục) đo được, cao đến

+ to top off

- hoàn thành, làm xong

+ to top up

- làm cho đầy ấp

- hoàn thành

top hat

- mũ chóp cao

top secret

- tối mật

top-boot

- giày ống

top-coat

- áo bành tô, áo choàng

top-drawer

top-dress

- rải phân (lên mặt ruộng)

- rải đá (lên mặt đường)

top-dressing

- phân để rải lên mặt ruộng; sự rải phân lên mặt ruộng

- lớp đá rải lên mặt đường; sự rải đá lên mặt đường

top-flight

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hạng nhất

top-heaviness

- tính chất nặng đầu (đầu nặng đít nhẹ)

top-hole

- (thông tục) xuất sắc, ưu tú, hạng nhất

top-notch

- đỉnh, điểm cao nhất

- xuất sắc, ưu tú, hạng trên

top-soil

- (nông nghiệp) tầng đất mặt

topaz

- (khoáng chất) Topa

- (động vật học) chim ruồi topa

- (động vật học) cá mập xám

- ( Ân) khóm xoài

- nốc rượu; nghiện rượu

- mũ cát

- người nghiện rượu nặng

topfull

- đầy ắp, đầy tràn

topgallant

- (hàng hải) cột buồm ngọn; buồm ngọn

- (nghĩa bóng) chóp, đỉnh

- (nghĩa bóng) cao, ở chóp, ở đỉnh

tophi

- (y học) sạn urat

tophus

- (y học) sạn urat

- mũ cát

topiary

- the top­iary art nghệ thuật sửa tạo hình (cây cảnh)

topic

- đề tài, chủ đề

topical

- (thuộc) đề tài

- có tính chất thời sự

- (y học) cục bộ, địa phương

topicality

- tính chất thời sự

topknot

- lông mào (của chim)

- lông chim cắm trên mũ

- chùm (búi) tóc (trên chỏm đầu)

- (thông tục) đầu

topless

- không có ngọn, bị cắt ngọn (cây)

- không có phần trên, không có yếm (áo, người đàn bà...)

- cao không thấy đầu, cao ngất

toploftiness

- tính kiêu căng; tính khinh khỉnh

toplofty

- kiêu căng; khinh khỉnh

topmast

- (hàng hải) cột buồm nguỵ bằng

- cao nhất

topographer

- nhân viên đo vẽ địa hình

topographic

- (thuộc) đo vẽ địa hình

topographical

- (thuộc) đo vẽ địa hình

topographist

- nhân viên đo vẽ địa hình

topography

- phép đo vẽ địa hình

- địa thế, địa hình

- địa chỉ

topology

- địa hình học

topometry

- phép đo địa hình

toponymy

- khoa nghiên cứu tên đất

- kéo tỉa ngọn cây

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mũ đứng thành, mũ chóp cao

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) áo khoác ngắn (của đàn bà)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người cừ nhất

- (thương nghiệp) hàng bày mặt (quả... tốt, bày lên trên để làm mặt hàng)

- sự tỉa ngọn cây

- phần trên, phần ngọn

- lớp mặt của đường rải đá...)

- bậc trên, thượng hạng, đặc biệt

topple

- ( (thường) + down, over) ngã, đổ, đổ nhào

- làm ngã, vật xuống, xô ngã, lật đổ

topsides

- phần nổi (của tàu thuyền trên mặt nước)

topsyturvy

- sự lộn nhào; sự đảo lộn, lộn bậy, lộn xộn; hỗn loạn

- đảo lộn; làm lộn bậy; làm hỗn loạn

topsyturvydom

- (đùa cợt) tình trạng đảo lộn, tình trạng lộn xộn; tình trạng hỗn loạn

toque

- mũ vải (của đàn bà)

- (động vật học) khỉ mũ

- núi đá nhọn; mỏm núi, ngọn núi

torc

- (khảo cổ học) vòng cổ ( (cũng) torque)

torch

- đuốc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- đèn

+ to car­ry a (the) torch for

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) mê (ai), yêu (ai)

+ to hand on the torch

- truyền lại kiến thức

torch-bearer

- người cầm đuốc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

torch-fishing

- sự soi cá

torch-race

- cuộc chạy đuốc

torch-singer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà hát những bài ca thất tình

torch-song

- bài ca thất tình

torchlight

- ánh đuốc

- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ( (cũng) torus)

toreador

- người đấu bò (ở Tây ban nha)

- người đấu bò (ở Tây ban nha)

toreutic

- (thuộc) thuật chạm (kim loại)

toreutics

- thuật chạm (kim loại)

- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ( (cũng) tore)

- (thực vật học) đế hoa

- sự đau khổ, sự giày vò, sự day dứt, sự giằn vặt; nỗi thống khổ, nỗi đau đớn (thể xác, tinh thần)

- nguồn đau khổ

- làm đau khổ, giày vò, day dứt

- người làm khổ, người hành hạ

- người quấy rầy

- (nông nghiệp) bừa (có) bánh xe

- (hàng hải) nĩa dài (để làm bếp)

- (sân khấu) cánh gà

tormina

- (y học) chứng đau bụng quặn

- nước mắt, lệ

- giọt (nhựa...)

- chỗ rách, vết rách

- (thông tục) cơn giận dữ

- (thông tục) cách đi mau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa

- xé, làm rách

- làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu

- kéo mạnh, giật

- rách, xé

+ to tear along

- chạy nhanh, đi gấp

+ to tear at

- kéo mạnh, giật mạnh

+ to tear away

- chạy vụt đi, lao đi

- giật cướp đi

+ to tear down

- giật xuống

- chạy nhanh xuống, lao xuống

+ to tear in and out

- ra vào hối hả; lao vào lao ra

+ to tear off

- nhổ, giật mạnh, giật phăng ra

- lao đi

+ to tear out

- nhổ ra, giật ra, xé ra

+ to tear up

- xé nát, nhổ bật, cày lên

+ to tear up and down

- lên xuống hối hả, lồng lộn

+ to tear one­self away

- tự tách ra, dứt ra, rời đi

tornadic

- (thuộc) bão táp; như bão táp

tornado

- bão táp

- (nghĩa bóng) cuộc biến loạn, cơn bão táp

torpedo

- (động vật học) cá đuối điện

- ngư lôi

- (ngành đường sắt) pháo hiệu

- phóng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi

- (nghĩa bóng) làm tê liệt; phá hoai, phá huỷ, tiêu diệt

torpedo-boat

- tàu phóng ngư lôi ( (cũng) mo­tor_tor­pe­do-​boat)

torpedo-net

- net­ting)

- lưới thép chống ngư lôi

torpedo-netting

- net­ting)

- lưới thép chống ngư lôi

torpedo-plane

- máy bay chở ngư lôi; máy bay bay phóng ngư lôi

torpedo-tube

- ống phóng ngư lôi

torpid

- trì độn, mê mụ; lười biếng, bơ thờ

- ngủ lịm (động vật qua đông)

torpidity

- tính trì độn, tính mê mụ; sự lười biếng

- trạng thái ngủ lịm (động vật qua đông)

torpidness

- tính trì độn, tính mê mụ; sự lười biếng

- trạng thái ngủ lịm (động vật qua đông)

torpids

- cuộc đua thuyền đầu mùa (ở trường đại học Oc-​phớt)

- thuyền đua

torpify

- làm lịm đi; làm mất sinh khí; làm trì độn

- trạng thái lịm đi; trạng thái mê mệt

torquat

- khoang cổ (chim)

torquated

- khoang cổ (chim)

torque

- (khảo cổ học) vòng cổ ( (cũng) torc)

- (kỹ thuật) mô­men xoắn

torrefaction

- sự rang; sự sấy; sự sao

torrefy

- rang; sấy; sao

torrefying

- như thiêu, như đốt

- dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ

torrential

- như thác, cuồn cuộn

torrid

- nóng như thiêu như đốt

torridity

- sức nóng cháy, sức nóng như thiêu như đốt

torridness

- sức nóng cháy, sức nóng như thiêu như đốt

torsel

- đồ trang sức hình xoắn ốc

- sự xe, sự vặn, sự xoắn

torsion balance

- (vật lý) cân xoắn

torsion-bar

- thanh xoắn

torsional

- (thuộc) sự xe, (thuộc) sự vặn, (thuộc) sự xoắn

- thân trên

- tượng bán thân (không có đầu và tay)

- (nghĩa bóng) công việc bỏ dở, công việc hư hỏng

- (pháp lý) điều lầm lỗi; việc làm có hại

torticollis

- (y học) chứng trẹo cổ

tortile

- xe, văn, xoắn

tortilla

- bánh mì ngô (ở Mê-​hi-​cô)

tortious

- (pháp lý) sai lầm; có hại

- (động vật học) rùa ( (thường) chỉ rùa ở cạn)

+ hare and tor­toise

- kiên nhẫn thắng tài ba

tortoise-shell

- mai rùa

- đồi mồi

- làm bằng đồi mồi; như đồi mồi

tortuosity

- trạng thái quanh co, trạng thái khúc khuỷu ( (cũng) tor­tu­ous­ness)

- chỗ uốn khúc

tortuous

- quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc

- (nghĩa bóng) quanh co, loanh quanh; xảo trá

tortuousness

- trạng thái quanh co, trạng thái khúc khuỷu ( (cũng) tor­tu­os­ity)

torture

- sự tra tấn, sự tra khảo

- cách tra tấn

- (nghĩa bóng) nỗi giày vò, nỗi thống khổ

- tra tấn, tra khảo

- (nghĩa bóng) hành hạ, làm khổ sở

- làm biến chất, làm biến dạng; làm sai lạc ý nghĩa, xuyên tạc

torturer

- người tra tấn, người tra khảo

- người làm khổ

torus

- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ( (cũng) tore)

- (thực vật học) đế hoa

tory

- đảng viên đảng Bảo thủ ( Anh)

- (thuộc) đảng Bảo thủ ( Anh)

toryism

- chủ nghĩa của đảng Bảo thủ ( Anh)

tosh

- (từ lóng) điều vô nghĩa, điều phi lý; chuyện ngớ ngẩn dại dột

- sự quẳng lên, sự ném lên, sự tung

- trò chơi sấp ngửa

- sự hất (đầu, hàm...)

- sự ngã ( (thường) từ trên ngựa xuống)

- quẳng lên, ném lên, tung

- hất; làm tròng trành

- chơi sấp ngửa

- lúc lắc, tròng trành

- lật đi lật lại; trở mình trằn trọc

- vỗ bập bềnh (sóng)

- tung bóng lên (quần vợt)

+ to toss about

- vứt lung tung

+ to toss away

- ném đi, vứt đi

+ to toss off

- nốc (rượu) một hơi

- giải quyết nhanh chóng (công việc)

+ to toss up

- tung (đồng tiền...) lên

- nấu quàng nấu quấy (đồ ăn)

toss-up

- trò chơi sấp ngửa

- (nghĩa bóng) vấn đề nghi vấn

- người nghiện rượu

- một chút, một chút xíu

- trẻ nhỏ ( (cũng) tin­ny tot)

- (thông tục) hớp, ly nhỏ

- (thông tục) tổng cộng, số cộng lại

- cộng, cộng lại

- tổng cộng được, lên tới

total

- tổng cộng, toàn bộ

- hoàn toàn

- tổng số, toàn bộ

- cộng, cộng lại

- lên tới, tổng số lên tới

+ to to­tal up to

- lên tới, tổng số lên tới

totalise

- cộng tổng số, tính gộp lại

totalitarian

- (chính trị) cực quyền, chuyên chế

totalitarianism

- chế độ cực quyền, chế độ chuyên chế

totality

- toàn bộ, tổng số

- (thiên văn học) thời kỳ nhật (nguyệt) thực toàn phần

totalizator

- (thể dục,thể thao) máy tổng (ghi tổng số tiền và số người đánh cá để chia tiền cho người được) ( (cũng) to­tal­iz­er)

totalize

- cộng tổng số, tính gộp lại

totalizer

- (như) to­tal­iza­tor

- máy cộng

- (từ lóng) (viết tắt) của to­tal­iza­tor

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mang, vác, khuân, chuyên chở, vận chuyển, vận tải

- Tôtem, vật tổ

totemic

- (thuộc) tôtem, (thuộc) vật tổ

- tín ngưỡng tôtem

- người tín ngưỡng tôtem

totemistic

- (thuộc) tín ngưỡng tôtem

tother

- lung lay, sắp đổ

- đi lảo đảo; đi chập chững

- lung lay, sắp đổ

- lảo đảo, không vững; chập chững (bước đi)

tottery

- lung lay, sắp đổ

- lảo đảo; chập chững

toucan

- (động vật học) chim tucăng

touch

- sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm

- xúc giác

- nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong

- một chút, một ít

- sự tiếp xúc, sự gi­ao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng

- (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá)

- (âm nhạc) lối bấm phím

- (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử

- sờ, mó, đụng, chạm

- đạt tới, đến

- gần, kề, sát bên, liền

- đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến

- gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)

- đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào

- có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu

- đụng đến, ăn, uống, dùng đến

- làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động

- làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm

- có ảnh hưởng, có tác dụng

- làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ

- sánh kịp, bằng, tày

- (hàng hải) cặp, ghé (bến...)

- (từ lóng) gõ, vay

- chạm nhau, đụng nhau

- gần sát, kề nhau

+ to touch at

- (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...)

+ to touch down

- (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang

- (hàng không) hạ cánh

+ to touch in

- vẽ phác, phác hoạ

+ to touch off

- cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại)

- vẽ phác, phác hoạ

- bắn, nổ, xả, nhả (đạn)

- gây ra, phát động (phong trào phản đối...)

+ to touch on (up­on)

- bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến

+ to touch up

- tô, sửa qua

- quất roi vào (ngựa...)

+ to touch with

- nhuốm, đượm, ngụ

touch-and-go

- mạo hiểm, liều; khó thành, không chắc chắn

- công việc mạo hiểm, việc liều, việc không chắc chắn

- hoàn cảnh nguy hiểm

touch-line

- (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá)

touch-me-not

- (thực vật học) cây bóng nước

touchable

- có thể sờ mó được

touched

- bối rối, xúc động

- điên điên, gàn gàn, hâm hâm

toucher

- người sờ, người mó

+ as near as a touch­er

- (từ lóng) suýt nữa, chỉ một ly nữa

touchiness

- tính hay giận dỗi, tính dễ động lòng

touching

- sự sờ mó

- cảm động, thống thiết

- (từ cổ,nghĩa cổ) về, đối với

touchstone

- đá thử vàng

- tiêu chuẩn

touchwood

- bùi nhùi (để nhóm lửa)

touchy

- hay giận dỗi, dễ động lòng

tough

- dai, bền

- dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người)

- cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất

- khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố

- khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp

toughen

- làm dai, làm bền, làm cứng rắn, làm dẻo dai, làm quen chịu đựng (gi­an khổ...), tôi luyện

- rắn lại

- trở nên cứng rắn, trở nên dẻo dai, trở nên quen chịu đựng

toughish

- hơi dai, hơi bền

- khá cứng cỏi

- hơi cố chấp, hơi ương ngạnh, hơi ngoan cố

- hơi khó, hơi hắc búa; hơi vất vả khó nhọc (việc làm)

toughness

- tính dai, tính bền

- tính bền bỉ, tính dẻo dai

- tính cố chấp, tính ngoan cố

- tính chất khó, tính chất hắc búa, tính chất gay go (công việc)

toupee

- bím tóc giả, chùm tóc giả (để che chỗ đầu hói)

tour

- cuộc đi, cuộc đi du lịch

- cuộc đi chơi, cuộc đi dạo

- cuộc kinh lý

- đi, đi du lịch

tourer

- xe ô tô du lịch; máy bay du lịch

- (như) tourist

touring

- sự đi, sự đi du lịch

- đi, đi du lịch

- đi dạo chơi

- đi biểu diễn phục vụ

tourism

- sự du lịch

- thú du lịch

tourist

- nhà du lịch, khách du lịch

tourmalin

- (khoáng chất) Tua­ma­lin

tourmaline

- (khoáng chất) Tua­ma­lin

tournament

- (thể dục,thể thao) cuộc đấu

- (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ( (như) tour­ney)

tourney

- (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ( (như) tour­na­ment)

