XML trắc nghiệm
XML Review Questions:
(Câu hỏi tổng quan XML)
Part I) XML Overview
1. XML cannot be used with HTML. ( XML không thể sử dụng với HTML)
a. True (đúng)
b. False (sai)
2. XML is more advantageous to use than a fixed-length database system because (XML tiện lợi hơn CSDL dài cố định vì).
a. Today's computers are faster than they have been in years past. (Ngày nay máy tính chạy nhanh hơn những năm trước).
b. It saves money by reducing IT expenses. (Tiết kiệm tiền bởi giảm bớt những chi phí IT).
c. Those without an IT background can easily understand XML. (Không có 1 IT dễ dàng hiểu XML).
d. All of the above. (Tất cả các câu trả lời trên).
3. SAX is (SAX là)
a. A fixed-length database system (Một Hệ tống CSLD chiều dài cố định).
b. An XML database system (1 hệ thống CSDL XML)
c. A variable-length database system (Một hệ thống CSDL chiều dài biến).
d. An XML parser (1 Bộ phân tích XML).
4. PCDATA is (PCDATA là).
a. An XML element that contains other XML elements (1 phần tử XML chứa đựng những phần tử XML khác).
b. An XML element that contains parsed character data (1 phần tử XML chứa đựng dữ liệu đặc tính được phân tích).
c. An XML element that's used to define data for use only on a PC (1 phần tử XML sử dụng định nghĩa DL chỉ sử dụng trên PC).
d. None of the above (không phải những câu trả lời trên).
5. The Document Object Model (Đối tượng tài liệu mới)
a. Defines the layout of an XML document (Định nghĩa cách trình bày cua tài liệu XML).
b. Defines XML elements that are used in an XML document (Định nghĩa phần tử XLM sử dụng trong tài liệu XML)
c. Is an XML parser (Là 1 bộ phân tích XML).
d. Is an XML document that contains labels, buttons, and other Graphical User Interface objects (một tài liệu XML chứa đựng nhãn, nút điều khiển, Giao diện đồ hoạ những đối tượng).
6. You must use a parser to read an XML document. (Bạn phải sử dụng 1 bộ phân tích để đọc tài liệu XML)
a. True (Đúng)
b. False (Sai)
7. XML stores data in fixed lengths (Kho dữ liệu XML có độ dài cố định).
a. True (Đúng)
b. False (Sai)
8. XML is a subset of (XML là tập con của).
a. SGML
b. HTML
c. MGL
d. None of the above (không phải những đáp án trên).
9. XML is used for web services. (XML được sử dụng cho dịch vụ web)
a. True (Đúng)
b. False (Sai).
10. An XML element can contain other XML elements. (1 phần tử XML có thể chứa đựng những phần tử XML khác).
a. True
b. False
Part II) Creating XML (tạo XML)
1. A parent element cannot contain another parent element. (1 Phần tử cha không thể chứ đựng phần tử cha khác)
a. True
b. False
2. An attribute contains a (1 Thuộc tính chứa đựng 1).
a. Name/value pair (cặp tên/giá trị)
b. Value/name pair (Cặp giá trị/tên).
c. The data section of the XML document (Vùng DL của tài liệu XML).
d. None of the above (không phải những đáp án trên)
3. The asterisk at the end of an element name in a DTD means it's (Dấu sao (*) Kết thúc của tên 1 phần tử trong 1 DTD nghĩa là)
a. The end of the list of elements (Kết thúc danh sách của những phần tử).
b. The beginning of the list of elements (Bắt đầu của danh sách của những phần tử).
c. The DTD contains zero to many of this element (DTD chứa đựng số không tới nhiều phần tử)
d. The DTD contains this element and fewer elements (DTD chứa đựng những phần tử này và những phần tử ít hơn)
4. What does the parser do with the CDATA section of an XML document? (bộ phân tích làm việc với CDATA của tài liệu XML là gi?
a. Ignores it (Lờ nói đi).
b. Passes the data to the application that uses the XML document without any translation or interpretation (Sự chuyển qua dữ liệu ứng dụng sử dụng tài liệu XML không cần phải chuyển qua bản dịch hay sự giải thích nào.)
c. Deletes the data before passing the XML document to the application that uses the XML document (Xoá dữ liệu trước khi chuyển qua tài liệu XML ứng dụng tài liệu XML).
d. None of the above (không phải những đáp án trên).