- đấu thương trên ngựa

tourniquet

- (y học) cái quay cầm máu, garô

tousle

- làm bù, làm rối (tóc)

- làm nhàu (quần áo)

- giằng co, co kéo (với người nào)

tousy

- bù xù, xồm xoàm

tout

- người chào khách; người chào hàng

- người chuyên rình dò mách nước cá ngựa

- chào khách; chào hàng

- rình, dò (ngựa đua để đánh cá)

touter

- người chào khách; người chào hàng

- người chuyên rình dò mách nước cá ngựa

- chào khách; chào hàng

- rình, dò (ngựa đua để đánh cá)

tow

- xơ (lanh, gai)

- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc)

- (như) tow-​rope

+ to have some­one in tow

- dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai

- dắt, lai, kéo (tàu, thuyền)

tow-boat

- tàu kéo

tow-line

- line)

- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)

tow-rope

- line)

- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)

towage

- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu, thuyền, xe)

- tiền công kéo (tàu, thuyền, xe)

toward

- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan

- về phía, hướng về

- vào khoảng

- đối với

- để, cho, vì

towards

- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan

- về phía, hướng về

- vào khoảng

- đối với

- để, cho, vì

towel

- khăn lau; khăn tắm

+ to throw in the tow­el

- (thể dục,thể thao) đầu hàng, chịu thua

+ lead tow­el

- (từ lóng) đạn

+ oak­en tow­el

- (từ lóng) gậy tày, dùi cui

- lau bằng khăn, chà xát bằng khăn

- (từ lóng) đánh đòn, nện cho một trận

towel-horse

- rack)

- giá (bằng gỗ) để khăn lau; giá để khăn tắm

towel-rack

- rack)

- giá (bằng gỗ) để khăn lau; giá để khăn tắm

toweling

- sự lau bằng khăn, sự chà xát bằng khăn

- vải làm khăn lau, vải bông làm khăn tắm

- (thông tục) trận đòn

towelling

- sự lau bằng khăn, sự chà xát bằng khăn

- vải làm khăn lau, vải bông làm khăn tắm

- (thông tục) trận đòn

tower

- tháp

- đồn luỹ, pháo đài

+ to be a tow­er of strength to some­body

- là người có đủ sức để bảo vệ cho ai

- ( + above) vượt hẳn lên, cao hơn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- bay lên, vút lên cao

towered

- có tháp

- cao vượt lên như tháp

towering

- cao, cao ngất, cao vượt hẳn lên

- mạnh mẽ, dữ tợn, hung dữ, dữ dội

towery

- có tháp

- cao ngất

towing-line

- line)

- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)

towing-rope

- line)

- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)

town

- thành phố, thị xã

- dân thành phố, bà con hàng phố

- phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)

- ( Anh) thủ đô, Luân đôn

+ man about town

- (xem) about

+ to paint the town red

- (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu)

+ wom­an of the town

- gái điếm, giá làng chơi

town clerk

- thư ký toà thị chính

town council

- hội đồng thành phố

town councillor

- uỷ viên hội đồng thành phố

town hall

- toà thị chính

town planning

- quy hoạch thành phố

townee

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) dân hàng phố (ở một thành phố có trường đại học, mà không phải là học sinh)

- (thông tục) dân thành phố (mù tịt về những việc ở nông thôn)

townlet

- thị trấn

townsfolk

- dân thành thị

township

- quận, huyện (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), Ca-​na-​đa

- khu da đen ( Nam phi)

townsman

- người thành thị

townspeople

- người thành phố, dân thành thị

towy

- có xơ (lanh, gai)

toxaemia

- (y học) chứng độc huyết

toxic

- độc

toxicant

- độc

- chất độc

toxicity

- tính độc

toxicological

- (thuộc) khoa chất độc

toxicologist

- nhà nghiên cứu chất độc

toxicology

- khoa chất độc

toxicosis

- chứng nhiễm độc

toxin

- độc tố tox­in

toxophilite

- (thể dục,thể thao) người bắn cung

toxophilitic

- (thể dục,thể thao) (thuộc) bắn cung

toy

- đồ chơi (của trẻ con)

- đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò đùa

- ( định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinh

- đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng)

- đùa bỡn, giỡn, giễu cợt

toyer

- người hay đùa giỡn, người hay giỡn, người hay giễu cợt

toying

- trò chơi, trò đùa bỡn, trò giỡn, trò giễu cợt

toyman

- người làm đồ chơi

- người bán đồ chơi

toyshop

- hiệu bán đồ chơi

trace

- dây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe)

+ to be in the traces

- đang thắng cương (đen & bóng)

+ to kick opver the traces

- (xem) kick

- ( (thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích

- một chút, chút ít

- ( (thường) + out) vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra

- kẻ theo vạch, chỉ theo đường

- theo vết, theo vết chân

- theo, đi theo

- tìm thấy dấu vết

+ to trace back to

- truy nguyên đến

+ to trace off

- vẽ phóng lại

+ to trace out

- vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...)

+ to trace over

- đồ lại (một bức hoạ)

trace element

- nguyên tố vết (cần rất ít cho sinh vật; có rất ít trong đất...)

traceable

- có thể, có thể vạch

- có thể theo dõi qua dấu vết

- có thể đồ lại

traceless

- không có dấu vết, không để lại dấu vết

tracer

- cái vạch

- người vạch, người kẻ

- (kỹ thuật) người đồ lại (một bức hoạ)

- (pháp lý) người truy nguyên; người phát hiện

- (như) trac­er_el­ement

tracer element

- nguyên tử đánh dấu ( (cũng) trac­er)

tracery

- (kiến trúc) kiểu trang trí mạng gân

- mạng gân (đăng ten, lá cây, cánh sâu bọ...)

trachea

- (giải phẫu) khí quản, ống khí

- (thực vật học) quản bào, tế bào ống

tracheae

- (giải phẫu) khí quản, ống khí

- (thực vật học) quản bào, tế bào ống

tracheal

- (giải phẫu) (thuộc) khí quản

- (thực vật học) (thuộc) quản bào

tracheitis

- (y học) viêm khí quản

tracheotomy

- (y học) thủ thuật mở khí quản

trachoma

- (y học) bệnh mắt hột

trachyte

- (khoáng chất) Tra­chit

tracing

- sự vạch, sự kẻ

- sự theo dấu vết

- sự đồ lại (hình vẽ; hình vẽ đồ lại)

tracing-paper

- giấy can

track

- dấu, vết

- ( (thường) số nhiều) dấu chân, vết chân

- đường, đường đi, đường hẻm

- đường ray

- bánh xích (xe tăng...)

+ to be on the track of

- theo hút, theo vết chân, đi tìm

+ to be on the right track

- đi đúng đường

+ to be off the track

- trật bánh (xe lửa)

- lạc đường, lạc lối

- mất hút, mất dấu vết

- lạc đề

+ to cov­er up one's tracks

- che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm

+ to fol­low the tracks of

- theo dấu chân

+ to fol­low in some­one's tracks

- theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai

+ to fol­low the beat­en track

- theo vết đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to keep track of

- theo dõi

+ to kill some­body on his tracks

- giết ai ngay tại chỗ

+ to lose track of

- mất hút, mất dấu vết

+ to make tracks

- (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn

+ to make tracks for

- đuổi theo (ai)

- đi thẳng về phía

+ to put some­body on the right track

- đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối

- theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã

- để lại dấu vết

- (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)

+ to track down

- theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được

+ to track out

- theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết

track-and-field

- and-​field_ath­let­ics)

- các môn điền kinh (chạy, nhảy...) (cả ở đường chạy lẫn sân bãi)

track-and-field athletics

- and-​field_ath­let­ics)

- các môn điền kinh (chạy, nhảy...) (cả ở đường chạy lẫn sân bãi)

trackage

- sự kéo tàu, sự lai tàu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ đường ray; hệ thống đường ray

tracker

- người săn thú; người bắt thú

- người theo dõi, người lùng bắt

tracklayer

- thợ đặt đường ray

trackless

- không có dấu vết, không để lại dấu vết

- không có đường đi

tract

- (địa lý,địa chất) vùng, miền, dải

- (giải phẫu) bộ máy, đường

- (từ cổ,nghĩa cổ) khoảng (thời gi­an)

- luận văn ngắn (in thành sách nhỏ, thường về vấn đề tôn giáo)

tractability

- tính dễ bảo, tính dễ dạy, tính dễ sai khiến

- tính dễ vận dụng, tính dễ dùng, tính dễ làm, tính dễ xử lý (của vật gì)

tractable

- dễ bảo, dễ dạy, dễ sai khiến

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dễ vận dụng, dễ dùng, dễ làm, dễ xử lý

tractate

- luận văn

tractile

- dễ vuốt dài, dễ kéo dài

traction

- sự kéo

- sức kéo

traction-engine

- máy kéo

tractional

- kéo

tractive

- kéo

tractor

- máy kéo

- máy bay cánh quạt kéo (cánh quạt ở phía đầu)

tractor-driver

- op­er­ator)

- người lái máy kéo

tractor-operator

- op­er­ator)

- người lái máy kéo

trade

- nghề, nghề nghiệp

- thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch

- ngành buôn bán; những người trong ngành buôn bán

- (hàng hải), (từ lóng) ( the trade) ngành tàu ngầm (trong hải quân)

- ( số nhiều) (như) trade-​wind

+ to be in trade

- có cửa hiệu (buôn bán)

- buôn bán, trao đổi mậu dịch

+ to trade in

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm

+ to trade on (up­on)

- lợi dụng

trade name

- tên thương nghiệp

trade price

- giá thành phẩm; giá buôn

trade school

- trường dạy nghề

trade-mark

- nhãn hiệu

trade-union

- nghiệp đoàn, công đoàn

trade-unionism

- chủ nghĩa công liên

trade-unionist

- đoàn viên nghiệp đoàn, đoàn viên công đoàn

- người theo chủ nghĩa công liên

trade-wind

- gió al­izê, gió mậu dịch

trader

- nhà buôn, thương gia

- (hàng hải) tàu buôn

tradesfolk

- những người buôn bán; gia đình buôn bán, gia đình thương nhân; tầng lớp thương nhân

tradesman

- người buôn bán; chủ cửa hàng

- thợ thủ công

tradespeople

- những người buôn bán; gia đình buôn bán, gia đình thương nhân; tầng lớp thương nhân

tradition

- sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia)

- truyền thuyết

- truyền thống

traditional

- (thuộc) truyền thống, theo truyền thống

- theo lối cổ, theo lệ cổ

traditionalism

- chủ nghĩa truyền thống

- sự tôn trọng truyền thống

traditionalist

- người theo chủ nghĩa truyền thống

- người nệ cổ

traditionalistic

- (thuộc) chủ nghĩa truyền thống

traditionary

- (thuộc) truyền thống, theo truyền thống

- theo lối cổ, theo lệ cổ

traduce

- vu khống; nói xấu; phỉ báng

traducement

- sự vu khống; sự nói xấu; sự phỉ báng

traducer

- người vu khống; người nói xấu; người phỉ báng

traffic

- sự đi lại, sự gi­ao thông

- sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...)

- sự buôn bán, sự thương mại; sự đổi chác

- buôn bán

+ to traf­fic away one's hon­our

- bán rẻ danh dự

traffic cop

- (từ lóng) cảnh sát gi­ao thông

traffic-circle

- chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ( (cũng) ro­tary, round­about)

trafficator

- mũi tên xin đường rẽ (ở xe mô tô)

trafficker

- người buôn ( (thường) xấu)

tragedian

- tác giả bi kịch

- diễn viên bi kịch

tragedy

- bi kịch

- (nghĩa bóng) tấn bi kịch, tấn thảm kịch

tragédience

- nữ diễn viên bi kịch

tragic

- (thuộc) bi kịch

- (nghĩa bóng) bi thảm, thảm thương

tragical

- (thuộc) bi kịch

- (nghĩa bóng) bi thảm, thảm thương

tragicomedy

- bi hài kịch

tragicomic

- (thuộc) bi hài kịch

- vừa bi vừa hài

tragicomical

- (thuộc) bi hài kịch

- vừa bi vừa hài

trail

- vạch, vệt dài

- vết, dấu vết

- đường, đường mòn

- (thiên văn học) đuôi, vệt

- (nghĩa bóng) vết chân, đường đi

+ at the trail

- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)

- kéo, kéo lê

- theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã

- mở một con đường mòn (trong rừng)

- lê, quét

- bò; leo (cây)

- đi kéo lê, lết bước

+ to trail arms

- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)

+ to trail one's coat-​tails

- kiếm chuyện, gây sự cãi nhau

trail-blazer

- người mở đường, người tiên phong

trail-net

- lưới kéo

trail-rope

- dây kéo

trailer

- người lần theo dấu vết, người theo dò

- xe moóc, toa moóc

- cây bò; cây leo

- (thông tục) người đi sau, người tụt lại sau, người rớt lại sau

- (điện ảnh) đoạn phim quảng cáo phim mới

train

- xe lửa

- đoàn; đoàn tuỳ tùng

- dòng, dãy, chuỗi, hạt

- đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim)

- hậu quả

- (kỹ thuật) bộ truyền động

- ngòi (để châm mìn)

+ in train

- sẵn sàng

- dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo

- (thể dục,thể thao) tập dượt

- uốn (cây cảnh)

- chĩa (súng)

- (thông tục) đi xe lửa

- tập luyện tập dượt

- (thông tục) đi xe lửa

+ to train down

- tập cho người thon bớt đi

+ to train off

- bắn chệch, ngắm chệch (súng)

train-bearer

- người hầu mang đuôi áo (cho các vị phu nhân)

train-ferry

- phà xe lửa

train-oil

- dầu cá voi

trainable

- có thể dạy được, có thể huấn luyện được

trainee

- võ sĩ trẻ đang tập dượt để lên đài; người đang được huấn luyện

- thực tập sinh

trainer

- người dạy (súc vật)

- (thể dục,thể thao) người huấn luyện, huấn luyện viên

training

- sự dạy dỗ, sự rèn luyện; sự đào tạo

- (thể dục,thể thao) sự tập dượt

- sự uốn cây

- (quân sự) sự chĩa súng, sự nhắm bắn

training-college

- trường đại học sư phạm

training-school

- trường sư phạm

- trường chuyên nghiệp

training-ship

- tàu huấn luyện

trainless

- không có đuôi (áo)

- không có xe lửa, không có đường sắt

trainman

- nhân viên đường sắt

- người gác phanh (trên xe lửa)

traipse

- dạo chơi, đi vơ vẩn

trait

- nét, điểm

traitor

- kẻ phản bội

traitorous

- phản bội

traitorousness

- tính phản bội

traitress

- con phản bội

trajectory

- đường đạn; quỹ đạo

tram

- sợi tơ (để dệt nhung, lụa)

- sợi khổ (của nhung, lụa)

- xe điện ( (cũng) tram-​car; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) street­car)

- đường xe điện

- xe goòng (chở than...)

- đi xe điện

- chở bằng goòng

tram-car

- xe điện ( (cũng) tram, street­car)

tram-line

- đường xe điện

trammel

- lưới ba lớp (để đánh cá)

- com-​pa vẽ elip

- dây xích chân ngựa (khi tập)

- móc (để) treo nồi

- (nghĩa bóng) trở ngại

- đánh (bằng) lưới

- (nghĩa bóng) ngăn trở, làm trở ngại

tramontane

- bên kia núi An-​pơ

- xa lạ (đối với nước Y)

- người bên kia núi An-​pơ

- người xa lạ (đối với nước Y)

tramp

- tiếng đi nặng nề

- cuộc đi bộ dài

- người đi lang thang; lối sống lang thang

- (hàng hải) tàu hàng chạy không theo đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà đĩ thoã; người con gái đĩ thoã

- bước nặng nề

- đi bộ, cuốc bộ

- đi lang thang

trample

- sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)

- (nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo

- giậm chân

- giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát

- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo

+ to tram­ple on (up­on) some­one

- chà đạp khinh rẻ ai

tramway

- đường xe điện

tran-ship

- chuyển tàu, sang tàu (hàng hoá, hành khách)

trance

- trạng thái hôn mê

- (tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần

- (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm

tranquil

- lặng lẽ, yên lặng, yên tĩnh; thanh bình

tranquillity

- sự lặng lẽ, sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự thanh bình

tranquillization

- sự làm cho yên lặng, sự làm cho yên tĩnh

- sự làm cho yên tâm, sự làm cho vững dạ

tranquillize

- làm cho yên lặng, làm cho yên tĩnh

- làm cho yên tâm, làm cho vững dạ

tranquillizer

- thuốc làm đỡ đau, thuốc giảm thống

trans-shipment

- sự chuyển tàu, sự sang tàu

transact

- làm, thực hiện; giải quyết

- ( + with) kinh doanh với; thương lượng công việc với

transaction

- sự thực hiện; sự giải quyết

- sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự gi­ao dịch

- ( số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn

transactor

- người điều đình thương lượng; người gi­ao dịch

transalpine

- bên kia núi An-​pơ (đối với người Y)

- người sống bên kia núi An-​pơ (đối với người Y)

transatlantic

- bên kia Đại tây dương

- vượt Đại tây dương

transcalent

- (vật lý) dẫn nhiệt

transceiver

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( (viết tắt) của trans­mit­ter-​re­ceiv­er) máy thu phát

transcend

- vượt quá, hơn

transcendence

- tính siêu việt, tính hơn hẳn

- (triết học) sự siêu nghiệm

transcendency

- tính siêu việt, tính hơn hẳn

- (triết học) sự siêu nghiệm

transcendent

- siêu việt, vượt lên hẳn, hơn hẳn

- (triết học) siêu nghiệm

transcendental

- (triết học) tiên nghiệm

- (như) tran­scen­dent

- mơ hồ, trừu tượng, không rõ ràng; huyền ảo

- (toán học) siêu việt

transcendentalism

- (triết học) thuyết tiên nghiệm

transcontinental

- xuyên lục địa, vượt đại châu

transcribe

- sao lại, chép lại

- (ngôn ngữ học) phiên âm (bằng dấu phiên âm)

- (âm nhạc) chuyển biên

- ghi lại để phát thanh, phát thanh theo chương trình đã ghi lại

transcriber

- người sao lại, người chép lại

- (âm nhạc) người chuyển biên

transcript

- bảo sao, bản chép lại; bản dịch (một bản tốc ký)

transcription

- sự sao lại, sự chép lại; bản sao

- (ngôn ngữ học) sự phiên (âm); cách phiên (âm)

- (âm nhạc) sự chuyển biên

- chương trình ghi âm (để phát thanh)

transducer

- (vật lý) máy biến năng

transect

- cắt ngang, chặt ngang

transection

- sự cắt ngang

- mặt cắt ngang

transept

- (kiến trúc) cánh ngang (trong nhà thờ)

transfer

- sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền

- sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho

- (nghệ thuật) bản đồ lại

- sự thuyên chuyển (nhân viên...)

- sự chuyển khoản (tài vụ)

- vé chuyển xe tàu (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)

- binh sĩ thuyên chuyển (từ đơn vị này sang đơn vị khác)

- dời, chuyển, dọn

- nhượng, nhường, chuyển cho

- đồ lại, in lại

- thuyên chuyển (nhân viên...)

- chuyển xe, đổi xe (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)

transfer-ink

- mực in thạch bản

transferability

- tính chất có thể dời chuyển

- tính chất có thể nhượng được

transferable

- có thể dời chuyển, có thể di chuyển, có thể mang sang được

- nhượng được, có thể nhường được

- có thể in lại, có thể đồ lại, có thể hoạ lại

+ not trans­fer­able

- chỉ dùng cho bản thân, không chuyển cho người khác được (vé tàu)

+ trans­fer­able vote

- lá phiếu có thể chuyển cho người ứng cử khác (nếu không ai được đa số tuyện đối trong cuộc bỏ phiếu đầu tiên)

transferee

- (pháp lý) người được nhượng

transference

- sự di chuyển

- sự chuyển nhượng, sự nhường lại

- sự thuyên chuyển (trong công tác)

transferor

- người nhượng lại

transferrer

- người nhượng lại

transfiguration

- sự biến hình, sự biến dạng

- ( Trans­fig­ura­tion) lễ biến hình (trong đạo Cơ đốc, ngày 6 tháng 8)

transfigure

- biến hình, biến dạng

- tôn lên, làm cho (nét mặt) rạng rỡ lên

transfix

- đâm qua, giùi qua, xuyên qua

- (nghĩa bóng) làm cho sững sờ; làm cho chết đứng

transfixion

- sự đâm, sự giùi, sự xuyên

- (y học) thủ thuật cắt cụt xuyên

transform

- thay đổi, biến đổi

- làm biến chất, làm biến tính

transformable

- có thể thay đổi

- có thể biến chất, có thể biến tính

transformation

- sự thay đổi, sự biến đổi

- sự biến chất, sự biến tính

- chùm tóc giả (của phụ nữ)

- (toán học) phép biến đổi

transformer

- người làm biến đổi; vật làm biến đổi

- (điện học) máy biến thế

transformism

- (sinh vật học) thuyết biến hình

transformist

- (sinh vật học) nhà biến hình

transfuse

- rót sang, đổ sang, chuyển sang

- (y học) truyền (máu)

- truyền, truyền thụ

transfusion

- sự rót sang, sự đổ sang

- (y học) sự truyền máu ( (cũng) blood trans­fu­sion)

- sự truyền, sự truyền thụ

transfusionist

- người cho máu

- người truyền máu

transfusive

- để truyền sang

- (thuộc sự) truyền máu

transgress

- vượt quá

- phạm, vi phạm

- (tôn giáo) phạm tội

- (pháp lý) phạm pháp

transgression

- sự vượt quá

- sự vi phạm; sự phạm pháp

- lỗi tội

- (địa lý,địa chất) hiện tượng biến tiếp

transgressor

- người vi phạm; người phạm pháp

- người có tội, người tội lỗi

transience

- tính chất ngắn ngủi, tính chất nhất thời, tính chất chóng tàn

- tính chất tạm thời

- tính chất thoáng qua, tính chất nhanh vội

transiency

- tính chất ngắn ngủi, tính chất nhất thời, tính chất chóng tàn

- tính chất tạm thời

- tính chất thoáng qua, tính chất nhanh vội

transient

- ngắn ngủi, nhất thời, chóng tàn

- tạm thời

- thoáng qua, nhanh, vội vàng

- ở thời gi­an ngắn

- (âm nhạc) (thuộc) nốt đệm

- khách ở lại thời gi­an ngắn; khách trọ ngắn ngày

transillumination

- (y học) phương pháp soi qua

transistor

- (y học) Tranz­ito, bóng bán dẫn

transistorized

- có lắp tranz­ito

transit

- sự đi qua, sự vượt qua

- (thương nghiệp) sự quá cảnh

- đường

- sự qua đường kinh (kinh tuyến) (của một thiên thể); sự ngang qua mặt trời (của một hành tinh)

- (thiên văn học) đi qua, qua

transition

- sự chuyển tiếp, sự quá độ

- (âm nhạc) sự chuyển giọng

- (kiến trúc) sự đổi kiểu

+ tran­si­tion tu­mour

- (y học) u có thể tái phát và trở thành ác tính sau khi cắt

transitional

- chuyển tiếp, quá độ

transitionary

- chuyển tiếp, quá độ

transitive

- (ngôn ngữ học)

- (ngôn ngữ học) ngoại động từ

transitoriness

- tính chất nhất thời, tính chất tạm thời

transitory

- nhất thời, tạm thời

translatable

- có thể dịch được

translate

- dịch, phiên dịch

- chuyển sang, biến thành

- giải thích, coi là

- thuyên chuyển (một vị giám mục) sang địa phận khác

- truyền lại, truyền đạt lại (bức điện)

- (toán học); (kỹ thuật) cho tịnh tiến

translation

- sự dịch; bản (bài) dịch

- sự chuyển sang, sự biến thành

- sự giải thích, sự coi là

- sự thuyển chuyển (một giám mục) sang địa phận khác

- sự truyền lại, sự truyền đạt lại (một bức điện)

- (toán học); (kỹ thuật) sự tịnh tiến

translational

- (toán học); (kỹ thuật) tịnh tiến

translator

- người dịch

- máy truyền tin (bưu điện)

transliterate

- chuyển chữ

transliteration

- sự chuyển chữ

- bản chuyển chữ

translocation

- sự di chuyển, sự dời chỗ

+ po­lice translo­ca­tion

- (pháp lý) tội đày, tội phát vãng

translucence

- sự trong mờ; tính trong mờ

translucency

- sự trong mờ; tính trong mờ

translucent

- trong mờ

transmarine

- ở bên kia biển, hải ngoại

transmigrant

- di cư; di trú tạm thời

- người di cư; người di trú tạm thời (ở một nước này để đi sang nước khác)

transmigrate

- di cư, di trú

- đầu thai; luân hồi (linh hồn)

transmigration

- sự di cư, sự di trú

- sự đầu thai; sự luân hồi (linh hồn)

transmigrator

- người di cư, người di trú

transmigratory

- di cư, di trú

transmissibility

- tính chất có thể chuyển gi­ao được, tính chất có thể truyền được

transmissible

- có thể chuyển gi­ao, có thể truyền được

transmission

- sự chuyển gi­ao, sự truyền

transmissive

- có thể truyền được

transmit

- chuyển gi­ao, truyền

transmittable

- có thể chuyển gi­ao được, có thể truyền được

transmittal

- sự chuyển gi­ao, sự truyền

transmitter

- người truyền; vật truyền

- rađiô máy phát

- ống nói (của máy điện thoại)

transmogrification

- (đùa cợt) sự làm biến hình, sự làm biến hoá

transmogrify

- đùa làm biến hình, làm biến hoá

transmutability

- tính biến đổi, tính biến hoá

transmutable

- có thể biến đổi, có thể biến hoá

transmutation

- sự biến đổi, sự biến hoá

- (hoá học) sự biến tố

transmute

- làm biến đổi, làm biến hoá

transoceanic

- bên kia đại dương

- vượt đại dương

transom

- (kiến trúc) đố cửa trên (cửa, cửa sổ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa sổ con (ở trên cửa lớn) ( (cũng) tran­som-​win­dow)

transom-bar

- (kiến trúc) đố cửa

transom-window

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa sổ con (ở trên cửa lớn) ( (cũng) tran­som)

transparence

- tính trong suốt

- tính trong sáng

transparency

- (như) trans­parence

- kính ảnh phim đèn chiếu

- giấy bóng kinh

+ His (Your) Trans­paren­cy

- (đùa cợt); đuỵ iến uyên thưa tướng công

transparent

- trong suốt

- trong trẻo, trong sạch

- (văn học) trong sáng

- rõ ràng, rõ rệt

transpicuous

- trong suốt

- trong trẻo, trong sạch

- (văn học) trong sáng

transpierce

- đâm qua, chọc qua, giùi qua, đục qua

transpiration

- sự ra mồ hôi

- (thực vật học) sự thoát hơi nước

- sự tiết lộ (bí mật)

- (thông tục) sự xảy ra

transpire

- ra mồ hôi

- (thực vật học) thoát hơi nước

- tiết lộ ra

- (thông tục) xảy ra, diễn ra

transplant

- (nông nghiệp) ra ngôi; cấy (lúa)

- đưa ra nơi khác, di thực

- (y học) cấy, ghép

transplantation

- (nông nghiệp) sự ra ngôi; sự cấy (lúa)

- sự di thực

- (y học) sự cấy, sự ghép

transplanter

- (nông nghiệp) người ra ngôi; người cấy

- dụng cụ ra ngôi, dụng cụ để đánh cây cả vầng

transport

- sự chuyên chở, sự vận tải

- phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển

- tàu chở quân ( (cũng) troop-​trans­port)

- sự cảm kích mạnh mẽ; mối xúc cảm mãnh liệt

- (pháp lý) người bị đầy, người bị tội phát vãng

- chuyên chở, vận tải

- gây xúc cảm mạnh

- (pháp lý) đày; kết tội phát vãng

transportability

- tính chất có thể chuyên chở được

- tính chất có thể bị kết tội đi đày, tính chất có thể đưa đến tội đi đày

transportable

- có thể chuyên chở được, có thể vận chuyển được

- (pháp lý) có thể bị kết tội đi đày, có thể đưa đến tội đi đày

transportation

- sự chuyên chở, sự vận tải

- (pháp lý) sự đưa đi đày, sự đày ải; tội đày

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phiếu vận tải, vé (tàu, xe)

transporter

- người chuyên chở

- (kỹ thuật) băng tải

transporting

- gây cảm xúc mạnh mẽ, làm say mê, làm mê mẩn

transposable

- có thể đổi chỗ; có thể đặt đảo (các từ...)

- (toán học) có thể chuyển vị; có thể chuyển vế

- (âm nhạc) có thể dịch giọng

transpose

- đổi chỗ; đặt đảo (các từ)

- (toán học) chuyển vị; chuyển vế

- (âm nhạc) dịch giọng

transposition

- sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...)

- (toán học) sự chuyển vị; sự chuyển vế

- (âm nhạc) sự dịch giọng

transpositive

- dễ đảo, dễ chuyển vị

transubstantiate

- biến thế, hoá thể

transubstantiation

- sự biến thế, sự hoá thể

transudation

- sự rỉ ra, sự rò ra

transudatory

- rỉ ra, rò ra

transude

- thấm ra

transversal

- ngang ( (cũng) trans­verse)

- đường ngang

transverse

- (như) transver­sal

- xà ngang

- (y học) cơ ngang

trap

- đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý

- (khoáng chất) đá trap ( (cũng) traprock)

- bẫy, cạm bẫy ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (như) trap-​door

- (kỹ thuật) Xifông; ống chữ U

- máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn

- xe hai bánh

- (từ lóng) cảnh sát; mật thám

- ( số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm

- đặt bẫy, bẫy

- đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...)

- đặt xifông, đặt ống chữ U

trap-door

- cửa sập, cửa lật (ở sàn, trần nhà)

- chỗ rách hình chữ L (ở quần áo...)

trapes

- dạo chơi, đi vơ vẩn

trapeze

- (thể dục,thể thao) đu, xà treo

- (toán học) hình thang

trapezia

- (toán học) hình thang

trapeziform

- hình thang

trapezium

- (toán học) hình thang

trapezoid

- (toán học) hình thang

- có hình thang, có dạng thang

trapezoidal

- hình thang

trapper

- người đánh bẫy

- (ngành mỏ) người giữ cửa thông hơi

trappings

- bộ đồ ngựa

- đồ trang sức, đồ trang điểm; lễ phục; mũ mãng cần đai (của một chức vị gì)

trappy

- (thông tục) lọc lừa, đầy cạm bẫy

traprock

- (khoáng chất) đá trap ( (cũng) trap)

trapse

- dạo chơi, đi vơ vẩn

trash

- bã; bã mía ( (cũng) cane-​trash)

- cành cây tỉa bớt

- vật rác rưởi, đồ vô giá trị ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- người vô giá trị, đồ cặn bã

- tỉa, xén (cành, lá)

- (thông tục) xử tệ, coi như rác

trashiness

- tính chất vô giá trị, tính chất tồi, tính chất không ra gì

trashy

- vô giá trị, tồi, không ra gì

trass

- (khoáng chất) Traxơ

trauma

- (y học) chấn thương

traumata

- (y học) chấn thương

traumatic

- (y học) (thuộc) chấn thương

traumatology

- (y học) khoa chấn thương

travail

- (y học) sự đau đẻ

- công việc khó nhọc, công việc vất vả

- (y học) đau đẻ

- làm việc khó nhọc, làm việc vất vả

travel

- sự đi du lịch; cuộc du hành

- sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pit­tông...)