5. The DOCTYPE is used to (DOCTYPE được sử dụng để).
a. Create the CDATA section of an XML document (Tạo CDATA của tài liệu XML).
b. Create an XML document (Tạo 1 tài liệu XML).
c. Identify the DTD for an XML document (Xác định DTD cho 1 tài liệu XML).
d. Identify the parser that is used to parse the XML documen (Xác định bộ phân tích được dùng để phân tích XML)
6. A child element can be a parent element. (1 Phần tử con có thể là 1 phần tử cha).
a. True
b. False
7. All XML markup tags must have an attribute. (tất cả các thẻ đánh dấu XML phải có 1 thuộc tính).
a. True
b. False
8. Special symbols can be inserted into an XML document using (Những ký hiệu đặc biệt có thể được chèn vào tài liệu XML sử dụng)
a. CDATA
b. A UNICODE value (1 giá trị UNICODE).
c. An attribute (1 Thuộc tính)
d. A comment (1 Bình luận - chú ý)
9. You avoid conflict between an XML special character and information in an XML document by using a comment. (tránh xung đột giữa ký tự đặc biệt của XML và thông tin 1 tài liệu XML bởi sử dụng 1 Comment)
a. True
b. False
10. A processing command is removed from an XML document before the XML document is passed along to the application that uses the XML document. (Xử lý lệnh được loại bỏ từ XML trước khi XML được đi qua dọc theo ứng dụng mà sử dụng XML).
a. True
b. False
Part III) DTD
1. An XML document must contain all elements declared in the DTD. (1 tài liệu XML phải chứa đựng tất cả các phần tử được khai báo trong DTD).
a. True
b. False
2. #PCDATA refers to (#PCDATA tham chiếu tới)
a. Parsed charter data (Phân tích dữ liệu)
b. Program character data (Dữ liệu đặc tính chương trình)
c. Parsed character data (Phân tích dữ liệu đặc tính)
d. None of the above (Không phải những đáp án trên).
3. A question mark following the name of a child name in the declaration of a parent element means (Dấu hỏi sau tên của phần tử con trong khai báo của phần tử cha có nghĩa là?)
a. The child element is required. (Phần tử con yêu cầu)
b. The child element is optional. (Phần tử con tự chọn)
c. The name of the child element is unknown.(Tên của phần tử con không biết)
d. One occurrence of the child element is required.(1 biến cố của phần tử con được yêu cầu).
4. What is address, phone in the declaration <!ELEMENT customer (company, (address, phone)+, email)> ? (Địa chỉ, điện thoại là gì trong câu lệnh sau?) <!ELEMENT customer (company, (address, phone)+, email)> ?
a. A group (1 nhóm)
b. The value of address and phone is concatenated. (Giá trọn của địa chỉ và điện thoại được ghép nối)
c. The value of email is concatenated to the value of address and phone. (giá trị của email được kết nối với giá trị của địa chỉ và điện thoại).
d. The value of email is concatenated to the value of phone. (Giá trị cảu email được kết nối với giá trị cảu điện thoại).
5. What is this: <!ENTITY % phone SYSTEM "phone.dtd">? (Câu lện này là gì? <!ENTITY % phone SYSTEM "phone.dtd">? )
a. A reference to the internal DTD called phone.dtd ( 1 tham chiếu tới DTD gọi là điện thoại DTD).
b. A reference to the phone system (1 tham chiếu tới hệ thống điện thoại)
c. References a shared DTD (Tham chiếu dùng chung DTD).
d. References the phone.dtd XML document (tham chiếu điện thoại DTD tài liệu XML).
6. An image tag is an example of an EMPTY element. (1 nhãn ảnh là 1 VD của phần tử rỗng).
a. True
b. False
7. All XML markup tags must have an attribute. (tất cả các nhãn XML phải có 1 thuộc tính).
a. True
b. False
8. An element name can begin with (tên 1 phần tử có thể bắt đầu với)
a. A colon (1 dấu hài chấm ":")
b. An underscore (1 đường gạch chân)
c. Letters (chữ)
d. All of the above (tất cả những đáp án trên).