- đi du lịch; du hành

- (thương nghiệp) đi mời hàng, đi chào hàng

- đi, chạy, di động, chuyển động

- (nghĩa bóng) đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc)

- đi, du lịch

- đưa đi xa

travelled

- đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải

- có nhiều khách du hành qua lại

traveller

- người đi du lịch, người du hành

- người đi chào hàng ( (cũng) com­mer­cial trav­eller)

- (kỹ thuật) cầu lăn

+ to tip some­one the trav­eller

- đánh lừa ai, nói dối ai

+ trav­eller's tale

- chuyện khoác lác, chuyện phịa

+ trav­ellers tell fine tales

- đi xa về tha hồ nói khoác

traveller's-joy

- (thực vật học) cây ông lão

travelling

- sự du lịch; cuộc du lịch

- sự dời chỗ, sự di chuyển

- (điện ảnh) sự quay phim trên giá trượt

+ trav­el­ling forms a young man

- đi một ngày đường học một sàng khôn

- (thuộc) sự đi đường, (thuộc) sự du lịch, (thuộc) sự du hành

- nay đây mai đó, đi rong, lưu động

travelling-bag

- túi (xắc) du lịch

travelog

- buổi nói chuyện có chiếu phim về các cuộc du hành thám hiểm ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) trav­el­ogue)

travelogue

- buổi nói chuyện có chiếu phim về các cuộc du hành thám hiểm ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) trav­el­ogue)

traversable

- có thể đi ngang qua, có thể lội qua được

traverse

- sự đi ngang qua

- (toán học) đường ngang

- thanh ngang, xà ngang, đòn ngang

- (hàng hải) đường chữ chi (để tránh gió ngược...)

- đường tắt (leo núi)

- (quân sự) sự xoay (súng) cho đúng hướng

- (quân sự) tường che chiến hào

- (pháp lý) sự chối

- (nghĩa bóng) sự phản đối, sự chống lại; điều làm trở ngại, điều cản trở

- đi qua, đi ngang qua, vượt qua; nằm vắt ngang

- đi (một quãng đường), đi theo (một đường phố)

- nghiên cứu kỹ lưỡng, xét kỹ toàn bộ

- (pháp lý) chối (trong lời biện hộ)

- (quân sự) xoay (chĩa) (súng) đúng hướng

- (ngành đường sắt) chuyển tải, sang toa

- bào (gỗ) ngang thớ

- (nghĩa bóng) phản đối, chống lại, làm thất bại (kế hoạch...)

- xoay quanh trục (kim la bàn...)

- đi đường tắt (leo núi)

- (pháp lý) chối (trong khi biện hộ)

- đặt ngang, vắt ngang

+ tra­verse sail­ing

- (hàng hải) sự đi theo đường chữ chi (để tránh gió ngược...)

travesty

- sự bắt chước đùa, sự nhại chơi; sự biến làm trò đùa

- bắt chước đùa, nhại chơi; biến thành trò đùa

trawl

- lưới rà (thả ngầm dước đáy sông, biển) ( (cũng) trawl-​net)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần câu giăng ( (cũng) trawl-​line)

- đánh lưới rà

- kéo (lưới rà); giăng (lưới rà)

trawl-line

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần câu giăng ( (cũng) trawl)

trawl-net

- lưới rà (thả ngầm dước đáy sông, biển) ( (cũng) trawl-​net-​net)

trawler

- tàu đánh cá bằng lưới rà

- người đánh cá bằng lưới rà

tray

- khay, mâm

- ngăn hòm

trayful

- khay (đầy), mân (đầy)

treacherous

- phản bội, phụ bạc, bội bạc

- không tin được, dối trá, xảo trá

treacherousness

- tính phản bội, tính phụ bạc, tính bội bạc

- tính dối trá, tính lừa lọc

treachery

- sự phản bội, sự phụ bạc, sự bội bạc

- ( số nhiều) hành động phản bội, hành động bội bạc, hành động dối trá, hành động lừa lọc

treacle

- nước mật đường ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mo­lasses)

treacly

- đặc quánh

- ngọt ngào, đường mật

tread

- bước đi, cách đi, dáng đi

- tiếng chân bước

- (động vật học) sự đạp mái

- mặt bậc cầu thang

- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang

- đế ủng

- Talông (lốp xe)

- mặt đường ray

- phôi (trong quả trứng)

- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)

- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên

- đạp (nho để làm rượu...)

- đạp mái (gà)

+ to tread down

- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ

+ to tread in

- dận lún xuống, đạp lún xuống

+ to tread out

- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)

- đạp (nho để làm rượu...)

+ to tread light­ly

- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)

+ to tread in some­one's foot­steps

- theo vết chân ai, bắt chước ai

+ to tread on some­one's corns (toes)

- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai

+ to tead on the heels of

- bám sát, theo sát gót

- theo dõi (sự việc)

+ to tread on air

- mừng rơn, sướng rơn

+ to tead on (as on) eggs

- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt

+ to tread on some­body's neck

- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai

+ to tread the stage (the boards)

- là diễn viên sân khấu

+ to tread un­der foot

- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ

+ to tread wa­ter

- bơi đứng

treadle

- bàn đạp

- đạp bàn đạp, đạp

treadmil

- (sử học) cối xay guồng ( (thường) dùng để hành khổ tội nhân)

- (nghĩa bóng) công việc thường xuyên buồn tẻ

treason

- sự làm phản, sự mưu phản

treasonable

- phản nghịch, mưu phản

treasonous

- phản nghịch, mưu phản

treasure

- bạc vàng, châu báu, của cải; kho của quý

- (nghĩa bóng) của quý, vật quý, người yêu quý; người được việc

- tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...)

- (nghĩa bóng) quý trọng, coi như của quý, trân trọng giữ gìn

treasurer

- người thủ quỹ

treasury

- kho bạc, ngân khố; ngân quỹ, quỹ

- ( Trea­sury) bộ tài chính ( Anh)

- (nghĩa bóng) kho

+ First Lord of the Trea­sury

- thủ tướng ( Anh)

+ Trea­sury Board; Lords [Com­mis­sion­ers] of the Trea­sury

- uỷ ban tài chính chính phủ Anh (gồm thủ tướng, bộ trưởng tài chính và năm uỷ viên khác)

+ Trea­sury Bench

- hàng ghế chính phủ (trong hạ nghị viện Anh)

treat

- sự đãi, sự thết đãi

- tiệc, buổi chiêu đãi

- điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái

- cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)

+ to stand treat

- (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)

- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở

- xem, xem như, coi như

- thết, thết đãi

- mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống

- xét, nghiên cứu; giải quyết

- chữa (bệnh), điều trị

- (hoá học) xử lý

- ( + of) bàn về, luận giải, nghiên cứu

- ( + with) điều đình, thương lượng

treater

- người điều đình, người thương lượng, người ký kết

- người đãi tiệc, người bao ăn uống

- người xét, người nghiên cứu; người giải quyết (một đề tài, một vấn đề...)

treatise

- luận án, luận thuyết

treatment

- sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)

- (y học) sự điều trị; phép trị bệnh

- (hoá học) sự xử lý

- sự luận bàn, sự nghiên cứu; sự giải quyết (một vấn đề)

treaty

- hiệp ước

- sự thoả thuận; sự điều đình, sự thương lượng

treaty port

- hải cảng mở (theo quy định của hiệp ước) cho thương mại nước ngoài

treble

- gấp ba

- (âm nhạc) cao, kim (giọng)

- (âm nhạc) giọng trẻ cao

- nhân lên ba lần, tăng gấp ba

- gấp ba, ba lần nhiều hơn

trebly

- ba lần, gấp ba

trebuchet

- bẫy đánh chim

- cân tiểu ly

- (sử học) máy bắn đá

- cây

- (tôn giáo) giá chữ thập

- cái nòng (giày); cái cốt (yên); trục (bánh xe)

- biểu đồ hình cây, cây

+ at the top of the tree

- ở bậc cao nhất của ngành nghề

+ to be up a treen

- (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng

- bắt phải nấp trên cây, bắt phải trốn trên cây

- cho nòng vào

- hãm vào vòng khó khăn lúng túng

tree-fern

- (thực vật học) dương xỉ dạng cây gỗ

tree-toad

- (động vật học) nhái bén

treeless

- không có cây

treenail

- đinh gỗ (dùng để đóng thuyền)

trefoil

- (thực vật học) có ba lá

- (kiến trúc) hình ba lá

- (đánh bài) con chuồn, con nhép

- hình ba lá; có ba lá

trek

- đoạn đường (đi bằng xe bò)

- cuộc hình trình bằng xe bò

- sự di cư; sự di cư có tổ chức

- kéo xe (xe bò)

- đi bằng xe bò

- di cư

trellis

- lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ( (cũng) trel­lis-​work)

- giàn mắt cao (cho cây leo)

- căng lưới mắt cáo, đóng rèm mắt cáo (vào cửa sổ...)

- cho (cây) leo lên giàn mắt cáo

trellis-work

- lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ( (cũng) trel­lis)

tremble

- sự run

+ to be all in (on, of) a trem­ble

- run như cầy sấy

- run

- rung

- rung sợ, lo sợ

+ to trem­ble in the bal­ance

- (xem) bal­ance

trembler

- người hay run sợ, người nhút nhát

- (điện học) chuông điện

tremblingly

- run

- rung

trembly

- run

- rung

tremendous

- ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội

- (thông tục) to lớn; kỳ lạ

tremolo

- (âm nhạc) sự vê

- tiếng vê

- sự run

- sự rung, sự rung rinh, sự rung động, sự chấn động

- chấn động, rung (máy)

- rung (tiếng)

tremulous

- run

- rung, rung rinh, rung động

- nhút nhát

trenail

- đinh gỗ (dùng để đóng thuyền)

trench

- (nông nghiệp) rãnh, mương

- (quân sự) hào, hầm

- (nông nghiệp) đào rãnh, đào mương

- cày sâu

- (kiến trúc) bào xoi, bào rãnh

- (quân sự) đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ (một địa điểm)

+ to trench along

- (quân sự) tiến lên bằng đường hào

+ to trench up­on

- lấn, xâm lấn

- gần như là, gần đến, xấp xỉ

trench coat

- áo choàng đi mưa

trench fever

- (y học) bệnh sốt chiến hào

trench foot

- (y học) chứng bợt da chân (do dầm nước lâu)

trench mortar

- (quân sự) súng cối tầm ngắn

trenchancy

- (nghĩa bóng) tính chất sắc bén, tính chất đanh thép (của lý lẽ...)

trenchant

- sắc bén, đánh thép, mạnh mẽ

- rõ ràng, sắc nét

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sắc (dao)

trencher

- người đào mương

- lính đào hào

+ tencher com­pan­ion

- bạn đồng bàn, bạn cùng ăn

- cái thớt (để thái bánh mì ở bàn ăn)

trencherman

- người hay ăn

trend

- phương hướng

- khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng

- đi về phía, hướng về, xoay về

- có khuynh hướng về, có xu hướng về, hướng về

trental

- (tôn giáo) tháng cầu kinh siêu độ

trepan

- mưu mẹo, cạm bẫy

- người dùng mưu mẹo để dụ dỗ

- dụ, dụ dỗ

- lừa vào bẫy

- (y học) cái khoan xương

- (y học) khoan (xương)

trepanation

- (y học) sự khoan xương

trephine

- (y học) cái khoan trêfin

- (y học) khoan (sọ...) bằng khoan trêfin

trepidation

- (y học) sự rung (tay, chân...)

- sự rung động, sự rung chuyển

- sự náo động, sự bối rối

treponema

- khuẩn xoắn

trespass

- sự xâm phạm, sự xâm lấn

- (tôn giáo) sự xúc phạm

- (pháp lý) sự vi phạm; sự phạm pháp

- sự lạm dụng

- xâm phạm, xâm lấn, xâm nhập trái phép

- xúc phạm

- (pháp lý) vi phạm; phạm pháp

- lạm dụng

+ no tres­pass­ing!

- cấm vào!

trespasser

- kẻ xâm phạm, kẻ xâm lấn

- người xúc phạm

- (pháp lý) kẻ vi phạm; người phạm pháp, kẻ phạm tội

- người lạm dụng

- bím tóc

- bộc tóc (đàn bà)

tressed

- tết, bím (tóc)

trestle

- mễ (để kê ván, kê phản)

- trụ (cầu) ( (cũng) tres­tle-​work)

trestle-work

- trụ (cầu) ( (cũng) tres­tle)

trews

- quần ngắn bằng vải sọc (của người Ê-​cốt)

trey

- con ba (con bài, con súc sắc)

triable

- có thể thử, làm thử được

- (pháp lý) có thể xử, có thể xét xử được

triacontahedral

- có ba mươi mặt (tinh thể)

triad

- bộ ba

- (hoá học) nguyên tố hoá trị ba

trial

- sự thử

- (pháp lý) việc xét xử, sự xử án

- điều thử thách; nỗi gi­an nan

- (tài chính)

- (hàng không)

triandrous

- (thực vật học) có ba nhị (hoa)

triangle

- hình tam giác

- ê ke, thước nách

- (âm nhạc) kẻng ba góc

- bộ ba

triangular

- tam giác

- ba phe, ba bên

triangularity

- tính chất tam giác

- tính chất ba phe, tính chất bên bên

triangulate

- (động vật học) điểm hình tam giác

- lập lưới tam giác (để đo đạc); đạc tam giác

- làm thành hình tam giác

triangulation

- phép đạc tam giác

trias

- (địa lý,địa chất) kỳ tri­at

triassic

- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ tri­at

tribal

- (thuộc) bộ lạc

- thành bộ lạc

- bộ lạc

- lũ, bọn, tụi

- (động vật học) tông

tribesman

- thành viên bộ lạc

- (kỹ thuật) cái đo ma sát

tribulation

- nỗi đau khổ, nỗi khổ cực; sự khổ não

tribune

- (sử học) quan bảo dân

- diễn đàn

- khán đài

triburnal

- toà án

- ghế quan toà

tributary

- phải nộp cống, phải triều cống (nước, người), phụ thuộc, chư hầu

- nhánh (sông)

- người phải nộp cống; nước phải triều cống

- sông nhánh

tribute

- vật cống, đồ cống

- vật tặng để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn kính

tricar

- xe ô tô ba bánh; xe mô tô ba bánh

trice

- in a trice trong nháy mắt

- (hàng hải) ( + up) kéo lên (buồm); cột vào

tricennial

- (pháp lý) trong khoảng ba năm

tricentenary

- ba trăm năm

- lễ kỷ niệm ba trăm năm

triceps

- (giải phẫu) cơ ba đầu

trichina

- (động vật học) giun xoắn

trichinae

- (động vật học) giun xoắn

trichinosis

- (y học) bệnh giun

trichord

- (âm nhạc) có ba dây (đàn)

- (âm nhạc) đàn ba dây

trichosis

- (y học) bệnh lông tóc

trichotomy

- sự phân ba

trichromatic

- ba màu (chụp ảnh, in)

trick

- mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gi­an trá, trò bịp bợm

- trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch

- ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề

- trò, trò khéo

- thói, tật

- nước bài

- (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái

+ to be up to a trick or two

- khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở

+ I don't know the trick of it

- tôi không biết mẹo

+ to know a trick worth two of that

- biết một ngón hay hơn

+ that will do the trick

- (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy

+ tricks of for­tune

- những trò trở trêu của số mệnh

+ whole bag of tricks

- (xem) bag

- lừa, đánh lừa, lừa gạt

+ to trick out (up)

- trang điểm, trang sức

trick cyclist

- (từ lóng) thầy thuốc thần kinh

trick-shot

- (điện ảnh) mẹo quay phim

tricker

- kẻ lừa gạt, kẻ xỏ lá, kẻ bịp bợm, kẻ láu cá

- quân cờ bạc bịp, quân bài tây

trickery

- ngón bịp; thủ đoạn gi­an trá, thủ đoạn quỷ quyệt

trickiness

- trò bịp bợm, trò xảo trá; tính gi­an trá, tính quỷ quyệt

- (thông tục) tính chất phức tạp, tính chất rắc rối

trickish

- xảo trá, xỏ lá, lắm thủ đoạn

trickle

- tia nhỏ, dòng nhỏ (nước)

- làm cho chảy nhỏ giọt, làm cho chảy thành dòng nhỏ

- chảy nhỏ giọt, chảy thành dòng nhỏ (nước, máu...)