9. You cannot set valid options when declaring an attribute. (bạn không thể đặt 1 tuỳ chọn hợp lệ khi khai báo 1 thuộc tính).
a. True
b. False
10. #REQUIRED specifies that an element is required in all XML documents that use the DTD. (#REQUIRED chỉ rõ một phần tử được yêu cầu trong tất cả các tài liệu XML mà sử dụng DTD.)
a. True
b. False
Part IV) XML Schema (Mô Hình XML)
1. An XML schema is used to define a complex type. (Một mô hình XML được dùng để định nghĩa một kiểu phức tạp)
a. True
b. False
2. type="integer" means (type="integer" nghĩa là)
a. The content of an element is the word integer. (Nội dung của 1 phần tử là số nguyên từ)
b. All types except integers can be used in the corresponding element. (Tất cả các kiểu trừ những số nguyên có thể được sử dụng trong phần tử tương ứng.)
c. Only integers can be used in the corresponding element. (chỉ có Số nguyên có thể được sử dụng trong phần tử tương ứng.)
d. None of the above. (không phải những đáp án trên).
3. xmlns:xs="http://www.w3.org/2001/XMLSchema" is used to (xmlns:xs="http://www.w3.org/2001/XMLSchema" là sử dụng).
a. Identify ownership of the XML schema (xác định quyền sở hữu của mô hình XML)
b. Identify ownership of the XML document (xác định quyền sở hữu của tài liệu XML)
c. Identify the XML schema specifications used in the XML schema (Xác định những thuyết mô hình sử dụng trong mô hình XML).
d. Identify that this is an XML schema (Xác định đây là 1 mô hình XML).
4. The xs:sequence tag (Nhãn The xs:sequence).
a. Specifies the sequence in which elements must appear in an XML document (Chỉ rõ chuỗi những phần tử nào phải xuất hiện trong tài liệu XML).
b. Specifies the sequence in which elements must appear in an XML schema(Chỉ rõ chuỗi những phần tử nào phải xuất hiện trong mô hình XML).
c. Specifies the sequence in which attributes must appear in an XML document (Chỉ rõ chuỗi những thuộc tính nào phải xuất hiện trong tài liệu XML).
d. Specifies the sequence in which attributes must appear in an XML schema (Chỉ rõ chuỗi những thuộc tính nào phải xuất hiện trong mô hình XML).
5. xsi:schemaLocation="customers.xsd" is used to (xsi:schemaLocation="customers.xsd" sử dụng)
a. Identify the owner of the XML document (Xác định chủ nhân của tài liệu XML).
b. Identify the owner of the XML schema (Xác định chủ nhân của mô hình XML).
c. Identify the location of the XML document (xác định vị trí của tài liệu XML).
d. Identify the location of the XML schema(xác định vị trí của mô hình XML).
6. You can require a specific value for an attribute by setting the value for fixed.(Bạn có thể yêu cầu một giá trị đặc biệt (cho) một thuộc tính bởi việc đặt giá trị Cho Cố định.)
a. True
b. False
7. A regular expression can be used to specify complex restrictions for the content of an element (Một biểu thức bình thường có thể được dùng để chỉ rõ những sự hạn chế phức tạp (cho) nội dung (của) Một phần tử)
a. True
b. False
8. You can specify a series of valid values for an element by using which of the following in a regular expression? (Bạn có thể chỉ rõ một loạt những giá trị hợp lệ một phần tử sử dụng sự theo sau trong một biểu thức bình thường)
a. |
b. OR
c. or
d. +
9. A facet is a valid value that can be assigned to an attribute. (Một khía cạnh là Một giá trị hợp lệ mà có thể là Gán tới Một thuộc tính)
a. True
b. False
10. The xs:enumeration tag is used to define a valid value for an attribute.( xs:enumeration (Sự liệt kê) Nhãn được dùng để định nghĩa một giá trị hợp lệ cho một thuộc tính)
a. True
b. False
Part V) XSLT
1. XML can only be transformed into HTML or XHTML.(XML có thể chỉ được thay đổi vào trong HTML hay XHTML)
a. True
b. False
2. Instructions for transforming an XML document are contained in the (Những chỉ dẫn để thay đổi một tài liệu XML được chứa Trong)
a. XSL stylesheet
b. CSS stylesheet
c. XSLT stylesheet
d. None of the above (không phải những đáp án trên).