- dần dần lộ ra (tin tức)

tricklet

- tia nhỏ, dòng nhỏ

trickster

- kẻ bịp bợm, kẻ lừa gạt, quân lường đảo

tricksy

- láu lỉnh, láu cá, tinh ranh; tinh nghịch

tricky

- xảo quyệt, lắm thủ đoạn, mưu mẹo, xỏ lá, láu cá, mánh lới

- phức tạp, rắc rối (công việc...)

tricolor

- có ba màu

- cờ tam tài (của Pháp)

tricolour

- có ba màu

- cờ tam tài (của Pháp)

tricorn

- có ba sừng

- mũ ba sừng

tricorne

- có ba sừng

- mũ ba sừng

tricotyledonous

- (thực vật học) có ba lá mầm

tricuspid

- có ba lá, có ba mảnh

tricycle

- xe đạp ba bánh

- đi xe đạp ba bánh; chở bằng xe đạp ba bánh

tricylist

- người đi xe đạp ba bánh

tridactyl

- (động vật học) có ba ngón

tridactylous

- (động vật học) có ba ngón

trident

- đinh ba

tried

- đã được thử thách, đã qua thử thách, đáng tin cậy

triennal

- dài ba năm, lâu ba năm

- ba năm một lần

- cây sống ba năm

- sự kiện xảy ra ba năm một lần

- lễ kỷ niệm ba năm

- người thử, người làm thử

- người xét xử

+ he's a tier

- anh ta không bao giờ chịu thất bại

trifid

- (thực vật học) chẻ ba

trifle

- vật nhỏ mọn; chuyện vặt

- món tiền nhỏ

- bánh xốp kem

+ a tri­fle

- (dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút

- coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn

+ to tri­fle away

- lãng phí

trifler

- người hay coi thường mọi việc, người hay bông đùa

trifling

- vặt, thường, không quan trọng

trifoliate

- (thực vật học) có ba lá chét (lá kép)

- có lá kép ba lá chét (cây)

triform

- có ba dạng

trifurcate

- rẽ ba

- rẽ ba

trifurcation

- sự rẽ ba

- chỗ rẽ ba (của con đường)

- chỉnh tề, bảnh bao

- gọn gàng

- ( (thường) + out) thắng bộ (cho ai)

- ( (thường) + up) sắp xếp gọn gàng

- cái chèn (bánh xe)

- chèn (bánh xe)

- (ngôn ngữ nhà trường) (viết tắt) của trigonom­etry

trigamist

- người ba vợ; người ba chồng

trigamous

- có ba vợ; chế độ lấy ba chồng

trigamy

- chế độ lấy ba vợ; chế độ lấy ba chồng

- cò súng

- nút bấm (máy ảnh...)

+ to be quick on the trig­ger

- bóp cò nhanh

- hành động nhanh; hiểu nhanh

- ( (thường) + off) gây ra, gây nên

trigger-finger

- ngón tay bóp cò (ngón trỏ tay phải)

trigger-guard

- vòng cản (không cho đụng cò súng)

triglot

- ba thứ tiếng (từ điển)

trigonal

- (toán học) tam giác

- (thực vật học); (động vật học) có mựt cắt tam giác

trigonometric

- (thuộc) lượng giác

trigonometrical

- (thuộc) lượng giác

trigonometry

- lượng giác học

trigynous

- (thực vật học) có ba nhuỵ (hoa)

trihedral

- (toán học) tam diện, ba mặt

trihedron

- (toán học) góc tam diện, tan diện

trike

- xe đạp ba bánh

- đi xe đạp ba bánh; chở bằng xe đạp ba bánh

trilateral

- (toán học) ba cạnh, tam giác

- ba bên, tay ba

trilby

- (thông tục) mũ nỉ mềm ( (cũng) tril­by hat)

trilingual

- bằng ba thứ tiếng

trill

- (âm nhạc) láy rền

- (ngôn ngữ học) phụ âm rung

- (âm nhạc) láy rền

- đọc rung tiếng, nói rung tiếng

trilling

- trẻ sinh ra

trillion

- ( Anh) một tỷ tỷ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một ngàn tỷ

trilobate

- (thực vật học) có ba thuỳ

trilobite

- (địa lý,địa chất) bọ ba thuỳ

trilocular

- (thực vật học) có ba ô

trilogy

- bộ ba bản bi kịch (cổ Hy lạp)

- tác phẩm bộ ba

- sự ngăn nắp, sự gọn gàng

- trạng thái sẵn sàng

- y phục, cách ăn mặc

- (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió

+ to be in [good] trim

- (thể dục,thể thao) sung sức

- (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu)

+ to be out of trim

- (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng

- (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu)

- ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề

- sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự

- sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)...

- tô điểm, trang sức, trang điểm

- (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió

- (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận

- lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên

+ to trim away (off)

- cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)

+ to trim up

- sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa

trimensual

- ba tháng một

- quý ba tháng

trimestrial

- ba tháng một

- thơ ba âm tiết

- người sắp xếp, người thu dọn, người sửa sang

- máy xén; kéo tỉa (cây...)

- thợ trang sức

- (kiến trúc) mảnh gỗ đỡ rầm

- (hàng hải) người xếp lại hàng trong hầm tàu

- (thông tục) người lừng chừng đợi thời; người lựa gió theo chiều

- sự sắp xếp gọn gàng trật tự

- sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)

- sự trang sức; vật trang sức

- (hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió

- ( số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn

- ( số nhiều) những điều thêm thắt

- ( số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra

- (thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn

- (thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời

trimming-axe

- dao tỉa cây

trimming-machine

- máy xén

- tính chất ngăn nắp, tính chất gọn gàng, tính chất chỉnh tề

- gấp ba, bằng ba lần

tringle

- thanh sắt để treo màn

- thanh chống giật (trên mâm pháo)

trinitarian

- người tin thuyết ba ngôi một thể

trinitrotoluene

- Trini­tro­tolu­en (thuốc nổ)

trinity

- nhóm ba (người, vật)

- ( the Trin­ity) (tôn) ba ngôi một thể

trinket

- đồ nữ trang rẻ tiền

trinomial

- (toán học) (thuộc) tam thức

- (toán học) tam thức

- (âm nhạc) bộ ba

- (âm nhạc) phần triô

- bộ ba

triode

- (vật lý) triôt, ống ba cực

triolet

- thơ triôlê (thơ tám câu hai vần)

- cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn

- (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển

- bước nhẹ

- bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân

- (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời

- sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân

- mẻ cá câu được

- (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả

- bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng

- trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp

- (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời

- ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã

- (hàng hải) thả trượt (neo)

- (kỹ thuật) nhả (máy)

+ to trip up

- ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã

- tóm được (ai) làm sai

tripartite

- giữa ba bên, tay ba

- gồm ba phần

- (thực vật học) phân ba (phiến lá)

- dạ dày bò

- ( số nhiều) (thông tục) cỗ lòng

- (từ lóng) vật tầm thường, vật vô giá trị; bài văn dở, cuốn tiểu thuyết tồi; chuyên vô vị

tripeman

- người bán lòng

tripetalous

- (thực vật học) có ba cánh (hoa)

triplane

- máy bay ba lớp cánh

triple

- có ba cái, gồm ba phần

- ba lần, gấp ba

- gấp ba, nhân ba, tăng lên ba lần

triplet

- bộ ba

- đứa con sinh ba

- đoạn thơ ba câu

- (âm nhạc) Triplê

triplex

- gấp ba

- triplex glass kính triplêch, kính ba lớp (dùng ở xe ô tô...)

- (âm nhạc) nhịp ba

triplicate

- bản sao ba (một trong ba bản sao)

- ba lần

- thành ba bản

- nhân ba, tăng lên ba lần

- làm thành ba bản

tripod

- giá ba chân, kiền ba chân

- bàn ba chân, ghế ba chân

tripodal

- có ba chân (ghế đẩu...)

tripoli

- (khoáng chất) Tripoli

- cuộc thi học sinh giỏi (ở trường đại học Căm-​brít)

- người đi chơi

- người ngáng, người ngoéo chân

- nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, thoăn thoắt

trippingly

- nhẹ nhàng, mau lẹ, thoắn thoắt (đi)

- lưu loát (nói)

triptych

- hoạ tranh bộ ba

- sách gập ba tấm

tripudiate

- ( + up­on) nhảy nhót vì vui sướng; nhảy cỡn lên (với vẻ huênh hoang hoặc khinh miệt ai)

triquetrous

- có ba cạnh

- (sử học) thuyền chiến ba tầng chèo

trisect

- chia làm ba

trisection

- sự chia làm ba

trisfull

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) buồn

trisyllabic

- có ba âm tiết

trisyllable

- từ ba âm tiết

- cũ rích, cũ kỹ, lặp đi lặp lại, sáo, nhàm

- tính chất cũ rích, tính chất sáo, tính chất nhàm

- điều cũ rích, điều nhàm

tritium

- (hoá học) Tri­ti

- ( Tri­ton) (thần thoại,thần học) thần nửa người nửa cá

- (động vật học) sa giông

- ốc tri­ton

triturable

- có thể nghiền, có thể tán nhỏ

triturate

- nghiền, tán nhỏ

trituration

- sự nghiền, sự tán nhỏ

- (dược học) bột nghiền

triturator

- máy nghiền

triumph

- chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn

- niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan

- (sử học) lễ khải hoàn, lễ mừng chiến thắng

- chiến thắng, giành thắng lợi lớn

- vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng)

triumphal

- khải hoàn, chiến thắng

triumphant

- chiến thắng, thắng lợi

- vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng); đắc thắng

triumpher

- kẻ chiến thắng

triumvir

- (sử học) tam hùng

triumvirate

- chuyên chính tay ba

- (sử học) chức tam hùng; chế độ tam hùng

triumviri

- (sử học) tam hùng

triune

- ba ngôi một thể

trivalent

- (hoá học) có hoá trị ba

trivet

- giá ba chân

- cái kiền (bếp)

+ right as a triv­et

- hoàn toàn đúng; vững như kiềng ba chân

- khoẻ mạnh

- trong tình trạng tốt

trivia

- (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường Trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôg­ic)

trivial

- thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan trọng

- không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người)

- (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông thường trái lại với tên khoa học)

trivialism

- tính tầm thường, tính không quan trọng

- điều tầm thường, điều không quan trọng

triviality

- tính chất tầm thường, tính chất không quan trọng

- điều vô giá trị, điều tầm thường

trivialize

- tầm thường hoá

trivium

- (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường Trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôg­ic)

triweekly

- mỗi tuần ba lần

- ba tuần một lần

- tạp chí ra ba tuần một kỳ

troat

- tiếng gọi cái (của hươu nai đực)

trocar

- (y học) giùi chọc

trochaic

- (thơ ca) (thuộc) thơ corê

- thơ corê

trochal

- (động vật học) hình bánh xe

trochanter

- (giải phẫu) đốt chuyển

troche

- (dược học) viên thuốc (dẹt và tròn)

trochee

- thơ corê

trochlea

- (giải phẫu) ròng rọc

trochleae

- (giải phẫu) ròng rọc

trod

- bước đi, cách đi, dáng đi

- tiếng chân bước

- (động vật học) sự đạp mái

- mặt bậc cầu thang

- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang

- đế ủng

- Talông (lốp xe)

- mặt đường ray

- phôi (trong quả trứng)

- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)

- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên

- đạp (nho để làm rượu...)

- đạp mái (gà)

+ to tread down

- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ

+ to tread in

- dận lún xuống, đạp lún xuống

+ to tread out

- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)

- đạp (nho để làm rượu...)

+ to tread light­ly

- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)

+ to tread in some­one's foot­steps

- theo vết chân ai, bắt chước ai

+ to tread on some­one's corns (toes)

- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai

+ to tead on the heels of

- bám sát, theo sát gót

- theo dõi (sự việc)

+ to tread on air

- mừng rơn, sướng rơn

+ to tead on (as on) eggs

- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt

+ to tread on some­body's neck

- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai

+ to tread the stage (the boards)

- là diễn viên sân khấu

+ to tread un­der foot

- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ

+ to tread wa­ter

- bơi đứng

trodden

- bước đi, cách đi, dáng đi

- tiếng chân bước

- (động vật học) sự đạp mái

- mặt bậc cầu thang

- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang

- đế ủng

- Talông (lốp xe)

- mặt đường ray

- phôi (trong quả trứng)

- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)

- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên

- đạp (nho để làm rượu...)

- đạp mái (gà)

+ to tread down

- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ

+ to tread in

- dận lún xuống, đạp lún xuống

+ to tread out

- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)

- đạp (nho để làm rượu...)

+ to tread light­ly

- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)

+ to tread in some­one's foot­steps

- theo vết chân ai, bắt chước ai

+ to tread on some­one's corns (toes)

- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai

+ to tead on the heels of

- bám sát, theo sát gót

- theo dõi (sự việc)

+ to tread on air

- mừng rơn, sướng rơn

+ to tead on (as on) eggs

- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt

+ to tread on some­body's neck

- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai

+ to tread the stage (the boards)

- là diễn viên sân khấu

+ to tread un­der foot

- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ

+ to tread wa­ter

- bơi đứng

troglodyte

- người ở hang

- thú ở hang

- người sống ẩn dật; ẩn sĩ

- (động vật học) con tinh tinh, con sim­panzê

troika

- xe ba ngựa

- nhóm ba người

trojan

- (thuộc) thành Tơ-​roa

- người thành Tơ-​roa

- (nghĩa bóng) người làm việc tích cực; người chiến đấu dũng cảm

troll

- quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan mạch, Na uy)

- khúc hát tiếp nhau

- mồi (câu hình) thìa ( (cũng) trolling-​spoon)

- ống dây cần câu nhấp

- hát tiếp nhau

- câu nhấp

trolley

- xe hai bánh đẩy tay

- xe bốn bánh đẩy tay

- xe dọn bàn (đẩy thức ăn ở các quán ăn)

- (ngành đường sắt) goòng

- bánh vẹt (bánh xe nhỏ ở đầu cần vẹt của xe điện)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe điện

trolley-bus

- ô tô điện

trolley-car

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe điện

trolley-pole

- cần xe ô tô điện

trolling-spoon

- mồi (câu hình) thìa ( (cũng) troll)

trollop

- người đàn bà lôi thôi lếch thếch, người đàn bà nhếch nhác

- gái điếm, đĩ

trolly

- xe hai bánh đẩy tay

- xe bốn bánh đẩy tay

- xe dọn bàn (đẩy thức ăn ở các quán ăn)

- (ngành đường sắt) goòng

- bánh vẹt (bánh xe nhỏ ở đầu cần vẹt của xe điện)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe điện

- (âm nhạc) Trom­bon

- người thổi trom­bon

trommel

- (ngành mỏ) sàng quay, thùng sàng

- đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán

- đội hướng đạo sinh

- (quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)

- ( số nhiều) quân, bộ đội; lính

- (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)

- xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ

- (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh

+ to toop off (away)

- lũ lượt kéo đi

+ to troop to­geth­er

- tập trung đông

+ to troop up

- lũ lượt kéo đến

troop-horse

- ngựa của kỵ binh

troop-transport

- trans­port)

- tàu chở lính

- kỵ binh; lính đơn vị thiết giáp

- công an đi ngựa

- ngựa của kỵ binh

- tàu chở lính

+ to swear like a troop­er

- mở mồm ra là chửi rủa, chửi rủa luôn mồm

troopship

- trans­port)

- tàu chở lính

- (văn học) phép chuyển nghĩa

trophic

- dinh dưỡng

trophy

- vật kỷ niệm chiến công, chiến tích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- đồ trần thiết ở tường

- (thể dục,thể thao) giải thưởng, cúp

tropic

- (địa lý,địa chất) chí tuyến

- ( the trop­ics) nhiệt đới, vùng nhiệt đới

- (thuộc) chí tuyến

- (thuộc) vùng nhiệt đới

tropical

- nhiệt đới

- (nghĩa bóng) nồng cháy, nồng nhiệt

tropicalise

- nhiệt đới hoá

- (thực vật học) tính hướng

troposphere

- (địa lý,địa chất) tầng đối lưu

- nước kiệu

- sự chuyển động nhanh; sự bận rộn

- em bé mới tập đi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bản dịch đối chiếu

- (nghĩa bóng) mụ

- cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu

- chạy nước kiệu được

- đi nước kiệu (ngựa)

- chạy lóc cóc; chạy lon ton

+ to trot out

- cho (ngựa) đi diễu

- (thông tục) trưng bày, khoe, phô trương

troth

- (từ cổ,nghĩa cổ) lòng thành thật

- sự thật

- ngựa chạy nước kiệu

- ( số nhiều) chân giò

- (đùa cợt) chân, cẳng (người)

troubadour

- (sử học) Trubađua, người hát rong (ở Pháp)

trouble

- điều lo lắng, điều phiền muộn

- sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà

- sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc

- tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn

- trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh

- (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy)