3. The <xsl:for-each select="customers/customer"> statement states
a. For each customer element of the result document (Cho mỗi phần tử khách tài liệu kết quả)
b. For each customers element of the result document (Cho những phần tử khách tài liệu kết quả)
c. For each customer element of the source document that's a child of customers (Cho mỗi phần tử khách của tài liệu gốc là một con của những khách )
d. For each customers element of the source document (cho mỗi phần tử khách tài liệu gốc)
4. The <xsl:value-of> element is used to (phần tử được sử dụng tới).
a. Extract text from the result document (Lấy văn bản từ lài liệu kết quả)
b. Extract text from the source document (Lấy văn bản từ tài liệu gốc)
c. Place text into the source document (Chỗ văn bản trong tài liệu gốc).
d. None of the above (không phải những đáp án trên).
5. The <xsl:value-of select="@id='Jim'"/> statement is used to (biểu thức được sử dụng để).
a. Select the Jim element (tìm phần tử Jim)
b. Select the id attribute (Tìm thuộc tính khoá)
c. Select the Jim attribute (Tìm thuộc tính Jim).
d. Select the id attribute if the value is 'Jim' (Tìm thuộc tính khoá nếu giá trị là 'Jim')
6. The <xsl:for-each> element contains only XSL elements. (phần tử chứa đựng phần tử XSL duy nhất).
a. True
b. False
7. The <xsl:if> element instructs the CSS to evaluate a condition before extracting an element (phần tử chỉ dẫn CSS để ước lượng một điều kiện trước khi tách một phần tử).
a. True
b. False
8. In order to sort numeric values, you must set the <xsl:sort> to (Để phân loại những giá trị số bạn phải cài đặt <xsl:sort> tới.
a. data-type="number" (kiểu dữ liêu ="số").
b. data-type="value" (kiểu dữ liêu ="giá trị").
c. data-type="decimal" (kiểu dữ liệu = "số thập phân")
d. None of the above (không phải những đáp án trên).
9. You can repeat lines of code within the XSL stylesheet by defining an apply-template. (Bạn có thể lặp lại những dòng mã bên trong XSL stylesheet bởi việc định nghĩa(xác định) Một áp dụng- Khung mẫu.)
a. True
b. False
10. Only a browser can access a result document.(Chỉ một bộ duyệt có thể truy nhập một tài liệu kết quả)
a. True
b. False
Part VI) XML Parser - DOM & SAX
1. The SAX parser is able to transverse an XML document. (Bộ phân tích SAX có khả năng ngang với tài liệu XML .)
a. True
b. False
2. The SAX parser creates a node by using (Bộ phân tích SAX tạo ra nút sử dụng).
a. createElement() (Tạo ra phần tử)
b. createTextNode() (tạo ra nút văn bản).
c. createComment() (Tạo ra một Conment)
d. None of the above (Không phải những đáp án trên).
3. The SAX parser reacts to a new element by using (Những phản ứng bộ phân tích SAX tới một phần tử mới gần sử dụng)
a. endElement() (khết thúc phần tử).
b. characters() (Ký tự)
c. startElement() (Bắt đầu phần tử).
d. startDocument() (Bắt đầu tài liệu).
4. Which of the following is represented as a node in the tree a DOM parser creates? (cái nào theo sao nút trong cây 1 bộ phân tích DOM tạo ra?).
a. CDATA sections
b. Comments
c. Elements
d. All of the above (Tất cả những đáp án trên).
5. A Java transformer can use (Java có thể sử dụng)
a. Its own stylesheet
b. DTD
c. XSLT
d. All of the above
6. The same version of a DOM parser must be used on all computers. (Phiên bản giống như CủaBộ phân tích DOM phải được sử dụng trên tất cả các máy tính)
a. True
b. False
7. A Stream is a series of characters that can be the results of transformation performed by a Java transformer. (Một luồng là một loạt những ký tự mà có thể là những kết quả (của) sự biến đổi được thực hiện bởi Java)
a. True
b. False
8. A SAX parser (1 bộ phân tích SAX).
a. Reads a block of an XML document at a time (Đọc 1 khối tài liệu XML tại một thời điểm).
b. Organizes the XML document into a tree (Tổ chức tài liệu XML trong 1 cây).
c. Enables you to correct the contents of an XML document (Cho phép bạn kết nối tới 1 nội dung của tài liệu XML).
d. None of the above (Không phải những đáp án trên).