- làm đục

- làm phiền, quấy rầy

- làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn

- làm cho khổ sở, làm cho đau đớn

- lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm

trouble-shooter

- thợ chữa máy

- nhà ngoại gi­ao có tài dàn xếp những chuyện rắc rối

troubled

- đục, không trong

- không yên, băn khoăn, lo lắng, bồn chồn

- rối loạn, hỗn loạn

+ to fish in trou­bled wa­ters

- (xem) fish

troublemaker

- kẻ gây rối loạn kẻ phá rối

troubler

- người làm rầy, người gây rối loạn

troublesome

- quấy rầy, khó chịu

- rắc rối, rầy rà, phiền phức, lôi thôi

- mệt nhọc, khó nhọc, vất vả

troublous

- (từ cổ,nghĩa cổ) loạn, rối loạn, hỗn loạn

trough

- máng ăn (cho vật nuôi)

- máng xối, ống xối (để tiêu nước)

- máng nhào bột (để làm bánh mì)

trounce

- quất, đanh đòn, quật cho một trận

- (thông tục) đánh bại, đánh thua tơi bời

- quở trách, mắng mỏ, xỉ vả

troupe

- đoàn (kịch), gánh (hát)

trousering

- vải may quần

trousers

- quần ( (cũng) pair of trousers)

trousseau

- quần áo tư trang (của cô dâu)

trousseaux

- quần áo tư trang (của cô dâu)

trout

- (động vật học) cá hồi

+ old trout

- (thông tục) con đĩ già

- câu cá hồi

troutlet

- cá hồi nhỏ

troutling

- cá hồi nhỏ

trouty

- có nhiều cá hồi (sông)

trow

- (từ cổ,nghĩa cổ) nghĩ; tin tưởng

trowel

- (kiến trúc) cái bay (của thợ nề)

- (nông nghiệp) cái xẻng bứng cây (để đánh cây con)

+ to lay it on with a trow­el

- (nghĩa bóng) nịnh nọt một cách lố bịch, nịnh ra mặt

- (kiến trúc) trát bằng bay

troy

- troy weight hệ thống trọng lượng tơrôi (dùng trong việc cân vàng bạc ở Anh)

truancy

- sự trốn học

truant

- học sinh trốn học

- (từ cổ,nghĩa cổ) người trốn việc

- hay trốn học, hay trốn việc; lêu lổng; lười biếng

- trốn học, trốn việc; lêu lông

truce

- sự ngừng bắn

- (nghĩa bóng) sự tạm ngừng, sự tạm nghỉ, sự tạm đình

truceless

- không ngừng, không dứt

truck

- sự trao đổi, sự đổi chác

- đồ linh tinh, hàng vặt

- (nghĩa bóng) chuyện nhảm, chuyện tầm bậy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rau (trồng để bán)

- quan hệ

- (sử học) chế độ trả lương bằng hiện vật ( (cũng) truck sys­tem)

- buôn bán; đổi chác

- bán rong (hàng hoá)

- xe ba gác

- xe tải

- (ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui)

- (ngành đường sắt) xe dỡ hành lý (ở ga xe lửa)

- chở bằng xe ba gác

- chở bằng xe tải

- chở bằng toa chở hàng

truckage

- sự chở bằng xe ba gác

- sự chở bằng xe tải

- sự chở bằng toa chở hàng

trucker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người trồng rau (để bán)

- người kéo xe ba gác

- người lái xe tải

truckful

- xe (đẩy)

- toa (đẩy)

truckle

- (như) truck­le-​bed

- luồn cúi, xu phụ

truckle-bed

- bed)

- giường đẩy (có bánh xe, ban ngày đẩy vào dưới gầm giường khác) ( (cũng) truck­le)

truckler

- người luồn cúi, người xu phụ

truckman

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người trồng rau (để bán)

- người kéo xe ba gác

- người lái xe tải

truculence

- tính tàn bạo, tính tàn nhẫn

- tính hùng hỗ, tính hung hăng

truculency

- tính tàn bạo, tính tàn nhẫn

- tính hùng hỗ, tính hung hăng

truculent

- tàn bạo, tàn nhẫn

- hùng hổ, hung hăng

trudge

- sự đi mệt nhọc, sự lê bước

- đi mệt nhọc, lê bước

trudgen

- kiểu bơi trơtjơn ( (cũng) trud­gen stroke)

true

- thật, thực, đúng, xác thực

- chân chính

- thành khẩn, chân thành

- trung thành

- đúng, chính xác

- đúng chỗ

- thật, thực

- đúng

- (kỹ thuật) vị trí đúng

- sự lắp đúng chỗ

- (kỹ thuật) ( + up) điều chỉnh cho đúng chỗ

true-blue

- trung thành (với đảng...)

- giữ vững nguyên tắc, kiên trì nguyên tắc

- người rất trung thành

- người kiên trì nguyên tắc

true-born

- chính cống, đúng nòi, đúng giống

true-bred

- nòi

true-hearted

- chân thành, thành thực

- trung thành

true-love

- người yêu

- nơ thắt hình con số 8 ( (cũng) true-​love knot, true-​lover's knot)

truepenny

- (từ cổ,nghĩa cổ) con người tử tế

truffle

- (thực vật học) nấm cục, nấm truyp

truism

- sự thật quá rõ ràng, lẽ hiển nhiên, chuyện cố nhiên

trull

- (từ cổ,nghĩa cổ) gái điếm, đĩ

truly

- thật, sự thật, đúng

- thành thật, thành khẩn, chân thành

- trung thành

- thật ra, thật vậy

+ Yours tru­ly

- (xem) yours

trump

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) kèn trompet

- tiếng kèn

- lá bài chủ

- (thông tục) người tốt; người cừ; người giàu có; người hào phóng

+ to put some­one to his trumps

- làm cho ai bí, (lúng túng, quẫn lên); dồn ai đến bước đường cùng

+ to turn up trumps

- may mắn, đỏ

- thành công quá sự mong đợi

- cắt bằng quân bài chủ

- chơi bài chủ (đen & bóng)

+ to trump up

- bịa ra để đánh lừa, bày đặt để đánh lừa

trumpery

- đồ mã, hàng mã

- vật tạp nhạp, vật vô giá trị

- lời nhảm nhí dại dột

- chỉ tốt mã, hào nhoáng bề ngoài

- chỉ đúng bề ngoài

trumpet

- (âm nhạc) kèn trompet

- tiếng kèn trompet

- người thổi trompet (ở ban nhạc)

- (như) ear-​trum­pet

+ to blow one's own trum­pet

- (xem) blow

- thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo

- thổi kèn trompet

- rống lên (voi...)

trumpet-call

- tiếng kèn gọi

- tiếng kèn xung trận (nghĩa bóng)

trumpeter

- người thổi trompet

- lính kèn

- (động vật học) thiên nga kèn (kêu như tiếng kèn)

- (động vật học) chim bồ câu kèn

+ to be one's own trum­peter

- tự mình khoe mình, khoe khoang khoác lác

truncal

- (thuộc) thân (người, cây...)

truncate

- chặt cụt, cắt cụt

- (nghĩa bóng) cắt xén, bỏ bớt (một đoạn văn...)

- cụt

truncated

- chặt cụt, cắt cụt

- (nghĩa bóng) cắt xén, bỏ bớt (một đoạn văn...)

- cụt

truncation

- sự chặt cụt, sự cắt cụt

truncheon

- dùi cui (của cảnh sát)

- gậy chỉ huy

- đánh bằng dùi cui

trundle

- bánh xe nhỏ

- xe tải bánh thấp

- (như) truck­le-​bed

- lăn (vòng...), làm cho lăn, đẩy

- lăn

+ to trun­dle up and down

- lên xuống hối hả

trundle-bed

- bed)

- giường đẩy (có bánh xe, ban ngày đẩy vào dưới gầm giường khác) ( (cũng) truck­le)

trunk

- thân (cây, cột, người, thú)

- hòm, rương; va li

- (như) trunk-​line

- vòi (voi)

- (ngành mỏ) thùng rửa quặng

- ( số nhiều) (như) trunk hose

- rửa (quặng)

trunk drawers

- quần cộc

trunk hose

- (sử học) quần đùi ( (thế kỷ) 16 17)

trunk-call

- sự gọi dây nói liên tỉnh, sự gọi dây nói đường dài

trunk-line

- (ngành đường sắt) đường chính

- đường dây điện thoại liên tỉnh

trunk-nail

- đinh đóng hòm

trunk-road

- đường chính

trunkful

- hòm (đầy)

trunnion

- ngõng

truss

- bó (rạ)

- cụm (hoa)

- (kiến trúc) vì kèo, giàn (mái nhà, cầu...)

- (y học) băng giữ

- buộc, bó lại, trói gô lại

- (kiến trúc) đỡ (mái nhà...) bằng giàn

- chụp, vồ, quắp (diều hâu...)

trust

- sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy

- niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong

- sự gi­ao phó, sự phó thác, sự uỷ thác

- trách nhiệm

- (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu

- (kinh tế) tơrơt

- tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy

- hy vọng

- gi­ao phó, phó thác, uỷ thác

- phó mặc, để mặc, bỏ mặc

- bán chịu, cho chịu

- trông mong, tin cậy

trustee

- người được uỷ thác trông nom

- uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)

trusteeship

- nhiệm vụ người được uỷ thác; chức phận người được uỷ thác

- chức vụ quản trị; trách nhiệm của người quản trị

+ Trustee­ship coun­cil

- hội đồng uỷ trị ( Liên hiệp quốc)

trustful

- hay tin cậy, tin người, hay tín nhiệm; không nghi ngờ

trustfulness

- tính hay tin cậy, tính hay tín nhiệm

trustification

- sự tơrơt hoá

trustify

- Tơrơt hoá, hợp lại thành tơrơt

trustiness

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính chất đáng tin cậy

trustingly

- tin cậy, tin tưởng

trustless

- không thể tin được

- không trung thành

trustworthiness

- tính chất đáng tin cậy

trustworthy

- đáng tin cậy

trusty

- (từ cổ,nghĩa cổ) đáng tin cậy

- (từ cổ,nghĩa cổ) người tù được tin cậy

truth

- sự thật, lẽ phải, chân lý

- sự đúng đắn, sự chính xác

- tính thật thà, lòng chân thật

- (kỹ thuật) sự lắp đúng

truthful

- thực, đúng sự thực

- thật thà, chân thật

- (nghệ thuật) trung thành, chính xác

truthfulness

- tính đúng đắn, tính đúng sự thực

- tính thật thà, tính chân thật

- (nghệ thuật) tính trung thành, tính chính xác

truthless

- không đúng sự thực, dối trá

- gi­an dối, không thật thà, không chân thật

truthlessness

- tính không đúng sự thực, tính dối trá

- tính gi­an dối, tính không thật thà

try

- sự thử, sự làm thử

- thử, thử xem, làm thử

- dùng thử

- thử thách

- cố gắng, gắng sức, gắng làm

- xử, xét xử

- làm mệt mỏi

- thử, thử làm; toan làm, chực làm

- cố, cố gắng, cố làm

+ to try af­ter (for)

- cố gắng cho có được; tìm cách để đạt được

+ to try back

- lùi trở lại (vấn đề)

+ to try on

- mặc thử (áo), đi thử (giày...)

+ to try out

- thử (một cái máy); thử xem có được quần chúng thích không (vở kịch)

- (hoá học) tính chế

+ to try over

- thử (một khúc nhạc)

+ to try up

- bào (một tấm ván)

+ to try it on with some­one

- (thông tục) thử cái gì vào ai

try-on

- (thông tục) mánh lưới, đòn phép

try-out

- sự thử

trying

- nguy ngập, gay go, khó khăn

- làm mệt nhọc, làm mỏi mệt

- khó chịu, phiền phức

trying-plane

- cái bào

trypanosome

- (y học) trùng tri­panoso­ma

tryprin

- (sinh vật học) Tripx­in

trysin

- nơi hẹn hò

- sự hẹn hò

tryst

- hẹn hò, hẹn gặp

tsar

- (sử học) vua Nga, Nga hoàng

tsarism

- chế độ Nga hoàng

tsarist

- người ủng hộ chế độ Nga hoàng

- (thuộc) chế độ Nga hoàng

- (động vật học) ruồi xêxê

tu quoque

- " Anh cũng thế" ; "anh cũng làm thế" (câu đáp lại)

tu-whit

- whit)

- hú hú (tiếng cú kêu)

- kêu, hú (cú)

tu-whoo

- whit)

- hú hú (tiếng cú kêu)

- kêu, hú (cú)

tub

- chậu, bồn

- (thông tục) bồn tắm; sự tắm rửa

- (ngành mỏ) goòng (chở than)

- (hàng hải) xuồng tập (để tập lái)

+ let ev­ery tub stand on its own bot­tom

- mặc ai lo phận người nấy

- tắm (em bé) trong chậu

- cho vào chậu, đựng vào chậu, trồng (cây...) vào chậu

- tắm chậu

- tập lái xuồng, tập chèo xuồng

tub-thumper

- nhà thuyết pháp khoa trương; diễn giả khoa trương rỗng tuếch

tuba

- (âm nhạc) kèn tu­ba

tubbish

- hơi béo, hơi phệ

tubby

- to béo, béo phệ

- đục, không vang (tiếng)

tube

- ống

- săm (ô tô...) ( (cũng) in­ner tube)

- tàu điện ngầm

- rađiô ống điện tử

- (thực vật học) ống tràng (của hoa)

- đặt ống; gắn ống (vào nồi hơi)

- làm cho thành hình ống, gò thành ống

tuber

- (thực vật học) thân củ, củ

- nấm cục, nấm truýp

- (giải phẫu) củ

tubercle

- (thực vật học) nốt rễ (ở cây họ đậu)

- (y học) u lao

- (giải phẫu) lồi gò

tubercular

- (thực vật học) (thuộc) nốt rễ

- (y học) (thuộc) bệnh lao; mắc bệnh lao

tuberculate

- (thực vật học) có nốt rễ; (thuộc) nốt rễ

- (y học) mắc bệnh lao; (thuộc) bệnh lao

tuberculin

- (y học) Tube­culin

tuberculise

- (y học) nhiễm lao

tuberculization

- (y học) sự nhiễm lao

tuberculize

- (y học) nhiễm lao

tuberculosis

- bệnh lao

tuberculous

- mắc bệnh lao; có tính chất lao

tuberiferous

- có củ (cây)

tuberiform

- hình củ

tuberose

- đầy đủ, có củ

- giống như củ

- (thực vật học) cây hoa huệ

tuberous

- (thực vật học) thành củ, như củ

tubful

- chậu (đầy), bồn (đầy)

tubing

- ống, hệ thống ống

- sự đặt ống

tubular

- hình ống

- có ống

tubulated

- hình ống

- (hoá học) có miệng để lắp ống

tubule

- ống nhỏ

tubuliflorous

- (thực vật học) có hoa hình ống

tubulous

- hình ống

- (thực vật học) có hoa hình ống

tubulure

- (hoá học) miệng để lắp ống (ở bình)

- ống dẫn hơi (trong đầu máy)

tuck

- nếp gấp lên (ở quần áo, để cho ngắn bớt)

- (từ lóng) đồ ăn, bánh kẹo

- gấp nếp, gấp lên (quần áo..., cho ngắn bớt)

- đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vào

- chui vào, rúc vào

+ to tuck away

- cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra

- (đùa cợt) ăn, chén

+ to tuck in

- đút vào, nhét vào

- (thông tục) ( + at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét

+ to tuck in­to

- ăn ngon lành

+ to tuck up

- xắn lên, vén lên

- ủ, ấp ủ, quần

- (từ lóng) treo cổ (người nào)

tuck-in

- out)

- danh từ

- (từ lóng) bữa chén no say

tuck-out

- out)

- danh từ

- (từ lóng) bữa chén no say

tuck-shop

- cữa hàng bánh kẹo

tucker

- khăn choàng (đàn bà)

- bộ phận gấp nếp (ở máy khâu)

- (từ lóng) đồ ăn

+ to be in one's best bib and tuck­er

- (xem) bib

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( (thường) + out) làm cho mệt mỏi rã rời

tuesday

- ngày thứ ba (trong tuần)

tufa

- (khoáng chất) Túp ( (cũng) tuff)

tuft

- (như) tu­fa

- búi (cỏ, tóc), chùm (lông), chòm (lá...)

- chòm râu dưới môi dưới

- (giải phẫu) búi (mao mạch)

- trang trí bằng mào lông

- điểm từng chùm, chia thành từng cụm

- chần (nệm cỏ...)

- mọc thành chùm, mọc thành cụm

tuft-hunter

- người sính làm quen với những kẻ quyền cao chức trọng

tufty

- thành bụi, thành chùm

- có nhiều chùm, có nhiều bụi; rậm rạp

tug

- sự kéo mạnh, sự giật mạnh

- (hàng hải) (như) tug­boat

- kéo mạnh, lôi kéo

- (hàng hải) lai, kéo

- kéo mạnh, giật mạnh

+ to tug in

- (nghĩa bóng) cố đưa vào bằng được, cố lồng vào bằng được (một vấn đề gì...)

tug of war

- trò chơi kéo co

- (nghĩa bóng) cuộc chiến đấu gay go (giữa hai bên)

tugboat

- (hàng hải) tàu lai, tàu kéo

tuition

- sự dạy học, sự giảng dạy

- tiền học, học phí

tulip

- (thực vật học) cây uất kim hương

- hoa uất kim hương

tulle

- vải tuyn (để may màn)

tumble

- cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào

- sự nhào lộn

- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn

+ to take a tum­ble

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu

- ngã, sụp đổ, đổ nhào

- xô (sóng)

- trở mình, trăn trở

- chạy lộn xộn; chạy vội vã

- nhào lộn

- vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy

- làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn

- xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ

- bắn rơi (chim), bắn ngã

+ to tum­ble in

- lắp khít (hai thanh gỗ)

- (từ lóng) đi ngủ

+ to tum­ble to

- (từ lóng) đoán, hiểu

tumbledown

- xiêu vẹo, ọp ẹp, chỉ chực sụp đổ (nhà...)

tumbler

- cốc (không có chân)

- người nhào lộn

- giống chim bồ câu nhào lộn (trong khi bay)

- con lật đật (đồ chơi)

- lẫy khoá

tumblerful

- cốc (đầy)

tumbling

- sự rơi xuống, sự ngã, sự đổ nhào

- (thể dục,thể thao) môn nhào lộn

tumbling-hoop

- vòng của người nhào lộn

tumbling-shaft

- (kỹ thuật) trục cam (trong ô tô)

tumbling-trick

- trò nhào lộn

tumbrel

- xe bò (chở dụng cụ, đạm, phân...)

- (sử học) xe chở tội nhân đi hành hình (thời cách mạng dân chủ tư sản Pháp)

tumbril

- xe bò (chở dụng cụ, đạm, phân...)

- (sử học) xe chở tội nhân đi hành hình (thời cách mạng dân chủ tư sản Pháp)

tumefaction

- sự sưng

- khối u

tumefy

- làm cho sưng lên

- sưng lên

tumescence

- trạng thái sưng phù

tumescent

- sưng phù lên

tumid

- sưng lên, phù lên; nổi thành u

- (nghĩa bóng) khoa trương (văn)

tumidity

- chỗ sưng; sự sưng lên

- (nghĩa bóng) tính khoa trương (văn)

tumidness

- chỗ sưng; sự sưng lên

- (nghĩa bóng) tính khoa trương (văn)

tummy

- (thông tục) dạ dày

tumor

- khối u, u, bướu

tumour

- khối u, u, bướu

tumuli

- nấm mồ

tumult

- sự ồn ào, sự om sòm; tiếng ồn ào

- sự xôn xao, sự náo động

- sự bối rối, sự xáo động

tumultuous

- ồn ào, huyên náo

- xôn xao, náo động

tumultuousness

- tính chất ồn ào, tính chất huyên náo

- sự xôn xao, sự náo động

tumulus

- nấm mồ

tun

- thùng ton nô

- thùng ủ men (chế rượu bia)

- ton-​nô (đơn vị đo lường bằng 252 galông)

- bỏ vào thùng, đóng vào thùng

tuna

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (động vật học) cá ngừ Ca-​li-​fo-​ni ( (cũng) tu­na fish)

tunable

- có thể hoà âm được

- du dương, êm ái

tundra

- (địa lý,địa chất) Tunđra, lãnh nguyên

tune

- điệu (hát...), gi­ai điệu

- sự đúng điệu; sự hoà âm

- (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận

- sự cao hứng, sự hứng thú

+ to change one's tune; to sing an­oth­er tune

- (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ

+ to the tune of five mil­lion

- với số tiền là năm triệu

- (âm nhạc) lên dây so dây (đàn)

- (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)

- ( + with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)

+ to tune in

- điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)

+ to tune up

- lên dây, so dây (dàn nhạc)

- bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát

- (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)

tune-up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự điều chỉnh (máy)

tuneful

- du dương, êm ái

tunefulness

- tính chất du dương, tính chất êm ái

tuneless

- không đúng điệu

- không du dương, không êm ái

- không chơi, không gảy (nhạc khí)

tuner

- người lên dây ( pi­anô...)

tunery

- nghề tiện

- đồ tiện

- xưởng tiện

tung oil

- dầu tung

tung-tree

- (thực vật học) cây tung (cây cho dầu, cùng loại với trầu)

tungstate

- (hoá học) Vonfamat

tungsten

- (hoá học) Von­fam

tungstic

- (hoá học) Von­fam­ic

tunic

- áo chẽn (của binh sĩ, cảnh sát)

- áo dài thắt ngang lưng (của đàn bà)

- (giải phẫu); (thực vật học) áo, vỏ

tunica

- áo, vỏ

tunicate

- (giải phẫu); (thực vật học) có áo, có vỏ

tuning

- (âm nhạc) sự lên dây

- (rađiô) sự điều chỉnh làn sóng; sự bắt làn sóng

- (kỹ thuật) sự điều chỉnh (máy)

tuning-fork

- thanh mẫu, âm thoa

tunisian

- (thuộc) Tuy-​ni-​di

- người Tuy-​ni-​di

tunnel

- đường hầm

- hang (chuột...)

- ống (lò sưởi)

- (ngành mỏ) đường hầm nằm ngang

- đào đường hầm xuyên qua

- đi qua bằng đường hầm

tunnel-borer

- máy đào hầm

tunnel-net

- lưới đó (để đánh cá)

tunny

- (động vật học) cá ngừ

tup

- (động vật học) cừu đực

- (kỹ thuật) mặt nện (của búa hơi)

- phủ, nhảy (cái) (cừu)

tuppence

- (thông tục) (như) twopence

tuppenny

- (thông tục) (như) twopen­ny

turback

- người hèn nhát

- người đào ngũ; kẻ phản bội

turban

- khăn xếp

- mũ không vành (của đàn bà)

turbaned

- có vấn khăn, có chít khăn

- có đội mũ không vành (đàn bà)

turbary

- mỏ than bùn

- quyền được lấy than bùn (ở đất của người khác)

turbid

- đục (chất lỏng, màu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dày, đặc (khói)

- (nghĩa bóng) mập mờ, lộn xộn

turbidity

- tính chất đục

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất dày, tính chất đặc

- (nghĩa bóng) tính chất mập mờ, tính chất lộn xộn

turbidness

- tính chất đục

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất dày, tính chất đặc

- (nghĩa bóng) tính chất mập mờ, tính chất lộn xộn

turbinate

- hình con cù, giống hình con quay

turbine

- (kỹ thuật) Tu­abin

turbiniform

- hình con quay, hình con cù

turbit

- (động vật học) bồ câu đầu bằng

turbo-jet

- Tu­abin phản lực

- máy bay phản lực tu­abin

turbodrill

- (kỹ thuật) khoan tu­abin

turbogenerator

- (kỹ thuật) Tu­abin phát điện

turbolence

- sự hỗn loạn, sự náo động

- tính ngỗ nghịch

turbot

- (động vật học) cá bơn

turbulent

- hỗn loạn, náo động

- ngỗ nghịch

turd

- thúi + cứt

tureen

- liễn (đựng xúp)

turf

- lớp đất mặt (đầy rễ cỏ)

- Ai-​len than bùn

- ( the turf) cuộc đua ngựa; nghề đua ngựa

- lát bằng tảng đất có cỏ

+ to turf out

- (từ lóng) tống cổ ra, đuổi ra

turfite

- (thông tục) (như) turf­man

turfman

- người hay chơi cá ngựa ( (thông tục) (như) tur­fite)

turfy

- đầy cỏ, có trồng cỏ

- có than bùn; (thuộc) than bùn

- (thuộc) sự đua ngựa

turgescence

- (y học) sự cương (máu); chỗ cương (máu)

- (nghĩa bóng) tính chất huênh hoang, tính chất khoa trương (giọng văn, lời nói)

turgescent

- cương

- (nghĩa bóng) huênh hoang, khoa trương (văn...)

turgid

- cương, sưng

- (nghĩa bóng) khoa trương, huênh hoang (văn...)

turgidity

- sự cương lên, sự sưng lên; chỗ cương lên, chỗ sưng lên

- (nghĩa bóng) tính chất khoa trương (văn...)

turk

- người Thổ nhĩ kỳ

- gười hung ác, người độc ác

- (thông tục) thằng ranh con, thằng quỷ con

- ngựa Thổ nhĩ kỳ

- (từ cổ,nghĩa cổ) người theo đạo Hồi

turkey

- (động vật học) gà tây

turkey buzzard

- (động vật học) kền kền Mỹ

turkey carpet

- thảm len

turkey corn

- (thực vật học) ngô

turkey red

- màu điều

turkey stone

- đá mài

turkey-cock

- gà tây trống

- người huênh hoang, người tự cao tự đại

turkey-hen

- gà tây mái

turkey-poult

- gà tây con

turkish

- (thuộc) Thổ nhĩ kỳ (bằng hơi nước, chà sát và xoa bóp)

+ Turk­ish de­light

- bánh thạch rắc đường bột

+ Turk­ish tow­el

- khăn bông xù

- tiếng Thổ nhĩ kỳ

turmalin

- (khoáng chất) Tua­ma­lin

turmeric

- (thực vật học) cây nghệ

- củ nghệ

turmeric-paper

- (hoá học) giấy nghệ

turmoil

- sự náo động, sự rối loạn

turn

- sự quay; vòng quay

- vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)

- sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ

- chiều hướng, sự diễn biến

- sự thay đổi

- khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu

- tâm tính, tính khí

- lần, lượt, phiên

- thời gi­an hoạt động ngắn; chầu

- dự kiến, ý định, mục đích

- hành vi, hành động, cách đối đãi

- tiết mục

- ( số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà)

- (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu)

- (thông tục) sự xúc động; cú, vố

+ at ev­ery turn

- khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn

+ by turns

+ in turn

+ turn and turn about

- lần lượt

+ he has not done a turn of work for weeks

- hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì

+ the cake is done to a turn

- bánh vừa chín tới

+ in the turn of a hand

- chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay

+ to have a fine turn of speed

- có thể chạy rất nhanh

+ one good turn de­serves an­oth­er

- (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn

+ out of turn

- lộn xộn, không theo trật tự lần lượt

+ to talk out of one's turn

- nói nhiều, nói thừa; nói lung tung

+ to take turns about

- theo thứ tự lần lượt

- quay, xoay, vặn

- lộn

- lật, trở, dở

- quay về, hướng về, ngoảnh về

- quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt

- quá (một tuổi nào đó)

- tránh; gạt

- dịch; đổi, biến, chuyển

- làm cho

- làm chua (sữa...)

- làm khó chịu, làm buồn nôn

- làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng

- tiện

- sắp xếp, sắp đặt

- quay, xoay, xoay tròn

- lật

- quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng

- trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành

- trở, thành chua

- buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng

- quay cuồng, hoa lên (đầu óc)

- có thể tiện được

+ to turn about

- quay vòng, xoay vòng

- xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác

+ to turn against

- chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại

+ to turn away

- đuổi ra, thải (người làm...)

- bỏ đi

- ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác

+ to turn back

- làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)

- lật (cổ áo...)

+ to turn down

- gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)

- (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)

- đánh hỏng (một thí sinh)

+ to turn in

- gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại

- xoay vào

- trả lại, nộp lại

- (thông tục) đi ngủ

+ to turn in­to

- trở thành, đổi thành

+ to turn off

- khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...)

- đuổi ra, thải (người làm)

- (từ lóng) cho cưới

- (từ lóng) treo cổ (người có tội...)

- ngoặt, rẽ đi hướng khác

+ to turn on

- bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...)

- tuỳ thuộc vào

- chống lại, trở thành thù địch với

+ to turn out

- đuổi ra, thải (người làm)

- sản xuất ra (hàng hoá)

- dốc ra (túi)

- đưa ra đồng (trâu, bò...)

- gọi ra

- xoay ra

- (quân sự) tập hợp (để nhận công tác)

- (thể dục,thể thao) chơi cho

- (thông tục) ngủ dậy, trở dậy

- đình công

- hoá ra, thành ra

+ to turn over

- lật, dở

- gi­ao, chuyển gi­ao

- doanh thu, mua ra bán vào

- đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)

+ to turn up

- lật lên; xắn, vén (tay áo...)

- xới (đất...)

- (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn

- lật, lật ngược, hếch lên

- xảy ra, đến, xuất hiện

+ to turn up­on

- (như) to turn on

+ to turn the edge of a knife

- làm cùn lưỡi dao

+ to turn the edge of a re­mark

- làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi

+ to turn some­thing to ac­count

- (xem) ac­count

+ to turn the scale (bal­ance)

- làm lệch cán cân

- (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề

+ to turn a bul­let

- chống lại được đạn, đạn bắn không thủng

+ to turn on the wa­ter­works

- (xem) wa­ter­works

+ to turn up one's nose at

- (xem) nose

+ to turn up one's toes

- (xem) toe

turn-down

- gập xuống (cổ áo)

- sự bác bỏ, sự không thừa nhận (một đề nghị...)

turn-out

- đám đông

- cuộc đình công; người đình công

- sản lượng

- cỗ xe ngựa

- (ngành đường sắt) đường tránh

turn-screw

- cái chìa vít, cái vặn đinh vít

turn-up

- cổ (áo); vành (mũ); gấu (quần...)

- lá bài bắt cái

- (thông tục) sự náo loạn, sự rối loạn; sự ẩu đả

turnagain

- (âm nhạc) đoạn điệp

turncoat

- kẻ phản bội, kẻ phản đảng

turncock

- người trông nom việc mở máy nước (trong thành phố)

turner

- thợ tiện

turning

- sự quay, sự xoay

- sự đổi chiếu, sự đổi hướng

- chỗ ngoặt, chỗ rẽ

- sự tiện; nghề tiện

turning-point

- bước ngoặt, bước quyết định

turnip

- (thực vật học) cây cải

- củ cải

turnipy

- có mùi cải củ

turnkey

- người giữ chìa khoá nhà tù

turnover

- sự đổ lật (xe)

- doanh thu

- sự luận chuyển vốn; vốn luân chuyển

- số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gi­an nhất định)

- bài báo lấn sang trang

- bánh xèo, bánh kẹp

turnpike

- cái chắn đường để thu thuế; cổng thu thuế

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lớn

turnsole

- (thực vật học) cây hướng dương, cây quỳ

- (thực vật học) cây vòi voi

- (hoá học) chất quỳ (làm thuốc thử)

turnstile

- cửa xoay

turpentine

- nhựa thông

- dầu thông

- trét nhựa thông; bôi dầu thông

turpeth

- rễ cây chìa vôi (trước đây dùng làm thuốc xổ)

- (thực vật học) cây chìa vôi

turpitude

- tính xấu xa, tính đê tiện

- việc làm xấu xa, việc làm đê tiện

turps

- (thông tục) (như) tur­pen­tine

turquoise

- ngọc lam

- màu ngọc lam ( (cũng) turquoise blue)

turret

- tháp nhỏ

- (quân sự) tháp pháo

- (kỹ thuật) ụ rêvonve

turreted

- có tháp nhỏ

- có tháp pháo

- (động vật học) hình tháp (vỏ ốc)

turriculate

- có xoắn dài (ốc)

turriculated

- có xoắn dài (ốc)

turtle

- (như) tur­tle-​dove

- (động vật học) rùa ( (thường) chỉ rùa biển)

- thịt rùa

+ to turn tur­tle

- (hàng hải), (từ lóng) lập úp (tàu, thuyền)

- câu rùa, bắt rùa

turtle-dove

- (động vật học) chim sen; chim gáy

turtle-shell

- mai rùa

- đồi mồi

- làm bằng đồi mồi; như đồi mồi

turtler

- người câu rùa, người bắt rùa

tush

- (động vật học) răng ranh (ngựa)

tusk

- (động vật học) ngà (voi); răng ranh (lợi lòi)

- răng (cào, bừa...)