9. You should use a SAX parser if a DOM parser is unable to load the XML document into memory. (bạn có thể sử dụng bộ phân tích SAX nếu bộ phân tích DOM không sử dụng để tải tài liệu XML trong bộ nhớ).
a. True
b. False
10. The appendChild() method links a node to the current node. ( appendChild() Phương pháp liên kết một nút tới nút hiện tại.)
a. True
b. False
Part VII) DOM & MSXML
1. MSXML can only be used with JavaScript. (MSXML có thể chỉ sử dụng với JavaScrip).
a. True
b. False
2. The async = false means (async=false nghĩa là)
a. Statements will continue to execute as the XML document is being loaded. (Statements sẽ được tiếp tục thực hiện tài liệu XML khi đang loaded.)
b. Statements will not execute until the XML document is being loaded. (Statements sẽ không được thực hiện cho đến khi tài liệu XML load xong).
c. The XML document is synchronized to the HTML page. (Tài liệu XML đồng bộ hoá trang HTML).
d. None of the above. (Không phải những đáp án trên).
3. firstChild is a (phần tử con đầu tiên là 1).
a. Property containing a reference to the first child of an element (Thuộc tính đang chứa đựng một sự tham chiếu tới 1 phần tử con đầu tiên).
b. Method that makes the current node the first child (Phương thức tạo ra nút con đầu tiên, hiên tại).
c. Method that substitutes the first node for the last node (Phương thức thế nút đầu tiên cho nút cuối cùng).
d. Method that substitutes the last node for the first node (Phương thức thay thế nút cuối cùng cho nút đầu tiên).
4. createElement("title") means (Tạo ra phần tử "title" nghĩa là).
a. Create a new HTML element(Tạo ra 1 phần tử HTML mới).
b. Create a new XML element (Tạo ra 1 phần tử XML mới).
c. Create a title for a new HTML element (Tạo ra 1 tiêu đề cho phần tử HTML mới).
d. Create an attribute called title for the current XML element (Tạo ra 1 thuộc tính gọi là tiêu đề cho phần tử XML hiện tại).
5. "/catalog/cd[@upc='" + upc + "'] means ("/catalog/cd[@upc='" + upc + "'] nghĩa là.)
a. Find the text that matches the value of the upc variable in the cd element (Tìm thấy văn bản phù hợp với giá trị (của) biến upc trong phần tử cd)
b. Find the upc attribute that matches the value of the upc variable in the cd element (Tìm Thuộc tính upc phù hợp với giá trị (của) biến upc trong phần tử cd)
c. Find the upc element that matches the UPC in the cd element (Tìm kiếm Phần tử upc phù hợp với UPC trong phần tử cd)
d. All of the above (Tất cả những đáp án trên).
6. An XML document can be validated against a DTD by calling the validate() method.(1 tài liệu XML có thể chống lại 1 DTD bởi gọi tưới phương thức Validate()).
a. True
b. False
7. The appendChild() appends a node to the end of an XML document. (appendChild() gắn 1 nút vào kết thúc tài liệu XML)
a. True
b. False
8. The version is specified in ActiveXObject("MSXML2.DOMDocument.4.0") because (Phiên bản được chỉ rõ Trong ActiveXObject( " MSXML2. DOMDocument. 4.0 ") Vì)
a. Versions are designed to coexist with previous versions. (Những phiên bản được thiết kế để cùng tồn tại với những phiên bản trước đây)
b. Only the version specified can be used with the XML document.(Chỉ phiên bản được chỉ rõ mới có thể được sử dụng với tài liệu XML)
c. It identifies potential conflicts in versions. (Nó xác định những xung đột tiềm tàng trong những phiên bản)
d. None of the above. (Không phải những đáp án trên)
9. The loadXML() method is used when the document is passed as a string. ( Phương thức loadXML() được sử dụng khi tài liệu được đi qua một chuỗi)
a. True
b. False
10. getAttribute("upc") retrieves the value of the upc attribute. (getAttribute( " upc ") khôi phục giá trị (của) thuộc tính upc.)
a. True
b. False
Thêm
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenTop.Vip