- đâm bằng ngà; xé bằng răng nanh

tusked

- có ngà; có nanh

tusker

- (động vật học) voi có ngà lớn

tusky

- có ngà; có nanh

tussah

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) tus­sore

tussal

- (y học) (thuộc) bệnh ho; do ho

tusser

- lụa tuytxo ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) tus­sah)

tussive

- (y học) (thuộc) bệnh ho; do ho

tussle

- cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau

- ẩu đả, đánh nhau; tranh giành

tussock

- bụi (cỏ); mớ (tóc)

tussore

- lụa tuytxo ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) tus­sah)

tussur

- lụa tuytxo ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) tus­sah)

tut

- tut)

- rõ khỉ!; thôi đi!

tut-tut

- tut)

- rõ khỉ!; thôi đi!

tutelage

- sự giám hộ

- thời gi­an (chịu sự) giám hộ (trẻ vị thành niên)

- sự dạy dỗ

tutelar

- (thuộc) sự giám hộ

- làm việc giám hộ

tutelary

- (thuộc) sự giám hộ

- làm việc giám hộ

tutenag

- (thương nghiệp) kẽm chưa tinh chế

tutenague

- (thương nghiệp) kẽm chưa tinh chế

tutor

- người giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)

- gia sư, thầy giáo kèm riêng

- trợ lý học tập (ở trường đại học Anh)

- (pháp lý) giám hộ

- dạy kèm, kèm cặp

- kiềm chế

- làm nhiệm vụ giám hộ

- là gia sư

tutorage

- trách nhiệm giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)

- thân phận gia sư

- chức trợ lý học tập (ở trường đại học Anh)

tutoress

- người nữ giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)

- cô giáo dạy kèm

- bà trợ lý học tập (ở trường đại học Anh)

tutorial

- (pháp lý) (thuộc) sự giám hộ

- (thuộc) thầy dạy kèm

- (thuộc) trợ lý học tập

tutorship

- nhiệm vụ của người giám hộ

- (thuộc) thầy dạy kèm

- (thuộc) trợ lý học tập

tutti-frutti

- mứt quả hổ lốn

tutu

- váy xoè (của vũ nữ)

tuyère

- (kỹ thuật) ống gió, ống bễ

twaddle

- câu chuyện mách qué, chuyện lăng nhăng

- nói mách qué, nói lăng nhăng; viết lăng nhăng

twaddler

- người hay nói lăng nhăng; người hay viết lăng nhăng

twain

- (từ cổ,nghĩa cổ) đôi, cặp, hai

twang

- tưng (tiếng búng dây đàn)

- (thông tục) giọng mũi; sự nói giọng mũi

- bật, búng (dây đàn)

- nói giọng mũi; đọc giọng mũi

tweak

- cái véo, cái vặn

- véo, vặn

tweaker

- (từ lóng) súng cao su (đồ chơi trẻ con)

tweed

- vải tuýt

- ( số nhiều) quần áo may bằng vải tuýt

tweedle

- tiếng cò ke (tiếng đàn viôlông, tiếng nhị...)

tweedledum

- twee­dle­dum and twee­dledee hai vật (người) giống nhau như đúc

tweeny

- (thông tục) cô sen, người hầu gái (vừa giúp nấu ăn, vừa làm việc vặt trong nhà)

tweet

- tiếng kêu chiêm chiếp, tiếng hót líu lo (chim)

- kêu chiêm chiếp, hót líu lo (chim)

tweezer

- nhỏ (lông, gai...) bằng cặp; gắp bằng nhíp

tweezers

- cái cặp, cái nhíp ( (cũng) pair of tweez­ers)

twelfth

- thứ mười hai

- một phần mười hai

- người thứ mười hai; vật thứ mười hai; ngày mười hai

twelve

- mười hai

- số mười hai

twelvefold

- gấp mười hai lần

twelvemonth

- một năm

twelver

- (từ lóng) đồng sil­inh

twencenter

- (thông tục) người của thế kỷ hai mươi

twentieth

- thứ hai mươi

- một phần hai mươi

- người thứ hai mươi; vật thứ hai mươi; ngày hai mươi

twenty

- hai mươi

+ I have told him twen­ty times

- tôi đã nói với nó nhiều lần

- số hai mươi

- ( số nhiều) ( the twen­ties) những năm hai mươi (từ 20 đến 29 của thế kỷ); những năm tuổi trên hai mươi (từ 20 đến 29)

twentyfold

- gấp hai mươi lần

twerp

- (từ lóng) đồ ti tiện, kẻ đáng khinh

- người khờ dại

twice

- hai lần

- gấp hai

+ to think twice about do­ing some­thing

- suy nghĩ chín chắn khi làm gì

+ not to think twice about

- không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay

twicer

- thợ sắp chữ kiêm thợ in

- người đi nhà thờ hai lần ngày chủ nhật

twiddle

- sự xoay nhẹ, sự vặn nhẹ

- xoay xoay, vặn vặn, nghịch

+ to twid­dle one's thumbs

- nghịch nghịch ngoáy ngoáy hai ngón tay cái

- ngồi rồi, không làm gì

twig

- cành con

- que dò mạch nước

- (điện học) dây nhánh nhỏ

- (giải phẫu) nhánh động mạch

+ to hop the twig

- (xem) hop

+ to work the twig

- dùng que để dò mạch nước

- (thông tục) hiểu, nắm được

- thấy, nhận thấy, cảm thấy

twiggy

- như một cành con; gầy gò mảnh khảnh

- nhiều cành con

twilight

- lúc tranh tối tranh sáng; lúc hoàng hôn; lúc tảng sáng

- thời kỳ xa xưa mông muội

- ( định ngữ) tranh tối tranh sáng, mờ, không rõ

twill

- vải chéo, vải chéo go

- dệt chéo (sợi)

twin

- sinh đôi

- cặp đôi, ghép đôi

- trẻ sinh đôi

- để sinh đôi

- ( + with) cặp đôi với, ghép đôi với

- kết hợp chặt chẽ

twin-born

- đẻ sinh đôi

twin-crew

- (hàng hải) có hai chân vịt

twin-engined

- có hai động cơ (máy bay)

twine

- sợi xe, dây bện

- sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt

- ( số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn

- xoắn, bện, kết lại

- ( + about, around) ôm, quấn quanh

- xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau

- quấn quanh; cuộn lại

- uốn khúc, lượn khúc, quanh co

twiner

- (kỹ thuật) máy xe sợi

- cây quấn

twinge

- (y học) sự đau nhói, sự nhức nhối

- (nghĩa bóng) sự cắn rứt

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (y học) làm đau nhói, làm nhức nhối

- (nghĩa bóng) cắn rứt

twinkle

- sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh

- cái nháy mắt

- bước lướt nhanh (của người nhảy múa)

- lấp lánh

- lóng lánh, long lanh

+ his eyes twin­kled with amuse­ment

- mắt anh ta long lanh vui thích

- lướt đi

- làm cho lấp lánh

- làm nhấp nháy (mắt)

twinkling

- sự lấp lánh

- sự nhấy nháy; cái nháy mắt

+ in a twin­kling

+ in the twin­kling of an eye

- trong nháy mắt

- lấp lánh

- nhấp nhánh; (nghĩa bóng) long lanh, lóng lánh

twirl

- sự quay nhanh, sự xoay nhanh

- vòng xoắn, cuộn

- nét viết uốn cong

- quay nhanh, xoay nhanh

- làm quăn, xoắn, vân vê

+ to twirl one's thumbs

- nghịch nghịch ngoáy ngoáy hai ngón tay cái

- ngồi rồi, ngồi không

+ to twirl some­one round one's fin­ger

- (nghĩa bóng) bắt ai làm gì phải theo nấy, lấy dây xỏ mũi ai

twirp

- (từ lóng) đồ ti tiện, kẻ đáng khinh

- người khờ dại

twist

- sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn

- sợi xe, thừng bện

- cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu

- sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại

- khúc cong, khúc lượn quanh co

- sự xoáy (quả bóng)

- sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương

- (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván)

- điệu nhảy tuýt

- khuynh hướng; bản tính

- sự bóp méo, sự xuyên tạc

- rượu pha trộn ( côn­hăc, uytky...)

- (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn

+ twist of the wrist

- trò khéo tay; sự khéo léo

+ a twist on the shorts

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm)

+ twists and turns

- những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách

- xoắn, vặn, xe, bện, kết

- nhăn, làm méo

- làm trẹo, làm cho sái

- (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng)

- (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc

- lách, len lỏi, đi vòng vèo

- xoắn lại, cuộn lại

- quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình

- trật, sái

- lượn vòng, uốn khúc quanh co

- len, lách, đi vòng vèo

+ to twist off

- xoắn đứt, vặn gãy

+ to twist up

- xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc

twister

- người xe dây, người bện thừng; máy bện sợi, máy xe sợi

- que (để) xe (sợi)

- (thể dục,thể thao) quả bóng xoáy

- nhiệm vụ khó khăn; vấn đề hắc búa

- (thông tục) người quanh co, người gi­an trá, kẻ lừa bịp

- phía đùi kẹp vào mình ngựa

- cơn gió giật, cơn gió xoáy

twisty

- quanh co khúc khuỷu (con đường, sông...)

- (nghĩa bóng) không thật thà, gi­an dối, quanh co, lắm mánh khoé (người)

twit

- trách, chê trách; quở mắng

twitch

- (thực vật học) cỏ băng

- sự kéo mạnh, sự giật mạnh

- sự co rúm, sự co quắp (mặt, chân tây...); chứng co giật

- cái kẹp mũi ngựa

- kéo mạnh, giật phăng

- làm cho co rút (chân, tay)

- co rúm, co quắp, giật

twitter

- tiếng hót líu lo

- tiếng nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...)

+ in a twit­ter; all in a twit­ter

- bồn chồn, xốn xang

- hót líu lo

- nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...)

two

- hai, đôi

- số hai

- đôi, cặp

- quân hai (quân bài); con hai (súc sắc...)

+ in two twos

- trong nháy mắt, chỉ trong một loáng

+ to put two and two to­geth­er

- (xem) put

two-bit

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rẻ như bèo, vô giá trị

two-dimensional

- hai chiều

two-edged

- hai lưỡi

- hai mặt (lý lẽ...)

two-engined

- có hai động cơ

two-faced

- lá mặt lá trái, không đáng tin cậy (người)

two-handed

- có hai tay

- cần phải dùng (điều khiển bằng) cả hai tay (máy...)

- thuận cả hai tay

- cần hai người kéo (cưa)

- cho hai người

two-legged

- có hai chân

two-masted

- (hàng hải) có hai cột buồm

two-master

- (hàng hải) thuyền hai cột buồm

two-phase

- (điện học) hai pha

two-piece

- hai mảnh

two-ply

- kép (áo...)

two-seater

- ô tô hai chỗ ngồi; máy bay hai chỗ ngồi

two-sided

- hai bên, hai cạnh

- (nghĩa bóng) hai mặt

two-speed

- có hai tốc độ (xe)

two-step

- điệu múa nhịp hai bốn

- nhạc cho điệu múa nhịp hai bốn

two-time

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cắm sừng; phụ tình

two-way

- hai chiều (đường phố); có hai đường dẫn tới (vòi nước)

- (điện học) hai chiều; (rađiô) thu phát

twofold

- gấp đôi

twopence

- hai xu ( Anh)

twopenny

- giá hai xu ( Anh)

- rẻ tiền

- (sử học) bia hai xu, bia rẻ tiền

- (từ lóng) cái đầu

twosome

- cho hai người (điệu múa, trò chơi)

- điệu múa hai người; trò chơi tay đôi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cặp vợ chồng, cặp tình nhân

twould

twyer

- (kỹ thuật) ống gió, ống bễ

tycoon

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản, vua tư bản

- (sử học) tướng quân ( Nhật bản)

tying

tyke

- con chó cà tàng (chó loại xấu)

- người hèn hạ; đồ vô lại

tymbal

- (âm nhạc) trống định âm

tympan

- màng

- (giải phẫu) màng nhĩ

tympana

- tai giữa

- màng nhĩ

tympanic

- (thuộc) tai giữa

- (thuộc) màng nhĩ

tympanist

- người đánh trống lục lạc

tympanites

- (y học) sự trướng bụng

tympanitis

- (y học) viêm tai giữa, viêm màng nhĩ

tympanum

- tai giữa

- màng nhĩ

type

- kiểu mẫu

- kiểu

- chữ in

- (sinh vật học) đại diện điển hình (của một nhóm phân loại)

- đánh máy

type-founder

- thợ đúc chữ in

type-foundry

- xưởng đúc chữ in

type-metal

- hợp kim đúc chữ in

type-setter

- thợ sắp chữ

- máy sắp chữ

type-setting

- sự sắp chữ

type-setting machine

- máy sắp chữ

typewrite

- đánh máy

typewriter

- máy chữ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người đánh máy

typewriting

- thuật đánh máy; công việc đánh máy

typhlitis

- (y học) viêm ruột tịt

typhoid

- (y học) (thuộc) bệnh thương hàn

- (y học) bệnh thương hàn

typhoidal

- (y học) (thuộc) bệnh thương hàn, giống bệnh thương hàn

typhoon

- bão

typhous

- (y học) (thuộc) bệnh sốt phát ban

typhus

- (y học) bệnh sốt phát ban

typic

- tiêu biểu, điển hình ( (cũng) typ­ical)

typical

- tiêu biểu, điển hình ( (cũng) typ­ic)

- đặc thù, đặc trưng

typification

- sự làm mẫu, sự làm điền hình

- mẫu, điển hình, vật tiêu biểu

typify

- làm mẫu cho; là điển hình của

typing

- sự đánh máy

typist

- người đánh máy

typo

- (từ lóng) (viết tắt) của ty­pog­ra­pher

typographer

- thợ in ( (từ lóng) (viết tắt) ty­po)

typographic

- (thuộc) sự in máy

typographical

- (thuộc) sự in máy

typography

- thuật in máy

- kiểu in, cách trình bày bản in

typoligraphy

- phép in bản đá

tyrannic

- bạo ngược, chuyên chế

tyrannical

- bạo ngược, chuyên chế

tyrannicide

- người giết bạo chúa

- sự giết bạo chúa

tyrannise

- hành hạ, áp chế

tyrannize

- hành hạ, áp chế

tyrannous

- bạo ngược, chuyên chế

tyranny

- sự bạo ngược, sự chuyên chế

- hành động bạo ngược, hành động chuyên chế

- chính thể bạo chúa, chính thể chuyên chế

tyrant

- bạo chúa, kẻo bạo ngược

tyre

- bản (cao su, sắt...) cạp vành (bánh xe); lốp xe

- lắp cạp vành; lắp lốp

tyre-gauge

- đồng hồ thử lốp

tyre-inflator

- pump)

- cái bơm lốp xe

tyre-lever

- cái tháo lốp xe

tyre-pump

- pump)

- cái bơm lốp xe

tyreless

- không có cạp vành; không có lốp

tyring

- sự lắp cạp vành; sự lắp lốp

tyro

- (như) tiro

tzar

- (sử học) vua Nga, Nga hoàng

tzarism

- chế độ Nga hoàng

tzarist

- người ủng hộ chế độ Nga hoàng

- (thuộc) chế độ Nga hoàng

tzetze

- (động vật học) ruồi xêxê

tzigane

- (thuộc) Di-​gan

- người Di-​gan

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip

Tags: #ttyt22